Thêm nguồn tin cho Akregator Thêm các nguồn tin cho Akregator Thêm mọi nguồn tin cho Akregator Theo dõi chỗ Mạng này tìm bản cập nhật (dùng nguồn tin) Nguồn tin đã nhập Tự động & làm tươi Không có Mỗi 15 giây Mỗi 30 giây Mỗi phút Mỗi 5 phút Mỗi 10 phút Mỗi 15 phút Mỗi 30 phút Mỗi 60 phút Không thể làm tươi nguồn Bổ sung này không thể tự động làm tươi phần hiện có. Dịch trang Mạng Dịch trang & Mạng & Anh sang & Pháp sang Đức sang & Tây Ban Nha sang & Bồ Đào Nha sang Tiếng Ý sang & Hoà Lan sang Hoa (phổ thông) Hoa (truyền thống) & Hoà Lan & Pháp Đức Tiếng Ý & Nhật Hàn & Quốc Na & Uy & Bồ Đào Nha Nga & Tây Ban Nha Thái & Anh Hoa (phổ thông) sang Anh Hoa (truyền thống) sang Anh & Nhật sang Anh Hàn & Quốc sang Anh Nga sang Anh Không thể dịch nguồn Bổ sung này chỉ dịch trang Mạng thôi. Chỉ dịch được toàn bộ trang Mạng cho cặp ngôn ngữ này. Lỗi dịch Bạn đã nhập một địa chỉ URL không hợp lệ: hãy sửa rồi thử lại. Thanh công cụ thêmNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org & Sụp đổ Mọi trang của sự sụp đổ này Không có sự sụp đổ được phục hồi & Xoá sạch danh sách sự sụp đổ Thanh công cụ thêm Xem bộ & lọc Cho phép lọc các mục đang được hiển thị theo kiểu tập tin. Trường lọc Chỉ hiện các mục kiểu Dùng đa bộ lọc Hiện số đếm Đặt lại Thanh công cụ thêm Thanh công cụ lọc Không có lỗi Vượt quá kích cỡ chỉ mục Vượt quá kích cỡ chuỗi DOMString Lỗi yêu cầu phân cấp Tài liệu không đúng Ký tự không hợp lệ Không cho phép dữ liệu nào Không cho phép sửa đổi gì Không tìm thấy Không hỗ trợ Thuộc tính đang được dùng Tình trạng không hợp lệ Lỗi cú pháp Sự sửa đổi không hợp lệ Lỗi miền tên Truy cập không hợp lệ Ngoại lệ lạ% 1 Thêm thuộc tính Đổi giá trị thuộc tính Gỡ bỏ thuộc tính Thay tên thuộc tính Đổi nội dung kiểu văn bản Chèn nút Gỡ bỏ nút Di chuyển nút Sửa phần tử & Phụ thêm dạng Con Chèn trước Hiện thời Sửa văn bản Sửa thuộc tính Cây DOM cho% 1 Cây DOM Di chuyển các nút Lưu cây DOM dạng HTML Tập tin tồn tại Bạn thực sự muốn ghi đè:% 1 không? Ghi đè Không thể mở tập tin Không thể ghi% 1 để ghi Địa chỉ URL không hợp lệ Địa chỉ URL này% 1 không phải hợp lệ. Xoá các nút Xoá các thuộc tính Bản ghi thông điệp Cây DOM Hiện & thuộc tính Tô sáng & HTML Hiện bản ghi thông điệp Mở rộng Tăng cấp mở rộng Co lại Giảm cấp mở rộng Xoá các nút Xoá các nút & Phần tử mới... Nút & văn bản mới... Xoá các thuộc tính Hiện cây & DOM Tên thuộc tính: & Giá trị thuộc tính: Bộ xem cây DOM & Liệt kê Giấu Thông tin nút DOM & Giá trị nút: & Kiểu nút: & URI miền tên: Tên nút: Tên Giá trị Áp dụng Giấu & Liệt kê Giấu & Tới Thanh công cụ thêm Thanh công cụ cây Tên phần tử: Miền tên phần tử: Thanh công cụ thêm Sửa văn bản cho nút văn bản: Tùy chọn cây DOM Thuần & Lưu dạng HTML... Tên Cỡ Số đếm tập tin Số đếm thư mục Sửa đổi cuối cùng Sở hữu Nhóm Kiểu MIME Tới Lên Thôi cập nhật Cập nhật Cập nhật «% 1 » Dừng ở độ sâu Dừng ở vùng Dừng ở tên Chế độ màu Cách thức hiển thị Không có Độ sâu FSView Bộ xem cách sử dụng hệ thống tập tin © 2003- 2005, Josef Weidendorfer Đây là bổ sung FSView, một chế độ duyệt kiểu đồ họa, hiển thị cách sử dụng hệ thống tập tin theo sơ đồ cây. Ghi chú rằng trong chế độ này, việc tự động cập nhật khi hệ thống tập tin thay đổi không phải được thực hiện một cách dự định. Để tìm chi tiết về cách sử dụng và tùy chọn sẵn sàng, xem trợ giúp có sẵn dưới trình đơn « Trợ giúp > Sổ tay FSView ». Sổ tay & FSView Hiện sổ tay FSView Mở bộ duyệt qua trợ giúp với tài liệu hướng dẫn FSView@ action: inmenu File @ action: inmenu File @ action: inmenu Edit @ action: inmenu File FSView không hỗ trợ dự định khả năng tự động cập nhật khi thay đổi xảy ra trong tập tin hay thư mục, hiện thời hiển thị trong FSView, từ bên ngoài. Để tìm chi tiết, xem « Trợ giúp > Sổ tay FSView ». Bộ xem hệ thống tập tin © 2002, Josef Weidendorfer Xem hệ thống tập tin, bắt đầu từ thư mục này FSView NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Văn bản% 1 Cắt đôi đệ quy Cột Hàng Luôn tốt nhất Tốt nhất Xen kẽ (V) Xen kẽ (H) Lồng nhau Chỉ sửa chữa viền Rộng% 1 Cho phép xoay Bóng Hiển thị Lấy sức chứa từ điều con Trái trên Trên giữa Trên phải Dưới trái Dưới giữa Dưới phải Vô hạn% 1 Vô hạn diện tích Diện tích «% 1 » (% 2) Nhân gấp đôi hạn chế diện tích (thành% 1) Chia đôi hạn chế diện tích (thành% 1) Vô hạn độ sâu Độ sâu «% 1 » (% 2) Độ sâu% 1 Giảm dần (thành% 1) Tăng dần (thành% 1) Tạo nơi trưng bày ảnh Tạo Nơi trưng bày ảnh cho% 1 Xem Xem trang Tựa trang: & Số ảnh/ hàng: Hiện tên tập tin ảnh Hiện & cỡ tập tin ảnh Hiện các chiều ảnh & Tên phông: Cỡ phông: & Màu cảnh gần: Màu nền: Thư mục & Lưu vào tập tin HTML: Tên của tập tin dạng HTML vào đó cần lưu nơi trưng bày này. Đệ & quy thư mục con Có nên gồm các thư mục con khi tạo nơi trưng bày ảnh hay không. Cấp đệ quy: Vô hạn Bạn có khả năng hạn chế tổng số thư mục con bộ tạo nơi trưng bày ảnh sẽ đi qua, bằng cách đặt ràng buộc trên cho cấp đệ qui. Chép tập tin gốc Tính năng này tạo bản sao của mỗi ảnh, và nơi trưng bày sẽ chỉ tới bản sao này thay cho ảnh gốc. Dùng tập tin & chú thích Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có khả năng xác định một tập tin chú thích sẽ được dùng để táo ra phụ đề cho ảnh. Để tìm chi tiết về định dạng tập tin, xem trợ giúp « Cái này là gì? » bên dưới. Tập tin chú thích: Ở đây bạn có thể xác định tên của tập tin chú thích. Tập tin chú thích chứa phụ đề cho mỗi ảnh. Định dạng của tập tin này là: TÊN TẬP TIN 1: Mô tảTÊN TẬP TIN 2: Mô tàv. v. Hình thu nhỏ Định dạng ảnh cho hình thu nhỏ Cỡ hình thu nhỏ: Đặt độ & sâu màu khác: & Tạo nơi trưng bày ảnh... Không thể tạo bổ sung, xin hãy thông báo lỗi này. Việc tạo một nơi trưng bày ảnh chỉ hoạt động được với thư mục cục bộ. Đang tạo các hình thu nhỏ Không thể tạo thư mục:% 1 Tổng số ảnh:% 1 Tạo vào:% 1 Thư mục con: Đã tạo hình thu nhỏ cho:% 1 Việc tạo hình thu nhỏ cho:% 1 bị lỗi KB Không thể mở tập tin:% 1 Thanh công cụ thêmNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Thiết lập HTML JavaScript & Java & Cookie & Bổ sung Tự tải ảnh Bật ủy nhiệm Bật bộ nhớ tạm Chính sách & lưu tạm & Cứ đồng bộ hoá bộ nhớ tạm Dùng bộ nhớ tạm nếu có thể Chế độ duyệt ngoại tuyến Không thể bật khả năng sử dụng tập tin duy trì thông tin đặc trưng cho chỗ Mạng (cookie) vì không thể khởi chạy trình nền cookie. Cookie bị tắt Tắt ủy nhiệm Tắt bộ nhớ tạm Bộ phát ảnh/ nhạc Phát Tạm dừng Không phải là tập tin âm thanh Form1 Cấu hình — Siêu thanh Mục Mở bằng: Hành động: Hoạt họa việc đổi cỡ Hiện trình đơn dịch vụ Sắc thái Cài đặt sắc thái mới... Mới... Sửa... Tên Địa chỉ Chung Hành động Liên kết Chia sẻ Tạo liên kết Liên kết mới Tên: URL: Sửa liên kết Thêm nữa Chạy% 1 Chọn ứng dụng Kiểu Cỡ Người dùng Nhóm Quyền hạn Sửa đổi Truy cập Đích liên kết Thư mục Thư mục Tổng mục Nhấn để khởi chạy ô xem thử Đang tạo ô xem thử Cấu hình — Siêu thanh Giảm Thêm thư mục mạng Chạy Chú thích Cần quyền người chủ Định dạng vi Nhập mọi định dạng vi & Công cụ nhỏ Sửa Công cụ nhỏ & Công cụ nhỏ Thanh công cụ thêm Rellinks Trên Liên kết này chỉ tới trang chủ hoặc đầu phân cấp. & Lên Liên kết này chỉ tới cha ngay của tài liệu hiện thời. Đầu Liên kết này cho cơ chế tìm biết tài liệu nào là điểm bắt đầu của tập này, tùy theo ý kiến của tác giả. Liên kết này chỉ về tài liệu nằm trước trong thứ tự tài liệu. & Kế Liên kết này chỉ tới tài liệu nằm sau trong thứ tự tài liệu. & Cuối Liên kết này chỉ tới kết thúc thứ tự tài liệu. & Tìm Liên kết này chỉ tới việc tìm kiếm. Tài liệu Trình đơn chứa các liên kết chỉ tới thông tin tài liệu. & Mục lục Liên kết này chỉ tới mục lục. Chương Trình đơn này chỉ tới các chương của tài liệu. Phần Trình đơn này chỉ tới các phần của tài liệu. Phần phụ Trình đơn này chỉ tới các phần phụ của tài liệu. Phụ lục Liên kết này chỉ tới phụ lục. Chú & giải Liên kết này chỉ tới bản chú giải. Chỉ mục Liên kết này chỉ tới chỉ mục. Thêm nữa Trình đơn này chứa các liên kết quan trọng khác. Liên kết này chỉ tới trợ giúp. Tác giả Liên kết này chỉ tới tác giả. Tác & quyền Liên kết này chỉ tới tác quyền. Trình đơn này chỉ tới các dấu nhớ. Phiên bản khác Liên kết này chỉ tới các phiên bản xen kẽ của tài liệu này. Liên kết lặt vặt. Liên kết lặt vặt. [Tự phát hiện]% 1 Trên Quan hệ tài liệuNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Thanh công cụ tìm Thanh tìmNhập chuỗi cần tìm. Nhấn vào biểu tượng để thay đổi chế độ tìm hay cơ chế tìm. Thanh tìm Nhập vào thanh tìm Tìm trong trang này Chọn cơ chế tìm... Thanh công cụ thêmNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Thay đổi cách nhận diện trình duyệt Thay đổi cách nhận diện trình duyệt Khác Phiên bản% 1 % 1% 2 trên% 3 Phiên bản% 1 trên% 2 % 1% 2 trên% 3 Nhận diện là Nhận diện mặc định Áp dụng cho toàn bộ chỗ Mạng Cấu hình... Kiểm tra trang Mạng & Kiểm tra trang Mạng Kiểm tra & HTML Kiểm tra & HTML Kiểm tra & CSS Kiểm tra & CSS Kiểm tra & liên kết Kiểm tra trang Mạng Bộ kiểm tra liên kết Cấu hình bộ kiểm tra... Bộ kiểm tra CSS Bộ kiểm tra liên kết % 1 is the error count string,% 2 the warning count string,% 3 the accessibility warning string % 1 is the error count string,% 2 the warning count string % 1 is the HTML frame name,% 2 is the error count string,% 3 the warning count string,% 4 the accessibility warning string % 1 is the HTML frame name,% 2 is the error count string,% 3 the warning count string Không thể kiểm tra địa chỉ URL đã chọn, vì nó chứa mật khẩu. Việc gửi địa chỉ này cho% 1 sẽ rủi ro bảo mật của% 2. Không thể kiểm tra mã nguồn Bổ sung này chỉ cho bạn có khả năng kiểm tra trang Mạng thôi. Bạn đã nhập một địa chỉ URL không hợp lệ — hãy sửa rồi thử lại. Kiểm tra & liên kết Thanh công cụ thêm Bộ kiểm tra HTML/ XML URL: Tải lên: Bộ kiểm tra CSS Bộ kiểm tra liên kết NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bộ kiểm tra CSSValidation status Validation status Validation status Cấu hình bộ kiểm tra... Bộ kiểm tra liên kết Cấu hình máy phục vụ kiểm tra Bộ tạo kho nén Mạng Tình trạng Không thể mở kho nén Mạng Không thể mở% 1 để ghi. Đang tải xuống Được Nén trang & Mạng... Kho nén Mạng Cất trang web bằng Web ARchive URL không hợp lệ Địa chỉ URL% 1 không phải hợp lệ. Tập tin đã có Bạn thực sự muốn ghi đè lên:% 1 không? Ghi đè Tập tin cục bộ Tới: Đang nén: URL gốc Thanh công cụ thêm Mới nén xong trang Mạng. digiKamName Bộ quản lý ảnh chụpComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name ImagePlugin_ AdjustCurvesComment Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh đường cong ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ AdjustLevelsComment Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh lớp ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ BlurFXComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt che mờ cho digiKamName ImagePlugin_ BorderComment Bổ sung thêm viền trên ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ ChannelMixerComment Bổ sung hoà kênh màu ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ CharcoalComment Bổ sung hiệu ứng vẽ ảnh than gỗ cho digiKamName ImagePlugin_ ColorFxComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt màu sắc cho digiKamName ImagePlugin_ CoreComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt che mờ cho digiKamName ImagePlugin_ CoreComment Bổ sung ảnh lõi digiKamName ImagePlugin_ DistortionFXComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt méo mó ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ EmbossComment Bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ FilmGrainComment Bổ sung hiệu ứng chạm mịn mặt màng ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ FreeRotationComment Bổ sung xoay tự do cho digiKamName ImagePlugin_ HotPixelsComment Bổ sung sửa điểm ảnh nóng cho digiKamName ImagePlugin_ InfraredComment Bổ sung mô phỏng mảng thuốc hồng ngoại cho digiKamName ImagePlugin_ InPaintingComment Bổ sung sơn vào ảnh chụp cho digiKamName ImagePlugin_ InsertTextComment Bổ sung chèn văn bản vào ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ LensDistortionComment Name ImagePlugin_ CoreComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt màu sắc cho digiKamName ImagePlugin_ OilPaintComment Bổ sung hiệu ứng ảnh son dầu cho digiKamName ImagePlugin_ PerspectiveComment Bổ sung công cụ phối cảnh cho digiKamName ImagePlugin_ RainDropComment Bổ sung hiệu ứng ảnh giọt mưa cho digiKamName ImagePlugin_ RestorationComment Bổ sung phục hồi ảnh chụp cho digiKamName ImagePlugin_ ShearToolComment Bổ sung công cụ kéo cắt cho digiKamName ImagePlugin_ SuperImposeComment Bổ sung đặt biểu mẫu trên cho digiKamName ImagePlugin_ TextureComment Bổ sung áp dụng hoạ tiết trên ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ WhiteBalanceComment Bổ sung sửa cân bằng trắng cho digiKamDescription kioslave tập ảnh digiKamDescription kioslave ngày tháng digiKamDescription kioslave tìm kiếm digiKamDescription kioslave thẻ digiKamName showFotoGenericName Name Name Comment Một bổ sung ảnh digiKamName Comment Name Bổ sung giảm ồn cho digiKamComment ImagePlugin_ AdjustCurvesComment Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh đường cong ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ AdjustLevelsComment Bổ sung biểu đồ tần xuất điều chỉnh lớp ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ AntiVignettingComment Bổ sung hiệu ứng chống làm mờ nét ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ BlurFXComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt che mờ cho digiKamName ImagePlugin_ BorderComment Bổ sung thêm viền trên ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ ChannelMixerComment Bổ sung hoà kênh màu ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ CharcoalComment Bổ sung hiệu ứng vẽ ảnh than gỗ cho digiKamName ImagePlugin_ SolarizeComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt màu sắc cho digiKamName ImagePlugin_ DistortionFXComment Bổ sung hiệu ứng đặc biệt méo mó ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ EmbossComment Bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ FilmGrainComment Bổ sung hiệu ứng chạm mịn mặt màng ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ FreeRotationComment Bổ sung xoay tự do cho digiKamName ImagePlugin_ HotPixelsComment Bổ sung sửa điểm ảnh nóng cho digiKamName ImagePlugin_ InfraredComment Bổ sung mô phỏng mảng thuốc hồng ngoại cho digiKamName ImagePlugin_ InPaintingComment Bổ sung sơn vào ảnh chụp cho digiKamName ImagePlugin_ InsertTextComment Bổ sung chèn văn bản vào ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ LensDistortionComment Bổ sung sửa quang sai hình cầu ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ NoiseReductionComment Bổ sung giảm ồn cho digiKamName ImagePlugin_ OilPaintComment Bổ sung hiệu ứng ảnh son dầu cho digiKamName ImagePlugin_ PerspectiveComment Bổ sung công cụ phối cảnh cho digiKamName ImagePlugin_ RainDropComment Bổ sung hiệu ứng ảnh giọt mưa cho digiKamName ImagePlugin_ RefocusComment Bổ sung điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ RestorationComment Bổ sung phục hồi ảnh chụp cho digiKamName ImagePlugin_ ShearToolComment Bổ sung công cụ kéo cắt cho digiKamName ImagePlugin_ SuperImposeComment Bổ sung đặt biểu mẫu trên cho digiKamName ImagePlugin_ TextureComment Bổ sung áp dụng hoạ tiết trên ảnh cho digiKamName ImagePlugin_ UnsharpComment Bổ sung lọc ảnh mặt nạ giảm độ sắc cho digiKamName ImagePlugin_ WhiteBalanceComment Bổ sung sửa cân bằng trắng cho digiKam Bộ sửa bảng chọn màuName KColorEdit Chương trình bắt màn hìnhName KGrab kgraphviewerComment Bộ xem đồ thị chấm GraphViz cho KDEName kgraphviewerComment Bộ xem đồ thị chấm GraphViz cho KDEName kgraphviewerPartComment Bộ xem biểu tượngName KIconEdit KPhotoAlbumGenericName Tập ảnh chụpComment KPovModelerGenericName Bộ tạo mô hình Povray KuickshowGenericName Bộ xem ảnh Nén PNG: Giá trị nén cho ảnh PNG: 1: cấp nén thấp (kích cỡ lớn còn tiến trình nén ngắn: mặc định) 5: cấp nén vừa9: cấp nén cao (kích cỡ tập tin nhỏ còn tiến trình nén dài) Ghi chú: PNG luôn luôn là định dạng nén ảnh không mất gì. Nén tập tin TIFF Bật/ tắt khả năng nén ảnh TIFF. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có khả năng giảm kích cỡ tập tin cuối cùng của ảnh TIFF. Một định dạng nén không mất gì (Deflate) được dùng để lưu tập tin đó. Tập tin JPEG 2000 không mất gì Bật/ tắt khả năng nén ảnh JPEG 2000 không mất gìBật tùy chọn này thì bạn sẽ nén ảnh JPEG 2000 theo phương pháp không mất dữ liệu. Chất lượng JPEG 2000: Giá trị chất lương cho ảnh JPEG 2000: 1: chất lượng thấp (cấp nén cao thì kích cỡ tập tin nhỏ) 50: chất lượng vừa75: chất lượng tốt (mặc định) 100: chất lượng cao (không có nén thì kích cỡ tập tin lớn) Ghi chú: dùng thiết lập này thì JPEG 2000 không phải là định dạng nén ảnh không mất gì. Chất lượng JPEG: Giá trị chất lương cho ảnh JPEG: 1: chất lượng thấp (cấp nén cao thì kích cỡ tập tin nhỏ) 50: chất lượng vừa75: chất lượng tốt (mặc định) 100: chất lượng cao (không có nén thì kích cỡ tập tin lớn) Ghi chú: JPEG sử dụng một thuật toán nén ảnh mất gì. Cảnh báo: JPEG là một định dạng ảnh nén mất gì. Không có Trung vị: Cao: Tập tin JPEG 2000 không mất gì Bật/ tắt khả năng nén ảnh JPEG 2000 không mất gìBật tùy chọn này thì bạn sẽ nén ảnh JPEG 2000 theo phương pháp không mất dữ liệu. Chất lượng JPEG: Giá trị chất lương cho ảnh JPEG 2000: 1: chất lượng thấp (cấp nén cao thì kích cỡ tập tin nhỏ) 50: chất lượng vừa75: chất lượng tốt (mặc định) 100: chất lượng cao (không có nén thì kích cỡ tập tin lớn) Ghi chú: dùng thiết lập này thì JPEG 2000 không phải là định dạng nén ảnh không mất gì. Ngưỡng: Độ mịn: Thiết lập cấp cao Độ trưng: Tập tin thiết lập giảm nhiễu ảnh chụp cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập giảm nhiễu ảnh chup. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp. Tập tin thiết lập giảm nhiễu ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản giảm nhiễu ảnh chụp. Ghi chú/ Thẻ không sẵn sàng Không rõ % 1x% 2 (% 3Mpx) % 1 bpp % 1 (35mm:% 2) % 1 ISO EXIF Ghi chú nhà tạo IPTC Lọc: Theo thư mục Ngày: Cỡ: Mũ: Quyền hạn: Thuộc tính tập tin Kiểu: Các chiều: Nén PNG: Độ sâu màu: Độ sâu màu: Thuộc tính Make: Mô hình: Tạo: Mật độ: Độ mở/ Tiêu: Tiêu: Tự động phơi nắng Độ nhạy: Chế độ/ Chương trình: Nháy: Cán cân trắng Thuộc tính ảnh chụp Đọc được: Ghi được: Tên: Tải về Thuộc tính tập tin không rõ Không Có % 1 (% 2) Ảnh RAW chưa đổi Độ xoay: Hãy nhập đoạn vào đây! Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Ngày: Đánh giá: Hãy nhập vào tên tập ảnh mới: Thẻ đã gán Thẻ gần đầy Hoàn nguyên mọi thay đổi Áp dụng Áp dụng mọi thay đổi cho các ảnh Thêm Mô tả Thông tin Áp dụng thay đổi? Bạn có muốn áp dụng các thay đổi không? < qt > đánh giá ngày đánh giá thẻ Bạn có muốn áp dụng các thay đổi không? < qt > Luôn luôn áp dụng thay đổi, không cần xác nhận Đang áp dụng các thay đổi cho ảnh. Hãy đời... Đang ghi siêu dữ liệu vào tập tin. Hãy đời... Đang nạp lại siêu dữ liệu từ tập tin. Hãy đời.... Thẻ Thẻ mới... Tạo thẻ từ Sổ địa chỉ Đặt lại biểu tượng thẻ Mọi thẻ Trẻ Cha Chọn Bỏ chọn Đảo vùng chọn Bật/ tắt tự động Cả hai Xoá thẻ Thuộc tính Không tìm thấy mục Sổ địa chỉ nào Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Đọc siêu dữ liệu từ mỗi tập tin vào cơ sở dữ liệu Hịện thời bạn đọc mục trong thẻ «% 1 » mà bạn sắp xoá. Bạn sẽ cần phải áp dụng thay đổi trước tiên nếu bạn muốn xoá thẻ đó. Xoá thẻ «% 1 » không? Xoá Không có thẻ vừa được gán Thẻ đã tìm Thẻ đã gán Thuộc tính Siêu dữ liệu Vùng chọn Phóng to Thu nhỏ Nháy: Ảnh đầu Lưu ảnh Phóng to ảnh Thiết lập Mọi thẻ Ảnh trước Ảnh trước Hiện đánh giá ảnh Hiện các ảnh mẫu & Chuyển vào đây Thôi Đặt là ảnh mẫu thẻ Gán thẻ «% 1 » cho mục Đang gán các thẻ ảnh. Hãy đời... Ở đây hãy chọn vùng từ đó tính toán biểu đồ tần xuất: Ảnh đầy đủ: tính biểu đồ tần xuất dùng ảnh đầy đủ. Vùng chọn: tính biểu đồ tần xuất dùng vùng chọn ảnh hiện thời. Ảnh đầy đủ Vùng chọn Phạm vi: Ở đây hãy chọn giá trị cường độ tối thiểu của vùng chọn biểu đồ tần xuất. Ở đây hãy chọn giá trị cường độ tối đa của vùng chọn biểu đồ tần xuất. Thống kê Ở đây bạn có thể xem kết quả thống kê được tính với phần biểu đồ tần xuất đã chọn. Những giá trị sẵn sàng cho mọi kênh. Điểm ảnh: Đếm: Trung bình: Độ lệch chuẩn: Trung vị: Tỷ lệ phần trăm: Độ sâu màu: Kênh anfa: Biểu đồ tần xuất Hồ sơ ICC 16 bit 8 bit Màu sắc Chưa định chuẩn Chất lượng JPEG% 1 Độ mở: Ngày: Mô hình: Ngày: Danh sách các tập tin sắp bị xoá. Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. Bật thì tập tin bị gỡ bỏ hoàn toàn thay vào bị chuyển vào Sọt Rác. Đánh dấu trong hộp chọn này thì tập tin sẽ bị gỡ bỏ hoàn toàn thay vào bị chuyển vào Sọt Rác. Hãy sử dụng tùy chọn này một cách cẩn thận: phần lớn hệ thống tập tin không có khả năng hủy xoá tập tin một cách tin cây. Xoá tập tin thay vào & di chuyển chúng vào Sọt Rác Đừng & hỏi lại Bật thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác. Bật thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác. Bật thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác. Bật thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác. Những mục này sẽ bị xoá hoàn toàn ra đĩa cứng. Những tập ảnh này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác. Những tập ảnh này sẽ bị xoá hoàn toàn ra đĩa cứng. Những tập ảnh này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác. Những tập ảnh này sẽ bị xoá hoàn toàn ra đĩa cứng. Ghi chú rằng tất cả các tập ảnh phụ cũng nằm trong danh sách này nên cũng bị xoá hoàn toàn. Những tập ảnh này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác. Ghi chú rằng tất cả các tập ảnh con cũng nằm trong danh sách này nên cũng bị chuyển vào Sọt Rác. Chuyển vào Rác Sắp xoá các tập tin đã chọn Sắp xoá các tập ảnh đã chọn Hiệu chỉnh thuộc tính tập ảnh và thông tin tập hợp. Vẽ lưới Siêu dữ liệu Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Đá hoa 2 Ghi chú: Thông tin... Máy ảnh được lắp Thiết lập tập tin ảnh lưu trong bộ sửa ảnh Thông tin hồ sơ màu Hãng chế tạo: Mô hình: Tạo: Độ mở: Tiêu: Phơi năng: Độ nhạy: % 1_BAR_Các tập tin RAW của máy ảnh % 1_BAR_Các tập tin RAW của máy ảnh Chọn ảnh khung đen Lưu ảnh Sao chép siêu dữ liệu vào bảng nháp Gặp lỗi khi mở hậu phương cơ sở dữ liệu. Cơ sở dữ liệu không hợp lệ: thiết lập « DBVersion » (phiên bản cơ sở dữ liệu) không tồn tại. Vì thế không thể thẩm tra phiên bản giản đồ cơ sở dữ liệu hiện thời. Thử bắt đầu với cơ sở dữ liệu trống. Lỗi tạo bảng trong cơ sở dữ liệu. Lỗi sao chép tập tin cơ sở dữ liệu cũ («% 1 ») vào vị trí mới («% 2 »). Hãy kiểm tra lại tập tin này có khả năng được sao chép. Đang đọc cơ sở dữ liệu... Tập tin cơ sở dữ liệu cũ («% 1 ») đã được sao chép vào vị trí mới («% 2 »), nhưng mà không thể mở được. Hãy gỡ bỏ cả hai tập tin này rồi thử lại, bắt đầu với cơ sở dữ liệu trống. Đang đọc cơ sở dữ liệu... Không thể cập nhật từ tập tin SQLite2 cũ («% 1 »). Hãy gỡ bỏ tập tin này rồi thử lại, bắt đầu với cơ sở dữ liệu trống. Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu Lỗi tạo thư mục & Sắp xếp tập ảnh Thông tin ảnh Tìm kiếm cuối cùng Tìm kiếm cuối cùng Hiện ngày tạo ảnh Hiện chú thích về ảnh Lần lặp lại: "relative path" on harddisk partition with "UUID" "relative path" on harddisk partition with "label" Hiện tên tập tin ảnh RGB Đơn sắc Color Model: YCbCr CMYK Chưa định chuẩn Chung Bảo tồn chi tiết: Cách bảo tồn chi tiết để đặt cấp mài sắc của những tính năng nhỏ trên ảnh đích. Giá trị cao hơn để lại chi tiết sắc. Tính dị hướng: Đồ sửa đổi tính dị hướng (kiểu hướng) chi tiết. Đặt giá trị nhỏ để tạo nhiễu kiểu Gauss. Làm mịn: Tổng độ mạnh làm mịn: nếu Hệ số chi tiết đặt độ làm mịn tương đối và Hệ số bán kính đặt hướng, Hệ số làm mịn đặt hiệu ứng toàn bộ. Độ đều đặn: Giá trị này điều khiển độ đều đặn làm mịn của ảnh. Đừng dùng giá trị cao ở đây: nó sẽ che mờ hoàn toàn ảnh đích. Lần lặp lại: Đặt số lần bộ lọc này được áp dụng cho ảnh đích. Ồn: Đặt tỷ lệ nhiễu. Thiết lập cấp cao Bước góc: Ở đây hãy đặt bước tích phân góc theo độ tương tự với tính dị hướng. Bước tích phân: Ở đây hãy đặt bước tích phân không gian. Gaussian: Ở đây hãy đặt độ chính xác của hàm kiểu Gauss. Cỡ gạch lát: Đặt tỷ lệ nhiễu. Viền gạch lát: Đặt kích cỡ của viền gạch lát. Nội suy: Hàng xóm gần nhất Tuyến Runge- Kutta Chọn phương pháp nội suy thích hợp với độ chất lượng ảnh. Ước lượng nhanh Bật khả năng ước lượng nhanh để vẽ ảnh. Chưa ghi rõ kích cỡ hay kích cỡ không hợp lệ Khi nhấn vào ảnh mẫu: Tập tin không tồn tại Không thể tạo ảnh mẫu cho% 1 Tự chọn Tên: Ghi chú nhà tạo Chi tiết Thêm & Xoá Tương đối Nối tiếp Phạm vi: Bản dịch Tây Ban Nha Trung lập Trừu tượng Thu nhỏ Trung vị: Đổi cỡ Sổ tay máy ảnh Máy ảnh Chuẩn & Chép vào đây Danh sách máy ảnh Cây nến Trẻ Trẻ Màu sắc Đếm: Khảm Bậc ba Giới thiệu Thôi Gamma (γ): Nối tiếp Lục Lục Lục Gamma (γ): Bản dịch Tây Ban Nha Tuyến Xanh lông mòng Lật dọc Ngày nghỉ Du lịch Nghiêng Thêm Thêm Lab Tuyến Bản dịch Đức Trung vị: Chính: Đỏ tươi Nhà duy trì Nhà duy trì Ghi chú nhà tạo Khảm Độ tương phản: Sổ tay Tự nhiên Trung lập Bản dịch Hoà Lan Tên tập hợp mới Nối tiếp Ồn: Chuẩn Tiệc Giấy Cây nến Dựa vào nhận thức Mặt trời Cây nến Chung Việc tìm kiếm Sắc nâu đỏ Góc (theo độ): Đặc Co dãn Thu nhỏ Mặt trời Rạng đông Bản dịch Đức Trên trái Cần làm Sắc Họa tiết Cây nến Hãng chế tạo Tên tập tin ảnh mới Lục Lần lặp lại: Miền màu Nhỏ nhất Phải trên: Co dãn Tưởng Phối cảnh Gamma (γ): Tác giả: Tựa của tác giả Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Công trạng: Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Tác quyền: Nguồn: Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Lần lặp lại: Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Độ nhạt Đếm: Xem thử Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Công trạng: Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Vùng chọn Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Vùng chọn Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Xem thử Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Họ Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Mũ: Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Độ tương phản: Khoảng cách: Mặc định Cảnh mờ kiểu Gauss Bản dịch Đức Bản dịch Đức Góc (theo độ): Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Ý Bản dịch Ý Thêm Bản dịch Hoà Lan Bỏ thẻ Ở đây hãy chọn giá trị nhập Gamma. Tương đối Mở bằng Konqueror & Bỏ Không làm gì Ở đây bạn có thể xem danh sách các máy ảnh điện số được dùng bởi digiKam qua giao diện Gphoto. Tựa Tác giả: Tên: Độ xói mòn: Thẻ: Chuẩn Lật ngang Xoay 180° Lật dọc Lật ngang Xoay trái Lật dọc Xoay phải % 1 bpp Đặt lại & Cuối Cả hai Cả haiHeight in meters Tập ảnh tôi Thẻ tôi Tập Mặc định Không có mô tả Tập tin EXIF cần lưu Tập tin nhị phân EXIF (*. dat) Thẻ EXIF chuẩn Tập tin EXIF cần lưu Tập tin nhị phân EXIF (*. dat) Bật/ tắt ô xem thẻ thành danh sách đơn giản cho người đọc Tự chọn Bật/ tắt ô xem thẻ thành danh sách đơn giản cho người đọc Bật/ tắt ô xem thẻ thành danh sách đầy đủ Văn bản đầy đủ Lưu siêu dữ liệu vào tập tin nhị phân Siêu dữ liệu In siêu dữ liệu vào máy in In siêu dữ liệu vào máy in Sao chép siêu dữ liệu vào bảng nháp Tên tập tin:% 1 (% 2) Tên tập tin:% 1 (% 2) Thẻ EXIF MakerNote Mục ghi IPTC Tập tin IPTC cần lưu Tập tin nhị phân IPTC (*. dat) Khả năng thao tác với nhau Thông tin ảnh Thông tin ảnh chụp Hệ thống định vị toàn cầu Ảnh mẫu nhúng Bao chứa IIM Ứng dụng IIM 2 Thuộc tính digiKam Máy ảnh digiKam Thuộc tính tập tin Mục ghi IPTC Hành động IPTC Thuộc tính Sổ tay máy ảnh Quản lý màu Quản lý màu Tựa:% 1Giá trị:% 2Mô tả:% 3 không sẵn sàng Tên Chọn tất cả Chuẩn Ghi chú nhà tạo Mục ghi IPTC Ý định dựa vào nhận thức gây ra toàn bộ ảnh được nén hay mở rộng để chiếm toàn bộ thiết bị đích, để bảo tồn cán cân xám còn có thể không bảo tồn độ chính xác đo màu. Tức là nếu một số màu sắc nào đó trong ảnh nằm ở ngoại phạm vi màu sắc mà thiết bị xuất có thể vẽ, ý định hình sẽ gây ra tất cả các màu sắc trong ảnh được điều chỉnh để mọi màu trong ảnh nằm trong phạm vi có thể được vẽ, và quan hệ giữa màu khác nhau được bảo tồn càng nhiều càng có thể. Ý định này thích hợp khi hiển thị ảnh chụp và ảnh, và là ý định mặc định. Ý định đo màu tuyệt đối gây ra màu nào nằm ở ngoại phạm vi mà thiết bị xuất có thể vẽ sẽ được điều chỉnh thành màu gần nhất có thể được vẽ, còn để lại các màu khác không được thay đổi. Ý định này bảo tồn điểm màu trắng và là rất thích hợp với màu sắc chấm (Pantone, TruMatch, màu sắc biểu hình...). Ý định đo màu tương đối được xác định để cho màu nào nằm ở ngoại phạm vi mà thiết bị xuất có thể vẽ sẽ được điều chỉnh thành màu gần nhất có thể được vẽ, còn để lại các màu khác không được thay đổi. Ý định kiểm lỗi không bảo tồn điểm màu trắng. Ý định độ bão hoà bảo tồn độ bão hoà của màu sắc trong ảnh trả giá bằng sắc màu và độ nhạt. Chưa thực hiện được ý định này, và ICC vẫn còn phát triển phương pháp tạo hiệu ứng đã muốn. Ý định này thích hợp nhất với đồ họa doanh nghiệp như sơ đồ, trong đó quan trọng hơn có màu sắc sặc sỡ và tương phản nhau, hơn là một màu sắc riêng có chất lượng cao. Đang tải ảnh... Không có sẵn hồ sơ... Tên sẩn phẩm hồ sơ ICC Mô tả sản phẩm hồ sơ ICC Thông tin hồ sơ ICC thêm Hãng chế tạo Thông tin thô về hãng chế tạo hồ sơ ICC Mô hình Thông tin thô về mô hình hồ sơ ICC Bản quyền Thông tin thô về tác quyền hồ sơ ICC ID hồ sơ: Mã nhận diện hồ sơ ICC Miền màu Miền màu dùng bởi hồ sơ ICC Miền kết nối Miền kết nối dùng bởi hồ sơ ICC Hạng thiết bị Hạng thiết bị hồ sơ ICC Định vẽ Mục đích vẽ hồ sơ ICC Phiên bản Hồ sơ Phiên bản ICC dùng để thu hồ sơ Cờ CMM Các cờ quản lý màu sắc hồ sơ ICC Vùng này chứa sơ đồ sắc độ hay CIE. Sơ đồ CIE là mẫu đại diện mọi màu sắc hiện rõ cho người có sức nhìn chuẩn. Nó hiển thị trong vùng hình buồm có màu. Hơn nữa, bạn sẽ thấy hình giác được vẽ trên sơ đồ, có nét ngoài màu trắng. Hình giác này hiển thị các ranh giới của miền màu của thiết bị được diễn tả trong hồ sơ đã xem. Nó có tên « cả loạt thiết bị » (device gamut). Sơ đồ cũng có dấu chấm màu đen và đường màu vàng. Mỗi chấm đen đại diện một của những điểm đo dùng để tạo hồ sơ này. Đường vàng đại diện số lượng hồ sơ sửa chữa mỗi điểm, và hướng sửa chữa. Thông tin hồ sơ màu ICC Lab Luv GRAY HSV HLS CMY Thiết bị nhập Thiết bị hiển thị Thiết bị xuất Miền màu Thiết bị liên kết Trừu tượng Màu có tên Dựa vào nhận thức Đo màu tương đối Độ bão hòa Đo màu tuyệt đối Tập tin hồ sơ màu ICC cần lưu Tập tin ICC (*. icc; *. icm) Việc tính biểu đồ tần xuất bị lỗi. Việc tính biểu đồ tần xuất bị lỗi. Trung bình: Điểm ảnh: Lệch chuẩn: Đếm: Trung vị: Phần trăm: x:% 1 không sẵn sàng Tự chọn Thăm nơi Mạng của dự án digiKam Kéo cắt... Không có sẵn tùy chọn Kéo ngang ảnh vào vùng Vị trí ảnh: Cỡ: Kiểu: Các chiều: Hãng/ Mô hình: Tạo: Độ mở/ Tiêu: Độ phơi nắng/ nhạy: Chế độ/ Chương trình: Nháy: Cán cân trắng: Hiện các ảnh mẫu Kênh: Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị. Loga Ở đây bạn có thể xem bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh đã chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập. Độ trưng Đỏ Lục Xanh Anfa Chế độ cong bằng tay Dùng cái nút này, bạn có khả năng vẽ đường cong bằng con chuột, như vẽ bằng tay. Chế độ cong mịn Dùng cái nút này, bạn ràng buộc kiểu đường cong thành đường mịn có sự căng. Bộ kén màu sắc bóng mọi kênh Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt điểm đường cong mịn Sắc bóng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Bộ kén màu sắc vừa mọi kênh Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt điểm đường cong mịn Sắc vừa trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Bộ kén màu sắc chỗ sáng mọi kênh Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt điểm đường cong mịn Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Đặt & lại Đặt lại giá trị của đường cong kênh hiện có. Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Thu nhỏ Phóng to Tới mục đầu Về mục trước Tới mục kế tiếp Tới mục cuối cùng x:% 1 y:% 2 % 1 mục đã chọn % 1 mục đã chọn Đang gỡ bỏ các thẻ ảnh. Hãy đời... Đang gán các đánh giá ảnh. Hãy đời... Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi... Đang xem lại các thẻ hướng EXIF. Hãy đời... Thống kê Ngày ảnh Đếm: Tập Tập Đặt là hỉnh thu nhỏ tập ảnh Mở bằng Kéo cắt... Mở bằng Gán thẻ Bỏ thẻ Gán đánh giá Nhập Xuất Tiến trình bó Ngày: Thẻ @ action: inmenu Pluralized ngày mai hôm nay hôm qua Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam. Tập hợp tập ảnh Đang đọc cơ sở dữ liệu... This is the slogan formated string displayed in splashscreen. Please translate using short words else the slogan can be truncated. © năm 2002- 2007 của nhóm nhà phát triển digiKam Caulier Gilles Nhà phát triển chính và điều hợp viên Marcel Wiesweg Nhà phát triển Tập tin âm thanh Nhà phát triển chính và điều hợp viên Renchi Raju Nhà phát triển Joern Ahrens Nhà phát triển Tom Albers Ralf Holzer Nhà phát triển Francisco J. Cruz Nhà phát triển John Walker Báo cáo lỗi và đắp vá Achim Bohnet Luka Renko Angelo Naselli Fabien Salvi Chủ Mạng Todd Shoemaker Gregory Kokanosky Gerhard Kulzer Oliver Doerr Người thử B Charles Bouveyron Richard Groult Người đóng góp phần bổ sung và thử B Richard Taylor Phản hồi và đắp vá; tác giả Sổ tay Hans Karlsson Băng cờ nơi Mạng digiKam và biểu tượng ứng dụng Aaron Seigo Nhiều sự sửa chữa khả năng sử dụng và điều chỉnh chung ứng dụng Yves Chaufour Nơi Mạng digiKam; phản hồi Nguyễn Tưng Báo cáo lỗi, phản hồi và biểu tượng Thay tên... Đặt lại biểu tượng tập ảnh Vẽ biếm hoạ Thay tên tập ảnh (% 1) Hãy nhập vào tên tập ảnh mới: & Chép vào đây Tải & lên máy ảnh Tải về các điều chọn Tập ảnh chưa phân loại Bỏ chọn Chọn mục mới tạo:% 1 sửa đổi:% 1 Tập ảnh mới Sửa tập ảnh Tạo tập ảnh mới trong «% 1 » Thuộc tính tập ảnh «% 1 » & Tựa: Độ xoay: & Ngày tập ảnh: Đặt & lại Trung bìnhSelects the date of the newest image Tập ảnh chưa phân loại Không thể tính số trung bình. Không thể tính trung bình Du lịch Ngày nghỉ Bạn bè Tự nhiên Tiệc Cần làm Lặt vặt Hỗ trợ siêu dữ liệu RAW % 1% 1: digiKam version;% 2: help: // URL;% 3: homepage URL;% 4: prior digiKam version;% 5: prior KDE version;% 6: generated list of new features;% 7: First- time user text (only shown on first start);% 8: generated list of important changes; --- end of comment --- Chào mừng bạn dùng digiKam% 1digiKam là một chương trình quản lý ảnh chụp cho Môi trường KDE. Nó được thiết kế để nhập khẩu, tổ chức và xuất khẩu các ảnh chụp số của bạn trên máy tính. digiKam có nhiều tính năng mạnh mẽ mà được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn Trang chủ digiKam cũng cung cấp thông tin về các phiên bản digiKam mới% 8 Phiên bản digiKam này có một số tính năng mới (so sánh ví digiKam% 4), v. d.:% 5% 6 Mong muốn bạn thích thú sử dụng digiKam. Cám ơn bạn. nbsp; & nbsp; Nhóm digiKam digiKam Xoá tìm kiếm Xoá tìm kiếm Tìm kiếm của tôì Xoá tìm kiếm Tìm kiếm: % 1 (% 2) & Hôm nay ngày mai Tuần qua & Tháng qua Hôm & qua Thứ & Hai tuần qua Thứ & Sáu tuần qua Tuần qua & Tháng qua Chưa có ngày Mở hộp thoại máy ảnh tại < đường dẫn > Tự động phát hiện và mở máy ảnh Khởi chạy digiKam với < đường dẫn > gốc của tập ảnh Tập ảnh mới Tạo tập ảnh mới Tên tập ảnh mới Đang tạo tập ảnh mới trong «% 1 » Hãy nhập tên tập ảnh: Tạo tập ảnh mới Lỗi sao chép tập tin cơ sở dữ liệu cũ («% 1 ») vào vị trí mới («% 2 »). Hãy kiểm tra lại tập tin này có khả năng được sao chép. Tạo tập ảnh mới Tạo tập ảnh mới Tạo thư mục? Đang đọc cơ sở dữ liệu... Đang đọc cơ sở dữ liệu... Lỗi sao chép tập tin cơ sở dữ liệu cũ («% 1 ») vào vị trí mới («% 2 »). Hãy kiểm tra lại tập tin này có khả năng được sao chép. Dùng hồ sơ sRGB có sẵn Lỗi mở cơ sở dữ liệu. Thông điệp lỗi từ cơ sở dữ liệu:% 1 Không có cơ sở dữ liệu hoạt động được thì không thể sử dụng digiKam. Hãy kiểm tra lại thiết lập cơ sở dữ liệu trong trình đơn cấu hình. Lỗi mở cơ sở dữ liệu. Thông điệp lỗi từ cơ sở dữ liệu:% 1 Không có cơ sở dữ liệu hoạt động được thì không thể sử dụng digiKam. Hãy kiểm tra lại thiết lập cơ sở dữ liệu trong trình đơn cấu hình. Miền địa phương của bạn đã thay đổi kể từ lúc trước mở tập ảnh này. Miền cũ:% 1, Miền mới:% 2 Trường hợp này có thể gây ra lỗi bất thường. Nếu bạn chắc muốn tiếp tục, hãy nhấn vào « Có » để làm việc với tập ảnh này. Không thì nhấn vào « Không » và sửa chữa thiết lập miền địa phương trước khi khởi chạy lại trình digiKam. Tập hợp Tìm kiếm của tôì Không tìm thấy điều mẹ cho tập ảnh. Không cho phép tên tập ảnh rỗng. Không cho phép tên tập ảnh chứa « / ». Một tập ảnh cùng tên đã có. Lỗi thay đổi tên của tập ảnh Lỗi thêm tập ảnh vào cơ sở dữ liệu Không có tập ảnh như vậy Không thể thay đổi tên của tập ảnh gốc Không thể thay đổi tên của tập ảnh gốc Không cho phép tên tập ảnh chứa « / ». Một tập ảnh cùng tên đã có. Hãy chọn tên khác. Lỗi thay đổi tên của tập ảnh Không thể sửa đổi tập ảnh gốc Không tìm thấy điều mẹ cho thẻ Không cho phép tên thẻ rỗng. Không cho phép tên thẻ chứa « / » Tên thẻ đã có. Lỗi thêm thẻ vào cơ sở dữ liệu Không thể xoá thẻ gốc Không thể sửa đổi thẻ gốc Một thẻ cùng tên đã có. Hãy chọn tên khác. Không thẻ di chuyển thẻ gốc Không có thẻ như vậy Tập tin RAW Tập tin ảnh Tập tin RAW Tập tin RAW Tập tin RAW Nén tập tin TIFF Tập tin RAW Tập tin RAW Tập tin phim Tập tin âm thanh Kiểu lọc: & Xem Thay tên mục (% 1) Nhập vào tên mới (không có phần mở rộng): Tập «% 1 » & Gán «% 1 » cho các mục đã chọn Gán «% 1 » cho mục này Gán «% 1 » cho & mọi mục Thôi & Gán thẻ cho các mục đã chọn Gán thẻ cho mục này Gán thẻ cho & mọi mục Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin% 1. Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin% 1. Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh. ảnh Chưa có thẻ Bộ lọc thẻ Điều kiện khớp Hoặc giữa các thẻ Và giữa các thẻ Bộ lọc thẻ Thuộc tính digiKam Tập: Độ xoay: Thẻ: Sửa thuộc tính tập ảnh... Tập & hợp: Chọn tập ảnh Về tập ảnh Lùi Tới Không thể hiển thị ô xem thử cho «% 1 » Chuẩn Lọc cam Cấu hình máy ảnh Điều kiện khớp Cấu hình máy ảnh Đánh giá Đánh giá Đánh giá Tập Sơn vào... Đang kiểm tra kho lưu ICC Đang kiểm tra phiên bản dcraw Đang đọc cơ sở dữ liệu... Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Muốn đặt nó ngay bây giờ thì chọn « Có », không thì chọn « Không ». Trong trường hợp này, tính năng « Quản lý màu » bị tắt đến khi bạn giải quyết vấn đề này. Phát hiện tự động máy ảnh Đang mở hộp thoại tải về... Đang sở khởi ô xem chính... Thoát khỏi chế độ xem thử Ảnh kế Ảnh trước Ảnh đầu Ảnh cuối & Sắc thái & Lùi & Xem Tạo một tập ảnh rỗng mới trong cơ sở dữ liệu. Tập ảnh mới... Canh lề đoạn bên trái Hiệu chỉnh thuộc tính tập ảnh và thông tin tập hợp. Cập nhật Thay đổi tên tập của mục được chọn hiện thời. Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Cập nhật toàn bộ siêu dữ liệu ảnh của tập ảnh hiện thời bằng nội dung của cơ sở dữ liệu digiKam (siêu dữ liệu ảnh sẽ bị ghi đè bằng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu). Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu Cập nhật toàn bộ siêu dữ liệu ảnh của tập ảnh hiện thời bằng nội dung của cơ sở dữ liệu digiKam (siêu dữ liệu ảnh sẽ bị ghi đè bằng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu). Xem... Xem... Sửa... Mở mục đã chọn trong bộ sửa ảnh. Để trên Bảng ánh sáng Chèn các mục đã chọn vào thanh trượt của bảng ánh sáng. Thêm vào Bảng ánh sáng Chèn các mục đã chọn vào thanh trượt của bảng ánh sáng. Chèn các mục đã chọn vào thanh trượt của bảng ánh sáng. Chèn các mục đã chọn vào thanh trượt của bảng ánh sáng. Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu Thay đổi tên tập của mục được chọn hiện thời. Non- pluralized Chuyển vào Rác Xoá hoàn toàn Xoá hoàn toàn, không cần xác nhận Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận & Sắp xếp tập ảnh Theo thư mục Theo ngày Theo ngày Bật tùy chọn này để hiển thị tên tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh. & Sắp xếp ảnh Theo tên Theo đường dẫn Theo kích cỡ tập tin Theo đánh giá Thiết lập ảnh Giải mã RAW & Sắp xếp ảnh Danh sách máy ảnh Tập ảnh tôi Ngày ảnh Chọn Không gì Phóng to 1: 1 (không thay đổi) Vừa khít cửa & sổ Trình chiếu Tất cả Với mọi tập ảnh phụ Máy ảnh được lắp Ghi chú: Sổ tay phần bổ sung Kipi Tăng tiền... Gán đánh giá « 0 sao » Gán đánh giá « 1 sao » Gán đánh giá « 2 sao » Gán đánh giá « 3 sao » Gán đánh giá « 4 sao » Gán đánh giá « 5 sao » Tìm kiếm cấp cao... Bảng ánh sáng Quét tìm ảnh mới Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Thêm máy ảnh.. Đang tải máy ảnh... Chưa chọn mục (of (% 1 of% 2) Máy ảnh Thư mục máy ảnh Thêm ảnh... Thêm mục mới vào tập ảnh hiện thời. Thêm viền... Thêm mục mới vào tập ảnh hiện thời. Ảnh được tìm trong% 1 Định dạng tập tin ảnh đích «% 1 » không được hỗ trợ. Ảnh được tìm trong% 1 Thư mục máy ảnh Phần bổ sung Kipi Đang nạp các phần bổ sung Kipi Đang tải sắc thái... Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu có thể kéo dài một lát. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Cảnh báo Co dãn Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Cỡ:% 1 thu phóng:% 1% Chọn ảnh cần tải lên Chọn ảnh cần tải lên Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh. Chỉnh thẻ hướng EXIF Xoay từ trên xuống Xoay phải/ Lật ngang Xoay phải/ Lật dọc Độ sâu bit: Tên mới: Tên mới: Tên mới: Cán cân trắng: Cán cân trắng: Lọc nhiễu: Xoay trái Xoay phải Thẻ mới Sửa thẻ Hãy nhập vào tên tập ảnh mới: Biểu tượng Đặt lại Tạo thẻ mới trong «% 1 » Tạo thẻ mới trong «% 1 » Tạo thẻ mới trong «% 1 » Theo đường dẫn Lát Việc tìm kiếm Tìm kiếm của tôì Tìm kiếm của tôì Thêm thẻ mới... Gán thẻ Bỏ thẻ Bỏ thẻ Hành động EXIF Hiện ảnh/ ảnh mẫu được & xoay tùy theo thẻ hướng Đặt thẻ hướng thành chuẩn sau khi xoay/ lật Thăm nơi Mạng của dự án Exiv2 EXIF là một tiêu chuẩn được dùng hiện thời bởi phần lớn máy ảnh điện số để cất giữ thông tin kỹ thuật về ảnh chụp dạng siêu dữ liệu trong tập tin ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về EXIF tại www. exif. org. IPTC là một tiêu chuẩn khác được dùng trong thuật chụp ảnh điện số để cất giữ thông tin nhúng vào ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về IPTC tại www. iptc. org. EXIF là một tiêu chuẩn được dùng hiện thời bởi phần lớn máy ảnh điện số để cất giữ thông tin kỹ thuật về ảnh chụp dạng siêu dữ liệu trong tập tin ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về EXIF tại www. exif. org. IPTC là một tiêu chuẩn khác được dùng trong thuật chụp ảnh điện số để cất giữ thông tin nhúng vào ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về IPTC tại www. iptc. org. EXIF là một tiêu chuẩn được dùng hiện thời bởi phần lớn máy ảnh điện số để cất giữ thông tin kỹ thuật về ảnh chụp dạng siêu dữ liệu trong tập tin ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về EXIF tại www. exif. org. IPTC là một tiêu chuẩn khác được dùng trong thuật chụp ảnh điện số để cất giữ thông tin nhúng vào ảnh. Bạn có thể tìm thông tin thêm về IPTC tại www. iptc. org. Ứng xử Tuy chọn giao diện Dùng màu nền của sắc thái Bật tùy chọn này để sử dụng màu nền của sắc thái trong vùng bộ sửa ảnh Màu & nền: Ở đây hãy chọn màu nền cần dùng trong vùng bộ sửa ảnh. Ẩn thanh & công cụ trong chế độ toàn màn hình Ẩn & thanh ảnh mẫu trong chế độ toàn màn hình Việc xoá mục nên & di chuyển chúng vào Rác Hiện màn hình & giật gân khi khởi chạy Mọi thẻ Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của tập tin ảnh. Cái chỉ phơi nắng Màu chụp non: Ở đây có thể tùy chỉnh màu được dùng trong bộ sửa ảnh để nhận diện những điểm ảnh chụp non. Màu phơi & quá lâu: Ở đây có thể tùy chỉnh màu được dùng trong bộ sửa ảnh để nhận diện những điểm ảnh phơi quá lâu. & Sắp xếp ảnh & Sắp xếp ảnh Cỡ gạch lát: Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh. Cấu hình Mẹo công cụ Giải mã RAW Quản lý màu Lưu ảnh Chiếu ảnh Hiện mẹo công cụ của mục thanh trượt Bật tùy chọn này để hiển thị thông tin về ảnh khi con chuột ở trên mục của thanh trượt. Phông: Ở đây hãy đặt màu dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Thông tin ảnh/ tập tin Hiện tên tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập tin ảnh. Hiện ngày tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị ngày tháng của tập tin ảnh. Hiện cỡ tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của tập tin ảnh. Hiện kiểu ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Hiện các chiếu ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị các chiều của tập tin ảnh, theo điểm ảnh. Hiển thị nhà chế tạo và mô hình của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị nhà chế tạo và mô hình của máy ảnh đã chụp ảnh. Hiện ngày máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị ngày tháng chụp ảnh. Hiện độ mở và tiêu cự của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị độ mở và tiêu cự của máy ảnh chụp ảnh. Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh chụp ảnh. Hiện chế độ và chương trình của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị chế độ và chương trình của máy ảnh chụp ảnh. Hiện thiết lập đèn nháy của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập đèn nháy của máy ảnh chụp ảnh. Hiện thiết lập cán cân trắng của máy ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập cán cân màu trắng của máy ảnh chụp ảnh. showFoto Các tập tin/ thư mục cần mở Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Muốn đặt nó ngay bây giờ thì chọn « Có », không thì chọn « Không ». Trong trường hợp này, tính năng « Quản lý màu » bị tắt đến khi bạn giải quyết vấn đề này. Mở thư mục Xoá tập tin (% 2 trên% 3) Không có ảnh nào trong thư mục này. Mở ảnh từ thư mục Sắp xoá tập tin «% 1 » Bạn có chắc chưa? Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi... Không tìm thấy tập ảnh đích% 1 trong cơ sở dữ liệu Không tìm thấy tập ảnh nguồn% 1 trong cơ sở dữ liệu Không tìm thấy tập ảnh đích% 1 trong cơ sở dữ liệu Không tìm thấy ảnh nguồn% 1 trong cơ sở dữ liệu Chưa cung cấp đường dẫn gốc của tập ảnh Bộ Thiết kế Sắc thái digiKam Hiện chú thích về ảnh Tên tập ảnh % 1% 2 — 1 mục Đang tải sắc thái... Lưu ảnh Thuộc tính Cấp: Đang tải: Màu: Màu: Thêm viền Màu nét dẫn: Lỗi liệt kê tập tin nằm trong% 1NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org & Tập Thẻ Ảnh & Sửa & Xem & Công cụ Nhập & Xuất Thiết & lập Trợ giúp Thanh công cụ chính & Tập tin & Màu & Tăng cường Chuyển dạng Trang trí Bộ & lọc Mật độ: Độ & sâu Ngày ảnh Đang tải sắc thái... end of the range Tương đối Rộng: Tuy chọn giao diện Độ nhạy: Độ mạnh: Cỡ gạch lát: Tạo: Độ nhạt Tự chọn Độ mạnh: Kiểu dáng: Ngày ảnh & Tựa: Thiết lập ảnh Vị trí ảnh: Xoay tự động trang Co dãn Không có thẻ như vậy Hiện ngày tạo ảnh Dimension separator, as in: '15 x 10 centimeters' Mili- mét Cen- ti- mét Insơ Giữ tỷ lệ Quique Hạng thiết bị Siêu dữ liệu Make: Mô hình: Mật độ: Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập đèn nháy của máy ảnh chụp ảnh. Thiết lập cục bộ Độ mở/ Tiêu: Khoảng cách: Sửa mắt đỏ Vẽ lưới Bật tùy chọn này để thêm ngày tháng và giờ do máy ảnh cung cấp. Làm mờ nét ảnh... Sửa chữa màu tự động Sự méo mó ống kính Thử lại Sự méo mó ống kính Ở đây có ô xem thử ảnh mẫu của việc sửa chữa được áp dụng cho một mẫu chứ thập. Chính: Giá trị này điều khiển độ méo mó. Giá trị âm sửa chữa sự méo mó kiểu ống của ống kính, còn giá trị dương sửa chữa sự méo mó kiểu cái gối nhỏ để giắt ghim của ống kính. Cạnh: Giá trị này điều khiển bằng cùng cách với cái điều khiển Chính, còn có hiệu ứng nhiều tại những cạnh của ảnh hơn tại trung tâm. Thu phóng: Giá trị này co giãn lại kích cỡ ảnh toàn bộ. Làm sáng sủa: Giá trị này điều chỉnh độ sáng trong những góc của ảnh. Sửa chữa sự làm mờ nét ảnh Làm mờ nét ảnh... Ở đây có ô xem thử ảnh mẫu của mặt nạ làm mờ nét ảnh được áp dụng cho ảnh. Số lượng: Giá trị này điều khiển độ suy giảm mật độ do bộ lọc tại điểm mật độ tối đa. Ghi chú nhà tạo Giá trị này được dùng như là số mũ điều khiển độ giảm sú mật độ từ trung tâm của bộ lọc đến chu vi. Bán kính: Giá trị là bán kính của bộ lọc trung tâm. Nó là bội số cho số đo ảnh kiểu nửa chéo, nơi mật độ của bộ lọc giảm xuống số không. Độ sáng: Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh lại độ sáng của ảnh đích. Độ tương phản: Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh lại độ tương phản của ảnh đích. Gamma (γ): Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh lại gamma của ảnh đích. Sự méo mó kính... Sửa chữa tự động... Sự méo mó ống kính Sửa chữa sự làm mờ nét ảnh Bộ hoà kênh... Bộ hoà kênh Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh khuếch đại của các kênh màu của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Đỏ: Ở đây hãy chọn khuếch đại màu đỏ theo phần trăm cho kênh hiện có. Lục: Ở đây hãy chọn khuếch đại màu lục theo phần trăm cho kênh hiện có. Xanh: Ở đây hãy chọn khuếch đại màu xanh theo phần trăm cho kênh hiện có. Đặt lại thiết lập khuếch đại của các kênh màu từ kênh được chọn hiện thời. Bật tùy chọn này nếu bạn muốn ảnh được vẽ trong chế độ đơn sắc. Trong chế độ này, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị chỉ các giá trị độ trưng. Bảo tồn độ trưng Bật tùy chọn này nếu bạn muốn bảo tồn độ trưng của ảnh. Chọn tập tin hoà khuếch đại GIMP cần tải Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản hoà khuếch đại. Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản hoà khuếch đại. Hiệu ứng màu... Hiệu ứng màu Đây là ô xem thử hiệu ứng màu Làm hỏng vì phơi quá Sặc sỡ Nê- ông Tìm cạnh Ở đây hãy chọn kiểu hiệu ứng cần áp dụng cho ảnh. Làm hỏng vì phơi quá: mô phỏng sự làm hỏng ảnh chụp vì phơi quá. Sặc sỡ: mô phỏng màu sắc của mảng thuốc Velvia™. Nê- ông: tô màu các cạnh trong ảnh chụp để tạo lại hiệu ứng ánh sáng huỳnh quang. Tìm cạnh: phát hiện các cạnh của ảnh chụp, và độ mạnh của chúng. Cấp: Ở đây hãy đặt cấp của hiệu ứng. Lặp lại: Giá trị này điều khiển số lần lặp lại cần dùng với hiệu ứng Nê- ông và Tìm cạnh. Hiệu ứng màu Điểm ảnh nóng... Lọc: Trung bình Bậc hai Bậc ba Khung khối... Dùng cái nút này để thêm một tập tin khung màu đen mới sẽ được dùng bởi bộ lọc gỡ bỏ điểm ảnh nóng. Đang tải: Chọn ảnh khung đen Sửa chữa điểm ảnh nóng Xem thử CỡThis is a column which will contain the amount of HotPixels found in the black frame file ĐN Điểm ảnh nóng... Hạt mảng thuốc Độ nhạy (ISO): Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của mảng thuốc cần dùng để mô phỏng độ hạt mảng thuốc. Thêm hạt mảng thuốc... Cán cân trắng... Cán cân trắng Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Nhiệt độ màu (K): Điều chỉnh: Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin. Định sẵn: Đèn 40W Đèn 100W Đèn 200W Cây nến Ánh nắng ban ngày D50 Ánh nắng ban ngày D65 Ánh trăng Trung lập Nháp ảnh chụp Đèn xưởng vẽ Mặt trời Rạng đông Đèn xenon Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin. Phải trên: Ánh trăng Bộ chọn lọc sắc màu nhiệt độ. Bằng cái nút này, bạn có thể kén màu từ ảnh gốc được dùng để đặt nhiệt độ cán cân màu trắng và thành phần màu lục. Điểm đen: Ở đây hãy đặt giá trị cấp màu đen. Bóng: Ở đây hãy đặt cấp thu hồi nhiễu bóng. Độ bão hoà: Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà. Ở đây hãy đặt giá trị sửa chữa gamma. Ở đây hãy đặt thành phần màu lục để đặt cáp gỡ bỏ ánh lên màu đỏ tươi. Bù về phơi nắng (E. V): Điều chỉnh phơi nắng tự động Bằng cái nút này, bạn có thể điều chỉnh tự động giá trị Phơi nắng và Điểm đen. Ở đây hãy đặt giá trị bù về phơi nắng chính theo E. V. Ít: Giá trị này (theo E. V.) sẽ được thêm vào giá trị bù về phơi nắng chính để đặt độ điều chỉnh phơi nắng kiểu ít. Tập tin thiết lập cán cân màu tráng cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập cán cân màu trắng. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản cán cân màu trắng. Tập tin thiết lập cán cân màu tráng cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản cán cân màu trắng. Than gỗ Cỡ bút chì: Ở đây hãy đặt kích cỡ của bút chì than gỗ được dùng để mô phỏng bản vẽ. Mịn: Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của bút chì dưới bức vẽ. Bản vẽ than gỗ... Điều chỉnh cong Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Bản vẽ này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập đường cong. Điều chỉnh cong Chọn tập tin cong GIMP cần tải Không thể tải từ tập tin văn bản đường cong GIMP. Tập tin cong GIMP cần lưu Không thể lưu vào tập tin văn bản đường cong GIMP. Điều chỉnh cong... Áp dụng họa tiết... Họa tiết Giấy Giấy 2 Vải Vải gai Gạch Gạch 2 Vải bạt Đá hoa Đá hoa 2 Vải chéo go xanh Gỗ ô Dây kim Hiện đại Tưởng Rêu Đá Ở đây hãy đặt kiểu họa tiết cần áp dụng cho ảnh. Nổi bật: Ở đây hãy đặt khuếch đại nổi bật được dùng để hợp nhất họa tiết với ảnh. Chèn đoạn... Chèn đoạn Đây là ô xem thử văn bản được chèn vào ảnh. Bạn cũng có khả năng dùng con chuột để di chuyển văn bản tới vị trí đúng. Ở đây hãy nhập văn bản cần chèn vào ảnh. Ở đây bạn có thể chọn phông chữ cần dùng. Canh lề đoạn bên trái Canh lề đoạn bên phải Canh lề đoạn giữa Canh lề đoạn theo khối Độ xoay: 90º 180º 270º Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Màu: Ở đây hãy chọn màu phông chữ cần dùng. Thêm viền Thêm một viền đặc chung quanh đoạn, dùng màu chữ hiện thời. Bán trong suốt Đặt nền chữ bán trong suốt nằm dưới ảnh. Hãy nhập đoạn vào đây! Điều chỉnh cấp Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh cấp của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Đây là bản vẽ biểu đồ tần xuất của kênh được chọn từ ảnh gốc Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất. Nhập cường độ tối thiểu. Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất. Thiết bị xuất Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất. Nhập cường độ tối thiểu. Giá trị nhập Gamma. Ở đây hãy chọn giá trị nhập Gamma. Nhập cường độ tối đa. Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối đa của biểu đồ tần xuất. Nhập cường độ tối thiểu. Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất. Nhập cường độ tối đa. Ở đây hãy chọn giá trị nhập cường độ tối đa của biểu đồ tần xuất. Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc bóng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc vừa trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng. Tự động điều chỉnh mọi cấp. Nếu bạn bấm cái nút này, mọi cấp kênh sẽ được điều chỉnh tự động. Đặ lại giá trị của các cấp kênh hiện có. Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của cấp từ kênh được chọn hiện thời sẽ được đặt lại thành giá trị mặc định. Điều chỉnh cấp Chọn tập tin cấp GIMP cần tải Không thể tải từ tập tin văn bản cấp GIMP. Tập tin cấp GIMP cần lưu Không thể lưu vào tập tin văn bản cấp GIMP. Điều chỉnh cấp... Giọt mưa Ở đây có ô xem thử hiệu ứng Giọt mưa. Ghi chú: nếu bạn đã chọn vùng nào bằng bộ sửa đổi trước này, nó sẽ không do bộ lọc tác động. Bạn có thể dùng phương pháp này để tắt hiệu ứng Giọt mưa trên mặt của người, lấy thí dụ. Cỡ giọt: Ở đây hãy đặt kích cỡ của giọt mưa. Số: Giá trị này điều khiển số giọt mưa tối đa. Mắt cá: Giá trị này là hệ số sự méo mó quang mắt cá. Giọt mưa Giọt mưa... Che mờ thu phóng Che mờ xuyên tâm Che mờ xa Che mờ chuyển đông Che mờ làm mềm Che mờ rung Che mờ tiêu Che mờ thông minh Kính phủ sương giá Khảm Ở đây hãy chọn hiệu ứng che mờ cần áp dụng cho ảnh. Che mờ thu phóng: che mờ ảnh theo đường xuyên tâm bắt đầu từ một điểm trung tâm đã xác định. Hiệu ứng này mô phỏng che mờ của máy ảnh thu phóng. Che mờ xuyên tâm: che mờ ảnh bằng cách dùng điểm ảnh xa. Hiệu ứng này mô phỏng che mờ của ống kính máy ảnh mờ mờ không rõ nét. Che mờ chuyển động: che mờ ảnh bằng cách di chuyển những điểm ảnh theo chiều ngang. Hiệu ứng này mô phóng che mờ của máy ảnh di chuyển tuyến. Che mờ làm mềm: che mờ ảnh một cách mềm bằng sắc màu tối và một cách cứng bằng sắc màu nhạt. Nó cho ảnh có hiệu ứng tiêu mềm bóng loáng như trong giấc mơ. Nó rất thích hợp với công việc tạo ảnh chân dung mơ mộng, ảnh chụp đẹp say đắm hay cho ảnh ánh sáng rực rỡ ấm và tế nhị. Che mờ rung: che mờ ảnh bằng cách rung ngẫu nhiên các điểm ảnh. Hiệu ứng này mô phỏng che mờ của máy ảnh di chuyển ngẫu nhiên. Che mờ tiêu: che mờ các góc của ảnh để tạo lại sự méo mó loạn thị của ống kính. Che mờ thông minh: tìm các cạnh của màu trong ảnh và che mờ chúng mà không làm vẩn đục phần còn lại của ảnh. Kính phủ sương giá: che mờ ảnh bằng cách rải rắc ngẫu nhiên ánh sáng đến qua kính phủ sương giá. Khảm: chia ảnh chụp ra ô hình chữ nhật rồi tạo lại nó bằng cách tô đầy những ô bằng giá trị điểm ảnh trung bình. Khoảng cách: Ở đây hãy đặt khoảng cách che mờ theo điểm ảnh. Giá trị này điều khiển cấp cần dùng với hiệu ứng hiện có. Hiệu ứng che mờ Hiệu ứng che mờ... Đặc Xiên góc Gỗ thông để trang trí Gỗ để trang trí Giấy để trang trí Lát sàn gỗ để trang trí Nước đá để trang trí Lá cây để trang trí Đá hoa để trang trí Mưa để trang trí Miệng núi lửa để trang trí Phơi khô để trang trí Màu hồng để trang trí Đá để trang trí Đá phấn để trang trí Đá granit để trang trí Đá nhám để trang trí Tưởng để trang trí Ở đây hãy chọn kiểu viền cần thêm chung quanh ảnh. Giữ tỷ lệ hình thể Bật tùy chọn này nếu bạn muốn bảo tồn tỷ lệ hình thể của ảnh. Bật thì độ rộng của viền được đặt theo phần trăm kích cỡ ảnh, không thì nó theo điểm ảnh. Rộng (%): Ở đây hãy đặt độ rộng của viền theo phần trăm kích cỡ ảnh. Rộng (điểm ảnh): Ở đây hãy đặt độ rộng của viền (theo điểm ảnh) cần thêm chung quanh ảnh. Thứ nhất: Thứ hai: Ở đây hãy đặt màu cảnh gần của viền. Ở đây hãy đặt màu nền của viền. Ở đây hãy đặt màu của viền chính. Ở đây hãy đặt màu của đường. Ở đây hãy đặt màu của vùng bên trái trên. Ở đây hãy đặt màu của vùng bên phải dưới. Ở đây hãy đặt màu của đường thứ nhất. Ở đây hãy đặt màu của đường thứ hai. Thêm viền... Chạm nổi... Chạm nổi Độ sâu: Ở đây hãy đặt độ sâu của hiệu ứng chạm nổi ảnh. Phục hồi lại Định sẵn Thăm nơi Mạng của thư viện CImg Kiểu lọc: giảm nhiễu đồng dạng Giảm đồ tạo tác JPEG Giảm độ họa tiết hoá Ở đây hãy chọn định sẵn lọc cần dùng khi phục hồi lại ảnh chụp: Không có: những giá trị thường nhất; đặt thiết lập thành mặc định. giảm nhiễu đồng dạng: giảm đồ tạo tác ảnh nhỏ như nhiễu máy nhạy. Giảm đồ tạo tác JPEG: giảm đồ tạo tác ảnh lớn như đồ khảm nén JPEG. Giảm đồ họa tiết hoá: giảm đồ tạo tác ảnh như họa tiết giấy hay mẫu Moire của ảnh đã quét. Tập tin thiết lập phục hồi lại ảnh chụp cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập phục hồi lại ảnh chụp. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản phục hồi lại ảnh chụp. Tập tin thiết lập phục hồi lại ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản phục hồi lại ảnh chụp. Phục hồi lại... Xoay tự do In% 1 In% 1 Điều chỉnh: Đây là ô xem thử thao tác ảnh tự do. Nếu bạn di chuyển con chạy chuột trên ô xem thử này, một đường gạch gạch theo chiều ngang và dọc sẽ được vẽ để hướng dẫn bạn điều chỉnh độ sửa chữa độ xoay tự do. Buông cái nút bên trái trên chuột để duy trì vị trí hiện thời của đường gạch gạch. Rộng mới: px Cao mới: Góc chính: Góc theo độ theo đó cần xoay ảnh. Góc dương xoay ảnh xuôi chiều; còn góc âm xoay nó ngược chiều. Góc ít: Giá trị này theo độ sẽ được thêm vào giá trị góc chính để đặt góc đích ít. Làm trơn Bật tùy chọn này để xử lý bộ lọc làm trơn với ảnh đã xoay. Để làm mịn ảnh đích, nó sẽ bị che mờ một ít. Xén tự động: Vùng rộng nhất Vùng lớn nhất Ở đây hãy chọn phương pháp xử lý cách xén tự động ảnh để gỡ bỏ khung màu đen nằm chung quanh ảnh được xoay. Điều chỉnh: Điều chỉnh: Điều chỉnh: Thiết lập Nhấn để thoát... point has been set and is valid Hiệu ứng sự méo mó... Hiệu ứng sự méo mó Đây là ô xem thử hiệu ứng sự méo mó được áp dụng cho ảnh chụp. Mắt cá Quay nhanh Hình trụ ngang Hình trụ dọc Hình trụ ngang/ dọc Vẽ biếm hoạ Nhiều góc Sóng ngang Sóng dọc Sóng khối 1 Sóng khối 2 Sóng hình tròn 1 Sóng hình tròn 2 Toạ độ cực Toạ độ cực ngược Lát Ở đây hãy chọn kiểu hiệu ứng cần áp dụng cho ảnh. Mắt cá: làm oằn ảnh chụp chung quanh hình bầu ba chiều để tạo lại hiệu ứng « Mắt cá » ảnh chụp bình thường. Quay nhanh: quay ảnh chụp để tạo một mẫu cuồn cuộn. Hình trụ ngang: làm oằn ảnh chụp chung quanh một hình trụ ngang. Hình trụ dọc: làm oằn ảnh chụp chung quanh một hình trụ dọc. Hình trụ ngang/ dọc: làm oằn ảnh chụp chung quanh hai hình trụ, ngang và dọc. Vẽ biếm hoạ: méo mó ảnh chụp bằng hiệu ứng « Mắt cá » được đảo ngược. Đa góc: chia tách ảnh chịu giống như mẫu đa góc. Sóng ngang: méo mó ảnh chụp bằng sóng ngang. Sóng dọc: méo mó ảnh chụp bằng sóng dọc. Sóng khối 1: chia ảnh ra nhiều ô và làm cho nó hình như nó được xem qua khối thủy tinh. Sóng khối 2: giống như Sóng khối 1 mà có phiên bản khác của sự méo mó khối thủy tinh. Sóng hình tròn 1: méo móc ảnh chụp bằng sóng hình tròn. Sóng hình tròn 2: sự biến đổi khác của hiệu ứng Sóng hình tròn. Toạ độ cực: chuyển đổi ảnh chụp từ toạ độ chữ nhật sang toạ độ cực. Toạ độ cực ngược: đảo ngược hiệu ứng Toạ độ cực. Lát: chia tách ảnh chụp ra nhiều khối hình vuông và di chuyển chúng một cách ngẫu nhiên bên trong ảnh đó. Giá trị này điều khiển số lần lặp lại cần dùng với hiệu ứng Sóng, Lát và Nê- ông. Tăng độ tương phản Vùng chọn Mũ: Kéo giãn độ tương phản Độ bão hoà: Độ bão hoà: Nháy: Đá hoa Mũ: Xanh Thiết lập chung Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp. Tăng độ tương phản Sơn dầu... Sơn dầu Cỡ chổi: Ở đây hãy đặt kích cỡ của chổi cần dùng để mô phỏng tranh sơn dầu. Giá trị này điều khiển hiệu ứng làm mịn của chổi dưới bức vẽ. Hồng ngoại Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của phim ảnh hồng ngoại đã mô phỏng. Việc tăng giá trị này sẽ tăng phần màu lục trong sự pha trộn. Nó sẽ cũng tăng hiệu ứng quầng trên những chỗ sáng và độ hạt mảng thuốc (nếu hộp đó được đánh dấu). Ghi chú: để mô phỏng phim ảnh hồng ngoại kiểu Ilford SFX200, hãy dùng sự trệch khỏi trục độ nhạy từ 200 đến 800. Độ nhạy hơn 800 mô phỏng phim ảnh hồng ngoại tốc độ cao kiểu Kodak HIE. ĐIều cuối cùng này tạo kiểu dáng ảnh chụp kịch hơn. Thêm hạt mảng thuốc Tùy chọn này thêm hạt phim ảnh hồng ngoại vào ảnh, phụ thuộc vào độ nhạy ISO. Phim hồng ngoại... Duy trì tỷ lệ hình thể Bật tùy chọn này để duy trì tỷ lệ hình thể với kích cỡ ảnh mới. Rộng (%): Ở đây hãy đặt độ rộng mới của ảnh theo điểm ảnh. Cao (%): Ở đây hãy đặt độ rộng mới của ảnh theo điểm ảnh. Ở đây hãy đặt độ rộng mới của ảnh theo phần trăm. Cao (%): Ở đây hãy đặt độ cao mới của ảnh theo phần trăm. Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các phần vàng. Bảo tồn chi tiết: Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Ở đây bạn có thể chọn kích cỡ phông chữ cần dùng. Đo màu tuyệt đối Bảo tồn độ trưng Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các phần xoắn ốc vàng. Viền gạch lát: Lật ngang Lật dọc Đích Thiết lập Điều chỉnh phối cảnh... Điều chỉnh phối cảnh Phối cảnh Ở đây có ô xem thử thao tác chuyển dạng phối cảnh. Bạn có khả năng dùng con chuột để kéo góc để điều chỉnh vùng chuyển dạng phối cảnh. Góc (theo độ): Trái trên: Phải trên: Trái dưới: Phải dưới: Vẽ ô xem thử trong khi di chuyển Vẽ lưới Thông tin ảnh Đặt biểu mẫu lên trên cùng Ở đây có ô xem thử biểu mẩu được đặt lên trên cùng ảnh. Chuyển Thư mục gốc... Ở đây hãy đặt thư mục gốc của những biểu mẫu hiện có. Chọn thư mục gốc biểu mẫu cần dùng Đặt lên trên cùng Đặt biểu mẫu lên trên cùng Sắc màu/ Độ bão hòa/ Độ nhạt Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh Sắc màu/ Độ bão hòa/ Độ nhạt. Khi bạn kén màu trên ảnh, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị lớp màu tương ứng. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu của ảnh. Ở đây có ô xem thử màu của các độ điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu Sắc màu: Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh sắc màu của ảnh. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ bão hoà của ảnh. Độ nhạt: Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ nhạt của ảnh. Điều chỉnh SBN Đổi cỡ ảnh Kích cỡ mới Rộng: Cao: Ở đây hãy đặt độ cao mới của ảnh theo điểm ảnh. Ở đây hãy đặt độ rộng mới của ảnh theo phần trăm. Ở đây hãy đặt độ cao mới của ảnh theo phần trăm. Phục hồi ảnh chụp (chậm) Bật tùy chọn này để phục hồi nội dung của ảnh. Cảnh báo: tiến trình này có thể kéo dài một lát. Bật tùy chọn này để phục hồi nội dung của ảnh. Cảnh báo: tiến trình này có thể kéo dài một lát. Đổi cỡ Tập tin thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp cần nạp «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Tập tin thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Độ sáng/ tương phản/ gamma... Sắc màu/ Độ bão hòa/ Độ nhạt... Cân bằng màu... Đảo Miền màu Mờ... Mài sắc... Mắt đỏ... Bộ lọc này có thể được dùng để sửa chữa mắt màu đỏ trong ảnh chụp. Hãy chọn vùng chứa mắt để dùng tính năng này. giảm nhiễu... Đen trắng... Xén tỷ lệ hình thể... Đổi & cỡ... Ảnh này đã dùng độ sâu 8 bit/ màu/ điểm ảnh. Thực hiện thao tác này thì giảm chất lượng màu của ảnh. Bạn có muốn tiếp tục không? Ảnh này đã dùng độ sâu 16 bit/ màu/ điểm ảnh. Công cụ sửa mắt đỏ Bạn cần phải chọn một vùng chứa mắt để dùng công cụ sửa chửa mắt màu đỏ. Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. Ô xem đả quản lý màu bị tắt Cán cân màu Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Xanh lông mòng Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh màu đỏ/ xanh lông mòng của ảnh đó. Đỏ tươi Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh màu đỏ tươi/ lục của ảnh đó. Vàng Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh màu vàng/ xanh của ảnh đó. Mài sắc Phương pháp: Sắc đơn giản Mặt nạ bỏ sắc Điều chỉnh lại tiêu điểm Ở đây hãy đặt phương pháp mài sắc cần áp dụng cho ảnh. Độ sắc: Độ sắc 0 không có tác động: giá trị 1 và cao hơn quyết định bán kính ma trận mài sắc mà tính bao nhiều cần mài sắc ảnh đó. Giá trị bán kính này là bán kính ma trận che mờ kiểu Gauss được dùng để quyết định bao nhiều cần che mờ ảnh. Giá trị này là hiệu giữa ảnh gốc và ảnh che mờ, mà được thêm về ảnh gốc. Ngưỡng này là phân số của giá trị độ trưng tối đa cần thiết để áp dụng số lượng hiệu. Độ sắc hình tròn: Đây là bán kính của sự quấn lại hình tròn. Nó là tham số quan trọng nhất khi dùng phần bổ sung này. Đối với phần lớn ảnh, giá trị mặc định 1. 0 nên tạo kết quả tốt. Chọn giá trị cao hơn khi ảnh rất bị che mờ. Độ tương quan: Việc tăng độ tương quan có thể giúp đỡ giảm đồ tạo tác. Độ tương quan có thể nằm trong phạm vi 0- 1. Giá trị có ích là 0. 5 và giá trị gần 1, v. d. 0. 95 và 0. 99. Việc dùng giá trị độ tương quan cao hơn sẽ giảm hiệu ứng mài sắc của phần bổ sung. Lọc nhiễu: Việc tăng tham số Lọc nhiễu có thể giúp đỡ giảm đồ tạo tác. Lọc nhiễu có thể nằm trong phạm vi 0- 1 còn giá trị hơn 0. 1 rất ít có ích. Khi giá trị Lọc nhiễu là quá thấp, v. d. 0. 0, chất lượng ảnh sẽ là rất tệ. Giá trị có ích là 0. 01. Việc dùng giá trị Lọc nhiễu cao hơn sẽ giảm hiệu ứng mài sắc của phần bổ sung. Độ sắc Gauss: Đây là độ sắc cho sự quấn lại kiểu Gauss. Hãy dùng tham số này khi việc che mờ có kiểu Gauss. Trong phần lớn trường hợp, bạn nên đặt tham số này thành 0, vì nó gây ra đồ tạo tác xấu. Khi bạn dùng giá trị khác số không, rất có thể là bạn sẽ cũng phải tăng tham số Độ tương quan và/ hay Lọc nhiễu. Cỡ ma trận: Tham số này quyết định kích cỡ của ma trận chuyển dạng. Việc tăng Độ rộng ma trận có thể tạo kết quả tốt hơn, đặc biệt khi bạn đã chọn giá trị lớn cho Độ sắc hình tròn hay kiểu Gauss. Bỏ sắc mặt nạ Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp. giảm nhiễu Độ sáng/ tương phản/ gamma Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh độ sáng/ độ tương phản/ gamma. Khi bạn kén màu trên ảnh, biểu đồ tần xuất sẽ hiển thị lớp màu tương ứng. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ sáng của ảnh. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh độ tương phản của ảnh. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh gamma của ảnh. Xén tỷ lệ hình thể Ở đây có ô xem thử chọn tỷ lệ hình thể được dùng để xén. Bạn có thể sử dụng con chuột để di chuyển và thay đổi kích cỡ của vùng xén. Ấn giữ phím CTRL để cũng di chuyển góc đối diện. Ấn giữ phím SHIFT để di chuyển góc gần nhất con trỏ chuột. & Hình thể tối đa Đặt vùng chọn thành kích cỡ tối đa tùy theo tỷ lệ hiện có. Tỷ lệ hình thể: Tự chọn Tỷ lệ vàng Ở đây hãy chọn tỷ lệ hình thể bị ràng buộc để xén. Công cụ Xén Tỷ Lệ Hình Thể dùng tỷ lệ tương đối. Có nghĩa là dùng centi- mét hay insơ cũng được, và nó không xác định kích cỡ vật lý. Bên dưới bạn có thể xem danh sách của kích cỡ giấy ảnh chụp và độ xén tỷ lệ hình thể tương đối: 2: 3: 10×15cm, 20×30cm, 30×45cm, 3. 5×5 ", 4×6", 8×12 ", 12×18", 16×24 ", 20×30" 3: 4: 6×8cm, 15×20cm, 18×24cm, 30×40cm, 3. 75×5", 4. 5×6 ", 6×8", 7. 5×10 ", 9×12" 4: 5: 20×25cm, 40×50cm, 8×10", 16×20" 5: 7: 15×21cm, 30×42cm, 5×7" 7: 10: 21×30cm, 42×60cmThe Tỷ lệ vàng là 1: 1. 618. Sự cấu tạo theo quy tắc này được xem là hài hoà trực quan còn có thể hủy thích nghị để in ra trên giấy ảnh chụp chuẩn. & Hình thể tối đa Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các phần vàng. Hướng: Nằm ngang Thẳng đứng Ở đây hãy chọn hướng của tỷ lệ hình thể bị ràng buộc. Tự động Bật tùy chọn này để tự động đặt hướng. Tỷ lệ tự chọn: Ở đây hãy đặt giá trị tử số hình thể tự chọn đã muốn. Ở đây hãy đặt giá trị mẫu số hình thể tự chọn đã muốn. Ở đây hãy đặt vị trí của góc chọn bên trái trên để xén. X: Ở đây hãy đặt độ rộng chọn để xén. Đặt vị trí độ rộng thành trung tâm. Y: Ở đây hãy đặt độ cao chọn để xén. Đặt vị trí độ cao thành trung tâm. Thiết lập máy ảnh Thử lại Quy tắc phần ba Tác giả gốc Tam giác hài hoà Trung dung Dùng tùy chọn này, bạn có thể hiển thị nét dẫn giúp đỡ cấu tạo ảnh chụp. Phần vàng Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các phần vàng. Phần xoắn ốc vàng Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các phần xoắn ốc vàng. Xoắn ốc vàng Hãy bật tùy chọn này để hiển thị nét dẫn xoắn ốc vàng. Tam giác vàng Hãy bật tùy chọn này để hiển thị các tam giác vàng. Lật ngang Hãy bật tùy chọn này để lật các nét dẫn theo chiều dọc. Lật dọc Hãy bật tùy chọn này để lật các nét dẫn theo chiều dọc. Màu và độ rộng: Ở đây hãy đặt màu dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Ở đây hãy đặt độ rộng (theo điểm ảnh) dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Nét dẫn cấu tạo: Xanh Độ mịn: Độ mịn 0 không có tắc động: giá trị 1 và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh. Cảnh mờ kiểu Gauss Ở đây bạn có thể thấy ô xem thử ảnh sau khi áp dụng hồ sơ màu Thiết lập chung Ở đây bạn có thể đặt các tham số chung. Kiểm lỗi mềm Mô phỏng vẽ của thiết bị được diễn tả trong hồ sơ « Kiểm lỗi ». Có ích để xem thử kết quả cuối cùng mà không vẽ vào vật chứa. Kiểm tra phạm vi Bật tùy chọn này để hiển thị những màu sắc nằm ở ngoại phạm vi của máy in. Gán hồ sơ Bật tùy chọn này để nhúng vào ảnh hồ sơ màu vùng làm việc đã chọn. Dùng BPC Tính năng bù về điểm màu đen (BPC) có phải hoạt động được cùng với Ý định đo màu tương đối. Ý định dựa vào nhận thức nên không thay đổi gì, vì BPC luôn luôn được bật, và trong Ý định đo màu tuyệt đối nó luôn luôn đã tắt. BPC có phải bù về sự thiếu các hồ sơ ICC trong việc vẽ sắc màu tối. Đối với BPC, những sắc màu tối được ánh xạ tối đa (không xén gì) từ vật chứa gốc đến vật chứa đích, v. d. tổ hợp giấy/ mực. Ý định vẽ: Ý định dựa vào nhận thức gây ra toàn bộ phạm vi của ảnh được nén hay mở rộng để chiếm toàn bộ phạm vi của thiết bị đích, để bảo tồn cán cân màu xám còn có thể không bảo tồn độ chính xác đo màu. Tức là nếu một số màu sắc nào đó trong ảnh nằm ở ngoại phạm vi màu sắc mà thiết bị xuất có thể vẽ, ý định hình sẽ gây ra tất cả các màu sắc trong ảnh được điều chỉnh để mọi màu trong ảnh nằm trong phạm vi có thể được vẽ, và quan hệ giữa các màu khác nhau được bảo tồn càng nhiều càng có thể. Ý định này thích hợp nhất để hiển thị ảnh chụp và ảnh: nó là ý định mặc định. Ý định đo màu tuyệt đối gây ra màu nào nằm ở ngoại phạm vi mà thiết bị xuất có thể vẽ sẽ được điều chỉnh thành màu gần nhất có thể được vẽ, còn để lại các màu khác không được thay đổi. Ý định này bảo tồn điểm màu trắng và là thích hợp nhất với màu sắc chấm (Pantone, TruMatch, màu sắc biểu hình...). Ý định đo màu tương đối được xác định để cho màu nào nằm ở ngoại phạm vi mà thiết bị xuất có thể vẽ sẽ được điều chỉnh thành màu gần nhất có thể được vẽ, còn để lại các màu khác không được thay đổi. Ý định kiểm lỗi không bảo tồn điểm màu trắng. Ý định độ bão hoà bảo tồn độ bão hoà của màu sắc trong ảnh trả giá bằng sắc màu và độ nhạt. Chưa thực hiện được ý định này, và ICC vẫn còn phát triển phương pháp tạo hiệu ứng đã muốn. Ý định này thích hợp nhất với đồ họa doanh nghiệp như sơ đồ, trong đó quan trọng hơn có màu sắc sặc sỡ và tương phản nhau, hơn là một màu sắc riêng có chất lượng cao. Thăm nơi Mạng của dự án Little CMS Tập tin nhập Ở đây hãy đặt tất cả các tham số thích hợp với Hồ Sơ Màu Nhập. Dùng hồ sơ nhúng Dùng hồ sơ sRGB có sẵn Dùng hồ sơ mặc định Dùng hồ sơ đã chọn Thông tin... Thông tin máy ảnh Hồ sơ vùng làm việc Ở đây hãy đặt tất cả các tham số thích hợp với Hồ Sơ Màu Vùng Làm Việc. Dùng hồ sơ vùng làm việc mặc định Hồ sơ kiểm lỗi Ở đây hãy đặt tất cả các tham số thích hợp với Hồ Sơ Màu Kiểm Lỗi. Dùng hồ sơ kiểm lỗi mặc định Điều chỉnh độ nhạt Ở đây hãy đặt sự điều chỉnh độ nhạt của ảnh đích. Đây là cách điều chỉnh độ trưng của ảnh Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Vì thế bạn không thể sử dụng các tùy chọn của « Hồ sơ mặc định ». Hãy giải quyết trong thiết lập ICC của digiKam. Có vẻ là đường dẫn đến hồ sơ nhập ICC không phải hợp lệ. Hãy kiểm tra lại. Có vẻ là đường dẫn đến hồ sơ kiểm lỗi ICC không phải hợp lệ. Hãy kiểm tra lại. Có vẻ là đường dẫn đến hồ sơ vùng làm việc ICC không phải hợp lệ. Hãy kiểm tra lại. Bạn có thiết lập còn thiếu. Để áp dụng một việc chuyển dạng màu, bạn cần phải có ít nhất hai hồ sơ ICC: Một hồ sơ « nhập ». Một hồ sơ « vùng làm việc ». Nếu bạn muốn chạy việc chuyển dạng « kiểm lỗi mềm », bạn cũng cần có hồ sơ « Kiểm lỗi ». Tiếc là chưa chọn hồ sơ Lỗi hồ sơ Tiếc là không có tập tin hồ sơ ICC nằm trong Bạn chưa bật khả năng Quản Lý Màu trong tùy thích của digiKam. Các tùy chọn kiểu « Dùng hồ sơ mặc định » sẽ bị tắt ngay bây giờ. Tập tin Thiết lập Quản lý Màu cần nạp «% 1 » không phải là một tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu. Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu. Tập tin Thiết lập Quản lý Màu cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu. Mắt đỏ... Ở đây bạn có thể thấy ô xem thử chọn ảnh giảm mắt đỏ Độ nhạy: Đặt giá trị độ mịn để che mờ sự chọn các điểm ảnh màu đỏ. Nhuốm tô màu: Cấp nhuốm: Sửa mắt đỏ Đen trắng... Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Giống loài Giống loài: Mô phỏng mảnh thuốc đen trắng giống loài Agfa 200X Agfa 200X: Mô phỏng mảnh thuốc Agfa 200X đen trắng ở 200 ISO Agfa Pan 25 Agfa Pan 25: Mô phỏng mảnh thuốc Agfa Pan đen trắng ở 25 ISO Agfa Pan 100 Agfa Pan 100: Mô phỏng mảnh thuốc Agfa Pan đen trắng ở 100 ISO Agfa Pan 400 Agfa Pan 400: Mô phỏng mảnh thuốc Agfa Pan đen trắng ở 400 ISO Ilford Delta 100 Ilford Delta 100: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford Delta đen trắng ở 100 ISO Ilford Delta 400 Ilford Delta 400: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford Delta đen trắng ở 400 ISO Ilford Delta 400 Pro 3200 Ilford Delta 400 Pro 3200: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford Delta 400 Pro đen trắng ở 3200 ISO Ilford FP4 Plus Ilford FP4 Plus: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford FP4 Plus đen trắng ở 125 ISO Ilford HP5 Plus Ilford HP5 Plus: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford HP5 Plus đen trắng ở 400 ISO Ilford PanF Plus Ilford PanF Plus: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford PanF Plus đen trắng ở 50 ISO Ilford XP2 Super Ilford XP2 Super: Mô phỏng mảnh thuốc Ilford XP2 Super đen trắng ở 400 ISO Kodak Tmax 100 Kodak Tmax 100: Mô phỏng mảnh thuốc Kodak Timex đen trắng ở 100 ISO Kodak Tmax 400 Kodak Tmax 400: Mô phỏng mảnh thuốc Kodak Timex đen trắng ở 400 ISO Kodak TriX Kodak TriX: Mô phỏng mảnh thuốc Kodak TriX đen trắng ở 400 ISO Không lọc kính Không lọc kính: đừng áp dụng bộ lọc kính để vẽ ảnh. Lọc lục Đen trắng lọc lục: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu lục. Tính năng này cung cấp lợi ích chung với mọi cảnh, thích hợp nhất với ảnh chân dung được chụp trước bầu trời. Lọc cam Đen trắng lọc cam: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu cam. Tính năng này sẽ tăng cường ảnh phong cảnh, cảnh biển và ảnh chụp trên không. Lọc đỏ Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày. Lọc vàng Đen trắng lọc vàng: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu vàng. Tính năng này sửa chữa sắc màu một cách tự nhiên nhất và tăng độ tương phản. Rất thích hợp với ảnh phong cảnh. Lọc vàng Lọc đỏ Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày. Độ mạnh: Ở đây hãy đặt sự điều chỉnh độ mạnh của bộ lọc kính. Không lọc sắc Không lọc sắc: đừng áp dụng bộ lọc sắc màu cho ảnh đó. Sắc nâu đỏ Đen trắng có sắc màu nâu đỏ: cung cấp chỗ sáng và nửa sắc kiểu ấm còn thêm một ít sự mát mẻ vào bóng — rất tương tự với tiến trình tẩy trắng bản in và rửa lại nó trong bộ tạo sắc màu nâu đỏ. Sắc nâu Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ. Sắc mát Đen trắng với sắc mát: bắt đầu tế nhị và sao lại bản in trên giấy đen trắng sắc mát như giấy phóng bromua. Sắc Selen Đen trắng với sắc Selen: hiệu ứng này sao lại việc tạo sắc màu hoá chất Selen truyền thống được làm trong buồng tối. Sắc bạch kim Đen trắng với sắc bạch kim: hiệu ứng này sao lại việc tạo sắc màu hoá chất bạch kim truyền thống được làm trong buồng tối. Sắc nâu Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ. Phim Bộ lọc kính Sắc Độ nhạt Chuyển đổi sang đen trắng Tập tin thiết lập đen trắng cần nạp «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập đen trắng. Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản thiết lập đen trắng. Tập tin thiết lập đen trắng cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản thiết lập đen trắng. Thư mục hồ sơ màu Miền màu Chuyển đổi Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà. Sửa chữa tự động... Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh đường cong của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Cấp tự động Cấp tự động: tùy chọn này tối ưu hoá phạm vi sắc trong kênh màu Đỏ, Lục và Xanh. Nó tìm kiếm giá trị bóng ảnh và hạn chế tô sáng và điều chỉnh kênh màu Đỏ, Lục và Xanh thành phạm vi biểu đồ tần xuất đầy đủ. Chuẩn hoá Chuẩn hoá: tùy chọn này co dãn giá trị độ sáng qua ảnh hoạt động để điểm tối nhất trở thành màu đen, còn điểm sáng nhất trở thành sáng nhất có thể mà không thay đổi sắc màu. Tính năng này thường « sửa ma thuật » ảnh không tươi. Làm bằng Làm bằng: tùy chọn này điều chỉnh độ sáng của màu sắc qua ảnh hoạt động để làm cho biểu đồ tần xuất cho kênh giá trị là gần nhất phẳng có thể, tức là mỗi giá trị độ sáng có thể xuất hiện tại khoảng cùng một số điểm ảnh với mỗi giá trị khác. Đôi khi tính năng Làm Bằng rất hữu hiệu để tăng cường độ tương phản trong ảnh. Mặt khác, nó có thể xuất rác. Nó là một thao tác rất mạnh mẽ, mà có thể giải cứu ảnh hay hủy nó. Kéo giãn độ tương phản Kéo giãn độ tương phản: tùy chọn này tăng cường độ tương phản và độ sáng của giá trị RGB của ảnh, bằng cách kéo giãn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất thành phạm vi rộng nhất, điều chỉnh mọi thứ nằm giữa. Tự động phơi nắng Tự động phơi nắng: Tùy chọn này tăng cường độ tương phản và độ sáng của các giá trị RGB của ảnh, để tính độ phơi nắng và cấp màu đen tối ưu, dùng các thuộc tính của biểu đồ tần xuất của ảnh. Kéo cắt... Công cụ kéo cắt Ở đây có ô xem thử thao tác kéo cắt ảnh. Nếu bạn di chuyển con chạy chuột trên ô xem thử này, một đường gạch gạch theo chiều ngang và dọc sẽ được vẽ để hướng dẫn bạn điều chỉnh việc sửa chữa độ kéo cắt. Buông cái nút bên trái trên chuột để duy trì vị trí hiện thời của đường gạch gạch. Góc ngang chính: Góc kéo cắt ngang chính, theo độ. Góc ngang ít: Giá trị này (theo độ) sẽ được thêm vào góc ngang chính để đặt độ điều chỉnh ít. Góc dọc chính: Góc kéo cắt dọc chính, theo độ. Góc dọc ít: Giá trị này (theo độ) sẽ được thêm vào góc dọc chính để đặt độ điều chỉnh ít. Bật tùy chọn này để xử lý bộ lọc làm trơn trên ảnh được kéo cắt. Để làm mịnh ảnh đích, nó cũng bị che mờ một ít. Sơn vào... Bộ lọc này có thể được dùng để sơn vào phần của ảnh chụp. Để dùng tùy chọn này, hãy chọn vùng cần sơn vào. Công cụ ảnh chụp sơn vào Để dùng công cụ này, bạn cần phải chọn vùng cần sơn vào. Sơn vào Ở đây bạn có thể thấy ô xem thử chọn ảnh giảm mắt đỏ Gỡ bỏ đồ tạo tác nhỏ Gỡ bỏ đồ tạo tác vừa Gỡ bỏ đồ tạo tác lớn Ở đây hãy chọn định sẵn lọc cần dùng để phục hồi ảnh chụp: Không có: những giá trị thường nhất; đặt thiết lập về mặc định. Gỡ bỏ đồ tạo tác nhỏ: sơn vào đồ tạo tác ảnh nhỏ giống như sự cố nhỏ trên ảnh. Gỡ bỏ đồ tạo tác vừa: sơn vào đồ tạo tác ảnh vừa. Gỡ bỏ đồ tạo tác lớn: sơn vào đồ tạo tác ảnh giống như đối tượng vô ích. Sơn vào Tập tin thiết lập sơn vào ảnh chụp cần tải «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập sơn vào ảnh chụp. Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản sơn vào ảnh chụp. Tập tin thiết lập sơn vào ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản sơn vào ảnh chụp. ... rằng digiKam hỗ trợ khả năng Kéo và Thả không? Vậy bạn có thể di chuyển dễ dàng ảnh từ Konqueror sang digiKam hay từ digiKam sang K3b, đơn giản bằng cách dùng « Kéo và Thả ». ... rằng bạn có thể sử dụng tập ảnh lồng nhau trong digiKam không? ... rằng bạn có khả năng xem thông tin ảnh chụp kiểu EXIF, MakerNotes, và IPTC bằng cách dùng thanh khung lề Siêu dữ liệu của nó không? ... rằng mỗi ảnh chụp có trình đơn ngữ cảnh sẽ mở khi bạn bấm cái nút bên phải trên con chuột vào nó không? ... rằng tập ảnh trong digiKam cũng là thư mục trong Thư Viện Tập Ảnh của bạn không? Vậy bạn có thể nhập khẩu dễ dàng nhiều ảnh chụp bằng cách đơn giản sao chép chúng vào Thư Viện Tập Ảnh của mình. ... rằng bạn có khả năng tùy chỉnh các thanh công cụ digiKam của mình bằng cách dùng mục « Thiết lập > Cấu hình thanh công cụ » không? ... rằng bạn có thể hỏi câu và thảo luận với người dùng khác trong hộp thư chung « digikam- users » không? Bạn đăng ký nhé ở trang Mạng này. ... rằng digiKam có nhiều phần bổ sung có tính năng thêm như khả năng Suất dạng HTML, Sao lưu vào đĩa CD, Chiếu ảnh... và bạn cũng có thể đóng góp phần bổ sung của mình không? Có thông tin thêm trong trang này. ... rằng bạn có khả năng in ra ảnh hiện thời được mở trong bộ sửa ảnh digiKam không? ... rằng bạn có khả năng in ra ảnh dùng Thủ Thuật In không? Bạn có thể khởi chạy nó dùng mục « Tập ảnh → Xuất → Thủ Thuật In ». ... rằng bạn có khả năng dùng định dạng tập tin PNG thay cho TIFF để nén được mà không mất chất lượng ảnh không? ... rằng phần lớn của mục thiết lập trong hộp thoại có sẵn thông tin Cái này là gì? sẽ hiển thị khi bạn bấm cái nút bên phải trên con chuột không? ... rằng vì định dạng tập tin PNG dùng một thuật toán nén không mất gì, bạn có khả năng dùng cấp nén tối đa với định dạng tập tin này không? ... rằng bạn có khả năng in ra ảnh hiện thời được mở trong bộ sửa ảnh digiKam không? ... rằng bạn có khả năng sửa đổi chú thích của ảnh hiện thời được mở trong bộ sửa ảnh digiKam bằng thanh khung lề Ghi chú và Thẻ không? ... rằng bạn có khả năng dùng phím & lt; Page Downgt; (xuống trang) và & lt; Page Upgt; (lên trang) trên bàn phím để chuyển đổi giữa những ảnh chụp khác nhau trong bộ sửa ảnh không? ... rằng bạn có thể sử dụng tập ảnh lồng nhau trong digiKam không? ... rằng bạn có thể sử dụng tập ảnh lồng nhau trong digiKam không? Tùy chọn thay tên tập tin Sửa đổi: Đếm: Tên: Phạm vi: & Tựa: Bản dịch Đức và người thử B Đổi chữ sang: Tùy chọn thay tên tập tin Chuyển vào Rác Trên Chuyển vào Rác Chữ thường Nhà duy trì Tương đối Tùy chọn thay tên tập tin Mặc định Mặc định Hoàn nguyên về thiết lập mặc định & Tập tin Thuộc tính tập tin Tên tập tin ảnh mới Mặt trời Lọc nhiễu: Mũ: Lọc nhiễu: & Nhóm lại Tên tập tin ảnh mới Tên tập tin ảnh mới Tên tập tin ảnh mới Siêu dữ liệu Lọc nhiễu: Lọc nhiễu: Thiết lập Ảnh Ngày ảnh Thêm Ngày và Giờ Lọc nhiễu: Lọc nhiễu: Lọc nhiễu: Máy ảnh Thêm tên máy ảnh Thêm tên máy ảnh Số: Thêm số dãy Thêm số dãy Thêm số dãy Thêm số dãy Ở đây hãy nhập vào tên của việc tìm kiếm hiện thời cần lưu vào ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Tên tìm kiếm đã có. Hãy nhập tên mới: Tên đã có Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Tìm kiếm của tôì Xoá tìm kiếm Xoá tìm kiếm Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi... & Hủy bỏ Thuộc tính Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Thời gian:% 1 Đóng Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Đang đồng bộ hoá siêu dữ liệu của ảnh với cơ sở dữ liệu. Hãy đợi... Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi... Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Xây dựng lạ mọi ảnh mẫu... Đang cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu. Hãy đợi... Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh Đang đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh với cơ sở dữ liệu digiKam. Hãy đợi... Đang phân tách mọi tập ảnh Tiến trình đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh với cơ sở dữ liệu digiKam đã chạy xong Tự động đồng bộ hoá các bảng Bật tùy chọn này để tự động đồng bộ hoá việc thu/ phóng và kéo ngang giữa bảng bên trái và bên phải, nếu hai ảnh có cùng kích cỡ. Chọn mục trên thanh trượt thì nạp ảnh vào bảng bên phải Bật tùy chọn này để tự động nạp ảnh vào bảng bên phải khi mục tương ứng được chọn trên thanh trượt. Nạp kích cỡ ảnh đầy đủ Bật tùy chọn này để nạp vào bảng xem thử kích cỡ ảnh đầy đủ, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh. Hành động siêu dữ liệu thường & Lưu các thẻ ảnh dạng thẻ « Từ khoá » Bật tùy chọn này để lưu ngày tháng và giờ của ảnh vào thẻ EXIF và IPTC. Mở bằng Konqueror Bật tùy chọn này để lưu vào thẻ IPTC sự giống hệt của nhà nhiếp ảnh mặc định. Bạn có thể đặt thông tin này trong trang thiết lập sự giống hệt. & Lưu chú thích ảnh dạng đoạn nhúng Bật tùy chọn này để lưu chú thích ảnh vào phần JFIF, thẻ EXIF và thẻ IPTC. & Lưu nhãn giờ ảnh dạng thẻ Bật tùy chọn này để lưu ngày tháng và giờ của ảnh vào thẻ EXIF và IPTC. & Lưu chú thích ảnh dạng đoạn nhúng Bật tùy chọn này để lưu đánh giá ảnh vào thẻ ảnh EXIF và thẻ Độ khẩn cấp IPTC. Ghi siêu dữ liệu vào mỗi tập tin Bật tùy chọn này để lưu ngày tháng và giờ của ảnh vào thẻ EXIF và IPTC. Bật tùy chọn này để lưu ngày tháng và giờ của ảnh vào thẻ EXIF và IPTC. Bật tùy chọn này để lưu đánh giá ảnh vào thẻ ảnh EXIF và thẻ Độ khẩn cấp IPTC. Đọc siêu dữ liệu từ tập tin vào cơ sở dữ liệu Ở đây bạn có thể thêm hay gỡ bỏ kiểu tập hợp tập ảnh để cải tiến cách sắp xếp tập ảnh trong digiKam. & Thêm... & Bỏ Bên dưới có danh sách các phần bổ sung Kipi sẵn sàng. & Hoãn giữa hai ảnh: Trễ (theo giây) giữa hai ảnh. Bắt đầu với ảnh hiện có Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh. Làm cho chiếu ảnh bị lặp. Làm cho chiếu ảnh bị lặp. Hiện tên tập tin Hiện tên tập tin ảnh ở dưới màn hình. Hiện ngày tạo tập tin Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình. Hiển thị độ mở và tiêu cự của máy ảnh ở dưới màn hình. Hiển thị phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh ở dưới màn hình. Hiển thị nhà chế tạo và mô hình của máy ảnh ở dưới màn hình. Hiện đánh giá ảnh Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình. Hiện đánh giá ảnh Hiển thị ngày tháng tạo ảnh ở dưới màn hình. Lỗi phát hiện tự động máy ảnh; hãy kiểm tra xem nó được kết nối và được bật. Bạn có muốn thử lại không? Tập hợp tập ảnh Theo tập hợp Theo tập hợp Theo tập hợp Tập hợp Tập hợp Theo tập hợp Theo tập hợp Đường dẫn Thống kê Hoàn nguyên về thiết lập mặc định Tuy chọn giao diện Hiện tên tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị tên tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện & kích cỡ tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện ngày tạo tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị ngày tháng tạo tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện ngày & sửa đổi tập tin Bật tùy chọn này để hiển thị ngày tháng sửa đổi tập tin bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện các chiếu ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của ảnh bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện đánh & giá digiKam Bật tùy chọn này để hiển thị đánh giá digiKam bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Hiện & thẻ digiKam Bật tùy chọn này để hiển thị thẻ digiKam ở sau ảnh mẫu của ảnh. Hiện đánh & giá digiKam Bật tùy chọn này để hiển thị đánh giá digiKam bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Bật tùy chọn này để hiển thị đánh giá digiKam bên dưới ảnh mẫu của ảnh. Khi nhấn vào ảnh mẫu: Hiển thị ô xem thử nhúng Khởi chạy bộ sửa ảnh Tuy chọn giao diện Ở đây đặt màu dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Tuy chọn giao diện Cỡ ảnh mẫu trên khung lề: Bật tùy chọn này để cấu hình kích cỡ theo điểm ảnh của ảnh mẫu trên khung lề của digiKam. Tùy chọn này sẽ có tác động sau khi bạn khởi chạy lại digiKam. Ở đây đặt màu dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Tuy chọn giao diện Xem thử nhúng nạp cỡ ảnh đầy đủ Bật tùy chọn này để nạp vào bảng xem thử kích cỡ ảnh đầy đủ, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh. Yêu cầu xác nhận khi chuyển mục vào Sọt Rác Yêu cầu xác nhận khi chuyển mục vào Sọt Rác Áp dụng thay đổi trong khung lề bên phải, không cần xác nhận Hiện màn hình & giật gân khi khởi chạy & Quét tìm mục mới khi khởi chạy (làm chậm việc khởi chạy) Bật tùy chọn này để hiển thị kích cỡ của tập tin ảnh. Tạo thư mục? Ở đây bạn có thể đặt đường dẫn chính đến thư viện tập ảnh digiKam trên máy tính của bạn. Đường dẫn này cần thiết quyền ghi; đừng đặt một đường dẫn ở xa, v. d. trên hệ thống tập tin được lắp NFS. Không có quyền ghi vào đường dẫn này. Cảnh báo: tính năng ghi chú và thẻ sẽ không hoạt động được. Dùng màu nền của sắc thái Bật tùy chọn này để sử dụng màu nền của sắc thái trong vùng bộ sửa ảnh Tùy chỉnh màu nền cần dùng trong vùng bộ sửa ảnh. Ở đây có thể tùy chỉnh màu được dùng trong bộ sửa ảnh để nhận diện những điểm ảnh chụp non. Ở đây có thể tùy chỉnh màu được dùng trong bộ sửa ảnh để nhận diện những điểm ảnh phơi quá lâu. Ở đây bạn có thể xem danh sách các máy ảnh điện số được dùng bởi digiKam qua giao diện Gphoto. Cổng & Sửa... & Tìm ra tự động Thăm nơi Mạng của dự án Gphoto Đang ngắt kết nối tới máy ảnh, hãy đợi... Lỗi phát hiện tự động máy ảnh. Hãy kiểm tra xem máy ảnh được bật rồi thử lại, hoặc thử tự đặt nó. Máy ảnh «% 1 » (% 2) đã có trong danh sách. Tìm thấy máy ảnh «% 1 » (% 2) và đã thêm nó vào danh sách. Tập hợp Tên tập ảnh Phụ đề tập ảnh Mẹo công cụ Tương đối Kiểu MIME Bộ sửa ảnh Phần bổ sung Kipi Tùy chọn ảnh mẫu tự động xoay bị thay đổi. Bạn có muốn xây dựng lại mọi ảnh mẫu của mọi tập ảnh ngay bây giờ không? Ghi chú: tiến trình này có thể kéo dài một lát. Cũng có thể khởi chạy công việc này về sau từ trình đơn « Công cụ ». Thiết lập tập tin ảnh lưu trong bộ sửa ảnh Chọn: khả năng quản lý màu đã được bật Không chọn: khả năng quản lý màu đã bị tắt Bật khả năng quản lý màu Chọn: khả năng quản lý màu đã được bật Không chọn: khả năng quản lý màu đã bị tắt Miền màu Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ vùng làm việc đã chọn. Hỏi khi mở ảnh trong bộ sửa ảnh Thông tin hồ sơ màu ICC Gán hồ sơ Sửa chữa tự động... Ô xem đã Quản lý Màu Bộ trình bày: Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ bộ trình bày đã chọn. Dùng ô xem có màu được quản lý (cảnh báo: chậm) Bật tùy chọn này nếu bạn muốn dùng Hồ sơ màu bộ trình bày để hiển thị ảnh trong cửa sổ của bộ sửa ảnh với độ sửa chữa màu thích hợp với bộ trình bày đó. Cảnh báo: tùy chọn này có thể vẽ chậm ảnh trên màn hình, đặc biệt trên máy tính chạy chậm. Dùng ô xem có màu được quản lý (cảnh báo: chậm) Sổ tay máy ảnh Dùng hồ sơ kiểm lỗi mặc định Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn. Hiện ngày tạo ảnh Thiết bị xuất Bạn cần phải chọn hồ sơ thích hợp với thiết bị xuất (thường là máy in). Hồ sơ này sẽ được dùng để tạo bản kiểm lỗi mềm, để cho bạn xem thử kết quả khi vẽ ảnh riêng bằng thiết bị xuất đó. Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ kiểm lỗi mềm đã chọn. Thư mục hồ sơ màu Dùng bù điểm đen Bù điểm đen là cách điều chỉnh giữa những cấp màu đen tối đa của tập tin điện số và khả năng màu đen của thiết bị điện số khác nhau. Ý định vẽ: ID hồ sơ: Cấp cao Thiết lập hồ sơ ICC Tiếc là không có tập tin hồ sơ ICC nằm trong Không có sẵn hồ sơ... Không có sẵn hồ sơ... Không có sẵn hồ sơ... Không có sẵn hồ sơ... Chưa chọn mục Không có Mẹo công cụ Ở đây hãy đặt màu dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Hiện mẹo công cụ của mục thanh trượt Bật tùy chọn này để hiển thị thông tin về ảnh khi con chuột ở trên mục của thanh trượt. Thông tin digiKam Hiện tên tập ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập ảnh. Bật tùy chọn này để hiển thị chú thích về ảnh. Hiện kiểu ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Bật tùy chọn này để hiển thị đánh giá của ảnh. Hiện mẹo công cụ về mục tập ảnh Thông tin Bật tùy chọn này để hiển thị thông tin về ảnh khi con chuột ở trên mục trong tập ảnh. Hiện tên tập ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập ảnh. Tập hợp tập ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập ảnh. Hiện tên tập ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập ảnh. Hiện đánh giá ảnh Bật tùy chọn này để hiển thị chú thích về ảnh. Tập Cấu hình máy ảnh Máy ảnh được lắp Danh sách máy ảnh Ở đây hãy chọn tên máy ảnh bạn muốn dùng. Mọi thiết lập mặc định nằm trên bảng bên phải sẽ được đặt tự động. Danh sách này đã được tạo ra bằng thư viện gphoto2 đã cài đặt vào máy tính này. Tựa máy ảnh Ở đây hãy đặt tên được dùng trên giao diện digiKam để nhận diện máy ảnh này. Kiểu cổng máy ảnh USB Hãy bật tùy chọn này nếu máy ảnh được kết nối đến máy tính bằng cáp kiểu USB. Nối tiếp Hãy bật tùy chọn này nếu máy ảnh được kết nối đến máy tính bằng cáp kiểu nối tiếp. Đường dẫn cổng máy tính Ghi chú: chỉ cho máy ảnh dùng cổng nối tiếp Ở đây hãy chọn cổng nối tiếp cần dùng trên máy tính này. Tùy chọn này chỉ cần thiết nếu bạn dùng một máy ảnh kết nối đến cổng nối tiếp (không phải máy ảnh USB). Đường dẫn lắp máy ảnh Ghi chú: chỉ cho máy ảnh kiểu cất giữ hàng loạt USB/ IEEE Ở đây hãy đặt đường dẫn lắp cần dùng trên máy tính này. Tùy chọn này chỉ cần thiết nếu bạn dùng một máy ảnh kiểu cất giữ hàng loạt USB. Để đặt một máy ảnh kiểu cất giữ hàng loạt USB (mà xuất hiện trên màn hình nền như đĩa rời), hãy chọn mục% 1 trong danh sách các máy ảnh. Để đặt một thiết bị USB PTP giống loài (mà dùng giao thức truyền ảnh), hãy chọn mục% 1 trong danh sách các máy ảnh. Danh sách thiết lập máy ảnh đầy đủ có thể dùng có sẵn trên trang này. Tương đối Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Tương đối Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Tên thẻ đã có. Kiểm lỗi mềm Kiểm lỗi mềm Kiểm lỗi mềm Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ kiểm lỗi mềm đã chọn. Ý định vẽ: Độ đều đặn: Thư mục hồ sơ màu Gán hồ sơ % 1 (% 2) Không làm gì Ảnh này đã được gắn hồ sơ màu không khớp với hồ sơ màu vùng làm việc mặc định của bạn. Bạn có muốn chuyển đổi nó sang hồ sơ màu của vùng làm việc của bạn không? Hồ sơ màu nhúng: Tập tin nhập Miền màu Gốc Màu nét dẫn: Màu sắc: Độ đều đặn: Lỗi kết nối Ảnh được sửa chữa: Miền màu Gán hồ sơ Hồ sơ màu của vùng làm việc hiện có: Hồ sơ ICC Gán hồ sơ Tập tin: không rõ Xoay 90° Xoay 180° Xoay 270° Lật ngang Lật dọc Lỗi nạp ảnh «% 1 » Đang nạp các phần bổ sung ảnh Đầu & Cuối In ảnh... Hủy bước Làm lại & Vừa khít vùng chọn Tùy chọn này có thể được dùng để thu/ phóng ảnh vào vùng chọn hiện thời. Thu/ Phóng Cái chỉ chụp non Bật tùy chọn này để hiển thị toàn bộ màu đen trên ô xem thử, thì giúp đỡ bạn tránh chụp non ảnh. Cái chỉ phơi quá lâu Bật tùy chọn này để hiển thị toàn bộ màu trắng trên ô xem thử, thì giúp đỡ bạn tránh phơi ảnh quá lâu. Ô xem đã Quản lý Màu Kiểm lỗi mềm Xén Tùy chọn này có thể được dùng để xén ảnh. Hãy chọn một vùng trên ảnh để bật hành động này. Lật ngang Lật dọc Tăng tiền... & Công cụ Chưa chọn gì Thông tin về kích cỡ của ảnh Đang nạp các phần bổ sung ảnh Sắp xoá tập tin «% 1 » Bạn có chắc chưa? Ghi đè Ảnh «% 1 » đã bị sửa đổi. Bạn có muốn lưu nó không? Hãy đời trong khi lưu ảnh... Không tìm thấy tập tin hồ sơ miền màu ICC. Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Vì thế không thể áp dụng tiến trình chuyển dạng màu. Hãy kiểm tra lại cấu hình quản lý màu trong thiết lập của digiKam, để thẩm tra đường dẫn ICC. Đang lưu: Lỗi lưu tập tin «% 1 » vào «% 2 ». Chất lượng JPEG 2000: Tên tập tin ảnh mới Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh lại độ tương phản của ảnh đích. Tập tin tên «% 1 » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè tập tin không? Bạn không có quyền ghi tập tin tên «% 1 ». Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Lỗi ghi đè lên tập tin gốc Gặp lỗi khi lưu tập tin Lỗi in tập tin: «% 1 » Ô xem đả quản lý màu đã bật Ô xem đả quản lý màu bị tắt Chưa cấu hình khả năng Quản lý Màu, vì vậy không có sẵn Ô xem đã Quản lý Màu. Cái chỉ chụp non đã bật Cái chỉ chụp non bị tắt Cái chỉ phơi quá lâu đã bật Cái chỉ phơi quá lâu bị tắt Xoá hoàn toàn tập tin Xoá hoàn toàn, không cần xác nhận Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận Bộ sửa ảnh —% 1 Không có ảnh cần hiển thị trong tập ảnh hiện có. Như thế thì bộ sửa ảnh sẽ đóng. Không có ảnh trong tập ảnh hiện có (% 1,% 2) RGBA:% 3,% 4,% 5,% 6 Màu nét dẫn: Ở đây đặt màu dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Ở đây đặt độ rộng theo điểm ảnh dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Đặt lại mọi tham số lọc thành giá trị mặc định. & Tải... Tải mọi tham số lọc từ tập tin văn bản thiết lập. Lưu mọi tham số lọc vào tập tin văn bản thiết lập. Thiết lập chung Nhập Thuộc tính Giải mã RAW Không thể hiển thị ảnh «% 1 » Hủy bỏ Hủy bỏ vẽ ảnh hiện thời. Ngày: Ở đây bạn có thể xem lại những ảnh được tìm bằng thiết lập tìm kiếm hiện có. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh gamma của ảnh. Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà. Tự động phơi nắng Giá trị này (theo E. V.) sẽ được thêm vào giá trị bù về phơi nắng chính để đặt độ điều chỉnh phơi nắng kiểu ít. Tự động phơi nắng Độ trưng Đặt lại mọi tham số lọc thành giá trị mặc định. Ở đây bạn có thể xem lại những ảnh được tìm bằng thiết lập tìm kiếm hiện có. Mặc định Dùng khả năng Quản lý Màu để in Thiết lập... Khả năng Quản lý Màu bị tắt Bạn có thể bật nó ngay bây giờ bằng cách nhấn vào cái nút « Thiết lập ». In ảnh... Gốc Đích Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh. Gốc Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử được chia ra theo chiều dọc. Hiển thị vùng ảnh kế nhau: bên này từ ảnh gốc, bên khác từ ảnh đích. Bắt đầu với ảnh hiện có Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử sẽ được chia ra theo chiều ngang. Hiển thị vùng ảnh kế nhau: bên này từ ảnh gốc, bên khác từ ảnh đích. Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử sẽ được chia ra theo chiều dọc. Hiển thị cạnh nhau cùng phần của ảnh gốc và ảnh đích. Bật chạy tùy chọn này thì ô xem thử sẽ được chia ra theo chiều ngang. Hiển thị cạnh nhau cùng phần của ảnh gốc và ảnh đích. Bật tùy chọn này thì Chiếu ảnh sẽ được khởi chạy với ảnh đang chọn trong danh sách các ảnh. Đích Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ xem ảnh gốc khi con chuột bên trên vùng ảnh, nếu không thì xem ảnh đích. Chế độ cong bằng tay Ở đây bạn có thể xem trích ảnh gốc sẽ được dùng khi tính ô xem thử. Nhấn và kéo con trỏ chuột trên ảnh để thay đổi tiêu điểm trích. Chuyển đổi Chuyển đổi Chuyển đổi Chuyển đổi Chuyển đổi Đang đặt thẻ siêu dữ liệu đối với tập tin% 1... Định sẵn: Tự chọn Xoay trái Chỉnh thẻ hướng EXIF 90º 180º 270º Phạm vi: Lật ngang Lật dọc Lưu ảnh Sửa chữa màu tự động Thêm máy ảnh.. Hãy nhập đoạn vào đây! Họa tiết: Màu: Trái trên: Phải trên: Trái dưới: Phải dưới: Chuyển đổi Ở đây hãy đặt độ rộng của viền theo phần trăm kích cỡ ảnh. Cao (%): Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. Hiện các ảnh mẫu Tên tập tin ảnh mới Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. Đặt lại mọi tham số lọc thành giá trị mặc định. Quique Thiết lập chung Không có sẵn tùy chọn Thẻ đã gán Thiết lập cục bộ Mặt trời Đá Gỡ bỏ mục Gỡ bỏ mục Gỡ bỏ mục Chuẩn Chuyển Chuyển Gỡ bỏ mục Danh sách máy ảnh Xoá tìm kiếm Chưa có ngày 16 bit Sẵn sàng Không có ảnh nào trong thư mục này. Tiến trình liệt kê các thư mục đã chạy xong. Thuộc tính Lỗi nạp ảnh «% 1 » Đang tải về tập tin% 1... Lỗi bật/ tắt tập tin khoá «% 1 ». Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. & Công cụ Biểu đồ tần xuất Tập tin ảnh Ghi đè tập tin không? Tên tập tin máy ảnh Bật tùy chọn này để dùng các tên tập tin do máy ảnh cung cấp, không sửa đổi. Tên tập tin máy ảnh Tùy chọn thay tên tập tin Phần bổ sung Kipi Tự chọn Gán hồ sơ Tìm kiếm cấp cao Tìm kiếm cấp cao Tìm kiếm: Tìm kiếm: Hãy nhập vào tên tập ảnh mới: Xoá tìm kiếm Ở đây hãy nhập vào tên của việc tìm kiếm hiện thời cần lưu vào ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Sửa tìm kiếm... Chưa chọn mục Không có thẻ vừa được gán Chuyển tập ảnh vào Sọt rác Thuộc tính tập tin Vẽ biếm hoạ Điều kiện khớp Điều kiện khớp Điều kiện khớp Bỏ Tuy chọn giao diện Xoá tìm kiếm & Xem Không cho phép tên tập ảnh chứa « / ». Không cho phép tên thẻ chứa « / » Tập hợp tập ảnh Ảnh được tìm trong% 1 Vùng chọn Cây nến Lọc nhiễu: Đánh giá Lớn nhất Sự méo mó ống kính Chỉnh thẻ hướng EXIF Lỗi xem lại hướng EXIF cho tập tin% 1. Rộng: px Cao: Hướng: Ngày ảnh Độ sâu màu: Find pictures with any color depth / 8 bits per channel... Độ sâu màu: Độ mở/ Tiêu: Thiết lập cục bộ Tự động phơi nắng Điều chỉnh phơi nắng tự động Độ nhạy: Nháy: Nháy: Cán cân trắng Khoảng cách: Độ xoay: Tác giả: Lát Đặt lại biểu tượng thẻ Tập ảnh tôi Thẻ tôi Độ sâu màu: Hướng: Hướng: Hướng: Tìm kiếm cấp cao Tập hợp tập ảnh Ô xem thử RAW nhanh Mở bằng Konqueror Tải ảnh trước đó Đang tải ảnh... Điều chỉnh: & Công cụ Không làm gì Thông tin ảnh Vẽ biếm hoạ Bạn cần phải chọn thư mục cho trình digiKam dùng là thư mục thư viện tập ảnh. Bạn đã chọn một thư mục không tồn tại:% 1 Bạn có muốn trình digiKam tạo nó không? Tạo thư mục? Trình digiKam không thể tạo thư mục được hiển thị bên dưới. Xin hãy chọn vị trí khác.% 1 Lỗi tạo thư mục Không có quyền ghi vào đường dẫn này. Cảnh báo: tính năng ghi chú và thẻ sẽ không hoạt động được. Bạn cần phải chọn thư mục cho trình digiKam dùng là thư mục thư viện tập ảnh. Bạn đã chọn một thư mục không tồn tại:% 1 Bạn có muốn trình digiKam tạo nó không? Tạo thư mục? Trình digiKam không thể tạo thư mục được hiển thị bên dưới. Xin hãy chọn vị trí khác.% 1 Lỗi tạo thư mục Trình digiKam không thể tạo thư mục được hiển thị bên dưới. Xin hãy chọn vị trí khác.% 1 Thẻ:% 1 URL đích% 1 không hợp lệ Tập ảnh đích không nằm trong thư viện tập ảnh. Hiện trên bảng trái Hiện trên bảng phải Sửa Gỡ bỏ mục Xoá hết Kéo và thả ảnh vào đây Kéo và thả ảnh vào đây Không thể hiển thị ô xem thử cho «% 1 » Hiện mục trên bảng trái Phải trên: Hiện mục trên bảng phải Không có mục trên bảng ánh sáng Không có mục trên bảng ánh sáng Xoá hoàn toàn Xem thử đồng bộ Hiện mục trên bảng phải Theo đường dẫn Duyệt qua theo cặp Độ sâu màu: Không có mục trên bảng ánh sáng Thông tin ảnh Tóm tắt Tóm tắt Sổ tay Hạng thiết bị Giới thiệu Giới thiệu về trình điều khiển Trình điều khiển máy ảnh đã lắp cho các máy ảnh cất giữ hàng loạt USB/ IEEE1394 và máy đọc thẻ Flash. Tên:% 1 Mô hình:% 2 Cổng:% 3 Đường dẫn:% 4 có không Tên:% 1 Mô hình:% 2 Cổng:% 3 Đường dẫn:% 4 Tính năng đã hỗ trợ: • ảnh mẫu:% 5 • xoá mục:% 6 • tải lên mục:% 7 • tạo thư mục:% 8 • xoá thư mục:% 9 Để tìm thông tin thêm về trình điều khiển máy ảnh đã lắp, xem sổ tay digiKam, phần Supported Digital Still Cameras (các máy ảnh tĩnh số đã hỗ trợ). Trình điều khiển máy ảnh đã lắp là một giao diện đơn giản với đĩa máy ảnh được lắp cục bộ trên hệ thống của bạn. Nó không sử dụng trình điều khiển kiểu libgphoto2. Để thông báo lỗi nào về trình điều khiển này, hãy liên lạc với nhóm digiKam ở: http: // www. digikam. org /? q=contact Thư mục máy ảnh Tự nhiên Tự nhiên Sổ tay máy ảnh Đường dẫn thư viện tập ảnh không sẵn sàng Nổi bật: % 1 — Chọn thư mục máy ảnh Hãy chọn thư mục máy ảnh lên đó bạn muốn tải các ảnh. Tên tập tin máy ảnh Bật tùy chọn này để dùng các tên tập tin do máy ảnh cung cấp, không sửa đổi. Đổi chữ sang: Để lại Trên Chữ thường Ở đây hãy đặt phương pháp chuyển đổi chữ hoa/ thường trong tên tập tin ảnh. Tùy chỉnh & Tìm ra tự động Đang kết nối tới máy ảnh... Sự kết nối đã được thiết lập Lỗi kết nối Đang lấy thông tin về máy ảnh... Đang lấy thông tin về máy ảnh... Thiết lập... Vẽ biếm hoạ Đang liệt kê các thư mục... Đang liệt kê các tập tin nằm trong% 1... Lỗi liệt kê tập tin nằm trong% 1 Đang lấy ảnh mẫu cho% 1 /% 2... Đang lấy thông tin EXIF cho% 1 /% 2... Đang tải về tập tin% 1... Lỗi tải xuống tập tin «% 1 ». Đang xoay EXIF tập tin% 1... Sửa ngày và giờ nội bộ Đang đặt thẻ siêu dữ liệu đối với tập tin% 1... Đang chuyển đổi% 1 sang định dạng tập tin không mất gì... Đang lấy tập tin% 1 từ máy ảnh... Lỗi lấy tập tin% 1 từ máy ảnh Đang tải tập tin% 1 lên máy ảnh... Đang xoá tập tin% 1... Bật/ tắt tập tin khoá% 1... Thay tên tập tin Đã bỏ qua tập tin% 1 Đang tải về tập tin% 1... Lỗi tải xuống tập tin «% 1 ». Bạn có muốn tiếp tục không? Lỗi tải lên tập tin «% 1 ». Lỗi tải lên tập tin «% 1 ». Lỗi xoá tập tin «% 1 ». Lỗi xoá tập tin «% 1 ». Lỗi bật/ tắt tập tin khoá «% 1 ». Lỗi bật/ tắt tập tin khoá «% 1 ». Máy ảnh «% 1 » Đặt phương pháp digiKam thay đổi tên của tập tin một khi tải về Tùy chọn thay tên tập tin Tập ảnh phụ dựa vào phần mở rộng Tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng Định dạng ngày: ISO Văn bản đầy đủ Thiết lập cục bộ Đặt phương pháp digiKam tự động tạo tập ảnh khi tải về. Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào phần mở rộng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động. Bằng cách này, bạn có thể phân cách các tập tin kiểu JPEG và RAW một khi tải xuống máy ảnh. Bật tùy chọn này nếu bạn muốn tải các ảnh về tập ảnh phụ dựa vào ngày tháng tập tin của tập ảnh đích, được tạo tự động. Ở đây hãy chọn định dạng ngày tháng đã muốn, được dùng để tạo tập ảnh mới. Các tùy chọn có thể: ISO: định dạng ngày tháng tùy theo ISO 8601 (YYYY- MM- DD). v. d.: 2006- 08- 24Văn bản đầy đủ: định dạng ngày tháng theo chuỗi cho người dùng đọc được, v. d.: Th5 24 T8 2006Thiết lập cục bộ: định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập trên bảng điều khiển KDE. Tự động tạo tập ảnh Sửa ngày và giờ nội bộ Tự động xoay/ lật ảnh Chuyển đổi sang định dạng tập tin không mất gì Định dạng ảnh mới: Ở đây hãy đặt các tùy chọn tự động sửa chữa/ chuyển đổi tập tin JPEG một khi tải về. Bật tùy chọn này nếu bạn muốn có ảnh được xoay hay lật tự động, dùng thông tin EXIF do máy ảnh cung cấp. Ở đây hãy đặt kiểu họa tiết cần áp dụng cho ảnh. Bật tùy chọn này để đặt thẻ siêu dữ liệu ngày tháng và giờ thành giá trị đúng nếu máy ảnh của bạn không đặt được những thẻ này khi chụp ảnh. Các giá trị này sẽ được lưu vào trường EXIF/ IPTC DateTimeDigitized (ngày giờ số hoá) và DateTimeCreated (ngày giờ tạo). Bật tùy chọn này để tự động chuyển đổi mọi tập tin JPEG sang định dạng ảnh không mất gì. Ghi chú: tiến trình chuyển đổi có thể kéo dài một lát trên máy tính chạy chậm. Hãy chọn định dạng tập tin ảnh không mất gì sang đó cần chuyển đổi. Ghi chú: mọi siêu dữ liệu vẫn còn được bảo tồn trong khi chuyển đổi. Thao tác khi yêu cầu (chỉ JPEG) Thôi Chọn mục mới Chọn mục mới Tải về các điều chọn Tải về hết Tải về các điều chọn Tải về hết Tải lên... Bật/ tắt khoá Tải về Xoá các điều chọn Xoá tất cả Vẽ lưới Đang thôi thao tác hiện thời, xin hãy đợi... Bạn có muốn đóng hộp thoại này và thôi thao tác đang chạy không? Đang ngắt kết nối tới máy ảnh, hãy đợi... Đang quét tìm tập tin mới. Hãy đời... Lỗi kết nối tới máy ảnh. Hãy kiểm tra xem nó đã được kết nối và bật. Bạn có muốn thử lại không? Lỗi kết nối Thử lại Chọn ảnh cần tải lên Thư mục máy ảnh% 1 đã chứa mục% 2 Hãy nhập vào tên tập tin mới (không có phần mở rộng): Tập tin đã có Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh. Tải về Tải về các điều chọn Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại. Một tập tin cùng tên (% 1) đã có trong thư mục% 2 Không tìm thấy tập ảnh qua đường dẫn «% 1 » Tên:% 1 Mô hình:% 2 Cổng:% 3 Đường dẫn:% 4 Tên:% 1 Mô hình:% 2 Cổng:% 3 Đường dẫn:% 4 Tính năng đã hỗ trợ: • ảnh mẫu:% 5 • xoá mục:% 6 • tải lên mục:% 7 • tạo thư mục:% 8 • xoá thư mục:% 9 Tải về Tải về các điều chọn Tải & lên máy ảnh Không thể hiển thị ô xem thử cho «% 1 » Tìm kiếm của tôì Xoá tìm kiếmWeek # weeknumber - month name - year string Cỡ gạch lát: Cả hai Tuyến Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị. Đảo vùng chọn Nếu bạn bấm cái nút này, mọi cấp kênh sẽ được điều chỉnh tự động. Ở đây hãy nhập vào tên của việc tìm kiếm hiện thời cần lưu vào ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Không thể hiển thị ảnh «% 1 » Chiếu ảnh đã chạy xong. Nhấn để thoát... Reason for inhibiting the screensaver activation, when the presentation mode is active Lưu ảnh Ở đây bạn có thể xem danh sách các máy ảnh điện số được dùng bởi digiKam qua giao diện Gphoto. Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Vẽ biếm hoạ Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Tìm kiếm: Độ đều đặn: % 1 mục đã chọn % 1 mục đã chọn Tìm kiếm: Ngày Tập tin: Thư mục: Ở đây hãy nhập vào tên của việc tìm kiếm hiện thời cần lưu vào ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Ở đây hãy đặt màu dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Hủy bước hành động cuối Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Trung bình: Ở đây hãy đặt độ rộng (theo điểm ảnh) dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo. Ở đây hãy đặt màu của đường. Độ sâu màu: Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Ở đây hãy nhập vào tên của việc tìm kiếm hiện thời cần lưu vào ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Tiến trình cập nhật cơ sở dữ liệu ảnh mẫu đã chạy xong Tìm kiếm của tôì Xoá tìm kiếm Xoá tìm kiếm Xoá tìm kiếm % 1 (% 2) Bật tùy chọn này để hiển thị ngày tháng chụp ảnh. Mật độ: & Lưu đánh giá ảnh dạng thẻ Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh đích được nhân đôi từ ảnh gốc bên dưới đường gạch gạch màu đỏ. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều dọc, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh đích được nhân đôi từ ảnh gốc bên phải đường gạch gạch màu đỏ. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều dọc, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trái đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên phải nó. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ không chia ra ô xem thử. Ở đây bạn có thể xem bảng ảnh gốc mà có thể giúp đỡ bạn chọn ô xem thử trích. Nhấn và kéo con trỏ chuột trong hình chữ nhật màu đỏ để thay đổi tiêu điểm trích. (% 1,% 2) (% 3x% 4) Thông tin về vùng chọn hiện thời Ngày ảnh Tương đối Tương đối Canh lề đoạn bên phải Tuy chọn giao diện Mô tả Nguồn: Ảnh đầu ... rằng bạn có truy cập trực tiếp Cấu Hình Gamma KDE dùng « Công cụ → Điều chỉnh gamma » không? Màu sắc: Ở đây hãy chọn màu chính được hiển thị với chế độ Kênh Màu: Đỏ: vẽ kênh ảnh màu đỏ cảnh gần. Lục: vẽ kênh ảnh màu lục cảnh gần. Xanh: vẽ kênh ảnh màu xanh cảnh gần. Tùy chọn thay tên tập tin Tùy chọn thay tên tập tin Phạm vi: Canh lề đoạn bên phải Đếm: Thêm Ngày và Giờ Thêm Ngày và Giờ Thêm tên máy ảnh Thêm số dãy Thêm số dãy Thêm số dãy Siêu dữ liệu giảm nhiễu Bán kính: cái điều khiển này chọn kích cỡ của cửa sổ dịch được dùng cho bộ lọc đó. Giá trị lớn hơn không tăng thời gian cần thiết để lọc mỗi điểm ảnh trong ảnh còn có thể gây ra ảnh bị che mờ. Cửa sổ này di chuyển qua ảnh, và màu trong nó được làm mịn để giảm sự không hoàn hảo. Trong bất cứ trường hợp nào, nó phải có khoảng cùng kích cỡ với độ hạt nhiễu hay một ít lớn hơn. Đặt cao hơn cần thiết thì có thể gây ra cảnh mờ không được muốn. Ngưỡng: dùng con trượt để điều chỉnh nhiều, và cái điều khiển xoay để điều chỉnh ít, để điều khiển độ nhạy phát hiện cạnh. Giá trị này nên được đặt để hiển thị rõ các cạnh và chi tiết, còn nhiễu được làm mịn ra. Cần phải điều chỉnh cẩn thận, vì có rất ít hiệu giữa « nhiễu ào », « mịn » và « cảnh mờ ». Điều chỉnh nó một cách cẩn thận cùng với một cách điều chỉnh tiêu cự của máy ảnh. Họa tiết: Họa tiết: cái điều khiển này đặt độ chính xác họa tiết. Giá trị này có thể được dùng để tăng hay giảm độ chính xác họa tiết. Giảm thì nhiễu và họa tiết bị che mờ ra, còn khi được tăng, cả họa tiết lẫn nhiễu đều được tăng. Nó gần như không có tắc động cạnh ảnh. Độ sắc: giá trị này tăng độ đáp ứng tần số cho bộ lọc đó. Quá mạnh thì không thể giảm toàn bộ nhiễu, hoặc nhiễu gai sẽ xuất hiện. Hãy đặt nó gần tối đa, nếu bạn muốn gỡ bỏ nhiễu rất yếu hay đồ tạo tác JPEG, cũng không mất chi tiết. Nhìn trước cạnh: Cạnh: giá trị này xác định khoảng cách điểm ảnh trong đó bộ lọc nhìn trước tìm Cạnh. Tăng giá trị này thì nhiễu gai được xoá. Cuối cùng bạn có thể điều chỉnh lại bộ lọc Cạnh, khi bạn đã thay đổi thiết lập này. Giá trị này quá cao thì bộ lọc thích nghi không còn có khả năng theo dõi lại chi tiết ảnh một cách chính xác, và nhiễu có thể xuất hiện hoặc cảnh mờ có thể xảy ra. Độ xói mòn: Độ xói mòn: dùng tính năng này để tăng độ xói mòn nhiễu cạnh và độ xói mòn nhiễu gai (nhiễu được gỡ bỏ bởi sự xoá mòn). Độ trưng: cái điều khiển này đặt độ chịu đựng trưng của ảnh. Khuyên bạn dùng chỉ thiết lập độ chịu đựng Màu hay Độ trưng để sửa chữa ảnh, không phải cả hai cùng lúc. Những thiết lập này không có tác động tiến trình làm mịn chính được điều khiển bởi thiết lập Chi tiết. Màu: cái điều khiển này đặt độ chịu đựng màu của ảnh. Khuyên bạn dùng chỉ thiết lập độ chịu đựng Màu hay Độ trưng để sửa chữa ảnh, không phải cả hai cùng lúc. Những thiết lập này không có tác động tiến trình làm mịn chính được điều khiển bởi thiết lập Chi tiết. Gamma: cái điều khiển này đặt độ chịu đựng gamma (γ) của ảnh. Giá trị này có thể được dùng để tăng giá trị độ chịu đựng cho vùng tối hơn (mà thường có nhiễu nhiều hơn). Kết quả là cảnh mờ nhiều hơn trong vùng bóng. Suy giảm: Suy giảm: cái điều khiển này đặt cách điều chỉnh suy giảm hiệu ngẫu nhiên thời kỳ. Giá trị này xác định tốc độ phản ứng của bán kính lọc thích nghị với sự biến đổi độ trưng. Tăng thì các cạnh xuất hiện mịn hơn; quá cao thì cảnh mờ có thể xảy ra. Tối thiểu thì nhiễu và hiệu ngẫu nhiên thời kỳ tại cạnh có thể xảy ra. Thiết lập này có thể thu hồi nhiễu gai khi được tăng và đây là phương pháp tốt hơn để gỡ bỏ nó. Chi tiết Thêm Ngày và Giờ Thêm số dãy Nhập vào tên mới (không có phần mở rộng): Định dạng tập tin ảnh đích «% 1 » không được hỗ trợ. Tùy chọn thay tên tập tin Tên tập tin ảnh mới Theo tập hợp Xoay tự do... Độ sáng/ tương phản/ gamma Tăng gamma Giảm gamma Tăng độ sáng Giảm độ sáng Tăng độ tương phản Giảm độ tương phản Họa tiết Độ sáng, Độ tương phản, Gamma Dùng thanh & ảnh mẫu ngang (cần khởi chạy lại showFoto) Bật tùy chọn này thì thanh ảnh mẫu sẽ được hiển thị theo chiều ngang ở sau vùng ảnh. Bạn cần phải khởi chạy lại showFoto để tùy chọn này có tác động. Kéo ngang ảnh Thêm số dãy Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (1850K). Đèn 40W: đèn nóng sang 40 oát (2680K). Đèn 100W Lamp: đèn nóng sang 100 oát 2800K). Đèn 200W Lamp: đèn nóng sang 200 oát 3000K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (3200K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông / trước hoàng hôn (3400K). Ánh trăng: ánh trăng (4100K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (4750K). Ánh nắng ban ngày D50: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (5000K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (5500K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (5770K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (6420K). Ánh nắng ban ngày D65: ánh sáng dưới mặt trời u ám (6500K). Không có: không có giá trị định sẵn. Sắp xoá các tập ảnh đã chọn Sắp xoá các tập ảnh đã chọn Dán các mục chọn trong tập ảnh 16 bit Tiếc là chưa chọn hồ sơ Máy ảnh được lắp Đây là danh sách các mục sắp bị xoá. Theo tập hợp Theo tập hợp Theo tập hợp Tập tin thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp cần nạp «% 1 » không phải là một tập tin văn bản thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Tập tin thiết lập thay đổi kích cỡ ảnh chụp cần lưu Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản thay đổi kích cỡ ảnh chụp. Tăng tiền... & Sắc thái Tên tập tin ảnh mới Hiện tên tập tin Tên tập tin máy ảnh Thêm số dãy & Tải... & Lưu dạng... Quản lý màu... Canh lề đoạn bên phải Sắc In tên tập tin bên dưới ảnh In tên tập tin bên dưới ảnh Trái trên: Phải trên: Tìm kiếm nhanh Bật tùy chọn này để tùy chỉnh tên tập tin ảnh trong khi tải về. Tiền tố: Ở đây hãy đặt chuỗi sẽ được phụ thêm vào đầu của mỗi tên tập tin ảnh. Hậu tố: Ở đây hãy đặt chuỗi sẽ được thêm vào cuối của mỗi tên tập tin ảnh. Bật tùy chọn này để thêm tên của máy ảnh. Thêm Ngày và Giờ Bật tùy chọn này để thêm ngày tháng và giờ do máy ảnh cung cấp. Chuẩn Cấp cao... Hãy chọn định dạng ngày tháng đã muốn, được dùng để tạo tập ảnh mới. Tùy chọn có thể: Chuẩn: định dạng ngày tháng dùng làm tiêu chuẩn bởi digiKam, v. d.: 20060824T142618ISO: định dạng ngày tháng tùy theo ISO 8601 (YYYY- MM- DD), v. d.: 2006- 08- 24T14: 26: 18Văn bản đầy đủ: định dạng ngày tháng theo chuỗi cho người dùng đọc, v. d.: Th5 24 T8 14: 26: 18 2006Thiết lập cục bộ: định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập trên bảng điều khiển KDE. Cấp cao: cho bạn có khả năng xác định một định dạng ngày tháng riêng. Bật tùy chọn này để thêm tên của máy ảnh. Thêm số dãy Bật tùy chọn này để thêm một số dãy, bắt đầu với chỉ mục được đặt bên dưới. Chỉ mục bắt đầu: Đặt giá trị của chỉ mục bắt đầu dùng để thay đổi tên của tập tin ảnh bằng số dãy riêng. Hãy nhập vào định dạng cho ngày tháng và giờ. Dùng dd để đại diện ngày, MM cho tháng, yyyy cho năm, hh cho giờ, mm cho phút, ss cho giây. Mẫu thí dụ: yyyyMMddThhmmss cho 20060824T142418, yyyy- MM- dd hh: mm: ss cho 2006- 08- 24 14: 24: 18. Đổi định dạng Ngày Giờ Tác giả: Siêu dữ liệu Dùng thanh & ảnh mẫu ngang (cần khởi chạy lại showFoto) Bật tùy chọn này thì thanh ảnh mẫu sẽ được hiển thị theo chiều ngang ở sau vùng ảnh. Bạn cần phải khởi chạy lại showFoto để tùy chọn này có tác động. Để thông báo lỗi về trình điều khiển này, hãy liên lạc với nhóm gphoto2 ở: http: // gphoto. org/ bugs Bật tùy chọn này thì trình digiKam hỏi người dùng trước khi áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh không có hồ sơ nhúng, hoặc nếu ảnh có hồ sơ nhúng khác với điều của Vùng làm việc. Bật tùy chọn này thì trình digiKam áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh, cũng không hỏi bạn về hồ sơ nhúng còn thiếu hay hồ sơ khác với điều của vùng làm việc. Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận Bật tùy chọn này thì trình digiKam áp dụng hồ sơ màu mặc định của Vùng làm việc cho ảnh, cũng không hỏi bạn về hồ sơ nhúng còn thiếu hay hồ sơ khác với điều của vùng làm việc. Ở đây hãy chọn hồ sơ màu thích hợp với bộ trình bày (thiết bị màn hình) của máy tính này. Bạn hãy bật tùy chọn Dùng ô xem có màu đã quản lý để sử dụng hồ sơ này. Nhập: Bạn cần phải chọn hồ sơ thích hợp với thiết bị nhập (thường là máy ảnh, máy quét v. v.) Kiểm lỗi mềm: Áp dụng hồ sơ vùng làm việc màu mặc định cho ảnh Không làm gì Đừng thay đổi ảnh Gán Nhúng chỉ hồ sơ vùng làm việc màu vào ảnh, cũng không thay đổi ảnh. Thiết lập cục bộ Tự chọn Thiết lập Bạn đã chọn « Hồ sơ sRGB có sẵn mặc định » Hồ sơ này được xây dựng khi yêu cầu nên chưa có thông tin thích hợp về nó. Tiếc là có vẻ chưa nhúng hồ sơ nào Chính sách quản lý màu Áp dụng khi mở ảnh trong bộ sửa ảnh Đường dẫn mặc định đến thư mục hồ sơ màu. Bạn phải cất giữ mọi hồ sơ màu của mình trong thư mục này. Vùng làm việc: Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị. Bạn cần phải đặt một đường dẫn mặc định đúng đến các tập tin hồ sơ màu ICC. Hồ sơ không hợp lệ Hồ sơ màu không hợp lệ đã bị gỡ bỏ digiKam đã không gỡ bỏ được hồ sơ màu không hợp lệ nên bạn tự gỡ bỏ. Chữ thường Tuyến Máy ảnh Thông tin them... Đồng bộ các ảnh với cơ sở dữ liệu Đồng bộ các ảnh với cơ sở dữ liệu & Sắp xếp tập ảnh Ở đây hãy chọn độ xoay đoạn cần dùng. Sắc đơn giản Hiện ảnh/ ảnh mẫu được & xoay tùy theo thẻ hướng Đặt thẻ hướng thành chuẩn sau khi xoay/ lật Thoát khỏi chế độ toàn màn hình Thoát khỏi chế độ toàn màn hình Ở đây hãy đặt giá trị độ bão hoà. Thông tin Độ sâu màu: Lần lặp lại: Thiết lập cục bộ Siêu dữ liệu & Lưu sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định dạng thẻ & Lưu sự giống hệt công trạng và tác quyền dạng thẻ Bật tùy chọn này để lưu vào thẻ IPTC sự giống hệt công trạng và tác quyền mặc định. Bạn có thể đặt thông tin này trong trang thiết lập sự giống hệt. Đặt sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định Đặt công trạng và tác quyền mặc định Bật tùy chọn này để cất giữ sự giống hệt nhà nhiếp ảnh mặc định vào thẻ IPTC dùng thiết lập siêu dữ liệu của digiKam. Bật tùy chọn này để cất giữ thông tin công trạng và tác quyền mặc định vào thẻ IPTC dùng thiết lập siêu dữ liệu của digiKam. Công trạng và Tác quyền Giống hệt Đặt lại mọi tham số lọc thành giá trị mặc định. Nếu bạn bấm cái nút này, mọi giá trị của đường cong từ kênh được chọn hiện thời sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Rộng nét dẫn: & Cuối Ngưỡng: Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh. Xoay tự động trang Tiến trình xây dựng lại mọi ảnh mẫu của ảnh có thể kéo dài một lát. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Thiết lập cấp cao Thuộc tính tập tin Thuộc tính ảnh Thuộc tính tập tin máy ảnh & Cuối Sửa tìm kiếm... Xoá tìm kiếm Cỡ bút chì: Đang tải: Thứ nhất: Gỡ bỏ mục Chuyển tập ảnh vào Sọt rác Xoá tập ảnh & Lưu dạng... & Tải... Đặt lại mọi tham số lọc thành giá trị mặc định. Tải mọi tham số lọc từ tập tin văn bản thiết lập. In% 1 Phạm vi: Lật ngang Lật dọc Hãy bật tùy chọn này để lật các nét dẫn theo chiều ngang. Ở đây có ô xem thử công cụ chuyển đổi màu đen và trắng. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Ở đây bạn có thể xem ô xem thử công cụ sửa chữa màu tự động. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Nếu bạn bật chạy tùy chọn này, bạn sẽ xem ảnh gốc. Nếu bạn bật chạy tùy chọn này, bạn sẽ xem ảnh đích. Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh cán cân màu trắng của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Xuất cường độ tối thiểu. Xuất cường độ tối thiểu. Ở đây hãy chọn giá trị xuất cường độ tối thiểu của biểu đồ tần xuất. Xuất cường độ tối đa. Ở đây hãy chọn giá trị xuất cường độ tối đa của biểu đồ tần xuất. Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh cán cân màu của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất. Ở đây hãy chọn định sẵn lọc cần dùng khi phục hồi lại ảnh chụp: Không có: những giá trị thường nhất; đặt thiết lập thành mặc định. giảm nhiễu đồng dạng: giảm đồ tạo tác ảnh nhỏ như nhiễu máy nhạy. Giảm đồ tạo tác JPEG: giảm đồ tạo tác ảnh lớn như đồ khảm nén JPEG. Giảm đồ họa tiết hoá: giảm đồ tạo tác ảnh như họa tiết giấy hay mẫu Moire của ảnh đã quét. Dán các mục chọn trong tập ảnh & Lùi Cập nhật cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu... Tiêu: Tự động phơi nắng Trình digiKam không thể dùng thư mục chính của bạn là thư mục thư viện tập ảnh. Không có mục trên bảng ánh sáng 1 mục trên bảng ánh sáng Hồ sơ theo đây không phải hợp lệ: & Ghi chú: Họ Họ Họ Thiết lập mẹo công cụ của Mục thanh trượt Thiết lập giải mã tập tin RAW Thiết lập quản lý màu Lưu thiết lập tập tin ảnh Thiết lập chiếu ảnh Thiết lập tập ảnh Thiết lập mẹo công cụ mục tập ảnh Quản lý thông tin ảnh nhúng Thông tin giống hệt IPTC mặc định Tên tập ảnh Thiết lập tập ảnh Thiết lập kiểu tập tin (MIME) Thiết lập Bảng ánh sáng Thiết lập chung bộ sửa ảnh Thiết lập quản lý màu của bộ sửa ảnh Thiết lập phần bổ sung giao diện chính Thiết lập lặt vặt Tập & hợp: Theo tập hợp Tên tập ảnh Thiết lập tập ảnh Trình chiếu Thông tin ảnh mẫu Sửa đổi: Gán thẻ vào ảnh. Hãy đời... Phiên bản thư viện Kipi:% 1 Đặc Bật/ tắt khoá Tập tin ảnh Tập tin RAW Tập tin phim Tập tin âm thanh Xoay phải Xoay trái Lỗi lưu tập tin «% 1 » vào «% 2 ». Ở đây bạn có thể xem danh sách các máy ảnh điện số được dùng bởi digiKam qua giao diện Gphoto. Kiểu: & Xem Đường dẫn Tiếc là không thể đặt thư mục chính làm thư viện tập ảnh. Không có quyền ghi vào đường dẫn này. Cảnh báo: tính năng ghi chú và thẻ sẽ không hoạt động được. Tên thẻ đã có. Sửa đổi: Cỡ: Sở hữu: Kiểu: Các chiều: Nén: Độ sâu bit: Chế độ màu: Tập tin: Chế độ/ Chương trình: Nháy: Cán cân trắng: Tên mới: Tải về: Phóng to 1: 1 (không thay đổi) Chép các mục chọn trong tập ảnh Cập nhật nội dung tập ảnh Máy ảnh Sổ tay máy ảnh Cỡ gạch lát: Hiển thị trong vòng lặp Hiện tên tập tin ảnh Hiện độ mở và tiêu cự của máy ảnh Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh Hiện nhà chế tạo và mô hình của máy ảnh Hiện ngày tạo ảnh Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh. & Sắp xếp tập ảnh Tên thẻ đã có. Bật tùy chọn này để phục hồi nội dung của ảnh. Cảnh báo: tiến trình này có thể kéo dài một lát. Những mục này sẽ bị chuyển vào Sọt Rác. Hỗ trợ siêu dữ liệu RAW digiKam sẽ cất giữ những tập ảnh bạn tạo trong một Thư mục Thư Viện Tập Ảnh chung. Bên dưới, xin hãy chọn thư mục nào bạn muốn digiKam dùng là thư mục Thư Viện Tập Ảnh dùng chung. Đừng chọn đường dẫn lắp nằm trên máy ở xa. Ở đây bạn có thể đặt đường dẫn chính đến thư viện tập ảnh digiKam trên máy tính của bạn. Đường dẫn này cần thiết quyền ghi; đừng đặt một đường dẫn ở xa, v. d. trên hệ thống tập tin được lắp NFS. Trình digiKam không thể dùng thư mục chính của bạn là thư mục thư viện tập ảnh. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh gamma của ảnh. Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị. Rune Laursen Bản dịch Đan Mạch Jan Toenjes Marcus Meissner Bản dịch Séc Janos Tamasi Bản dịch Hung- gia- lợi Jasper van der Marel Anna Sawicka Bản dịch Ba Lan Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị các giá trị độ trưng (độ dáng đã thấy). Đỏ: hiển thị kênh ảnh màu đỏ. Lục: hiển thị kênh ảnh màu lục. Xanh: hiển thị kênh ảnh màu xanh. Anfa: hiển thị kênh ảnh anfa. Kênh này tương ứng với giá trị độ trong suốt và được hỗ trợ bởi một số định dạng ảnh như PNG hay TIFF. Màu sắc: hiển thị tất cả các giá trị kênh màu cùng lúc. Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị. Tuyến Loga Vùng chọn Đây là bản vẽ biểu đồ tần xuất của kênh ảnh đã chọn Ở đây hãy đặt hệ số phóng/ thu dùng để vẽ ảnh trong ô xem thử. Đây là phần trăm công việc hoàn tất hiện thời. Ở đây bạn có thể xem bảng ảnh gốc mà có thể giúp đỡ bạn chọn ô xem thử trích. Nhấn và kéo con trỏ chuột trong hình chữ nhật màu đỏ để thay đổi tiêu điểm trích. Ở đây hãy chọn kênh màu cần hoà: Đỏ: hiển thị những giá trị của kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị của kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị của kênh màu xanh. Ở đây hãy chọn tỷ lệ biểu đồ tần xuất. Nếu ảnh có số đếm tối đa nhỏ, bạn có thể dùng tỷ lệ tuyến. Còn nếu ảnh có số đếm tối đa lớn, bạn có thể dùng tỷ lệ loga; nếu dùng, mọi giá trị (cả nhỏ lẫn lớn) sẽ được hiển thị trong đồ thị. Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập bộ hoà. Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh. Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập lọc. Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị giá trị kênh ảnh màu đỏLục: hiển thị giá trị kênh ảnh màu lục. Xanh: hiển thị giá trị kênh ảnh màu xanh. Anfa: hiển thị giá trị kênh ảnh anfa. Kênh này tương ứng với giá trị độ trong suốt và được hỗ trợ bởi một số định dạng ảnh nào đó, như PNG hay TIFF. Ở đây có bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh được chọn. Bản vẽ này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập cấp. Ở đây đặt màu dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Ở đây đặt độ rộng theo điểm ảnh dùng để vẽ đường gạch gạch dẫn. Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh. Ở đây hãy đặt cách điều chỉnh gamma của ảnh. Kênh: Ở đây bạn có thể xem bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh đã chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập. Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh. Ở đây bạn có thể xem bản vẽ biểu đồ tần xuất ảnh xem thử đích của kênh ảnh đã chọn. Điều này được tính lại khi nào thay đổi thiết lập. Ở đây hãy chọn kênh biểu đồ tần xuất cần hiển thị: Độ trưng: hiển thị những giá trị độ trưng của ảnh. Đỏ: hiển thị những giá trị kênh màu đỏ. Lục: hiển thị những giá trị kênh màu lục. Xanh: hiển thị những giá trị kênh màu xanh. Hủy bỏ vẽ ảnh hiện thời. Đây là ô xem thử hiệu ứng lọc ảnh. Nếu bạn di chuyển con trỏ chuột trên vùng này, một đường thẳng gạch gạch theo chiều dọc và ngang sẽ được vẽ để hướng dẫn bạn điều chỉnh thiết lập lọc. Bấm cái nút bên trái trên con chuột để đông cứng vị trí của đường gạch gạch. Đây là ô xem thử hiệu ứng lọc ảnh. Đây là phần trăm công việc hoàn tất hiện thời. Sổ tay digiKam Sửa chữa sự méo mó ống kính © năm 2004- 2006 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Tác giả và nhà duy trì David Hodson Thuật toán sửa chữa sự méo mó ống kính. Phần bổ sung lọc ảnh giảm nhiễu cho digiKam. © năm 2004- 2007 của Gilles Caulier Peter Heckert Nhà phát triển thuật toán giảm nhiễu Thêm hạt mảng thuốc vào ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng hiệu ứng hạt mảng thuốc cho ảnh. © năm 2004- 2005 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Bản vẽ than gỗ Phần bổ sung hiệu ứng ảnh bản vẽ than gỗ digiKam. © năm 2004- 2007 của Gilles Caulier Áp dụng họa tiết Phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng họa tiết để trang trí cho ảnh. © năm 2005 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Một phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng hiệu ứng che mờ cho ảnh. Pieter Z. Voloshyn Thuật toán che mờ Chạm nổi ảnh Phần bổ sung hiệu ứng chạm nổi ảnh cho digiKam. Thuật toán chạm nổi Áp dụng hiệu ứng sơn dầu Phần bổ sung hiệu ứng ảnh tranh sơn dầu cho digiKam. © năm 2004- 2006 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Thuật toán sơn dầu Mô phỏng phim hồng ngoại trên ảnh chụp Phim hồng ngoại Phần bổ sung ảnh digiKam để mô phỏng phim hồng ngoại. Đang mài sắc ảnh chụp... Áp dụng mờ kiểu Gauss cho ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để giảm quang sai hình bầu do ống kính trên ảnh. © năm 2005 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Một phần bổ sung digiKam để giảm hiệu ứng làm mờ nét ảnh. Thuật toán làm mờ nét ảnh Áp dụng hiệu ứng màu cho ảnh chụp Một phần bổ sung digiKam để áp dụng hiệu ứng màu cho ảnh. © năm 2004- 2005 của Renchi Raju © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier Sửa chữa cán cân màu tráng Phần bổ sung ảnh digiKam để sửa chữa cán cân màu trắng. © năm 2004- 2007 của Gilles Caulier Pawel T. Jochym Thuật toán sửa chữa cán cân màu trắng Chèn đoạn vào ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để chèn đoạn vào ảnh chụp. © năm 2005- 2006 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Thêm giọt mưa vào ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để thêm giọt mưa vào ảnh. Thuật toán giọt mưa Thêm viền chung quanh ảnh chụp Một phần bổ sung ảnh digiKam để thêm một viền chung quanh ảnh. Phần bổ sung ảnh digiKam để xử lý độ xoay ảnh tự do. Thuật toán xoay tự do Phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng hiệu ứng sự méo mó cho ảnh. Thuật toán sự méo mó Điều chỉnh phối cảnh ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để xử lý cách điều chỉnh phối cảnh ảnh. Đặt biểu mẫu lên trên cùng ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để đặt biểu mẫu lên trên cùng ảnh chụp. Chỉ dẫn xén và cấu tạo tỷ lệ hình thể Phần bổ sung ảnh digiKam để kéo cắt ảnh. Thuật toán kéo cắt Phần bổ sung ảnh digiKam để sơn vào ành chụp. David Tschumperle Thư viện CImg Phản hồi và điều chỉnh phần bổ sung Bộ hoà kênh màu Phần bổ sung hoà kênh màu ảnh cho digiKam. © năm 2005- 2007 của Gilles Caulier Phần bổ sung ảnh digiKam để sửa chữa chấm được tạo bởi điểm ảnh nóng/ bị kẹt/ chết từ CCD. © năm 2004- 2005 của Renchi Raju © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier Chỉnh cong màu Phần bổ sung điều chỉnh đường cong biểu đồ tần xuất ảnh cho digiKam. Điều chỉnh cấp màu Phần bổ sung điều chỉnh cấp biểu đồ tần xuất ảnh cho digiKam. Phục hồi lại ảnh chụp Phần bổ sung ảnh digiKam để phục hồi lại ảnh chụp. Giảm mắt đỏ Sửa chữa màu tự động Điều chỉnh độ sáng/ độ tương phản/ gamma Chuyển đổi sang đen trắng Hủy bỏ vẽ ảnh hiện thời. Khởi chạy phần bổ sung Quản lý Màu với tập tin RAW Bật tùy chọn này để khởi chạy phần bổ sung ảnh quản lý màu khi tập tin RAW được nạp trong bộ sửa ảnh. Làm mờ nét ảnh... Đang trong tiến trình tính biểu đồ tần xuất... Bộ Thiết kế Sắc thái Màu cho digiKam Áp dụng hiệu ứng che mờ cho ảnh chụp ... rằng nơi Mạng này có sẵn một tài liệu hướng dẫn về tiến trình kết nối nóng không? Hiện các chiều ảnh (cảnh báo: chậm) Đường dẫn thư viện tập ảnh Không thể khởi chạy lại tự động trình digiKam. Xin hãy tự khởi chạy lại digiKam. Thư mục thư viện tập ảnh Ở đây hãy đặt màu của đường. Hiện chỉ tập tin ảnh có phần mở rộng: HIện chỉ tập tin phim có phần mở rộng: HIện chỉ tập tin âm thanh có phần mở rộng: Tiến trình xây dựng lại mọi ảnh mẫu của ảnh có thể kéo dài một lát. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Ở đây bạn có thể đặt phần mở rộng của tập tin ảnh cần hiển thị trong tập ảnh (v. d. JPEG hay TIFF); khi bạn nhấn vào tập tin như vậy, nó sẽ được mở trong bộ sửa ảnh digiKam. Ở đây bạn có thể đặt phần mở rộng của tập tin phim cần hiển thị trong tập ảnh (v. d. MPEG hay AVI); khi bạn nhấn vào tập tin như vậy, nó sẽ được mở trong bộ phát phim KDE mặc định. Ở đây bạn có thể đặt phần mở rộng của tập tin âm thanh cần hiển thị trong tập ảnh (v. d. MP3 hay OGG); khi bạn nhấn vào tập tin như vậy, nó sẽ được mở trong bộ phát nhạc KDE mặc định. HIện chỉ tập tin & RAW có phần mở rộng: Ở đây bạn có thể đặt phần mở rộng của tập tin ảnh RAW cần hiển thị trong tập ảnh (như CRW cho máy ảnh Canon hay NEF cho máy ảnh Nikon). Một tập tin hay thư mục cùng tên đã có. Truy cập vào đường dẫn bị từ chối Đĩa đầy % 1 bpp Tiến trình liệt kê các tập tin trong% 1 đã chạy xong. Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại. Ở đây hãy chọn hành động thích hợp nên được kích hoạt khi bạn nhấn- phải (nhấn cái nút bên phải trên con chuột) vào ảnh mẫu. © năm 2005 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg © năm 2005- 2006 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg © năm 2004- 2006 của Gilles Caulier © năm 2006- 2007 của Gilles Caulier và Marcel Wiesweg Ở đây có ô xem thử ảnh mẫu của việc sửa chữa được áp dụng cho một mẫu chứ thập. Ứng dụng quản lý ảnh chụp cho KDE Bộ xem và sửa đổi ảnh chụp KDE © 2004- 2007 của nhóm nhà phát triển digiKam Quy tắc tìm kiếm Ở đây bạn có thể xem lại các quy tắc tìm kiếm được dùng để lọc các ảnh khi tìm kiếm trong thư viện tập ảnh. Tùy chọn Thêm/ Xoá Ở đây bạn có thể hiệu chỉnh các quy tắc tìm kiếm, bằng cách thêm hay gỡ bỏ tiêu chuẩn. cũng như Hoặc & Xoá Tùy chọn Nhóm lại/ Rã nhóm Trong danh sách Quy tắc tìm kiếm, bạn có thể nhóm lại hay rã nhóm tiêu chuẩn tìm kiếm nào. & Rã nhóm & Lưu tìm kiếm dạng: Ở đây hãy nhập vào tên được dùng khi lưu việc tìm kiếm hiện thời vào trong ô xem « Tìm kiếm của tôi ». Tên thẻ Tên ảnh Ngày ảnh Phụ đề ảnh Từ khoá chứa không chứa Bằng không bằng Sau Trước Lớn nhất Ở đây hãy nhập vào các tiêu chuẩn để tìm kiếm mục trong thư viện tập ảnh Ở đây bạn có thể xem những mục được tìm trong thư viện tập ảnh bằngtiêu chuẩn tìm kiếm hiện có. Lưu tìm kiếm dạng: Tìm cạnh Bộ giữ chỗ biểu tượng, không phải trong GUI Bộ giữ chỗ phương pháp xoá, không bao giờ hiển thị cho người dùng. Bộ giữ chỗ tổng số tập tin, không phải trong GUI Sửa chữa sự méo mó ống kính Phần bổ sung ảnh digiKam để giảm quang sai hình bầu do ống kính trên ảnh. Sự méo mó kính... Bộ lọc kính Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi... Đánh dấu trong hộp chọn này thì hộp thoại này không còn được hiển thị lại, các tập tin bị di chuyển trực tiếp vào Sọt Rác. Có vẻ là đường dẫn đến các hồ sơ ICC không phải hợp lệ. Muốn đặt nó ngay bây giờ thì chọn « Có », không thì chọn « Không ». Trong trường hợp này, tính năng « Quản lý màu » bị tắt đến khi bạn giải quyết vấn đề này. Tặng tiền... Đặt kích cỡ của gạch lát. Chuyển vào Rác Tìm kiếm đơn giản mới... Tìm kiếm cấp cao mới... Sửa như tìm kiếm cấp cao... Thuộc tính thẻ «% 1 » không sẵn sàng Dùng thư viện Kipi phiên bản% 1 Dùng thư viện KDcraw phiên bản% 1 In ra chương trình Dcraw phiên bản% 1 Dùng thư viện PNG phiên bản% 1 Dùng thư viện Gphoto2 phiên bản% 1 Dùng thư viện KExiv2 phiên bản% 1 Dùng thư viện Exiv2 phiên bản% 1 © năm 2005- 2007 của Unai Garro và Gilles Caulier Make: Mô hình: tạo:% 1 Độ mở/ Tiêu: Độ nhạy (ISO): Mở ảnh Không có sẵn bộ phát ảnh/ nhạc... Thiếu tập ảnh Đang quét mục. Hãy đời... Đang cập nhật mục. Hãy đợi... Thiếu tập tin Xử lý ảnh mẫu Đang xử lý ảnh mẫu ít Đang xử lý ảnh mẫu lớn © năm 2002- 2007 của nhóm nhà phát triển digiKam GPS Thông tin hệ thống định vị toàn cầu Đánh giá Đánh giá Ngày tôi Ở đây hãy đặt tên của nhà nhiếp ảnh. Trường này bị hạn chế thành 32 ký tự ASCII. Ở đây hãy đặt tựa của nhà nhiếp ảnh. Trường này bị hạn chế thành 32 ký tự ASCII. Ở đây hãy đặt sự giống hệt nhà cung cấp mặc định của ảnh, không nhất thiết là người sở hữu/ tạo nó. Trường này bị hạn chế thành 32 ký tự ASCII. Ở đây hãy đặt sự giống hệt của người sở hữu gốc mặc định của nội dung trí óc của ảnh. Giá trị này có thể là đại lý, thành viên của đại lý hay tên của nhà nhiếp ảnh riêng. Trường này bị hạn chế thành 32 ký tự ASCII. Ở đây hãy đặt thông báo tác quyền mặc định của ảnh. Trường này bị hạn chế thành 128 ký tự ASCII. Tìm kiếm nhanh... In ra chương trình Dcraw phiên bản% 1 Đặt ngưỡng chọn điểm ảnh màu đỏ. GIá trị thấp thì chọn nhiều điểm ảnh màu đỏ hơn, giá trị cao chọn ít hơn. Ở đây hãy đặt cấp nhuốm dùng để tô màu mắt đỏ. Sửa thuộc tính tập ảnh... & Thẻ mới... Đường dẫn thư viện tập ảnh Ở đây bạn có thể đặt đường dẫn chính đến thư viện tập ảnh digiKam trên máy tính của bạn. Đường dẫn này cần thiết quyền ghi; đừng đặt một đường dẫn ở xa, v. d. trên hệ thống tập tin được lắp NFS. Lỗi thêm thẻ vào cơ sở dữ liệu Đường dẫn & Thư viện Tập ảnh Đang tìm tập ảnh không tồn tại Đang tìm mục không phải trong cơ sở dữ liệu hay trên đĩa Đang cập nhật mục không có ngày tháng Ảnh này quá lớn so với trang: bạn có muốn làm gì vậy? Trên giữa Trên phải Giữa trái Giữa Giữa phải Dưới trái Dưới giữa KColorEdit Artur Rataj Không tên Tập tin hiện thời đã bị sửa đổi. Bạn có muốn lưu nó không? Tài liệu tên này đã có. Bạn có muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè Tải bảng chọn Ẩn tên & màu Màu ở con trỏ In this view the user can see the whole color pallete In this view the user can edit the palette Ẩn tên & màu Tập tin để mở Không thể mở tập tin để ghi Không thể mở tập tin Mọi tập tin Tải bảng chọn Tải bảng chọn Tải bảng chọn Tải bảng chọn Tải bảng chọn Hiện tên & màu Màu tự chọn Tải bảng chọn Màu ở con trỏ Màu ở con trỏ Màu ở con trỏSet of extra tools apart of color selectors Refer to color scheme... just scheme Color models: for instance RGB Thêm màu Thêm màu Sẵn sàng. Biến Đổi Ẩn tên & màu Thêm màu Lưu dạng Đổi color context: brightness color context: saturation of the color Màu ở con trỏ & Cửa sổ mới NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Tải bảng chọn Thêm màu Thêm màu Màu ở con trỏ Tên Thêm màu Tên Thêm màu Thêm màu Thêm màu Tập tin để mở Đồng bộ hoá Từ & bảng chọn Từ & màn hình Ở con trỏ thập lục Chọn bảng chọn: Màu vừa dùng * _BAR_Mọi tập tin Mở tập tin Định dạng không hợp lệ Lỗi ghi & Màu Không thể mở:% 1 & Thêm Fax... & Quay trang Đối & xứng trang & Flip Trang w: 00000 h: 00000 Res: XXXXX Type: XXXXXXX P: XXXofXXX Không có tài liệu nào đang kích hoạt KFax Cất... Lỗi 'copy file ()' Không thể cất file! Tải '% 1' Tải về... P.% 1 of% 2 W:% 1 H:% 2 Tốt Bình thường Res:% 1 Kiểu: Tiff Kiểu: Thô (raw) KDE G3/ G4 Fax Viewer Độ phân giải tốt (fine) Độ phân giải thường Chiều cao (số các dòng fax) Chiều rộng (điểm trên một dòng) Quay 90 độ (trong chế độ landscape) Quay ngược ảnh Đổi trắng đen Giới hạn bộ nhớ dùng 'bytes' Dữ liệu fax được gói thành lsb trước File Raw là g3- 2d File Raw là g4 File fax sẽ hiện Thẳng đứng: Dọc: Hiện tuỳ chọn: Quay trên dưới Invert Độ phân giải Fax Thô (raw): Tự động Dữ liệu Fax thô là: LS- Bit trước Dữ liệu Fax thô là: Chiều trang Raw Fax: chiều rộng: Tốt NAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu( Nguyễn Vũ Hưng) EMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp, vuhung@ kde. org KGrab Chế độ chụp: Trễ chụp ảnh, theo giây Đây là số giây cần đợi sau khi nhấn vào cái nút Chụp ảnh mới trước khi chụp ảnh Nó rất hữu ích để thiết lập các cửa sổ, trình đơn và các mục khác trên màn hình một cách chính xác. Đặt không trễ thì chương trình đợi cú nhấn chuột trước khi chụp ảnh. Không trễ giây Dùng trình đơn này, bạn có thể chọn trong bốn chế độ chụp ảnh này: Toàn màn hình — chụp ảnh của toàn bộ màn hình nền. Cửa sổ dưới con trỏ — chụp ảnh của chỉ cửa sổ (hay trình đơn) nằm dưới con trỏ chuột khi chụp ảnh. Vùng — chụp ảnh của chỉ vùng màn hình bạn xác định. Khi chụp ảnh theo chế độ này, bạn có thể chọn bất cứ vùng nào trên màn hình bằng cách nhấn và kéo con chuột. Phần cửa sổ — chụp ảnh của chỉ một phần của cửa sổ. Khi chụp ảnh theo chế độ này, bạn có thể chọn bất cứ cửa sổ con nào bằng cách di chuyển con chuột ở trên nó. Toàn màn hình Cửa sổ dưới con trỏ Vùng Phần cửa sổ Trễ chụp ảnh: Bật thì ảnh chụp của cửa sổ sẽ cũng chứa các đồ trang trí cửa sổ. Gồm đồ trang trí cửa sổ & Tập tin & Sửa Thiết & lập Thanh công cụ chính Đây là ô xem thử ảnh chụp hiện thời. Ảnh này có thể được kéo vào ứng dụng/ tài liệu khác để sao chép toàn bộ ảnh chụp vào đó. Hãy thử với bộ quản lý tập tin Konqueror. Cũng có thể sao chép ảnh vào bảng nháp bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+C. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chụp ảnh & mới Ctrl+M Chụp ảnh mới Mở & bằng... Ctrl+B Mở ảnh chụp này bằng ứng dụng khác & Chép Ctrl+C Sao chép ảnh chụp vào bảng nháp Tập tin đã có Bạn thật sự muốn ghi đè lên «% 1 » không? Ghi đè Không thể lưu ảnh KGrab không thể lưu ảnh vào% 1 Lưu dạng In ảnh chụp màn hình Màn hình đã được chụp ảnh. Ô xem thử ảnh chụp (% 1 ×% 2) Tiện ích chụp ảnh màn hình KDE © năm 2006 của Marcus Hufgard © năm 1997- 2004 của Richard J. Moore, © năm 2000 của Matthias Ettrich, © năm 2002- 2003 của Aaron J. Seigo Marcus Hufgard Nhà duy trì Richard J. Moore KSnapshot Matthias Ettrich Aaron J. Seigo KSnaphsot Nadeem Hasan Trên KSnapshot Bắt vùng, tạo lại GUI Chụp ảnh của cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy (thay cho màn hình nền) Mở bằng Ứng dụng khác Đang nạp lại Đang mở Quản lý Phiên chạy Bạn có muốn nạp lại tập tin từ phiên chạy trước không? Xác nhận nạp lại Không tìm thấy phần riêng. Thêm ngày giờ Bộ xem đồ thị chấm GraphViz cho KDE Bộ xem đồ thị KDE © năm 2005- 2006 của Gaël de Chalendar Gaël de Chalendar Đồ thị chấm cần mở Xác nhận mở trong cửa sổ mới Mở trong cửa sổ đã cóWhere to open a file Bạn có muốn nạp lại tập tin từ phiên chạy trước không? Mở trong cửa sổ đã có Bộ xem đồ thị KDE Xác nhận nạp lại Bộ xem đồ thị KDE & Tập tin & Xem Thiết & lập Thanh công cụ chính Thanh công cụ Xem Thanh công cụ Trợ giúp Thanh công cụ chính Mở trong cửa sổ đã có & Có Không & Hỏi Nạp lại tập tin bị sửa đổi trên đĩa Hỏi Nạp lại tập tin đã mở trướcNAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Cột: Khoảng cách cột: . & Phông trang: Cỡ và Lề Trang Thêm & viền Thêm ngày giờ Thêm số thứ tự trang Số trang chứa Ngang Dọc Kích cỡ tự nhiên Vừa một trang Vừa vài trang Hành động liên quan: Đóng Đầu trang Đầu trang riêng cho trang đầu Đầu trang khác giữa trang chẵn và lẻ Khoảng cách giữa đầu trang và thân: Chân trang Chân trang riêng cho trang đầu Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ Khoảng cách giữa chân trang và thân: Cước chú/ Kết chú Khoảng cách giữa cước chú và thân: Đổi... Mở trong cửa sổ đã có Bộ xem đồ thị KDE Bộ xem đồ thị chấm GraphViz cho KDE © năm 2005- 2006 của Gaël de ChalendarPage size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Page size Cỡ và Lề Trang Cỡ và Lề Trang Page (number) of (total) Thiết lập trang để in đồ thị «% 1 » Lưu thiết lập này làm mặc định Thêm ngày giờ Thêm số thứ tự trang Thêm & viền Cỡ và Lề Trang © năm 2005- 2006 của Gaël de Chalendar Một cửa sổ KGraphViewer còn mở. Bạn có muốn làm gì vậy? Một cửa sổ KGraphViewer còn mở. Bạn có muốn làm gì vậy? Mẫu biểu tượng Mẫu Mô tả: Đường dẫn: Mẫu & Thêm... & Sửa... & Bỏ Chọn nền Dùng & màu Dùng & sơ đồ điểm ảnh Chọn... Xem thử Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ. Dán điểm ảnh & trong suốt Hiện thước đo Hiển thị trong suốt Màu đặc: & Bàn cờ Nhỏ Vừa Lớn & Cỡ: Màu & 1: Màu & 2: Cấu hình Mẫu biểu tượng Nền Lưới biểu tượng Không tên Tập tin hiện thời đã bị sửa đổi. Bạn có muốn lưu nó không? & Cửa sổ mới Cửa sổ mới Mở một cửa sổ sửa biểu tượng mới Mới Tạo một biểu tượng mới, hoặc từ mẫu hoặc bằng cách xác định kích cỡ Mở Mở biểu tượng đã có Lưu Lưu biểu tượng hiện có. In Mở hộp thoại in để in biểu tượng hiện có. Cắt Cắt vùng chọn ra biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn.) Chép Sao chép vùng chọn từ biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn.) Dán Dán nội dung của bảng nháp vào biểu tượng hiện có. Nội dung lớn hơn biểu tượng thì bạn có thể dán vào cửa sổ mới. (Mẹo: chọn mục « Dán điểm ảnh trong suốt » trong hộp thoại cấu hình nếu bạn cũng muốn dán độ trong suốt.) Dán dạng mới Đổi & cỡ... Đổi cỡ Thay đổi mịn kích cỡ của biểu tượng còn thử bảo tồn nội dung. Mức & xám Mức xám Làm biểu tượng hiển thị mức xám. (Cảnh báo: kết quả rất có thể chứa màu sắc không phải trong bảng chọn màu biểu tượng.) Phóng to Phóng to theo một. Thu nhỏ Thu nhỏ theo một. Thu & phóng 100% 200% 500% 1000% Hiện & lưới Ẩn & lưới Hiện lưới Hiển thị hay ẩn lưới sửa biểu tượng. Bộ kén màu Bộ kén màu Màu của điểm ảnh bị nhấn thì là màu vẽ đang dùng. Bằng tay Bằng tay Vẽ dòng khác tuyến Chữ nhật Chữ nhật Vẽ hình chữ nhật Chữ nhật đặc Chữ nhật đặc Vẽ hình chữ nhật đặc Tròn Tròn Vẽ hình tròn Tròn đặc Tròn đặc Vẽ hình tròn đặc Bầu dục Bầu dục Vẽ hình bầu dục Bầu dục đặc Bầu dục đặc Vẽ hình bầu dục đặc Phun Phun Vẽ các điểm ảnh rải rác theo màu đang dùng. Tràn ngập tô đầy Tràn ngập tô đầy Tô đầy các điểm ảnh bên cạnh theo màu đang dùng. Dòng Dòng Vẽ dòng thẳng theo chiều dọc, theo chiều ngang hay ở góc 45º. Xoá (trong suốt) Xoá Xoá điểm ảnh. Đặt điểm ảnh là trong suốt. (Mẹo: nếu bạn muốn vẽ trong suốt bằng công cụ khác, trước tiên nhấn vào « Xoá » rồi vào công cụ cần dùng.) Vùng chọn hình chữ nhật Chọn Chọn một vùng hình chữ nhật của biểu tượng, bằng con chuột. Vùng chọn hình tròn Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột. Thanh trạng thái Thanh trạng thái cung cấp thông tin về trạng thái của biểu tượng hiện thời. Các trường: • Thông điệp ứng dụng • Vị trí con trỏ • Kích cỡ • Hệ số thu phóng • Số màu Màu sắc:% 1 URL:% 1 hình như dạng sai. Gặp lỗi khi nạp:% 1 Lưu biểu tượng dạng Tập tin tên «% 1 » đã có. Ghi đè lên nó không? Ghi đè lên tập tin không? & Ghi đè Gặp lỗi khi lưu:% 1 In% 1Status Position % 1,% 2Status Size % 1 x% 2 bị sửa đổi Lưới vẽ biểu tượng Lưới biểu tượng là vùng trong đó bạn vẽ biểu tượng. Bạn có thể phóng to và thu nhỏ bằng kính lúp trên thanh công cụ. (Mẹo: ấn rồi giữ nút kính lúp trong vài giây để thu/ phóng tới tỷ lệ xác định sẵn.) rộng cao Thước Hiển thị vị trí con trỏ hiện thời. Bằng tay Gặp lỗi khi nạp ảnh trắng. Tất cả đã chọn Bị xoá Vùng chọn đã cắt Vùng chọn đã sao chép Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không? Dán Đừng dán Mới dán xong Bảng nháp chứa dữ liệu sơ đồ điểm ảnh không hợp lệ. Mảng đã vẽ Tập tin chuẩn Tập tin nguồn Tập tin đã nén Thư mục chuẩn Gói chuẩn Thư mục nhỏ Gói nhỏ Tạo từ con số không Tạo từ mẫu Tạo biểu tượng mới Chọn kiểu biểu tượng Tạo từ con số không Tạo từ mẫu Cỡ Chọn kích cỡ Bộ Sửa Biểu tượng KDE KIconEdit © năm 1998 của Thomas Tanghus Thomas Tanghus John Califf Laurent Montel Aaron J. Seigo Nadeem Hasan Ghi lại UI để dùng XMLGUI Rất nhiều sự sửa chữa và làm sạch Adrian Page Sửa chữa lỗi và làm sạch GUI Tập tin biểu tượng cần mở Xem thử Đây là ô xem thử biểu tượng hiện thời Màu hiện có Đây là màu được chọn hiện thời. Màu sắc hệ thống: Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE. Màu tự chọn: Màu tự chọn Ở đây bạn có thể xây dựng một bảng chọn màu sắc tự chọn. Nhấn đôi vào hộp để sửa màu đó. & Tập tin & Sửa & Công cụ Thiết & lập Thanh công cụ chính Thanh công cụ Công cụ Thanh công cụ Bảng chọnNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Hiện% 1 và hoặc không phải Không có gì khác Bạn sắp sửa sắp xếp một tập mẫu ảnh có hình khác ở khoảng giữa. Trường hợp này có thể gây ra thứ tự sắp xếp bất thường. < br > Bạn có chắc muốn tiếp tục lại không? Sắp xếp mẫu ảnh? Đang nạp thông tin từ các tập tin mới Phụ thuộc vào tổng số ảnh, việc này có thể kéo dài một lát. Tuy nhiên, chỉ chạy trễ khi tìm ảnh mới. Đang tính tổng kiểm tra cho% 1 tập tinBằng cách cất giữ một tổng kiểm tra (checksum) riêng cho mỗi ảnh, KPhotoAlbum có khả năng tìm ảnh ngay cả khi bạn đã di chuyển nó vào vị trí khác trên đĩa. Đang tải thông tin từ ảnh Thôi th1 th2 th3 th4 th5 th6 th7 th8 th9 th10 th11 th12 Người Nơi Thư mục Hiệu bài Kiểu vật chứa Từ khoá Không thể tạo thư mục «% 1 ». Không thể tạo thư mục Găp lỗi khi lưu ảnh «% 1 ». Gặp lỗi khi lưu ảnh Đang tải thông tin từ ảnh Tìm EXIF Thiết lập Độ mở Số F Tiêu cự đếnThis is milimeter for focal length, like 35mm mm Máy ảnh Lặt vặt Giá trị ISOExample 1. 6 secs (as in seconds) giây 1 giây Thời gian phơi sáng Chương trình phơi sáng Chưa xác định Bằng tay Chương trình chuẩn Ưu tiên độ mở Ưu tiên chập Chương trình sáng tạo (nhấn mạnh độ sâu trường) Chương trình hoạt động (nhấn mạnh tốc độ chập nhanh) Chế độ chân dung (để chụp ảnh cảnh gần có nền mờ) Chế độ nằm ngang (để chụp ảnh phong cảnh có nền sắc) Hướng Chưa xoay Xoay theo ngược chiều kim đồng hồ Xoay trái Xoay 180º Chế độ đo Không rõ Trung bình TBìnhTâmNặng Đốm Đa đốm Mẫu Phần Khác Tương phản Chuẩn Mềm Cứng Sắc Bão hoà Thấp Cao Đọc thông tin EXIF từ tập tin... Cập nhật co sở dữ liệu tìm EXIF Cập nhật ngày ảnh Dùng ngày sửa đổi nếu không tìm EXIF Cập nhật hướng ảnh từ thông tin EXIF Cập nhật mô tả ảnh từ thông tin EXIF Ghi chú rằng việc đặt dữ liệu từ EXIF có thể ghi đè lên dữ liệu bạn đã tự nhập vào hộp thoại cấu hình ảnh. Có quyền cao hơn ngày ảnh Thông tin EXIF Tìm nhãn EXIF hiện thời: Trình điều khiển co sở dữ liệu: Tập tin co sở dữ liệu: Các tập tin co sở dữ liệu KPhotoAlbum (*. db) Địa chỉ máy phục vụ: Cổng máy phục vụ: Mặc định Tên co sở dữ liệu: Tên người dùng: Mật khẩu: Không tìm thấy trình điều khiển co sở dữ liệu SQL nào. Trình điều khiển không hợp lệ. Trình điều khiển co sở dữ liệu: Giản đồ co sở dữ liệu không tương thích. Gặp thẻ lạ% 1 trong khi đọc tập tin cấu hình. Yêu cầu một của: Tùy chọn, Bản vẽ Gặp lỗi khi tạo tập tin zip% 1 Không thể mở tập tin «% 1 ». Gặp lỗi trong tập tin% 1: yếu tố bất thường: «% 2 » Không tìm thấy thẻ « Tùy chọn » trong tập tin cấu hình% 1. Không tìm thấy thẻ « Ảnh » trong tập tin cấu hình% 1. Các ảnh của bạn chưa được sắp xếp, vì vậy việc duyệt qua bằng thanh ngày tháng sẽ chỉ hoạt động ở mức dưới tối ưu. Trong trình đơn Bảo trì có mục Hiện ảnh có ngày thiếu có ích để tìm ảnh thiếu thông tin ngày tháng. Sau đó, bạn có thể chọn những ảnh nên có ngày tháng đúng hoặc trong dữ liệu EXIF hoặc trong tập tin, và thực hiện Bảo trì > Đọc thông tin EXIF để đọc lại thông tin đó. Cuối cùng, một khi mọi ảnh có ngày tháng được đặt, bạn có thể thực hiện Ảnh > Sắp điều đã chọn theo Ngày và Giờ để sắp xếp chúng trong co sở dữ liệu. Chưa sắp xếp các Ảnh (động) Không phải tất cả các ảnh trong co sở dữ liệu có thông tin về kích cỡ ảnh: thông tin này cần thiết để đặt được kết quả tốt nhất trong ô xem mẫu ảnh. Để sửa chữa trường hợp này, đơn giản hãy tới trình đơn Bảo trì và chọn mục Gỡ bỏ mọi mẫu ảnh, và sau đó chọn mục Xây dựng các mẫu ảnh. Không thì các ảnh trong ô xem mẫu ảnh sẽ chỉ có độ đệm thêm chung quanh. Không phải là vấn đề nghiệm trọng. Không phải tất cả các ảnh có thông tin kích cỡ Tập tin « index. xml » được đọc thì thuộc về một phiên bản KPhotoAlbum cũ. KPhotoAlbum này đọc được định dạng cũ, nhưng để có khả năng chuyển đổi về định dạng KimDaBa 2. 1, bạn cần phải chạy chương trình KPhotoAlbum hiện thời bằng cờ export- in- 2. 1- format (xuất khẩu theo định dạng 2. 1), rồi lưu. Đọc định dạng tập tin cũ Trình KPhotoAlbum không thể nạp thiết lập mặc định, trường hợp mà ngụ ý lỗi cài đặt. Bạn đã tự cài đặt KPhotoAlbum thì cũng cần phải nhớ đặt biến môi trường KDEDIRS chỉ tới thư mục cài đặt cao nhất. Chẳng hạn, nếu bạn đã chạy tiến trình cấu hình với tùy chọn -- prefix=/ usr/ local/ kde, bạn cũng cần phải sử dụng thiết lập biến môi trường sau (mẫu này thích hợp với trình bao bash và tương thích): export KDEDIRS=/ usr/ local/ kde Trong trường hợp bạn đã đặt KDEDIRS, đơn giản cần phụ thêm chuỗi như khi đặt biến môi trường đường dẫn mặc định PATH. Không tìm thấy tập tin thiết lập mặc định nào Không thể mở «% 1 » để đọc Gặp lỗi khi chạy chứng minh Gặp lỗi trên dòng% 1, cột% 2, trong tập tin% 3:% 4 Gặp lỗi trong tập tin% 1: không tìm thấy yếu tố nào Gặp lỗi trong tập tin% 1: yêu cầu « KPhotoAlbum » là yếu tố đầu, còn tìm «% 2 » Không có Cần phải để ảnh vào thư mục con của tập ảnh chụp, mà có gốc% 1. Đường dẫn ảnh là% 2 Chưa chọn gì Chưa chọn gì Không rõ Không có Thông tin EXIF Tìm kiếm Ảnh mới Hiện các mẫu ảnh Việc tìm kiếm không khớp với ảnh hay ảnh động nào. Kết quả tìm kiếm rỗng Tìm kiếm Không có gì khác Ảnh động Ảnh Ảnh Ảnh động [thu/ phóng x% 1] Cấu hình ảnh phân loại Đặt Nhóm: Bộ phạn: Ảnh hiện có: Ảnh mới: Hiện Hiện Hiện hộp thông tin Hiện ngày Hiện mô tả Hiện ngày Hiện giờ Hiện tên tập tin Hiện EXIF Hiện cỡ ảnh Gặp lỗi khi lưu ảnh % 1nbsp; s Đang bắt đầu chiếu ảnh Đang kết thúc chiếu ảnh Chú giải... Hiện bộ xem EXIF Đóng Đặt là ảnh nền Ở giữa Lát đều Lát đều giữa Maxpect giữa Maxpect lát đều Co dãn Tự động vừa giữa Xoay Xoay theo chiều kim đồng hồ Xoay theo ngược chiều kim đồng hồ Bỏ qua Đầu Cuối Hiện kế Nhảy 10 tới Nhảy 100 tới Nhảy 1000 tới Hiện lùi Nhảy 10 ngược Nhảy 100 ngược Nhảy 1000 ngược Phóng/ thu Phóng to Thu nhỏ Xem toàn Xem mỗi điểm ảnh Hiện/ ẩn toàn màn hình Chiếu ảnh Chạy chiếu ảnh Chạy nhanh hơn Chạy chậm hơn Tập tin không sẵn sàng Phát Tạm dừng Phân loại con Mô tả: Dừng chiếu ảnh 1 tuần 10 phút 1 giây 1 giây 1 giây 1 giây 1 giây 10 phút Dừng Chạy lại Đầu 1 năm 1 tháng 1 tuần 1 ngày 2 giờ 10 phút Mở rộng vùng chọn để chứa mọi ảnh và ảnh động lần nữa Hiện phạm vị Hiện cái chỉ độ phân giải % 1 chính xác +% 2 phạm vị =% 3 tổng % 1 ảnh (động) % 1 (của% 2) KPhotoAlbum Tập Ảnh KDE Jesper K. Pedersen Phát triển Tuomas Suutari Hậu phương SQL và nhiều tính năng Will Stephenson Phát triển biểu tượng cho KPhotoAlbum Teemu Rytilahti Gửi đắp vá thực hiện: • trình đơn « Đặt làm ảnh nền » trong bộ xem • khả năng hỗ trợ sắc thái khi tạo ra HTML. Reimar Imhof Đắp vá sắp xếp mục trong hộp liệt kê tùy chọn Thomas Schwarzgruber Đắp vá sắp xếp ảnh trong ô xem mẫu ảnh, cũng đọc thông tin giờ từ ảnh EXIF cho ảnh đã có. Marcel Wiesweg Đắp vá tăng tốc nạp mẫu ảnh, và ô xem thử trong hộp thoại thuộc tính ảnh Marco Caldarelli Đắp vá cung cấp khả năng đọc lại thông tin EXIF bằng hộp thoại đẹp. Jean- Michel FAYARD • Đắp vá cung cấp thông tin thư mục qua trình duyệt qua. • Đắp vá thêm hộp kiểm cho việc tìm kiếm kiểu « và/ hoặc » trên trang tìm kiếm. Robert L Krawitz Nhiều đắp vá, cũng đo hiệu năng sử dụng KPhotoAlbum nhiều lần. Christoph Moseler Nhiều đắp vá sửa chữa rất nhiều lỗi, cũng như đắp vá cung cấp vài tính năng mới. Clytie Siddall Giúp đỡ sửa chữa văn bản tiếng Anh trong ứng dụng. Tập tin cấu hình Cơ chế co sở dữ liệu cần dùng Khởi chạy KPhotoAlbum có sẵn một tập ảnh chứng minh Nhập tập tin Việc này sẽ thử lưu theo một dạng thức được KimDaBa 2. 1 hiểu. Không thể mở «% 1 » để đọc. Gặp lỗi khi nhập khẩu dữ liệu Gặp lỗi khi đọc nội dung thư mục của tập tin% 1: rất có thể là tập tin bị hỏng. Gặp lỗi khi đọc tập tin « index. xml » từ% 1: rất có thể là tập tin bị hỏng. Mục mẫu ảnh trong tập tin xuất khẩu không phải là thư mục thì ngụ ý tập tin bị hỏng. Không có mẫu ảnh tồn tại trong tập tin xuất khẩu cho% 1 tập tin xuất khẩu không chứa thư mục con ảnh thì ngụ ý tập tin bị hỏng. Mục ảnh trong tập tin xuất khẩu không phải là thư mục thì ngụ ý tập tin bị hỏng. Không có ảnh tồn tại trong tập tin xuất khẩu cho% 1 Gặp lỗi trong tập tin% 1 trên dòng% 2 cột% 3:% 4 Gặp yếu tố đầu bất thường trong khi đọc tập tin% 1. Đợi hỏi xuất khẩu KPhotoAlbum còn tìm% 2 Tập tin XML đã không xác định nguồn của các ảnh: rất ngụ ý là tập tin bị hỏng. Gặp yếu tố lạ trong khi đọc% 1, còn đợi hỏi ảnh. Chào mừng bạn dùng khả năng Nhập KPhotoAlbum Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua các bước của thao tác nhâp khẩu: Trước tiên, bạn hãy chọn những ảnh cần nhập khẩu từ tập tin xuất, bằng cách đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh mỗi ảnh. Báo trình KPhotoAlbum để các ảnh ở đâu. Thư mục này phải nằm dưới (bên trong) thư mục gốc KPhotoAlbum dùng cho các ảnh. Trình này cũng sẽ tránh cẩn thận các tên xung đột với nhau. Xác định những phân loại cần nhập (v. d. Người, Nơi); cũng báo trình KPhotoAlbum biết cách khớp phân loại của tập tin với phân loại của bạn. Chẳng hạn, nếu bạn nhập từ một tập tin chứa phân loại tên Flowers (tiếng Anh), bạn có thể muốn khớp nó với phân loại Hoa (tiếng Việt) của bạn. Cuối cùng, khớp các hiệu bài riêng từ phân loại. Lấy thí dụ, nếu tập tin nhập gồm gọi người là Anh, bạn có thể muốn gọi họ là Nguyễn Văn Anh hay Bác Anh, đặc biệt khi có nhiều người có tên Anh. Trong bước này, các điều không khớp thì có màu đỏ, để cho bạn xem dễ dàng những hiệu bài nào không được tìm trong co sở dữ liệu của bạn, hoặc những hiệu bài nào chỉ khớp một phần. Giới thiệu Chọn tất cả Hủy chọn hết Chọn những ảnh cần nhập Đích của ảnh: Đích của ảnh Thư mục phải là thư mục con của% 1 Khớp phân loại Thư mục% 1 không tồn tại. Có nên tạo nó không? Gặp lỗi khi tạo thư mục% 1 Cách thao tác ảnh Không thể tạo thư mục Cấu hình xuất Cách thao tác ảnh Gồm trong tập tin. kim Sao chép bằng tay ở cạnh tập tin. kim Tự động sao chép ở cạnh tập tin. kim Liên kết cứng ở cạnh tập tin. kim Nén tập tin xuất Tạo ra các mẫu ảnh Hạn chế kích cỡ ảnh tối đa thành: Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/ xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF. Tạo ra các ảnh mẫu ảnh Tính năng này có khả năng hạn chế các chiều tối đa (độ cao và độ rộng) của các ảnh. Làm như thế sẽ tạo tập tin xuất khẩu nhỏ hơn, nhưng cũng sẽ giảm mức chất lượng nếu người nào muốn xem ảnh đã xuất theo chiều lớn hơn. Khi bạn xuất khẩu ảnh, ghi chú rằng người nhập khẩu lại sẽ cần có hai điều: 1) siêu thông tin (nội dung của ảnh, ngày v. v.) 2) ảnhCó thể chia ra các ảnh và tập tin. kim, hoặc sao chép các ảnh vào tập tin. kim. Việc tạo chỉ một tập tin chứa các ảnh và siêu thông tin là hữu ích khi người nhập khẩu muốn có tất cả các ảnh đó, v. d khi bạn gửi các ảnh cho họ đính kèm thư. Tuy nhiên, khi bạn tải các ảnh lên Mạng, rất nhiều người sẽ xem được, nhưng chỉ muốn tải xuống vài ảnh. Trong trường hợp này, hữu hiệu hơn khi chia ra các ảnh và tập tin. kim, để cho người dùng truy cập chỉ những ảnh họ muốn. Gặp lỗi khi tạo tập tin nén zip & Thôi Đang tạo tập tin chỉ mục Đang tạo các mẫu ảnh Đang sao chép các tập tin ảnh Gặp lỗi khi ghi tập tin% 1 Người dùng KPhotoAlbum khác lúc bây giờ có khả năng nạp tập tin nhập khẩu vào co sở dữ liệu của họ, bằng cách chọn mục Nhập trong trình đơn Tập tin. Nếu họ tìm ảnh trên nơi Mạng, và trình phục vụ Mạng có cấu hình đúng, họ chỉ cần nhấn vào ảnh bên trong trình duyệt Konqueror. Để bật khả năng này, trình phục vụ Mạng cần phải được cấu hình cho KPhotoAlbum. Thêm dòng này vào etc/ httpd/ mime. types hay tương tự: application/ vnd. kde. kphotoalbum- import kim Dòng này sẽ làm cho trình phục vụ Mạng báo trình Konqueror biết là tập tin kiểu KPhotoAlbum khi người dùng nhấn vào liên kết. Nếu không thì trình phục vụ Mạng sẽ chỉ báo Konqueror biết nó là tập tin văn bản chuẩn. Cách dùng tập tin xuất Đang sao chép ảnh Găp lỗi khi ghi ảnh% s Đang nạp cơ sở dữ liệu Khóa trong tập tin Khóa trong co sở dữ liệu của bạn Đang nạp cơ sở dữ liệu Nhãn: Mô tả Trên trang chủ của KPhotoAlbum, bạn có thể xem vài ảnh động hiển thị một số tính năng khác nhau của trình KPhotoAlbum. Có thể tạo phân loại mới, khác với Người, Nơi, và Từ khoá & mdash; trong trang tài sản ảnh. Đơn giản hãy mở hộp thoại Thiết lập > Cấu hình KPhotoAlbum để thêm phân loại riêng, hoặc xoá loại đã có. Bạn có thể thay đổi tên của một điều nào đó (người, nơi, từ khoá hay tương tự), hoặc xoá nó, bằng cách nhấn- phải vào mục đó trong hộp thoại tài sản ảnh. Khi tạo ra HTML, bạn cần phải ghi rõ một thư mục cơ bản cho ảnh. Ở đây bạn có thể xác định bất cứ giao thức nào được KDE hỗ trợ, như « ftp » hay « fish ». Thí dụ: ftp: // máy_ nào/ vùng- tải- lên- tôi/ ảnh (tải lên bằng FTP) fish: // máy_ nào/ nhà/ phu/ ảnh (tải lên bằng SSH) smb: // máy_ nào/ c/ ảnh (tải lên phần chia Windows) Khi bạn thêm ảnh mới vào tập ảnh, có lẽ bạn không có rảnh phân loại ngay (tức là ghi rõ Người, Nơi v. v.). Lúc sau, bạn muốn tìm các ảnh chưa được phân loại. Có thể làm: Đặt một từ khoá như Xong vào mỗi ảnh đã được phân loại. (Bạn có thể đặt nhiều từ khoá khác nhau, như kỳ nghỉ hè ở quê hay đi xe lửa 2006, vậy có thể đặt từ khoá cho trường hợp riêng như « chưa được phân loại ».) Để tìm các ảnh chưa được phân loại, đơn giản hãy chọn mục Tìm kiếm trong bộ duyệt, và trong trường từ khoá, hãy nhập! Xong. Việc này sẽ tìm mọi ảnh không có từ khoá Xong. Bạn có thể sắp xếp lại các ảnh trên đĩa cứng, sau khi tải chúng vào KPhotoAlbum. Trình KPhotoAlbum sẽ vẫn còn nhớ chúng, vì nó tính tổng kiểm tra (checksum) cho mỗi ảnh. Nếu bạn thích sử dụng KPhotoAlbum, tìm thấy nó có ích, xin tăng tiền cho dự án phát triển KPhotoAlbum. Xem trang này. Có thể tương ứng ảnh với phân loại. Khi duyệt qua loại Người, chẳng hạn, bạn có thể hiển thị một biểu tượng nhỏ cho mỗi người, v. d. mặt của người ấy. Để ghi rõ biểu tượng riêng cho người nào, hãy nạp ảnh đó vào bộ xem, phóng to phần sẽ xảy ra biểu tượng, và chọn Hiện bộ sửa phân loại. Việc này sẽ hiển thị hộp thoại nơi bạn có thể tìm người ấy và đặt ảnh cho họ. Bạn có thể đóng hộp thoại chú giải ảnh (nơi bạn ghi rõ loại Người, Nơi v. v. cho ảnh) bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter. KPhotoAlbum cung cấp một hộp thư chung, và một kênh IRC tên # kphotoalbum trên máy phục vụ irc. kde. org. Mời bạn hỏi câu và thảo luận vấn đề KPhotoAlbum ở đó. Bạn có thể sắp xếp lại ảnh bằng cách kéo và thả ảnh này trên ảnh khác. Nếu bạn thả ảnh này trên cạnh bên trái của ảnh khác, nó sẽ nằm trước ảnh khác; còn nếu bạn thả nó trên cạnh bên phải, nó sẽ nằm sau ảnh khác. mdash; Mẹo do Eivind Kjorstad đóng góp Trong ô xem mẫu ảnh, bạn có thể thay đổi kích cỡ của lưới bằng cách nhấn cái nút giữa trên con chuột và kéo lưới sang vị trí mới. Trên phần lớn hệ thống, bạn có thể mô phỏng nút giữa trên chuột bằng cách nhấn nút cả trái lẫn phải đều đồng thời. mdash; Mẹo do Rafael Beccar đóng góp Đây là mẹo cuối cùng. Nếu bạn biết mẹo thêm, vui lòng gởi thư cho địa chỉ blackie@ kde. org. Đang chạy trình chiều ảnh từ ô xem mẫu ảnh Đang xem ảnh và ảnh động từ ô xem mẫu ảnh Thời gian chiều ảnh: giây Bộ nhớ tạm ảnh: Mbyte Cỡ chuẩn trong bộ xem: Cỡ bộ xem đầy Cỡ ảnh tự nhiên Cỡ ảnh tự nhiên nếu có thể Đặt kích cỡ chuẩn cho ảnh cần hiển thị trong bộ xem. Cỡ bộ xem đầy & mdash; ảnh sẽ được mở rộng hay thu gọn để vừa khít cửa sổ bộ xem. Cỡ ảnh tự nhiên & mdash; ảnh sẽ được hiển thị theo mỗi điểm ảnh. Cỡ ảnh tự nhiên nếu có thể & mdash; ảnh sẽ được hiển thị theo mỗi điểm ảnh nếu nó sẽ vừa khít cửa sổ; nếu không thì nó sẽ được thu gọn để vừa khít bộ xem. Thuật toán co dãn Nhanh nhất Tốt nhất Khi hiển thị ảnh, trình KPhotoAlbum bình thường co dãn ảnh một cách mịn. Nếu tùy chọn này không được bật, KPhotoAlbum sẽ dùng một phương pháp co dãn nhanh hơn còn ít mịn hơn. Thông tin EXIF cần hiện trong Bộ xem Thông tin EXIF cần hiện trong hộp thoại EXIF Chung Xem mẫu ảnh Phân loại Phân loại con Bộ xem Bổ sung Thông tin EXIF Hậu phương co sở dữ liệu Cỡ ảnh xem thử mẹo công cụ: Không xem thử ảnh Cỡ ảnh mẫu ảnh: Tỷ lệ hình thể ô bảng mẫu ảnh 1: 1 4: 3 3: 2 16: 9 3: 4 2: 3 9: 16 Xem mẫu ảnh Khoảng cách chung quanh ô Hiện lưới chung quanh mẫu ảnh Hiện nhãn trong ô xem mẫu ảnh Hiện nhãn trong ô xem mẫu ảnh Hạn chế hiển thị tự động: Không bao giờ Bộ nhớ tạm mẫu ảnh: Khi bạn chọn Thiết lập > Hiện mẹo công cụ trong ô xem hình thu nhỏ, bạn sẽ xem một cửa sổ mẹo công cụ nhỏ mà hiển thị thông tin về các mẫu ảnh đó. Cửa sổ này gồm có một ảnh xem thử nhỏ. Tùy chọn này xác định kích cở của ảnh Kích cỡ của ảnh mẫu ảnh. Bạn cũng có khả năng đặt kích cỡ bằng cách đơn giản kéo ô xem mẫu ảnh, bằng cái nút nằm giữa trên con chuột. Hãy chọn tỷ lệ hình thể của ô chứa mẫu ảnh. Độ dày của bộ đệm ô. Muốn thấy lưới chung quanh mẫu ảnh thì bật tùy chọn này. Việc chọn mục này sẽ hiển thị tên cơ bản của tập tin dưới mỗi hình thu nhỏ trong ô xem mẫu ảnh. Việc chọn mục này sẽ hiển thị các Phân Loại của tập tin dưới mỗi hình thu nhỏ trong ô xem mẫu ảnh. Khi bạn duyệt qua ảnh, và số đếm nằm dưới giá trị được ghi rõ ở đây, mẫu ảnh sẽ được hiển thị tự động. Sự chọn xen kẽ là tiếp tục hiển thị bộ duyệt cho đến khi bạn bấm cái nút Hiện ảnh. Thumbnail Cache Screens Do sự hạn chế trong phần mềm KPhotoAlbum, bạn cần phải lưu co sở dữ liệu sau khi thay đổi tên của phân loại; không thì mọi tên tập tin của hình thu nhỏ phân loại là sai nên bị mất. Vậy hoặc bấm Thôi ngay bây giờ (thì nó không thay đổi tên), hoặc bấm Tiếp tục, và sau đó lưu co sở dữ liệu. Loại: Siêu phân loại: Mục của loại: Thêm siêu phân loại... Thay tên siêu phân loại... Xoá siêu phân loại Ghi chú: cũng có thể thiết lập phân loại con trong hộp thoại chú giải, đơn giản bằng cách kéo mục. Nhóm mới Tên nhóm: Thực sự xoá nhóm% 1 không? Xoá nhóm & Xoá Ảnh mới Theo ngày ảnh: Luôn luôn Hỏi Dùng thông tin hướng EXIF Dùng mô tả EXIF Tìm kiếm ảnh (động) mới khi khởi chạy Đừng đọc tập tin RAW nếu tập tin JPEG/ TIFF tồn tại Sắp xếp lại mẫu ảnh Kích cỡ các cột của biểu đồ tần xuất trên thanh ngày: Hiện màn hình giật gân Phân loại cho tập ảo: Trình KPhotoAlbum sẽ thử đọc ngày tháng của ảnh từ thông tin EXIF có sẵn trong ảnh đó. Nếu không thể, nó sẽ thử lấy ngày tháng từ nhãn thời gian của tập tin đó. Tuy nhiên, thông tin này là sai nếu ảnh đã được quét vào (bạn muốn lưu ngày chụp ảnh, không phải ngày quét). Nếu bạn thường chỉ quét ảnh, không sử dụng máy chụp ảnh số, bạn nên trả lời không (no). Còn nếu bạn không bao giờ quét ảnh, bạn nên trả lời có (yes), và nếu trường hợp là khác, hãy trả lời hỏi (ask). Đáp ứng thứ ba này sẽ cho bạn khả năng chọn nếu ảnh thuộc về máy quét hay máy chụp ảnh, từ phiên chạy này đến phiên bản khác. Ảnh kiểu JPEG có thể chứa thông tin về độ xoay. Nếu bạn không cần sử dụng thông tin này để giành độ xoay mặc định của mỗi ảnh, hãy hủy chọn mục này. Ghi chú: máy chụp ảnh số của bạn có lẽ sẽ không ghi thông tin này vào ảnh bằng cách nào cả. Ảnh kiểu JPEG có thể chứa mô tả. Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng thông tin đó là mô tả mặc định về mỗi ảnh. KPhotoAlbum có khả năng tìm kiếm ảnh và ảnh động mới khi nó được khởi chạy. Tuy nhiên, việc này có thể kéo dài một lát, vì vậy bạn có lẽ sẽ muốn tự báo KPhotoAlbum tìm kiếm ảnh mới bằng lệnh Bảo trì > Quét lại tìm ảnh mới Trình KPhotoAlbum có khả năng đọc một số kiểu ảnh RAW nào đó. Một số máy ảnh riêng có lưu cả ảnh RAW lẫn ảnh JPEG hay TIFF khớp. Trường hợp này gây ra các ảnh trùng được cất giữ trong KPhotoAlbum, mà có thể không có ích. Nếu mục này được chọn, KPhotoAlbum sẽ không đọc tập tin RAW cho đó cũng có tập tin ảnh khớp. KPhotoAlbum chia sẻ bổ sung với các ứng dụng đồ họa khác; một số ứng dụng này hiểu được khái niệm tập ảnh. KPhotoAlbum không hiểu khái niệm này, tùy nhiên, để làm cho một số bổ sung hoạt động được, KPhotoAlbum ứng xử với hệ thống bổ sung như có phải. KPhotoAlbum làm như thế bằng cách xác định tập ảnh hiện thời là ô xem hiện có & mdash; tức là mọi ảnh bộ duyệt sẽ hiển thị. Thêm vào tập ảnh hiện thời, KPhotoAlbum cũng phải có khả năng cung cấp danh sách mọi tập ảnh được xác định bằng cách này: Khi bộ duyệt của KPhotoAlbum hiển thị nội dung của một phân loại nào đó, v. d. Người, mỗi mục trong loại này sẽ hình như một tập ảnh đối với bổ sung. Nếu không, KPhotoAlbum sẽ dùng phân loại bạn xác định bằng tùy chọn này: v. d. nếu bạn ghi rõ Người bằng tùy chọn này, trình KPhotoAlbum sẽ ứng xử như bạn mới chọn hiển thị Người, rồi gọi bổ sung mà cần biết về mọi tập ảnh. Phần lớn người dùng sẽ rất có thể muốn ghi rõ Từ khoá ở đây. < qt > Hiện màn hình giật gân KPhotoAlbum khi khởi chạy Chọn những bổ sung cần nạp: Hoãn việc nạp bổ sung cho đến khi mở trình đơn bổ sung Theo nhãn thời gian? Hậu phương co sở dữ liệu cần dùng Hậu phương XML (khuyến khích) Hậu phương SQL (thử nghiệm) Thiết lập co sở dữ liệu XML Chọn tốc độ hơn khả năng đọc cho tập tin « index. xml » Nén tập tin sao lưu Tự động lưu mỗi: phút Số bản sao lưu cần giữ: Vô hạn Trình KPhotoAlbum có khả năng sao lưu tập tin « index. xml » bằng cách giữ bản sao tên « index. xml~1~ », « index. xml~2~ », v. v.; bạn hãy dùng hộp xoay để ghi rõ số tập tin cần giữ. KPhotoAlbum sẽ xoá tập tin sao lưu cũ nhất khi tới số tập tin sao lưu tối đa. Tập tin « index. xml » có thể xảy ra hơi lớn nếu bạn có nhiều ảnh, trong trường hợp đó bạn có thể báo KPhotoAlbum nén (bằng zip) các tập tin sao lưu, để tiết kiệm sức chứa trên đĩa. Trình KPhotoAlbum đang sử dụng một tập tin « index. xml » như là cơ sở dữ liệu. Khi có rất nhiều ảnh, việc đọc tập tin này có thể mất nhiều thời gian. Bạn có thể giảm thời gian này theo khoảng một phần hai, bằng cách chọn mục này. Tiếc là tính năng này làm cho tập tin « index. xml » khó hơn cho người đọc. Thiết lập co sở dữ liệu SQL Cảnh báo! Mật khẩu được lưu dạng nhập thô vào tập tin cấu hình. Khởi chạy trên toàn màn hình Cỡ: Nhãn: Biểu tượng: Cỡ mẫu ảnh: Ô xem ưa thích: Xem danh sách Xem danh sách có mẫu ảnh riêng Xem biểu tượng Xem biểu tượng có mẫu ảnh riêng Mới Xoá Thực sự muốn xoá phân loại «% 1 » không? Chưa chọn mục nào Tên tập tin: Ngày: ×Short for Mega Pixels MP Cỡ ảnh: Ngày: Mô tả: Tập tin sao lưu «% 1 » đã có: nó mới hơn «% 2 ». Trình này nên dùng tập tin sao lưu này không? Tìm thấy tập tin sao lưu Không thể sao chép «% 1 » vào «% 2 ». Không thể tạo thư mục% 1 cần thiết để chứng minh. Không thể mở «% 1 » để ghi. Không tìm thấy tập tin% 1 Sắp xếp theo thứ tự abc Chưa chọn mục nào Thay tên... Phân loại con Siêu phân loại Phân loại mới... Tạo phân loại con... Lấy mục ra phân loại% 1 Sắp xếp Cách sử dụng Theo thứ tự abc Bạn thực sự muốn xoá «% 1 » không? Việc xoá mục này sẽ gỡ bỏ thông tin nào về nó ra ảnh nào chứa mục đó. Thực sự xoá% 1 không? Thay tên mục Gõ tên mới: Bạn thực sự muốn thay đổi tên của «% 1 » thành «% 2 » không? Việc này sẽ thay đổi tên «% 3 » trên ảnh nào chứa nó. Thực sự thay đổi tên của% 1 không? Siêu phân loại mới Tên siêu phân loại mới mới: Phân loại con mới Tên phân loại con mới: Chú giải ảnh trước Chú giải ảnh kế Chép các thẻ từ ảnh đã đặt thẻ trước Xoá ảnh Nhãn và Ngày Xem thử ảnh Hoàn nguyên mục này Xoá sạch đơn Tùy chọn Tăng & Tìm kiếm Nhãn: Ngày: Giờ: Thêm thông tin giờ... Chú giải KPhotoAlbum (% 1 /% 2) Tăng Chú giải Lưu thiết lập cửa sổ hiện có Đặt lại bố trí Chú giải đã sửa đổi. Bạn có thực sự muốn thôi mọi thay đổi vừa làm cho mỗi tập tin có tác động không? Bạn mới mở hộp thoại tìm kiếm cấp cao. Để sử dụng nó một cách hữu hiệu nhất, đề nghị bạn đọc phần của sổ tay về tìm kiếm cấp cao. Hộp thoại này cũng được dùng để gõ vào thông tin về ảnh. Có mẹo thêm về cách sử dụng trong phần gõ vào. Bạn mới mở một của những cửa sổ quan trọng nhất trong trình KPhotoAlbum. Nó chứa rất nhiều chức năng đã được tối ưu hoá để chạy nhanh. Rất khuyên bạn mất 5 phút để đọc tài liệu hướng dẫn về hộp thoại này Sắp xếp các điều vừa dùng Bật/ tắt sắp xếp Bật/ tắt hiện chỉ các mục đã chọn Chú giải kế Chú giải trước Hộp thoại Đồng ý Chép các thẻ từ ảnh trước Hiện/ ẩn toàn màn hình ngày mai hôm nay hôm qua & Xem Riêng tư & Bảo trì Xuất Nhập Bổ sung bó Công cụ Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chuyển mục Trạng thái tính năng Toàn cảnh Bên dưới có danh sách các tính năng KPhotoAlbum chạy vào lúc biên dịch và chạy, và trạng thái của chúng:% 1 Nếu còn thiếu tính năng nào, tôi nên làm gì vậy? Nếu bạn đã tự biên dịch KPhotoAlbum, hãy xem lại các phần bên dưới, để biết nên cài đặt gì để được tính năng đó. Mặc khác, nếu bạn đã cài đặt KPhotoAlbum từ gói nhị phân (binary package), vui lòng báo nhà dui trì gói đó biết về lỗi này, cuối cùng gồm thông tin từ phần bên dưới. Trong trường hợp là bạn còn thiếu tính năng, và đã không tự biên dịch KPhotoAlbum, vui lòng suy tính làm như thế. Việc biên dịch cũng hơi khó. Nếu bạn cần sự giúp đỡ để biên dịch KPhotoAlbum, mời bạn gởi thư cho hộp thư chung KPhotoAlbum (tiếng Anh) [Nếu bạn gặp khó khăn đọc/ viết tiếng Anh, bạn gởi thư cho Nhóm Viết hoá KDE, và chúng tôi sẽ dịch cho bạn.] Có sẵn các bước cần theo khi biên dịch KPhotoAlbum trên trang chủ KPhotoAlbum. Nếu bạn chưa biên dịch ứng dụng KDE nào, hãy đảm bảo bạn đã cài đặt các gói phát triển: trong phần lớn bản phân phối, những gói này có tên như kdelibs- devel. Hỗ trợ bổ sungTrình KPhotoAlbum có hệ thống bổ sung với rất nhiều phần mở rộng. Chẳng hạn, bạn có thể tìm bổ sung để: Ghi ảnh vào đĩa CD/ DVDĐiều chỉnh nhãn giờ trên ảnhTạo lịch hiển thị các ảnh của bạnTải ảnh lên flickrThư viện bổ sung có tên KIPI, và có thể được tải xuống trang chủ KIPI. Hỗ trợ EXIF Ảnh cất giữ thông tin như ngày tháng chụp, góc chụp, tiêu cự và tốc độ chập dạng thông tin EXIF. KPhotoAlbum dùng thư viện EXIV2 để đọc thông tin EXIF của ảnh. Hỗ trợ cơ sở dữ liệu SQL Trình KPhotoAlbum cho bạn có khả năng tìm kiếm theo một số thẻ EXIF. Để cung cấp khả năng này, KPhotoAlbum cần một cơ sở dữ liệu kiểu Sqlite. Hơn nữa, cũng cần thiết bạn chạy phần mềm Sqlite phiên bản 2. 8. 16, vì vậy hãy kiểm tra xem phiên bản này được cài đặt vào hệ thống của bạn. Hỗ trợ mẫu ảnh ảnh động Trình KPhotoAlbum yêu cầu hệ thống bổ sung của KDE giúp đỡ tạo ra mẫu ảnh ảnh động. Nếu việc thử này bị lỗi, bạn cần phải tìm gói phần mềm cho hệ thống của bạn có tên chứa mplayer hay xine. Một số hệ thống riêng cung cấp khả năng hỗ trợ này trong gói tên libarts1- xine Để giành được khả năng hỗ trợ ngay cả tốt hơn, hãy xài thử MPlayerThumbs. Hỗ trợ ảnh động Trình KPhotoAlbum nhờ hệ thống con bổ sung của KDE để hỗ trợ khả năng hiển thị ảnh động. Nếu tính năng không được bật cho bạn, xem bài wiki KPhotoAlbum về sự hỗ trợ ảnh động. Bổ sung có sẵn Thông tin EXIF đã hỗ trợ Hỗ trợ co sở dữ liệu SQL Hỗ trợ co sở dữ liệu Sqlite (dùng để tìm EXIF) Hỗ trợ mẫu ảnh ảnh động Hỗ trợ ảnh động AVI Có Không OK Gặp lỗi khi xoá tập tin Tổng:% 1 Loại Chuyển mục Tổng:% 1 Chào mừng bạn dùng KPhotoAlbumNếu bạn muốn thử ra KPhotoAlbum có sẵn một tập ảnh mẫu, đơn giản hãy bấm cái nút Nạp chứng minh. Bạn cũng có thể truy cập chứng minh này vào lúc sau, từ trình đơn Trợ giúp. Hoặc bạn có thể bắt đầu tạo cơ sở dữ liệu ảnh riêng, đơn giản bằng cách bấm cái nút Tạo cơ sở dữ liệu riêng. Nạp chứng minh Tạo cơ sở dữ liệu riêng... Trình KPhotoAlbum cần thiết mọi ảnh và ảnh động được cất giữ dưới cùng một thư mục gốc. Bạn có thể cất giữ ảnh trong thư mục nào dưới thư mục gốc đó. KPhotoAlbum sẽ không sửa đổi hay chỉnh sửa ảnh nào của bạn, vậy bạn có thể chỉ KPhotoAlbum tới thư mục chứa các ảnh đó. Thư mục ảnh (động) gốc: Thư mục không tồn tại: có nên tạo nó không? Không thể tạo thư mục% 1 % 1 tồn tại, nhưng không phải là thư mục Hình như trình KPhotoAlbum không được xây dựng với khả năng hỗ trợ mọi tính năng. Danh sách này có thể cho bạn biết điều nào còn thiếu:% 1 Để xem chi tiết về cách giải quyết vấn đề này, hãy chọn Trợ giúp > Trạng thái tính năng KPhotoAlbum trong trình đơn. Kiểm tra tính năng Hiện bộ sửa phân loại Cấu hình ảnh phân loại Gỡ bỏ hiệu bài Chọn những hiệu bài cần gỡ bỏ ra mọi ảnh và ảnh động: Chọn Không gì Tìm kiếm: Mục hiện có Mọi mục đã chọn Gọi trình bên ngoài Tìm kiếm ảnh (động) thiếu ngày Những ảnh (động) nào cần hiển thị Tìm kiếm ảnh và ảnh động có ngày tháng hợp lệ nhưng có nhãn giờ không hợp lệ Tìm kiếm ảnh (động) thiếu cả hai ngày tháng và giờ Tìm kiếm ảnh (động) không có ngày tháng hoàn toàn (v. d. chỉ 1991, so với 11/ 7- 1991) Thông tin ảnh Ở đây bạn có thể xem các thay đổi trong ngày tháng của những mục đã hiển thị. Đang đọc các tài sản tập tin Đang đọc các tài sản tập tin Đang nạp cơ sở dữ liệu Đang nạp cửa sổ chính Đang tìm kiếm ảnh (động) mới Đang nạp các bổ sung Không thể mở co sở dữ liệu EXIF. Hãy kiểm tra xem thư mục ảnh gốc có khả năng ghi. Xoá cơ sở dữ liệu chứng minh tạm thời Mong muốn bạn đã thích thú chứng minh Tập Ảnh KDE. Cơ sở dữ liệu chứng minh đã được sao chép vào thư mục « / tmp » & mdash; lúc này bạn có muốn xoá nó không? Nếu không, nó sẽ chiếm sức chứa trên đĩa, mặt khác, có lẽ bạn muốn chạy lại chứng minh, cũng muốn giữ các thay đổi của phiên chạy này. Xoá cơ sở dữ liệu chứng minh Bạn có muốn lưu các thay đổi không? Lưu thay đổi? Chưa chọn mục nào. Chưa chọn gì Đang lưu... Đang lưu... xong. Tạo ra mã HTML... Nhập... Đang sao chép ảnh Xoá điều chọn Chú giải mục riêng Chú giải đồng thời nhiều mục Xem Xem (trong cửa sổ mới) Chạy chiếu ảnh Chạy chiếu ảnh ngẫu nhiên Hiện & cú nhất trước Hiện mới & nhất trước Sắp xếp điều chọn theo ngày và giờ Chỉ hiện điều có dấu Nhảy tới ngữ cảnh Khoá ảnh Bỏ khoá Đổi mật khẩu... Khoá riêng các mục khác Khoá riêng tập mục hiện có Hiển thị ảnh (động) không phải trên đĩa Hiển thị ảnh (động) có ngày tháng không hoàn toàn... Hiển thị ảnh (động) có tổng kiểm MD5 bị sửa đổi Tính lại tổng kiểm tra Quết lại tìm ảnh (động) Cập nhật co sở dữ liệu tìm EXIF Đọc thông tin EXIF từ tập tin... Chuyển đổi hậu phương... (thử nghiệm!) Xây dựng mẫu ảnh Bật mọi thông điệp Cấu hình ô xem Sắc thái: Biểu tượng: Hiện mẹo công cụ trong cửa sổ mẫu ảnh Chạy chứng minh KPhotoAlbum Trạng thái tính năng KPhotoAlbum Hiện ảnh động Hiện thông tin EXIF Tạo ra các mẫu ảnh đã chọn Đang tự động lưu... Đang tự động lưu... xong. Việc khởi tạo hậu phương SQL bị lỗi, do lỗi này:% 1 Chưa biên dịch khả năng hỗ trợ co sở dữ liệu SQL vào phần mềm này. Hậu phương co sở dữ liệu không hợp lệ:% 1 Bạn có muốn sử dụng hậu phương XML thay thế không? Khả năng bảo vệ bằng mật khẩu không phải mạnh, chỉ tránh người khác tình nguyện cờ xem ảnh của bạn. Tức là ai truy cập tập tin XML chỉ mục có thể đi vòng mật khẩu này. Bảo vệ bằng mật khẩu Gõ vào mật khẩu để bỏ khoá Mật khẩu không hợp lệ. Gõ vào mật khẩu cũ Gõ vào mật khẩu mới Hộp thoại chú giải Thực sự hiệu lực mọi hộp thông điệp khi bạn đã đánh dấu trong hộp ở cạnh « Đừng hiện lần nữa » không? Gọi trình bên ngoài Gõ tên mới: Không có gì khác Chưa hỗ trợ khả năng chuyển đổi co sở dữ liệu từ co sở dữ liệu kiểu SQL. Bạn nên thiết lập co sở dữ liệu SQL trước khi chuyển đổi. Bạn có muốn làm như thế ngay bây giờ không? Đang chuyển đổi co sở dữ liệu Đang chuyển đổi co sở dữ liệu sang SQL... Hãy đợi. Việc chuyển đổi co sở dữ liệu sẵn sàng. Việc chuyển đổi co sở dữ liệu bị lỗi do:% 1 Tìm kiếm Phiên bản% 1 Phiên bản:% 1 Xuất dạng HTML Nội dung Tựa trang: Mô tả: Tạo tập tin xuất dạng. kim Hiện phim trực tiếp trong trang Cần gồm: Ngày: Bố trí Cỡ mẫu ảnh Số cột: Sắc thái: Cỡ ảnh Cỡ đầy Đích Thư mục cơ bản: URL cơ bản: URL của đích cuối: Thư mục xuất: Gợi ý: bấm nút Trợ giúp để xem mô tả trường. Bạn phải chọn ít nhất một độ phân giải. Bạn chưa ghi rõ thư mục cơ bản. Nó là thư mục cao nhất của các ảnh của bạn. Dưới thư mục này có mỗi tập hợp đã tạo ra, trong thư mục riêng. Chưa ghi rõ thư mục cơ bản Bạn chưa ghi rõ thư mục xuất. Nó là thư mục chứa ảnh thật, và sẽ nằm trong thư mục cơ bản đã ghi rõ trên. Chưa ghi rõ thư mục xuất Gặp lỗi khi đọc thông tin về% 1. Rất có thể vì thư mục đó không tồn tại. % 1 không tồn tại, không phải là thư mục hoặc không có khả năng ghi. Thư mục xuất% 1 đã có. Bình thường, bạn nên ghi rõ một thư mục mới. Bạn có muốn xoá% 2 trước tiên không? < qt > Thư mục đã có % 1 (của% 2) Không tìm thấy sắc thái, rất có thể là do lỗi cài đặt. Đang tạo ra các ảnh cho trang HTML Gặp lỗi khi sao chép% 1 vào% 2 Không thể tạo tập tin «% 1 ». Không thể tạo tập tin Không thể sao chép% 1 vào% 2 Không thể ghi ảnh «% 1 ». Thực sự sắp xếp lại các mẫu ảnh không? Bằng cách kéo ảnh chung quanh trong bộ xem mẫu ảnh, bạn thật sắp xếp lại chúng. Tính năng này rất có ích khi bạn không biết ngày tháng chính xác của ảnh. Mặt khác, nếu những ảnh có nhãn giờ hợp lệ, bạn nên sử dụng Ảnh > Sắp xếp điều chọn theo ngày và giờ thay thế. Sắp xếp lại mẫu ảnh Đang tạo ra các mẫu ảnh Xoá ảnh (động) ra cơ sở dữ liệu% 1 đã chọn ** KHÔNG CÓ ** Đọc thông tin tập tin Hiện danh sách tập tin Đọc thông tin tập tin% 1 đã chọn % 1 tập tin bị tác dụng bởi thao tác này: các tên tập tin nằm trong danh sách bên dưới. Tập tin bị tác dụng Kiểu Hiện mẫu ảnh trên nền tối Màu nền trong ô xem mẫu ảnh là nền mặc định của hệ thống. Bằng cách bật tùy chọn này, bạn cũng có thể đặt nó là tối. Tập tin để mở Tắt khả năng vẽ trực tiếp Thêm mới% 1 Thêm đối tượng Đắp vá bậc ba đôi Điểm (% 1,% 2) Chuẩn (kiểu 0) Xử lý sẵn (kiểu 1) Kiểu: Bước: Độ phẳng: Điểm: Véc- tơ UV đồ sửa đổi sơ đồ trộn Tần số: Pha: Dạng sóng: Dốc Tam giác Sin Vỏ sò Bậc ba Đa thức Mũ: đốm trụ đốm Cuối 1 Cuối 2 Bán kính (1) Bán kính (2) Cuối 1: Cuối 2: Bán kính: Độ mạnh: Ngưỡng: Sturm Phân cấp cầu đốm Giữa Bán kính (x) Bán kính (y) Bán kính (z) Giữa lại: Hạn chế bởi Không có đối tượng con (=Xén bởi) hộp Góc 1 Góc 2 Góc 1: Góc 2: sơ đồ mụn Kiểu tập tin: Tên tập tin: Một lần Nội suy: Không có Tuyến kép Đã chuẩn hoá Kiểu sơ đồ: Phẳng Hình cầu Hình trụ Hình xuyến Dùng số mũ Cỡ mụn: máy ảnh Địa điểm Xem Phối cảnh Chiếu trực giao Mắt cá Góc rất rộng Omnimax Cảnh quay lia Trụ 1: Dọc, Điểm nhìn cố định 2. Ngang, Điểm nhìn cố định 3. Dọc, Điểm nhìn thay đổi 4. Ngang, Điểm nhìn thay đổi Kiểu máy ảnh: Kiểu trụ: Địa điểm: Bầu trời: Hướng: Phải: Lên: Xem: Góc: Mờ tiêu Độ mở: Mẫu mờ: Điểm tiêu: Tin cậy: Phương sai: Xuất sang bộ vẽ Có lẽ véc- tơ trời không phải véc- tơ vô giá trị. Lỗi Có lẽ véc- tơ hướng không phải véc- tơ vô giá trị. Có lẽ véc- tơ bên phải không phải véc- tơ vô giá trị. Có lẽ véc- tơ bên trên không phải véc- tơ vô giá trị. Góc cần phải nhỏ hơn 180º cho kiểu máy ảnh đó. xén bởi (=hạn chế bởi) đỏ: lục: xanh: lọc gửi Nền: Đường viền: Đã chọn: Điểm điều khiển: Trục: Phạm vi xem: ghi chú nón Bán kính 1 (1) Bán kính 1 (2) Bán kính 2 (1) Bán kính 2 (2) type of the object Mở Bán kính 1: Bán kính 2: hợp giao hiệu trộn Hợp Giao Hiệu Trộn trụ Đổi% 1 khai báo Bộ nhận diện: Đối tượng đã liên kết: Chọn... Hãy nhập vào một bộ nhận diện. Bộ nhận diện có thể chứa các chữ, chữ số và ký tự gạch dưới « _ ». Ký tự đầu phải là chữ hay ký tự gạch dưới, không phải chữ số. Bạn không thể dùng một từ dành riêng povray làm bộ nhận diện. Bạn không thể dùng một chỉ thị povray làm bộ nhận diện. Hãy nhập vào một bộ nhận diện duy nhất. Xoá% 1 Xoá đối tượng Không thể gỡ bỏ khai báo «% 1 » do một số liên kết còn lại. mật độ Chi tiết toàn cục Cấp chi tiết: Rất thấp Thấp Vừa Cao Rất cao Xem thử hoạ tiết: cục bộ & Xem thử Kết xuất Povray Povray đã thoát bất thường với mã thoát% 1. Xem kết xuất Povray để tìm chi tiết. Gặp lỗi khi vẽ. Xem kết xuất Povray để tìm chi tiết. Đối tượng bị sửa đổi. Lưu các thay đổi chứ? Thay đổi chưa lưu Thuộc tính đối tượng đĩa Bán kính lỗ (1) Bán kính lỗ (2) Chuẩn Chuẩn: Bán kính lỗ: Chuẩn hoá Có lẽ véc- tơ chuẩn không phải véc- tơ vô giá trị. Có lẽ bán kính không phải nhỏ hơn tia lỗ. Thông điệp Gặp cảnh báo và lỗi: Gặp cảnh báo: Gặp lỗi: Tiếp tục Nhấn vào nút Tiếp tục thì chương trình thử tiếp tục làm hành động hiện thời. & Thôi Nhấn vào nút Thôi thì chương trình thôi làm hành động hiện thời. Vẫn còn thử tiếp tục không? Bộ tạo mẫu cảnh POV- Ray KPovModeler © năm 2001- 2002 của Andreas Zehender Andreas Zehender Luis Passos Carvalho Họa tiết Leon Pennington Đối tượng POV- Ray 3. 5 Philippe Van Hecke Một số đối tượng đồ họa Leonardo Skorianez Nhập Xuất cuối Màu chung quanh Màu: Khuếch tán: Chói: Crand: Bảo toàn năng lược để phản ánh Phong: Cỡ Phong: Long lanh: Độ gồ ghề: Kim loại: Óng ánh nhiều màu Số lượng: Độ dày: Độ hỗn loạn: Phản ánh Tối thiểu: Tối đa: Độ phản ánh Fresnel Rơi: sương mù Kiểu sương mù: Liên tiếp Đất Khoảng cách: Độ hỗn loạn Giá trị: Quãng tám: Omega (ω): Lambda (λ) Độ sâu: Hiệu số: Cao độ: Lên: photon toàn cục Số photon Khoảng cách Đếm Thu thập Cực tiểu: Cực đại: Vật chứa Dừng tối đa: Hệ số: Hiệu ngẫu nhiên: Cấp vết tối đa: Dùng toàn cục Chịu thua Adc: Tự động dừng: Mở rộng Tăng: Số nhân: thiết lập toàn cục Ánh sáng chung quanh: Gamma đã giả sử: Hf xám 16 Bước sóng óng ánh nhiều màu: Giao tối đa: Cấp vết tối đa: Số sóng: Bộ phát sinh nhiễu: Gốc Phạm vi đã sửa chữa Perlin Radiosity (Povray 3. 1) Độ sáng: Đếm: Khoảng cách tối đa: Giới hạn lỗi: Ngưỡng màu xám: Hệ số lỗi thấp: Dùng lại tối thiểu: Số đếm gần nhất: Giới hạn đệ quy: Giao tối đa phải là một số dương. Cấp vết tối đa phải là một số dương. Số sóng phải là một số dương. Số đếm gần nhất phải nằm giữa 1 và 10. Giới hạn đệ quy phải là số 1 hay 2. Trái Phải Dưới Trên Mặt Lùi Máy ảnh Xem trái Xem phải Nhìn từ trên Xem dưới Xem trước Xem sau Không có máy ảnh (không tên) Dính lưới Điểm Điều khiển Không có điểm điều khiển Không nhận ra kiểu ô xem GL. Xem 3D Xem 3D (% 1) Kiểu ô xem 3D: Không có bóng râm Không có ảnh Không phản ánh Chiếu sáng đôi Cấp khả kiến: Tương đối Lưới hiển thị Lưới điểm điều khiển Di chuyển 2D/ 3D: Tỷ lệ: Độ xoay: trường độ cao Cấp nước: Làm mịn sơ đồ ảnh Lọc tất cả Gửi tất cả Bộ lọc phụ lục Sự gửi phụ lục Thêm bộ lọc mới Bỏ bộ lọc Thêm sự gửi mới Bỏ sự gửi Lỗi chèn Chi tiết Đối tượng chưa chèn: Chèn đối tượng dạng Các con đầu một số Các con cuối Các con cùng cha Chèn đối tượng dạng Con đầu Con cuối Con cùng cha nội thất Khúc xạ: Chất ăn da: Chất làm phân tán: Mẫu chất làm phân tán: Khoảng cách mờ đi: Cấp mờ đi: hoạ tiết nội thất mặt ISO Hộp Cầu Góc 1: Góc 2: Chỉnh lại dốc tối đa Mọi giao Chức năng: Đồ chứa: Độ chính xác: Dốc tối đa: Giá trị: Vết tối đa: Phân dạng Julia Tham số Julia: Kiểu đại số: Quaternion Siêu phức tạp Kiểu hàm: Lần lặp lại tối đa: Độ chính xác: Lát chuẩn: Khoảng cách lát: Có lẽ véc- tơ lát chuẩn không phải véc- tơ vô giá trị. Thành phần « k » của véc- tơ lát chuẩn có lẽ không phải số không. Chỉ hai hàm « sqr » và « cube » được xác định trong đại số quaternion. máy tiện Điểm% 1 (xy) Thêm điểm Bỏ điểm Kiểu chốt trục: Chốt trục tuyến Chốt trục bậc hai Chốt trục bậc ba Chốt trục Bezier Điểm chốt trục: Chốt trục tuyến cần thiết ít nhất 2 điểm. Chốt trục bậc hai cần thiết ít nhất 3 điểm. Chốt trục bậc ba cần thiết ít nhất 4 điểm. Chốt trục Bézier cần thiết 4 điểm cho mỗi đoạn. Bố trí xem mặc định: Bố trí xem sẵn sàng Thêm Gỡ bỏ Bố trí xem Tên: Kiểu Vị trí Vị trí cụ neo: Rộng cột: Cao ô xem: Cột mới Dưới Nhiều Thẻ Nổi Rộng: Cao: Vị trí x: Bố tri xem không thể có tên rỗng. Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới ». Không tên ánh sáng Chỉ tới Sáng điểm Sáng chấm Sáng hình trụ Sáng không có bóng Độ sát: Chỉ tới: Song song Sáng vùng Kiểu vùng: Hình chữ nhật Hình tròn Trục 1: Trục 2: Cỡ 1: Cỡ 2: Mang tính thích nghi: Tìm hướng Hiệu ngẫu nhiện Mờ dần Tương tác với phương tiện Suy giảm phương tiện nhóm sáng Sáng toàn cục Hãy nhập vào một giá trị nổi nằm giữa% 1 và% 2 Hãy nhập vào một giá trị nổi ≥% 1 Hãy nhập vào một giá trị nổi >% 1 Hãy nhập vào một giá trị nổi ≤% 1 Hãy nhập vào một giá trị nổi <% 1 Hãy nhập vào một giá trị nổi hợp lệ. Hãy nhập một giá trị số nguyên nằm giữa% 1 và% 2 Hãy nhập một giá trị số nguyên ≥% 1 Hãy nhập một giá trị số nguyên ≤% 1 Hãy nhập một giá trị số nguyên hợp lệ. Nguyên mẫu: danh sách hoạ tiết danh sách chất nhuộm danh sách màu danh sách mật độ danh sách chuẩn Ca rô Gạch Lục giác Cỡ gạch: Vữa: Kiểu danh sách đó chứa đến hai mục con. hình như vải sơ đồ vải phương tiện Phương pháp: 1 (Monte Carlo) 2 (Mịn) 3 (Lấy mẫu thích nghi) Khoảng: Mẫu Tỷ lệ: Làm trơn Cấp: Hấp thu Phát ra Phân tán Đẳng hướng Mie mù Mie tối tăm Rayleigh Henyey- Greenstein Tâm sai: Dập tắt: Số mẫu tối đa nhỏ hơn số tối thiểu. mắc lưới Điểm mắc lưới Mắc lưới chuẩn Bên trong véc- tơ: Di chuyển% 1 Chuyển đối tượng Không thể chèn khai báo «% 1 » ở điểm đó. Không thể di chuyển khai báo «% 1 » bên sau đối tượng đã liên kết. «% 2 »% 1 không thể được di chuyển vì nó chứa liên kết tới khai báo «% 3 » và điểm chèn không nằm sau khai báo. chuẩn Cỡ mụn Độ chính xác Ánh xạ UV liên kết đối tượng Khai báo «% 1 » có kiểu sai. Chọn đối tượng Phân nhỏ Cầu: Trụ: Nón: Xuyến: Đĩa: Cầu đốm: Trụ đốm: Tiện: Mặt quay: Lăng trụ: Hình bầu dục siêu bậc hai: Quét cầu: Trường độ cao: Cỡ Mặt phẳng: Ô xem máy ảnh Chi tiết cao để tăng cường phép chiếu Vẽ trực tiếp Bạn cần phải khởi chạy lại KPovModeler để các thay đổi có tác dụng. Đối tượng «% 1 » không hỗ trợ% 2. Hạng. «% 1 » không hỗ trợ% 2. Chỉ mục Giá trị Đang dùng giá trị mặc định 0. 0 cho « clock » (đồng hồ) Đang dùng giá trị mặc định 1. 0 cho « clock_ delta » (δ đồng hồ) Ghi chú: chưa hỗ trợ toàn bộ cú pháp povray. Để thêm mã povray chưa được hỗ trợ vào cảnh, để mã đó nằm giữa hai chú thích đặc biệt « // * PMRawBegin » và « // * PMRawEnd ». Dòng% 1: Tới số lỗi tối đa% 1. Cảnh báo Tới số cảnh báo tối đa% 1. Mong đợi «% 1 » còn tìm hiệu bài «% 2 ». Gặp hiệu bài bất thường «% 1 ». Thông tin Không thể chèn% 1 vào% 2. Đối tượng chưa được xác định «% 1 ». Đối tượng «% 1 » chưa được xác định ở điểm đó. Xoá Nhập... & Xuất... Chế độ vẽ Vẽ Chế độ vẽ... Cửa sổ vẽ Cấp khả kiến: Cấp khả kiến Chi tiết toàn cục: Cấp chi tiết toàn cục Thiết lập toàn cục Cầu trời Cầu vồng Sương mù Nội thất Mật độ Nguyên liệu Nón Xuyến Tiện Lăng trụ Mặt quay Hình bầu dục siêu bậc hai Phân dạng Julia Trường độ cao Văn bản Đốm Cầu đốm Trụ đốm Mặt phẳng Đa thức Lời khai báo Liên kết đối tượng Hạn chế bởi Xen bởi Nhạt Hình như Đã chiếu qua Đắp vá bậc ba đôi Đĩa Họa tiết Chất nhuộm Màu đặc Danh sách hoạ tiết Danh sách màu Danh sách chất nhuộm Danh sách chuẩn Danh sách mật độ Kết thúc Mẫu Đồ sửa đổi sơ đồ trộn Sơ đồ hoạ tiết Sơ đồ vải Sơ đồ chất nhuộm Sơ đồ màu Sơ đồ chuẩn Ánh xạ mụn Sơ đồ dốc Sơ đồ mật độ Dốc Làm oằn Sơ đồ ảnh Màu nhanh Dịch Tỷ lệ Xoay Ma trận Chú thích Povray thô Mặt ISO Radiosity Photon toàn cục Photon Nhóm sáng Hoạ tiết nội thất Quét cầu Mắc lưới Đối tượng tìm kiếm Nhập% 1 Đang cắt vùng chọn... Cắt Đang xoá vùng chọn... Đang so chép vùng chọn vào bảng nháp... Kéo Thả Đang chèn nội dung của bảng nháp... Dán Hủy bước mới làm... Làm lại bước trước... Khai báo Mặc định Hủy bước Làm lại mẫu Đá mã não Trung bình Hộp bao quanh Bozo Độ lồi lõm Ô Da rạn Tập tin mật độ Hình rập nổi Dốc Đá gra- nit Julia Con báo Mandel Đá hoa Hành Thoát Tỏa tròn Gợn sóng Xoắn ốc 1 Xoắn ốc 2 Chấm chấm Sóng Gỗ Nếp Dạng: Đơn vị đo: Hiệu: Đặc: Tập tin: Nội suy: Tuyến ba Độ dốc: Số phức tạp: Nam châm Type 1 Kiểu 2 Kiểu nội thất: 0: trả lại chỉ 1 1: lần lặp lại đến khi chịu thua 2: phần thực 3. phần ảo 4. phần thật bình phương 5. phần ảo bình phương 6. giá trị tuyệt đối Kiểu nội thất: 1. giá trị tuyệt đối nhỏ nhất 6. giá trị tuyệt đối cuối cùng Điều khiển chần: Dốc thấp: Dốc cao: Cao độ Cao độ thấp: Cao độ cao: Số xoắn ốc Dùng thiết lập toàn cục Giá trị: photon Đích Số nhân khoảng cách: Khúc xạ Thu Gửi qua chất nhuộm máy bay Khoảng cách đã nạp bị tắt Bổ sung đã cài Tên Mô tả Trạng thái Tải Tắt bậc hai bậc ba bậc tư đa thức Thứ tự Công thức: Tập tin POV- Ray 3. 1 (*. pov, *. inc) Tập tin POV- Ray 3. 1 (*. pov) Tập tin gồm POV- Ray 3. 1 (*. ini) Tập tin POV- Ray 3. 5 (*. pov, *. inc) Tập tin POV- Ray 3. 5 (*. pov) Tập tin gồm POV- Ray 3. 5 (*. ini) ma trận Mong đợi biểu thức luận lý Tìm sự hỗn loạn không có mẫu. Mục danh sách không hợp lệ. Bộ nhận diện Mong đợi nổi, màu hay bộ nhận diện véc- tơ. Bộ nhận diện không rõ «% 1 ». Các toán hạng sai cho toán từ kỳ. Mong đợi nổi hay biểu thức véc- tơ. Mong đợi biểu thức nổi Không thể nhân véc- tơ với màu. Không thể chia véc- tơ cho màu Không thể chia màu cho véc- tơ Không thể cộng véc- tơ với màu Không thể trừ véc- tơ và màu Không thể trừ véc- tơ và màu Mong đợi biểu thức màu Giá trị ngưỡng phải là dương kiểu trường độ cao tập tin trường độ cao Cấp nước phải nằm giữa 0 và 1. tên tập tin phông chuỗi văn bản Lần lặp lại tối đa nhỏ 1, cố định Độ chính xác nhỏ hơn 1. 0. cố định Đa thức phải có bậc nằm giữa 2 và 7, kể cả hai số Các hệ số% 1 cần thiết cho đa thức bậc% 2 Kiểu đắp vá phải là 0 hay 1 Ít nhất% 1 điểm cần thiết cho kiểu chốt trục đó Chốt trục Bézier cần thiết 4 điểm cho mỗi đoạn Chốt trục tuyến cần thiết ít nhất 4 điểm. Chốt trục tuyến chưa được đóng Chốt trục bậc hai cần thiết ít nhất 5 điểm. Chốt trục bậc hai chưa được đóng Chốt trục bậc ba cần thiết ít nhất 6 điểm. Chốt trục bậc ba chưa được đóng Chốt trục Bézier chưa được đóng Ít nhất 4 điểm cần thiết cho mặt quay Toạ độ v của điểm% 1 và% 2 phải khác với nhau; cố định Toạ độ v phải tăng dần chặt chẽ; cố định Mũ Đông- Tây phải lớn hơn 0. 001 Mũ Bắc- Nam phải lớn hơn 0. 001 Số giá trị ma trận không đúng. Sai kiểu khai báo Mong đợi tên tập tin. Mong đợi kiểu làm oằn Kiểu mảng ảnh không rõ Đang dùng Cú pháp Phản ánh Cũ Mong đợi một đối tượng đồ họa Không thể vẽ cảnh rỗng. Không thể ghi cảnh vào tập tin tạm thời. Không thể gọi povray. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt, hoặc đặt lệnh povray khác. Lệnh povray Lệnh: Tài liệu hướng dẫn povray Đường dẫn: Phiên bản: Đường dẫn thư viện Thêm... Sửa... Lên Xuống Povray chỉ hỗ trợ đến 20 đường dẫn thư viện. Danh sách các đường dẫn thư viện đã chứa đường dẫn này. Dừng Ngưng Tiếp tục đang chạy đã ngưng Địa chỉ Mạng dạng sai Định dạng ảnh không rõ. Hãy nhập vào một hậu tố hợp lệ. Định dạng không được hỗ trợ để ghi. Không thể ghi đúng ảnh. Sai định dạng ảnh? Không thể ghi ảnh. Không cho phép. đã hoàn tất Povray đá thoát bất thường (% 1). Xem kết xuất povray để tìm chi tiết. đang chạy,% 1 điểm ảnh/ giây Cỡ: Gamma (γ): Đối tượng đã vẽ Tưởng Bật tường Màu 1: Màu 2: Sàn Bật sàn Làm trơn Bật làm trơn Ít nhất một đối tượng phải được chọn. lăng trụ Cao 1 Cao 2 Điểm% 1.% 2 Kiểu quét: Quẽt tuyến Quét nón Cao 1: Cao 2: Lăng trụ phụ% 1: Thêm lăng trụ phụ Bỏ lăng trụ phụ Lăng trụ phụ mới Phụ thêm lăng trụ phụ Chốt trục tuyến cần thiết ít nhất 3 điểm. Chốt trục bậc hai cần thiết ít nhất 4 điểm. Chốt trục bậc ba cần thiết ít nhất 5 điểm. Chốt trục Bézier cần thiết 3 điểm cho mỗi đoạn. Lăng trụ phụ không hoạt động được với chốt trục Bézier trong POV- Ray 3. 1. đã chiếu qua khai báo đối tượng khai báo hoạ tiết khai báo chất nhuộm khai báo chuẩn khai báo kết thúc khai báo sơ đồ hoạ tiết khai báo sơ đồ chất nhuộm khai báo sơ đồ màu khai báo sơ đồ chuẩn khai báo sơ đồ dốc khai báo sơ đồ mật độ khai báo nội thất khai báo phương tiện khai báo cầu trời khai báo cầu vồng khai báo sương mù khai báo vải khai báo mật độ màu nhanh radiosity Luôn luôn lấy mẫu Mẫu lấy tối đa: Đầu vết sẵn: Cuối vết sẵn: cầu vồng Góc cung: Góc rơi: Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng. Véc- tơ hướng là số không. Véc- tơ lên là số không. Véc- tơ kiểu hướng và lên cùng đường thẳng. povray thô Mã povray: không hỗ trợ xấp xỉ trái phải dưới trên trước lùi Chế độ mới 0, 1: Màu sắc nhanh, chỉ ánh sáng chung quanh đầy đủ 2, 3: Hiển thị ánh sáng chung quanh và khuếch tán đã xác định 4: Vẽ các bóng, nhưng không có ánh sáng đã kéo dài 5: Vẽ các bóng, gồm có các ánh sáng đã kéo dài 6, 7: Tính các mẫu hoạ tiết 8: Tính các tia đã phản ánh, khúc xa và gửi 9: Tính các phương tiện 10: Tinh radiosity nhưng không tính phương tiện 11: Tính radiosity và các phương tiện Mô tả: Cỡ Phần phụ Cột đầu: Cột cuối: Hàng đầu: Hàng cuối: Chất lượng Chất lượng: Khác đệ quy Đệ quy Xuất Anfa Hãy nhập vào mô tả cho chế độ vẽ. Xoay xoay tỷ lệ Ký tự bất thường «% 1 » nằm sau «% 2 » Ký tự bất thường% 1 nằm sau «% 2 » Câu lệnh hàm chưa được chấm dứt Chỉ thị không rõ Chuỗi chưa được chấm dứt Chú thích chưa được chấm dứt Povray thô chưa được chấm dứt cảnh Cấu hình Povray Tùy chọn povray OpenGL Thiết lập Hiển thị OpenGL Màu sắc Thiết lập màu sắc Lưới Thiết lập lưới Đối tượng Thiết lập Hiển thị Đối tượng Xem thử hoạ tiết Thiết lập Hiển thị Ô Xem thử Hoạ tiết Thiết lập Hiển thị Bố trí Xem Thư viện đối tượng Bổ sung Thiết lập phần bổ sung Hiện đường & dẫn Ẩn đường & dẫn Ô xem trên mới Ô xem dưới mới Ô xem trái mới Ô xem phải mới Ô xem trước mới Ô xem sau mới Ô xem máy ảnh mới Cây đối tượng mới. Ô xem thuộc tính mới Ô duyệt thư viện mới Xem các bố trí Lưu bố trí xem... Không rõ Tập tin tạo mẫu Povray (*. kpm) Mọi tập tin Không có thay đổi cần lưu Lưu dạng Không thể lưu tập tin. không rõ Tập tin tên này đã có. Bạn có muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè cầu trời dốc Dốc: màu đặc Đảo Rỗng mặt quay Điểm% 1 (yz) Đối tượng kiểu mặt quay cần thiết ít nhất 4 điểm. Toạ độ v của điểm% 1 và% 2 phải khác với nhau. Các toạ đồ v phải tăng dần chặt chẽ. cầu quét cầu Tâm% 1 Bán kính% 1 (x) Bán kính% 1 (y) Bán kính% 1 (z) Thêm cầu Bỏ cầu Chốt trục B Cầu: Sức chịu đựng Chốt trục B cần thiết ít nhất 4 điểm. hình bầu dục siêu bậc hai Mũ: Đông- Tây: Bắc- Nam: chữ Phông: Đoạn: hoạ tiết sơ đồ hoạ tiết sơ đồ chất nhuộm sơ đồ màu sơ đồ chuẩn sơ đồ dốc sơ đồ mật độ Giá trị sơ đồ: (Không có đối tượng con) (Liên kết thuần) Các giá trị trên sơ đồ phải tăng dần. xuyến Bán kính chính (x) Bán kính chính (z) Bán kính phụ (y) Bán kính phụ (z) Bán kính phụ: Bán kính chính: Bản dịch dịch Cây đối tượng tam giác mịn tam giác Điểm 1 Chuẩn 1 Điểm 2 Chuẩn 2 Điểm 3 Chuẩn 3 Điểm% 1: Chuẩn% 1: Véc- tơ UV% 1: Đảo các véc- tơ chuẩn Hãy nhập vào một hình tam giác hợp lệ. Mọi véc- tơ chuẩn phải chỉ tới cùng một mặt của hình tam giác. Kiểu ô xem không rõ «% 1 ». Hãy nhập vào một giá trị nổi hợp lệ. Vị trí cụ neo không rõ. Kiểu ô xem không rõ. Không thể mở tập tin bố trí xem. Không tìm thấy các bố trí xem. Lưu bố trí xem Nhập vào tên bố trí xem: làm oằn Kiểu oằn: Lặp lại Hố Đen Lật: Lặp lại: Hướng: Mũ khoảng cách: Không thể nạp dữ liệu của tài liệu. Tài liệu này đã được tạo bằng một phiên bản KPovModeler mới hơn. Vì vậy toàn bộ tài liệu có thể không được nạp đúng. Thẻ cấp đầu sai Đối tượng lạ% 1 & Sửa & Tập tin Chèn & Xem Thiết & lập Thanh công cụ chính Thanh công cụ Thư việnInsert menu Điều có sẵn đặc hữu hạn Điều có sẵn đắp vá hữu hạn Điều có sẵn đặc vô hạn Hình học đặc cấu trúc Hiệu ứng quyển khí Chuyển dạng Điều có sẵn đắp vá và vô hạn Đối tượng lặt vặt Vẽ povray Ô xem đồ họaNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Áp dụng các sự sửa đổi ảnh mặc định Co dãn Ảnh quá lớn thì thu nhỏ nó thành kích cỡ màn hình Ảnh nhỏ hơn thì phóng to nó thành kích cỡ màn hình, đến hệ số: Dạng hình, hình học Lật dọc Lật ngang Xoay ảnh: 0º 90º 180º 270º Điều chỉnh Độ sáng: Độ tương phản: Gamma (γ): Xem thử Gốc Đã sửa đổi Mở địa chỉ Web Kuickshow Chế độ toàn màn hình Nạp sẵn ảnh kế Nhớ thư mục cuối Màu nền: HIện chỉ tập tin có phần mở rộng: Chất lượng/ Tốc độ Co dãn Vẽ nhanh Rung động theo chế độ HiColor (15/ 16- bit) Rung động theo chế độ LowColor (≤8- bit) Dùng bảng chọn màu riêng Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn Cỡ bộ nhớ tạm tối đa: MB Vô hạn Hiện ảnh kế Hiện ảnh trước Xoá ảnh Phục hồi kích cỡ gốc Phóng to Xoay 90° Xoay 180° Xoay 270° Lật ngang Lật dọc In ảnh... Tăng độ sáng Giảm độ sáng Tăng độ tương phản Giảm độ tương phản Tăng Gamma (γ) Giảm Gamma (γ) Cuộn lên Cuộn xuống Cuộn bên trái Cuộn bên phải Tạm dừng chiếu ảnh Nạp lại ảnh Thuộc tínhFilename (Imagewidth x Imageheight) % 3 (% 1 ×% 2) Không thể in ảnh. Không thể nạp ảnh% 1. Có lẽ định dạng tập tin không được hỗ trợ, hoặc lmlib chưa được cài đặt đúng. Độ sáng Độ tương phản Gamma (γ) Không thể in ảnh. Lỗi in Giữ kích cỡ ảnh gốc Lưu dạng Không thể lưu tập tin. Có lẽ đĩa đầy, hoặc bạn không có quyền ghi vào tập tin đó. Lỗi lưu tập tin Cấu hình & Chung & Sự sửa đổi Chiếu ảnh Phím tắt bộ & xem Phím tắt bộ & duyệt Cấu hình% 1... Cấu hình% 1... Bắt đầu chiếu ảnh Giới thiệu về KuickShow Mở chỉ một cửa sổ ảnh Hiện bộ duyệt tập tin Ẩn bộ duyệt tập tin Hiện ảnh Hiện ảnh trong cửa sổ đang dùng Hiện ảnh trong chế độ toàn màn hình & Tập tin & Sửa Thiết & lập Thanh công cụ chính Xoá ảnh to trash Lỗi ảnh Không thể khởi chạy « lmlib ». Hãy khởi chạy kuickshow từ dòng lệnh và theo dõi thông điệp lỗi. Chương trình sẽ thoát ngay bây giờ. Lỗi lmlib nghiêm trọng Chọn các tập tin hay thư mục cần mở KuickShow Bộ xem ảnh nhanh có nhiều khả năng © năm 1998- 2002 của Carsten Pfeiffer Carsten Pfeiffer Rober Hamberger Thorsten Scheuermann Bắt đầu trong thư mục đã thăm cuối, không phải thư mục làm việc hiện thời. Các tên tập tin/ URL ảnh tùy chọn cần hiển thị In% 1 Thiết lập ảnh In tên tập tin bên dưới ảnh In ảnh đen trắng Ảnh quá lớn thì thu nhỏ nó để vừa khít In kích cỡ chính & xác: Mili- mét Cen- ti- mét Insơ Chiều & rộng: & Cao: NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chuyển thành toàn màn hình Bắt đầu với ảnh hiện có & Hoãn giữa hai ảnh: giây Đợi phím & Lần lặp lại (0 = vô hạn): vô hạn Phóng to Thu nhỏ Sửa đầu trang chuẩn Sửa chân trang chuẩn Dòng:% 1 Cột:% 1 Tìm Để bắt đầu, trước tiên hãy tạo một chữ ký mới bằng cách chọn « Mới » bên trên. Sau đó, bạn sẽ có khả năng chỉnh sửa và lưu tập chữ ký. Bạn có muốn lưu các thay đổi trước khi thoát không? Đầu trang chữ ký chuẩn: Chân trang chữ ký chuẩn: KSig Hiển thị chữ ký ngẫu nhiên Hiển thị chữ ký cho mỗi ngày Thanh công cụ tìm Thanh công cụ tìm NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chữ ký Cấu hình Cho phép kéo cửa sổ Hiện tên Hiện số Hiện nền Hiện cửa sổ Kiểu cửa sổ Phẳng Biểu tượng Ảnh điểm Bố trí Cổ điển Ngang Dọc & Tới màn hình & Thu nhỏ Phóng đại & Dính Đóng Hủy & dính & Mọi màn hình Toàn cảnh màn hình Nhà phát triển đầu/ Nhà bảo trì Nhà phát triển Tạo trình chuyển màn hình nhưng giữ cửa sổ ẩn Trình chuyển màn hìnhNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Đơn sắcComment Bởi Danny Allen (danny@ dannyallen. co. uk) Name Kính lúp KGenericName Phóng đại Màn hìnhComment Ấn chuột giúp bạn, giảm tác động của RSIName Công cụ Chuột KDEGenericName Ấn Chuột Tự độngName Tiếng ĐứcName Tiếng AnhName Tiếng Hà LanName Tiếng Thuỵ ĐiểnName Mồm KGenericName Giao diện Tổng hợp Giọng nóiName Nói KGenericName Giao diện chuyển Văn bản thành Tiếng nóiName Trình thay ChuỗiComment Trình bổ sung Lọc Thay Chuỗi Chung cho KTTSName Trình chọn Máy nóiComment Trình bổ sung Lọc Chọn Máy nói Chung cho KTTSName Trình chuyển đổi XMLComment Trình bổ sung Lọc Chuyển đổi XML Chung cho KTTSName Văn bản sang Tiếng nóiComment Mô đun Điều khiển Văn bản sang Tiếng nóiName Hệ thống văn bản sang tiếng nói có vẻ hoạt động tốt. Name KTTSDComment Trình nền Văn bản sang Tiếng nói KDEName kttsmgrGenericName Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nóiComment Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói KDEName kttsjobmgrpartComment Trình quản lý Tác vụ Văn bản sang Tiếng nói KDEName Trình nhận dạng Ranh giới Câu vănComment Trình bổ sung Lọc Nhận dạng Ranh giới Câu văn cho KTTSName Trình bổ sung KTTSD ALSAComment Trình bổ sung âm thanh KTTSD ALSAComment Trình bổ sung Âm thanh cho KTTSDName Trình bổ sung KTTSD dùng PhononComment Trình bổ sung âm thanh KTTSD dùng PhononName Ra lệnhComment Tổng hợp giọng nói chung cho việc ra lệnhName Hệ thống Tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposComment Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName Tương tác FestivalComment Trình tổng hợp tiếng nói FestivalName Festival Lite (flite) Comment Trình tổng hợp tiếng nói Festival Lite (flite) Name Văn bản sang Tiếng nói Tự doComment Trình tổng hợp tiếng nói Tự doName HadifixComment Hệ thống tổng hợp tiếng nói Đức hadifixName Trình bổ sung KTTSD cho Trình soạn thảo KComment Thêm danh mục thực đơn cho việc đọc văn bảnName Tiểu dụng Trạng thái Bàn phímComment Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợKeywords kttsd, kcmkttsmgr, kttsmgr, tts, ttsd, ktts, văn bản, sang, tiếng nói, nói, tổng hợp, tạp, festival, lệnh, freets, proklam, qua, giọng nóiName & Rất ThấpZoom at low & ThấpZoom at medium Trung & BìnhZoom at high & CaoZoom at very high Rất CaoNo color- blindness simulation, i. e. 'normal' vision & Không Quay (0°) Quay Trái (90°) & Lộn Xuống (180°) Quay & Phải (270°) Cửa sổ & Mới Mở cửa sổ Kính lúp K mới & Dừng Bấm để dừng việc cập nhật cửa sổ Bấm vào biểu tượng này sẽ chạy / dừng cập nhật hiển thị trong cửa sổ. Dừng việc cập nhật sẽ giúp bộ vi xử lý (CPU) được nghỉ ngơi. & Lưu Khung nhìn... Lưu khung nhìn được phóng đại thành tập tin hình ảnh. Lưu hình ảnh vào một tập tin Ấn vào nút này để in khung nhìn phóng đại hiện tại Thoát khỏi ứng dụng Ấn vào nút này để sao chép khung nhìn phóng đại hiện tại vào bảng nháp, để bạn có thể dán vào các ứng dụng khác. Sao chép hình phóng đại vào bảng nháp Hiện Thực đơn & Giấu Thực đơn Hiện Thanh & công cụ Chính Giấu Thanh công cụ Chính Hiện Thanh công cụ & Xem Giấu Thanh công cụ Xem Hiện Thanh công cụ & Cài đặt Giấu Thanh công cụ Cài đặt Theo Chế độ Chuột Phóng đại xung quanh con trỏ chuột Trong chế độ này, vùng xung quanh con trỏ chuột sẽ được phóng đại Chọn Chế độ Cửa sổ Hiện một cửa sổ để chọn khu vực được phóng đại Chế độ & Toàn Màn hình Phóng đại toàn bộ màn hình Ấn vào nút này để làm khung nhìn vừa với cửa sổ nhìn. & Giấu Con trỏ Chuột Hiện & Con trỏ Chuột Giấu con trỏ chuột Ấn vào nút này để phóng đại vùng được chọn. & Phóng Chọn mức độ phóng đại. Mức phóng đại Ấn vào nút này để thu nhỏ vùng được chọn. & Quay Chọn góc quay. Góc quay & Cập nhật Chọn tốc độ cập nhật. Tốc độ cao đòi hỏi bộ vi xử lý (CPU) tính nhiều hơn. Tốc độ cập nhật & Nghịch đảo Màu Lưu Khung nhìn Không thể lưu vào tập tin tạm thời (trước khi tải lên tập tin mạng bạn chỉ định). Lỗi Ghi ra Tập tin Không thể tải lên tập tin qua mạng. Hình phóng đại hiện nay đã lưu vào% 1 Thông tin Không thể lưu tập tin. Xin kiểm tra lại bạn có được phép ghi vào thư mục đã chọn không. Dừng Ấn để dừng cập nhật cửa sổ Chạy Ấn để chạy cập nhật cửa sổ Cửa sổ Được chọn Kính lúp K Đây là cửa sổ chính hiển thị nội dung của vùng được chọn. Nội dung sẽ được phóng đại theo mức độ phóng đại đã được đặt. Phóng đại màn hình cho môi trường KDE Sarang Lakare Michael Forster Tác giả và ý tưởng ban đầu (KDE1) Olaf Schmidt Thay đổi giao diện người dùng, cải thiện cửa sổ lựa chọn, tăng tốc độ, quay, sửa lỗi Claudiu Costin Vài gợi ý Tập tin để mở & Tập tin & Sửa & Xem & Thiết lậpNAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Bản quyền 2001- 2003, Sarang Lakare Viết lại và người bảo trì hiện nay Thời gian kéo phải ngắn hơn hoặc bằng thời gian dừng Giá trị Không hợp lệ & DừngStart tracking the mouse & Bắt đầu Có những thay đổi chưa được lưu trong mô đun đang hoạt động. Bạn muốn áp dụng các thay đổi trước khi đóng cửa sổ cấu hình hay bỏ các thay đổi đi? Đóng Cửa sổ Cấu hình Có những thay đổi chưa được lưu trong mô đun đang hoạt động. Bạn muốn áp dụng các thay đổi trước khi đóng Công cụ Chuột KDE hay bỏ các thay đổi đi? Thoát khỏi Công cụ Chuột KDE & Công cụ Cấu hình Chuột KDE... & Sách hướng dẫn dùng Công cụ Chuột KDE & Giới thiệu Công cụ Chuột KDE Công cụ Chuột KDE Bản quyền 2002- 2003, Jeff Roush Bản quyền 2003, Gunnar Schmi Dt Gunnar Schmi Dt Người bảo trì hiện nay Olaf Schmidt Cải thiện tính khả dụng Jeff Roush Tác giả ban đầu Joe Betts Thiết lập Thời gian & kéo (1/ 10 giây): & Di chuyển tối thiểu: & Bật lên Nét bút Thời gian & dừng (1/ 10 giây): Kéo thông & minh & Mặc định cho tất cả Đặt & lại Khởi động cùng & KDE & Phát tiếng nhấp chuột Công cụ Chuột KDE sẽ chạy như một ứng dụng nền sau khi bạn đóng hộp thoại này. Để thay đổi các cài đặt lần sau, khởi động lại Công cụ Chuột KDE hoặc dung khay hệ thống của KDE. Trợ Giúp Đóng & ThoátNAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Bản địa Latinh 1 Unicode không tên Xuất khẩu Từ điển Tập tin% 1 đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè lên nó? Tập tin đã Tồn tại & Ghi đè Tạo ra Danh mục Từ Phân tích ngữ pháp tài liệu KDE... Trộn từ điển... Phân tích ngữ pháp tập tin... Phân tích ngữ pháp thư mục... Chạy kiểm tra chính tả... Nguồn của Từ điển Mới (1) Nguồn của Từ điển Mới (2) & Thư mục: Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới. Trộn kết quảIn the sense of a blank word list Danh sách trống Tài liệu KDE Mặc định Cấu hình & Sở thích & Văn bản sang Tiếng nói Tuỳ chọn Chung Điền nốt Từ Dịch vụ Giọng nói KTTSD Cấu hình Trình nền Văn bản sang Tiếng nói KDE & Mở theo dạng Lịch sử... Mở một tập tin đã tồn tại ở dạng lịch sử Lưu & Lịch sử Vào... Lưu lịch sử hiện tại vào... & In Lịch sử... In lịch sử hiện tại Thoát khỏi ứng dụng Cắt vùng đã chọn và đặt nó vào bảng nháp Cắt phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được đặt vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được đưa vào bảng nháp. Sao chép phần đã chọn vào bảng nháp Sao chép phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được sao chép vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được sao chép vào bảng nháp. Dán nội dung bảng nháp vào vị trí hiện tại Dán nội dung bảng nháp vào vị trí con trỏ trong ô soạn thảo. & Nói Phát âm (các) câu văn đang được kích hoạt hiện tại Phát âm (các) câu văn đang được kích hoạt hiện tại. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được phát âm. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được phát âm. & Sửa... Hiện Thanh Từ điển Thành ngữ Bật/ tắt thanh từ điển thành ngữ Bật/ tắt thanh trạng thái & Cấu hình Mồm K... Mở hộp thoại cấu hình Phát âm đoạn văn đã chọn hiện tại trong lịch sử & Xóa Xoá đoạn văn đã chọn hiện tại trong lịch sử Cắt Cắt đoạn văn đã chọn hiện tại trong lịch sử và đặt nó vào bảng nháp & Chép Sao chép đoạn văn đã chọn hiện tại trong lịch sử vào bảng nháp Chọn & Tất cả các Mục Chọn tất cả các đoạn văn trong lịch sử & Bỏ chọn Tất cả các Mục Bỏ chọn tất cả các đoạn văn trong lịch sử Sẵn sàng. Mở tập tin... Lưu lịch sử vào tập tin có tên mới... In ấn... Thoát... Bật tắt thanh thực đơn... Bật tắt thanh công cụ... Bật tắt thanh từ điển thành ngữ... Bật tắt thanh trạng thái... Một giao diện gõ- vào- và- phát- âm cho trình tổng hợp giọng nói Mồm K Bản quyền 2002- 2003, Gunnar Schmi Dt Gunnar Schmi Dt Tập tin lịch sử để mở Olaf Schmidt Gợi ý, từ điển thành ngữ mở rộng & Tập tin & Sửa & Từ điển Thành ngữ & Thiết lập Sở thích Hộp lựa chọn này chỉ định việc đoạn văn đã chọn trong từ điển thành ngữ sẽ được phát âm ngay hay chỉ được chèn vào trong ô soạn thảo. & Chọn đoạn văn trong từ điển thành ngữ: Phát âm Ngay Chèn vào Ô Soạn thảo Hộp lựa chọn này chỉ định việc từ điển thành ngữ có được tự động lưu sau khi cửa sổ soạn thảo đóng hay không. Đóng cửa sổ soạn thảo của từ điển thành ngữ: Lưu Từ điển Thành ngữ Bỏ qua Thay đổi Hỏi lại Mỗi khi Đóng Văn bản sang Tiếng nói & Lệnh cho phát âm văn bản: Ô này chỉ định lệnh dùng để phát âm văn bản và các tham số của nó. Mồm K biết các mặc định sau:% t -- văn bản để phát âm% f -- tên tập tin chứa văn bản% l -- mã ngôn ngữ%% -- ký hiệu phần trăm Mã hoá & ký tự: Hộp lựa chọn này chỉ định loại mã hoá ký tự nào dùng cho việc phân tích ngữ pháp văn bản. Gửi dữ liệu theo dạng & nhập chuẩn. Ô đánh dấu này chỉ định đoạn văn có được gửi như là dữ liệu nhập chuẩn cho trình tổng hợp giọng nói hay không. & Dùng dịch vụ giọng nói KTTSD nếu có thể Ô đánh dấu chỉ định việc Mồm K thử dùng dịch vụ giọng nói KTTSD trước khi gọi trực tiếp trình tổng hợp giọng nói. Dịch vụ giọng nói KTTSD là một trình nền KDE cho phép các ứng dụng KDE một giao diện chuẩn cho vệc tổng hợp giọng nói và đang được phát triển trong CVS. NAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Đoạn văn hay Từ điển Thành ngữ Đang được Chọn & Đoạn văn hay Từ điển Thành ngữ Đang được Chọn Với dòng soạn thảo này, bạn định nghĩa tên của tiểu từ điển thành ngữ hoặc nội dung của một đoạn văn. Nếu bạn dùng tùy chọn này, đoạn văn đã chọn sẽ không thể được truy cập bằng cách gõ tắt trên bàn phím. & Không có gì Nếu bạn dùng tùy chọn này, đoạn văn đã chọn sẽ được truy cập bằng cách gõ tắt trên bàn phím. Bạn có thể thay đổi cách gõ tắt với nút cạnh tuỳ chọn. Theo ý riêng Cách gõ tắt cho đoạn văn: Văn bản của đoạn & văn: Nếu bạn chọn ô đánh dấu này, các từ sẽ được kiểm tra chính tả trước khi được cho vào từ điển mới. & So sánh với từ điển của OpenOffice. org: Với hộp lựa chọn này, bạn chọn loại mã hoá ký tự dùng cho việc tải lên tập tin văn bản. Hộp lựa chọn này không dành cho tập tin XML hoặc tập tin từ điển. Với ô nhập này, bạn chỉ định tập tin nào bạn muốn tải lên để tạo ra từ điển mới. & Tên tập tin: Với ô nhập này, bạn chọn thư mục OpenOffice. org để dùng cho việc kiểm tra chính tả đối với các từ sẽ cho vào từ điển mới. Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ để dùng với từ điển mới. & Ngôn ngữ: Tạo từ điển & mới: Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách tải lên một tập tin từ điển hoặc bằng cách đếm từng chữ trong văn bản. Trộn & các từ điển Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có. Từ & tập tin Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách tải lên một tập tin. Bạn có thể chọn một tập tin XML, hoặc một tập tin văn bản thường, hoặc một tập tin chứa từ điển dành cho việc điền nốt từ viết dở. Nếu bạn chọn tập tin văn bản thường hoặc tập tin XML, tần số sử dụng của một từ được phát hiện bằng cách đếm số lần các từ này xuất hiện. Từ tài liệu & KDE Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách phân tích ngữ pháp tài liệu KDE. Tần số sử dụng của một từ được phát hiện bằng cách đếm số lần các từ này xuất hiện. Từ thư & mục Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách tải lên các tập tin trong thư mục và các thư mục con của nó. Tạo ra một danh mục từ & rỗng Nếu bạn chọn ô này, một từ điển rỗng mới sẽ được tạo ra, không chứa một mục nào. Vì Mồm K sẽ thêm các từ mới gõ vào trong từ điển, nó sẽ học dần các từ vựng theo thời gian. Nếu bạn chọn ô này, các từ trong tài liệu KDE sẽ được kiểm tra chính tả trước khi cho vào từ điển mới. Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này. & Chọn Từ điển Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ để dùng với từ điển đã chọn. Với ô nhập này, bạn chỉ định tên của từ điển đã chọn. & Tên: Với nút này, bạn có thể thêm từ điển mới vào danh sách các từ điển sẵn có. Thêm Từ điển... Với nút này, bạn xoá từ điển đã chọn. & Xoá Từ điển Với nút này, bạn di chuyển từ điển đã chọn lên trên. Di chuyển & Lên trên Với nút này, bạn di chuyển từ điển đã chọn xuống dưới. Di chuyển Xuống & dưới Với nút này, bạn xuất khẩu từ điển đã chọn ra một tập tin. Xuất & khẩu Từ điển... Danh sách này chứa tất cả các từ điển dành cho việc điền nốt các từ viết dở. Mồm K sẽ hiển thị một hộp đa hợp cạnh ô soạn thảo trong cửa sổ chính nếu danh sách chứa nhiều hơn một từ điển. Bạn có thể dùng hộp lựa chọn để chọn từ điển sẽ dùng cho việc điền nốt từ viết dở. Từ điển Ngôn ngữ Xin quyết định quyển từ điển thành ngữ nào bạn sẽ cần: Quyển Bằng cách ấn vào nút này, bạn có thể chọn cách gõ tắt bàn phím cho đoạn văn đã chọn. Từ điển Thành ngữ Đoạn văn Cách gõ tắt Danh sách này chứa các từ điển thành ngữ theo cấu trúc cây. Bạn có thể chọn và sửa từng đoạn văn trong tiểu từ điển thành ngữ. Đoạn văn & Mới Thêm một đoạn văn mới Từ điển Thành & ngữ Mới Thêm một từ điển thành ngữ mới để các đoạn văn và quyển từ điển thành ngữ con có thể được đưa vào đó Lưu từ điển thành ngữ vào ổ cứng & Nhập khẩu... Nhập khẩu một tập tin và thêm nội dung của nó vào quyển từ điển thành ngữ Nhập & khẩu Từ điển Thành ngữ Chuẩn Nhập khẩu một từ điển thành ngữ chuẩn và thêm nội dung của nó vào từ điển thành ngữ hiện có & Xuất khẩu... Xuất khẩu đoạn văn hay từ điển thành ngữ đang được chọn ra một tập tin In đoạn văn hay từ điển thành ngữ đang được chọn Đóng cửa sổ Cắt mục đang chọn từ từ điển thành ngữ và đặt nó vào bảng nháp Sao chép mục đang chọn từ từ điển thành ngữ và đặt nó vào bảng nháp Xoá mục đang chọn trong từ điển thành ngữ Tên & của từ điển thành ngữ: Có các thay đổi chưa được lưu. Bạn muốn áp dụng các thay đổi trước khi đóng cửa sổ "từ điển thành ngữ" hay muốn huỷ bỏ các thay đổi? Đóng Cửa sổ "Từ điển Thành ngữ" Để dùng phím '% 1' như một cách gõ tắt, nó cần được phối hợp với các phím Win, Alt, Ctrl, và/ hoặc Shift. Phím Gõ tắt Không hợp lệ (Từ điển Thành ngữ Mới) (Đoạn văn Mới) *. phrasebook_BAR_Từ điển Thành ngữ (*. phrasebook) *. txt_BAR_Tập tin Văn bản Thuần (*. txt) * _BAR_Tất cả các Tập tin Nhập khẩu Từ điển Thành ngữ Có lỗi khi tải tập tin% 1 Xuất khẩu Từ điển Thành ngữ Có lỗi khi lưu tập tin% 1 *. txt_BAR_Tập tin Văn bản Thuần (*. txt) *. phrasebook_BAR_Từ điển Thành ngữ (*. phrasebook) * _BAR_Tất cả các Tập tin Tên tập tin bạn đã chọn% 1 có đuôi khác. phrasebook. Bạn có thực sự muốn thêm đuôi. phrasebook vào tên của tập tin này? Đuôi Tập tin Thêm Đừng Thêm Tên tập tin bạn đã chọn% 1 có đuôi là. phrasebook. Bạn có muốn lưu theo định dạng phrasebook? Theo định dạng Phrasebook Theo định dạng Văn bản Thuần Tổ hợp phím '% 1' đã được dùng cho% 2. Xin chọn tổ hợp phím đặc dụng khác. hành động "% 1" tiêu chuẩn Mâu thuẫn với Cách gõ tắt Tiêu chuẩn trong Ứng dụng hành động "% 1" toàn cục Mâu thuẫn với Cách gõ tắt Toàn cục đoạn văn khác Mâu thuẫn Bàn phím Cấu hình Ban đầu - Mồm K Cấu hình Văn bản sang Tiếng nói Từ điển Thành ngữ Ban đầu Danh sách này chứa lịch sử các câu văn đã được phát âm. Bạn có thể chọn các câu và ấn nút phát âm để chúng được phát âm lại. Bạn có thể gõ đoạn văn vào trong ô soạn thảo này. Ấn vào nút phát âm để câu văn đã nhập được phát âm. Lưu Vào * _BAR_Tất cả các Tập tin *. phrasebook_BAR_Từ điển Thành ngữ (*. phrasebook) *. txt_BAR_Tập tin Văn bản Thuần (*. txt) Mở Tập tin Lịch sử & Ngôn ngữ: Mới Đổi tên... Xoá... Tổng thể Chương Các từ khoá Từ khoá Trừu tượng Các tác giả Tác giả Ngày tháng Thông tin Bản phân phối Tiêu đề Đoạn văn Mục Cấp 1 Mục Cấp 2 Mục Cấp 3 Mục Cấp 4 Mục Cấp 5 Đoạn văn này chứa thành phần không hoàn chỉnh. Nó sẽ được coi là CDATA (dữ liệu kí tự). Lỗi trong XML Thông tin Trang không tên Văn bản Rỗng Không Đề Không thể mở Tập tin. Tập tin Văn bản Không thể bao bọc tập tin vào trong XML. Tập tin có định dạng% 1, trong khi cần 'book'. Lưu Tập tin Địa chỉ (URL) đã cho không hợp lệ. Thử dùng 'Lưu tập tin vào..' xem sao. Không thể mở tập tin ra để ghi. Hiện tại chỉ có thể lưu các tập tin trong máy. Lưu Tập tin Vào Địa chỉ (URL) đã cho không hợp lệ. Có thể cấu trúc của tài liệu đã bị thay đổi. Xin hãy kiểm tra liên kết đã lưu vẫn còn đúng. Liên kết đã lưu không tìm thấy. Có thể nội dung tập tin hoặc liên kết đã lưu đã bị thay đổi. Đổi tên Mục Xin nhập vào tên mới của mục: Tiêu đề Chương Mới Từ khoá Mới Tác Giả Tên Họ Tên Họ Bản phân phối Tiêu đề Mục Mới Đây không phải là một liên kết lưu của Nói K. Không tìm thấy liên kết lưu không đề Nói Tạm Dừng Im Lặng Câu Tiếp Theo Câu Trước Xóa Sửa đổi Văn bản Các liên kết lưu Sẵn sàng. Chế độ Sửa đổi BẬT. Chế độ Sửa đổi TẮT. Mở tập tin... Tập tin để Đọc Lưu tập tin... Lưu tập tin vào... Thoát... Bạn có thực sự muốn thoát? Bật/ tắt thanh trạng thái... Cài đặt đang phát âm Bảng nháp... đang tổng hợp... Tạm dừng... Nói K - Một giao diện Văn bản sang Tiếng nói cho KDE Nói K Bản quyền 1996- 2005, Robert Vogl Robert Vogl Nội dung Tài liệu Giấu Cài đặt Chồng Hiệu ứng Có sẵn: Đang hoạt động: Nhấn đúp mở ra hộp thoại cài đặt. Gỡ bỏ Tất cả & Hành động Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Lỗi nghiêm trọng khi phân tích ngữ pháp Đoạn XML: % 1, Dòng:% 2 Lỗi nghiêm trọng Tìm thấy đối tượng không hiểu nổi:% 1. Nói K không hỗ trợ tập tin DocBook chứa các đối tượng bên ngoài. Phân tích ngữ pháp vẫn tiếp tục, nhưng văn bản thu được sẽ chứa các khoảng trống. Trục trặc khi phân tích ngữ pháp Cài đặt Giọng nói Hệ thông Văn bản sang Tiếng nói đang hoạt động không dùng các hiệu ứng của aRts. Cấu hình Trình bổ sung Trần Thế Trung, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org & Tên: Ngôn ngữ Trình tổng hợp giọng nói Giọng nói Nam Nam Nam NữThe name of the male child voice Nữ Nữ Nữ & Tốc độ: Âm & sắc: Âm & lượng: & Chung KTTSD đang không chạy Nếu đánh dấu ô này, và nếu KTTSMgr đã được khởi động tự động sau khi việc phát âm bắt đầu, nó sẽ tự động thoát sau khi việc phát âm kết thúc. Việc thoát tự động không xảy ra nếu KTTSMgr được khởi động từ Trung tâm Điều khiển hoặc bởi người dùng. Thoát sau khi phát âm xong Nếu đánh dấu ô này, và nếu KTTSMgr đang tắt còn việc phát âm bắt đầu, KTTSMgr sẽ được khởi động và hiển thị một biểu tượng ở khay hệ thống. Chú ý: KTTSMgr chỉ khởi động tự động cho các tác vụ văn bản có từ 5 câu trở lên. Khởi động thu & nhỏ ở khay hệ thống khi phát âm Kiểm tra để khởi động trình nền KTTS và bật Văn bản sang Tiếng nói. & Bật Hệ thống Văn bản sang Tiếng nói & Máy phát âm Nhấn vào để thêm và cấu hình một Máy phát âm (trình tổng hợp giọng nói) mới. Thêm... & Lên & Xuống Nhấn vào để cấu hình tuỳ chọn cho Máy phát âm được chọn. & Sửa... Nhấn vào để bỏ Máy phát âm được chọn. & Bỏ Bộ & lọc Nhấn vào để thêm và cấu hình một Bộ lọc mới. Nhấn vào để di chuyển bộ lọc lên phía trên danh sách. Bộ lọc nằm trên sẽ được áp dụng trước. Nhấn vào để di chuyển bộ lọc lên phía trên danh sách. Bộ lọc nằm dưới sẽ được áp dụng sau. Nhấn vào để cấu hình các tuỳ chọn cho Bộ lọc đã chọn. Nhấn vào để bỏ Bộ lọc đã chọn. Chọn Máy phát âm Nếu đánh dấu, dùng Máy phát âm mặc định, tức là Máy phát âm nằm trên cùng trong danh sách ở trang Máy phát âm. & Dùng Máy phát âm mặc định Nếu đánh dấu, sẽ dùng Máy phát âm đặc dụng (nếu nó vẫn còn được cấu hình), nếu không sẽ dùng Máy phát âm phù hợp nhất. Dùng & Máy phát âm đặc dụng & Kiểu & Từ Biểu thức chính & quy & Khớp: & Thay bằng: ... Khớp phân biệt chữ & hoa/ thường Cấu hình Trình thay ChuỗiWhat' s this text Nhập vào bất kỳ tên nào mà bạn thích cho bộ lọc này. & Tên: Các cài đặt này giúp xác định khi nào bộ lọc được áp dụng cho văn bản. Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ. & Ngôn ngữ là: Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: "konversation, kvirc, ksirc, kopete" & Mã số Ứng dụng chứa: Nhấn vào để chọn chọn nhiều ngôn ngữ. Bộ lọc này sẽ được áp dụng cho tác vụ văn bản dành cho các ngôn ngữ bạn chọn. Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: "konversation, kvirc, ksirc, kopete" Nhấn vào để tải một danh sách từ vựng trong một tập tin. Tải Nhấn vào để lưu danh sách từ vựng vào một tập tin. & Lưu Nhấn vào để xoá các từ trong danh sách. Clear the word list & Xoá Nhấn vào để thêm từ nữa hoặc biểu thức chính quy cho danh sách. & Thêm Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn lên phía trên của danh sách. Các từ nằm trên được áp dụng trước. & Lên Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn xuống phía dưới của danh sách. Các từ nằm dưới được áp dụng sau. Nhấn vào để thay đổi một từ hay biểu thức chính quy đã có trong danh sách. & Sửa Nhấn vào để bỏ một từ hay một biểu thức chính quy khỏi danh sách. Loại Khớp Phân biệt Hoa/ thường Khớp Thay Bằng Cấu hình Trình lựa chọn Máy phát âm Áp & dụng Bộ lọc Này Khi Bọ lọc này được áp dụng cho tác vụ văn bản dành riêng cho ngôn ngữ đã chọn. Bạn có thể chọn nhiều hơn một ngôn ngữ bằng cách ấn nút duyệt các ngôn ngữ rồi vừa ấn Ctrl vừa nhấn chuột vào nhiều ngôn ngữ trong danh sách. Nếu không chọn, bộ lọc sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản trong mọi ngôn ngữ. & Văn bản chứa: Máy phát âm mới sẽ được dùng nếu các điều kiện trên thoả mãn. Máy phát âm mặc định nằm ở trên cùng trong trang Máy phát âm. Nhấn vào nút để chọn một Máy phát âm. & Máy phát âm: Nhấn vào để chọn một Máy phát âm. Nhấn vào để tải một cấu hình Trình lựa chọn Máy phát âm từ một tập tin. & Tải... Nhấn vào để lưu cấu hình Trình lựa chọn Máy phát âm này vào một tập tin. & Lưu... Nhấn vào để xoá mọi thứ. & Xoá Cấu hình Trình chuyển đổi XML Nhập bất kỳ một tên gọi có tính chất mô tả nào mà bạn thích cho bộ lọc này. Nhập đường dẫn đầy đủ đến một tập tin định kiểu XML Biến đổi - Ngôn ngữ (XSLT). Tập tin XSLT thường kết thúc với đuôi. xsl. Nhập đường dẫn đến chương trình xsltproc chạy được. Nếu nó nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "xsltproc". What' s this text Tập tin & XSLT: xsltproc & chạy được: Áp dụng Bộ & lọc Này Khi Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho văn bản có thành phần gốc XML. Nếu trống, nó sẽ áp dụng cho mọi văn bản. Bạn có thể nhập vào nhiều hơn một thành phần, cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ: "html". Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho văn bản có định dạng chỉ định bởi DOCTYPE. Nếu trống, nó sẽ áp dụng cho mọi văn bản. Bạn có thể nhập vào nhiều hơn một DOCTYPE, cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ: "xhtml". Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: "konversation, kvirc, ksirc, kopete" Thành phần & gốc là: hay DOCTYPE là: và & Mã số Ứng dụng chứa: thử bộ lọc Một tiện ích để thử trình lọc bổ sung KTTSD Bản quyền 2005, Gary Cramblitt < garycramblitt\ @ comcast\. net > Gary Cramblitt Nhà bảo trì Tên của một trình lọc bổ sung cho KTTSD (bắt buộc phải có) Mã Máy phát âm được qua bộ lọc Mã Ứng dụng DCOP được qua bộ lọc Tên nhóm tập tin cấu hình được đưa cho bộ lọc Hiển thị danh sách các Trình bổ sung Bộ lọc có sẵn và thoát Hiển thị ký tự tab thành\\ t, nếu không chúng sẽ bị xoá bỏ Hiển thị danh sách các trình bổ sung lọc sẵn có và thoát Thêm Máy phát âm Lọc Bạn đã thực hiện một số thay đổi đối với các cấu hình nhưng chưa lưu chúng. Nhấn nút Áp dụng để lưu các thay đổi hay nút Bỏ để bỏ các thay đổi. Văn bản- sang- Tiếng nói Đây là cấu hình cho dịch vụ Văn bản sang Tiếng nói dcop Nó cho phép các ứng dụng khác truy cập vào tài nguyên của Văn bản sang Tiếng nói Nhớ cài đặt một ngôn ngữ mặc định, nó sẽ được dùng bởi đa số các ứng dụng. kttsd KCMKttsMgr Bản quyền 2002, José Pablo Ezequiel Fernández José Pablo Ezequiel Fernández Tác giả Olaf Schmidt Người đóng góp Paul Giannaros Chọn Bộ lọc Các & Tác vụ Phiên bản KTTSD:% 1 Cấu hình Bộ lọc Văn bản sang Tiếng nói KDE Trình nền tổng hợp văn bản sang tiếng nói Bản quyền 2002, José Pablo Ezequiel Fernández Tác giả đầu tiên Nhà bảo trì Câu & Trước Gunnar Schmi Dt Jorge Luis Arzola Kiểm tra David Powell KTTSMgr Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói Thoát sau khi phát âm xong & Dừng/ Xóa & Tạm dừng Tiếp tục & Bắt đầu lại & Phát âm Nội dung Bảng nháp Cấu & hình & Sách hướng dẫn KTTS & Giới thiệu KTTSMgr Xếp hàngWaiting for an action Chờ Đang nói Tạm dừng Xong Không rõ Hệ thống Văn bản sang Tiếng nói đang không chạy , tác vụ hiện tại% 1 ở câu% 2 trong% 3 câu Bộ mã mặc định The name of the female child voice Somehow user has gotten a voice type that is not valid, i. e. not Male1, Male2, etc. Khácfull country name Hoa Kỳabbreviated country name Mỹfull country name Vương quốc Anhabbreviated country name Anh & Tên: Giọng nói Âm lượng & Tốc độ: Âm & sắc: Chọn Ngôn ngữ Không thể mở tập tin. Tập tin không có định dạng XML hợp lệ. Abbreviation for 'Regular Expression' Biểu thức chính quy TừYes or no Có Không Không thể mở tập tin Trình thay Chuỗi Nhiều Ngôn ngữAbbreviation for 'Regular Expresion' Lỗi Chọn Ngôn ngữ Soạn thảo Chuỗi Thay thế Lỗi Mở Tập tin Trình lựa chọn Máy phát âm Trình chuyển đổi XML Xoá tác vụ. Nếu nó đang được phát âm, nó sẽ bị dừng. Tác vụ sẵn sàng sau nó trong danh sách sẽ được phát âm Làm tác vụ chuyển sang trạng thái Tạm dừng. Nếu tác vụ đang được phát âm, nó sẽ dừng. Các tác vụ tạm ngừng sẽ không cho các tác vụ sau nó được phát âm, do đó cần ấn nút Tiếp tục để cho nó tiếp tục được phát âm, hoặc nút Để sau để di chuyển nó xuống dưới danh sách. Tạm dừng Tiếp tục phát âm một tác vụ đã bị tạm ngừng hoặc chuyển một tác vụ đang ở trạng thái Xếp hàng sang Sẵn sàng. Nếu tác vụ đang nằm trên cùng trong danh sách các tác vụ sẵn sàng phát âm, nó sẽ được phát âm. Tiếp tục Đặt nội dung của bảng nháp vào danh sách phát âm ở trạng thái Sẵn sàng. Nếu tác vụ nằm trên cùng trong danh sách tác vụ sẵn sàng, nó sẽ được phát âm bởi Máy phát âm trên cùng trong trang Máy phát âm. & Phát âm Bảng nháp Chọn một tập tin và đặt nội dung của tập tin vào danh sách phát âm. Bạn cần ấn nút Tiếp tục để tác vụ chuyển sang trạng thái Sẵn sàng. Tác vụ sẽ được phát âm bởi Máy phát âm trên cùng trong trang Máy phát âm. Phát âm Tập tin Hiện ra danh sách các Máy phát âm đã được cấu hình từ trang Máy phát âm để bạn lựa chọn. Tác vụ sẽ được phát âm bởi Máy phát âm đã chọn. Thay Máy phát âm Giọng nói Số thứ tự Tác vụ Người chủ Ưu tiên Mã số Máy phát âm Trạng thái Vị trí LọcWaiting for a job Tất cả Trình Đọc Màn hình Cảnh báo Văn bản & Ngôn ngữ: Các mục được đánh dấu sẽ được ưu tiên hơn các mục chưa đánh dấu. & Trình tổng hợp giọng nói: & Tốc độ: & Giới: Âm & lượng: Nếu đánh dấu, dùng Máy phát âm đã được cấu hình phù hợp nhất với các tính năng bạn đã chọn. Các tính năng đã được đánh dấu sẽ được ưu tiên hơn các tính năng chưa đánh dấu. Ngôn ngữ đã chọn luôn được ưu tiên. Dùng Máy phát âm & phù hợp nhất có thể nam nữneutral gender trung bìnhfast speed nhanhslow speed Mã số Giọng nói Giới Tốc độ Hệ thống Văn bản sang Tiếng nói đang không chạy Phát âm một tác vụ lại từ đầu và thay đổi trạng thái của nó sang Sẵn sàng. Nếu tác vụ đang nằm trên cùng trong danh sách các tác vụ sẵn sàng phát âm, nó sẽ được phát âm. & Bắt đầu lại & Xóa Di chuyển một tác vụ xuống dưới danh sách để nó được phát âm sau. Nếu tác vụ đang được phát âm, trạng thái của nó sẽ chuyển sang Tạm ngừng. & Để sau Quay một tác vụ về câu trước đó. Câu & Trước Cho một tác vụ thực hiện câu tiếp theo. Câu Tiếp theo Tải lại danh sách tác vụ. & Tải lại Văn bản của câu đang phát âm. Thông điệp Lọc & Bỏ Không thể tìm thấy phương pháp '% 1' Rất tiếc, hiện chưa thể dùng tham số loại% 1. Không thể đổi '% 1' sang loại '% 2'. Số tham số không hợp lệ. Nhập HELP trong đó có thể là: COMMANDS để liệt kê các lệnh địa phương mà kspeak hiểu. SIGNALS để liệt kê các tín hiệu của KTTSD được gửi qua D- Bus. MEMBERS để liệt kê các lệnh có thể được gửi cho KTTSD qua D- Bus. để hiện một lệnh có thể được gửi cho KTTSD qua D- Bus. Các tùy chọn có thể viết chữ hoa hoặc chữ thường. Ví dụ: help commands help say Các tham số thành viên được hiển thị trong ngoặc vuông. Thoát kspeak. Không vọng lại đầu vào. Dừng nếu có lỗi xảy ra. Không dừng khi có lỗi xảy ra. Hiện các giá trị do KTTSD trả lại. Không hiện các giá trị do KTTSD trả lại. Hiện các tín hiệu do KTTSD phát ra. Không hiện các tín hiệu do KTTSD phát ra. Đặt thời gian chờ là < msec > milli- giây. 0 để đợi mãi mãi. Bắt đầu làm đầu một bộ đệm. Dừng làm đầy bộ đệm. Ví dụ sử dụng bộ đệm: Dừng < msec > milli- giây. Ví dụ Chờ với các tham số (không bắt buộc). Ví dụ: Các biến số có thể được thay thế với dạng $(biến số). Ví dụ: LỖI: Không có thành viên như vậy. Đã bị xóa Khởi động KTTSD thất bại với thông tin:% 1 LỖI: Lệnh SET không hợp lệ. LỖI: Lệnh WAIT không hợp lệ. LỖI: Công cụ để gửi lệnh nói đến KTTSD qua D- Bus. Bản quyền 2006, Gary Cramblitt < garycramblitt\ @ comcast\. net > Nhắc lại lệnh. [tắt] Hiện các trả lời của KTTSD qua D- Bus. [tắt] Hiện các tín hiệu của KTTSD qua D- Bus. [tắt] Khởi chạy KTTSD nếu đang không chạy. [tắt] Tiếp tục chạy khi có lỗi. Tên của tập tin để chạy. Dùng '-' để đọc đầu vào chuẩn. Các tham số không bắt buộc cho tập tin. Gõ 'help' để xem các lệnh cho kspeak. Không có tập tin nào được chỉ định Đây là tất cả các tác vụ văn bản. Cột Trạng thái có thể là: Xếp hàng - tác vụ đang xếp hàng và sẽ không được phát âm trước khi trạng thái chuyển sang Sẵn sàng bằng cách ấn nút Tiếp tục hoặc Bắt đầu lại. Sẵn sàng - tác vụ đã sẵn sàng được phát âm. Nó sẽ được phát âm khi tác vụ trước nó trong danh sách đã hoàn thành. Đang nói - tác vụ đang được phát âm. Cột Vị trí cho biết câu văn hiện tại của tác vụ đang được phát âm. Bạn có thể tạm ngừng một tác vụ đang được phát âm bằng cách ấn nút Tạm ngừng. Tạm ngừng - tác vụ đang bị tạm ngừng. các tác vụ bị tạm ngừng không cho phép các tác vụ nằm dưới nó được phát âm. Dùng nút Tiếp tục hay Bắt đầu lại để tiếp tục cho tác vụ được phát âm, hoặc ấn nút Để sau để chuyển tác vụ xuống dưới danh sách. Xong - tác vụ đã hoàn thành. Khi tác vụ tiếp theo nó cũng hoàn thành, nó sẽ bị xoá. Bạn có thể ấn nút Bắt đầu lại để thực hiện lại tác vụ này. Chú ý: Thông báo, Cảnh báo, và Đầu ra Phát âm Màn hình không có trong danh sách này. Xem thêm Sách hướng dẫn. Tạm dừng Ô chọn bên dưới giúp xác định hộp nào sẽ hiển thị tất cả các khả năng. Hộp bên trái của ô đã đánh dấu sẽ hiển thị tất cả các khả năng. Hộp bên trái các ô không đánh dấu chỉ hiển thị những khả năng phù hợp với các hộp khác. Hiển thị Tất cả Đánh dấu ô này để hiển thị tất cả các trình tổng hợp trong "hộp Trình tổng hợp" ở bên trái. Khi một trình tổng hợp được chọn, chỉ có ngôn ngữ nào mà trình này phát âm được sẽ hiện ra ở "hộp Ngôn ngữ". Đánh dấu ô này để liệt kê tất cả các ngôn ngữ có thể trong "hộp Ngôn ngữ" ở bên trái. Khi một ngôn ngữ được chọn, "hộp Trình tổng hợp" sẽ chỉ hiển thị các trình làm việc được với ngôn ngữ đó. Chọn trình tổng hợp giọng nói để thực hiện việc phát âm. Chọn ngôn ngữ để phát âm. Chú ý là sau khi bạn đã cấu hình xong Máy phát âm, ngôn ngữ bạn đã chọn có thể bị ghi đè bởi trình tổng hợp giọng nói, phụ thuộc vào các lựa chọn bạn dùng. Nhấn nút này để sửa cấu hình của SBD (Trình nhận dạng Ranh giới Câu) hoặc thêm các bộ lọc SBD. Cấu & hình & Ngắt quãng Đánh dấu vào ô Âm thanh- Trước và chọn một tập tin âm thanh để nó được phát âm khi một tác vụ văn bản bị ngắt quãng bởi một thông báo khác. Đánh dấu vào ô Thông báo- Sau và nhập một thông báo để nó được phát âm khi một tác vụ văn bản được tiếp tục sau khi bị ngắt quãng bởi một thông báo khác. Thông & báo- Sau: Âm thanh- Trước: Đánh dấu ô Thông báo- Trước và nhập vào một thông báo để nó sẽ phát âm khi một tác vụ văn bản bị ngắt quãng bởi một thông báo. Thông báo- Trước: Đánh dấu ô Âm thanh- Sau và chọn một tập tin âm thanh để tập tin này sẽ phát âm ngay trước khi một tác vụ văn bản được thực hiện tiếp, sau khi tác vụ đó bị ngắt quãng bởi một thông báo. Âm thanh- Sau: Âm thanh Chọn phương pháp cho ra âm thanh mà bạn muốn. Nếu bạn chọn GStreamer, bạn cũng sẽ cần chọn một Đầu ra. Chú ý: Bạn sẽ cần GStreamer phiên bản 0. 87 hoặc mới hơn để dùng GStreamer. Chọn Đầu & ra Chọn đầu ra âm thanh cho GStreamer. Thiết bị: Chọn thiết bị PCM dành cho đầu ra ALSA. Chọn "mặc định" để dùng thiết bị ALSA mặc định. Đánh dấu ô này để dùng ALSA (Kiến trúc Âm thanh Linux Nâng cao) cho đầu ra âm thanh. KDE (Phonon) Đánh dấu ô này nếu bạn muốn lưu giữ tập tin âm thanh (wav) đã tạo ra. Bạn sẽ tìm thấy nó trong thư mục đã chỉ định. & Giữ tập tin âm thanh: Cài đặt tốc độ phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để giảm tốc độ; sang phải để tăng tốc độ. Giá trị nhỏ hơn 75% được gọi là "chậm", cao hơn 125% là "nhanh". Bạn sẽ không thay đổi được tốc độ của giọng MultiSyn. % CẢNH BÁO: Bộ lọc này là một thành phần quan trọng của hệ thống KTTS. Xin đọc sách hướng dẫn KTTS trước khi thay đổi các cài đặt này. What' s this text Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text Biểu thức chính quy giúp nhận dạng ranh giới giữa các câu văn trong văn bản. Biểu thức chính quy cho ranh giới & câu văn: Chuỗi này sẽ thay các biểu thức chính quy được khớp. Quan trọng: cần phải được kết thúc bằng ký tự Tab (\\ t). Ranh giới câu & thay thế: & Ngôn ngữ là: Nhấn vào để tải một tập tin cấu hình Trình nhận dạng Ranh giới Câu. & Tải... Nhấn vào để lưu một tập tin cấu hình Trình nhận dạng Ranh giới Câu. Lưu... Cấu hình Lệnh Lệnh để & phát âm văn bản: Ô này chỉ định cả lệnh dùng cho phát âm văn bản và các tham số của nó. Nếu bạn muốn cho một văn bản như một biến số, viết% t ở nơi văn bản sẽ được chèn vào. Để dùng tập tin như văn bản, viết% f. Để chỉ tổng hợp giọng nói và cho KTTSD phát âm các văn bản đã được tổng hợp giọng nói, viết% w cho tập tin âm thanh được tạo ra. & Gửi dữ liệu theo dạng tín hiệu vào tiêu chuẩn Hộp đánh dấu này chỉ định việc văn bản được gửi như đầu vào chuẩn (stdin) cho trình tổng hợp giọng nói. & Thử Bộ mã & ký tự: Hộp lựa chọn này chỉ định mã hoá ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản. Tham số:% t: Văn bản để phát âm% f: Tập tin (có thể là tập tin tạm thời) để chứa văn bản% l: Ngôn ngữ (mã 2 chữ cái)% w: Tập tin hoặc tập tin tạm thời dành cho âm thanh tạo ra Giao diện Cấu hình Epos Đây là hộp thoại cấu hình cho trình tổng hợp giọng nói Epos cho tiếng Séc và Slovakia. Cấu hình Epos Chỉ định mã hoá ký tự nào để dùng cho việc gửi văn bản. Cài đặt tốc độ phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để giảm tốc độ; sang phải để tăng tốc độ. Giá trị nhỏ hơn 75% được gọi là "chậm", cao hơn 125% là "nhanh". Tốc độ: Cài đặt âm sắc (tần số) phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để làm âm trầm đi; sang phải để làm giọng cao hơn. Giá trị nhỏ hơn 75% được gọi là "trầm", cao hơn 125% là "cao". Âm sắc: Nếu chương trình phục vụ Epos sẽ được tìm thấy nhờ vào cài đặt ở biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "epos", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình phục vụ Epos. Đường dẫn đến trình phục vụ Epos: Nếu chương trình khách Epos sẽ được tìm thấy nhờ vào cài đặt ở biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "say", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình khách Epos. Đường dẫn đến trình khách Epos: Các tuỳ chọn thêm (Nâng cao) Tuỳ chọn không bắt buộc. Nhập bất kỳ dòng lệnh tuỳ chọn cho trình phục vụ nào muốn dùng vào đây. Để biết các tuỳ chọn, chạy lệnh "epos - h". Đừng dùng "- o". Chỉ định dòng lệnh tuỳ chọn để gửi cho trình khách của Epos. Để biết các tuỳ chọn, chạy lệnh "say - h". Đừng dùng "- o". Trình phục vụ Epos: Trình khách Epos: Nhấn vào để thử cấu hình. Nếu chạy tốt, bạn sẽ nghe thấy một câu được phát âm. Giao diện Cấu hình Festival Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival trong chế độ tương tác. Cấu hình Festival trong chế độ & Tương tác Trình chạy & Festival: Nếu chương trình Festival đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "festival", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình Festival chạy được. & Chọn giọng nói: Chọn một giọng nói dành cho phát âm. Giọng MultiSyn có chất lượng cao nhưng tải chậm. Nếu không có giọng nào hiện ra, kiểm tra lại đường dẫn đến Festival. Bạn cần cài đặt ít nhất một giọng Festival. Nếu bạn đã cài đặt một giọng mà nó vẫn không hiện ra, kiểm tra lại cấu hình của Festival. (Xem tập tin README kèm theo bản phân phối Festival). Rescan for voices & Quét lại Cài đặt âm lượng phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để giảm âm lượng; sang phải để tăng âm lượng. Giá trị nhỏ hơn 75% được gọi là "nhỏ", cao hơn 125% là "to". Tốc độ: Cài đặt âm sắc (tần số) phát âm. Di chuyển thanh trượt sang trái để làm âm trầm đi; sang phải để làm âm cao lên. Giá trị nhỏ hơn 75% được gọi là "trầm", cao hơn 125% là "cao". Bạn không thể thay đổi được giọng MultiSyn. Tải & giọng này khi khởi động KTTSD Nếu đánh dấu, Festival sẽ khởi động và giọng này sẽ được tải khi Trình nền Văn bản sang Giọng nói (KTTSD) chạy. Đánh dấu nếu giọng này cần nhiều thời gian để tải vào Festival (như giọng MultiSyn), nếu không thì đừng đánh dấu. Nhấn vào để thử cấu hình. Festival sẽ được khởi động và một câu thử nghiệm sẽ được phát âm. Bộ mã & ký tự: Giao diện Cấu hình Flite Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival Lite (Flite). Cấu hình Festival & Lite (flite) Đường dẫn đến trình chạy Flite: Nếu chương trình Flite đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "flite", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình Flite chạy được. Giao diện Cấu hình FreeTTS Cấu hình FreeTTS trong chế độ Tương tác Tập tin jar của & FreeTTS: Thử Cấu hình Hadifix Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Hadifix (txt2pho và Mbrola). Cấu hình Hadifix Tuỳ chọn & Cơ bản Tập tin & giọng nói: Chọn một giọng cho phát âm. Nếu không có giọng nào hiện ra, kiểm tra lại cấu hình Mbrola. Bạn cần cài đặt ít nhất một giọng nói. & Chọn... & Tỷ lệ âm lượng: Điều chỉnh âm lượng của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói nhỏ, sang phải cho giọng nói lớn. Điều chỉnh tốc độ của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói chậm, sang phải cho giọng nói nhanh. Điều chỉnh âm sắc của giọng nói. Trượt sang trái cho giọng nói trầm, sang phải cho giọng nói cao. Tuỳ chọn & Nâng cao trình & chạy txt2pho: Nếu chương trình txt2pho đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "txt2pho", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình txt2pho chạy được. trình chạy & Mbrola: Nếu chương trình Mbrola đã nằm trong biến môi trường PATH, chỉ cần nhập "mbrola", nếu không, cần nhập đường dẫn đầy đủ đến trình Mbrola chạy được. Hộp lựa chọn này chỉ định bộ mã ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản. Tiếng Việt dùng UTF- 8; đa số ngôn ngữ châu Âu dùng ISO- 8859- 1; tiếng Hungary dùng ISO- 8859- 2. Nhấn vào để thử. Bạn sẽ nghe thấy một câu được phát âm nếu mọi thứ chạy tốt. Chọn Tập tin Giọng nói Đường dẫn đến tập tin giọng nói: Thử Xác định từ Tập tin Giọng nóiFestivalVoiceName Giọng nam ở MỹFestivalVoiceName Giọng nữ ở Mỹ, MBROLAFestivalVoiceName Giọng nam ở Mỹ, MBROLAFestivalVoiceName Giọng nam ở AnhFestivalVoiceName Giọng nam tiếng Tây Ban Nha ở CastiliFestivalVoiceName Giọng nam ở Mỹ, HTSFestivalVoiceName Giọng nữ ở Mỹ, HTSFestivalVoiceName Giọng nam ở Canada, HTSFestivalVoiceName Giọng nam ở Scotland, HTSFestivalVoiceName Giọng nam ở Canada, MultiSynFestivalVoiceName Giọng nam ở Scotland, MultiSynFestivalVoiceName Giọng nữ Đức, FestivalFestivalVoiceName Giọng nam Đức, FestivalFestivalVoiceName Giọng nam tiếng Tây Ban Nha ở Mêxicô, OGCFestivalVoiceName Giọng nữ tiếng Tây Ban Nha ở Mêxicô, OGCFestivalVoiceName Giọng nam ở Mỹ, OGCFestivalVoiceName Giọng nữ ở Mỹ, OGCFestivalVoiceName Giọng nam ở Anh, OGCFestivalVoiceName Giọng nữ Phần LanFestivalVoiceName Giọng nam Séc, MBROLAFestivalVoiceName Giọng nam Ba LanFestivalVoiceName Giọng nam NgaFestivalVoiceName Giọng nam ÝFestivalVoiceName Giọng nữ ÝFestivalVoiceName Giọng nam ở KiswahiliFestivalVoiceName Giọng nữ IbibioFestivalVoiceName Giọng nam ZuluFestivalVoiceName Giọng nữ ở MỹFestivalVoiceName Giọng nữ ở AnhFestivalVoiceName Giọng nam tiếng Pháp ở CanadaFestivalVoiceName Giọng nữ tiếng Pháp ở CanadaFestivalVoiceName Giọng nam ĐứcFestivalVoiceName Giọng nữ ĐứcFestivalVoiceName Giọng nữ tiếng Tây Ban Nha ở MỹFestivalVoiceName Giọng nữ Phần LanFestivalVoiceName Giọng nữ ở Anh Văn bản bị ngắt quãng. Thông báo. Tiếp tục với văn bản. Trình nhận dạng Ranh giới Câu & Thêm... Cấu hình Máy phát âm Trình nhận dạng Ranh giới Câu Tiêu chuẩn KTTS chưa được cấu hình. Cần có ít nhất một Máy phát âm được cấu hình. Bạn có muốn cấu hình nó bây giờ không? KTTS Chưa được Cấu hình Đừng Cấu hình Địa phương Latin1 Unicode S S M L không hợp lệ. Đang thử. Đang quét... Xin đợi. Truy vấn Giọng nói Đang truy vấn Festival để biết các giọng nói có sẵn. Việc này có thể kéo dài tới khoảng 15 giây. Đang thử. Giọng MultiSyn cần vài giây để tải. Xin đợi chút. Không thể tìm thấy tập tin freetts. jar trong đường dẫn của bạn. Xin hãy cho biết đường dẫn đến freetts. jar trong trang Tính năng trước khi dùng Văn bản sang Tiếng nói KDE Giọng nam "% 1" Giọng nữ "% 1" Giọng không rõ "% 1" Trình bổ sung này được phân phối theo điều kiện của GPL phiên bản 2 hay mới hơn. Tập tin Giọng nói - Trình bổ sung Hadifix Giới của tập tin giọng nói% 1 không thể xác định được. Đang thử Xác định Giới - Trình bổ sung Hadifix Tập tin% 1 có vẻ như không phải là tập tin giọng nói. Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: "konversation, kvirc, ksirc, kopete" Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: "konversation, kvirc, ksirc, kopete" & Công cụ Thanh công cụ chính Phát âm Văn bản Không thể Khởi động KTTSD Không Gọi được qua D- Bus Lệnh startText qua D- Bus thất bại. Lệnh setText qua D- Bus thất bại. Trình quản lý Văn bản sang Tiếng nói Chỉ định dòng lệnh tuỳ chọn để gửi cho trình khách của Epos. Để biết các tuỳ chọn, chạy lệnh "say - h". Đừng dùng "- o". & Báo cáo Máy phát âm được dùng. Máy phát âm "mặc định" là cái nằm trên cùng trong danh sách trên trang Máy phát âm. Máy & phát âm: Nhấn vào để chọn Máy phát âm dùng để phát âm các thông báo. Chỉ áp dụng cho các sự kiện mặc định. Không ảnh hưởng đến các sự kiện chỉ dành riêng cho ứng dụng. Chỉ có sự kiện hiện ra trong các lựa chọn của bạn sẽ được phát âm. Báo cáo cần phát âm: Nhấn vào để cấu hình báo cáo về các sự kiện dành riêng cho ứng dụng. Nhấn vào để bỏ một sự kiện khỏi danh sách cần thông báo. Bạn không thể bỏ sự kiện mặc định. Bỏ hết mọi sự kiện dành riêng cho ứng dụng khỏi danh sách cần thông báo. Chỉ có sự kiện mặc định sẽ không bị xoá. Nhấn vào để đọc sự kiện đã được cấu hình cho báo cáo từ một tập tin. Nhấn vào để ghi tất cả các sự kiện ứng dụng đã được cấu hình vào một tập tin. Nhấn vào để kiểm tra việc báo cáo Ấn nút để thử việc báo cáo. Một thông báo thử sẽ được phát âm. Chú ý: hệ thống Văn bản sang Tiếng nói phải được bật lên. Chỉ định việc KTTS phát âm như nào khi có một sự kiện được báo cáo. Nếu bạn chọn" Phát âm văn bản tuỳ thích ", nhập văn bản vào trong ô soạn thảo. Bạn có thể dùng các cách viết sau trong ô soạn thảo:% e Tên của sự kiện% a Ứng dụng gửi ra sự kiện% m Thông báo gửi ra bởi ứng dụng & Hành động: Nếu đánh dấu ô này, KTTS sẽ được bật, các sự kiện được ứng dụng báo qua "Báo K" sẽ được phát âm theo các cài đặt trong trang này. Phát âm thông báo (Báo K) Nếu đánh dấu ô này, các sự kiện thông báo đã có chuông báo sẵn sẽ không được phát âm. Bỏ & qua các thông báo đã có chuông báo Nguồn sự kiện: Sự kiện Ứng dụng/ Sự kiện Hành động Máy phát âm thông báo ví dụ ứng dụng ví dụ sự kiện ví dụ Mặc định (tất cả mọi sự kiện khác) Tất các các sự kiện% 1 khác Chọn Sự kiệnfile type Danh sách Sự kiện Thông báo Không tìm thấy mô tả Phát âm tên sự kiện Phát âm thông báo Bộ lập lịch công việcComment Name KDatGenericName Công cụ sao lưu băngComment Cấu hình thiết lập mạngName Thiết lập mạngComment Cấu hình thiết lập TCP/ IPName KNetworkConfGenericName Cấu hình thiết lập TCP/ IPName Comment GenericName Name KSysVGenericName SysV- Bộ sửa InitComment Cấu hình Init đã lưuComment Tập tin ghi lưu bộ sửa SysV- InitName KUserGenericName Bộ quản lý người dùngName Bộ quản lý khởi động (LILO) Comment Cấu hình LILO (bộ quản lý khởi động Linux) Name Thống kê RPMComment Cấu hình Init đã lưuComment Cấu hình thiết lập mạngName KPackageGenericName Bộ quản lý góiName KCronKeywords lilo, boot, khởi động, bootup, mở máy, quản lý khởi động, boot manager, linux, Other OS, hệ điều hành, HĐH, MBR, khởi chạy, startup, startName Thống kê DEB Chế độ đồ hóa trên bàn & giao tiếp văn bản: Ở đây bạn có khả năng chọn chế độ đồ họa cho hạt nhân này. Nếu bạn định sử dụng chế độ đồ hóa kiểu VGA, bạn cần phải biên dịch hạt nhân với khả năng hỗ trợ thiết bị kiểu bộ đệm khung (framebuffer). Thiết lập nhắc (ask) hiển thị dấu nhắc vào lúc khởi động. mặc định nhắc văn bản 80×25 (0) văn bản 80×50 (1) văn bản 80×43 (2) văn bản 80×28 (3) văn bản 80×30 (4) văn bản 80×34 (5) văn bản 80×60 (6) văn bản 40×25 (7) VGA 640×480, 256 màu sắc (769) VGA 640×480, 32767 màu sắc (784) VGA 640×480, 65536 màu sắc (785) VGA 640×480, 16. 7M màu sắc (786) VGA 800×600, 256 màu sắc (771) VGA 800×600, 32767 màu sắc (787) VGA 800×600, 65536 màu sắc (788) VGA 800×600, 16. 7M màu sắc (789) VGA 1024×768, 256 màu sắc (773) VGA 1024×768, 32767 màu sắc (790) VGA 1024×768, 65536 màu sắc (791) VGA 1024×768, 16. 7M màu sắc (792) VGA 1280×1024, 256 màu sắc (775) VGA 1280×1024, 32767 màu sắc (793) VGA 1280×1024, 65536 màu sắc (794) VGA 1280×1024, 16. 7M màu sắc (795) Lắp hệ thống tập tin gốc là & chỉ đọc Lắp hệ thống tập tin gốc cho hạt nhân này là chỉ đọc. Vì các văn lệnh init thường quản lý việc lắp lại hệ thống tập tin gốc trong chế độ đọc- ghi sau khi chạy vài việc kiểm tra, tùy chọn này luôn luôn nên được bật. Đừng tắt tùy chọn này nếu bạn không hiểu hoàn toàn kết quả. Không kiểm tra bảng & phân vùng Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng tùy chọn này trong trường hợp thường, nhưng nó có thể có ích, chẳng hạn, bằng cách cung cấp khả năng khởi động từ đĩa mềm, mà không cần nạp đĩa mềm vào ổ mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Ghi lưu dòng lệnh khởi động là giá trị mặc định Việc đánh dấu trong hộp này hiệu lực khả năng tự động ghi lưu các dòng lệnh khởi động như là giá trị mặc định cho các việc khởi động sau. Bằng cách này, lilo « khoá » với sự chọn đến khi nó bị đè bằng tay. Việc này đặt từ khoá lock (khoá) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». & Hạn chế tham số Nếu tùy chọn này được bật, mật khẩu (nhập bên dưới) cần thiết chỉ nếu tham số nào bị thay đổi (tức là người dùng có khả năng khởi động linux, nhưng không phải linux single hay linux init=/ bin/ sh). Việc này đặt từ khoá restricted (bị hạn chế) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Cần thiết & mật khẩu: Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/ người chủ ở đây. kcmlilo Cấu hình LILO © 2000, Bernhard Rosenkraenzer © 2000, Bernhard Rosenkraenzer Chọn... Ở đây bạn có khả năng chỉnh sửa tập tin cấu hình lilo. conf một cách trực tiếp. Mọi thay đổi mà bạn thực hiện sẽ được tự động chuyển vào giao diện đồ hoạ. Cài đặt & mục ghi khởi động vào ổ đĩa/ phân vùng: Ở đây hãy chọn ổ đĩa hay phân vùng vào đó bạn muốn cài đặt bộ tải khởi động LILO. Nếu bạn không định sử dụng bộ quản lý khởi động thêm nữa, chỗ này nên là MBR (mục ghi khởi động chủ) của ổ đĩa khởi động. Trong trường hợp này, bạn thường nên chọn: / dev/ hda nếu ổ đĩa khởi động có kiểu IDE, hoặc / dev/ sda nếu ổ đĩa khởi động có kiểu SCSI. Khởi động hạt nhân/ HĐH mặc định sau: / 10 giây LILO sẽ đợi thời gian này trước khi khởi động vào hạt nhân (hay hệ điều hành) được đánh dấu là mặc định trên thẻ Ảnh. Dùng chế độ & tuyến tính Bật tùy chọn này nếu bạn muốn dùng chế độ tuyến tình. Chế độ tuyến tinh sẽ báo cho bộ tải khởi động biết vị trí của hạt nhân dạng địa chỉ tuyến tính thay vì rãnh ghi/ đầu/ trụ. Chế độ tuyến tính là bắt buộc đối với một số ổ đĩa kiểu SCSI, và sẽ không vấn đề gì nếu bạn định tạo một đĩa khởi động để sử dụng với máy tính khác. Xem trang hướng dẫn lilo. conf để tìm chi tiết. Dùng & chế độ gọn Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn sử dụng chế độ gọn. Chế độ gọn thử trộn các yêu cầu đọc cho những rãnh ghi kề nhau vào một yêu cầu đọc riêng lẻ. Khả năng này giảm thời gian nạp và bảo tồn sơ đồ khởi động nhỏ hơn, nhưng sẽ không hoạt động được trên mọi hệ thống. Việc đánh dấu trong hộp này hiệu lực khả năng tự động ghi lưu các dòng lệnh khởi động như là giá trị mặc định cho các việc khởi động sau. Bằng cách này, lilo « khoá » với sự chọn đến khi nó bị đè bằng tay. Việc này đặt tùy chọn lock (khoá) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Nếu tùy chọn này được bật, mật khẩu (được nhập bên dưới) cần thiết chỉ nếu tham số nào bị thay đổi (tức là người dùng có khả năng khởi động linux, nhưng không phải linux single hay linux init=/ bin/ sh). Việc này đặt tùy chọn restricted (bị hạn chế) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết. Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/ người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết. Chế độ đồ họa mặc định trên & bàn giao tiếp văn bản: Ở đây bạn có khả năng chọn chế độ đồ họa mặc định. Nếu bạn định sử dụng chế độ đồ họa kiểu VGA, bạn cần phải biên dịch hạt nhân với khả năng hỗ trợ thiết bị kiểu bộ đệm khung (framebuffer). Thiết lập nhắc (ask) hiển thị dấu nhắc vào lúc khởi động. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết. Tự động & vào dấu nhắc LILO Nếu tùy chọn này được bật, LILO tới dấu nhắc LILO bất chấp phím được bấm chưa. Còn nếu tùy chọn này được tắt, LILO khởi động hệ điều hành mặc định, nếu phím dài không được bấm (trong trường hợp đó, nó tới dấu nhắc LILO). Việc này đặt tùy chọn prompt (nhắc) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Đây là danh sách các hạt nhân và hệ điều hành bạn hiện thời có khả năng khởi động. Ở đây hãy chọn điều nào bạn muốn chỉnh sửa. & Hạt nhân: Ở đây hãy nhập tên tập tin của hạt nhân bạn muốn khởi động. & Nhãn: Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động. Hệ thống tập tin & gốc: Ở đây hãy nhập hệ thống tập tin gốc (tức là phân vùng sẽ được lắp như là / vào lúc khởi động) của hạt nhân bạn muốn khởi động. Đĩa & RAM ban đầu: Nếu bạn muốn sử dụng đĩa RAM ban đầu (initrd) cho hạt nhân này, hãy nhập vào đây tên tập tin của nó. Còn nếu không thì bỏ rỗng. Tham số thêm: Ở đây hãy nhập các tham số thêm bạn muốn gởi qua cho hạt nhân. Bình thường trường này bỏ rỗng được. Việc này đặt tùy chọn append (phụ thêm) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Đặt & mặc định Khởi động hạt nhân/ HĐH này nếu người dùng không chọn khác Chi & tiết Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn. & Dò Tự động tạo ra tập tin cấu hình « lilo. conf » hợp lý (mong muốn) cho hệ thống của bạn. Kiểm tra & cấu hình Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa Thêm & hạt nhân... Thêm hạt nhân Linux mới vào trình đơn khởi động Thêm HĐH & khác... Thêm hệ điều hành khác Linux vào trình đơn khởi động & Gỡ bỏ mục Gỡ bỏ mục nhập khỏi trình đơn khởi động Cấu hình chạy được. LILO nói: Cấu hình chạy được Cấu hình không chạy được. LILO nói: Cấu hình không chạy được Tên tập tin & hạt nhân: & Khởi động từ đĩa: Ở đây hãy nhập phân vùng chứa hệ điều hành bạn muốn khởi động. Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hệ điều hành. Đĩa: Tùy chọn chung & Hệ điều hành Cấp cao Tùy chọn chung & Hệ điều hành Tùy chọn này tắt vài việc kiểm tra sự đúng mực trong khi ghi cấu hình. Khuyên bạn không sử dụng nó trong trường hợp chuẩn, nhưng nó có ích, chẳng hạn, để cài đặt khả năng khởi động từ đĩa mềm mà không nạp đĩa mềm mỗi lần chạy LILO. Việc này đặt từ khoá unsafe (không an toàn) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». & Cái này là gì? Cái nút Cái này là gì? là phần của hệ thống trợ giúp của chương trình này. Hãy nhấn vào nút Cái này là gì? rồi vào bất cứ ô điều khiển nào nằm trong cửa sổ, để xem thông tin (như thế) về nó. Cái nút này gọi hệ thống trợ giúp có sẵn của chương trình này. Nếu nó không hoạt động, chưa tạo tập tin trợ giúp; trong trường hợp đó, hãy sử dụng cái nút Cái này là gì? bên trái. & Mặc định Cái nút này đặt lại mọi tham số về giá trị mặc định. Đặt & lại Cái nút này đặt lại mọi tham số về giá trị tồn tại trước khi bạn khởi chạy chương trình này. Cái nút này lưu các thay đổi mà không thoát. Cái nút này lưu các thay đổi rồi thoát khỏi chương trình. Cái nút này thoát khỏi chương trình mà không lưu các thay đổi. NAME OF TRANSLATORS (Crontab hệ thống) Đè thư mục chính mặc định. Gửi thư chứa kết xuất tới tài khoản đã xác định. Đè trình bao mặc định. Thư mục nơi cần tìm tập tin chương trình. Biến (Crontab hệ thống) % H:% M 1: Time Description, 2: Date Description mỗi ngày 'Days of month' of 'Months' mỗi ngày 1: Day of month, 2: Day of week % H:% M , và và , Hour:: Minute list Chú thích: Không tìm thấy mục nhập mật khẩu cho UID «% 1 » Generation Message + current date Gặp lỗi trong khi cập nhật crontab. mỗi tháng Tháng một Tháng hai Tháng ba Tháng tưMay long Tháng năm Tháng sáu Tháng bảy Tháng tám Tháng chín Tháng mười Tháng mười một Tháng mười hai In & mọi người dùng , ngày 1 ngày 2 ngày 3 ngày 4 ngày 5 ngày 6 ngày 7 ngày 8 ngày 9 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T6 CN Tác vụ đã lập lịchDo not use any quote characters (') in this string Tác vụ Sửa đổi tác vụ Sửa đổi tác vụ T7 Mô tả Tác vụ đã lập lịch Không có tác vụ... Tạo tác vụ hay biến mới. Sửa đổi... Chạy tác vụ đã chọn lập tức. Xoá tác vụ hay biến đã chọn. Chạy ngay Chạy tác vụ đã chọn lập tức. Bộ lập lịch tác vụ Bộ lập lịch tác vụ KDE Gặp lỗi sau trong khi khởi tạo KCron:% 1 KCron sẽ thoát ngay bây giờ. Bạn có khả năng dùng chương trình này để lập kế hoạch cho các chương trình chạy về nền. Để lập lịch tác vụ mới, hãy nhấn vào thư mục « Tác Vụ » (Tasks) rồi chọn « Sửa > Mới » trong trình đơn. Chào mừng đến với Bộ lập lịch tác vụ Biến Sửa đổi biến Biến Biến Giá trị Chú thích: Không có biến... Tạo tác vụ hay biến mới. Sửa tác vụ hay biến đã chọn. Xoá tác vụ hay biến đã chọn. & Bật Tắt Sửa đổi biến Sửa đổi tác vụ Chạy dưới: Chú thích: Chạy hàng ngày Ngày trong tháng Tháng Ngày trong tuần Phút Mô tả: phút phút phút phút phút phút phút Giờ buổi sáng buổi chiều/ tối Hãy nhập tên giá trị. Hãy nhập tên giá trị. Hãy nhập tên giá trị. Hãy nhập tên giá trị. Hãy nhập tên giá trị. Đặt hết Đặt hết Sửa đổi biến & Biến: Giá trị: Hãy nhập tên giá trị. Hãy nhập giá trị biến. Tác vụ đã lập lịch Biến (Crontab hệ thống) Crontab of user login Tuỳ chọn Cron In Crontab In & mọi người dùngNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org phút Đang lưu... Sẵn sàng. Chương & trình: & Chú thích: Tác vụ đã lập lịch đã bị thay đổi. Bạn có muốn lưu các thay đổi không? (Crontab hệ thống) Sẵn sàng. KCron & Bật Đang in... Đang chép vào bảng nháp... Đang dán từ bảng nháp... Tên tác vụ: Chương trình: Không có tác vụ... Biến: Giá trị: Không có biến... Bị tắt. In Crontab Không tìm thấy mục nhập mật khẩu cho người dùng «% 1 » & Mới... Đang cắt vào bảng nháp... Đang thêm mục nhập mới... Đang sửa đổi mục... Đang xoá mục... Đang tắt mục... Đang bật mục... Đang chạy lệnh... Bật/ tắt tác vụ hay biến đã chọn. Please translator, read the README. translators file in kcron' s source code DOM_ FORMAT cũng như DOW_ FORMAT Vào lúc TIME hôm tuần Sửa giá trị Người dùng/ Tác vụ/ Biến Tác vụ/ Biến Sửa tác vụ & Duyệt... Tuỳ chọn Cron Crontab chỉ có khả năng thực hiện các tập tin cục bộ hay đã lắp thôi. Tên kho lưu: Tạo vào: Cỡ: KDat: Sao lưu Thời gian đã qua: 00: 00: 00 Thời gian còn lại: Tổng KB: KB đã ghi: 0KB Tỷ lệ truyền: 0KB/ min Tập tin: Bản ghi sao lưu: Lưu bản ghi... Không có tập tin nào cần sao lưu nên hủy bỏ. *** Việc ghi bị lỗi nên chịu thua. Hours: minutes: seconds % 1/ phút KDat: Tuỳ chọn sao lưu Tên hồ sơ sao lưu: Tập tin > > < < Tập tin Sao lưu Thư mục làm việc: Sao lưu tập tin: Tùy chọn Tar Làm việc trên cùng hệ thống tập tin Liệt kê tăng dần GNU Tập tin chụp: Gỡ bỏ tập tin chụp trước khi sao lưu đã bắt. Hãy thoát khỏi chương trình bằng « Tập tin > Thoát », hoặc sử dụng lệnh « kill - 9 PID », theo ý kiến của bạn. Bạn có khả năng đổ lõi bằng cách bấm cái nút « Hủy bỏ ». Xin hãy thông báo nhà duy trì (xem « Trợ giúp > Giới thiệu KDat »). Mới nhận tín hiệu lỗi Tín hiệu SIGHUP ("Hangup (POSIX)") [ngừng] Tín hiệu SIGINT ("Interrupt (ANSI)") [ngắt] Tín hiệu SIGFPE ("Floating- point exception (ANSI)") [ngoại lệ điểm phù động] Tín hiệu SIGSEGV ("Segmentation violation (ANSI)") [vi phạm hệ đoạn] Tín hiệu SIGTERM ("Termination (ANSI)") [bị chấm dứt] Tên tập tin: Sửa đổi cuối: Truy cập cuối: Sở hữu: Nhóm: KDat: Tùy chọn định dạng Tên băng: Cỡ băng: KDat: Chỉ mục Kho lưu: KB đọc: Tổng tập tin: Bản ghi chỉ mục: Hủy bỏ Đang tua lại băng. Không thể tua lại băng nên hủy bỏ việc tạo chỉ mục. Không thể tua lại băng. Lỗi nhảy qua mã nhận diện băng nên hủy bỏ việc tạo chỉ mục. Lỗi nhảy qua mã nhận diện băng. Đang tạo chỉ mục cho kho lưu% 1. Kho lưu% 1 Băng có chỉ mục đã tạo lại KDat: Lắp băng Tạo lại chỉ mục băng Định dạng băng... Xoá kho lưu Kiểm tra... Phục hồi... Sao lưu... Xoá chỉ mục băng Tạo hồ sơ sao lưu Xoá hồ sơ sao lưu Xoá chỉ mục Cấu hình KDat... Tập tin: KDat phiên bản% 1 KDat là bộ tạo kho lưu dựa vào Tar. Tác quyền © năm 1998- 2000 của Sean Vyain Tác quyền © năm 2001- 2002 của Lawrence Widman kdat@ cardiothink. com Lắp/ Hủy lắp băng Phục hồi... Kiểm tra Sẵn sàng. Hủy lắp băng KDat sẽ đổ các tập tin một cách đúng vào băng, nhưng có lẽ không thể phục hồi chúng. Để phục hồi các tập tin bằng tay, bạn cần biết tên của phiên bản * không tua lại * của thiết bị băng% 1. Chẳng hạn, nếu thiết bị là « / dev/ st0 », phiên bản không tua lại là « / dev/ nst0 ». Nếu tên thiết bị không hình như thế, hãy gõ lệnh « ls - l% 2 » vào dòng lệnh để xem tên thật của ổ băng đó. Thay thế tên đó cho « / dev/ nst0 » bên dưới. Mở cửa sổ dòng lệnh, và gõ những lệnh sau: tar tfv / dev/ nst0; tar tfv / dev/ nst0 tar xfv / dev/ nst0 Cuộc gọi thứ ba cho « tar » sẽ lấy các dữ liệu vào thư mục hiện thời. Xin hãy thông báo nếu nó xảy ra! — Nhóm duy trì KDat Kho lưu được tạo vào% 1 Đang thực hiện việc sao lưu... Việc sao lưu bị thôi. CẢNH BÁO: kích cỡ kho lưu xấp xỉ là% 1 KB, còn băng có chỉ% 2 KB sức chứa. Vẫn sao lưu không? Đang tua lại băng... Không thể tua lại băng nên hủy bỏ việc sao lưu. Lỗi sao lưu Việc sao lưu bị hủy bỏ. Đang nhảy tới kết thúc băng... Không thể tới kết thúc băng nên hủy bỏ việc sao lưu. Đang sao lưu... Mới sao lưu xong. Đang phục hồi... Đang kiểm tra... Mới phục hồi xong. Mới kiểm tra xong. Việc phục hồi bị hủy bỏ. Việc kiểm tra bị hủy bỏ. Có vẻ là không có băng trong ổ% 1. Hãy kiểm tra « Sửa > Tùy thích » để xem thiết bị đúng được chọn như là ổ băng (v. d. « / dev/ st0 »). Nếu bạn nghe ổ băng chạy, đợi nó dừng, rồi thử lại lắp nó. Chỉ mục băng hiện thời sẽ bị ghi đè: vẫn tiếp tục không? Tạo chỉ mục băng Ghi đè KDat:% 1 Mới tạo xong chỉ mục. Việc tạo chỉ mục bị hủy bỏ. Chưa chọn kho lưu. Để xoá kho lưu, trước tiên cần phải chọn kho lưu đó trong cây. Không thể gỡ bỏ kho lưu nằm ở giữa băng. Nếu kho lưu «% 1 » được xoá thì những kho lưu sau cũng sẽ được xoá:% 2 Xoá mọi kho lưu đã liệt kê không? Xoá kho lưu Các kho lưu đã được xoá. Bạn có thực sự muốn xoá kho lưu «% 1 » không? Xoá chỉ mục Kho lưu đã được xoá. Chưa chọn chỉ mục băng. Để xoá chỉ mục băng, trước tiên cần phải chọn nó trong cây. Băng vẫn còn được lắp. Không thể xoá chỉ mục cho băng đã lắp. Hãy hủy lắp băng, rồi thử lại. Thực sự xoá chỉ mục cho «% 1 » không? Chỉ mục băng đã được xoá. Băng nằm trong ổ được bảo vệ cấm ghi. Hãy tắt khả năng chống ghi, rồi thử lại. Mọi dữ liệu hiện có trên băng sẽ bị mất. Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục không? Định dạng băng Định dạng Băng được tạo vào% 1 Đang định dạng băng... Mới định dạng xong. Hồ sơ sao lưu% 1 Kho lưu Để xoá hồ sơ sao lưu, trước tiên hãy chọn nó trong cây. Thực sự xoá hồ sơ sao lưu «% 1 » không? Hồ sơ sao lưu đã được xoá. Băng đã được hủy lắp. Đang đọc phần đầu băng... Băng này đã không được định dạng bởi KDat. Băng này đã không được định dạng bởi KDat. Bạn có muốn định dạng nó bây giờ không? Không định dạng Băng đã được lắp. Đang ước lượng kích cỡ sao lưu:% 1,% 2 KDat: Hãy nhấn vào « THÔI » để dừng tiến trình sao lưu. Chẳng hạn, bạn có khả năng xem nhanh kích cỡ của các tập tin đã chọn sẽ vượt quá kích cỡ của băng sao lưu, rồi có thể quyết định dừng và gỡ bỏ một số tập tin khỏi danh sách các tập tin cần sao lưu. Nhấn vào « Tiếp tục » để gỡ bỏ thông điệp này mà vẫn còn tiếp tục sao lưu. Dừng ước lượng kích cỡ sao lưu Tập tin ghi lưu đã tồn tại, ghi đè không? KDat: Lưu bản ghi Ghi đè Bộ tạo kho lưu DAT dựa vào Tar cho KDE KDat Không thể cấp phát bộ nhớ trong kdat. Chỉ mục băng Hồ sơ sao lưu Tùy chọn Tar Ô điều khiển tùy chọn Thiết lập này xác định kích cỡ băng KDat giả sử. Dùng khi định dạng băng. Ổ băng đọc và ghi dữ liệu theo khối riêng. Thiết lập này điều khiển kích cỡ của mỗi khối, và nên được đặt thành kích cỡ khối của ổ băng. Đối với ổ băng mềm, nó nên là 10240 byte. MB GB Tùy chọn này đặt đơn vị kích cỡ băng: mega- byte (MB) hay giga- byte (GB). byte Cỡ khối băng: Cỡ băng mặc định: ... Duyệt tìm lệnh tar. Vị trí của thiết bị băng không tua lại trên hệ thống tập tin. Vị trí mặc định là / dev/ tape. Lệnh tar: Duyệt tìm thiết bị thiết bị. Thiết lập này điều khiển lệnh mà KDat sử dụng để thực hiện việc sao lưu băng. Bạn nên nhập đường dẫn đầy đủ. Giá trị mặc định là tar. Thiết bị băng: Tùy chọn ổ băng Tải băng vào lúc lắp Gửi lệnh mtload trước khi lắp băng. Lệnh này gửi lần lượt lệnh mtload cho thiết bị băng trước khi thử lắp nó. Nó cần thiết cho một số thiết bị thiết bị riêng. Khoá thiết bị thiết bị vào lúc lắp Tắt cái nút đẩy ra sau khi lắp băng. Tùy chọn này làm cho KDat thử tắt cái nút đẩy ra trên thiết bị băng, sau khi lắp băng. Nó không hoạt động được cho mọi ổ băng. Đẩy ra băng một khi hủy lắp Thử đẩy ra băng sau khi hủy lắp nó. Đừng dùng cho « ftape ». Thử đẩy ra băng sau khi hủy lắp nó. Đừng dùng tùy chọn này cho ổ băng mềm. Cỡ khối thay đổi Bật khả năng hỗ trợ kích cỡ khối thay đổi trong ổ băng. Một số ổ băng riêng hỗ trợ kích cỡ khác nhau cho khối dữ liệu. Khi tùy chọn này được bật, KDat sẽ thử bật khả năng hỗ trợ đó. Bạn vẫn còn cần phải xác định kích cỡ khối. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Băng mới Việc tua lại băng bị lỗi. Việc định dạng bị lỗi Không thể đặt kích cỡ khối băng. Việc ghi chuỗi ma thuật bị lỗi. Việc ghi số thứ tự phiên bản bị lỗi. Việc ghi độ dài mã nhận diện băng bị lỗi. Việc ghi mã nhận diện băng bị lỗi. Không tìm thấy tập tin chỉ mục cho băng này. Tạo lại chỉ mục từ băng không? Chỉ mục băng Tạo lại Việc đọc số thứ tự phiên bản bị lỗi. Lỗi tập tin chỉ mục Định dạng tập tin của chỉ mục băng là% d. Phiên bản KDat này không có khả năng đọc chỉ mục đó. Có lẽ tập tin chỉ mục băng đã được tạo bởi một phiên bản KDat mới hơn? Lỗi trong việc « fseek # 1 » trong khi truy cập kho lưu: " Lỗi truy cập tập tin Lỗi trong khi truy cập chuỗi # 1 trong kho lưu: " Lỗi trong khi truy cập chuỗi # 2 trong kho lưu: " Lỗi trong việc « fseek # 2 » trong khi truy cập kho lưu: " Lỗi khi cập nhật tên kho lưu: Việc đọc mã nhận diện băng bị lỗi. Mã nhận diện băng trên băng không khớp với mã nhận diện băng trong tập tin chỉ mục. Việc đọc thời gian tạo bị lỗi. Việc đọc thời gian sửa đổi bị lỗi. Việc đọc tên băng bị lỗi. Việc đọc kích cỡ băng bị lỗi. Việc đọc số đếm kho lưu bị lỗi. Việc đọc tên kho lưu bị lỗi. Việc đọc nhãn thời gian kho lưu bị lỗi. Việc đọc khối đầu kho lưu bị lỗi. Việc đọc khối cuối kho lưu bị lỗi. Việc đọc số đếm tập tin kho lưu bị lỗi. Việc đọc tên tập tin bị lỗi. Việc đọc kích cỡ tập tin bị lỗi. Việc đọc thời gian sửa đổi tập tin bị lỗi. Việc đọc số mục ghi tập tin bị lỗi. Băng đã được lắp với quyền chỉ đọc. Băng đã được lắp với quyền đọc/ ghi. Đang đọc chuỗi ma thuật... Việc đọc chuỗi ma thuật bị lỗi. Đang đọc số thứ tự phiên bản... Băng đã được định dạng bởi một phiên bản KDat mới hơn. Khuyên bạn nâng cấp. Đang đọc mã nhận diện băng... Việc đọc độ dài mã nhận diện băng bị lỗi. Đang nhảy tới kho lưu... Đang nhảy tới khối... Mục ghi đầu: Mục ghi cuối: Mã nhận diện băng: Số đếm kho lưu: Chỗ đã chiếm: KDat: Phục hồi KDat: Kiểm tra Khác biệt: Bản ghi phục hồi: Bản ghi kiểm tra: & Lưu bản ghi... & Hủy bỏ bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng. KDat: Tùy chọn phục hồi KDat: Tùy chọn kiểm tra Phục hồi vào thư mục: Kiểm tra trong thư mục: Phục hồi tập tin: Kiểm tra tập tin: % 02d:% 02d:% 02d FAILED to remove% 1 from% 2: "% 3" Gỡ bỏ không thành công% 1 từ% 2: "% 3" gỡ bỏ% 1 từ% 2 gỡ bỏ% 1 từ% 2 tạo% 1 từ% 2 tạo% 1 trong% 2 FAILED to create% 1 in% 2: "% 3" Tạo không thành công% 1 trong% 2: "% 3" Thực đơn runlevel Thực đơn dịch vụ Các dịch vụ có & thể dùng Runlevel &% 1 Runlevel% 1 Khởi động Khởi động Runlevel% 1 NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Thư mục% 1 đã tồn tại. Sẽ tạo quyền sở hữu% 2 và thay đổi quyền sở hữu. Bạn có muốn tiếp tục không? & Tiếp tục Đặt mật khẩu... Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Tính chất nhóm Nhóm Người dùng trong nhóm '% 1': & Thêm... Người dùng trong nhóm '% 1': Đăng nhập người dùng Người & dùng Đặt mật khẩu... Tên đầy đủ Tên đầy đủ Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Đăng nhập người dùng stat call trên file% 1 failed:% 2 Check KUser Settings (Sources) Lỗi mở và đọc file% 1 Lỗi mở đọc file% 1 Người & dùng GID Tên nhóm UID Bạn có hơn 65534 người dùng!?!? Bạn đã dùng quá khoảng uid cho phép! Sẵn sàng & Thêm... & Sửa... & Xoá... Đặt mật khẩu... & Xoá... & Tiếp tục Không thể tạo thư mục% 1. Lỗi:% 2 Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi owner trên file% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi permission trên file% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi owner trên file% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi permission trên file% 1. Lỗi:% 2 Đặt mật khẩu... & Tiếp tục & Sửa... & Xoá... & Tiếp tục Không thể tạo thư mục home cho% 1: nó là null hay trống Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi quyền sở hữu cho thư mục home% 1 Lỗi:% 2 Không thể thay đổi quyền truy cập cho thư mục home% 1 Lỗi:% 2 Thư mục% 1 đã tồn tại. Sẽ tạo quyền sở hữu% 2 và thay đổi quyền sở hữu. Bạn có muốn tiếp tục không? Không thể thay đổi owner của thư mục% 1. Lỗi:% 2 Thư mục% 1 được để nguyên. Kiểm tra ownership và permission cho người dùng% 2, có thể anh ta sẽ không thể đăng nhập! % 1 đã tồn tại và không phải là một thư mục. Người dùng% 2 sẽ không thể đăng nhập! Không thể tạo thư mục% 1. Lỗi:% 2 stat call on% 1 failed. Error:% 2 Không thể tạo% 1:% 2 Không thể thay đổi owner trên mailbox:% 1. Lỗi:% 2 Không thể thay đổi permission trên mailbox:% 1. Lỗi:% 2 Thư mục% 1 không tồn tại, không thể copy skeleton cho% 2 Thư mục% 1 không tồn tại, không thể copy skeleton Không thể di chuyển thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Không thể gỡ bỏ thư mục% 1( uid =% 2, gid =% 3) stat call on file% 1 failed Error:% 2 Không thể gỡ bỏ crontab% 1 Lỗi:% 2 Không thể gỡ bỏ mailbox% 1. Lỗi:% 2 Bạn chưa cấu hình KUser Source. nguồn passwd địa phương được đặt tại% 1 Nhóm nguồn đặt tại% 2 stat call trên file% 1 failed:% 2 Check KUser Settings (Sources) Lỗi mở và đọc file% 1 Không có hạng mục / etc/ passwd cho% 1. Hạng mục sẽ được gỡ bỏ trong thao tác 'Save' tiếp theo. Không thể xây dựng cơ sở dữ liệu mật khẩu. UID Đăng nhập người dùng Tên đầy đủ Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Tên nhóm Đặt mật khẩu... Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Người & dùng Tên nhóm Người & dùng Tên nhóm Đặt mật khẩu... Đặt mật khẩu... Tên nhóm Người & dùng Đặt mật khẩu... Người & dùng Người & dùng Tên nhóm Không thể tạo thư mục home% 1. Lỗi:% 2 Người & dùng Nhóm NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Người & dùng Không thể thực hiện NIS passwd mà không có UID tối thiểu được chỉ định. Xin cập nhật KUser Settings (Sources) NIS minimum UID đã chỉ định đòi hỏi file NIS. Xin cập nhật KUser Settings (Sources) Không thể xây dựng cơ sở dữ liệu mật khẩu Không thể thực hiện NIS passwd mà không có UID tối thiểu được chỉ định. Xin cập nhật KUser Settings (Sources) NIS minimum UID đã chỉ định đòi hỏi file NIS. Xin cập nhật KUser Settings (Sources) Không thể xây dựng cơ sở dữ liệu mật khẩu Comment Name HộpComment Name Comment Name QuỷComment Name Biểu tượng Bóng mượtComment Name Trình bàyComment Name KDE- Truyền thốngComment Sắc thái Biểu tượng Truyền thống KDEName Sắc thái NuvolaComment Sắc thái biểu tượng của David Vignoni (icon- king. com) - năm 2003- 2004Name ChínhComment Của Danny Allen (danny@ dannyallen. co. uk) Name Name Hiển thị trong Cửa sổ Đã địnhName Hiển thị trong Cửa sổ GốcName Name Biểu ngữName Thiết lập... Name Hiển thị trong Cửa sổ Đã địnhName Hiển thị trong Cửa sổ GốcName Giọt nướcName Đồng hồName Trạng thái phởn phơ (GL) Name Pháo hoa 3 chiều (GL) Name Dòng chảy (GL) Name Đài phun Hạt (GL) Name Trọng trường (GL) Name Dòng kẻName Điểm hút LorenzName Con lắc (GL) Name Đa giácName Xoay (GL) Name Khoa họcName Trình bàyName Gió Mặt Trời (GL) Name Máy ẢoName Cờ Mảng ảnh (GL) Name Nêm=Hình ảnh Bảo vệ Màn hìnhName Chất nềnName AnemoneName AnemotaxisName KiếnName Khám xét KiếnName Mê cungName Đèn chiếu KiếnName ApollonianName Táo] [Name Atlantis (GL) Name Hấp dẫnName Đường hầmName Mã vạchName Nổ tungName Hộp NháyName BlitSpinName Ống ChắnName PongName BoubouleName Bò cái Va đậpName HộpName Name BraidName BSODName Bọt 3 chiều (GL) Name BọtName NảyName Lồng (GL) Name Name Đường cong CName CubeneticName Mạch điệnName Đám mây Cuộc sốngName Com paName San hôName Name Tới hạnName Tinh thểName Name CubeneticName Bão Lập phươngName Name Name Trung tâm của sự chú ýName Bóng Nguy hiểmName Màn hình Tan rãName Trang tríName XịnName QuỷName Rời rạcName Méo móName Trôi dạtName Trò chơi kết thúcName MáyName EpicycleName Vụ phun tràoName Euler2dName Nhô raName Đồ thị MờName Name Pháo hoaName CờName LửaName Lật látName Màn hình lật 3 chiềuName Name Dòng chảyName Bóng chảyName FlurryName Bánh mì BayName Phông chữ TrượtName RừngName Bông tuyết Mờ ảoName Thiên hàName Bánh răng (GL) Name Lưu thông GLName Mờ ảo GLName Name Kính vạn hoa lướtName Lửa Rừng GLName Name Nút thắt GLName Ma trận GLName Hành tinh GLName Name Lướt trình GLName Rắn GLName Văn bản GLName GoopName Trọng trườngName grayneticName Đen trắngName Vầng sángName Cuốn vòngName Ô lò còName Bóng đa chiềuName Lập phương đa chiềuName Bánh vòng 4 chiềuName Name Hình của hệ hàm quy nạpName Bản đồ Phân dạngName Giao thoaName Giao thoaName Xoay vòngName JigglyPuffName Răng cưaName Tung hứngName Tung hứngName JuliaName Kính vạn hoaName KleinName KumppaName Rên rỉ (GL) Name LaserName Nham thạch NhẹName Name Tia chớpName LisaName LissieName Dòng kẻ Biến dạngName Name VòngName Name Mê cungName MemScrollerName MengerName MetaBallsName Giọt nước trên GươngName MismunchName Moebius (GL) Name Moebius (GL) Name Moire2Name MoireName Phân tửName Biến dạng 3 chiềuName NúiName NhaiName Dây Thần kinhName NoofName Gã mũi toName PacmanName Bàn đạpName Chui vàoName PenroseName PeriName Phốt phoName Name Từng mảnhName PinionName Ống khác (GL) Name ảnh điểmName Đa diệnName Cờ đôminô đa giácName Đa diện đều 4 chiềuName PongName PopsquaresName Dự phòngName Ẩn tinh (GL) Name PyroName QixName Hoàng hậuName Bom- RDName Sóng lăn tănName ĐáName RorschachName Động cơ quayName RotZoomerName Khối Ru bíc (GL) Name Bóng SName Bóng râm Quả lắcName Sierpinski 3 chiềuName SierpinskiName Name Màn hình TrượtName TrượtName Âm thanhName Đồng hồ Tốc độName Quả cầuName SpheremonicsName Xoắn ốcName Đèn sân khấuName Sproingies (GL) Name Bạch tuộcName Cầu thang (GL) Name Sao biểnName Chiến tranh giữa các Vì saoName StonerViewName Kỳ lạName Chất nềnName Siêu bình phương (GL) Name Nước xoáyName Thời gian 3 chiềuName TwangName Tiếng chim hót trong bụi mận gaiName Name Đồng hồName Tam giácName TruchetName TwangName Sâu mọtName Chia phần VideoName NhoName Name Lang thangName Cắt dán MạngName Gió cuốn Bao bọcName Cuộn xoáy lớnName GiunName Hố giunName Tivi Tương tự XName Ngọn lửa XName Giác cắm XName XlyapName Phim Ma trậnName Bầy XName Máy đo hơi thở XName Thăng hoa XName Ti Vi XName Phóng to thu nhỏName Vũ trụ (GL) Name Bầy ongName CDEName Hào quangName Nước đá WMName KDE 1Name KStepName Hình thức mởName RISC OSName System++Name PhaComment Sạch, kiểu dáng truyền thốngName Name Name Name Vụ phun tràoName Name Name Sóng lăn tănName Name Name Name Name Name Name Name Name Đêm tối Người ngoài hành tinhName Name Vầng sángName Name Name Name Lang thangName KDE- LoColorComment Sắc thái Biểu tượng Ít màuName SVG tinh thểComment iKonsComment Trẻ conName Biểu tượng Bóng mượtComment Kiểu. NETComment Nhanh, sắc, và gọn nhẹName Độ caoName Sinh quyểnName Độ cao Tương đốiName Độ cao Tương đối (đen trắng) Name Màu GiảName MưaName FulmineName Hoa Bánh răngName KraftwurmName KubicalName Biểu ngữ K Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Biểu ngữ Giới thiệu Phông Nhóm: Cỡ: Đậm Nghiêng Màu: Màu vòng tròn Tốc độ: Thông điệp: Hiện thời gian hiện tại Biểu ngữ Phiên bản 2. 2. 1 Viết bởi Martin R. Jones 1996 mjones@ kde. org Mở rộng bởi Alexander Neundorf 2000 alexander. neundorf@ rz. tu- ilmenau. de Giọt nước K Ngẫu nhiên Tuyến tính Hình sin Chạy ngang Va đập Vòng tròn Hệ toạ độ Cực Ngẫu nhiên Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Giọt nước Thời gian cho mỗi khung hình giây Thuật toán: Giọt nước Phiên bản 0. 1 Viết bởi Tiaan Wessels 1997 tiaan@ netsys. co. za Trạng thái phởn phơ Đều đặn Lưới Trường phái hộp vuông Toán Sai Lý thuyết M UHFTEM Không nơi nào Tiếng vọng Kính vạn hoa (Ngẫu nhiên) Cài đặt Ảnh bào vệ Màn hình Trạng thái phởn phơ Chế độ: Trạng thái phởn phơ 1. 0 Bản quyền (c) 2002 Terence M. Welsh http: // www. reallyslick. com / Mang vào KDE bởi Karl Robillard Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Pháo hoa K 3D 1. 0 TEST Koral - Enrico Ros:: 2004 Pháo hoa 3 chiều (GL) www. kde. org Chiếm lĩnh máy tính của bạn! Ảnh bảo vệ màn hình Pháo hoa 3 chiều Cám ơn đã dùng KDE Chào mừng bạn đến với KDE% 1.% 2.% 3 Dòng chảy Thôi miên Điên loạn Lấp lánh Mẫu Thiên hà Dòng chảy 1. 0 Bản quyền (c) 2002 Terence M. Welsh http: // www. reallyslick. com / Mang vào KDE bởi Karl Robillard Ảnh bảo vệ Màn hình Đài phun Hạt Cài đặt Đài phun Hạt Đài phun Hạt Ảnh bảo vệ Màn hình Đài phun Hạt cho KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser 2001 Mã cài đặt được cải tiến bởi Nick Betcher < nbetcher\ @ usinternet\. com > 2001 Ảnh bảo vệ Màn hình Trọng trường Hạt Cài đặt Trọng trường Trọng trường Particle Gravity Screen Saver for KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser 2001 KConfig và nguồn KScreenSaver "Setup..." phát triển bởi Nick Betcher < nbetcher\ @ usinternet\. com > 2001 Đồng hồ Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đồng hồ Màu Tay- giờ Tay- phút Tay- giây & Tỷ lệ & Nền: & Cỡ: Nhỏ Trung bình Lớn Giữ đồng & hồ ở giữa Ảnh bảo vệ Màn hình Đồng hồ Phiên bản 1. 90 Melchior FRANZ © năm 2003, 2006 Máy Ảo Cài đặt Máy Ảo Tốc độ máy ảo: Tốc độ cập nhật hiển thị: Máy Ảo Phiên bản 1. 0 Bản quyền (c) 2000 Artur Rataj < art\ @ zeus\. polsl\. gliwice\. pl > Giới thiệu Máy Ảo Đường kẻ K Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đường kẻ Chiều dài: Đầu: Giữa: Cuối: Đường kẻ Phiên bản 2. 2. 0 Viết bởi Dirk Staneker 1997 dirk. stanerker@ student. uni- tuebingen. de Lorenz K Cài đặt Điểm hấp dẫn Lorentz Thời điểm: Tốc độ màu: Quay Z: Quay Y: Quay X: Ảnh bảo vệ màn hình Điểm hấp dẫn Lorenz KDE Bản quyền (c) 2000 Nicolas Brodu Mô phỏng con lắc 2 phần Cài đặt Con lắc K Tỷ lệ giữa khối lượng thứ 2 trên tổng khối lượng. Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Tỷ lệ giữa chiều dài thứ 2 trên tổng chiều dài. Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Hằng số hấp dẫn (đơn vị tùy thích). Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Năng lượng (đơn vị là thế năng cực đại). Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Thời gian (đơn vị là giây) giữa hai góc nhìn ngẫu nhiên. Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Con lắc K Ảnh bảo vệ Màn hình cho KDE Mô phỏng con lắc 2 phần Bản quyền (c) Georgnbsp; Drenkhahn 2004 georg- d@ users. sourceforge. net Đa giác K Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác Đỉnh: Đa giác Phiên bản 2. 2. 0 Viết bởi Martin R. Jones 1996 mjones@ kde. org Mô phỏng vật thể không đối xứng quay tự do Cài đặt Quay K Chiều dài của vết (đơn vị là giây). Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Mô men động lượng theo của vết (đơn vị tùy ý). Giá trị hợp lệ từ% 1 đến% 2. Ảnh bảo vệ Màn hình Quay K cho KDE Mô phỏng vật thể không đối xứng quay tự do Bản quyền (c) Georgnbsp; Drenkhahn 2004 georg- d@ users. sourceforge. net Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Khoa học Lốc xoáy Hình cầu Hàm mũ Co rút Sóng Đường cong Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Khoa học Đảo ngược Trọng trường Giấu nền Cường độ: Chuyển động: Khoa học Phiên bản 0. 26. 5 Viết bởi Rene Beutler (1998) rbeutler@ g26. ethz. ch Trình chiếu K Trình chiếu © năm 1999- 2003 của Nhóm KDE Stefan Taferner Chris Howells Sven Leiber Không tìm thấy hình nào Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu Gió Mặt Trời Dây Vũ trụ Gai đâm Lạnh lẽo Lông Vũ trụ Lắc nhẹ Xếp dưới Cài đặt Gió Mặt Trời Gió Mặt Trời 1. 0 Bản quyền (c) 2002 Terence M. Welsh http: // www. reallyslick. com / Mang vào KDE bởi Karl Robillard Ảnh bảo vệ Màn hình Sóng mảng ảnh Cài đặt Cờ Mảng ảnh Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Mảng ảnh Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Sóng cho KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser 2001 Bảo vệ/ Khóa Màn hình KDE Khóa K Cài đặt ảnh bảo vệ màn hình Chạy trong Cửa sổ X được chỉ định Chạy trong Cửa sổ X gốc Chạy ảnh bảo vệ màn hình trong chế độ thao diễn GL không thể trình bày với hiển thị gốc Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Không gian Khoảng thời gian xoắn: Không gian K Bản quyền (c) 1998 Bernd Johannes Wuebben < wuebben\ @ kde\. org > Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Bầy ong Số ong: Bầy ong Bản quyền (c) 1991 bởi Patrick J. Naughton Chuyển sang ảnh bảo vệ màn hình K bởi Emanuel Pirker. Giới thiệu Bầy ong Hiện & tênEMAIL OF TRANSLATORS Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Pháo hoa K & Tải KDE (mặc định) Màu trắng thanh lịch Nhanh Đơn giản Tăng Độ thật Ảo ảnh Thôi miên Cài đặt sẵn: Xem trước cửa sổ xem trước Đây là hình xem trước (nếu nó không rời ra) X E M T R Ư Ớ C & Xem ở cửa sổ khác & Dùng & & Cập nhật Trình bày Kiểu trình bày: Trình bày Đơn giản Hoàn toàn Ngẫu nhiên Chỉ đổi màu Chỉ đổi Pháo hoa Số pháo hoa ít thêm Kích cỡ các hạt: nhỏ lớn Dùng pháo bên dưới Chọn màu Kích hoạt âm thanh Hạn chế quá tải (khuyên dùng) Chỉnh fps thời gian thực (khuyên dùng) Pháo hoa Bao phủ trắng Tím nhung Xanh biển sâu Đỏ sâu Nhiều màu thử pháo hoa hai màu Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu Xanh ngắt Cam nóng Xanh tinh khiết Vòng lửa thử tôi Phân chia nguyên tử Rơi lấp lánh Cổ điển Chỉ nổ Siêu tân tinh Xoáy ốc độc hại Thế giới lửa Đặc biệt Biểu trưng Xem hình nổ bung Kích hoạt hình nổ bung Biểu tượng KDE Kích hoạt biểu tượng KDE Kích hoạt biểu tượng KDE nổ bung ngẫu nhiên Tux Kích hoạt Tux Kích hoạt Tux nổ tung. Giảm chi tiết hữu ích cho tăng tốc độ Nếu kích hoạt, tăng tốc biểu tượng nổ bung nhưng giảm chất lượng ảnh Konqui Kích hoạt Konqui Kích hoạt Konqui nổ bung Tần số: thỉnh thoảng thường xuyên Nhầp nháy kích hoạt hiệu ứng nhấp nháy tự nhiên Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao. Chuyển tiếp đỏ- xanh phỏng màu chân trời Cho các sao bên dưới màu thiếc đỏ. Số lượng: bớt Sao Xem các sao Kích hoạt các sao trên trời. Ghi chép Hiệu ứng Hình lóe ra khi nổ bung thôi miên Lửa lóe sáng khổng lồ Kích thước: Pháo hoa tạo ra vệt các hạt chưa được chuyển sang KDE Độ mờ của lửa lóe ra cực tiểu cực đại Hiệu ứng mờ dần Ánh sáng hình cầu sau khi nổ báo động, hiệu ứng hình ảnh này có thể gây sốc: -) Tăng tỷ lệ kích thước cho các hạt ở gần, tạo nên cảm giác đầy màu sắc. Hình Lửa lóe Kích thước hạt: m 2 ----------- m 1 +m 2 l 2 ------ l 1 +l 2 g E cho biết thời gian (đơn vị giây) giữa hai lần đổi phối cảnh ngẫu nhiên Phối cảnh Thay đổi [s] Thanh M1 M2 Vết x y z Thêta: Lz: & Gộp cả hình trong thư mục con & Thứ tự ngẫu nhiên Đặt & lại kích thước hình Thư mục hình: Hiện & tên & Hoãn: & Vị trí ngẫu nhiên Dùng kết cấu Ảnh bảo vệ màn hình mang tên KPart Ảnh bảo vệ màn hình chưa được cài đặt Mọi tập tin của bạn không được hỗ trợ Bộ bảo vệ màn hình có âm thanh/ hình ảnh Chọn tập tin âm thanh/ hình ảnh Tập tin & Xuống & Lên & Thêm... & Bỏ Thiết lập Chỉ hiện một hình ảnh được chọn ngẫu nhiên Chuyển tới hình ảnh tiếp theo sau một lúc Khoảng thời gian giữa các hình ảnh: Chọn hình ảnh kế tiếp một cách ngẫu nhiên giâyNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Hộp thoại Cấu hình Kiểu dáng Lựa chọn này giúp vẽ các nút có màu chuyển tiếp Dùng & màu chuyển tiếp Lựa chọn này sẽ làm các nút sáng lên khi chuột đi qua Sáng lên khi & chuột đi qua Xem thử CDE Trình đơn Trợ giúp Thu nhỏ Phóng to Đóng Phục hồi & Gióng hàng chữ Dùng các nút để gióng hàng các chữ trên tiêu đề Trái Giữa Phải Vẽ khung cửa sổ dùng các màu của thanh tiêu đề Nếu chọn, viền trang trí cửa sổ sẽ được vẽ với màu của thanh tiêu đề. Nếu không chọn, các viền sẽ được vẽ với màu viền thông thường. Gợi ý: Nếu muốn có trang trí gốc của Motif( tm) Window Manager, ấn thanh "Nút" ở trên và bỏ hai nút "giúp đỡ" và "đóng" khỏi thanh tiêu đề. Không áp dụng cho mọi màn hình nền Áp dụng cho mọi màn hình nền Xem thử hiệu ứng hào quang Sắc thái Kích cỡ nút Màu hào quang cho nút Màu chuyển tiếp cho thanh tiêu đề Hiện tay cầm phóng to thu nhỏ Xem thử KDE 1 Không áp dụng cho mọi màn hình nền Áp dụng cho mọi màn hình nền Trang trí KDE 1 Xem thử IceWM Cuốn lên Cuộn xuống Lựa chọn một sắc thái cho IceWM ở đây. Dùng màu chữ & tiêu đề của chủ đề Nếu chọn, màu của thanh tiêu đề sẽ theo như thiết kế của chủ đề IceWM. Nếu không, các màu thanh tiêu đề của KDE hiện nay sẽ được dùng. & Hiện thanh tiêu đề ở phía trên cửa sổ Nếu chọn, các thanh tiêu đề sẽ hiện ra ở phía trên các cửa sổ. Nếu không, chúng sẽ nằm ở phía dưới. & Các nút trong thực đơn luôn hiện ra biểu tượng nhỏ của các ứng dụng. Nếu chọn, các nút trong thực đơn của thanh tiêu đề sẽ hiện ra biểu tượng của các ứng dụng. Nếu không, mặc định của kiểu mẫu hiện nay được dùng. Mở thư mục chứa chủ đề IceWm của KDE Ấn vào liên kết trên sẽ mở ra cửa sổ của thư mục chứa chủ đề IceWM của KDE. Bạn có thể thêm hay bớt các chủ đề IceWM bằng cách giải nén các tập tin chủ đề ở http: // icewm. themes. org / vào trong thư mục này, hoặc bằng cách tạo mới các thư mục chứa các chủ đề IceWM đã có sẵn trong máy. Infadel # 2 (mặc định) Xem thử KStep Bóng râm Phóng to thu nhỏ Không có bóng râm Không để nằm trên các cái khác Để nằm trên các cái khác Không để nằm dưới các cái khác Để nằm dưới các cái khác Xem thử RiscOS Hệ thống++ Xem thử OpenLook Công cụ chỉnh ảnh bảo vệ màn hình KDE X Cấu hình KXS Tên ảnh bảo vệ màn hình để cấu hình Tên tùy chọn cho ảnh bảo vệ màn hình dùng trong các thông điệp Không có cấu hình nào cho% 1 Trình bảo vệ màn hình KDE X Chạy KXS Tên ảnh bảo vệ màn hình để khởi động Các tùy chọn phụ cho ảnh bảo vệ màn hình 0 giây 0 giây Hấp dẫn Hố Đen Nhanh Hạt Đường Chuyển động Ngẫu nhiên Chậm Tốc độ Đường Dầy Kích cỡ Ngói Quỷ Ít Nhiều Số Màu Thường xuyên Dầy Độ dầy Mỏng Tốc độ Hoạt hình Hai Núi X Rời rạc Xa Cao Thấp Gần Va đập Không có bóng râm Mê cung Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie Zawinski. Đèn sân khấu Một "hệ tế bào tự động" là một máy Turing 2 chiều: khi các con "kiến" chạy dọng màn hình, màu sắc của các điểm ảnh trên đường đi của chúng sẽ thay đổi. Mỗi khi chúng chạy qua các điểm ảnh có màu thay đổi, các con kiến cúng thay đổi cách đi lại. Viết bởi David Bagley. Kiến Kích cỡ Kiến Số Kiến Vẽ Nhãn Tế bào 4 Mặt Rộng Tế bào 9 Mặt Hình dạng Tế bào Ngẫu nhiên Quay ngoắt Tế bào 6 Mặt Nhỏ Tế bào 3 Mặt Hết giờ Đường Truchet Tế bào 12 Mặt Apollonian Sâu Độ sâu Vẽ Nhãn Điền đầy hình tròn lớn bằng các vòng tròn nhỏ, cho thấy Định lý Đường tròn Đề Các. Viết bởi Allan R. Wilks và David Bagley. Bao gồm Hình học Khác Nông Gợn sóng Hiện Sao Chạy Chương trình Lần tìm Đây là Thùng cá mập X: một hoạt hình GL chứa nhiều cá mập, cá heo, và cá voi. Chuyển động bơi lội đẹp mắt. Viết bởi Mark Kilgard. Hiếu chiến Đại Tây Dương Nước Trong Nền Phẳng Nền Dốc Không có gì Số Cá mập Khoảng cách giữa Cá mập Nước mờ ảo Nhút nhát Tốc độ Cá voi Khung dây Hấp dẫn Số Bóng Khối lượng Bóng Bóng Bật Tường Độ nhớt Môi trường Đường trục Điền đầy Bỏ qua Bờ Màn hình Vào trong Đường Dài Chế độ Quỹ đạo Hướng ra Đa giác Bán kính Ngưỡng Đẩy Ngắn Trục Đuôi Chiều dài Đuôi Giống qix, tại đây dùng mô hình đơn giản để tạo ra nhiều hiệu ứng hiển thị khác nhau. Các điểm điều khiển hút nhau nếu nằm đủ xa, và đẩy nhau khi ở gần. Lực hút/ đẩy tỷ lệ với khoảng cách giữa các hạt, gần giống lực hạt nhân yếu và lực hạt nhân mạnh. Có thể xem theo kiểu các quả bóng va vào tường, vì chúng sẽ chuyển động rất lạ. Thỉnh thoảng hai quả bóng sẽ quay quanh nhau, rồi bị phá vỡ khi quả bóng khác đến, hoặc bởi bờ màn hình. Toàn cảnh trông khá hỗn loạn. Viết bởi Jamie Zawinski, dựa trên mã Lisp của John Pezaris. Ánh sáng Không có chi tiết bề mặt Nổ tung Vẽ mô phỏng phi cơ rô bốt trong vũ trụ (thể hiện bằng các vòng tròn) chiến đấu trong một nền sao. Viết bởi Jonathan Lin. Laser Rô bốt Sao Kích thước Tối đa Mờ dần 1 phút 0 giây Tốc độ Quay 90° Mảng ảnh dùng để quay BlitSpin Thời lượng Tốc độ Quay Mờ `` BlitSpin ''liên tục quay một mảng ảnh 90 độ bằng các toán tử lôgíc: mảng ảnh được chia làm 4 phần, và các thành phần được đổi chỗ cho nhau theo chiều kim đồng hồ. Và mỗi phần lại được chia nhỏ thành 4 và đổi chỗ giống vậy, với lưu ý là các phần có kích thước giống nhau được đổi chỗ cùng lúc với nhau. Viết bởi Jamie Zawinski dựa trên mã SmallTalk trong Tạp chí Byte năm 1981. Khi bạn xem chúng, hình ảnh dường như tan ra và ghép lại với hình dạng mới bị quay. Bạn có thể cài đặt hình ảnh hiển thị, định dạng XBM hay XPM, hoặc để chương trình chộp ảnh màn hình và quay nó. Chuyển đổi Màu Dài Lửa Lớn Hạt Trục Kích cỡ Đường Mịn Mỏng Bouboule Tạo ra tách màu Đỏ/ Xanh 3 chiều Số điểm Chương trình này vẽ một quả bóng quay và méo với nhiều điểm màu sơn lên nó. Viết bởi Jeremie Petit. Va đập Số điểm Kích cỡ Bóng Hộp bao quanh Vẽ một hộp chứa các quả bóng 3 chiều va đập và nổ tung. Viết bởi Sander van Grieken. Nổ tung Nổ tung Nổ tung Đủ cả Rút thăm Số Sóng Bỏng ngô Bề ngang Biên Hộp Hộp Số vòng tròn Chuyển đổi Màu Chụp Ảnh Màn hình Khoảng trắng Thắt nơ Vẽ các vòng tròn đồng tâm giao nhau có màu quay vòng. Viết bởi John Neil. Độ dầy Đường kẻ Số cây 2 phút 5 giây AmigaDOS Atari BSD MXCC MXCC viết tắt cho "Màn Xanh Chết Chóc". Là một mô phỏng đẹp, nó là một ảnh bảo vệ màn hình thông dụng cho nhiều hệ điều hành. Viết bởi Jamie Zawinski. Quả bom Mac Lỗi Mac Thiết bị cuối NCD X SCO Mac Buồn Solaris Windows 2000 Windows Windows NT Bọt Bồng bềnh Bọt 3 chiều Vẽ dòng các nọt 3 chiều nổi lên, với các phản chiếu lấp lánh. Viết bởi Richard Jones. Giọt nước Trong suốt Bọt Bọt Rơi Bọt Bồng bềnh Bọt Nổi Đừng giấu bọt đi khi chúng nổ Vẽ vòng tròn thay cho mảng ảnh bọt Để lại vết Đây là một kiểu mô phỏng sự tạo thành bọt khi nước sôi: đầu tiên các bọt nhỏ xuất hiện, rồi chúng tiến gần đến nhau, nhập vào nhau tạo ra bọt lớn, và cuối cùng nổ tung. Viết bởi James Macnicol. Độ lồi lõm Lồng Chương trình này vẽ "Lồng bất khả" của Escher, một hình 3 chiều tương tự dải Moebius, và quay nó trong không gian. Viết bởi Marcelo Vianna. 1 phút Tốc độ Hoạt hình Số Sóng Hiển thị Nhãn Phóng to Thu nhỏ 0 giây Đường cong C Mật độ Tạo ra các phân dạng tuyến tính tự đồng dạng, bao gồm cả "đường C" cổ điển. Viết bởi Rick Campbell. Hộp lập phương Vẽ Lưới Tạo ra hoạt hình của các linh kiện điện tử 3 chiều. Viết bởi Ben Buxton. Mạch điện Ánh sáng Có hướng Màu Phẳng Các phần Tốc độ Quay Quay Kích cỡ Tế bào Mật độ Hạt Kích thước Tối đa Dài Com- pa Chương trình này vẽ một com- pa, với các thành phần quay ngẫu nhiên, tạo cảm giác "quay cuồng nôn mửa". Viết bởi Jamie Zawinski. 1 giây San hô Đậm đặc Hạt giống Mô phỏng sự lớn lên của san hô, hơi chậm. Hình không thật lắm. Viết bởi Frederick Roeber. Loãng Phông chữ Lớn Màu Phẳng Ánh sáng Phẳng Thời gian 12- giờ Chuyển động Ngẫu nhiên Lang thang Tới hạn Vẽ một hệ các đường tự tập hợp lại theo trật tự. Nó bắt đầu với các đường nét ngẫu nhiên, sau một vài vòng lặp, các trật tự bắt đầu xuất hiện. Viết bởi Martin Pool. Nằm giữa Màn hình Tinh thể Vẽ Tế bào Vẽ Lưới Đối xứng Nằm ngang Di chuyển các đa giác, tương tự như kính vạn hoa. Viết bởi Jouk Jansen. Số Phân dạng Đối xứng Thẳng đứng Kích cỡ Tế bào Lập phương Trục Chuyển động Ngẫu nhiên Quay Thời lượng Tính toán Lang thang Các cuộn xoáy Hộp lập phương Đừng Quay Vẽ các hộp chồng nhau nhấp nháy với các đốm màu luôn thay đổi trên bề mặt. Viết bởi Jamie Zawinski. Quay quanh trục X và Y Quay quanh trục X và Z Quay quanh trục X Quay quanh trục Y và Z Quay quanh trục Y Quay quanh trục Z Quay quanh cả ba trục Độ phức tạp của Cấu trúc Bề mặt Chồng chập Chi tiết Bề mặt Tốc độ của Cấu trúc Bề mặt Bão Lập phương Sao Giọt Lớn Màu Khoảng trắng Sóng Tương phản Màu Độ phức tạp Phải Đường Mịn Chương trình này tạo ra các dây xoáy ốc. Viết bởi Jamie Zawinski. Trung tâm của sự chú ý Bóng Nguy hiểm Vẽ một quả bóng mà thỉnh thoảng tự sinh ra các gai xung quanh. Oái! Viết bởi Jamie Zawinski. Số vòng tròn Nhai tóp tép Tốc độ lớn lên của Gai Màn hình Mờ dần Chảy Mờ ảo Chảy Khỏi Trung tâm Chảy Xuống Chảy Xuống, Bên trái Chảy Xuống, Bên phải Chảy Bên trái Chảy Bên phải Chảy Vào Trung tâm Chảy Lên Chảy Lên, Bên trái Chảy Lên, Bên phải Chảy Mềm Kiểu Chảy Ngẫu nhiên Tráo đổi kiểu Chảy Chảy Kéo dãn Chương trình này "nấu chảy" một hình ảnh. Bạn có thể đã thấy hiệu ứng tương tự như vậy. Nó chạy tốt nhất khi hình ảnh sặc sỡ. Cảnh báo: nếu hiệu ứng tiếp diễn ngay cả khi ảnh bảo vệ màn hình đã tắt, hãy đi khám mắt. Viết bởi David Wald và Vivek Khera. Trang trí Thời lượng Tính toán Độ sâu Tối đa Núi Chương trình này chia nhỏ các hình chữ nhật màu một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Jamie Zawinski, theo mã của Michael Bayne. 1 Xịn Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie Zawinski. Sắc Trong suốt Tế bào tự động, khởi động từ một trường ngẫu nhiên, và tự tập hợ thành các dải hoặc xoáy ốc. Viết bởi David Bagley. Quỷ Trạng thái Rời rạc Lại một hệ "bản đồ rời rạc" nữa, với thay đổi kiểu Hopalong, Julia và một số khác. Viết bởi Tim Auckland Hố Đen Va đập Méo mó Chương trình này chụp ảnh màn hình, rồi dùng một thấu kính đi lại trên bề mặt, phóng đại các phần bên dưới. Viết bởi Jonas Munsin. Số Thấu kính Kích cỡ Thấu kính Độ phóng đại Bình thường Phản xạ Đầm lầy Gió xoáy Trôi dạt Một phân dạng đệ quy. Viết bởi Scott Draves. Máy Máy Ngẫu nhiên hóa Ngoại luân Điều hòa Chương trình này vẽ một đường vạch ra bởi một điểm trên một vòng tròn. Vòng tròn này quay quanh một điểm nằm ở vành của một vòng tròn khác, và cứ thế. Đây là cơ sở cho mô hình chuyển động của các hành tinh trước khi hệ nhật tâm được phát minh. Viết bởi James Youngman. Nhô ra Trọng trường Trái đất X Giao thoa Số vòng tròn Hành tinh GL Euler 2d Hạt Công suất Mô phỏng dòng chảy không nhớt, không nén được. Viết bởi Stephen Montgomery- Smith. Vẽ các hình quay, xoắn, dài ra rồi nhô từ trong ra ngoài. Viết bởi David Konerding từ ví dụ trong thư viện "GL Nhô ra" của Linas Vepstas. Nhô ra Xoắn ốc 2 Xoắn ốc 3 Xoắn ốc 4 Độ lệch Khớp Vật thể Ngẫu nhiên Đinh vít Búp măng Hình xoắn Dùng Màu Phẳng DÙng Ánh sáng Quay vòng Vẽ các dảy lượn sóng theo đường hình sin. Viết bởi Bas van Gaalen and Charles Vidal. Vẽ Mờ dần Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland. Cá Cờ Văn bản cho Cờ Vẽ các lá cờ bay lượn, các gợn sóng của nó bay quanh màn hình. Lá cờ có thể chứa mọi văn bản và mảng ảnh. Theo mặc định, nó hiển thị hệ điều hành hiện tại, hoặc một hình ảnh của "Bob", nhưng bạn có thể thay hình và văn bản khác bằng lệnh. Viết bởi Charles Vidal và Jamie Zawinski. Lửa Một phân dạng đệ quy. Viết bởi Scott Draves. Số Phân dạng Vẽ Chấm Vẽ Nhãn Hình có Bóng râm Tốc độ Gió cuốn Bao bọc Gió Màn hình lật 3 chiều Chụp ảnh màn hình nền, rồi chuyển thành cấu trúc GL, quay nó và làm nó biến dạng theo các cách khác nhau. Viết bởi Ben Buxton. Quay Văn bản ở Giữa Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie Zawinski. Văn bản Xua Văn bản Bên trái Xua Văn bản Bên phải Kích cỡ Điểm Phông chữ Kiểu Chảy Ngẫu nhiên Cột Văn bản Đường Văn bản Số lượng Vẽ Hộp Bao quanh Chảy Quay Quanh Điểm hấp dẫn Quay Quanh Điểm hấp dẫn Rơi tự do Hoãn Bóng Trôi Lực cản Bão Sao Mộc Mô hình vật lý của các quả bóng va đập, hoặc của các hạt trong chất khí hay chất lỏng, phụ thuộc vào thiết lập. Nếu "Hộp Rung" được chọn, thỉnh thoảng, các hộp sẽ quay, thay đổi hướng rơi (để làm các hạt đã rơi xuống lại tiếp tục rơi theo hướng mới.) Bọt Hộp Rung Dừng Nhiều Kích cỡ Bóng Gió Kính Moire Màu Lâng lâng Ngẫu nhiên Tốc độ Hoạt hình Số vòng tròn Số điểm Bầy X Thắt nơ Độ dầy Đường kẻ Kiểu Chảy Ngẫu nhiên Rừng Chương trình này vẽ phân dạng hình cây. Viết bởi Peter Baumung. Tất cả mọi người đều thích phân dạng, phải không? Xịn Độ dầy Đường kẻ Màn hình Chộp bắt Lớp Rên rỉ Điểm Chuyển động Ngẫu nhiên Nông Thiên hà Quay Chương trình này vẽ thiên hà quay, rồi va chạm vào các sao, và làm chúng bị tán xạ ra thành các dòng chuyển động của sao. Chương trình gốc là Amiga viết bởi Uli Siegmund. Số Bóng Bánh răng 1 Cờ trên bảng Vẽ các gợn sóng trên một khung lưới, dùng GL. Viết bởi Josiah Pease. Ánh sáng Phẳng Dòng chảy G Mật độ Lưới Tốc độ Sóng Sóng Lưới Dây 1 Bán kính Hạt giống Thêm Tế bào 3 Mặt Kích cỡ Tối thiểu Nhanh Sao 2 phút Kính vạn hoa Vòng lặp Thêm Phóng đại Sa mạc Vẽ hoạt hình các hình tam giác nhăn nheo 3 chiều trông giống lửa trên một phong cảnh nhiều cây cối. Cần OpenGL, một máy chạy nhanh. Viết bởi Eric Lassauge & lt; lassauge@ mail. dotcom. frgt;. Sương mù Lửa Rừng GL Lửa Lớn Số cây Mưa Bóng râm Quả lắc Hình Kết cấu 1 Kích hoạt Sương mù Kích hoạt Ánh sáng Số Cá mập Rút thăm Độ phân giải Đoạn thẳng Mã hóa Nhị phân Ma trận X Mã hóa Gien Mật độ Lưới Mã hóa Thập lục phân Mã hóa Ma trận Khít Vẽ một hành tinh va đập trong không gian. Viết bởi David Konerding. Hình mặc định là Trái Đất (lấy từ `Trái Đất X '), nhưng bạn có thể thay bằng các chi tiết bề mặt trên mặt cầu khác, ví dụ, chi tiết bề mặt của các hành tinh trong `hệ s'. Hành tinh GL Tập tin Hình Thiết bị lái Vẽ Nhãn Số Kiến Tốc độ 100% Thời lượng Tính toán Chuyển động Ngẫu nhiên Vận tốc Cực đại Mô phỏng trò chơi đố Rubíc Rắn. Viết bởi Jamie Wilkinson, Andrew Bennetts, và Peter Aylett. Rắn GI Rời Khít Hiển thị Nhãn Bó chặt Vận tốc Cực đại Vận tốc Cực đại Hiển thị Khung lưới Vẽ vài đường văn bản quay vòng với phông chữ 3 chiều. Viết bởi Jamie Zawinski. Văn bản GL Màu bổ sung (phản xạ ánh sáng) Giọt nước XOR Độ đàn hồi Goop Giọt nước Đục Giới hạn Tốc độ Màu bù trừ (truyền qua ánh sáng) Chương trình này vẽ các giọt nước trong suốt di chuyển như sinh vật. Các giọt nước thay đổi hình dạng khi di chuyển quanh màn hình, và do chúng trong suốt, ta có thể thấy các giọt nước bên dưới mỗi khi chúng chồng lên nhau; lúc đó các màu của chúng hợp nhất với nhau. Viết bởi amie Zawinski. Ý tưởng này có được từ hình vẽ trên một tấm đỡ chuột, có nhiều lớp chất dẻo trong có màu sắc tạo ra hiệu ứng hình ảnh tương tự. Giọt nước Trong suốt Giọt nước XOR Trọng trường Số điểm Vết Vật thể Phân rã Quy đạo Chương trình này vẽ một quỹ đạo đơn giản. Nếu đặt tùy chọn có vết vật thể, hình sẽ giống như ảnh chụp buồng bọt. Viết bởi Greg Bowering. Chương trình này vẽ các hình chữ nhật chấm và có màu. Viết bởi Jamie Zawinski. Màu xám chuyển động Màu xám chuyển động Lớn hơn Kích cỡ Kiến Trọng trường Quầng sáng Tuổi thọ Tối đa Tốc độ Hoạt hình Hoạt hình Vòng tròn Chương trình này vẽ các đường sọc gây khó chịu khi nhìn. Nó cũng có thể làm chuyển động các điểm điều khiển, nhưng sẽ gây tốn sức tính toán cho máy tính và cần truyền nhiều dữ liệu. Viết bởi Jamie Zawinski. Quầng sáng Số vòng tròn Chế độ Ngẫu nhiên Chế độ Ngẫu nhiên Chế độ Seuss Xoáy ốc Chương trình này tạo ra các dây xoáy ốc. Viết bởi Jamie Zawinski. Tương phản Màu EJK1 EJK2 EJK3 EJK4 EJK5 EJK6 Hopalong Jong Martin RR Hàm sin Chương trình này vẽ các phân dạng, dựa trên vòng lặp trên mặt phẳng ảo, theo một bài báo ở Scientific American năm 1986. Viết chủ yếu bởi Patrick Naughton. Bóng đa chiều Bóng đa chiều so với chương trình lập phương đa chiều giống như khối thập nhị diện so với khối lập phương: chương trình này hiển thị hình chiếu 2 chiều của các vật thể 3 chiều vốn là hình chiếu của các hình 4 chiều tương tự như khối thập nhị diện. Viết bởi Joe Keane. Quay XW Quay XY Quay XZ Quay YW Quay YZ Quay ZW Lập phương đa chiều Chương trình này hiển thị hình chiếu 2 chiều của các vật thể 3 chiều vốn là hình chiếu của các khối 4 chiều tương tự như lập phương. Các hình vuông tạo bởi 4 đường, đường chạm nhau ở đỉnh; các khối lập phương tạo bởi 6 hình vuông, các mặt tiếp giáp nhau ở biên; các hình lập phương 4 chiều tạo bởi 8 khối lập phương, tiếp giáp nhau ở bề mặt. Để nhìn thấy dễ hơn, ta dùng các màu khác nhau cho các đường biên của các mặt. Đừng quá suy nghĩ về các hình này, não của bạn sẽ bị nóng chảy. Viết bởi Joe Keane, Fritz Mueller, và Jamie Zawinski. Hình dạng Tập đoàn sinh vật Lập phương đa chiều Chiếu Chiếu Vật thể Rắn Bề mặt Rắn Trong suốt Tốc độ Quay Tốc độ Quay Tốc độ Quay Khung dây Tốc độ Quay Tốc độ Quay Tốc độ Quay Hình xoắn IFS Số điểm Tỷ lệ Tam giác 1 Phút 1 Giây Chuyển đổi Độ sáng Chuyển đổi Màu cầu vồng Bản đồ IMS Chuyển đổi Độ bão hòa Chương trình này tạo ra các cấu trúc mây ngẫu nhiên. Nó sẽ trông khác nhau khi dùng đen trắng và khi dùng màu. Ý tưởng cơ bản là lấy 4 điểm ở biên của hình, cho chúng có "độ nâng" ngẫu nhiên. Rồi tìm một điểm nằm giữa chúng, cho nó độ nâng trung bình của 4 điểm trên cộng với một dao động ngẫu nhiên nhỏ. Sau đó màu sắc được cho thêm vào các điểm phụ thuộc vào độ nâng của chúng. Việc cho màu dựa trên mối liên hệ giữa độ nâng vào màu cầu vồng, hoặc độ bão hòa, hoặc độ sáng hoặc ngẫu nhiên. Chế độ màu theo độ sáng cho hình giống mây hơn, các chế độ khác cho hình giống bản đồ nhiệt. Viết bởi Juergen Nickelsen và Jamie Zawinski. Giao thoa Số vòng tròn Giao thoa Độ phóng đại Số Sóng Kích cỡ Sóng Kết dính Mạng Quay vòng Hình cầu Trục Lạ Khối tứ diện Răng cưa Đuôi Tung hứng Tung hứng Vận tốc Cực đại Vận tốc Cực đại Chảy Bên phải Vật thể Rắn Lập phương Vẽ một người đàn ông đang tung hứng. Viết bởi Tim Auckland. Tung hứng Số Vòng Cực đại Vòng lặp Julia Kính vạn hoa Đoạn thẳng Đối xứng Vết Bộ đệm Kép Kumppa Ngẫu nhiên hóa Các ánh màu lóe lên xoáy vòng, quay, và chuyển động nhanh về phái màn hình. Viết bởi Teemu Suutari. Mô phỏng Hộp Lemarchand' s Box, trong vòng lặp tự giải. Cần OpenGL, và một máy chạy nhanh. Cảnh báo: bạn cần thỉnh thaỏng mở cửa ra. Viết bởi Jamie Zawinski. Rên rỉ Laser Các đường bức xạ chuyển động, trông giống các đường laser quét qua lại. Viết bởi Pascal Pensa. Đừng Quay Ghi nhãn Thành phố Kiểu Chảy Ngẫu nhiên Đối xứng Nằm ngang Đường Vật thể Rắn Rắn chắc Đối xứng Thẳng đứng Ánh sáng Lisa Bước Một hình Lissajous khác. Hình này có các vòng tròn đi dọc theo một đường cho trước. Viết bởi Alexander Jolk. Lissie Hình Đóng Điểm Điều khiển Bước Nội suy Biến dạng L Bớt Thêm Hình Mở và Đóng Hình Mở Chương trình này vẽ các đường gần giống hình trục ngẫu nhiên và biến dạng. Viết bởi Sverre H. Huseby và Glenn T. Lines. Hiệu ứng Ánh sáng Chương trình này tạo ra các tập đoàn sinh vật có hình vòng tròn có khả năng sinh sản, lớn lên, già đi, chết. Viết bởi David Bagley. Vòng lặp Hiển thị Khung lưới Lần lại quá trình sinh sản Kích cỡ Lưới Tiến đến Lối ra Bỏ qua Hướng Lối ra Chuyển động Tuyến tính Mê cung Sinh Ngẫu nhiên Màn hình Chộp bắt Vẽ Hộp Bao quanh Vẽ Đường Ammann Tốc độ Độ sâu Tối đa Menger Chương trình này vẽ vòng lặp Menger Gasket trên không gian 3 chiều, một vật thể phân dạng dựa trên các khối lập phương, tương tự khối tứ diện Sierpinski. Viết bởi Jamie Zawinski. Bán kính Hạt giống Bóng Số Bóng 0 giây 1 phút 5 giây Độ lồi lõm Gần Kích hoạt Nở rực Kích hoạt Pha trộn Kích hoạt Sương mù Giọt nước Đục Nền Dốc Moebius Số Cá mập Số cây Vẽ Kiến Moebius Sàn cứng Một ví dụ khác về thú vui với các hình giao thoa, chương trình này tạo ra các vòng giao thoa tròn đồng tâm hay vòng bầu dục, kết hợp với mặt phẳng bằng các thao tác khác nhau. Các mặt phẳng chuyển động độc lập với nhau, tạo ra các cấu trúc giao thoa có nhành hoa. Viết bởi Jamie Zawinski. Moire2 Moire Độ lệch Dùng Bộ nhớ Chia sẻ Mô tả Phân tử Vẽ Bom Nguyên tử Vẽ Bom Nguyên tử Vẽ các thể hiện khác nhau của phân tử. Một số phân tử thông dụng đã cài đặt sẵn, và chương trình này cũng có thể vẽ các phân tử trong tập tin Cơ sở Dữ liệu Protein. Viết bởi Jamie Zawinski. Ghi nhãn Nguyên tử Phân tử Lập phương Khối thập nhị diện Khối nhị thập diện Méo 3 chiều Khối bát diện Tạo ra các đường nét 3 chiều trông giống núi non. Viết bởi Pascal Pensa. Núi Các phần DATAI 2 ADDB 1, 2 ROTC 2, - 22 XOR 1, 2 JRST. - 4 Theo báo cáo của HAKMEM, năm 1962, Jackson Wright viết dòng mã PDP- 1 trên. Mã này vẫn được lưu truyền trên màn hình này, nhiều chục năm sau. Tuy nhiên, số mã trong chương trình đã tăng lên. Phiên bản này viết bởi Tim Showalter. Nhai tóp tép Nhai tóp tép Rắn chắc XOR Số Vết mực Yên tĩnh Thay đổi Màu Mức độ nhai nghiến Vẽ các hình khác nhau chứa các đường văn vẹo rung động, như là được nhìn qua máy quay phim của một con khỉ. Viết bởi Dan Bornstein. Tần số Dây Thần kinh Độ hốt hoảng Hiếm khi Co cứng Gã mũi to Khít Kích cỡ Sóng Pê đan Chương trình này tạo ra các chữ viết nghệ thuật. Nó dựng các hình đa giác phức tạp, lớn, và để trình phục vụ X thực hiện công việc với quy tắc vặn xoắn chẵn/ lẻ. Viết bởi Dale Moore, dựa trên mã PDP- 11 cũ. Luôn chơi tốt Nổ tung Xuyên vào Chương trình này mô phỏng trò chơi mái vòm cổ điển: Điều khiển Tên lửa. Viết bởi Adam Miller. Khởi động không tốt, nhưng học hỏi Vẽ Đường Ammann Vẽ các ngói tựa tuần hoàn, theo công nghệ hiện đại. Viết bởi Timo Korvola. Tháng 4 1997, ông Roger Penrose, một giáo sư toán học người Anh làm việc cùng Stephen Hawking về thuyết tương đối, hố đen, đã kiện Hãng Kimberly- Clark, với lý do họ đã sao chép trái phép các hình ông vẽ (các hình minh họa `` các mẫu không lặp lại có thể tồn tại trong tự nhiên ''). Vì vụ này Kleenex không sản xuất giấy vệ sinh nữa. Penrose nói ông không thích kiện cáo như, `` Khi dân Anh được mời lau hậu môn của họ bằng công trình của Hiệp sĩ [danh hiệu của Penrose do Nữ hoàng Anh trao], ông buộc phải chống lại.'' Theo Tin tức Lạ số 491, 4, tháng 7, 1997. Penrose Kích cỡ Ngói Hình dạng Tập đoàn sinh vật Cái chết Đến Kim cương Tỷ lệ sinh Tuổi thọ Tối đa Tỷ lệ Chết Tối đa Tỷ lệ Sinh Tối đa Tuổi thọ Tối thiểu Tỷ lệ Chết Tối thiểu Tỷ lệ Sinh Tối thiểu Các loại mốc Thế hệ mới Nham thạch Nhanh Chậm Vuông Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan Bornstein. Vẽ một thiết bị cuối cũ kỹ, với điểm ảnh lớn và phốt pho lưu lại lâu. Nó có thể chạy các chương trình khác dựa vào mã văn bản nó hiện ra. Viết bởi Jamie Zawinski. Phốt pho Tập tin Hình Màu Tuổi thọ Tối đa Tuổi thọ Tối thiểu 100% Bánh răng Số Vòng Cực đại Tốc độ Cho phép Quay Gấp Kết nối Bóng Khớp Ống Ống Cong Thấu kính Mắt cá Bộ đồ dùng Số vòng tròn Chiều dài Đuôi Ống Khối bát diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối nhị thập diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối tứ diện Khối nhị thập diện Khối nhị thập diện Khối bát diện Khối bát diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối nhị thập diện Khối thập nhị diện Khối bát diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối thập nhị diện Khối tứ diện Khối tứ diện Khối tứ diện Khối tứ diện Khối nhị thập diện Khối bát diện Khối tứ diện Khối nhị thập diện Khối thập nhị diện Khối nhị thập diện Khối tứ diện Khối tứ diện Khối tứ diện Mảnh Giống nhau Polyominoes Vòng lặp điền đầy một hình chữ nhật bằng các vật thể có hình dạng khác nhau trong trò chơi đố. Viết bởi Stephen Montgomery- Smith. Đa giác Hố Đen Tốc độ Sóng Không có gì Gã mũi to Dài Tốc độ Cá mập Vẽ Tế bào Ánh sáng Ánh sáng Vuông Vẽ Tế bào Đường Mịn Vẽ các mặt phẳng giao nhau, dùng trộn màu alpha, sương mù, chi tiết bề mặt, và bản đồ mip, thêm đồng hồ đo `` khung trên giây ''để bạn biếttốc độ phần cứng đồ họa của máy bạn... Cần OpenGL. Viết bởi David Konerding. Kích hoạt Pha trộn Kích hoạt Bộ đệm Chiều sâu Kích hoạt Lọc Chi tiết bề mặt Kích hoạt Bản đồ mip Chi tiết bề mặt Kích hoạt Chi tiết bề mặtt Pulsar Số Quad Tạo Nổ Tần số Phóng Mật độ Hạt Nung lửa Màu bổ sung Chương trình này vẽ bộ dụng cụ qix kiểu dao Thụy Sĩ. Nó làm va đập các đoạn thẳng quanh màn hình, và thay đổi chuyển động cơ bản này để tạo ra đủ loại thể hiện, đoạn thẳng, đa giác, các phần trong suốt giao nhau... Viết bởi Jamie Zawinski. Đoạn thẳng Chuyển động Tuyến tính Kích thước Tối đa Đa giác Qix Chuyển động Ngẫu nhiên Vật thể Rắn Màu bù trừ Trong suốt 1% Phản ứng/ Phân tán Một chương trình tương tự "Bom" của Scott Draves. Nó vẽ lưới có các hình vuông lớn lên; khi các hình vuông lớn va nhau, chúng sẽ phản ứng một cách không tiên đoán trước được. `` PP ''viết tắt cho phản ứng- phân tán. Thời điểm Điền đầy Màn hình Bom PP Quay Bán kính Hạt giống Tốc độ Lang thang Kích cỡ Ngói Kích cỡ Ngói Giọt Lớn Độ nhún nhảy Mưa phùn Tinh thể Hiệu ứng Ánh sáng Nước bắn tóe Chuyển động Màu Lâng lâng Gợn sóng Giọt Nhỏ Bão Chương trình này vẽ các hình giao thoa gợn sóng giống như các gọt nước bắn tóe. Với tùy chọn nước, nó làm ảnh màn hình nền của bạn trông giống bị nước nhỏ giọt vào. Viết bởi Tom Hammersley. Đá Thiết bị lái Chương trình này hoạt hình một chuyến bay xuyên qua các tiểu hành tinh, có thay đổi hướng đi và quay. Nó cũng hiển thị các tách màu 3 chiều xem bằng kính màu xanh/ đỏ. Chủ yếu viết bởi Jamie Zawinski. Tốc độ Rorschach Với Đối xứng X Với Đối xứng Y Chiều dài Cánh quạt Hoạt hình Tạo ra sự kết dính giữa các phần của màn hình được quay và co giãn. Viết bởi Claudio Matsuoka. Số Hình chữ nhật Phóng đại Quay Hình chữ nhật Tĩnh Cung Quét Hình chữ nhật Lang thang Vẽ Khối Ru bíc quay trong không gian 3 chiều và liên tục quay nó, tự giải. Một GL của Marcelo Vianna. Hiển thị Thay đổi Ru bíc Ru bíc Mặt phẳng Kim tự tháp Bóng Sao Bóng râm Quả lắc Chương trình này vẽ bóng râm bầu dục dao động, trông giống vết bốc hơi từ đèn neôn. Viết bởi Shane Smit. Sierpinski 3 chiều Điểm Sierpinski Chương trình này vẽ biến thể 2 chiều của phân dạng tam giác Sierpinski đệ quy. Viết bởi Desmond Daignault. Vẽ Lưới Tỷ lệ sinh Độ lắc lư Độ phân giải Độ phân giải Kích cỡ Lưới Các phần Tốc độ Trượt Màn hình Trượt Chương trình này lấy một hình ảnh, chia nó thành một lưới, rồi xáo trộn nó ngẫu nhiên, để thành trò chơi đố 16 mảnh, trong đó có một mảnh bị mất. Giải trò đố này đôi khi khó chịu hơn là xem máy tự giải nó. Viết bởi Jamie Zawinski. Trượt Chương trình này ném lên màn hình một vài điểm ảnh, rồi hút chúng bằng một động cơ phản lực và thổi ra đầu kia. Để tránh nhàm chán, thỉnh thoảng nó sinh ra các vết bắn tóe có màu sắc, hoặc quay vòng, hoặc co dãn hình ảnh, hoặc chụp một ảnh màn hình nền để "nhai". Bản gốc của Scott Draves; thay đổi bởi Jamie Zawinski. Số Kiến Số Bóng Kích cỡ Kiến Sproingies Thành viên Nhóm Mô phỏng Thành viên Nhóm Mô phỏng Thiết bị phát hiện tàu ngầm Cho phép Va chạm vào Tường Hiện Con trỏ Vận tốc Cực đại Phần thưởng Hiện tại Bức tường Đá Mô phỏng đi xuống một hầm mìn, hoặc một con giun nhẩy nhót. Viết bởi Conrad Parker. Tốc độ Mìn Lực đẩy Giun Đường Mịn Hàm điều hòa cầu Cac hình kín này thường được gọi là hàm điều hòa cầu, liên hệ xa với các lời giải toán học của một số phương trình sóng, như hàm riêng của toán tử mô men động lượng trong cơ học lượng tử. Viết bởi Paul Bourke và Jamie Zawinski. Xoáy ốc Vẽ đèn sân khấu lia qua màn hình đen, chiếu sáng phần màn hình nền khi nó đi qua. Viết bởi Rick Schultz. Đèn sân khấu Đèn sân khấu Sproingies Vẽ các tế bào tự động tương tác với nhau và tạo ra các ô vuông hay vòng xoắn. Các vòng xoắn nở ra bên ngoài cho đến khi chúng chạm vào vật cản, rồi quay quanh vật cản. Viết bởi Jeff Epler. Tay thuận Trái Mức ngẫu nhiên Phải Squiral Cầu thang Chuyển đổi Màu Đốm màu Nhấp nháy Sao biển Chương trình này vẽ các hình giống sao, lung linh, nhấp nháy, quay và lộn. Có chế độ hiển thị dùng các hình này để tạo ra nền màu, rồi quay vòng. Chuyển động khá hữu cơ. Viết bởi Jamie Zawinski. Đường Mịn Vẽ dòng chữ chậm chạp đi về xa với một góc nghiêng, qua một trường sao, giống trong đoạn đầu của một bộ phim cùng tên. Viết bởi Jamie Zawinski và Claudio Matauoka. Mờ Ra Tốc độ Chiến tranh giữa các Vì sao Hình Kết cấu Đường Dầy Bao quanh Đường Dài Cột Văn bản Chuỗi các hình vuông sặc sỡ nhảy nhót quanh nhau theo một kiểu xoắn ốc phức tạp. Viết bởi Andrew Plotkin, theo trình bảo vệ màn hình SGI' s `sơn điện '. Ngắm Đá Trong suốt Lạ Chương trình này vẽ điểm hấp dẫn lạ: nó sặc sỡ, với các hoạt hình không tiên đoán trước được chứa các điểm chảy và cuộn quanh. Chuyển động khá đẹp. Viết bởi Massimino Pascal. 100% Mảnh Giống nhau Trạng thái Khung dây Tốc độ Siêu bình phương Cuộn xoáy Đánh dấu 5 Phút Lớn hơn Vòng tròn Giây Chương trình này vẽ một đồng hồ điện tử đang chạy chứa các số thập phân và các bọt sôi rộn ràng. Viết bởi Bernd Paysan. Đánh dấu Phút Nhỏ hơn T3D Quay từ Mặt này sang Mặt khác Độ lắc lư Twang Quay XW Quay Y Quay Z Vẽ một cảnh phân dạng "tiếng chim hót trong bụi mận gai". Viết bởi Tim Auckland. Tiếng chim hót trong bụi mận gai 0 giây Vẽ Tế bào Số Giọt nước Lồng Kích cỡ Tế bào Tốc độ Chảy Gợn sóng Đa giác Tạo ra các rặng núi ngẫu nhiên dùng phương pháp vòng lặp chia nhỏ các tam giác. Viết bởi Tobias Gloth. Tam giác Chương trình này vẽ các chi tiết Truchet dựa trên các đường thẳng và cung tròn được dùng để xếp ngói màn hình. Viết bởi Adrian Likins. Truchet Bề ngang Biên Chia màn hình thành một lưới, rồi đào xới chúng. Viết bởi Dan Bornstein. Thất thường Độ nhún nhảy Sự di chuyển Twang Vẽ các đường giun bò. Viết bởi Tyler Pierce. Sâu mọt 2 giây Thư mục Hình Đây chỉ là một mã trình bao chụp một khung video từ lối vào video của hệ thống, rồi dùng bộ lọc PBM (ngẫu nhiên) để xử lý và gắn kết chúng lại thành video theo nhiều cách (phát hiện biên, tính hiệu giữa hình và phiên bản quay của nó,...) Rồi nó hiển thị kết quả trong vài giây, sau đó lặp lại thao tác. Nó chạy đặc biệt tốt nếu bạn đưa tín hiệu tivi vào. Chia phần Video Chương trình này tạo ra chuỗi liên tục các chi tiết hình học cong và nhỏ. Nó rải chúng lung tung ra màn hình cho đến khi màn hình bị đầy ắp, rồi xóa màn hình và bắt đầu lại. Viết bởi Tracy Camp and David Hansen. Nho Tốc độ Hoạt hình Điểm Tần số Phóng Tốc độ Hoạt hình Vẽ Chấm Vẽ một di chuyển ngẫu nhiên sặc sỡ, theo nhiều hình dạng. Viết bởi Rick Campbell. 2 phút 2 giây 0 giây Tập tin Từ điển Thư mục Hình Chương trình Lọc Tổng quát Chương trình Lọc cho từng Hình Chương trình này tạo ra sự gắn kết giữa các hình ngẫu nhiên lấy từ mạng. Nó lấy các hình này bằng cách tìm kiếm ngẫu nhiên các trang mạng, rồi lấy hình từ các trang đó. Nó cũng có thể được thiết lập để lọc hình bằng chương trình "Chia phần Video" ở trên, tạo ra hiệu ứng hay. (Thực tế là đa số các hình trên mạng chỉ chứa văn bản). Viết bởi Jamie Zawinski. Kết dính Mạng Các sao trôi nổi được tác động bở một pha trộn của các trường lực 2 chiều đơn giản. Cường độ của từng trường lực thay đổi liên tục, và thỉnh thoảng được bật hay tắt một cách ngẫu nhiên. Viết bởi Paul 'Joey' Clark. Kích cỡ Đuôi Gió cuốn Bao bọc Vẽ chuỗi điểm dao động điều hòa được phóng đại. Viết bởi Ashton Trey Belew. Nổ tung Để lại vết Các cuộn xoáy Cuộn xoáy lớn Màn hình Chộp bắt Độ lớn Ngẫu nhiên Tốc độ Quay Độ lớn Ngẫu nhiên Tốc độ Quay Tốc độ Cá mập Giun Đây là trình bảo vệ màn hình cổ, vẽ giun nhiều màu bò quanh màn hình. Viết bởi Brad Taylor, Dave Lemke, Boris Putanec, và Henrik Theiling. Tập tin Mảng ảnh Vẽ các ngọn lửa bập bùng. Chương trình này cũng có thể lấy hình ảnh bất kỳ và cho nó cháy. Viết bởi Carsten Haitzler, và thay đổi bởi nhiều người khác. Kích hoạt Nở rực Lửa Chương trình này tạo ra các dây xoáy ốc. Viết bởi Jamie Zawinski. Giác cắm X Chương trình này tạo ra các hình phân dạng đẹp mắt dùng toán học liên quan đến "hàm mũ Lyapunov". Nó cũng có chế độ tương tác với người dùng. Viết bởi Ron Record. Xlyap Thuật toán Giãn nở Phông chữ Lớn Số Điện thoại Chạy Chương trình Lần tìm Thuật toán Trượt Phông chữ Nhỏ Thuật toán Hiệp lực Ma trận X Vẽ vài bầy ong bay lượn quanh màn hình, với các vệt màu kéo theo sau chúng. Viết bởi Chris Leger. Bầy X Mô phỏng đồ chơi có bút và các bánh răng nhựa của trẻ nhỏ. Viết bởi Rohit Singh. Máy đo hơi thở X Độ lệch Thấu kính Độ lệch Thấu kính Bề ngang Biên Bề ngang Biên Thấu kính Độ phóng đại Độ phóng đại Phóng đại một góc màn hình rồi di chuyển sang góc khác. Với tùy chọn "- lenses", kết quả nhận được sẽ giống như nhìn qua nhiều thấu kính thật, thay vì chỉ phóng đại đơn giản. Viết bởi James Macnicol. Đi theo chuột Đã có sẵn một tập tin cũ tên «% 1 ». Một tập tin tương tự tên «% 1 » đã có. Một tập tin mới hơn tên «% 1 » đã có. Tập tin nguồn Tập tin tồn tại Bạn có muốn thay thế tập tin tồn tại bằng điều bên phải không? Tập tin âm thanh này không được cất giữ trên máy cục bộ. Nhấn vào nhãn này để nạp nó. Không thể nạp tập tin âm thanh Nghệ sĩ:% 1 Tựa:% 1 Chú thích:% 1 Bitrate: 160 kbits/ s Tỷ lệ bit:% 1% 2 Tỷ lệ lấy mẫu:% 1% 2 Dài: DolphinGenericName Bộ quản lý tập tinName DolphinName Biểu tượngName Name Màu sắcName DolphinComment Name ChungName Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName DolphinComment Name Bảng điều khiển duyệt quaComment Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName DolphinName Dịch vụComment Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName DolphinComment Name Tin tức KComment Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName PanComment Name ForteComment Name GnotskiComment Comment Phần mở rộng cung cấp bảng điều khiển conComment Name RatpoisonComment GenericName Name Name Xếp ngóiName Hệ thốngComment Name Học vuiName Thử KWinName Comment Name Comment Name Trợ lý QtGenericName Bộ duyệt tài liệuGenericName Bộ gỡ lỗi hiển thị dữ liệuName DDDName Trình thiết kế QtComment Bộ thiết kế giao diệnName Qt DlgEditGenericName Bộ sửa hộp thoạiName EclipseGenericName Môi trường phát triển tích hợp EclipseName Thiết kế biểu mẫuGenericName Môi trường phát triển tích hợp JavaName ForteGenericName Bộ công cụ J2MEName J2MEName Qt LinguistGenericName Công cụ dịchGenericName Mô phỏng vô tuyến/ PalmName PoseName ScedGenericName Bộ tạo mẫu cảnhName EmacsGenericName Bộ soạn văn bảnName gEditName Vi cải tiếnName Lucid EmacsName NanoName NeditName PicoName Soạn XName X EmacsName Alephone - Không có OpenGLComment Phiên bản mã nguồn mở của Marathon Vô tận dành cho SDL, có khả năng Open GL bị tắtName AlephoneComment Phiên bản mã nguồn mở của Marathon Vô tận dành cho SDLName Tiểu đoànGenericName Trò chơi mái vòmName Trận đấu bóngGenericName Trò chơi bóngName ClanBomberName cxhextrisGenericName Trò chơi kiểu xếp hìnhName Bong bóng đóng băngName GnibblesGenericName Trò GNOME NibblesName Gnobots IIName MuresName Đá và Kim cươngGenericName Trò chơi chiến thuậtName ScavengerName Anh em siêu mêtanName TrophyGenericName Trò đua xeName TuxRacerName XKoboName Lính XName GataxxName Cờ GNOMEName GlinesName Mạt chược GNOMEGenericName Trò chơi NgóiName Dò mìn GNOMEGenericName Trò chơi lôgícName GnotravexName GnotskiGenericName Trò Klotski của GNOMEName Đá GNOMEName IagnoGenericName Trò chơi bảngName Same GNOMEGenericName Đánh cờName Bảng XName XgammonName AisleRiotGenericName Trò chơi bàiName Free CellName PySolName XPat 2Name ClanbomberName Bảo vệ chim cánh cụtGenericName Trò chơiName Đánh cờ qua Thư điện tửGenericName Thư điện tử cho Cờ vuaGenericName Mô phỏng Mái vòmName QmamecatName GTaliGenericName Trò chơi súc sắcName Lệnh chim cánh cụtName AngbandComment Lặn xuống Angband và đánh bại MorgothName MoriaComment Lặn xuống Moria và đánh bại BalrogName NetHackGenericName Trò chơi truy lùngName RogueGenericName Nguyên thủyName ToMEName ZAngbandGenericName Đánh bại con Rắn Hỗn loạnName FreecivGenericName Trò chơi chiến thuậtName Trình phục vụ FreecivComment Trình phục vụ FreeCivName XScorchComment Trò Scorched Earth nhái miễn phí cho UNIX và XName XShipWarsName Mảng ảnh XGenericName Bộ tạo mảng ảnhName TrộnGenericName Trình tạo mô hình và hiển thị 3 chiềuName Mắt điện tửGenericName Bộ xem ảnhName GhostViewGenericName Bộ xem tập tin Postscript (đuôi. PS) Name GenericName Trình thao tác ảnhName Bộ chọn màu GNOMEName Bộ sửa biểu tượng GNOMEName GPhotoGenericName Chương trình máy ảnh sốName GqviewGenericName Bộ duyệt ảnhName GVGenericName Bộ xem tập tin Postscript (đuôi. PS) Name InkscapeGenericName Vẽ đồ họa véctơName Vẽ phácGenericName Trình vẽ dựa vào véctơName SodipodiName TGifGenericName Trình vẽName X DVIGenericName Bộ xem tập tin kiểu DVIName XfigName Sơn XGenericName Chương trình sơnName XpcdGenericName Công cụ CD ảnh chụpName XVGenericName Bộ xem hìnhName XwpickGenericName Trình chụp màn hìnhName Vũ đàiGenericName Trình duyệt MạngName BalsaGenericName Trình thưName BlueFishGenericName Bộ biên soạn HTMLGenericName Giao diện BitTorrentName Giao diện wxGTK Python BitTorrentName CoolmailGenericName Thông báo có thưName DCTC GUIGenericName Kết nối trực tiếpName DpsftpGenericName Bộ duyệt FTPName DrakSyncGenericName Công cụ đồng bộ thư mụcName eDonkey2000 GTK+ điều khiển lõiGenericName Giao diện eDonkey2000Name EpiphanyName EtherealGenericName Bộ phân tích mạngName EvolutionName Các mặtName Cấu hình FetchmailGenericName Cấu hình FetchmailName GabberGenericName Trình nhắn tin nhanhName GaimName GaleonName gFTPName GNOMEICUGenericName Trình nhắn tin ICQName Họp GnomeGenericName Trình hội họp ảnh độngName Nói GNOMEName GNOME TelnetGenericName Truy cập từ xaName ickleGenericName Trình trò chuyện ICQ2000Name Sở khởi Mạng JavaName Tin tức KGenericName Trình đọc Tin USENETName LicqName MLDonkey GTK+ điểu khiển lõiGenericName Giao diện MLDonkeyName MozillaName FirefoxName ThunderbirdName Netscape6Name NetscapeName Nhắn tin nhanh NetscapeName NmapfeGenericName Quét CổngName OperaName PanName SylpheedName Giao diện Curses Python BitTorrentGenericName Ứng dụng khách FTPName LftpName Liên kếtName LynxName MuttName NcFTPName PineGenericName Ứng dụng khách SILCComment KSIRCName SlrnGenericName Trình đọc TinName w3mName WiresharkName X BiffName XChatGenericName Nhắn tin nhanh IRCName XFMailName X FTPGenericName Bộ xem văn bản ảnh độngName AleVTName Giao diện Hoà âm AlsaGenericName Giao diện Hoà âm AlsaName Trò chơiGenericName Name GenericName Name Cực quangGenericName Name AudacityGenericName Bộ sửa âm thanhName AumixGenericName Bộ hoà âmGenericName Bộ xem ảnh động AVIName Chơi AVIName Quảng bá 2000GenericName Môi trường phát triển tích hợp cho Âm thanh và Ảnh độngGenericName Bộ phát DVDGenericName Bộ phát nhạc/ ảnhName GenericName Name EnjoyMPEGGenericName Bộ xem tập tin MPEGName Tra FreeDBGenericName Name GenericName Name PlanName Hệ thống Hiện đạiName GripGenericName Bộ phát/ thu đĩa CDName GTVName Name GenericName Name Gia- mê- caName Công cụ DạyName JazzGenericName Bộ xử lý âm thanhGenericName Name Name Name Thông tin MP3GenericName Bộ phát ảnh độngName MPlayerName MpegTVName MuresName Khởi chạy nhanhGenericName Bộ phát DVDName OgleGenericName Bộ phát ảnh động kiểu MOVName OQTPlayerName GenericName Name GenericName Name RealPlayerName reZoundName SlabGenericName Bộ thu âmName SweepName GenericName GenericName Xem TV! Name XawTVName XCamGenericName Chương trình máy ảnhName XineKeywords Bộ phát nhạc/ ảnhName XMMSGenericName Công cụ danh mục nhạcName Xếp vào hàng XMMSName Phim XName GenericName Name AbiWordGenericName Bộ xử lý văn bảnName Acrobat ReaderGenericName Trình xem PDFName ApplixGenericName Bộ ứng dụng Văn phòngName DiaGenericName Chương trình tạo biểu đồName GNOME- CalGenericName Lịch cá nhânName Thiệp GNOMEGenericName Bộ quản lý liên lạcName Bộ theo dõi thời gian GNOMEName GnuCashGenericName Bộ quản lý tài chínhName GnumericGenericName Bộ tính bảngName GuppiName IcalGenericName Trình lịchName LyXName Ngài Dự ánGenericName Bộ quản lý dự ánName Sổ địa chỉ NetscapeName PlanGenericName Bộ quản lý lịchGenericName Cơ sở dữ liệu Thư tịchName PybliographicName ScribusGenericName Xuất bản trên máy cá nhânName WordPerfect 2000Name WordPerfectName xaccGenericName Công cụ Kế toán Cá nhânName X PDFName XsLiteName Ứng dụng khách Citrix ICAGenericName Ứng dụng khách WTSName EditXResGenericName Bộ sửa tài nguyên XName Quản trị hệ thống SAMName Thiết bị cuốiName Trình đầu cuốiName ProcinfoGenericName Thông tin về các Tiến trình Hệ thốngGenericName Trình đầu cuối ảo mở rộng của chúng ta (RXVT) Name RXVTName VmstatGenericName Thống kê Bộ nhớ ẢoName WineGenericName Chạy các chương trình WindowsName X osviewGenericName Bộ theo dõi hệ thốngName Mắt XName TuxGenericName Biểu trưng LinuxName CalctoolGenericName Máy tínhComment Ghi chép EGenericName Ghi chép cá nhânName GKrellMGenericName Bộ theo dõi Krell GNUName GNOME WhoGenericName Công cụ thông tin hệ thốngName OClockGenericName Đồng hồName Thông tin hệ thốngName Bộ xem bản ghi hệ thốngName X- GnokiiGenericName Công cụ Quản lý Điện thoại Di độngName Máy tính XName Bảng nháp XGenericName Bộ xem bảng nhápName Đồng hồ XName Bàn điều khiển XGenericName Bộ xem thông điệp bàn điều khiểnName Giết XGenericName Công cụ tắt cửa sổName Tải XGenericName Theo dõi Tải trọng Hệ thốngName Kính lúp XGenericName Phóng to Màn hình nềnName Cập nhật XGenericName Cập nhật màn hìnhName Thiết bị cuối XName Tìm đường XGenericName Công cụ mạngName Công cụ Cập nhật Trình đơnName Mật khẩu và Tài khoản Người dùngComment Thông tin về người dùng như mật khẩu, tên và địa chỉ thưName Đổi mật khẩuName Phần tìmName Tìm Tập tin/ Thư mụcName Thiết bịComment Thông tin về thiết bị kèmName Kênh DMAComment Thông tin DMAName Gián đoạnComment Thông tin về các gián đoạnName Cổng vào ra (VR) Comment Thông tin về cổng VRName Bộ xử lýComment Thông tin về bộ vi xử lýName SCSIComment Thông tin về SCSIName Âm thanhComment Thông tin về âm thanhName Trình phục vụ XComment Thông tin về trình phục vụ XComment Thông tin về các giao thức có thể dùngName Giao thứcName Trung tâm Thông tin KDEGenericName Trung tâm Thông tinName Bộ nhớComment Thông tin về bộ nhớName Giao diện MạngComment Thông tin giao diện mạngName OpenGLComment Thông tin về OpenGLName Phân vùngComment Thông tin về phân vùngName PCIComment Thông tin về PCIName Trạng thái SambaComment Theo dõi trạng thái SambaComment Thông tin về bộ vi xử lýName Thiết bị USBComment Xem các thiết bị USB nối với máy tính nàyName Thiết bị IEEE 1394Name Thiết bị IEEE 1394Name Trang giới thiệu về KonquerorName NhàGenericName Tập tin Cá nhânName KonquerorName Trình quản lý Tập tin và Duyệt mạng KDEName Bộ quản lý Tập tin - Chế độ siêu người dùngName Văn bản sang Tiếng nóiComment Trình nói văn bản trên trang hiện thờiName Nạp sẵn Konqueror trong lúc khởi chạy KDEName Mô- đun nạp sẵn Konqueror KDEDComment Giảm thời gian khởi chạy KonquerorName Quản lý Tập tinName Xem thử tập tinName Phát triển KDEName Midnight CommanderName Duyệt bằng cách chuyển ThẻName Duyệt MạngName In... Name Lối tắt MạngComment Cấu hình khả năng duyệt tăng cườngName Dấu nhớName Cấu hình phông chữ sử dụng trên các trang mạngName Bộ nhớ tạmComment Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName CookieComment Cấu hình cách cookie hoạt độngName Tùy thích kết nốiComment Cấu hình tùy thích mạng giống loài, như giá trị thời hạnName Ủy nhiệmComment Cấu hình máy phục vụ ủy nhiệm được sử dụngName Chia sẻ WindowsComment Dùng để cấu hình hệ thống tập tin Windows (SMB) nào cho bạn duyệtComment Chuỗi UserAgentName Mô tả UA (Wget 1. 5. 3) Name Mô tả UA (Mozilla 1. 7 trên Win XP) Name Mô tả UA (Firefox 1. 0 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Firefox 1. 0 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Googlebot/ 2. 1) Name Mô tả UA (IE 4. 01 trên Win 2000) Name Mô tả UA (IE 5. 0 trên Mac PPC) Name Mô tả UA (IE 5. 5 trên Win 2000) Name Mô tả UA (IE 6. 0 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (IE 6. 0 trên Win XP) Name Mô tả UA (IE 6. 0 trên Win XP) Name Mô tả UA (Lynx 2. 8. 3) Name Mô tả UA (NN 3. 01 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (NN 4. 76 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (NN 4. 7 trên Windows 95) Name Mô tả UA (Netscape 7. 1 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Netscape 7. 1 trên Win XP) Name Mô tả UA (Opera 4. 03 trên NT) Name Mô tả UA (Opera 8. 5 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Opera 8. 5 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Opera 8. 5 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Safari 2. 0 trên MacOS X) Name Mô tả UA (Safari 2. 0 trên MacOS X) Name Mô tả UA (Safari 1. 2 trên MacOS X) Name Mô tả UA (w3m 0. 1. 9) Name Mô tả UA (Wget 1. 5. 3) Name Nhận diện trình duyệtComment Cấu hình cách Konqueror tự báo cáoName Đường dẫnComment Thay đổi đường dẫn tới các tập tin quan trọngName Diện mạoName Bạn có thể cấu hình ngoại hình của Konqueror trông như nào khi quản lý tập tin ở đâyName Ứng xửComment Bạn có thể cấu hình cách Konqueror hoạt động như một trình quản lý tập tin ở đâyName Kiểu dáng mẫuComment Cấu hình kiểu dáng mẫu được dùng để vẽ trang mạngComment Cấu hình phông chữ sử dụng trên các trang mạngName Ứng xử MạngComment Cấu hình cách hoạt động của trình duyệtName Lọc chặn quảng cáoComment Cấu hình cách Konqueror lọc bỏ các quảng cáo khó chịuName Cấu hình cách hoạt động chung của trình duyệt KonquerorName Java và JavaScriptComment Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName Hiệu năngComment Cấu hình thiết lập nâng cao khả năng của KonquerorName Hiệu năng KDEComment Cấu hình thiết lập nâng cao khả năng của KDEName Bổ sung lệnh trình baoComment Trình bổ sung khả năng dòng lệnh cho trình duyệt KonquerorComment Đây là danh sách tất cả các địa chỉ đã lưu của bạn, giúp cho truy cập nhanh hơnName Lịch sửComment Đây là danh sách các địa chỉ URL bạn đã xem gần đây. Bạn có thể sắp xếp lại chúng theo vài cách khác nhau. Name Thư mục NhàComment Thư mục này chứa các tập tin cá nhân của bạnName MạngName Thư mục GốcComment Đây là gốc của hệ thống tập tinComment Cấu hình bảng nằm bên cạnh chứa lịch sử duyệt mạngName Khung lề Lịch sửName ĐặcName ThửName Thư mụcName Kho FTPName FTP chính thức của KDEName Ứng dụng KDEName Nơi MạngName Tin tức KDEName Trang nhà của KDEName Kẹo ngọt Thị giác KDEName Ứng dụngName Duyệt Hệ thống In ấnName Thiết lậpName Mô đun Thanh bên Trình duyệtName Xê- selComment Name KonsoleName Mở cửa sổ dòng lệnh ở đâyName Phiên chạy đầu cuốiComment Name Phiên chạy đầu cuốiComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Mô phỏng thiết bị cuốiComment Dòng lệnh truy cập nhanhName KWriteName Thanh công cụ Lưu địa chỉName Mô- đun biểu tượng ưa thích KDEDComment Hỗ trợ biểu tượng giúp truy cập nhanhComment Trình bổ sung cho Trình đơn Bật lên của KonquerorComment Trình bổ sung cho Trình đơn Bật lên của KonquerorName Đẩy raName Thư mục... Comment Điền tên thư mục: Name Định dạngName Tập tin HTML... Comment Điền tên tập tin HTML: Name Thiết bị máy ảnh... Comment Máy ảnh mớiName Thiết bị đọc đĩa CD- ROM... Comment Thiết bị đọc đĩa CD- ROM mớiName Thiết bị ghi đĩa CD... Comment Thiết bị ghi đĩa CD mớiName Thiết bị đọc đĩa DVD- ROM... Comment Thiết bị đọc đĩa DVD- ROM mớiName Thiết bị đĩa mềm... Comment Thiết bị đĩa mềm mớiName Thiết bị đĩa cứng... Comment Thiết bị đĩa cứng mớiName Thiết bị MO... Comment Thiết bị đĩa ZIP mớiName NFS... Comment Liên kết NFS mớiName Comment Comment Liên kết mới tới ứng dụngComment Liên kết mới tới ứng dụngName Liên kết tới địa chỉ (URL)... Comment Nhập liên kết tới địa chỉ (URL): Name Thiết bị đĩa ZIP... Comment Thiết bị đĩa ZIP mớiName Tập tin văn bản... Comment Điền tên tập tin văn bản: Name Bổ sungComment Cấu hình trình bổ sung cho trình duyệtName Thư mụcComment Name Comment Name AbiWordComment Name OxygenComment Sắc thái kiểu OxygenName Name Ứng dụng mặc địnhComment Chọn các thành phần mặc định cho các dịch vụ khác nhauGenericName Dịch vụ này cho phép bạn cấu hình trình duyệt mạng mặc định. Tất cả các chương trình của KDE có chứa liên kết mạng sẽ cần một trình duyệt dựa vào thiết lập này. GenericName Dịch vụ này cho phép bạn cấu hình trình duyệt mạng mặc định. Tất cả các chương trình của KDE có chứa liên kết mạng sẽ cần một trình duyệt dựa vào thiết lập này. Name Trình thưComment Dịch vụ này cho phép bạn cấu hình trình thư mặc định. Tất cả các chương trình của KDE cần gửi thư điện tử đều dựa vào thiết lập này. Name Dịch vụ này cho phép bạn cấu hình trình mô phỏng thiết bị cuối mặc định. Tất cả các chương trình của KDE cần mở thiết bị đầu cuối đều dựa vào thiết lập này. Name Quản lý Tập tinComment Name Một cái tên đẹp bạn đã chọn cho giao diện của mìnhComment Một mô tả giao diện có ích cho hộp thông tin ở trên cùng bên phảiName Name Name MetacityName OpenboxName Khám phá dịch vụComment Cấu hình khả năng khám phám dịch vụName EvolutionName Bộ quản lý sắc tháiComment Tuỳ chỉnh các biểu tượng của KDEName Bộ quản lý dịch vụComment Cấu hình Dịch vụ KDEName Thông báo Hệ thốngComment Cấu hình Thông báo Hệ thốngName Tiếng Anh (Mỹ) Name Quốc gia và Ngôn ngữComment Ngôn ngữ, số và các thiết lập về thời gian cho vùng cụ thểName Thông tinName Comment Cấu hình thanh tác vụ của bảng điều khiểnName Tập tin tương ứngComment Cấu hình tập tin tương ứngName Gõ tắt trên Bàn phímName Gõ tắt trên Bàn phímName Name Ứng dụngName Sổ tay ứng dụngName Gõ tắt trên Bàn phímComment Name Gõ tắt trên Bàn phímComment Name Trợ giúpName chỉ mụcComment Tạo ra chỉ mụcName Chỉ mục Trợ giúpComment Cấu hình và tạo ra chỉ mục tìm kiếm của trung tâm trợ giúpName Trung tâm Trợ giúp KDEComment Trung tâm Trợ giúp KDEName Sổ tay ứng dụngName Thông tin Liên lạcName Các câu hỏi hay gặp của KDEName Duyệt Trang Thông tinName Mô- đun Trung tâm Điều khiểnName Mô- đun Trung tâm Thông tin của KDEName KioslavesName KDE trên MạngName Trang hướng dẫn UNIXName (1) Lệnh của người dùngName (2) Lệnh gọi hệ thốngName (3) Chương trình conName (4) Thiết bịName (5) Định dạng Tập tinName (6) Trò chơiName (7) Lặt vặtName (8) Quản trị Hệ thốngName (9) Hạt nhânName (n) MớiComment Tiểu dụng PlasmaName ScrollkeeperName Hỗ trợ KDEName Trợ lýComment Tài liệu trợ lý và giới thiệu. Name Hướng dẫn bắt đầu nhanhComment Hướng dẫn bắt đầu nhanh cho KDEName Hướng dẫn Sinh động cho KDEComment Hướng dẫn cho ô điều khiển của KDEName Sổ tay người dùng KDEName Chào mừng bạn đến với KDEName Văn lệnh CGIComment Cấu hình đày tớ KIO kiểu CGIName Bộ thông báo URL trên mạng KDEDName Thùng rácComment Chứa tập tin bị gỡ bỏDescription A kioslave (đày tớ vào ra KDE) cho giao thức FISHComment Bộ xem Troff nhúng đượcName KManPartDescription A kioslave (đày tớ vào ra KDE) cho giao thức FISHGenericName Bộ phân tích mạngComment Name Bộ thông báo URL trên mạng KDEDDescription A kioslave (đày tớ vào ra KDE) cho SFTPName Chia sẻ SambaName Co- mo- ro- xợName Tập tin Con trỏName Màn hình nềnName Thư mục mởName Tập tin DjVuName Ảnh EXRName Tập tin HTMLName ẢnhName Ảnh EXRName ẢnhName Tập tin Văn bảnComment Thao tác Hình nhỏName Name Comment Comment Cấu hình các thiết lập về phím nóngExtraNames Đường dẫn gốc, Ngày xoáName Gắn Mạng KDEGenericName Trợ lý Thư mục MạngName Thông báo Hệ thốngName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Thông báo Hệ thốngComment Name Tây Ban NhaComment Name Comment Name Liên kếtComment Hướng dẫn bắt đầu nhanh cho KDEName Bố tríComment Thiết lập Màn hìnhName Comment GenericName Chương trình sơnComment Name Thông tinComment Name Bộ quản lý In ấnComment Name Comment Name Comment Name SweepName Âm thanhName Thông báo KComment Trình nền Thông báo KDEName Mô- đun biểu tượng ưa thích KDEDComment Name Chữ đen trên nền trắngComment Comment Name Comment Name BeOSComment Name ASClassicComment Name Comment Name GốmComment Name Comment Name Comment Name Name CDEComment Name Comment Name Kiểu dángComment Name Comment Name Comment Name Thông báo KComment Name Chất dẻoComment Name PlanComment Name GIFComment Comment Cửa sổ XMMSComment Comment Cửa sổ XMMSComment Comment Cửa sổ XMMSComment Name Nơi MạngComment Name Trình nền Múi giờ KDEComment Trình nền múi giờ cho KDEName kuiserverComment Trình phục vụ giao diện người dùng thông tin tiến hành của KDEName Bộ lọc sửa máyName Bộ lọc từ khoá MạngName Bộ lọc tìm từ khoáComment Cơ chế Tìm kiếmName Cơ sở dữ liệu Viết tắtQuery http: // www. chemie. de/ tools/ acronym. php3? language=eacronym=\\\\ {@} Name AlexaQuery http: // info. alexa. com/ search? q=\\\\ {@} Name URL AlexaQuery http: // info. alexa. com/ data/ details? url=\\\\ {@} Name Tìm mọi trang mạng nhanhQuery http: // www. alltheweb. com/ search? exec=FAST+Searchtype=allquery=\\\\ {@} cat=webName AltaVistaQuery http: // www. altavista. com/ cgi- bin/ query? pg=qkl=XXstype=stextq=\\\\ {@} Name Hướng dẫn Âm nhạcQuery http: // www. allmusic. com/ cg/ amg. dll? p=amgopt1=1sql=\\\\ {@} Name Tìm Ứng dụng KDEQuery http: // www. kde- apps. org/ content/ search. php? search=Searchname=\\\\ {@} Name AustroNautQuery http: // austronaut. at/ page. php? begriff=\\ {@} wo=atName Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery http: // www. backports. org/ package. php? search=\\\\ {@} Name Tìm kiếm cơ sở dữ liệu lỗi của KDE, dùng toàn bộ dòng từ khoá đã nhậpQuery http: // bugs. kde. org/ show_ bug. cgi? id=\\\\ {@} Name Tìm kiếm số hiệu lỗi trong cơ sở dữ liệu lỗi của KDEQuery http: // bugs. kde. org/ show_ bug. cgi? id=\\\\ {@} Name Cơ sở dữ liệu tín hiệu QRZ. comQuery http: // www. qrz. com/ database? callsign=\\\\ {@} Name Sách sự thật Thế giới CIAQuery http: // www. google. com/ search? q=allintitle% 3A\\\\ {@} +world+factbook+site% 3Awww. cia. govie=UTF- 8btnI=I% 27m+Feeling+LuckyName CiteSeer: Thư viện khoa học và văn học số hoáQuery http: // citeseer. ist. psu. edu/ cs? q=\\\\ {@} submit=Search+Documentscs=1Name CPAN - Mạng kho lưu Perl đầy đủQuery http: // search. cpan. org/ search? mode=\\\\ {mode, 2, "dist"} query=\\\\ {query, q, 1} Name Phân loại CTANQuery Name CTAN - Mạng kho lưu TeX đầy đủQuery Name Tìm kiếm lỗi trong Debian BTSQuery http: // bugs. debian. org /\\\\ {@} Name dict. cc Dịch: Tiếng Đức sang tiếng AnhQuery http: // www. dict. cc /? s=\\\\ {@} Name LEO - Dịch tiếng Đức sang tiếng PhápQuery http: // dict. leo. org /? lp=frdesearch=\\\\ {@} Name Tìm kiếm gói DebianQuery http: // bugs. debian. org /\\\\ {@} Name Query http: // www. dict. cc /? s=\\\\ {@} Name Thư mục mởQuery http: // search. dmoz. org/ cgi- bin/ search? search=\\\\ {@} Name DocBook - Hướng dẫn Đầy đủQuery http: // www. docbook. org/ tdg/ en/ html /\\\\ {1}. htmlName Bộ chứng minh đối tượng sốQuery http: // dx. doi. org /\\\\ {@} Name dict. cc Dịch: Tiếng Anh sang tiếng ĐứcName WordReference. com Dịch: tiếng Anh sang tiếng Tây Ban NhaQuery http: // www. wordreference. com/ es/ translation. asp? tranword=\\\\ {@} Name WordReference. com Dịch: Tiếng Anh sang tiếng PhápQuery http: // www. wordreference. com/ fr/ Translation. asp? enfr=\\\\ {@} Name WordReference. com Dịch: Tiếng Anh sang tiếng ÝQuery http: // www. wordreference. com/ it/ translation. asp? enit=\\\\ {@} Name WordReference. com Dịch: Tiếng Tây Ban Nha sang tiếng AnhQuery http: // www. wordreference. com/ es/ en/ translation. asp? spen=\\\\ {@} Name ickleQuery http: // info. alexa. com/ search? q=\\\\ {@} Name Tra ExciteQuery http: // search. excite. com/ search. gw? search=\\\\ {@} Name Tra FeedsterQuery http: // www. feedster. com/ search. php? q=\\\\ {@} ie=UTF- 8oe=UTF- 8Name Từ điển Tin học Trực tuyến Tự doQuery http: // foldoc. doc. ic. ac. uk/ foldoc/ foldoc. cgi? query=\\\\ {@} Name LEO - Dịch tiếng Pháp sang tiếng ĐứcName WordReference. com Dịch: tiếng Pháp sang tiếng AnhQuery http: // www. wordreference. com/ fr/ en/ translation. asp? fren=\\\\ {@} Name Tra FreeDBQuery http: // www. freedb. org/ freedb_ search. php? words=\\\\ {@} Name Tra FreshmeatQuery http: // freshmeat. net/ search /? q=\\\\ {@} Name Tra FroogleQuery http: // froogle. google. com/ froogle? q=\\\\ {@} Name Thư mục Phần mềm Tự do FSF/ UNESCOQuery http: // directory. fsf. org/ search/ fsd- search. py? q=\\\\ {@} Name Tra cứu Nâng cao GoogleQuery http: // www. google. com/ search? as_ q=\\\\ {all, @} num=\\\\ {num, "10"} btnG=Google+Searchas_ epq=\\\\ {exact, ""} as_ oq=\\\\ {any,""} as_ eq=\\\\ {without, ""} lr=\\\\ {lang,""} as_ ft=\\\\ {ft, "i"} as_ filetype=\\\\ {filetype, ""} as_ qdr=\\ {date, "all"} as_ occt=\\\\ {occ, "any"} as_ dt=\\\\ {siteop, "i"} as_ sitesearch=\\\\ {site} safe=\\\\ {safe, "active"} ie=UTF- 8oe=UTF- 8Name GoogleQuery http: // www. google. com/ search? q=\\\\ {@} ie=UTF- 8oe=UTF- 8Name Nhóm GoogleQuery http: // groups. google. com/ groups? oi=djqas_ q=\\\\ {@} Name Tìm kiếm Hình ảnh GoogleQuery http: // images. google. com/ images? q=\\\\ {@} Name Google (Xem một trang) Query http: // www. google. com/ search? q=\\\\ {@} btnI=I% 27m+Feeling+Luckyie=UTF- 8oe=UTF- 8Name Tìm phim ảnh qua GoogleQuery http: // www. google. com/ search? q=movie:\\ {@} ie=UTF- 8oe=UTF- 8Name Tin tức GoogleQuery http: // news. google. com/ news? q=\\\\ {@} ie=UTF- 8oe=UTF- 8Name Tra GracenoteQuery http: // www. gracenote. com/ music/ search- adv. html? q=\\\\ {@} Name Tra Từ điển Lớn của tiếng Catalan (GRan Enciclopèdia Catalana) Query http: // www. grec. net/ cgibin/ lexicx. pgm? GECART=\\\\ {@} Name Tra HotbotQuery http: // hotbot. lycos. com /? MT=\\\\ {@} SM=MCDV=0LG=anyDC=10DE=2Name HyperDictionary. comQuery http: // www. hyperdictionary. com/ search. aspx? define=\\\\ {@} Name Từ điển đồng nghĩa HyperDictionary. comQuery http: // www. hyperdictionary. com/ search. aspx? Dict=Tdefine=\\\\ {@} Name Danh sách cuốn sách MạngQuery http: // www. iblist. com/ search/ search. php? item=\\\\ {@} submit=SearchName Cơ sở dữ liệu Phim ảnh trên MạngQuery http: // imdb. com/ Find?\\\\ {@} Name WordReference. com Dịch: Tiếng Ý sang tiếng AnhQuery http: // www. wordreference. com/ it/ en/ translation. asp? iten=\\\\ {@} Name Hỏi JeevesQuery http: // www. ask. com/ main/ askJeeves. asp? origin=0qSource=4site_ name=Jeevesmetasearch=yesask=\\\\ {@} Name KataTudoQuery http: // www. katatudo. com. br/ busca/ resultado. php? q=\\\\ {@} onde=b=BuscarName Tài liệu về API của KDEQuery http: // developer. kde. org/ documentation/ library/ classmapper. php? class=\\\\ {@} Name Tra KDE WebSVNQuery http: // websvn. kde. org /\\\\ {@} Name Dịch bằng LEOQuery http: // dict. leo. org /? search=\\\\ {@} Name Tra LycosQuery http: // www. lycos. com/ cgi- bin/ pursuit? cat=dirquery=\\\\ {@} Name Mamma - Người mẹ của tất cả các máy truy tìm dữ liệuQuery http: // www. mamma. com/ Mamma? lang=1timeout=4qtype=0query=\\\\ {@} Name Tra MetaCrawlerQuery http: // search. metacrawler. com/ crawler? general=\\\\ {@} method=0cat=Webtarget=metaworldredirect=webrpp=20hpe=10region=0timeout=0sort=0format=beta99theme=classicrefer=mc- searchrefer=mc- searchName Tìm kiếm qua Mạng Nhà phát triển MicrosoftQuery http: // msdn. microsoft. com/ library/ shared/ searchtab/ searchHandoff. asp? handoffurl=% 2Fisapi% 2Fgosearch. asp% 3FTARGET% 3D% 2Fus% 2Fdev% 2Fdefault. aspstcfg=d% 3A% 2Fhttp% 2Fcnfg. xmlqu=\\\\ {@} btnSearch=GOName LEO - Dịch tiếng Đức sang tiếng PhápQuery Name LEO - Dịch tiếng Pháp sang tiếng ĐứcQuery Name LEO - Dịch tiếng Pháp sang tiếng ĐứcQuery Name LEO - Dịch tiếng Pháp sang tiếng ĐứcQuery Name LEO - Dịch tiếng Đức sang tiếng PhápQuery Name LEO - Dịch tiếng Pháp sang tiếng ĐứcQuery Name Tra NetcraftQuery http: // uptime. netcraft. com/ up/ graph? site=\\\\ {@} Name Nhà cung cấp dịch vụ Tìm kiếm qua Danh bạ điện thoạiQuery http: // www. detelefoongids. nl/ tginl. dll? action=whitetype=searchname=\\ {1} city=\\ {2} Name Nhà cung cấp dịch vụ Tìm kiếm TeletekstQuery http: // teletekst. nos. nl/ gif /\\\\ {@} - 01. htmlName Tìm kiếm khoá OpenPGPQuery http: // pgp. dtype. org: 11371/ pks/ lookup? search=\\\\ {@} op=vindexName Tìm kiếm PHPQuery http: // www. php. net/ search. php? show=\\\\ {mode, "manual"} pattern=\\\\ {@} Name Sổ tay Tham khảo PythonQuery http: // www. google. com/ search? sourceid=python- searchq=\\ {@} submit=Searchq=site% 3Apython. orgName Tài liệu Trực tuyến Mới nhất của QtQuery http: // doc. trolltech. com/ latest /\\\\ {@}. htmlName Tài liệu Trực tuyến Mới nhất của QtQuery http: // doc. trolltech. com/ latest /\\\\ {@}. htmlName Từ điển của Viện hàn lâm Tây Ban Nha (RAE) Query http: // buscon. rae. es/ draeI/ SrvltGUIBusUsual? TIPO_ HTML=2LEMA=\\\\ {@} FORMATO=ampliadoName Yêu cầu Bình luận IETFQuery http: // www. ietf. org/ rfc/ rfc\\\\ {@}. txtName Tìm RPMQuery http: // www. rpmfind. net/ linux/ rpm2html/ search. php? query=\\ {@} Name Kho lưu Ứng dụng RubyQuery http: // www. ruby- lang. org/ en/ raa- list. rhtml? name=\\\\ {@} Name GO. comQuery http: // www. go. com/ Titles? col=WWqt=\\\\ {@} svx=home_ searchboxsv=ISlk=noframesoName Tra SourceForgeQuery http: // sourceforge. net/ search /? type_ of_ search=\\\\ {type, "soft"} exact=\\ {exact, "0"} words=\\\\ {@} Name Tra từ Kĩ thuật bằng TechnoratiQuery http: // technorati. com/ cosmos/ search. html? sourceid=kde- searchurl=\\\\ {@} Name Thẻ TechnoratiQuery http: // technorati. com/ tag /\\\\ {@}? sourceid=kde- searchName Từ điển đồng nghĩa Merriam- WebsterQuery http: // www. m- w. com/ cgi- bin/ thesaurus? book=Thesaurusva=\\\\ {@} Name Tra Quyển TVQuery http: // www. tv. com/ search. php? type=11stype=allqs=\\\\ {@} x=0y=0Name Cơ sở dữ liệu Bằng sáng chế Hoa KỳQuery http: // patft. uspto. gov/ netacgi/ nph- Parser? TERM1=\\\\ {@} Sect1=PTO1Sect2=HITOFFd=PALLp=1u=/ netahtml/ srchnum. htmr=0f=Sl=50Name Tra VivisimoQuery http: // vivisimo. com/ search? query=\\\\ {@} se=Yahoo% 2CAltaVista% 2CMSN% 2CFast% 2COD% 2CExcite% 2CDirectHit% 2CLooksmart% 2CEuroseekx=49y=16Name Tra VoilàQuery http: // www. voila. com/ S/ geek? an=1kw=\\\\ {@} dt=* Name Từ điển Merriam- WebsterQuery http: // www. m- w. com/ cgi- bin/ dictionary? book=Dictionaryva=\\\\ {@} Name Hỏi WhatisQuery http: // whatis. techtarget. com/ definitionsSearchResults/ 1, 289878, sid9, 00. html? Name Wikipedia - Bách khoa Tự doQuery http: // vi. wikipedia. org/ wiki/ Special: Search? search=\\ {@} go=GoName Wiktionary - Từ điển Tự doQuery http: // vi. wiktionary. org/ wiki/ Special: Search? search=\\ {@} go=GoName Query http: // www. wordreference. com/ it/ translation. asp? enit=\\\\ {@} Name Từ điển tiếng Anh WordReference. comQuery http: // www. wordreference. com/ english/ definition. asp? en=\\\\ {@} Name Lọc Tên miền Địa phươngName Lọc Địa chỉ URI NgắnName Name Trình nền Write KDEName Name Đổi mật khẩuComment Name An- đoa- raName Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhấtName A Phú HãnName An- ti- gua và Bă- bu- đaName An- gui- laName An- ba- niName Ác- mê- niName Antilles Hoà LanName An- gô- laName Ă- gienh- ti- nạName Xa- mô- a MỹName ÁoName ÚcName A- ru- baName Đảo ÅlandName A- xợ- bai- gianhName Bô- xni- a và Héc- xê- gô- vi- naName Bă- bê- đo- xợName Bang- la- đexợName BỉName Burkina FasoName Bun- ga- riName Bă- rainhName Bu- run- điName Be- ninName Bơ- mu- đaName Brunei DarussalamName Bô- li- viName Bra- xinName Ba- ha- maxợName BhutanName Bốt- xouă- naName Be- la- ruxợName Be- li- xợName Ca- na- đaName Ca- ri- biName Đảo Cocos (Keeling) Name Cộng hoà Dân chủ CongoName Trung PhiName Trung MỹName Trung ÁName Trung ÂuName Mặc địnhName Cộng hoà Trung PhiName Con- gôName Thuỵ SĩName Bờ Biển NgàName Đảo CookName Chi- lêName Ca- mợ- runhName Trung QuốcName Cô- lom- bi- aName Co- x- ta Rí- cạName Cu- baName Cape VerdeName Đảo Giáng SinhName SípName Cộng hoà SécName ĐứcName Gi- bu- tiName Đan MạchName Đô- mi- ni- caName Cộng hoà Đô- mi- ni- caName An- giê- riName Tây PhiName Đông ÁName Tây ÂuName E- cua- đoaName Ex- tô- ni- aName Ai CậpName Tây Sa- ha- raName E- ri- tợ- rê- aName Tây Ban NhaName E- ti- ô- piName Phần LanName Phi- giName Đảo Falkland (Malvinas) Name Liên bang MicronesiaName Đảo Pha- rôName PhápName GabonName Vương quốc AnhName Gợ- re- na- đaName Gi- oa- gi- aName Polynesia thuộc PhápName Gha- naName Gi- boa- thaName Đảo BăngName Gam- bi- aName Ghi- niName Gua- đe- lu- pợName Ghi- ni Xích đạoName Hy LạpName Gua- te- ma- laName GuamName Ghi- ni- Bi- xauName Ghi- a- naName Hồng Kông (Trung Quốc) Name Hon- đu- ra- xợName Cợ- rô- a- ti- aName Ha- í- tiName Hun- ga- riName Nam DươngName Ai- a- lenName Do TháiName Ấn ĐộName I- rắcName I- ranName Băng ĐảoName ÝName Gia- mê- caName Gioa- đanName Nhật BảnName Khi- ni- aName Khir- gi- x- tanhName Cam BốtName Ki- ri- ba- tiName Co- mo- ro- xợName San Khíth và Ne- vi- xợName Bắc Triều TiênName Hàn QuốcName Khu- ouaithName Đảo CaymanName Kha- xach- x- tanhName LàoName Li BăngName San Lu- xi- aName Lich- ten- xtênName Xợri Lan- caName Li- bê- ri- aName Le- xô- tôName Li- tu- a- niName Lúc- xăm- buacName Lát- vi- aName Li- bi- aName Ma RốcName Mo- na- côName Mon- đô- vaName Mon- te- nê- gợ- rôName Ma- đa- gát- xcaName Đảo MarshallName Trung ĐôngName Ma- xê- đô- niName Ma- liName Miến ĐiệnName Mông CổName Ma- cau (Trung Quốc) Name Mă- ti- níchName Mau- ri- ta- ni- aName Mon- xe- rátName Man- taName Mau- ri- sợ- xợName Man- di- vợName Ma- la- wiName Mê- hi- côName Mã- laiName Mô- xam- bíchName Na- mi- bi- aName Ca- le- đô- ni- a MớiName Ni- giơName Đảo NorfolkName Ni- ge- ri- aName Ni- ca- ra- gu- aName Hoà LanName Na UyName Bắc PhiName Bắc MĩName Bắc ÂuName Ne- panName Nau- ruName NiueName Niu Xi- lanName Châu Đại DươngName Ô- manName Pa- na- maName Pe- ruName Polynesia thuộc PhápName Pa- pu- a Niu Ghi- niName Phi- luật- tânName Pa- ki- x- thănName Ba LanName Xan Pi- e và Mi- que- lonName Pít- khenhName Pu- e- tô Ri- côName Lãnh thổ PalestineName Bồ Đào NhaName Pa- lauName Pa- ra- guayName Qa- tarName Name Ru- ma- niName Xéc- biName NgaName Rouănh- đaName Ẩrập Xau- điName Quần đảo Xô- lo- monhName Xê- selName Xu- đanhName Thuỵ ĐiểnName Xin- ga- poaName Xan He- le- naName Xlô- venName Xlô- vákName Name Xan Ma- ri- nôName Xe- ne- ganName Xô- ma- liName Nam PhiName Nam MĩName Nam ÁName Đông Nam ÁName Nam ÂuName Xu- ri- namName Xao Tô- me và Pợ- rinh- xi- peName En Xan- va- đoaName Xi- riName Xuoă- xi- lanName Quần đảo Turks và CaicosName ChadName Tô- gôName Thái LanName Ta- gí- khi- x- tanhName To- ke- lauName Name Tuổkh- me- ni- x- tanhName Tu- ni- xiName Ton- gaName Đông Tí- moaName Thổ Nhĩ KìName Tợ- ri- ni- đađ và Tô- ba- gôName Tu- va- luName Đài LoanName Cộng hoà Thống nhất Thanh- xa- ni- aName U- cợ- rainhName U- gan- đaName Hoa KỳName U- ru- guayName U- xợ- be- khi- x- tanhName Thành phố Va- ti- canName Xan Vin- xen và các Gợ- re- na- đinhName Ve- ne- xuê- laName Quần đảo Trinh nữ, Vương quốc AnhName Quần đảo Trinh nữ, Hoa KỳName Việt NamName Va- nu- a- tuName Tây PhiName Tây ÂuName Ouă- li- xợ và Phu- tu- naName Xa- moaName Ye- menhName Bố tríName Nam PhiName Xam- bi- aName Xim- ba- buêName An- đoa- raName An- đoa- raName Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhấtName A Phú HãnName An- ba- niName Ác- mê- niName Antilles Hoà LanName An- gô- laName Name Ă- gienh- ti- nạName Name ÚcName Name A- xợ- bai- gianhName Bô- xni- a và Héc- xê- gô- vi- naName Bă- bê- đo- xợName Bang- la- đexợName Name Bun- ga- riName Bun- ga- riName Bă- rainhName Bu- run- điName Bơ- mu- đaName Brunei DarussalamName Name Bô- li- viName Bra- xinName Name Name Bốt- xouă- naName Be- la- ruxợName Be- li- xợName Name Name Name Name Name Name Cô- lom- bi- aName Name Co- x- ta Rí- cạName Name Ba Bánh răngName Cape VerdeName Name Name ĐứcName Gi- bu- tiName Name Đô- mi- ni- caName An- giê- riName Ex- tô- ni- aName Name E- ri- tợ- rê- aName Name E- ti- ô- piName Cực quangName Name Name Đảo Falkland (Malvinas) Name Name Name Gi- oa- gi- aName Name Gha- naName Gi- boa- thaName Gam- bi- aName Ghi- niName Name Gua- te- ma- laName Ghi- ni- Bi- xauName Name Hồng Kông (Trung Quốc) Name Name Cợ- rô- a- ti- aName Name Name Nam DươngName Name Name Name Name Name Băng ĐảoName Name Gia- mê- caName Name Name Name Khir- gi- x- tanhName Cam BốtName Name Bắc Triều TiênName Hàn QuốcName Khu- ouaithName Đảo CaymanName Kha- xach- x- tanhName Máy xách tayName Li BăngName Xợri Lan- caName Li- bê- ri- aName Le- xô- tôName Li- tu- a- niName Lúc- xăm- buacName Lát- vi- aName Name Name Mon- đô- vaName Ma- đa- gát- xcaName Name Ma- xê- đô- niName PhápName Miến ĐiệnName Mông CổName Name Mau- ri- ta- ni- aName Mã- laiName Mau- ri- sợ- xợName Name Name Mê- hi- côName Name Mã- laiName Name Na- mi- bi- aName Ni- ge- ri- aName Name Antilles Hoà LanName Name Name Niu Xi- lanName Name Name Name Pa- pu- a Niu Ghi- niName Phi- luật- tânName Pa- ki- x- thănName Name Name Pa- ra- guayName Name Name Ru- ma- niName Xéc- biName NgaName Name Rouănh- đaName Ẩrập Xau- điName Quần đảo Xô- lo- monhName Xê- selName Name Name Name Xin- ga- poaName Xan He- le- naName Xlô- venName Xlô- vákName Name Name Xu- ri- namName Xu- ri- namName Xao Tô- me và Pợ- rinh- xi- peName Name Name Xuoă- xi- lanName Name Ta- gí- khi- x- tanhName Tuổkh- me- ni- x- tanhName Tuổkh- me- ni- x- tanhName Tu- ni- xiName Name Name Name Tu- ni- xiName Tợ- ri- ni- đađ và Tô- ba- gôName Name Name Name Name Hoa KỳName Hoa KỳName Hoa KỳName U- ru- guayName U- xợ- be- khi- x- tanhName Name Việt NamName Va- nu- a- tuName Xa- moaName Cộng hoà Trung PhiName ĐặcName GolemName Ca- ri- biName Name Pa- lauName PhápName Ye- menhName Name Nam PhiName Xam- bi- aName Name Xim- ba- buêName Dịch vụ nội bộName Phát triểnName DịchName Phát triển MạngName Trình biên tậpName EvolutionName Ngôn ngữName Toán họcName Lặt vậtName Khoa họcName Công cụ DạyName Mái vòmName Trò chơi bảngName Trò chơi đánh bàiName Trò chơiName Trò chơi cho TrẻGenericName Trò chơi lôgícName Trò chơi giống RogueName Chiến thuật và Chiến lượcName Đồ hoạName MạngName Trình đầu cuốiName Trình đơn KDEName Ứng dụng Thêm nữaName Nhạc/ ẢnhName Văn phòngName Khoa học và Toán họcName Hệ thốngName Đồ chơiName Mất và TìmName Khả năng truy cậpName Màn hình nềnComment Tiện íchName Tập tinName Thiết bị ngoại viName PIMName Tiện ích XComment Các tiện ích của cửa sổ XGenericName Chuyển đổi Màn hình nềnComment Cấu hình Dịch vụ KDE Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukName Comment Comment Name Comment Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Dịch vụ lõi NepomukComment Dịch vụ lõi NepomukName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Comment Cấu hình Hệ thống Âm thanhName Comment Cấu hình Chuông Hệ thốngGenericName Bộ xử lý âm thanhComment GenericName Bộ phát nhạc/ ảnhComment Name Comment Name Comment Name Chạy Tìm kiếmComment Name Chạy Tìm kiếmName Chạy Tìm kiếmName PlanName Quản lý Tập tinName Mô- đun biểu tượng ưa thích KDEDName Xem thử tập tinGenericName Bộ xem ảnhName Comment Name Thiết bị USBComment Name Comment Name Comment Name Công cụ hỗ trợ truy cập của KDEName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Name Name Name Comment Hỗ trợ người gặp khó khăn nhín, nghe, di chuyện con chuột, gõ bàn phím v. v. Name Tự khởi chạyComment Name Chuông hệ thốngComment Cấu hình Chuông Hệ thốngName Màu sắcComment Thiết lập màuName Ngày và GiờComment Thiết lập ngày giờName Ngày và GiờComment Thiết lập ngày giờDescription Name Phông chữComment Thiết lập phông chữName Màn hìnhComment Thiết lập Màn hìnhComment Thiết lập phông chữName Cần điều khiểnName ChuộtComment Thiết lập con chuộtComment Lưới đánh cáComment Bông hoaComment Rock Buổi đêm bởi TigertComment Lát gạch hoaComment Cây song mâyComment Tường đá 2 bởi TigertComment Tam giácComment Trái Đất X bởi Kirk JohnsonComment Qủa cầu X bởi Thorsten ScheuermannComment Hành tinh X bởi Hari NairName Bộ quản lý Đăng nhậpComment Cấu hình trình quản lý đăng nhập (KDM) Name Bàn phímName Thiết lập bàn phímName Gõ tắt trên Bàn phímComment Cấu hình các tổ hợp phímName Mặc định KDE cho 3 Phím Bổ trợName Mặc định KDE cho 4 Phím Bổ trợName Phối hợp của MacName Phối hợp của UnixName Phối hợp của Windows (không có phím Cửa sổ) Name Phối hợp của Windows (có phím Cửa sổ) Name WindowMaker (3 Phím Bổ trợ) Name Cài đặtName Bộ xem phông KDEGenericName Bộ xem Phông chữName Description Name Cài đặt Phông chữComment Cài đặt và xem thử phông chữName Tập tin Phông chữName Cài đặt Sắc thái KDEName Bộ quản lý sắc tháiComment Trình quản lý các sắc thái của KDEName Bố trí bàn phímName Công cụ Ánh xạ Bàn phímName Phản hồi quá trình khởi độngComment Chọn kiểu mà chương trình sẽ gửi phản hồi về khi khởi độngName Khay KRandRGenericName Quay và thay đổi cỡ màn hìnhComment Tiểu ứng dụng trên bảng điều khiển, để thay đổi kích cỡ của màn hình X và thay đổi vị trí. Name Name Cỡ và HướngComment Đổi cỡ và Quay màn hình của bạnName Bảo vệ Màn hìnhComment Thiết lập Trình bảo vệ Màn hìnhName Thẻ thông minhComment Cấu hình khả năng hỗ trợ thẻ thông minhName Gõ tắt trên Bàn phímComment Cấu hình các tổ hợp phímName Kiểu dángComment Cho phép điều chỉnh ứng xử của các ô điều khiển và thay đổi kiểu dáng của KDEName Minh hoạ: đem vùng làm việc lênComment Name Nhiều màn hìnhComment Cấu hình KDE cho nhiều màn hìnhName Xanh lam Mặc địnhName 9WMComment Một bộ mô phỏng bộ quản lý cửa sổ Plan 9 8- 1/ 2Name AEWMComment Trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểuName AEWM++Comment Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName AfterStepComment Trình quản lý cửa sổ với giao diện kiểu NeXTStep, dựa trên FVWMName AMATERUSComment Trình quản lý cửa sổ với khả năng tạo nhóm cửa sổ dựa trên GTK+Name AmiWMComment Trình quản lý cửa sổ nhìn giống AmigaName ASClassicComment AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v1. 1Name Comment Trình quản lý cửa sổ tối thiểu, nhưng có thể cấu hình đượcName BlackboxComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment Môi trường Màn hình nền Chung, một môi trường màn hình nền giữ bản quyền, tuân thủ chuẩn công nghiệpName CTWMComment Trình quản lý cửa sổ kiểu Thẻ của Claude, TWM cải tiến với màn hình ảo v. v. Name CWWMComment Trình quản lý cửa sổ ChezWam, một trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểu dựa trên EvilWMName EnlightenmentComment Một trình quản lý cửa sổ cực kỳ dễ thay đổi sắc thái với nhiều tích năngName EnlightenmentName EvilWMComment Một trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểu dựa trên AEWMName FluxboxComment Một trình quản lý cửa sổ rất dễ cấu hình và đòi hỏi ít tài nguyên dựa trên BlackboxName FLWMComment Trình Quản lý Cửa sổ Nhanh và Nhẹ, dựa chủ yếu vào WM2Name FVWM95Comment Trình quản lý cửa sổ giống Windows 95, hậu duệ của FVWMName FVWMComment Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName GNOMEComment Môi trường Mô hình Đối tượng Mạng của GNU. Một môi trường màn hình nền đầy đủ, tự do và dễ sử dụngName GolemComment Trình quản lý cửa sổ nhẹ kýName IceWMComment Trình quản lý cửa sổ kiểu Windows 95- OS/ 2/ MotifName IonComment Trình quản lý cửa sổ thiết kết thân thiện với việc dùng bàn phím, có các cửa sổ xếp ngói, dựa trên PWMName LarsWMComment Trình Quản lý Cửa sổ Lars, dựa vào 9WM, hỗ trợ cửa sổ xếp ngóiName LWMComment Trình Quản lý Cửa sổ Nhẹ ký. Không thể cấu hình, không có trang tríName MatchboxComment Trình quản lý cửa sổ dành cho thiết bị cầm tayName MetacityComment Trình quản lý cửa sổ nhỏ gọn dựa trên GTK2Name MWMComment Trình quản lý cửa sổ MotifName OLVWMComment Trình Quản lý Cửa sổ Ảo OpenLook. Nó được cải tiến cho việc xử lý màn hình nền ảoName OLWMComment Trình Quản lý Cửa sổ OpenLook truyền thốngComment Trình quản lý cửa sổ nhỏ gọn dựa trên BlackboxName OroborusComment Trình quản lý cửa sổ nhẹ ký thay đổi được sắc tháiName PhluidComment Trình quản lý cửa sổ dựa trên lmlib2Name PWMComment Trình quản lý cửa sổ nhỏ gọn, có thể gắn nhiều cửa sổ vào cùng một khungName QVWMComment Trình quản lý cửa sổ giống Windows 95Name RatpoisonComment Trình quản lý cửa sổ chỉ dùng bàn phím, dựa theo ScreenName SapphireComment Trình quản lý cửa sổ tối thiểu, nhưng có thể cấu hình đượcName SawfishComment Trình quản lý cửa sổ có khả năng sửa đổi bằng văn lệnh được viết bằng ngôn ngữ giống Emacs LispName TWMComment Trình Quản lý Cửa sổ ThẻName UDEComment Môi trường Màn hình nền UNIXName VTWMComment Trình Quản lý Cửa sổ Thẻ Ảo. TWM cải tiến với màn hình ảo, v. v. Name W9WMComment Trình quản lý cửa sổ dựa vào 9WM, cải tiến với màn hình ảo, tổ hợp phímName WaimeaComment Trình quản lý cửa sổ rất dễ cá nhân hoá dựa trên BlackboxName WM2Comment Trình quản lý cửa sổ nhỏ, không cấu hình đượcName WindowMakerComment Trình quản lý cửa sổ đơn giản rất giống với NeXTStepName XFce 4Comment Môi trường Màn hình nền miễn Cholesterol, phiên bản 4. Một môi trường màn hình nền gợi nhớ lại CDEName XFceComment Môi trường Màn hình nền Miễn Cholesterol. Một môi trường màn hình nền gợi nhớ lại CDEName Vòng trònDescription Sắc thái với các vòng tròn xanh lamName OxygenName OxygenName Phím nóng KDEComment Name Học vuiName Biên soạn trình đơnName Tìm kiếm PHPComment Hành động đơn giảnComment Nhóm này chứa các mẫu thí dụ khác nhau, minh hoạ phần lớn các tính năng của Phím Nóng K. (Ghi chú rằng nhóm này và mọi hành động của nó bị tắt theo mặc định.) Name Mẫu thí dụName Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name Kích hoạt cửa sổ KSIRCComment Cửa sổ KSIRCComment KSIRCComment Sau khi bấm tổ hợp phím Alt+Ctrl+H, việc nhập vào « Hello » sẽ được mô phỏng đúng như bạn đã gõ nó. Rất có ích nếu bạn làm biếng gõ chuỗi như « unsigned » (không ký). Mỗi cú bấm phím trong dữ liệu nhập định giới bằng dấu hai chấm «: ». Ghi chú rằng cú bấm phím thật có nghĩa là cú bấm phím, vậy bạn cần phải viết chính xác những hành động trên bàn phím. Trong bảng ben dưới, cột bên trái hiển thị dữ liệu nhập và cột bên phải hiển thị chuỗi cần gõ.\\ "enter" (tức là dòng mới) Enter hay Return\ a (tức là chữ a thường) A\ A (tức là chữ a hoa) Shift+A\: (dấu hai chấm) Shift+;\ '' (space) Dấu cáchName Gõ « Hello » Comment Hành động này chạy trình bàn giao tiếp Konsole, bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+T. Name Chạy KonsoleComment Trước tiên hãy đọc chú thích về hành động « Type 'Hello' ».\\ Chương trình thiết kế Qt Designer dùng tổ hợp phím Ctrl+F4 để đóng cửa sổ (có lẽ vỉ hệ điều hành MS Windows làm như thế * nhún vai *). Tuy nhiên, tổ hợp phím Ctrl+F4 trong KDE đại diện hành động chuyển sang màn hình nền ảo số 4, vì thế nó không hoạt động được trong trình Qt Designer; hơn nữa, Qt Designer không dùng tổ hợp chuẩn của KDE Ctrl+W để đong cửa sổ.\\ Vẫn còn có khả năng giải quyết vấn đề này bằng cách ánh xạ lại Ctrl+W với Ctrl+F4 khi cửa sổ hoạt động là Qt Designer. Khi Qt Designer đang hoạt động, mỗi lần bấm Ctrl+W thì Ctrl+F4 được gửi cho Qt Designer thay thế. Trong các ứng dụng khác, Ctrl+W tiếp tục hoạt động bằng cách chuẩn, tất nhiên.\\ Chúng ta giờ cần phải ghi rõ ba điều: một bộ gây nên lối tắt mới trên 'Ctrl+W', một hành động nhập bàn phím mới mà gửi Ctrl+F4, và một điều kiện mới rằng cửa sổ hiện thời hoạt động là Qt Designer.\ Qt Designer có vẻ luôn luôn có tựa « Qt Designer by Trolltech », vậy điều kiện này sẽ kiểm tra cửa sổ hoạt động có tựa đó không. Name Ánh xạ lại Ctrl+W tới Ctrl+F4 trong Qt DesignerComment Bằng cách bấm tổ hợp phím Alt+Ctrl+W, một cuộc gọi DCOP sẽ được thực hiện để hiển thị minicli. Vẫn còn có khả năng sử dụng bất cứ kiểu cuộc gọi DCOP nào, đúng như trên dòng lệnh khi sử dụng công cụ « dcop ». Name Thực hiện cuộc gọi DCOP 'kdesktop KDesktopIface popupExecuteCommand ()' Comment Trước tiên hãy đọc chú thích về hành động « Gõ 'Hello' ».\\ Đúng như hành động « Gõ 'Hello' », điều này mô phỏng việc nhập vào bàn phím, chính xác là sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+B, nó gửi chữ B cho XMMS (B trong XMMS thì nhảy tới bài hát kế tiếp). Hộp kiểm « Gửi cho cửa sổ riêng » được bật và một cửa sổ có hạng chứa « XMMS_ Player » được xác định; thiết lập này sẽ làm cho dữ liệu nhập luôn luôn được gửi cho cửa sổ này. Bằng cách này, bạn có khả năng điều khiển XMMS thậm chí nếu nó, chẳng hặn, chạy trên màn hình nền khác.\\ (Chạy « xprop » rồi nhấn vào cửa sổ XMMS và tìm kiếm chuỗi « WM_ CLASS » để xem « XMMS_ Player »). Name Kế tiếp trong XMMSComment Cửa sổ XMMSComment Cửa sổ phát XMMSComment Chương trình Konqi trong KDE3. 1 có khả năng chuyển giữa nhiều thẻ khác nhau, giờ cũng có khả năng điệu bộ. Không còn cần lại dùng trình duyệt khác. >;).\\ Chỉ bấm cái nút nằm giữa trên con chuột, bắt đầu vẽ điệu bộ và khi kết thúc, nhả nút chuột. Chỉ cần dán vùng chọn thì vẫn còn hoạt động: chỉ nhấn nút giữa trên chuột. (Cũng có thể thay đổi cái nút cần dùng trên chuột, trong thiết lập toàn cục).\\ Hiện thời có sẵn những điệu bộ này:\ di chuyển bên phải rồi về bên trái - Tới (ALt+Phải)\ di chuyển bên trái rồi về bên phải - Lùi (Alt+Trái)\ di chuyển lên rồi về xuống - Lên (Alt+Lên)\ cvẽ hình tròn theo xuôi chiều - Nạp lại (F5)\ (Một khi tôi tìm biết những điều trong trình Opera hay Mozilla, tôi sẽ thêm hành động nữa, cũng đảm bảo chúng là trùng. Hoặc nếu bạn tự làm như thế, mời bạn tham gia bằng cách gửi cho tôi tập tin tài nguyên « khotkeysrc » của bạn.)\\ Những hình điệu bộ (một số hộp thoại bắt nguồn từ trình KGesture, cám ơn Mike Pilone) có thể được nhập vào đơn giản bằng cách thực hiện mỗi điều trong hộp thoại cấu hình. Bạn cũng có thể thấy vùng số: điệu bộ di chuyển trong một lưới trường 3 × 3, mỗi trường có số từ 1 đến 9.\\ Ghi chú rằng bạn cần phải thực hiện chính xác điệu bộ sẽ gây ra hành động riêng. Như thế thì cũng có thể nhập điệu bộ thêm cho mỗi hành động. Bạn nên cố gắng tránh các điệu bộ phức tạp trong đó bạn thay đổi hương con chuột hơn một lần (tức là làm hành động trên lưới số v. d. 45654 hay 74123 là đơn giản, nhưng một điệu bộ như 1236987 có thể hơi khó).\\ Điều kiện cho mọi điệu bộ được xác định trong nhóm này. Mọi điệu bộ hoạt động được chỉ nếu cửa sổ hoạt động là Konqueror (hạng chứa « konqueror »). Name Điệu bộ KonqiComment Cửa sổ KonquerorComment LùiComment Bộ gây ra điệu bộName TớiName LênName Nạp lạiComment Sau khi bấm tổ hợp phím Win+E (Tux+E), trình duyệt WWW sẽ được khởi chạy: no sẽ mở địa chỉ « http: // www. kde. org ». Bạn có khả năng chạy rất nhiều lệnh kiểu khác nhau: để chạy trong minicli, bấm (Alt+F2). Name Tới nơi Mạng KDEComment Điệu bộ Konqueror cơ bảnName Điệu bộ KonquerorComment Bấm, chuyển bên trái, nhảComment Kiểu Opera: bấm, chuyên lên, nhả.\ GHI CHÚ: xung đột với hành động « Thẻ mới » thì bị tắt theo mặc định. Name Thôi nạpComment Chuyển lên trong phân cấp thư mục.\ Kiểu Mozilla: bấm, chuyển lên, chuyên bên trái, chuyển lên, nhả. Comment Chuyển lên trong phân cấp thư mục.\ Kiểu Opera: bấm, chuyển lên, chuyển bên trái, chuyển lên, nhả.\ GHI CHÚ: xung đột với hành động « Kích hoạt thẻ trước » thì bị tắt theo mặc định. Name Lên # 2Comment Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name Kích hoạt thẻ kế tiếpComment Bấm, chuyển lên, chuyển bên trái, nhả. Name Kích hoạt thẻ trướcComment Bấm, chuyển xuống, chuyển lên, chuyển xuống, nhả. Name Nhân đôi thẻComment Bấm, chuyển xuống, chuyển lên, nhả. Name Nhân đôi cửa sổComment Bấm, chuyển bên phải, nhả. Comment Bấm, chuyển xuống, chuyển nửa lên, chuyển bên phải, chuyển xuống, nhả.\ (Vẽ chữ thường « h ».) Comment Bấm, chuyển bên phải, chuyển xuống, chuyển bên phải, nhả.\ Kiểu Mozilla: bấm, chuyển xuống, chuyển bên phải, nhả. Name Đóng thẻComment Bấm, chuyển lên, nhả.\ Xung đột vơi kiểu Opera « Lên # 2 », mà bị tất theo mặc định. Name Thẻ mớiComment Bấm, chuyển xuống, nhả. Name Cửa sổ mớiComment Bấm, chuyển lên, chuyển xuống, nhả. Comment Nhóm này chứa các hành động được thiết lập theo mặc định. Name Hành động định sẵnComment Khởi chạy Chụp Ảnh K khi nút PrintScrn được bấm. Name In màn hìnhName Hành động gõComment Cấu hình các thiết lập về phím nóngName Bảng nhápGenericName Công cụ Bảng nhápComment Công cụ chứa lịch sử các cắt dánDescription Ảnh JPEGDescription Chạy KViewDescription URL MạngDescription Mở bằng & NetscapeDescription Mở bằng & KonquerorDescription Mở bằng & MozillaDescription Gửi & URLDescription Mở bằng & FirefoxDescription Gửi & TrangDescription Gửi thư chứa URLDescription Khởi chạy & KmailDescription Khởi chạy & muttDescription Tập tin Văn bảnDescription Khởi chạy KWriteDescription URL tập tin cục bộDescription Gửi & Tập tinDescription Gửi URL GopherDescription URL FTPName Biên soạn trình đơnName Chạy lệnhName Bảo vệ Màn hìnhName Bảo vệ Màn hìnhComment Name Bảo vệ Màn hìnhComment Name Bảo vệ Màn hìnhComment Name Comment Name Comment Name Màn hình TrốngName Thiết lập... Name Hiển thị trong cửa sổ đã xác địnhName Hiển thị trong cửa sổ gốcName Ngẫu nhiênComment Bảo vệ Màn hìnhName Bộ quản lý phiên chạyComment Cấu hình trình quản lý phiên chạy và thiết lập đăng xuấtName Màn hình Chào mừngComment Trình quản lý các Sắc thái của Màn hình Chào mừngName Kẹo ngọt Thị giác KDEName Comment Name Comment Name Name Mẫu thí dụComment Name B IIName KDE 2Name Sắc thái KWMName Máy xách tayName Hệ thống Hiện đạiName Chất dẻoName Thạch anhName RedmondName Name Thử KWinName MạngDescription (Mặc định) Tắt khả năng ngăn cản bắt tiêu điểm cho XVName Che mờComment Che mờ nền của cửa sổ nửa trong suốtName Chuyển đổi hộpComment Name Chuyển đổi hộpComment Name Màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Màn hình nềnComment Name Lưới màn hình nềnComment Name Cha hộp thoạiComment Làm tối cửa sổ cha của các hộp thoại hoạt độngName Mờ đi bị độngComment Làm tối các cửa sổ không hoạt độngName Comment Name Nổ bungComment Làm cho cửa sổ nổ bung khi được đóngName Màn hình nềnComment Name Mờ dầnComment Làm cho cửa sổ mờ/ giảm dần mịn khi được hiển thị hay bị ẩnName Hủy dầnComment Name Chuyển đổi hộpComment Name Nhân đôi cửa sổComment Name MạngComment Comment Hiệu ứng KWinComment Comment Name Comment Name Comment Hoạt ảnh việc thu nhỏ cửa sổName Kính lúpComment To ra phần màn hình nằm dưới con chuộtName Thu nhỏ hoạt ảnhComment Hoạt ảnh việc thu nhỏ cửa sổName Dấu chuộtComment Cho bạn có khả năng vẽ đường trên màn hình nềnName Sắp xếp cửa sổComment Name Sắp xếp cửa sổComment Name Co dãn vàoComment Hoạt ảnh việc thu nhỏ cửa sổName BóngComment Thêm bóng bên dưới cửa sổName Tây Ban NhaComment Name Kiểu dáng mẫuComment Làm cho cửa sổ mờ/ giảm dần mịn khi được hiển thị hay bị ẩnName Hiện FPSComment Name Sơn XComment Name ĐặcComment Name ĐặcName Trang trí Cửa sổName Comment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsName Xan He- le- naComment Name BóngName Trang trí Cửa sổName Minh hoạ: hình nhỏ thanh tác vụComment Name Minh hoạ: NướcName Di chuyển rung rinhName Minh hoạ: đem vùng làm việc lênName Minh hoạ: hiển thị hìnhName Cửa sổ uốn lượnName Say rượuName Ngọn lửaName Ba Bánh răngComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Như thế nàoName ĐặcName Trang trí Cửa sổName Name Trang trí Cửa sổName Thử_ FBOName Thử_ vàoName Thử_ hình nhỏName Thu ảnh độngComment Cho bạn có khả năng thu ảnh động của màn hình nềnName Hình nhỏ ra bênComment Name Vết chuộtComment Name Trong mờComment Name Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Làm cho cửa sổ nổ bung khi được đóngName Thu/ PhóngComment GenericName Chuyển đổi Màn hình nềnComment Cấu hình các hiệu ứng cửa sổName Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Cấu hình giao diện và cảm nhận cho tên cửa sổName Đa màn hình nềnComment Bạn có khả năng đặt số màn hình nền ảo ở đâyName Hành độngComment Cấu hình thiết lập bàn phím và con chuộtName Nâng caoComment Cấu hình các tính năng quản lý cửa sổ nâng caoName Tiêu điểmComment Cấu hình chính sách về tiêu điểm trên cửa sổName Di chuyểnComment Cấu hình cách di chuyển cửa sổName Ứng xử của Cửa sổComment Cấu hình cách cửa sổ ứng xửName Thiết lập Danh riêng cho Cửa sổComment Thiết lập cài đặt dành riêng cho cửa sổName Bảo vệ Màn hìnhComment Cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm cho duyệt mạngName Nhân đôi cửa sổComment Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptComment Trình Quản lý Cửa sổ ThẻName Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Name Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Hiển thị màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoName Kích hoạt cửa sổ KSIRCComment Name Cửa sổ mớiName Nhân đôi cửa sổName Nhân đôi cửa sổName Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Các tiện ích của cửa sổ XName Chia sẻ WindowsComment Name Chia sẻ WindowsComment Comment Các tiện ích của cửa sổ XComment Comment Các tiện ích của cửa sổ XName Chia sẻ WindowsName WindowMakerComment Comment Các tiện ích của cửa sổ XComment Name Trang trí Cửa sổComment Name Comment Name Ca- le- đô- ni- a MớiComment Làm tối cửa sổ cha của các hộp thoại hoạt độngName Comment Name Chia sẻ WindowsComment Name Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Name Chia sẻ WindowsComment Name Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Trình nền Write KDEComment Theo dõi các thông báo từ người dùng trên cùng máy được gửi bằng lệnh write( 1) hay wall( 1) Name Trình nền Write KDEName Comment Name Name Kẹo ngọt Thị giác KDEName Description Name Description Name Description Name Description Name Bluetooth giảComment Quản lý Bluetooth giảName Mạng giảComment Quản lý mạng giảComment Hậu phương quản lý kỹ thuật BluetoothComment Hậu phương quản lý mạngComment Hậu phương quản lý nguồn điệnComment Hậu phương quản lý mạngName Trình khởi chạy Chương trình khác KDEName Liên kết tới ứng dụng... Name Trình khởi chạy Chương trình khác KDEComment Name KPagerComment Name Bộ quản lý sắc tháiComment Name Thùng rácComment Name Trình đơn Liệt kê Cửa sổComment Một trình đơn liệt kê tất cả các cửa sổ đang mởName Name Bảng điều khiểnComment GenericName Chuyển đổi Màn hình nềnName Name GenericName Địa chỉ trên mạngComment Bộ hoạt họa Plasma mặc địnhName Comment Name Đồng hồ tương tựComment Name Bộ theo dõi hệ thốngComment Name Ca- na- đaComment Comment Thiết bị MO mớiComment Description Mở bằng & NetscapeName CDE sốComment Name Biểu tượngComment Tạo ra chỉ mụcName Tiểu dụng Khoá/ Đăng xuấtComment Name Bảng điều khiểnComment Name Name Liên kết tới ứng dụng... Name Bộ theo dõi hệ thốngComment Name Bộ theo dõi hệ thốngComment Name Bộ theo dõi hệ thốngComment Name Bộ theo dõi hệ thốngComment Quản lý mạng giảName Bộ theo dõi hệ thốngComment Quản lý mạng giảName Bộ theo dõi hệ thốngComment Name Bộ theo dõi hệ thốngName Khay hệ thốngComment Comment Trình nền Thông báo KDEComment Name Trình duyệt đơn giảnName Trình khởi chạy Chương trình khác KDEName Comment Name Name PoseComment Name Comment Name Hiển thị màn hình nềnComment Name Cửa sổ mớiComment Comment Name Name Cơ chế dữ liệu thời gianName Thông báo Hệ thốngComment Name Thông báo Hệ thốngComment GenericName Bộ quản lý lịchName HyperDictionary. comComment Name Chạy lệnhName Cơ chế dữ liệu thời gianName Biểu tượngComment Name Thư mục mởName Thư mục mởName Hành độngName Cơ chế dữ liệu thời gianName Comment Name Hành độngComment Cơ chế hoạt ảnh PlasmaName Cơ chế dữ liệu thời gianComment Name Bố trí bàn phímComment Name Comment In ra bích chươngComment Name MạngName Thông báo Hệ thốngComment Name Sơn XComment Name Các mặtComment Comment Hậu phương quản lý nguồn điệnComment Name Name Cơ chế dữ liệu thời gianName Thông tin về vật chứaComment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsGenericName Thông tin về các Tiến trình Hệ thốngName Trang trí Cửa sổComment Name Ngày và GiờGenericName Thiết lập ngày giờName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Dấu nhớGenericName Tính biểu thứcName Ứng dụng KDEName Trình đầu cuốiComment Name Hành độngComment GenericName Chuyển đổi Màn hình nềnComment Name Dấu nhớComment Hậu phương quản lý nguồn điệnName Comment Tài liệu gần đâyComment GenericName Xuất bản trên máy cá nhânComment Name Chạy lệnhComment Name Name Name Name Tin tức GoogleName Lưới màn hình nềnName Tin tức GoogleComment Name Nơi MạngComment Name Cơ chế dữ liệu thời gianComment Name Trình khởi chạy Chương trình khác KDEComment Tiểu dụng PlasmaComment Tiểu dụng PlasmaComment Tiểu dụng PlasmaName Đẩy raName Tin tức GoogleName Tin tức GoogleName Nơi MạngComment Name Comment Name Nơi MạngName Tập tin HTMLName Bảng XComment Name Nơi MạngComment Name Màu sắcName ẢnhName ĐặcName Ứng dụng Thêm nữaComment Làm tối các cửa sổ không hoạt độngName Tìm kiếm PHPComment Name Name Name Comment Comment Cơ chế Tìm kiếmComment Comment Cơ chế Tìm kiếmComment Name Dấu nhớName Phông chữComment Name Trình đầu cuốiComment Comment Comment Comment Comment Comment Comment Comment Cơ chế Tìm kiếmComment Name Comment Tiểu dụng PlasmaComment Name Màn hình nềnGenericName Chuyển đổi Màn hình nềnComment Name Comment Comment Hậu phương quản lý nguồn điệnComment Comment Name Nhận diện trình duyệtName Thông báo Hệ thốngComment Name Comment Name Comment Name Comment Comment Trình thông báo về các vật chứa đã kết nốiComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Dịch vụ nội bộComment Name Comment Name BlueZComment Quản lý kỹ thuật vô tuyến Bluetooth, dùng đống BlueZName Điện HALComment Quản lý nguồn điện, dùng trình HAL của freedesktop. orgName Phần cứngComment Cấu hình Hợp nhất Phần cứngName LicqComment Name Comment Name Quản lý mạngComment Quản lý mạng, dùng trình nền NetworkManagerName Quản lý mạngComment Quản lý mạng, dùng trình nền NetworkManagerName Name PhluidName Thiết bị USBName Thiết bịName GenericName Bộ phát nhạc/ ảnhGenericName Trò chơiName Hệ thống âm thanhName Name Name Name Name Thiết bịName MoriaName MoriaName GenericName Trò chơi chiến thuậtName Name Giao thứcComment Thiết bị MO mớiName Chỉ mục Trợ giúpName GenericName Trò chơi súc sắcName Name Vòng trònName Phụ thêm và PhátName Name PlanName AudacityName Name Name IagnoName Bảng điều khiểnName Name ĐặcName KPagerName PhluidName Be- la- ruxợName Name Cơ chế dữ liệu thời gianGenericName Bộ tính bảngName Name Vật chứaName Name Name Name Hành động gõName Phối hợp của MacName NiueName ForteName GenericName Bộ tính bảngName Khả năng truy cậpName Phần tìmName Hành động định sẵnComment Name Thiết bịName Comment Quản lý mạng, dùng trình nền NetworkManagerGenericName Vị trí hệ thốngName Comment Thiết lập Trình bảo vệ Màn hìnhName Bluetooth giảName Quản lý hệ thốngName Bố trí bàn phímName Name Name Thiết lậpName Thông báo Hệ thốngGenericName Ghi chép cá nhânName Quốc gia và Ngôn ngữName Tây Ban NhaName Name Xem câyComment Name Trình đầu cuốiGenericName Vị trí hệ thốngName Xem kiểu Biểu tượngComment Name Name Name Màu xanh AtlasName ickleName Be- ninName Name Name Name Hồng đàoName PlasmaName Thạch anhName Name Name Name Thông báo Hệ thốngName Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGName Pa- na- maName MpegTVName SvgName Duyệt mạng cục bộName Khung lề Lịch sửName Bảng điều khiển duyệt quaName Điều khiển nguồn điệnComment Thiết lập để quản lý nguồn điện của màn hìnhComment Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGComment Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGGenericName Bộ phát nhạc/ ảnhComment Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGGenericName Bộ phát nhạc/ ảnhComment Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGName Ni- giơName Đồng hồ XName Ngày và GiờName Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsName Đồng hồ tương tựComment Một đồng hồ chấp nhận sắc thái SVGName Trình duyệt MạngComment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsComment Liên kết tới ứng dụng... Name Ni- giơComment Tiểu dụng PlasmaName Mô- đun biểu tượng ưa thích KDEDName Giao diện MạngName Bộ theo dõi hệ thốngGenericName Đồng hồName NútName Ca- mợ- runhName Giao diện MạngName Giao diện MạngName Giao diện MạngGenericName Bộ phát nhạc/ ảnhName Giao diện MạngName Vật chứaName ĐặcName Bông hoaName Mô tả UA (Mozilla 1. 7 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Mozilla 1. 2. 1 trên hệ thống hiện thời) Name Mô tả UA (Mozilla 1. 7 trên Win XP) Name Phát triểnName GIFName AbiWordName Chia sẻ WindowsName Thông tin về các Tiến trình Hệ thốngName Trình khởi chạy Chương trình khác KDEName DolphinName ApplixComment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsComment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsComment http: // bugs. kde. org/ simple_ search. cgi? id=\\\\ {1} +\\\\ {2} +\\\\ {3} +\\\\ {4} +\\\\ {5} +\\\\ {6} +\\\\ {7} +\\\\ {8} +\\\\ {9} Name Trình nền Write KDEName Bổ sung mã hoá ở xaComment Bổ sung mã hoá ở xa cho KonquerorName Cấu hình các thiết lập về phím nóngName Lưới màn hình nềnComment Tiểu dụng trên bảng điều khiển để chuyển đổi màn hình nền ảoComment Mở bằng & MozillaComment Cơ chế Tìm kiếmName Tìm kiếm gói DebianName EvolutionComment Bạn có thể cấu hình chế độ quản lý tập tin của Konqueror ở đâyName Xem thử và Siêu dữ liệuComment Bạn có thể cấu hình cách làm việc của bộ Xem thử và Siêu dữ liệu của Konqueror ở đâyComment Bạn có khả năng cấu hình cách hoạt động của màn hình nền ở đâyComment Cơ chế dữ liệu PlasmaComment Bổ sung KRunnerComment Hậu phương quản lý nguồn điệnName Mô- đun biểu tượng ưa thích KDEDComment Hoạt ảnh việc thu nhỏ cửa sổComment Hiển thị mọi cửa sổ cạnh nhauComment Hiển thị hiệu năng của KWinName GimpName SilcName Thanh tác vụComment Cấu hình thanh tác vụ của bảng điều khiểnName Cơ chế dữ liệu thời gianName Quản lý mạngComment Cơ chế dữ liệu PlasmaName Cơ chế dữ liệu thời gianName Cơ chế dữ liệu thời gianName Cơ chế dữ liệu thời gianName Cơ chế dữ liệu thời gianName Cơ chế dữ liệu thời gianComment Dữ liệu thời gian cho PlasmoidsComment Thêm nút khoá màn hình và đăng xuất khỏi phiên chạyName ĐặcName Sổ tay Tiểu ứng dụngComment cần điều khiển - một mô- đun điều khiển KDE để kiểm tra cần láiName Chạy Tìm kiếmComment http: // www. ctan. org/ tools/ filesearch? action=/ search/ filename=\\\\ {@} Query http: // www. ctan. org/ tools/ cataloguesearch? action=/ search/ catstring=\\\\ {@} Name Cỡ và Hướng Điều hợp đồ họa Tùy chọn 3D Gam màn hình Nhiều màn hình Điều khiển nguồn điện Xem thử@ title: tab Context Menu settings Biểu tượng Chi tiết Cột Ẩn thanh lọc Lọc: Thông tin thêm: Thông tin thêm: @ item: inmenu @ item: inmenu Nhấn để thêm chú thích... @ item: inmenu Xoá@ info: status @ info: status @ info: status @ label Nhấn để thêm chú thích... Nhấn để thêm chú thích... @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status Mọi thư mục Cột Thay đổi tên của mục «% 1 » thành: % 1 tập tin đã chọn (% 2) % 1 tập tin đã chọn (% 2) Thao tác xoá hoàn tất. Địa điểm rỗng. Địa điểm «% 1 » không hợp lệ. Nạp lại Xoá@ info Đang nạp thư mục... @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status Thay tên mục Thay tên mục Thay tên Thay đổi tên của mục «% 1 » thành: Tên mới # (# bị thay thế bằng số tăng dần) Tên mới rỗng. Cần phải nhập vào tên chứa ít nhất một ký tự. Tên phải chứa chính xác một ký tự #. Dolphin Bộ Quản lý Tập tin@ info: credit @ info: credit Nhà duy trì và nhà phát triển@ info: credit Nhà phát triển@ info: credit @ info: credit @ info: credit @ info: credit @ info: credit @ info: credit Tài liệu Tài liệu cần mở Đổ Rác Nơi Bạn thật sự muốn đổ thùng Rác không? Mọi mục sẽ bị xoá. Thẻ: Phục hồi Tạo mới Chế độ xem@ info: whatsthis Thuộc tính Dán% 1 tập tin Khác @ item:: intable @ item:: intable @ item:: intable Nạp lại Thông tin@ item:: intable Quyền hạn Thư mục NhỏSize VừaGrid spacing Lớn Hôm nay@ label Hôm qua@ title: group The week day name:% A @ title: group Date @ title: group Date @ title: group Date @ title: group Date Hôm qua@ title: group The week day name:% A,% B is full month name in current locale, and% Y is full year number @ title: group Date:% B is full month name in current locale, and% Y is full year number @ title: group Date:% B is full month name in current locale, and% Y is full year number @ title: group Date:% B is full month name in current locale, and% Y is full year number @ title: group Date:% B is full month name in current locale, and% Y is full year number @ title: group The month and year:% B is full month name in current locale, and% Y is full year number Nạp lại@ item: intext Access permission, concatenated @ item: intext Access permission, concatenated @ item: intext Access permission, concatenated @ title: group Files and folders by permissions Tổng cỡ: Nhấn để thêm chú thích... Nhấn để thêm chú thích... Nhấn để thêm chú thích... Nhấn để thêm chú thích... @ info: progress @ title: window @ label:: textbox Kiểu Cỡ Sửa đổi: Sở hữu Quyền hạn Đánh giá: Thẻ: Nhấn để thêm chú thích... Tạo mới Nhấn để thêm chú thích... @ label: textbox Tạo mới Xoá Xoá@ action: inmenu File Thôi Nhấn để thêm chú thích... @ label Cỡ: Thư mục Tổng cỡ: Kiểu: Sửa đổi: Sở hữu Quyền hạn Đánh giá: Thẻ: Nhấn để thêm chú thích... Xem thử Nhấn để thêm chú thích... @ label:: textbox Dừng Cắt Chép Dán Thay tên... Chuyển vào Rác Hiện tập tin ẩn Chọn tất cả@ action: inmenu Edit Chọn tất cả Đảo vùng chọn Hành động Thư mục Thiết lập khởi chạy Thiết bị cuối Dolphin Chọn tất cả @ title: window Đảo vùng chọn Sắp xếp Thông tin thêm @ title: menu Thanh công cụ chính Bảng Địa điểm: Thanh công cụ chính Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Hiện ô xem thử Hiện tập tin ẩn Địa điểm: @ label @ info: whatsthis Hiện thanh lọc@ info: whatsthis @ label @ label Thông tin thêm: Thuộc tính@ info: whatsthis Tổng cỡ: Tổng cỡ: Cỡ biểu tượng Cỡ ô xem thử Mọi thư mục Sắp đặt: Rộng văn bản: Rộng văn bản: Khoảng cách dòng lưới: Số dòng: Cột Hiện địa điểm đầy đủ Hiện thanh lọc Dùng thuộc tính xem chung cho mọi thư mục Thay tên mục Hiện ô xem thử@ option: check Hiện lệnh « Xoá » trong trình đơn ngữ cảnh Hiện ô xem thử Không có thông tin@ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status Thư mục đã được tạo. @ info @ info Thông tin Đóng @ action: inmenu Đóng & Cửa sổ mới@ action: inmenu File Chọn tất cả Dừng Đang sắp xếp: Sửa địa điểm Địa điểm: Đóng Hiện thanh lọc Hiện thanh lọc So sánh tập tin Thiết bị cuối@ action: inmenu @ action: inmenu @ action: inmenu & Cửa sổ mới@ action: inmenu Thông tin Thiết bị cuối Nơi Đóng@ info Chia ra Chế độ xem tách Thẻ: @ label: textbox @ label Chuyển vào đây@ label @ label Văn bản Bộ Quản lý Tập tin@ label @ label @ info @ action: button @ info @ action: button @ info Theo tên@ title: window @ info @ label Ngắn hơn một năm Ngắn hơn một tuần Ngắn hơn một năm@ label @ label @ label Ngày@ label Any (file size) @ label Ngắn hơn một năm Thẻ: @ label Any (rating) Theo ngày Theo ngày Theo ngày Theo ngày Xoá Chọn tất cả Cỡ biểu tượng@ label: listbox Xem thử@ info: tooltip Hiện ô xem thử Không có thông tin@ item: inlistbox Font @ item: inlistbox Font @ action: button Choose font @ label: textbox @ action: button @ title: tab Status Bar settings Hiện ô xem thử Cỡ tập tin tối đa: @ option: check Đang áp dụng thuộc tính xem Đang đếm thư mục:% 1 Thư mục:% 1 Phông: Rộng văn bản: Size Lớn Số dòng: Lưới Sắp đặt: Khoảng cách dòng lưới: @ item: inlistbox Grid spacing Size Tùy thích Dolphin Thiết lập khởi chạy Chế độ xem Thanh duyệt qua@ title: group Chung Xoá tập tin/ thư mục Xoá tập tin/ thư mục@ option: check option: check Thư mục Nhà Địa điểm: Dùng địa điểm hiện có Dùng địa điểm mặc định Chế độ xem tách Thanh địa điểm sửa được Hiện địa điểm đầy đủ Hiện thanh lọc@ info Hiện lệnh « Xoá » trong trình đơn ngữ cảnh@ option: check Thuộc tính xem Nhớ thuộc tính xem cho mỗi thư mục Dùng thuộc tính xem chung cho mọi thư mục Yêu cầu xác nhận khi Chuyển tập tin/ thư mục vào sọt rác Xoá tập tin/ thư mục@ option: check Ask for Confirmation When option: check Chế độ xem: Đang sắp xếp: Tăng dần Giảm dần Theo tên Theo cỡ Theo ngày Theo quyền hạn Theo người sở hữu Theo nhóm Theo kiểu Hiện thanh lọc Hiện theo nhóm Áp dụng thuộc tính xem cho Thư mục hiện có Thư mục hiện thời, gồm các thư mục con của nó Mọi thư mục Làm mặc định cho các thư mục mới Các thuộc tính xem của mọi thư mục con sẽ bị thay đổi. Bạn có muốn tiếp tục không? Các thuộc tính xem của mọi thư mục sẽ bị thay đổi. Bạn có muốn tiếp tục không? Ngày Nhóm Tổng cỡ: % 1 rảnh Thư mục đã được tạo. Hiện ô xem thử Thư mục Hiện theo nhóm Chỉnh thuộc tính xem... Tìm tập tin... Theo tên Chế độ xem tách Chế độ xem tách Chế độ xem tách Thanh duyệt qua Sửa đổi: Cỡ ô xem thử Thao tác sao chép hoàn tất. Thao tác di chuyển hoàn tất. Thao tác liên kết hoàn tất. Thao tác di chuyển vào thùng rác hoàn tất. Thao tác thay đổi tên hoàn tất. Văn bản Hiện lệnh « Xoá » trong trình đơn ngữ cảnh Hiện ô xem thử Thẻ: Đánh giá: Chưa đặt thẻ Chuyển vào Rác Thay tên... Xoá Thuộc tính Xem thử Giảm dần Hiện tập tin ẩn Cỡ Ngày Quyền hạn Sở hữu Nhóm Kiểu Ngày Biểu tượng Cột Thông tin Dán% 1 tập tin Dán% 1 tập tin Chung Lọc: Mọi thiết lập sẽ bị đặt lại thành giá trị mặc định. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Báo cáo & lỗi@ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich crash situation example @ info/ rich crash situation example @ info/ rich crash situation example @ info/ rich crash situation example @ info/ rich crash situation example @ info/ rich crash situation example @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ title @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ info/ rich @ action: button @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ info: tooltip @ info: tooltip Đang nạp các ký hiệu... @ info: status @ info @ info: status @ info/ rich @ info @ info @ info @ info @ info @ info/ rich @ info: status @ info: status @ info/ rich @ info: status @ info/ rich @ title: window @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ title: window @ info: progress @ info @ info Vết lùi đã được lưu vào% 1. Không thể tạo tập tin để lưu kết quả tìm lỗi vết lùi Chọn tên tập tin Không thể mở tập tin% 1 để ghi Chung@ title: tab @ info @ info @ info @ info EMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com@ info @ action: button @ info: tooltip & Trình gỡ rối@ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ info: tooltip @ action: inmenu 1 is the debugger name Trình điều khiển lỗi sụp đổ KDE gửi thông báo của người dùng nếu có sụp đổ chương trình Bộ quản lý sụp đổ KDE @ info: credit @ info: credit @ info: credit @ info: credit Số hiệu tín hiệu bắt được Tên của chương trình Đường dẫn tới tập tin thực thi Phiên bản của chương trình Địa chỉ thông báo lỗi Tên đã dịch của chương trình PID của chuơng trình ID khởi chạy của chương trình Chuơng trình bị kdeinit khởi chạy Tắt bỏ truy cập đĩa tùy ý Chuơng trình bị kdeinit khởi chạyNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Tên của chương trình @ option: check kind of information the user can provide about the crash @ option: check kind of information the user can provide about the crash @ label: textbox @ info/ rich @ title: column @ title: column @ label title of a listbox where the possible duplicate bug numbers are put in @ info/ rich @ label: textbox @ label: textbox @ title: group @ option: check @ info/ rich @ label: textbox bugzilla account username @ label: textbox bugzilla account password @ option: check @ label @ option: check @ option: check @ info @ title: window @ title @ title @ title @ title @ title @ title @ title @ title @ action: button @ action: button @ action: button @ info @ title: window @ info @ info @ title: window @ option: check kind of information the user can provide about the crash,% 1 is the application name @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ info examples about information the user can provide @ label examples about information the user can provide @ action: button @ info: tooltip @ info/ plain @ item: intable custom bug report number @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info @ info/ plain report to url/ mail address @ action: button @ info: tooltip @ info: status '1' is replaced with "bugs. kde. org" @ action: button @ info: tooltip @ info/ rich @ info: status @ info: status the user is logged at the bugtracker site as USERNAME @ info: status '1' is a url, '2' the username @ info: status/ rich @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ label: listbox KDE distribution method @ info @ info @ info @ info @ title: window @ info: tooltip examples of good bug report titles @ action: button @ info: tooltip @ info: status @ info/ rich @ info: status @ info/ plain report to KDE bugtracker address @ item: intable custom bug report number description @ action: button @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ action: button remove the selected item from a list @ info: tooltip @ info @ title: window @ info: status @ info: status @ info: status @ info: status @ info/ plain bug status @ info/ plain bug resolution @ info/ plain bug resolution @ info/ plain bug resolution @ info/ plain bug resolution @ info/ plain bug resolution @ info/ plain bug status @ info: status @ info: status @ info/ rich @ title: window @ label @ label @ title: window @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ action: button @ info: tooltip @ info @ info: status @ action: button let the user to choose to read the main report @ action: button let the user choose to read the original report @ info @ title: window @ info bug status @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug resolution @ info bug status,% 1 is the resolution @ info bug status @ info bug report label and value @ info bug report label and value Mô tả ngắn gọn% 1 @ info bug report label and value @ label: textbox bug report label and value @ info: status @ info @ info messagebox question.% 1 is the close state explanation @ title: window @ info @ title: window @ info/ rich @ info @ info/ plain Mô tả ngắn gọn% 1 Mô tả ngắn gọn% 1 Mô tả ngắn gọn% 1 Mô tả ngắn gọn% 1 không rõ Vết lùi đã được lưu vào% 1. & Chép Báo cáo & lỗi Không thể tạo vết lùi vì không tìm thấy trình gỡ lỗi «% 1 ». Vết lùi Đã có tập tin với tên «% 1 ». Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè lên tập tin? & Ghi đè Không thể tạo một chuỗi chương trình con vết lùi đúng. Chuỗi trình con tìm lỗi vết lùi này không dùng được. Có thể do các gói phần mềm được xây dựng bằng cách ngăn cản tạo vết lùi thích hợp, hoặc khung đống bị hỏng nghiệm trọng khi sụp đổ. Đang nạp vết lùi... Những tùy chọn sau được chọn: Không nên sử dụng những tùy chọn này, vì chúng có thể (tuy rất hiếm) gây vấn đề cho KDE - không tạo được chuỗi trình con tìm lỗi vết lùi. Bạn cần tắt những tùy chọn này và tạo lại lỗi xảy ra để lấy được thông tin sửa lỗi vết lùi. Sẽ không tạo được thông tin tìm sửa lỗi vết lùi. Tắt kiểm tra cấu hình hệ thống khi khởi chạy. Bạn phải thay đổi phần mô tả trước khi gửi bản báo cáo lỗi. Chuơng trình đã sụp đổ Chuơng trình% appname đã sụp đổ. Bạn có muốn tạo một chuỗi tìm sửa lỗi vết lùi không? Nó sẽ giúp cho các nhà phát triển tìm ra nguyên nhân vấn đề. Đáng tiếc là điều này mất một thời gian trên các máy tính chậm. Chú ý: vết lùi không thể thay thế được những mô tả lỗi chính xác và cách người dùng đã tạo ra lỗi. Không thể sửa lỗi nếu không có mô tả lỗi chính xác. Chứa vết lùi Tạo ra Không tạo ra Không thể tạo ra chuỗi tìm sửa lỗi vết lùi. Không thể chạy chuỗi trình con tìm lỗi Xong. Đây là cái gì?% 1 Tôi có thể làm gì?% 1 Hiển thị tập tin trong trình xem tích hợp Hiển thị tập tin trong trình xem riêng Bạn có thể cấu hình để quyết định cho trình quản lí tập tin nào của Konqueror sẽ được dùng khi nhấn chuột vào 1 tập tin thuộc nhóm này. Konqueror sẽ hiển thị tập tin trong trình xem tích hợp hoặc khởi động một chương trình riêng biệt. Cũng có thể thay đổi xác lập này cho những kiểu tập tin chỉ định trong thẻ 'Tích hợp' của trình cấu hình kiểu tập tin Nút này hiển thị biểu tượng gắn với kiểu tập tin đã được chọn. Nhấn chuột vào nó để chọn biểu tượng khác. Nút này hiển thị biểu tượng gắn với kiểu tập tin đã được chọn. Nhấn chuột vào nó để chọn biểu tượng khác. Mẫu tên tập tin Hộp này chứa danh sách các mẫu mà sẽ được dùng để nhận diện kiểu tập tin đã chọn. Chẳng hạn, mẫu *. txt sẽ được gắn với loại 'text/ plain'; mọi tập tin có đuôi '. txt' sẽ được nhận dạng là tập tin văn bản thường. Thêm... Thêm mẫu mới cho kiểu tập tin đã được chọn. Gỡ bỏ Gỡ bỏ mẫu tên tập tin đã chọn. Mô tả Bạn có thể nhập một mô tả ngắn cho các tập tin của loại đã được chọn( ví dụ 'HTML page'. Sự mô tả này sẽ được dùng bởi các chương trình như Konqueror khi hiển thị nội dung của các thư mục. Hỏi ghi lên đĩa hay không Bạn có thể cấu hình để Trình quản lí tập tin Konqueror sẽ làm gì khi bạn nhấn vào tập tin loại này. Konqueror có thể hiển thị tập tin trong trình xem tập tin tích hợp hay trong 1 chương trình riêng. Nếu đặt là 'Dùng xác lậpcho nhóm G', Konqueror sẽ đối xử tuỳ vào xác lập củ a nhóm này, ví dụ nó sẽ là 'image' nếu kiểu tập tin là image/ png. Chung & Embeđing Thêm phần mở rộng mới Phần mở rộng: Sửa kiểu tập tin% 1 Dùng xác lập cho nhóm '% 1' Liên kết tập tin Môđun này cho phép người dùng chọn ứng dụng mở một loại tập tin nào đó. Dạng tập tin cũng có thể là dạng MIME (MIME là viết tắt của "Multipurpose Internet Mail Extensions".) Một liên kết tập tin bao gồm: Những điều luật cho phép xác định dạng MIME của một tập tin, ví dụ mẫu tên tập tin *. kwd có nghĩa 'tất cả những tập tin kết thúc bởi. kwd', liên kết với dạng MIME "x- kword". Một mô tả ngắn của dạng MIME, ví dụ mô tả của dạng MIME "x- kword" là 'Tài liệu KWord'.) Một biểu tượng dùng để hiển thị tập tin với dạng MIME đó, nhờ vậy người dùng có thể dễ dạng nhận ra dạng tập tin, ví dụ khi xem trong Konqueror (ít nhất là cho những dạng thường dùng); Danh sách những ứng dụng có thể dùng để mở tập tin với dạng MIME đó. Nếu có vài ứng dụng thì sẽ có danh sách theo ưu tiên của các ứng dụng. Có thể bạn ngạc nhiên khi thấy một số dạng MIME không có mẫu tên tập tin; trong trường hợp này, Konqueror vẫn có thể xác định dạng MIME bằng cách kiểm tra nội dung của tập tin. & Tìm mẫu tên tập tin: Nhập một phần của mẫu tên tập tin. Chỉ các kiểu tập tin tương ứng sẽhiển thị trong danh sách. Các loại đã biết Bạn có thể xem danh sách cây của các loại kiểu tập tin đã biết trên hệ thống của bạn. Nhấn vào dấu '+' để mở cây, dấu '-' để đóng cây. Chọn một kiểu tập tin (ví dụ text/ html cho tập tin HTML) để xem/ sửa thông tin cho kiểu tập tin bằng điều khiển ở phía bên phải. Nhấn vào đây để thêm kiểu tập tin mới. Gỡ & bỏ Chọn kiểu tập tin theo tên hay phần mở rộng Gỡ & bỏ KEditFileType Trình sửa dạng tập tin KDE - phiên bản đơn giản hoá để sửa một kiểu tập tin (c) 2000, KDE developers Khiến hộp thoại không có định cho cửa sổ xác định bởi winid Kiểu tập tin để sửa (ví dụ text/ html) % 1 Tập tin Sửa kiểu tập tin% 1 Tạo tập tin mới kiểu% 1 % 1 (% 2) Thứ tự tham khảo chương trình Thứ tự tham khảo dịch vụ Đây là danh sách các chương trình dùng để mở các tập tin của dạng đã chọn. Danh sách này hiển thị trong thực đơn chuột phải của Konqueror khi bạn chọn "Mở vớị..". Nếu nhiều chương trình được dùng để mở dạng tập tin này, thì danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Đây là danh sách các dịch vụ gắn với các tập tin của kiểu đã được chọn. Danh sách này sẽ được hiển thị trong thực đơn chuột phải của Konqueror khi bạn chọn 'Xem trước với...'. Nếu nhiều chương trình được chọn thì chương trình sẽ được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên. Chuyển lên & trên Chỉ định mức độ ưu tiên cao hơn cho chương trình đã chọn, chuyển nó lên trê danh sách. Chú ý: Điều này sẽ chỉ ảnh hưở ng đến các chương trình đã chọn nếu kiểu tập tin được gắn với nhiều chương trình. Chỉ định mức độ uư tiên cao hơn cho dịch vụ đã chọn, chuyển nó lên trên trong danh sách Chuyển & xuống Chỉ định mức độ ưu tiên thấp hơn cho chương trình đã chọn chuyể nó xuống dưới danh sách. Chú ý: Điều này chỉ ảnh hư ởng đến chương trình đã chọn nếu kiểu tập tin được gắn tới nhiều chương trình khác nhau. Chỉ định mức độ uư tiên thấp hơn cho dịch vụ đã chọn chuyển nó xuống dươ 'i trong danh sách. Thêm một chương trình mới để mở kiểu tập tin này. Sửạ.. Su +? a lệnh của chương trình đã chọn. Gỡ bỏ chương trìn h đã chọn ra khỏi danh sách. None Người dùng không có quyền xóa bỏ dịch vụ này. Thêm dịch vụ Chọn dịch vụ: Tạo kiểu tập tin mới Nhóm: Chọn phân loại mà kiểu tập tin mới sẽ được thêm vào. Tên kiểu NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Hành động chuột trái Nhấn vào đây để gỡ bỏ kiểu tập tin đã chọn. Không gỡ bỏ được dịch vụ% 1. Liệt kê dịch vụ ở đây vì dùng nó để mở tập tin dạng% 1 (% 2) và tập tin dạng% 3 (% 4) cũng là định nghĩa của dạng% 5. Hoặc chọn dạng tập tin% 1 để gỡ bỏ dịch vụ từ đó hoặc chuyển dịch vụ xuống để không dùng nó. KHtmlIndex Trình tạo ra chỉ mục các tập tin trợ giúp của KDE. Ngôn ngữ để tạo chỉ mụcList of words to exclude from index above: about: according: across: actually: adj: after: afterwards: again: against: all: almost: alone: along: already: also: although: always: among: amongst: and: another: any: anyhow: anyone: anything: anywhere: are: aren: arent: around: became: because: become: becomes: becoming: been: before: beforehand: begin: beginning: behind: being: below: beside: besides: between: beyond: billion: both: but: can: cant: cannot: caption: could: couldnt: did: didnt: does: doesnt: dont: down: during: each: eight: eighty: either: else: elsewhere: end: ending: enough: etc: even: ever: every: everyone: everything: everywhere: except: few: fifty: first: five: for: former: formerly: forty: found: four: from: further: had: has: hasnt: have: havent: hence: her: here: hereafter: hereby: herein: heres: hereupon: hers: herself: hes: him: himself: his: how: however: hundred: inc: indeed: instead: into: isnt: its: itself: last: later: latter: latterly: least: less: let: like: likely: ltd: made: make: makes: many: may: maybe: meantime: meanwhile: might: million: miss: more: moreover: most: mostly: mrs: much: must: myself: namely: neither: never: nevertheless: next: nine: ninety: nobody: none: nonetheless: noone: nor: not: nothing: now: nowhere: off: often: once: one: only: onto: others: otherwise: our: ours: ourselves: out: over: overall: own: page: per: perhaps: rather: recent: recently: same: seem: seemed: seeming: seems: seven: seventy: several: she: shes: should: shouldnt: since: six: sixty: some: somehow: someone: something: sometime: sometimes: somewhere: still: stop: such: taking: ten: than: that: the: their: them: themselves: then: thence: there: thereafter: thereby: therefore: therein: thereupon: these: they: thirty: this: those: though: thousand: three: through: throughout: thru: thus: tips: together: too: toward: towards: trillion: twenty: two: under: unless: unlike: unlikely: until: update: updated: updates: upon: used: using: very: via: want: wanted: wants: was: wasnt: way: ways: wed: well: were: werent: what: whats: whatever: when: whence: whenever: where: whereafter: whereas: whereby: wherein: whereupon: wherever: wheres: whether: which: while: whither: who: whoever: whole: whom: whomever: whose: why: will: with: within: without: wont: work: worked: works: working: would: wouldnt: yes: yet: you: youd: youll: your: youre: yours: yourself: yourselves: youve Đang tạo ra chỉ mục Đang quét tìm tập tin Xuất ra các từ khóa tìm kiếm Đang tạo ra chỉ mục... Tập tin đã xử lí:% 1NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Bạn muốn ghi đè ảnh bên trái bằng ảnh bên phải. Ảnh này không nằm trên máy cục bộ. Nhấn vào nhãn này để nạp nó. Không thể nạp ảnhThe color depth of an image Độ sâu:% 1 The dimensions of an image Các chiều:% 1×% 1 Cân chỉnh Tiếp theo Xin hãy đợi một chút để tính độ chính xác (thường là X) (thường là Y) Trình cân chỉnh sắp kiểm tra các dải giá trị mà thiết bị của bạn cung cấp. Xin hãy di chuyển trục% 1% 2 trên thiết bị tới vị trí nhỏ nhất. Nhấn bất kỳ phím nào trên thiết bị hoặc nút 'Tiếp theo' để tiếp tục bước kiểm tratiếp theo. Trình cân chỉnh sắp kiểm tra các dải giá trị mà thiết bị của bạn cung cấp. Xin hãy di chuyển trục% 1% 2 trên thiết bị tới vị trí ở giữa. Nhấn bất kỳ phím nào trên thiết bị hoặc nút 'Tiếp theo' để tiếp tục bước kiểm tratiếp theo. Trình cân chỉnh sắp kiểm tra các dải giá trị mà thiết bị của bạn cung cấp. Xin hãy di chuyển trục% 1% 2 trên thiết bị tới vị trí lớn nhất. Nhấn bất kỳ phím nào trên thiết bị hoặc nút 'Tiếp theo' để tiếp tục bước kiểm tratiếp theo. Lỗi liên lạc Bạn đã cân chỉnh thiết bị thành công Cân chỉnh thành công Giá trị Trục% 1:% 2 Thiết bị% 1 không mở được:% 2 Thiết bị% 1 không phải là một cần điều khiển. Không đọc được phiên bản trình điều khiển nhân cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Phiên bản trình điểu nhân đang chạy (% 1.% 2.% 3) không phải là phiên bản mà môđun được biên dịch cho (% 4.% 5.% 6). Không đọc được số nút cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Không đọc được số trục cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Không đọc được giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Không phục hồi được giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Không khởi chạy được giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 Không áp dụng được giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển% 1:% 2 lỗi nội bộ - mã% 1 không rõ Môđun điều khiển Cần điều khiển của KDE Môđun trung tâm điều khiển của KDE để thử cần điều khiển Cần điều khiển Môđun này giúp kiểm tra xem cần điều khiển có làm việc đúng không. Nếu nó đưa ra giá trị sai cho trục, bạn có thể sửa lại bằng trình cân chỉnh. Môđun này thử tìm tất cả những thiết bị cần điều khiển bằng cách kiểm tra / dev/ js[ 0- 4] và / dev/ input/ js[ 0- 4] Nếu bạn có tập tin thiết bị khác, nhập nó vào hộp lựa chọn. Danh sach Nút hiển thị trạng thái các nút trên cần điều khiển của bạn, danh sách Trục hiển thị các giá trị hiện nay của các trục. CHÚ Ý: trình điều khiển thiết bị Linux đang dùng (Kernel 2. 4, 2. 6) chỉ có thể tự động phát hiện cần điều khiển 2- trục, 4- nút cần điều khiển 3- trục, 4- nút cần điều khiển 4- trục, 4- nút cần điều khiển Saitek Cyborg 'số' (Để biết thêm chi tiết, xem Linux source/ Documentation/ input/ joystick. txt) Đà NHẤN Thiết bị: Vị trí: Hiển thị vết Nút: Trạng thái Trục: Giá trị Cân chỉnh Không có cần điều khiển nào được tìm thấy tự động trên máy. Kiểm tra được thực hiện trong / dev/ js[ 0- 4] và / dev/ input/ js[ 0- 4] Nếu bạn biết là có cần điều khiển được gắn vào, hãy nhập tập tin thiết bị cho nó. Tên thiết bị đưa ra là không hợp lệ (không chứa / dev). Xin hãy chọn một thiết bị từ danh sách hoặc nhập tập tin thiết bị, ví dụ / dev/ js0. Thiết bị không rõ Lỗi thiết bị 1( x) 2( y) Trình cân chỉnh sắp kiểm tra sự chính xác. Xin hãy di chuyển mọi trục tới vị trí trung tâm rồi đừng chạm vào cần điều khiển. Nhấn OK để bắt đầu cân chỉnh. Phục hồi mọi giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển% 1. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Phím Shift đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Shift bây giờ được bật dùng. Phím Shift bây giờ bị tắt không dùng. Phím Ctrl đã bị khóa và bây giờ hoạt động được cho tất cả những cú nhấn phím sau. Phím Ctrl bây giờ được bật dùng Phím Ctrl bây giờ bị tắt không dùng. Phím Alt đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Alt bây giờ được bật dùng. Phím Alt bây giờ bị tắt không dùng. Phím Win đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Win bây giờ được bật dùng. Phím Win bây giờ bị tắt không dùng. Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Meta bây giờ được bật dùng. Phím Meta bây giờ bị tắt không dùng. Phím Super đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Super bây giờ được bật dùng. Phím Super bây giờ bị tắt không dùng. Phím Hyper đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau. Phím Hyper bây giờ được bật dùng. Phím Hyper bây giờ bị tắt không dùng. Phím Alt Gr đã bị khóa và bây giờ hoạt động được cho tất cả những cú nhấn phím sau. Phím Alt Gr bây giờ được bật dùng. Phím Alt Gr bây giờ bị tắt không dùng. Phím Num Lock đã được bật dùng. Phím Num Lock bây giờ bị tắt không dùng. Phím Caps Lock đã được bật dùng. Phím Caps Lock bây giờ bị tắt không dùng. Phím Scroll Lock đã được bật dùng. Phím Scroll Lock bây giờ bị tắt không dùng. AltGraph Hyper Super Meta Cảnh báo & Khi dùng động tác: Thay đổi thiết lập mà không hỏi lại Hiển thị hộp thoại hỏi lại này Bỏ dùng mọi tính năng AccessX & hành động Phím dính Phím chậm Phím nảy lên Phím chuột Thực sự không muốn dùng "% 1"? Thực sự không muốn dùng "% 1" và "% 2"? Thực sự không muốn dùng "% 1", "% 2" và "% 3"? Thực sự không muốn dùng "% 1", "% 2"; "% 3" và "% 4"? Thực sự muốn dùng "% 1"? Thực sự muốn dùng "% 1" và không dùng "% 2"? Thực sự muốn dùng "% 1" và không dùng "% 2" và "% 3"? Thực sự muốn dùng "% 1" và không dùng "% 2"; "% 3" và "% 4"? Thực sự muốn dùng "% 1" và "% 2"? Thực sự muốn dùng "% 1" và "% 2" và không dùng "% 3"? Thực sự muốn dùng "% 1"; "% 2" và không dùng "% 3" và "% 4"? Thực sự muốn dùng "% 1"; "% 2" và "% 3"? Thực sự muốn dùng "% 1"; "% 2" và "% 3" và không dùng "% 4"? Thực sự muốn dùng "% 1"; "% 2"; "% 3" và "% 4"? Một ứng dụng đã yêu cầu thay đổi thiết lập này. Bạn vừa nhấn và giữ phím Shift 8 giây hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này. Bạn vừa nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này. Bạn vừa nhấn% 1 hoặc một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này. Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím. Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này. Những thiết lập AccessX này cần cho một số người khó khăn trong di chuyển và có thể được cấu hình trong Trung tâm điều khiển của KDE. Có thể bật hoặc tắt chúng với các hành động bàn phím đã được chuẩn hoá. Nếu không cần đến chúng, thì có thể chọn "Không dùng mọi tính năng và hành động AccessX". Đã bật dùng phím chậm. Từ bây giờ, người dùng cần nhấn phím một thời gian trước khi nó được chấp nhận. Phím chậm đã bị tắt. Đã bật dùng phím nảy lên. Từ bây giờ, mỗi phím sẽ bị khóa một thời gian sau khi sử dụng. Đã tắt phím nảy lên. Đã bật dùng phím dính. Từ bây giờ, phím điều khiển sẽ được chốt giữ sau khi bạn nhấn chúng. Đã tắt phím dính. Đã bật dùng phím chuột. Từ bây giờ, người dùng có thể dùng bàn phím số để điều khiển con trỏ chuột. Đã tắt phím chuột. kaccess Công cụ hỗ trợ người tàn tật KDE Đăng ký (c) 2000 bởi Matthias Hoelzer- Kluepfel Đăng ký (c) 2000 bởi Matthias Hoelzer- Kluepfel Tác giảNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Trình tìm kiếm ứng dụng KDE KAppfinder Cài đặt các tập tin. desktop vào thư mục < dir > NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Trình tìm kiếm sẽ tìm các ứng dụng không phải KDE trên hệ thống của bạn và thêm chúng vào trong hệ thống thực đơn của KDE. Nhấn 'Quét' để tiếp tục, chọn ứng dụng cần thiết rồi nhấn 'Áp dụng'. Ứng dụng Mô tả Câu lệnh Tổng kết: Quét Chọn tất cả Bỏ chọn tất cả AltGraph Hyper Super Nhấn% 1 khi bật NumLock, CapsLock và ScrollLock Nhấn% 1 khi bật CapsLock và ScrollLock Nhấn% 1 khi bật NumLock và ScrollLock Nhấn% 1 khi bật ScrollLock Nhấn% 1 khi bật NumLock và CapsLock Nhấn% 1 khi bật CapsLock Nhấn% 1 khi bật NumLock Nhấn% 1 kaccess Công cụ cho người tàn tận của KDE Đăng ký (c) 2000 bởi Matthias Hoelzer- Kluepfel Đăng ký (c) 2000 bởi Matthias Hoelzer- Kluepfel Tác giả Chuông nghe được Dùng chuông & hệ thống Dùng chuông & tự chọn Nếu bạn chọn tuỳ chọn này, chuông hệ thống mặc định sẽ được sử dụng. Xem mô- đun điều khiển "Chuông hệ thống" để biết cách tuỳ biến chuông hệ thống. Thông thường, nó chỉ là tiếng "beep". Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn dùng chuông tự chọn, chạy một tập tin âm thanh. Nếu chọn vậy, bạn cần tắt chuông hệ thống. Xin lưu ý là với các máy cũ điều này sẽ gây ra sự trễ giữa các sự kiện làm cho chuông và âm thanh được chạy. Âm & thanh để nghe: Duyệt... Nếu tuỳ chọn "Dùng chuông tự chọn" được dùng, bạn sẽ có thể chọn tập tin âm thanh ở đây. Nhấn "Duyệt..." để chọn tập tin âm thanh bắng hộp thoại tập tin. Chuông nhìn thấy & Dùng chuông nhìn thấy Tuỳ chọn này bật "chuông nhìn thấy" lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe. Đảo màn hình Mọi màu của màn hình sẽ bị đảo trong khoảng thời gian được chỉ định dưới đây. & Chớp màn hình Màn hình sẽ bị chuyển thành màu tuỳ ý trong khoảng thời gian được chỉ ra ở dưới đây. Nhấn vào đây để chọn màu dùng cho chuông nhìn thấy của "màn hình chớp". Thời gian: mili giây Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng "chuông nhìn thấy" & Chuông & Phím dính Dùng phím & dính & Khoá phím dính Tắt phím dính khi nhấn hai phím đồng thời Dùng tiếng chuông báo khi phím điều khiển bị chốt, khóa hoặc bỏ khóa Đang khoá phím Dùng tiếng chuông báo khi phím khóa được dùng hay bỏ dùng Dùng thông báo hệ thống của KDE khi phím điều khiển hay phím khóa thay đổi trạng thái của nó Cấu hình thông báo hệ thống... & Các phím điều khiển & Phím chậm Dùng phím & chậm & Sự chấp nhận trì hoãn: & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được nhấn & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được nhả ra Phím nảy Dùng các phím & báo Thời gian & ngừa bật lên: Dùng tiếng chuông báo khi một phím được nhả ra & Lọc bàn phím Động tác khởi động Dùng động tác để khởi động các phím dính và phím chậm Ở đây người dùng có thể khởi động các động tác bàn phím để bật các tính năng sau: Phím dính: Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp Phím chậm: Nhấn và giữ phím Shift 8 giây Ở đây người dùng có thể khởi động các động tác bàn phím để bật các tính năng sau: Phím chuột:% 1 Phím dính: Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp Phím chậm: Nhấn và giữ phím Shift 8 giây Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian phút Thời gian chờ: Thông báo Dùng tiếng chuông báo khi có hành động dùng để bật hay tắt tính năng giúp người tàn tật Hiển thị một hộp thoại hỏi lại khi tính năng giúp người tàn tật được bật hay tắt Nếu chọn tùy chọn này, thì KDE sẽ hiển thị một hộp thoại hỏi lại khi có tính năng giúp người tàn tật được bật hay tắt. Cần chắc chắn là bạn biết mình đang làm gì nếu bỏ chọn hộp thoại này, vì như vậy thì thiết lập giúp người tàn tật sẽ luôn được áp dụng không cần sự đồng ý của bạn. Dùng cơ chế thông báo của hệ thống KDE khi tính năng trợ giúp người tàn tật bật hay tắt các tập tin *. wav_BAR_WAVNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Thiết lập nền nâng cao % 1 phút. Không thể gỡ bỏ chương trình này: nó là chương trình của cả hệ thống và chỉ nhà quản trị hệ thống có thể gỡ bỏ. Không thể gỡ bỏ chương trình Bạn có chắc muốn gỡ bỏ chương trình '% 1'? Gỡ bỏ chương trình Nền & Bỏ Cấu hình chương trình Nền & Tên: & Chú thích: & Câu lệnh: Lệnh & xem trước: & Thực hiện được: Thời gian & nạp lại: phút Lệnh mới Lệnh mới Thiết lập chuông & Dùng chuông thay cho lời thông báo Bạn có thể dùng chuông thông thường (loa máy tính) hoặc dùng thông báo hệ thống tinh vi hơn, hãy xem môđun điều khiển "Thông báo hệ thống" về "Cái gì đó đặc biệt xảy ra trong chương trình". Chuông hệ thống Ở đây có thể chọn âm thanh của chuông thông thường, nghĩa là tiếng "bíp" mà bạn vẫn thường nghe thấy khi có lỗi. Chú ý là bạn có thể thay đổi âm thanh này nhiều hơn nữa qua môđun điều khiển "Dành cho người tàn tật", ví dụ có thể chọn một tập tin âm thanh sẽ được chạy thay vì tiếng chuông thông thường. & Âm lượng: Ở đây có thay đổi âm lượng của chuông. Để thay đổi chuông nhiều hơn nữa, hãy xem môđun điều khiển "Dành cho người tàn tật". Héc & Độ cao: Ở đây có thể thay đổi độ cao của chuông. Để thay đổi chuông nhiều hơn nữa, hãy xem môđun điều khiển "Dành cho người tàn tật". mili giây & Kéo dài: Ở đây có thể tuỳ biến độ dài của tiếng chuông. Để thay đổi chuông nhiều hơn nữa, hãy xem môđun điều khiển "Dành cho người tàn tật". & Thử Nhấn "Thử" để nghe tiếng chuông sau khi thay đổi thiết lập. kcmbell Môđun điều khiển chuông KDE Đăng ký (c) 1997 - 2001 bởi Christian Czezatke và Matthias Elter Tác giả gốc Nhà bảo trì hiện thời NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Đường dẫn tới chương trình CGI nội bộ Thêm... Bỏ kcmcgi Môđun điều khiển phụ KIO CGI Đăng ký (c) 2002 Cornelius Schumacher Đăng ký (c) 2002 Cornelius Schumacher Các script CGI KIO CGI phụ cho phép thực hiện chương trình CGI nội bộ mà không cần chạy một máy chủ web. Trong môđun điều khiển này người dùng có thể cấu hình đường dẫn để tìm kiếm các script CGI. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Màu Bộ màu hiện tại Mặc định KDE Bộ màu Ghi nhớ bộ màu Nhập tên cho bộ màu: Một bộ màu có tên là '% 1' đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè không? Nền Nền tương đương trong danh sách Văn bản tiêu đề không chọn Văn bản tiêu đề chọn Liên kết Văn bản tiêu đề chọn Văn bản tiêu đề không chọn Văn bản tiêu đề chọn & Xóa bỏ bộ màu Bộ màu Bộ màu Bộ màu Ghi nhớ bộ màu Ghi nhớ bộ màu Bộ màu Đánh bóng cột đã sắp xếp trong danh sách Áp dụng màu tới các ứng dụng không phải KDE Menu item Ghi & Tương phản Màu Màu Văn bản tiêu đề chọn Cửa sổ Nút Đã chọn Văn bản tiêu đề chọn Mới Nền đã chọn Văn bản tiêu đề chọn Nền chuẩn Cửa sổ Nền của nút Nút Nền đã chọn Văn bản được chọn Văn bản tiêu đề không chọn Nền Văn bản tiêu đề chọn Thanh tiêu đề chọn Thanh tiêu đề chọn Thanh tiêu đề không chọn Thanh tiêu đề không chọn Cửa sổ không chọn no inactive intensity effect Ghi Nút tiêu đề không chọn Màu no inactive color effect Nút tiêu đề không chọn Cửa sổ không chọn & Tương phản no inactive contrast effect @ title: tab color transformations on disabled elements no disabled intensity effect no disabled color effect no disabled contrast Nền chuẩn Cửa sổ color- kcm- preview liên kết Văn bản tiêu đề chọn color- kcm- preview color- kcm- preview color- kcm- preview color- kcm- preview color- kcm- preview Văn bản được chọn Nền của nút Nút nhấn Nềncolor- kcm- set- preview Nền Nền Nền Cửa sổ không chọn Nền Cửa sổ không chọn Nền Cửa sổ không chọn Nềncolor- kcm- set- preview Nền Văn bản tiêu đề chọn Nềncolor- kcm- set- preview Nền tương đương trong danh sáchcolor- kcm- set- preview Nềncolor- kcm- set- preview NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com & Ghi bộ màu... & Nhập bộ màu... Cửa sổ được chọn Khung cửa sổ được chọn Khung cửa sổ không chọn Văn bản tiêu đề không chọn Màu Môđun này cho phép bạn chọn bộ màu dùng cho màn hình KDE. Các phần tử khác nhau của màn hình, như thanh tiêu đề, thực đơn, văn bản, v. v... được gọi là các "phụ tùng". Bạn có thể chọn phụ tùng muốn thay đổi màu của nó từ danh sách, hoặc nhấn vào ô bản sao của màn hình. Có thể ghi nhớ thiết lập màu thành một bộ màu. Cũng có thể sửa hay xóa bộ màu đã ghi. KDE có một vài bộ màu đi kèm để bạn có thể dùng để tạo bộ màu của mình. Tất cả các ứng dụng KDE sẽ tuân theo bộ màu đã chọn. Các ứng dụng không phải KDE cũng có thể sẽ tuân theo một vài hoặc tất cả những thiết lập màu, nếu người dùng chọn như vậy. Đây là xem trước của thiết lập màu sẽ được áp dụng nếu bạn nhấn" Áp dụng "hay" OK ". Bạn có thể nhấn vào các phần kháccủaảnh xem trước này. Tên phụ tùng trong hộp" Màu phụ tùng "sẽ thay đổi theo phần của ảnh xem trước mà bạn đã nhấn. Đây là danh sách những bộ màu đã được định nghĩa trước, bao gồm những gì bạn đã tạo. Bạn có thể xem trước một bộ màu đã có bằng cách chọn nó từ danh sách. Bộ màu hiện tại sẽ bị thay thế bằng bộ màu đã chọn. Cảnh báo: nếu bạn không áp dụng các thay đổi với bộ màu hiện tại, thì chúng sẽ bị mất nếu bạn chọn một bộ màu khác. Nhấn nút này nếu bạn muốn ghi nhớ các thiết lập màu hiện tại thành một bộ màu. Bạn sẽ cần đặt tên cho bộ màu đó. Nhấn nút này để xóa bỏ những bộ màu đã chọn. Chú ý là nút này sẽ không dùng được nếu bạn không có đủ quyền để xoá bộ màu. Nhấn nút này để nhập một bộ màu mới. Chú ý là chỉ người dùng hiện thời có thể dùng bộ màu này. Pha trộn tiêu đề không chọn Pha trộn tiêu đề chọn Chuẩn Nút tiêu đề được chọn Điều khiển cửa sổ được chọn Điều khiển cửa sổ không chọn Liên kết theo Chọn hộp này để hiển thị cột đã sắp xếp trong một danh sách bằng một nền bóng Dùng thanh trượt này để thay đổi mức độ tương phản của bộ màu hiện tại. Tương phản không ảnh hưởng đến tất cả các màu và chỉ đến viền của các vật thể 3D. Low Contrast ThấpHigh Contrast Cao Chọn hộp này để áp dụng bộ màu hiện thời tới các ứng dụng không phải KDE. Đăng ký (c) 1997- 2005 bởi các nhà phát triển Colors Không thể xóa bỏ được bộ màu này. Có thể bạn không có đủ quyền để thay đổi hệ thống tập tin nơi mà bộ màu được cất giữ. Ghi đè Nhập thất bại. Sắc thái không tên Văn bản thường liên kết theoMenu item Chọn trình duyệt web yêu thích: Không rõ Bạn đã thay đổi thành phần mặc định theo lựa chọn. Ghi thay đổi ngay bây giờ? Không có mô tả Chọn từ danh sách phía dưới thành phần muốn dùng làm mặc định cho dịch vụ% 1. Chọn trình thư yêu thích: Chọn trình lệnh yêu thích: kcmcomponentchooser Trình chọn thành phần Bản quyền © năm 2002 của Joseph Wenninger Bản quyền © năm 2002 của Joseph Wenninger Mở các địa chỉ URL http và https trong một ứng dụng dựa trên nội dung của địa chỉ URL trong trình duyệt sau: ... Ở đây bạn có thể thay đổi chương trình thành phần. Thành phần là các chương trình điều khiển các công việc cơ bản, như giả trình lệnh, soạn thảo và trình thư. Một số ứng dụng KDE đôi khi cần một trình lệnh, gửi một thư, hay hiển thị văn bản. Để đảm bảo tính ổn định, các ứng dụng luôn luôn gọi cùng một thành phần. Bạn có thể chọn những thành phần đó ở đây. Ứng dụng mặc định Danh sách này hiển thị những dạng thành phần có thể cấu hình. Nhấn vào thành phần bạn muốn cấu hình. Trong hộp thoại này bạn có thể thay đổi các thành phần mặc định của KDE. Thành phần là các chương trình điều khiển các công việc cơ bản, như giả trình lệnh, soạn thảo và trình thư. Một số ứng dụng KDE đôi khi cần một trình lệnh, gửi một thư, hay hiển thị văn bản. Để đảm bảo tính ổn định, các ứng dụng luôn luôn gọi cùng một thành phần. Bạn có thể chọn những thành phần đó ở đây. Kmail là chương trình thư chuẩn cho môi trường KDE. Dùng & KMail là trình thư yêu thích Chọn tùy chọn này nếu muốn dùng một trình thư khác. Dùng trình & thư khác: % t: Địa chỉ người nhận% s: Chủ đề% c: Chép Cho (CC)% b: Bí mật Chép Cho (BCC)% B: Văn bản thân mẫu% A: Đính kèm% u: URL mailto: đầy đủ Nhấn nút này để chọn trình thư ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Bạn còn có thể chọn vài biến giữ chỗ mà sẽ được thay thế thành giá trị khi trình thư được gọi:% t: Địa chỉ người nhận% s: Tên thư% c: Bản sao (CC)% b: Bản sao phụ (BCC)% B: Văn bản thư mẫu% A: Gắn kèm Nhấn vào đây để tìm tập tin chương trình thư. Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole). & Chạy trong trình lệnh & Dùng Konsole làm ứng dụng trình lệnh Dùng một trình & lệnh khác: Nhấn vào nút này để chọn trình lệnh ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Đồng thời cũng chú ý rằng một vài chương trình giả trình lệnh sẽ không làm việc khi thêm các tham số dòng lệnh (Ví dụ: konsole - ls). Nhấn vào đây để tìm trình lệnh. Dùng một trình & lệnh khác: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Ở đây bạn có thể đọc một mô tả nhỏ về ứng dụng đã chọn. Để thay đổi ứng dụng, nhấn lên danh sách ở bên trái. Để thay đổi ứng dụng thành phần, xin hãy chọn nó ở phía dưới. Mô tả thành phần Cấu hình thiết lập làm mịn & Vùng loại trừ: điểm tới Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearType™. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT). & Vẽ điểm ảnh phụ: Kiểu vết: Vết là tiến trình dùng để tăng chất lượng của phông chữ kích thước nhỏ. Chung Bề ngang cố địnhfont usage Thanh công cụ Thực đơn Tiêu đề cửa sổ Thanh tác vụ Màn hình Dùng cho chữ thông thường (ví dụ, nhãn nút, mục danh sách). Phông chữ không tỷ lệ (như phông máy chữ). Dùng để hiển thị chữ bên cạnh biểu tượng thanh công cụ. Dùng bởi thanh thực đơn và thực đơn chuột phải. Dùng bởi thanh tiêu đề của cửa sổ. Dùng bởi thanh tác vụ. Dùng cho biểu tượng màn hình. Font role Chỉnh tất cả các & phông... Nhấn để thay đổi mọi phông Làm trơn phông: Bật Thiết lập hệ thống Tắt Nếu tuỳ chọn này được chọn, KDE sẽ làm mịn cạnh của đường cong trong phông chữ. Cấu hình... Buộc chấm/ insơ phông: 96 DPI 120 DPI Tùy chọn này ép buộc một giá trị chấm trên mỗi insơ (DPI) riêng cho phông chữ. Có thể hữu ích khi không phát hiện được giá trị DPI đúng của phần cứng, hoặc không sử dụng đúng với phông chữ chất lượng thấp không hiển thị đẹp ở giá trị khác với 96 hay 120 DPI. Thường khuyên bạn không bật tùy chọn này. Để chọn giá trị DPI đúng, tốt hơn cấu hình nó cho toàn môi trường X, nếu có thể (v. d. đặt kích cỡ hiển thị DisplaySize trong tập tin cấu hình « xorg. conf », hoặc thêm giá trị DPI dpi value vào phần đối số cục bộ trình phục vụ « ServerLocalArgs= » trong tài nguyên « $KDEDIR/ share/ config/ kdm/ kdmrc »). Khi phông chữ không vẽ đúng ở giá trị DPI thật, bạn nên sử dụng phông chữ tốt hơn, hoặc kiểm tra lại cấu hình khả năng tạo mẹo phông. Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy. Thiết lập phông đã thay đổi Một số thay đổi như khả năng làm trơn chỉ có hiệu lực đối với các chương trình sẽ chạy. Không RGB BGR RGB đứng BGR đứng Vừa Mỏng Đầy đủ Nếu bạn có một màn hình TFT hay LCD thì có thể tăng chất lượng của phông chữ hiển thị khi chọn tùy chọn này. Vết điểm con còn được gọi là ClearType( tm). Tính năng sẽ không làm việc với các màn hình CRT. ht: // dig Tính năng tìm kiếm văn bản đầy đủ (fulltext) cần dùng hệ thống tìm kiếm HTML ht: // dig. Có thể lấy ht: // dig tại Thông tin về nơi có thể lấy gói ht: // dig. Trang nhà ht: // dig Vị trí chương trình htdig Nhập đường dẫn tới chương trình ht: // dig, ví dụ / usr/ local/ bin/ htdig htsearch Nhập đường dẫn tới chương trình htsearch vào đây, ví dụ / usr/ local/ bin/ htsearch htmerge Nhập đường dẫn tới chương trình htmerger vào đây, ví dụ / usr/ local/ bin/ htmerge Phạm vi Ở đây có thể chọn phần nào của tài liệu hướng dấn người dùng cần được thêm vào mục lục tìm kiếm. Các tuỳ chọn dùng được là trang trợ giúp KDE, trang man và các trang info đã được cài đặt. Bạn có thể chọn một hoặc vài trong số đó. Trợ giúp & KDE Trang & man Trang & info Đường dẫn tìm kiếm khác Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá. Thêm... Xoá Thiết lập ngôn ngữ Ở đây có thể chọn ngôn ngữ mà bạn sẽ tạo chỉ mục cho nó. & Ngôn ngữ Tạo chỉ mục... Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm. Không có tên Chỉ mục trợ giúp Môđun cấu hình này giúp bạn cấu hình ht: // dig để có dùng nó tìm kiếm trong các tài liệu KDE cũng như trong các hệ thống tài liệu khác như các trang man và info. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Dùng biểu tượng Mặc định Hoạt động Tắt Cỡ: Biểu tượng động Đặt hiệu ứng... Thanh công cụ Thanh công cụ chính Biểu tượng nhỏ Bảng điều khiển Mọi biểu tượng Đặt hiệu ứng biểu tượng mặc định Đặt hiệu ứng biểu tượng được chọn Đặt hiệu ứng biểu tượng không được chọn & Hiệu ứng: Không hiệu ứng Thành xám Tô màu Gam màu Không bão hoà Màu đen trắng & Nửa trong suốt Xem thử Tham số của hiệu ứng Tổng & số: & Màu: & Màu thứ hai: Tên Mô tả Cài đặt sắc thái mới... Cài đặt sắc thái mới... Xóa bỏ sắc thái Chọn sắc thái biểu tượng muốn dùng: Kéo hoặc gõ địa chỉ URL của sắc thái Không tìm thấy tập tin nén của sắc thái biểu tượng% 1. Không tải xuống được tập tin nén của sắc thái biểu tượng; xin hãy kiểm tra lại địa chỉ% 1. Đó không phải là một tập tin nén chứa sắc thái biểu tượng. Có vấn đề xảy ra khi cài đặt; tuy nhiên, hầu hết các sắc thái trong tập tin nén đã được cài đặt Đang cài đặt sắc thái biểu tượng mới Đang cài đặt% 1 sắc thái Bạn có chắc muốn xóa bỏ sắc thái biểu tượng% 1? Sẽ xóa bỏ những tập tin đã cài đặt bởi sắc thái này. Xác nhận Sắc & thái Nâng & cao Biểu tượng Môđun điều khiển biểu tượng bảng Bản quyền © năm 2000- 2003 của Geert Jansen Bản quyền © năm 2000- 2003 của Geert Jansen Biểu tượng Môđun này cho phép chọn biểu tượng cho môi trường làm việc của bạn. Để chọn một sắc thái biểu tượng, nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút "Áp dụng" ở dưới. Nếu không muốn áp dụng sự lựa chọn có thể nhấn nút "Đặt lại" để bỏ qua mọi thay đổi. Nhất nút "Cài đặt sắc thái mới" để cài đặt sắc thái biểu tượng mới từ vị trí chỉ ra trong ô hoặc duyệt tìm vị trí của nó. Nhấn nút "OK" để kết thúc cài đặt. Nút "Xóa bỏ sắc thái" sẽ chỉ làm việc khi đã lựa chọn một sắc thái đã cài đặt bằng môđun này. Ở đây bạn không thể xóa bỏ sắc thái của hệ thống. Còn có thể chỉ ra hệu ứng sẽ áp dụng cho các biểu tượng. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Điểm to gấp đôi Môi trường/ Trình quản lí tập tin Mô- đun điều khiển thông tin hệ thống bảng KDE Bản quyền © năm 1998- 2002 của Helge Deller Bản quyền © năm 1998- 2002 của Helge Deller Danh sách này hiển thị thông tin về phân loại đã chọn. Không có thông tin sẵn sàng về% 1. Thông tin hệ thống Mọi mô- đun thông tin cung cấp thông tin về một khía cạnh riêng của phần cứng máy tính hay hệ điều hành. Không có tất cả các mô- đun sẵn sàng trên mọi kiến trúc phần cứng và/ hay hệ điều hành. Bộ xử lý Ngắt Cổng I/ O Thẻ âm thanh SCSI Kênh DMA Thiết bị Trình phục vụ XNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org kcminfo Phân vùng Màn hình% 1 (Màn hình mặc định) Các chiều % 1 ×% 2 điểm ảnh (% 3 ×% 4 mm) Độ phân giải % 1 ×% 2 dpi Độ sâu (% 1) Mã cửa sổ gốc Độ sâu cửa sổ gốc % 1 mặt phẳng % 1 mặt phẳng Số sơ đồ màu tối thiểu% 1, tối đa% 2 Sơ đồ màu mặc định Số ô sơ đồ màu mặc định Điểm ảnh cấp phát sẵn Đen% 1, Trắng% 2 Tùy chọn Khi được ánh xạ cất giữ lùi lại:% 1, lưu dưới:% 2 Con chạy lớn nhất vô hạn Mặt nạ sự kiện nhập hiện có Sự kiện =% 1 LSB thứ nhất MSB thứ nhất Thứ tự không rõ% 1 1 Byte % 1 Byte Thông tin Giá trị Thông tin máy phục vụ Tên của bộ trình bày Chuỗi nhà sản xuất Số phiên bản nhà sản xuất Số phiên bản Màn hình sẵn sàng Phần mở rộng được hỗ trợ Dạng thức sơ đồ điểm ảnh được hỗ trợ Dạng thức sơ đồ điểm ảnh% 1 % 1 BPP, Sâu:% 2, Đệm dòng quét:% 3 Cỡ yêu cầu tối đa Cỡ bộ đệm chuyển động Sơ đồ bit Đơn vị Thứ tự Đệm Thứ tự byte ảnh Tên Trạng thái Địa điểm Mô tả MB Thiết bị Điểm lắp Kiểu hệ tệp Cỡ tổng Cỡ rảnh không có CPU% 1:% 2,% 3 MHz CPU% 1:% 2, tốc độ không rõ Không thể truy vấn hệ thống âm thanh của bạn. Tập tin « / dev/ sndstat » không tồn tại hoặc không có khả năng đọc. Không thể truy vấn hệ thống phụ SCSI: không tìm thấy tập tin « sbin/ camcontrol » Không thể truy vấn hệ thống phụ SCSI: không thể thực hiện tập tin « sbin/ camcontrol » Không tìm thấy chương trình với đó có thể truy vấn thông tin PCI của hệ thống này Không thể truy vấn hệ thống phụ PCI: không thể thực hiện% 1 Không thể truy vấn hệ thống phụ PCI: việc này có thể cần thiết quyền truy cập của người chủ. Không thể kiểm tra thông tin về hệ thống tập tin: Tùy chọn lắp Bộ xử lý PA- RISC Bản sửa đổi PA- RISC Không thể giành cấu hình. Máy Mô hình Số nhận diện máy (không có) Số bộ xử lý hoạt động Đồng hồ CPU MHz (không rõ) Kiến trúc CPU đã bật bị tắt Bộ đồng xử lý thuộc số (FPU) Tổng bộ nhớ vật lý Byte Cỡ trang đơn Khả năng hỗ trợ âm thanh (Alib) bị tắt trong tiến trình cấu hình và biên dịch. Không thể mở trình phục vụ âm thanh (Alib). Tên âm thanh Nhà sản xuất Phiên bản Alib Bản sửa đổi giao thức Số nhà sản xuất Bản phát hành Thứ tự byte ALSB thứ nhất (LSB) AMSB thứ nhất (MSB) Thứ tự byte không hợp lệ. Thứ tự bit Quan trong ít nhất (LSB) Quan trọng nhiều nhất (MSB) Thứ tự bit không hợp lệ. Dạng thức dữ liệu Tỷ lệ lấy mẫu Nguồn nhập Máy vi âm nguồn đơn Nguồn đơn phụ Máy vi âm trái Máy vi âm phải Trái phụ Phải phụ Kênh nhập Kênh nguồn đơn Kênh trái Kênh phải Đích xuất Loa nội bộ nguồn đơn Phít nguồn đơn Loa nội bộ trái Loa nội bộ phải Phít trái Phít phải Kênh xuất Sự tăng Hạn chế tăng nhập Hạn chế tăng xuất Hạn chế tăng bộ trình bày Sự tăng bị hạn chế Khoá Độ dài hàng đợi Cỡ khối Cổng luồng (thập phân) Cỡ bộ đệm Ev Số dây nối dài Dùng bởi Phạm vị I/ O Số lớn Số nhỏ Thiết bị ký tự Thiết bị khối Thiết bị lặt vặt IRQ Không tìm thấy thiết bị PCI. Không tìm thấy thiết bị cổng I/ O (nhập/ xuất). Không tìm thấy thiết bị âm thanh. Không tìm thấy thiết bị SCSI. Tổng nút Nút rảnh Cờ Không thể chạy « / sbin/ mount ». Hạt nhân được cấu hình cho% 1 bộ xử lý trung tâm (CPU) CPU% 1:% 2 Tên thiết bị:% 1 Hãng chế tạo:% 1 Tức thời Kiểu CPU Kiểu FPU Tình trạng Thời lắp Kiểu đặc biệt: đặc biệt ký tự đặc biệt khối Kiểu nút: Lớn/ Nhỏ: (không có giá trị) Tên trình điều khiển: (trình điều khiển không được gắn nối) Tên tổ hợp: Tên tương thích: Đường dẫn thật: Kiểu: Giá trị: Nút nhỏ Thông tin thiết bị PCI % 1 GB % 1 MB % 1 KB Mô- đun điều khiển thông tin bộ nhớ bảng KDE Không sẵn sàng. Tổng bbộ nhớ vật lý: Bộ nhớ vật lý còn rảnh: Bộ nhớ dùng chung: Bộ đệm đĩa: Bộ nhớ hoạt động: Bộ nhớ bị động: Bộ nhớ tạm đĩa: Tổng bộ nhớ trao đổi: Bộ nhớ trao đổi còn rảnh: Tổng bộ nhớ Đồ thị này cho bạn xem toàn cảnh của tổng số bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo trên hệ thống. Bộ nhớ vật lý Đồ thị này cho bạn xem toàn cảnh của cách sử dụng bộ nhớ vật lý trên hệ thống. Phần lớn hệ điều hành (gồm Linux) sẽ sử dụng càng nhiều bộ nhớ vật lý càng có thể, như bộ nhớ tạm đĩa, để tăng tốc độ của hiệu suất hệ thống. Có nghĩalà nếu bạn có một ít Bộ nhớ vật lý còn rảnh và nhiều Bộ nhớ tạm đĩa, hệ thống có cấu hình tốt. Bộ nhớ trao đổi Bộ nhớ trao đổi là bộ nhớ ảo sẵn sàng cho hệ thống sử dụng. Nó sẽ được dùng theo yêu cầu, và được cung cấp bằng một hay nhiều phân vùng trao đổi và/ hay tập tin trao đổi. Thông tin bộ nhớ Phần này hiển thị cách sử dụng hiện thời bộ nhớ của hệ thống. Các giá trị được cập nhật một cách đều đặn và cho bạn xem toàn cảnh tình trạng của bộ nhớ cả vật lý lẫn ảo. % 1 rảnh % 1 byte = Dữ liệu ứng dụng Bộ đệm đĩa Bộ nhớ tạm đĩa Bộ nhớ vật lý còn rảnh Trao đổi đã dùng Trao đổi còn rảnh Bộ nhớ vật lý đã dùng Tổng bộ nhớ còn rảnh OpenGL Số nguồn ánh sáng tối đa Số mặt phẳng xén tối đa Kích cỡ bảng sơ đồ điểm ảnh tối đa Lớp lồng nhau danh sách hiển thị tối đa Thứ tự bộ ước lượng tối đa Số đếm đỉnh tối đa khuyến khích Số đếm chủ số tối đa khuyến khích Bit đếm truy vấn cắn khớp Ma trận hoà trộn đỉnh tối đa Cỡ bảng chọn ma trận hoà trộn đỉnh tối đa Cỡ họa tiết tối đa Số đơn vị họa tiết Cỡ họa tiết 3D tối đa Cỡ họa tiết sơ đồ hình khối tối đa Cỡ họa tiết chữ nhất tối đa Khuynh hướng LOD họa tiết tối đa Lớp lọc tính không đẳng hướng tối đa Số dạng thức họa tiết đã nến Các chiều cổng xem tối đa Bit điểm ảnh con Bộ đệm phụ Tài sản bộ đệm khung Làm họa tiết Hạn chế khác nhau ĐIểm và đường Hạn chế độ sâu đống Vẽ trực tiếp Vẽ gián tiếp Bộ tăng tốc độ 3D Nhà sản xuất phụ Bản sửa đổi không rõ Trình điều khiển Bộ vẽ Phiên bản OpenGL Mô- đun hạt nhân Phần mở rộng OpenGL Đặc trưng cho cách thực hiện GLX nhà sản xuất GLX trình phục vụ phiên bản GLX trình phục vụ phần mở rộng GLX trình phục vụ nhà sản xuất GLX ứng dụng khách phiên bản GLX ứng dụng khách phần mở rộng GLX ứng dụng khách Phần mở rộng GLX Kiểu chuột:% 1 Kênh RF 1 đã được đặt. Xin hãy bấm cái nút « Kết nối » trên con chuột để thiết lập lại liên kết Bấm nút « Kết nối » Kênh RF 2 đã được đặt. Xin hãy bấm cái nút « Kết nối » trên con chuột để thiết lập lại liên kết không Chuột vô tuyến Chuột bánh xe vô tuyến Bánh xe MouseMan vô tuyến Bánh xe TrackMan vô tuyến TrackMan sống TrackMan FX vô tuyến MouseMan quang vô tuyến Con chuột quang vô tuyến MouseMan quang vô tuyến (kênh đôi) Con chuột quang vô tuyến (kênh đôi) Con chuột vô tuyến (kênh đôi) TrackMan quang vô tuyến Con chuột quang vô tuyến MX700 Con chuột quang vô tuyến MX700 (kênh đôi) Con chuột lạ Chuột Mô- đun này cho bạn khả năng chọn một số tùy chọn khác nhau về ứng xử của thiết bị trỏ. Thiết bị trỏ có thể là con chuột, chuột bóng xoay, vùng đồ họa hay phần cứng khác làm việc tương tự. & Chung Nếu bạn thuận tay trái, có lẽ bạn muốn trao đổi chức năng của hai cái nút bên trái và bên phải trên thiết bị trỏ, bằng cách chọn tùy chọn « tay trái ». Nếu thiết bị trỏ của bạn có hơn hai cái nút, chỉ hai cái nút hoạt động như là cái nút bên trái và bên phải sẽ thay đổi. Lấy thí dụ, nếu bạn có con chuột có ba cái nút ở trên, cái nút giữa không thay đổi. Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này. Kích hoạt và mở tập tin hay thư mục bằng nhắp đơn. Nếu bạn bật tùy chọn này, tạm dừng con trỏ chuột trên biểu tượng trên màn hình sẽ chọn tự động biểu tượng đó. Có ích khi bạn nhắp đơn để kích hoạt biểu tượng, và bạn muốn chỉ chọn biểu tượng đó mà không kích hoạt nó. Nếu bạn đã bật tùy chọn sẽ chọn tự động biểu tượng, con trượt này cho bạn khả năng chọn thời lượng con trỏ cần bị dừng trên biểu tượng trước khi nó được chọn. & Sắc thái con chạy Cấp cao Tăng tốc độ con trỏ: Tùy chọn này cho bạn khả năng thay đổi quan hệ giữa khoảng cách con trỏ di chuyển trên màn hình và cách di chuyển tương đối của thiết bị vật lý đó (có thể là con chuột, chuột bóng xoay v. v.). Giá trị cao cho độ tăng tốc độ sẽ gây ra con trỏ di chuyển xa, ngay cả khi bạn di chuyển thiết bị vật lý chỉ một ít. Việc chọn giá trị rất cao có thể gây ra con trỏ chuột đi rất nhanh qua màn hình, rất khó điều khiển. Ngưỡng con trỏ: Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là 1X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình. miligiây Thời nhắp đôi: Thời lượng nhấn đôi là thời gian tối đa (theo mili giây) giữa hai lần nhấn chuột mà gây ra chúng trở thành một cú nhấn đôi. Nếu cú nhấn thứ hai xảy ra sau thời lượng này sau cú nhấn thứ nhất, hai cú nhấn này được xử lý như là hai việc riêng. Thời đầu kéo: Nếu bạn nhấn chuột (v. d. trong trình soạn thảo đa dòng) và bắt đầu di chuyển con chuột trong thời lượng bắt đầu kéo, thao tác kéo sẽ được khởi chạy. Khoảng cách đầu kéo: Nếu bạn nhấn chuột và bắt đầu di chuyển con chuột qua ít nhất khoảng cách bắt đầu kéo, thao tác kéo sẽ được khởi chạy. Bánh xe chuột cuộn theo: Nếu bạn sử dụng bánh xe trên con chuột, giá trị này xác định số dòng cần cuộn mỗi lần di chuyển bánh xe. Ghi chú rằng nếu số này vượt quá số dòng hiển thị, nó sẽ bị bỏ qua và việc di chuyển bánh xe sẽ được xử lý như là việc đem trang lên/ xuống. Cách chuyển chuột Chuyển con trỏ bằng bàn phím (dùng vùng số) Hoãn tăng tốc độ: Thời & lặp lại: & Thời tăng tốc độ: điểm ảnh/ giây Tốc độ tối & đa: Hồ & sơ tăng tốc độ: Chuột Bản quyền © năm 1997- 2005 của Những nhà phát triển Mouse Thứ tự nút Tay & phải Tay & trái Thay đổi hướng cuộn cho bánh xe con chuột hay cái nút thứ bốn và thứ năm trên con chuột. & Đảo lại hướng cuộn Biểu tượng Nhấn & đôi để mở tập tin và thư mục (chọn biểu tượng bằng nhấn thứ nhất) Nhấn đơn để mở tập tin và thư mục Đổi hình con trỏ trên biểu tượng Tự động chọn biểu tượng & Hoãn: Ngắn Lâu Tên vô tuyến Độ phân giải máy nhạy Đếm 400 trong mỗi insơ Đếm 800 trong mỗi insơ Cấp pin Kênh RF Kênh 1 Kênh 2 Bạn có con chuột kiểu Logitech được kết nối, và thư viện USB libusb đã được tìm vào lúc biên dịch, nhưng không thể truy cập con chuột này. Trường hợp này rất có thể do vấn đề quyền hạn: bạn nên xem sổ tay để tìm cách sửa chữa đó. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chọn sắc thái con chạy bạn muốn dùng (ô xem thử thoáng để thử ra con chạy): Gỡ bỏ sắc thái Cài đặt sắc thái mới... Chọn sắc thái con chạy bạn muốn dùng: Tên Mô tả Bạn cần phải khởi chạy lại môi trường KDE để các thay đổi có tác dụng. Thiết lập con chạy đã thay đổi Đen nhỏ Con chạy màu đen nhỏ Đen lớn Con chạy màu đen lớn Trắng nhỏ Con chạy màu trắng nhỏ Trắng lớn Con chạy màu trắng lớn Kéo hay gõ địa chỉ Mạng của sắc thái Không tìm thấy kho sắc thái con chạy% 1. Không thể tải về kho sắc thái con chạy; hãy kiểm tra xem địa chỉ% 1 là đúng chưa. Hình như tập tin% 1 không phải là kho sắc thái con chạy hợp lệ. Bạn có chắc muốn gỡ bỏ sắc thái con chạy% 1 không? Việc này sẽ xoá bỏ hoàn toàn tất cả các tập tin được cài đặt bởi sắc thái này. Xác nhận Sắc thái tên% 1 đã có trong thư mục sắc thái biểu tượng của bạn. Bạn có muốn thay thế nó bằng điều này không? Ghi đè sắc thái? Không có mô tả Phản hồi khi nhắp vào biểu tượng & Phản hồi khi kích hoạt Không có sắc thái Các con chạy X kinh điển cũ Sắc thái hệ thống kcmioslaveinfo Môđun điều khiển thông tin hệ thống của thanh panel KDE Đăng ký (c) 2001 - 2002 Alexander Neundorf Đăng ký (c) 2001 - 2002 Alexander Neundorf NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Một vài thông tin về giao thức% 1: /... Các IO phụ hiện có: IO phụ Cho bạn 1 cái nhìn tổng thể về các ioslaves đã cài đặt. Ở đây bạn có thể thay đổi thời gian của hệ thống. Nhấn vào các ô giờ, phút, giây để thay đổi các giá trị tương ứng, hoặc cũng có thể dùng các mũi tên lên xuống ở bên phải hoặc nhập trực tiếp một giá trị mới. Múi giờ hiện tại:% 1 (% 2) Máy chủ thời gian chung (pool. ntp. org), asia. pool. ntp. org, europe. pool. ntp. org, north- america. pool. ntp. org, oceania. pool. ntp. org Không thể liên lạc với máy phục vụ giờ:% 1 Không đặt được ngày. Lỗi khi thiết lập múi giờ mới. Lỗi múi giờ Ngày & thời gian Môđun điều khiển này có thể dùng để đặt thời gian và ngày tháng của hệ thống. Vì các thiết lập không chỉ ảnh hưởng đến người dùng, mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống nên chỉ có thể thay đổi các giá trị này khi chạy Trung tâm điều khiển với quyền root. Nếu bạn không có mật khẩu root và thấy thời gian bị sai, hãy liên hệ với nhà quản lí hệ thống. kcmclock Môđun điều khiển đồng hồ KDE Tác giả gốc Nhà bảo trì hiện tại Đã thêm hỗ trợ NTP Ngày & thời gian Môđun điều khiển này có thể dùng để đặt thời gian và ngày tháng của hệ thống. Vì các thiết lập không chỉ ảnh hưởng đến người dùng, mà còn ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống nên chỉ có thể thay đổi các giá trị này khi chạy Trung tâm điều khiển với quyền root. Nếu bạn không có mật khẩu root và thấy thời gian bị sai, hãy liên hệ với nhà quản lí hệ thống. Tự động đặt ngày và & giờ: Ở đây bạn có thể thay đổi ngày tháng năm của hệ thống. Lỗi múi giờ Để thay đổi múi giờ, hãy chọn nơi ở của bạn từ danh sách dưới đây Múi giờ hiện tại:% 1 (% 2) NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Lỗi múi giờ kcmkded Trình quản lý dịch vụ của KDE Bản quyền © năm 2002 của Daniel Molkentin Bản quyền © năm 2002 của Daniel Molkentin Trình quản lý dịch vụ Môđun này cho phép nhìn tổng thể về tất cả các bổ sung của Tiến trình kèm KDE, hay còn gọi là Dịch vụ KDE. Nói chung, có hai dạng dịch vụ: Dịch vụ chạy khi khởi động Dịch vụ chạy theo yêu cầu Những dịch vụ sau chỉ liệt kê cho phù hợp. Những dịch vụ chạy khi khởi động có thể chạy hoặc dừng. Trong chế độ Nhà quản trị, có thể chọn những dịch vụ sẽ nạp khi khởi động. Hãy dùng cẩn thận: một số dịch vụ là sống còn đối với KDE; đừng dừng chạy những dịch vụ mà bạn không biết. Đang chạy Chưa chạy Dịch vụ nạp theo yêu cầu Đây là danh sách những dịch vụ của KDE sẽ chạy theo yêu cầu. Liệt kê chúng ở đây chỉ với mục đích tiện lợi, vì người dùng không thể điều khiển nhữn dịch vụ này. Dịch vụ Trạng thái Mô tả Dịch vụ khởi động Đây là những dịch vụ của KDE có thể nạp khi bắt đầu chạy KDE. Những dịch vụ đã đánh dấu sẽ chạy trong lần khởi động tiếp theo. Hãy cẩn thận khi bỏ chọn những dịch vụ không biết. Dùng Chạy Dừng Không liên lạc được với KDED. Không thể khởi chạy dịch vụ của trình phục vụ. Không thể khởi chạy dịch vụ của trình phục vụ. Lỗi:% 1 Không thể dừng chạy dịch vụ của trình phục vụ. Không thể dừng chạy dịch vụ của trình phục vụ. Lỗi:% 1 NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Cấu hình ZeroConf © năm 2004, 2007 của Jakub Stachowski Thiết lập khả năng duyệt dịch vụ bằng ZeroConf Danh sách những miền Mạng sẽ duyệt tìm dịch vụ, thêm vào miền mặc định (thường mạng cục bộ). Miền phụNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com kcm_ kdnssd Hộp thoại 1 & Chung Duyệt & mạng nội bộ Duyệt mạng nội bộ (miền. local) dùng nhóm DNS. Chế độ công bố Mạng nội & bộ Quảng cáo dịch vụ trên mạng nội bộ (trong miền. local) qua nhóm DNS. & Vùng mạng mở rộng Quảng cáo dịch vụ trên miền Inernet dùng IP chung. Để tùy chọn này làm việc bạn cần cấu hình mở rộng vùng thao tác trong chế độ Nhà quản trị. & Vùng mở rộng Bí mật chia sẻ: Tên của máy này. Có thể ở dạng đầy đủ (máy. miền, ví dụ quyen. com) Bí mật chia sẻ theo lựa chọn dùng để xác nhận các cập nhật DNS động. Miền: Tên máy: Thích mặc định sửa đổi 4 & Bỏ giản đồ & Bỏ giản đồ Giản đồ hiện có Giản đồ hiện có Các thay đổi hiện thời sẽ bị mất nếu bạn tải giản đồ khác trước khi lưu điều này. Lược đồ phím tắt & Bỏ giản đồ & Bỏ giản đồ Lược đồ phím tắt Lược đồ phím tắt & Lưu giản đồ... Lược đồ phím tắt Phím tắt Giản đồ & phím Hãy nhấn vào đây để thêm một giản đồ tổ hợp phím mới. Bạn sẽ được nhắc nhập tên. Hãy nhấn vào đây để gỡ bỏ giản đồ tổ hợp phím đã chọn. Không cho phép bạn gỡ bỏ giản đồ chuẩn cho toàn hệ thống « Giản đồ hiện có » hay « Mặc định KDE ». Tổ hợp phímBằng cách dùng tổ hợp phím, bạn có thể cấu hình hành động riêng để đươc kích hoạt khi bạn bấm một hay nhiều phím. Lấy thí dụ, hai phím Ctrl+C thường được tổ hợp với hành động « Chép ». KDE cho bạn khả năng cất giữ nhiều « giản đồ » các tổ hợp phím, vì vậy bạn có thể muốn thử ra một ít khi thiết lập giản đồ riêng, trong khi vẫn còn có khả năng hoàn nguyên về các giá trị mặc định của KDE. Trong phần « Phím tắt toàn cục », bạn có thể cấu hình tổ hợp phím không đặc trưng cho ứng dụng (cho toàn hệ thống), như cách chuyển đổi môi trường làm việc hay cách phóng to cửa sổ. Trong phần « Phím tắt ứng dụng » bạn sẽ tìm thấy tổ hợp phím thường được dùng trong ứng dụng, như « Chép » và « Dán ». Giản đồ mới & Lưu... Phím tắt toàn cục Dãy phím tắt Phím tắt ứng dụng Giản đồ tự định nghĩa Win Lược đồ này cần thiết phím biến đổi «% 1 », mà không nằm trên bố trí bàn phím bạn đang dùng. Bạn vẫn còn muốn xem nó không? Lưu giản đồ phím Nhập tên cho lược đồ phím: Lược đồ phím tên «% 1 » đã có. Bạn có muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè Cmd ⌘ Phím tắt Xen kẽ Hệ thống Cách chuyển Đi qua cửa sổ Đi qua cửa sổ (ngược lại) Đi qua màn hình nền Đi qua màn hình nền (ngược lại) Đi qua danh sách màn hình nền Đi qua danh sách màn hình nền (ngược lại) Cửa sổ Trình đơn thao tác cửa sổ Đóng cửa sổ Phóng to cửa sổ Phóng to cửa sổ theo chiều dọc Phóng to cửa sổ theo chiều ngang Thu nhỏ cửa sổ Bóng cửa sổ Di chuyển cửa sổ Đổi cỡ cửa sổ Nâng cửa sổ lên Hạ thấp cửa sổ Bật/ tắt nâng lên và hạ thấp cửa sổ Phóng to cửa sổ chiếm toàn màn hình Ẩn viền cửa sổ Giữ cửa sổ nằm trên các cửa sổ khác Giữ cửa sổ nằm dưới các cửa sổ khác Kích hoạt cửa sổ đang yêu cầu Thiết lập lối tắt cửa sổ Nén cửa sổ sang phải Nén cửa sổ sang trái Nén cửa sổ lên trên Nén cửa sổ xuống dưới Nén/ Phóng to cửa sổ theo chiều ngang Nén/ Phóng to cửa sổ theo chiều dọc Nén/ Thu nhỏ cửa sổ theo chiều ngang Nén/ Thu nhỏ cửa sổ theo chiều dọc Cửa sổ và Màn hình nền Giữ cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền Cửa sổ tới màn hình nền 1 Cửa sổ tới màn hình nền 2 Cửa sổ tới màn hình nền 3 Cửa sổ tới màn hình nền 4 Cửa sổ tới màn hình nền 5 Cửa sổ tới màn hình nền 6 Cửa sổ tới màn hình nền 7 Cửa sổ tới màn hình nền 8 Cửa sổ tới màn hình nền 9 Cửa sổ tới màn hình nền 10 Cửa sổ tới màn hình nền 11 Cửa sổ tới màn hình nền 12 Cửa sổ tới màn hình nền 13 Cửa sổ tới màn hình nền 14 Cửa sổ tới màn hình nền 15 Cửa sổ tới màn hình nền 16 Cửa sổ tới màn hình nền 17 Cửa sổ tới màn hình nền 18 Cửa sổ tới màn hình nền 19 Cửa sổ tới màn hình nền 20 Cửa sổ tới màn hình nền kế tiếp Cửa sổ tới màn hình nền trước đó Cửa sổ sang phải một màn hình nền Cửa sổ sang trái một màn hình nền Cửa sổ lên trên một màn hình nền Cửa sổ xuống dưới một màn hình nền Cửa sổ tới màn hình 0 Cửa sổ tới màn hình 1 Cửa sổ tới màn hình 2 Cửa sổ tới màn hình 3 Cửa sổ tới màn hình 4 Cửa sổ tới màn hình 5 Cửa sổ tới màn hình 6 Cửa sổ tới màn hình 7 Cửa sổ tới màn hình kế Chuyển đổi màn hình nền Chuyển sang màn hình nền 1 Chuyển sang màn hình nền 2 Chuyển sang màn hình nền 3 Chuyển sang màn hình nền 4 Chuyển sang màn hình nền 5 Chuyển sang màn hình nền 6 Chuyển sang màn hình nền 7 Chuyển sang màn hình nền 8 Chuyển sang màn hình nền 9 Chuyển sang màn hình nền 10 Chuyển sang màn hình nền 11 Chuyển sang màn hình nền 12 Chuyển sang màn hình nền 13 Chuyển sang màn hình nền 14 Chuyển sang màn hình nền 15 Chuyển sang màn hình nền 16 Chuyển sang màn hình nền 17 Chuyển sang màn hình nền 18 Chuyển sang màn hình nền 19 Chuyển sang màn hình nền 20 Chuyển sang màn hình nền kế tiếp Chuyển sang màn hình nền trước đó Chuyển sang phải một màn hình nền Chuyển sang trái một màn hình nền Chuyển lên trên một màn hình nền Chuyển xuống dưới một màn hình nền Chuyển sang màn hình 0 Chuyển sang màn hình 1 Chuyển sang màn hình 2 Chuyển sang màn hình 3 Chuyển sang màn hình 4 Chuyển sang màn hình 5 Chuyển sang màn hình 6 Chuyển sang màn hình 7 Chuyển sang màn hình kế Mô phỏng con chuột Diệt cửa sổ Ảnh chụp cửa sổ tới bảng nháp Ảnh chụp màn hình nền tới bảng nháp Chặn các phím tắt toàn cục Chuyển sang bố trí bàn phím kế Bàn phím Hãy nhấn vào đây để gỡ bỏ giản đồ tổ hợp phím đã chọn. Không cho phép bạn gỡ bỏ giản đồ chuẩn cho toàn hệ thống « Giản đồ hiện có » hay « Mặc định KDE ». Bảng Bật lên trình đơn khởi chạy Hiện/ Ẩn màn hình nền Mục kế trên thanh tác vụ Mục trước trên thanh tác vụ Bảng tạm Hiện trình đơn bật lên Klipper Tự gọi hành động trên bảng tạm hiện có Bật/ tắt hành động bảng tạm Màn hình nền Chạy lệnh Hiện bộ quản lý tác vụ HIện danh sách cửa sổ Chuyển đổi người dùng Khoá phiên chạy Đăng xuất Đăng xuất mà không xác nhận Tạm dừng lại mà không xác nhận Khởi động lại mà không xác nhận Bộ nhớ tạm Mô- đun này cho bạn khả năng cấu hình thiết lập bộ nhớ tạm. Bộ nhớ tạm là bộ nhớ nội bộ trong trình Konqueror, nơi cần cất giữ các trang Mạng vừa đọc. Nếu bạn muốn lấy lại trang Mạng nào vừa đọc, nó sẽ không được tải xuống Mạng. Thật sự nó được lấy từ bộ nhớ tạm, mà rất nhanh hơn. Không thể khởi chạy dịch vụ quản lý tập tin nhận diện cookie. Như thế thì bạn sẽ không thể quản lý các cookie được cất giữ trên máy tính này. Chính & sách & Quản lý CookieTập tin cookie chứa thông tin mà trình Konqueror (hoặc ứng dụng KDE khác mà dùng giao thức HTTP) cất giữ trên máy tính của bạn, theo hướng dẫn từ máy tính ở xa. Có nghĩa là máy phục vụ Mạng có thể cất giữ thông tin về bạn và hoạt động duyệt của bạn trên máy tính này để sử dụng sau. Có lẽ bạn không thích, thấy việc này vi phạm sự riêng tư. Tuy nhiên, tập tin cookie có ích trong một số trường hợp nào đó. Lấy thí dụ, cookie thường bị tiệm Mạng sử dụng, để cho bạn khả năng « tập hợp nhiều thứ trong giỏ mua hàng ». Một số nơi Mạng cần thiết bạn chạy trình duyệt hỗ trợ tập tin cookie. Vì hậu hết người muốn thoả hiệp giữa sự riêng tư và lợi ích bị cookie cung cấp, môi trường KDE cho bạn khả năng tùy chỉnh cách xử lý cookie của nó. Có lẽ bạn muốn đặt chính sách mặc định của KDE là xin bạn mỗi lần máy phục vụ bên ngoài muốn thiết lập cookie, để bạn quyết định. Đối với những nơi Mạng mua hàng ưa thích mà bạn tin cây, có lẽ bạn muốn đặt chính sách là chấp nhận, để bạn truy cập các nơi Mạng đó, không cần nhắc bạn mỗi lần KDE nhận cookie nào. Lỗi giao thông BBUS Không thể xoá mọi cookie như đã yêu cầu. Không thể xoá các cookie như đã yêu cầu. Trợ giúp Nhanh về Quản lý Cookie Lỗi tra tìm thông tin Không thể lấy thông tin về các tập tin cookie được cất giữ trên máy tính của bạn. Kết thúc phiên chạy Có Chính sách cookie mới Đổi chính sách cookie Có một chính sách đã có về r% 1. Bạn có muốn thay thế nó không? Nhân đôi chính sách Thay thế Không thể liên lạc với dịch vụ xử lý tập tin cookie. Thay đổi của bạn sẽ không có tác động đến khi dịch vụ này được khởi chạy lại. CookieTập tin cookie chứa thông tin mà trình Konqueror (hoặc ứng dụng KDE khác mà dùng giao thức HTTP) cất giữ trên máy tính của bạn, theo hướng dẫn từ máy tính ở xa. Có nghĩa là máy phục vụ Mạng có thể cất giữ thông tin về bạn và hoạt động duyệt của bạn trên máy tính này để sử dụng sau. Có lẽ bạn không thích, thấy việc này vi phạm sự riêng tư. Tuy nhiên, tập tin cookie có ích trong một số trường hợp nào đó. Lấy thí dụ, cookie thường bị tiệm Mạng sử dụng, để cho bạn khả năng « tập hợp nhiều thứ trong giỏ mua hàng ». Một số nơi Mạng cần thiết bạn chạy trình duyệt hỗ trợ tập tin cookie. Vì hậu hết người muốn thoả hiệp giữa sự riêng tư và lợi ích bị cookie cung cấp, môi trường KDE cho bạn khả năng tùy chỉnh cách xử lý cookie của nó. Có lẽ bạn muốn đặt chính sách mặc định của KDE là xin bạn mỗi lần máy phục vụ bên ngoài muốn thiết lập cookie, để bạn quyết định; hoặc có lẽ bạn muốn đơn giản chấp nhận hay từ chối hết. Lấy thí dụ, có lẽ bạn chọn chấp nhận mọi tập tin nhận diện cookie được tạo bởi nơi Mạng mua hàng ưa thích của bạn. Để làm như thế, bạn đơn giản hãy duyệt tới nơi Mạng đó, và khi hộp thoại cookie xuất hiện, bạn hãy nhắp vào Miền này dưới thanh « Áp dụng vào » và chọn Chấp nhận, hoặc đơn giản xác định tên của nơi Mạng đó trong thanh Chính sách đặc trưng cho miền và đặt nó là Chấp nhận. Thiết lập này cho bạn khả năng nhận tập tin nhận diện cookie từ các nơi Mạng đáng tin, không cần được nhắc mỗi lần KDE nhận cookie nào. Cấu hình ủy nhiệm thay đổi Phải ghi rõ ít nhất một biến môi trường ủy nhiệm hợp lệ. Hãy kiểm tra xem bạn đã nhập tên của biến môi trường, hơn là giá trị của nó. Lấy thí dụ, nếu biến môi trường là ủy nhiệm HTTP: HTTP_ PROXY=http: // localhost: 3128 vậy bạn cần phải nhập HTTP_ PROXY vào đây thay vào giá trị (http: // localhost: 3128). Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ Đã được thẩm tra. Thiết lập ủy nhiệm Chưa phát hiện môi trường nào thường dùng để đặt thông tin ủy nhiệm cho toàn hệ thống. Để tìm biết những tên biến mà tiến trình phát hiện tự động có tìm kiếm, hãy bấm nút Được, nhắp vào nút Trợ giúp Nhanh trên thanh tựa cửa sổ của hộp thoại trước, rồi nhắp vào nút Tìm ra tự động. Phát hiện biến ủy nhiệm tự động Cấu hình ủy nhiệm thủ công Thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ Một hay nhiều của những thiết lập ủy nhiệm đã xác định là không hợp lệ. Các mục nhập sai đã được tô sáng. Bạn đã nhập hai địa chỉ trùng Hãy thử lại. % 1 đã có trong danh sách này. Mục nhập trùng Ngoại lệ mới Thay đổi ngoại lệ Mục nhập không hợp lệ Bạn đã nhập một địa chỉ không hợp lệ. Hãy kiểm tra xem bạn đã không nhập địa chỉ Mạng nào chứa ký tự không hợp lệ hay ký tự đại diện như dấu cách, dấu sao (*), hay dấu hỏi (?). Thí dụ mục nhập ĐÚNG: http: // mycompany. com, 192. 168. 10. 1, công_ ty_ tôi. com, localhost, http: // localhostThí dụ mục nhập SAI: http: // công ty_ tôi. com, http: / công_ ty_ tôi, com file: / localhost Hãy nhập tên hoặc địa chỉ Mạng cần có khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiên trên: Hãy nhập địa chỉ Mạng cần trừ ra khả năng sử dụng thiết lập ủy nhiêm trên: Hãy nhập địa chỉ Mạng hợp lệ. GHI CHÚ: không hỗ trợ khả năng khớp ký tự đại diện như *. kde. org. Nếu bạn muốn khớp bất cứ máy nào trong miền. kde. org, v. d. printing. kde. org, đơn giản hãy nhập. kde. org Văn lệnh tự động cấu hình ủy nhiệm có địa chỉ không hợp lệ. Hãy sửa chữa lỗi này trước khi tiếp tục lại. Không thì các thay đổi của bạn bị bỏ qua. Ủy nhiệmTrình phục vụ ủy nhiệm là một chương trình trung cấp nằm giữa máy của bạn và Mạng, cung cấp dịch vụ như lưu tạm và/ hay lọc trang Mạng. Trình phục vụ ủy nhiệm lưu tạm cho bạn truy cập nhanh hơn nơi Mạng nào vừa thăm, bằng cách cất giữ hay lưu tạm cục bộ nội dung của trang đó. Còn trình phục vụ ủy nhiệm lọc cung cấp khả năng chặn điều không muốn, như yêu cầu quảng cáo và rác. Ghi chú: một số trình phục vụ ủy nhiệm cung cấp cả hai dịch vụ. Bạn đã xác định thiết lập ủy nhiệm không hợp lệ. Vui lòng nhắp vào nút Thiết lập... và sửa lỗi này; nếu không thì các thay đổi của bạn bị bỏ qua. Việc cập nhật bị lỗi Bạn cần phải khởi chạy lại các ứng dụng đang chạy để các thay đổi này có tác dụng. Bạn cần phải khởi chạy lại môi trường KDE để các thay đổi có tác dụng. Giá trị thời hạn giây Đọc & ổ cắm: Kết nối ủy nhiệm: & Kết nối máy phục vụ: Đáp ứng máy & phục vụ: Tùy chọn FTP Bật chế độ bị động (PASV) HIệu lực chế độ « bị động » của giao thức truyền tập tin FTP. Cần thiết để cho FTP khả năng hoạt động khi nằm sau bức tường lửa. Nhãn tập tin đã tải lên bộ & phận Nhãn các tập tin đã tải lên FTP bộ phận. Khi tùy chọn này đã bật, các tập tin đã tải lên bộ phận có phần mở rộng tập tin «. part » (phần). Một khi truyền xong, phần mở rộng này được gỡ bỏ. Tùy thích mạng Ở đây bạn có thể xác định ứng xử của chương trình KDE khi kết nối đến Mạng và đến mạng khác. Nếu bạn gặp trường hợp quá giờ, hoặc sử dụng bộ điều giải để kết nối đến Mạng, có lẽ bạn muốn điều chỉnh thiết lập này. Kích cỡ Bộ nhớ tạm đĩa: KB & Xoá bộ nhớ tạm Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn các trang Mạng vừa xem được cất giữ trên đĩa cứng để truy cập nhanh hơn. Những trang đã cất giữ sẽ được cập nhật chỉ khi cần thiết, hơn là mỗi lần thăm nơi Mạng đó. Tính năng này có ích đặc biệt nếu bạn có sự kết nối chậm đến Mạng. Dùng bộ nhớ tạm Chính sách Kiểm tra nếu trang Mạng đã lưu tạm vẫn hợp lệ, trước khi cố lấy lại trang đó. Chạy bộ nhớ tạm đã & đồng bộ Luôn luôn dùng tài liệu từ bộ nhớ tạm, khi có. Bạn vẫn có khả năng sử dụng cái nút « Tải lại » để đồng bộ hoá bộ nhớ tạm với máy ở xa. Dùng bộ nhớ tạm vào lúc nào có thể Đừng lấy trang Mạng nào không nằm trong bộ nhớ tạm. Vậy chế độ ngoại tuyến ngăn cản bạn xem trang không phải vừa thăm. Chế độ duyệt & ngoại tuyến Kích cỡ Bộ nhớ tạm đĩa: & Xoá bộ nhớ tạm Hãy nhập tên của biến môi trường, v. d. HTTP_ PROXY, ủy nhiệm HTTP được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ HTTP. Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nútTìm ra tự động để cố phát hiện tự động biến này. HTTP: Hãy nhập tên của biến môi trường, v. d. HTTPS_ PROXY, ủy nhiệm HTTPS (HTTP bảo mật) được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ HTTPS. Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nútTìm ra tự động để cố phát hiện tự động biến này. HTTPS: Hãy nhập tên của biến môi trường, v. d. FTP_ PROXY, ủy nhiệm FTP được dùng để cất giữ địa chỉ của máy phục vụ FTP. Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nútTìm ra tự động để cố phát hiện tự động biến này. & FTP: Hãy nhập biến môi trường, v. d. NO_ PROXY, được dùng để cất giữ địa chỉ của mỗi nơi Mạng với đó nên không dùng trình phục vụ ủy nhiệm. Hoặc bạn có thể nhắp vào cái nútTìm ra tự động để cố phát hiện tự động biến này. NO & PROXY: Hiện & giá trị của biến môi trường Thẩm tra nếu các tên biến môi trường bị bạn cung cấp là hợp lệ không. Nếu biến môi trường nào không được tìm, những nhãn tương ứng sẽ được tô sáng để ngụ ý rằng chúng không hợp lệ. Thẩm tra Cố phát hiện tự động các biến môi trường được dùng để đặt thông tin ủy nhiệm cho toàn hệ thống. Tính năng này tìm kiếm các tên biến thường dụng như HTTP_ PROXY (ủy nhiệm giao thức truyền siêu văn bản), FTP_ PROXY (ủy nhiệm giao thức truyền tập tin) và NO_ PROXY (không có ủy nhiệm). & Tìm ra tự động Tìm & kiếm: Tìm kiếm tương tác các miền và máy Miền [Nhóm] Máy [Đặt Bởi] & Xoá Xoá tất & cả Đổi chính & sách... Tải & lại danh sách Chi tiết Tên: Giá trị: Miền: Đường dẫn: Hạn dùng: Bảo mật: Hiệu lức hỗ trợ tập tin nhận diện cookie. Bình thường, khuyên bạn bật hỗ trợ cookie, và tùy chỉnh sự hỗ trợ này để thích hợp với sự cần riêng tư của bạn. Ghi chú rằng việc tắt hỗ trợ cookie có thể làm cho bạn không có khả năng duyệt nhiều nơi Mạng. Bật cookie Từ chối các cookie được gọi là « thuộc nhóm ba ». Những cookie này được tạo bởi nơi Mạng khác với nơi bạn đang duyệt. Lấy thí dụ, nếu bạn thăm nơi Mạng www. phuba. com trong khi tùy chọn này đã bật, chỉ cookie nào bị & lt; www. phuba. comgt; tạo sẽ được xử lý tùy theo thiết lập của bạn. Cookie nào từ nơi Mạng khác sẽ bị từ chối. Thiết lập này giảm thông tin người khác có thể tập hợp về hoạt động duyệt của bạn. Chấp nhận cookie chỉ từ máy phục vụ trang Chấp nhận tự động các cookie tạm thời, được đặt để hết hạn dùng tại kết thúc phiên chạy hiện thời của bạn. Cookie như vậy sẽ không được cất giữ trên đĩa cứng hay thiết bị chứa khác của bạn. Thay thế, nó bị xoá khi bạn đóng các ứng dụng (v. d. trình duyệt) dùng cookie đó. GHI CHÚ: nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết thúc. Tự động chấp nhận cookie & phiên chạy Xử lý mọi cookie như là cookie phiên chạy. Cookie phiên chạy là tập tin thông tin nhỏ được cất giữ tạm thời trong bộ nhớ của máy tính này, đến khi bạn thoát hay đóng các ứng dụng (v. d. trình duyệt) dùng nó. Không như cookie chuẩn, cookie phiên chạy không bao giờ được cất giữ trên đĩa cứng hay vật chứa khác của bạn. GHI CHÚ: nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết thúc. Xử lý mọi cookie là cookie & phiên chạy Chọn cách xử lý cookie được nhận từ máy nào ở xa: Yêu cầu sẽ làm cho KDE nhắc bạn xác nhận khi nào máy phục vụ muốn đặt cookie. Chấp nhận sẽ chấp nhận các cookie, không nhắc bạn. Từ chối sẽ từ chối các cookie. GHI CHÚ: chính sách đặc trưng cho miền, mà có thể được đặt bên dưới, luôn luôn có quyền cao hơn chính sách mặc định. Chính sách mặc định & Yêu cầu bạn xác nhận & Chấp nhận mọi cookie & Từ chối mọi cookie Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhấn vào cái nút Thêm... rồi cung cấp thông tin cần thiết. Để sửa đổi một chính sách đã có, dùng nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhấn vào nút Xoá sẽ gỡ bỏ chính sách được chọn hiện thời, gây ra chính sách mặc định được dùng cho miền đó, còn Xoá tất cả sẽ gỡ bỏ mọi chính sách đặc trưng cho nơi Mạng riêng. Chính sách nơi Mạng & Mới... & Đổi... Danh sách các miền, cho mỗi miền bạn đã đắt một chính sách đặc trưng. Chính sách đặc trưng có quyền cao hơn thiết lập chính sách mặc định cho các nơi Mạng đó. Miền Tìm kiếm tương tác miền Tắt FTP bị động Trong việc kết nối FTP bị động, ứng dụng khách kết nối đến máy phục vụ, thay vào ngược lại, để tránh bức tường lửa chặn kết nối. Tuy nhiên, máy phục vụ FTP cũ có lẽ không hỗ trợ FTP bị động. Đánh dấu tập tin đã tải lên bộ phận Trong khi tập tin được tải lên, phần mở rộng tập tin của nó là «. part ». Một khi tải lên xong, nó có tên thật. Thiết lập cấu hình ủy nhiệm Trình phục vụ ủy nhiệm là một chương trình trung cấp nằm giữa máy của bạn và Mạng, cung cấp dịch vụ như lưu tạm và/ hay lọc trang Mạng. Trình phục vụ ủy nhiệm lưu tạm cho bạn truy cập nhanh hơn nơi Mạng nào vừa thăm, bằng cách cất giữ hay lưu tạm cục bộ nội dung của trang đó. Còn trình phục vụ ủy nhiệm lọc cung cấp khả năng chặn điều không muốn, như yêu cầu quảng cáo và rác. Nếu bạn chưa chắc nếu cần phải sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm để kết nối đến Mạng, hãy tham chiếu những hướng dẫn thiết lập của nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP) của bạn, hoặc hỏi quản trị hệ thống cục bộ. Kết nối trực tiếp đến Mạng. Kết nối trực tiếp đến Mạng Phát hiện và cấu hình tự động thiết lập ủy nhiệm. Việc phát hiện tự động được thực hiện bằng Giao thức phát hiện tự động ủy nhiệm Mạng (WPAD). GHI CHÚ: tùy chọn này có lẽ không hoạt động cho đúng, hoặc không hoạt gì, trong một số bản phân phát UNIX/ Linux. Nếu bạn gặp khó khăn dùng tùy chọn này, vui lòng xem phần Hỏi Đáp (FAQ) tại & lt; http: // konqueror. kde. orggt;. Tìm ra tự động cấu hình ủy nhiệm Dùng đia chỉ Mạng của tập lệnh ủy nhiệm đã xác định, để cấu hình thiết lập ủy nhiệm. Dùng URL cấu hình ủy nhiệm này Hãy nhập địa chỉ của tập lệnh cấu hình ủy nhiệm. Dùng biến môi trường để cấu hình thiết lập ủy nhiệm. Biến môi trường như HTTP_ PROXY (ủy nhiệm giao thức siêu văn bản) và NO_ PROXY (không có ủy nhiệm) thường được dùng trong bản cài đặt UNIX đa người dùng, trong mà ứng dụng kiểu cả đồ họa lẫn không đồ họa đều phải dùng cùng thông tin cấu hình ủy nhiệm. Dùng biến môi trường ủy nhiệm định sẵn Hiện hộp thoại cấu hình biên môi trường ủy nhiệm. Thiết lập... Tự nhập thông tin cấu hình máy phục vụ ủy nhiệm. Tự ghi rõ thiết lập ủy nhiệm Hiển thị hộp thoại cấu hình ủy nhiệm thủ công. & Quyền dùng Nhắc với thông tin đăng nhập khi nào cần thiết. & Nhắc khi cần Dùng thông tin đăng nhập này. Dùng thông tin bên dưới để đăng nhập vào máy phục vụ khi nào cần thiết. Tên người dùng: Tên đăng nhập. Mật khẩu đăng nhập. Mật khẩu: Tùy chọn Dùng sự kết nối ủy nhiệm kiểu bền bỉ. Dù sự kết nối ủy nhiệm bền bỉ là nhanh hơn, ghi chú rằng nó hoạt động cho đúng chỉ với ủy nhiệm thuân theo hoàn toàn tiêu chuẩn HTTP 1. 1. Đừng dùng tùy chọn này cùng với máy phục vụ ủy nhiệm không thuân theo HTTP 1. 1 như JunkBuster hay WWWOfle. Dùng sự kết nối bền bỉ đến máy ủy nhiệm Máy & phục vụ Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm HTTPS. Hãy nhập địa chỉ của máy phục vụ ủy nhiệm FTP. Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm FTP. Giá trị mặc định là 8080. Một giá trị thường dùng khác là 3128. Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là 8080. Một giá trị thường dùng khác là 3128. Dùng cùng một máy phục vụ ủy nhiệm cho mọi giao thức Ngoại lệ Đảo cách sử dụng danh sách ngoại lệ. Việc bật tùy chọn này đặt dùng máy phục vụ ủy nhiệm chỉ khi địa chỉ Mạng đã yêu cầu có khớp với một của những địa chỉ trong danh sách này. Tính năng này có ích nếu bạn muốn sử dụng máy phục vụ ủy nhiệm chỉ với vài nơi Mạng riêng. Nếu bạn cần một thiết lập phức tạp hơn, đề nghị bạn sử dụng một tập lệnh cấu hình. Dùng ủy nhiệm chỉ cho mục nhập trong danh sách này Gỡ bỏ mọi địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm khỏi danh sách. Xoá hết Gỡ bỏ địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm đã chọn ra danh sách. Xoá & bỏ Thêm địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm mới vào danh sách. Thay đổi địa chỉ ngoại lệ ủy nhiệm đã chọn. & Đổi... Hãy nhập máy hay miền vào đó chính sách này áp dụng, v. d. www. kde. org hay. kde. org. Tên & miền: Hãy chọn chính sách đã muốn: Chấp nhận & mdash; cho phép nơi Mạng này đặt cookie Từ chối & mdash; từ chối cookie nào bị nơi Mạng này gởi Yêu cầu & mdash; nhắc khi nhận cookie từ nơi Mạng này Chính & sách: Chấp nhận Từ chối Yêu cầu Ở đây bạn có thể sửa đổi văn bản nhận diện trình duyệt mặc định, hoặc đặt văn bản nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng (v. d. www. kde. org) hay miền (v. d. kde. org). Để thêm một văn bản nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng mới, nhấn vào nút Mới rồi cung cấp thông tin cần thiết. Để thay đổi một mục nhập đã có, nhấn vào nút Đổi. Cái nút Xoá sẽ gỡ bỏ văn bản nhận diện trình duyệt đặc trưng cho nơi Mạng đã chọn, gây ra thiết lập mặc định được dùng cho nơi Mạng hay miền đó. Gởi cho các nơi Mạng thông tin nhận diện trình duyệt. GHI CHÚ: nhiều nơi Mạng nhờ thông tin này để hiển thị trang cho đúng. Vì vậy, rất khuyên bạn không tắt tính năng này, mà tùy chỉnh nó thay thế. Mặc định là gởi cho nơi Mạng ở xa chỉ thông tin nhận diện tối thiểu. Bên dưới hiển thị đoạn nhận diện cần gởi. & Nhận diện Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho nơi Mạng bạn thăm. Hãy dùng những tùy chọn đã cung cấp để tùy chỉnh đoạn này. Nhận diện mặc định Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho nơi Mạng bạn thăm. Bạn có thể tùy chỉnh đoạn này, dùng những tùy chọn được cung cấp bên dưới. Gồm tên của hệ điều hành của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt. Thêm tên & hệ điều hành Gồm phiên bản của hệ điều hành của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt. Thêm & phiên bản hệ điều hành Gồm kiểu nền tảng của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt. Thêm tên & nền tảng Gồm kiểu bộ xử lý trung tâm của bạn trong đoạn nhận diện trình duyệt. Thêm kiểu máy (CPU) Gồm thiết lập ngôn ngữ của bạn trong văn bản nhận diện trình duyệt, để giánh được trang Mạng đã dịch, chẳng hặn, sang tiếng Việt. Thêm thông tin ngôn ngữ Nhận diện đặc trưng cho nơi Mạng Tên nơi Mạng Nhận diện Tác nhân người dùng Thêm đoạn nhận diện mới cho một nơi Mạng. Thay đổi đoạn nhận diện đã chọn. Xoá đoạn nhận diện đã chọn. Xoá mọi đồ nhận diện. Hãy nhập nơi Mạng hay tên miền nơi cần nhận diện trình duyệt giả. GHI CHÚ: KHÔNG cho phép cú pháp đại diện như\\ "*,?\\": thay vào đó, hãy dùng địa chỉ lớp đầu của nơi Mạng để khớp giống loài. Lấy thí dụ, nếu bạn muốn nhận diện trình duyệt giả với mọi nơi Mạng KDE, hãy nhập. kde. org & mdash; thông tin nhận diện giả sẽ được gởi cho bất kỳ nơi Mạng KDE kết thúc với. kde. org. Khi duyệt nơi Mạng này: Hãy chọn cách nhận diện trình duyệt cần dùng khi liên lạc với nơi Mạng đã xác định trên. Nhận diện như thế: Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho máy ở xa. Nhận diện thật: Tên người dùng mặc định: Mật khẩu mặc định: Chia sẻ WindowsTrình Konqueror có khả năng truy cập hệ thống Windows đã chia sẻ, nếu được cấu hình cho đúng. Nếu bạn muốn duyệt qua một máy tính nào đó, hãy điền vào trường Duyệt qua máy phục vụ. Thông tin này bắt buộc phải nhập, nếu bạn không chạy cục bộ phần mềm Samba. Những trường Địa chỉ quảng bá và địa chỉ WINS sẽ cũng sẵn sàng, nếu bạn sử dụng mã sở hữu, hay địa điểm của tập tin & lt; smb. confgt; từ đó các tùy chọn được đọc, khi sử dụng Samba. Trong bất kỳ trường hợp, địa chỉ quảng bá (giao diện trong & lt; smb. confgt;) phải được thiết lập nếu nó được đoán sai hoặc nếu bạn có nhiều thẻ mạng. Máy phục vụ WINS thường tăng hiệu suất, và giảm nhiều tải trọng lên mạng. Những tổ hợp được dùng để gán một người dùng mặc định cho mỗi máy phục vụ đưa ra, có thể với mật khẩu tương ứng, hoặc để truy cập phần chia sẻ đặc biệt. Nếu bạn chọn, tổ hợp mới sẽ được tạo cho sự đăng nhập và phần chia sẻ được truy cập trong khi duyệt. Bạn có thể hiệu chỉnh mọi thứ từ đây. Các mật khẩu sẽ được cất giữ cục bộ, cũng được trộn hỗn độn để không ai đọc trộm được. Vì lý do bảo mật, có lẽ bạn không muốn làm như thế, vì mục nhập chứa mật khẩu được ngụ ý rõ như vậy. Thêm đoạn nhận diện Sửa đổi đoạn nhận diện Tìm thấy đoạn nhận diện% 1 đã có. Bạn có muốn thay thế nó không? Nhận diện trùng Nhận diện trình duyệt Mô- đun nhận diện trình duyệt cho bạn điều khiển hoàn toàn cách nhận diện trình Konqueror với nơi Mạng trong khi bạn duyệt. Khả năng tạo thông tin nhận diện giả này cần thiết vì một số nơi Mạng không hiển thị trang cho đúng khi chúng phát hiện trình duyệt không phải là Netscape Navigator hay Internet Explorer, thậm chí nếu trình duyệt thật sự hỗ trợ các tính năng cần thiết để vẽ các trang đó cho đúng. Với nơi Mạng như thế, bạn có thể sử dụng tính năng này, để duyệt. Vui lòng thông cảm, có lẽ nó không luôn luôn hoạt động được, vì nơi Mạng như thế thường không tùy theo tiêu chuẩn Mạng, các giao thức và đặc tả yếu tố để tạo trang Mạng cho mọi người xem được. GHI CHÚ: để được trợ giúp đặc trưng cho phần nào của hộp thoại, đơn giản hãy nhắp vào nút Trợ giúp Nhanh trên thanh tựa cửa sổ, rồi nhắp vào phần nào chưa hiểu được. Duyệt qua mạng cục bộ Ở đây bạn thiết lập Hàng Xóm Mạng. Bạn có thể sử dụng hoặc trình nền LISa với ioslave « lan: / », hoặc trình nền ResLISa với ioslave « rlan: / ». Thông tin về cấu hình LAN ioslave: nếu bạn chọn cấu hình này, khi bạn mở máy đó, ioslave này, nếu sẵn sàng, sẽ kiểm tra nếu máy đó hỗ trợ dịch vụ không. Vui lòng ghi chú rằng người rất cẩn thận có thể xem là ngay cả việc này là sự tấn công. Luôn luôn có nghĩa là bạn sẽ luôn luôn xem liên kết đến những dịch vụ này, bất chấp máy đó thật sự cung cấp. Không bao giờ có nghĩa là bạn sẽ không bao giờ có liên kết đến những dịch vụ này. Trong cả hai trường hợp, bạn sẽ không liên lạc với máy đó nên không có ai sẽ xem là bạn là người tấn công. Có thể tìm thông tin thêm về LISa trên Trang chủ LISa, hoặc bạn có thể liên lạc với Alexander Neundorf & lt; neundorf@ kde. org gt;. Chia sẻ & Windows Trình nền & LISa lan: / Ioslave Tìm & kiếm: Ủy nhiệm & SOCKS SOCKS Bật tùy chọn này để hiệu lực cách hỗ trợ SOCKS4 và SOCKS5 trong các ứng dụng KDE và hệ thống con nhập/ xuất. Bật hỗ trợ & SOCKS Nhắp vào đây để thử ra cách hỗ trợ SOCKS. & Thử Thi hành SOCKS Hãy chọn « tự chọn » nếu bạn muốn sử dụng một thư viện không có trong danh sách. Ghi chú rằng sự chọn này có lẽ không luôn luôn hoạt động, vì nó phụ thuộc vào API của thư viện đã xác định bên dưới. Dùng thư viện tự & chọn Hãy nhập đường dẫn đến một thư viện SOCKS không được hỗ trợ. Nếu bạn chọn « Tìm ra tự động », môi trường KDE sẽ tìm kiếm tự động cách nào thực hiện SOCKS trên máy tính của bạn. Tìm ra tự động Tùy chọn này sẽ ép buộc KDE sử dụng NEC SOCKS (nếu tìm). & NEC SOCKS Tùy chọn này sẽ ép buộc KDE sử dụng Dante (nếu tìm). & Dante Ở đây bạn có thể xác định thư mục thêm nơi cần tìm kiếm thư viện SOCKS. Mặc định là tìm kiếm trong các thư mục < usr\ / lib >, < usr\ / local\ / lib >, < usr\ / local\ / socks5\ / lib > và < opt\ / socks5\ / lib >. Đường dẫn tìm kiếm thư viện thêmNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org kcmsocks Mô- đun điều khiển SOCKS KDE Bản quyền © năm 2001 của George Staikos Bản quyền © năm 2001 của George Staikos Những thay đổi này sẽ có tác động chỉ trong ứng dụng khởi chạy sau. Hỗ trợ SOCKS Thành công: SOCKS đã được tìm và khởi động. Không thể tải SOCKS. SOCKSMô- đun này cho bạn khả năng cấu hình cách KDE hỗ trợ máy phục vụ hay ủy nhiệm SOCKS. SOCKS là một giao thức đi qua bức tường lửa, như được diễn tả trong đặc tả RFC 1928. Nếu bạn không hiểu giao thức này, và quản trị hệ thống không báo bạn biết cách sử dụng nó, hãy để nó bị tắt. Đường & dẫn: Đây là danh sách các đường dẫn thêm nơi cần tìm kiếm. Đường dẫn Thêm Đây là cấu hình chỉ cho ứng dụng khách Samba, không phải cho máy phục vụ. & OK & Thôi Danh sách các nơi Mạng nơi cần dùng đoạn nhận diện đã xác định, thay vào đoạn mặc định. Ứng xử Konqueror Ở đây bạn có thể cấu hình khả năng quản lý tập tin của trình duyệt Mạng Konqueror. Tùy chọn lặt vặt Mở thư mục trong cửa sổ riêng Bật tùy chọn này thì trình duyệt Mạng Konqueror sẽ mở một cửa sổ mới khi bạn mở thư mục nào, thay vào hiển thị nội dung của thư mục đó trong cửa sổ hiện thời. Hiện mục trình đơn ngữ cảnh « Xoá bỏ » mà đi qua Sọt Rác Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn lệnh trình đơn « Xoá bỏ » được hiển thị trên màn hình nền và trong các trình đơn ngữ cảnh của bộ quản lý tập tin. Bạn cũng có khả năng xoá bỏ tập tin bằng cách bấm giữ phím Shift trong khi chọn lệnh « Chuyển vào Sọt Rác ». Đường dẫn Mô- đun này cho bạn có khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập tin trên màn hình nền. Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng. Đường & dẫn màn hình nền: Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới. Đường dẫn khởi chạy tự động: Thư mục này chứa ứng dụng hay liên kết đến ứng dụng (lối tắt) mà bạn muốn khởi chạy tự động khi nào khởi động KDE. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới. Đường dẫn tài liệu: Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu. Đường dẫn tài liệu: Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu. Đường dẫn tài liệu: Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu. Đường dẫn tài liệu: Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu. Thư mục này sẽ được dùng theo mặc định để tải hay lưu tài liệu. Khởi chạy tự động Màn hình nền Đường dẫn tài liệu: Chuyển Đường dẫn cho «% 1 » đã được thay đổi; bạn có muốn các tập tin được di chuyển từ «% 2 » sang «% 3 » không? ChuyểnUse the new directory but do not move anything Đường dẫn cho «% 1 » đã được thay đổi; bạn có muốn các tập tin được di chuyển từ «% 2 » sang «% 3 » không? Cần thiết xác nhận Bộ sửa trình đơn Trình đơn Mới... Bỏ Đem lên Đem xuống Nhắc xác nhận Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó. Chuyển vào & Rác & Xoá bỏ & Ứng xử Ô & xem thử và siêu dữ liệu Cho phép xem thử, « Biểu tượng thư mục phản ánh nội dung » và cách lấy siêu dữ liệu về giao thức: Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành 1 MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn 1 MB, vì lý do tốc độ. Chọn giao thức Giao thức cục bộ Giao thức Mạng Tùy chọn cho khả năng chọn khi nào nên kích hoạt những ô xem thử tập tin, biểu tượng thư mục thông minh và siêu dữ liệu trong bộ quản lý tập tin. Trong danh sách các giao thức được hiển thị, hãy chọn những điều là đủ nhanh để tạo ra ô xem thử. Cỡ tập tin tối & đa: MB Tăng kích cỡ của ô xem thử tương đối so với biểu tượng Dùng hình thu nhỏ nhúng trong tập tin Hãy chọn điều này để sử dụng hỉnh thu nhỏ nằm trong một số kiểu tập tin (v. d. JPEG). Việc này sẽ tăng tốc độ và giảm cách sử dụng đĩa. Còn hãy bỏ chọn nó nếu bạn có tập tin đã được xử lý bởi chương trình mà tạo hình thu nhỏ không chính xác, như ImageMagick. Tập tin âm thanh Nút trái: Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên trái trên thiết bị trỏ, trên màn hình nền: Nút & phải: Bạn có thể chọn ứng xử khi bạn bấm cái nút bên phải trên thiết bị trỏ, trên màn hình nền: Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker). Bạn có thể chọn kết quả khi bạn bấm cái nút giữa trên thiết bị trỏ vào màn hình nền: Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker). Không làm gì: như bạn đoán được, không có gì xảy ra! Trình đơn danh sách cửa sổ: bật lên trình đơn hiển thị mọi cửa sổ nằm trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, chuyển đổi màn hình nếu cần thiết, và phục hồi cửa sổ đó nếu bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên nằm giữa dấu ngoặc. Trình đơn màn hình nền: bật lên trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong số điều khác, trình đơn này có một số tủy chọn cấu hình bộ trình bày, khoá màn hình và đăng xuất khỏi KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Nó có ích để truy cập nhanh ứng dụng nếu bạn muốn ẩn bảng điều khiển (cũng được biết như là « Kicker ». Không làm gì Trình đơn Danh sách cửa sổ Trình đơn Màn hình nền Trình đơn Ứng dụng Trình đơn Đánh dấu Trình đơn tự chọn 1 Trình đơn tự chọn 2 Ứng xử Mô- đun này cho bạn có khả năng cấu hình một số tùy chọn về màn hình nền, gồm cách sắp xếp các biểu tượng và trình đơn bật lên tương ứng với cú nhấn cái nút giữa và bên phải trên con chuột vào màn hình nền. Hãy dùng tính năng « Cái này là gì? » (tổ hợp phím Shift+F1) để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng. Chung Hãy bỏ chọn điều này nếu bạn không muốn xem biểu tượng nằm trên màn hình nền. Khi không có biểu tượng, màn hình nền sẽ chạy nhanh hơn một ít, nhưng bạn sẽ không còn có thể kéo lại tập tin vào màn hình nền. & Hiện biểu tượng trên màn hình nền Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy chương trình X11 mà vẽ vào màn hình nền, như xsnow, xpenguin hay xmountain. Nếu gạn gặp khó khăn với ứng dụng như Netscape mà kiểm tra nếu cửa sổ gốc có tức thời chạy không, hãy tắt tùy chọn này. Cho phép chương trình trong cửa sổ màn hình Hiện & mẹo công cụ Thanh trình đơn ở trên màn hình Nếu tùy chọn này đã bật, không có thanh trình đơn nằm bên trên màn hình. Không có Nếu tùy chọn này đã bật, chỉ có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà hiển thị các trình đợn của màn hình nền. Thanh trình đơn màn hình nền Nếu tùy chọn này đã bật, ứng dụng sẽ không còn có thanh trình đơn mình được nối lại với cửa sổ mình. Thay vào đó, có một thanh trình đơn nằm bên trên màn hình mà hiển thị các trình đơn cũa ứng dụng có hoạt động hiện thời. Có lẽ bạn nhận diện ứng dụng này, bắt nguồn từ hệ điều hành Mac. Thanh trình đơn & của ứng dụng hiện thời (kiểu MacOS) Hành động nút chuột Nút giữa: Nút trái: Nút & phải: Sửa... Biểu tượng tập tin Hãy chon điều này nếu bạn muốn xem các biểu tượng được dóng tự động theo lưới khi bạn di chuyển chúng. Tự động & sắp xếp biểu tượng Nếu bạn bật tùy chọn này, tập tin nào nằm trong thư mục màn hình nền và có tên tập tin bắt đầu với dấu chấm (.) sẽ được hiển thị. Bình thường, tập tin như vậy chứa thông tin cấu hình và còn lại bị ẩn. Lấy thí dụ, tập tin có tên «. directory » là tập tin nhập thô chứa thông tin cho trình duyệt Mạng Konqueror, như biểu tượng nào cần dùng để ngụ ý thư mục nào và thứ tự tập tin. Khuyên bạn không thay đổi hay xoá bỏ tập tin kiểu này, nếu bạn không biết chính xác cần làm gì. & Hiện tập tin ẩn Chọn những kiểu tập tin cho đó bạn muốn hiệu lực ảnh xem thử. Hiện ô xem thử biểu tượng cho Biểu tượng thiết bị Hiện biểu tượng thiết bị: Hãy bỏ chọn những kiểu thiết bị mà bạn không muốn xem trên màn hình nền. Kiểu thiết bị cần hiển thị Hiện mẹo & tập tin Ở đây bạn có thể điều khiển nếu, khi di chuyển con chuột trên tập tin nào, bạn muốn xem cửa sổ nhỏ bật lên với thông tin thêm về tập tin đó. Hiện ô & xem thử trong mẹo tập tin Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó. Đa màn hình nền Trong mô- đun này, bạn có khả năng cấu hình số màn hình nền ảo đã muốn, và cách nhãn chúng. & Số màn hình nền: Ở đây bạn có thể đặt số màn hình nền ảo đã muốn trên màn hình nền KDE. Hãy di chuyển con trượt để điều chỉnh giá trị. Tên màn hình nền Màn hình nền% 1: Ở đây bạn có thể nhập tên cho màn hình nền% 1 Việc di chuyển bánh xe chuột trên ảnh nền của màn hình nền sẽ chuyển đổi màn hình nền Màn hình nền% 1 Đổi trực tiếp tên biểu tượng Việc bật tùy chọn này sẽ cho phép bạn thay đổi tên tập tin bằng cách nhấn trực tiếp vào tên của biểu tượng tập tin. Diện mạo Phông chữ & chuẩn: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror. & Cỡ phông chữ: Đây là kích cỡ của phông chữ được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror. & Màu chữ thường: Đây là màu được dùng để hiển thị văn bản trong cửa sổ Konqueror. Màu & nền văn bản: Đây là màu được dùng ở sau các biểu tượng trên màn hình nền. Cao nhãn biểu tượng: Đây là số dòng tối đa có thể được dùng để vẽ nhãn của biểu tượng. Tên tập tin dài thường bị cắt ngắn tại kết thúc của dòng cuối cùng. & Rộng nhãn biểu tượng: Đây là độ rộng tối đa cho nhãn của biểu tượng khi trình duyệt Mạng Konqueror được dùng trong chế độ xem đa cột. & Gạch chân tên tập tin Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra tên tập tin bị gạch chân như liên kết trên trang Mạng. Ghi chú: để làm xong sự tương tự này, hãy kiểm tra xem khả năng kích hoạt bằng nhấn đơn được hiệu lực trong mô- đun điều khiển con chuột. HIện cỡ tập tin theo byte Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra kích cỡ của tập tin được hiển thị theo byte. Nếu không thì kích cỡ tập tin được hiển thị theo kilo- byte (kb), hay mega- byte (MB) nếu thích hợp. Diện mạo Bạn có thể cấu hình cách xem bộ quản lý tập tin của Konqueror. Hiện thao tác mạng trong cùng một cửa sổ Việc bật tùy chọn này sẽ nhóm lại các thông tin tiến hành cho mọi việc truyền qua mạng trong cùng một cửa sổ với danh sách. Còn khi tùy chọn này không được bật, mọi việc truyền sẽ xuất hiện trong cửa sổ riêng. & URL Nhà: Chọn thư mục chính Đây là địa chỉ URL (v. d. thư mục hay trang chủ) nơi trình duyệt Mạng Konqueror sẽ nhảy khi bạn bấm cái nút « Nhà ». Nó thường là thư mục chính của bạn, được ngụ ý bởi dấu ngã (~). Qt:: DockNút trái: Qt:: DockNút phải: Chép và chuyển & nhanh @ title: tab @ title: tab Tờ kiểu dáng Ảnh Tự động tải ảnh Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng. & Vẽ khung chung quanh ảnh nào chưa tải hoàn toàn Khi bật, Konqueror sẽ vẽ một khung là ảnh giữ chỗ chung quanh ảnh chưa tải hoàn toàn có nhúng trong trang Mạng. Đặc biệt nếu em có sự kết nối chậm, rất có thể là bạn sẽ muốn bật tùy chọn này để làm cho trang Mạng tải nhanh hơn. animations Bậtunderline Tắt HIện một lần Điều khiển phương pháp hiển thị ảnh hoạt cảnh của Konqueror: Bật: hiển thị mọi hoạt ảnh hoàn toàn. Tắt: không bao giờ hiển thị hoạt ảnh, chỉ hiển thị ảnh đầu. Hiện một lần: hiển thị mỗi hoạt ảnh hoàn toàn, nhưng không phát lại. Hoạt ảnh: @ title: group underline Chỉ khi di chuyển ở trên Liên kết gạch chân: Điều khiển cách Konqueror quản lý khả năng gạch dưới siêu liên kết: Bật: luôn luôn gạch chân liên kết Tắt: không bao giờ gạch chân liên kết Chỉ khi di chuyển ở trên: gạch chân chỉ khi con chuột di chuyển ở trên liên kết thôi Ghi chú: các lời định nghĩa CSS của nơi Mạng đó có thể có quyền cao hơn giá trị này. smooth scrolling soft scrolling Phông chữ Konqueror Trên trang này, bạn có thể cấu hình những phông chữ trình duyệt Mạng Konqueror nên dùng để hiển thị các trang Mạng cho bạn xem. Cỡ & phông chữ Giá trị này là kích cỡ phông chữ tương đối bị Konqueror dùng để hiển thị trang Mạng. Cỡ phông chữ tối thiểu: Konqueror sẽ không bao giờ hiển thị chữ nhỏ hơn kích cỡ này, mà có quyền cao hơn các thiết lập kích cỡ phông chữ khác. Cỡ phông chữ & vừa: Phông chữ & chuẩn: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị các chữ chuẩn trên trang Mạng. Phông chữ cố & định: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ có độ rộng cố định (không tỷ lệ). Phông chữ chân: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ có đường gạch chân. Chữ _ không chân: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ không có đường gạch chân. Phông chữ & thảo: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ có định dạng in nghiêng. Phông chữ kiểu cũ: Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ có kiểu cũ, dùng để trang trí trang. Điều chỉnh kích cỡ & phông chữ cho bộ ký tự này: Dùng bộ ký tự của ngôn ngữ Bộ ký tự mặc định: Chọn bộ ký tự mặc định cần dùng. Bình thường, tùy chọn « Dùng bộ ký tự của ngôn ngữ » đặt bộ ký tự thích hợp với ngôn ngữ bạn đã chon nên không cần thay đổi giá trị này. Máy/ Miền Chính sách & Mới... & Đổi... & Xoá bỏ & Nhập... & Xuất... Hãy nhắp vào cái nút này để tự thêm một chính sách đặc trưng cho máy hay miền. Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách. Hãy nhắp vào cái nút này để xoá bỏ chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách. Trước tiên, bạn cần phải chọn một chính sách cần thay đổi. Trước tiên, bạn cần phải chọn một chính sách cần xoá bỏ. Dùng toàn cục Chấp nhận Từ chối Bật bộ lọc Ẩn ảnh đã lọc Biểu thức địa chỉ Mạng cần lọc Chèn Cập nhật Bỏ Nhập... Xuất... Bật/ tắt bộ lọc chặn quảng cáo AdBlocK. Khi bật, bận cần phải xác định trong danh sách lọc một tập biểu thức cần chặn, để làm cho khả năng chặn quảng cáo có kết quả. Khi bật, các ảnh bị chặn sẽ bị gỡ bỏ hoàn toàn ra trang, hoặc ảnh « bị chặn » giữ chỗ sẻ được hiển thị thay thế. Đây là danh sách các bộ lọc địa chỉ Mạng sẽ được áp dụng vào mọi ảnh và khung đã liên kết. Có xử lý những bộ lọc theo thứ tự, vậy bạn nên định vị những bộ lọc giống loài hơn gần đầu danh sách. Konqueror AdBlocK Bộ chặn quảng cáo Konqueror AdBlocK cho bạn khả năng tạo một danh sách bộ lọc được so sánh với các ảnh và khung đã liên kết. Mọi địa chỉ Mạng khớp hoặc bị hủy hoặc bị thay thế bằng ảnh giữ chỗ. Duyệt đa trang@ label: listbox @ item: inlistbox @ item: inlistbox Chọn thư mục quét bổ sung@ item: inlistbox @ item: inlistbox & Đánh dấu Chọn thư mục quét bổ sung Chọn thư mục quét bổ sung Bộ duyệt Konqueror Ở đây bạn co thể cấu hình chức năng của bộ duyệt Mạng Konqueror. Ghi chú rằng chức năng bộ quản lý tập tin phải được cấu hình bằng mô- đun cấu hình « File Manager ». Bạn có thể thiết lập Konqueror để xử lý mã HTML của các trang Mạng được tải một cách thích hợp với bạn. & Đánh dấu Nhắc với tên và thư mục khi thêm Đánh dấu Khi bật, Konqueror sẽ cho phép bạn thay đổi tựa đề của Đánh dấu, cũng chọn thư mục nơi cất giữ nó khi bạn thêm Đánh dấu mới. Hiện chỉ Đánh dấu có nhãn trong thanh công cụ Đánh dấu Khi bật, Konqueror sẽ hiển thị chỉ những Đánh dấu trên thanh công cụ Đánh dấu mà bạn đã nhãn để làm như thế trong bộ hiệu chỉnh Đánh dấu. Gõ & xong đơn Khi bật, Konqueror sẽ nhớ dữ liệu bạn nhập vào đơn trên trang Mạng, và sẽ đề nghị nó trong trường tương tự cho mọi đơn. Lần gõ xong tối & đa: Ở đây bạn có thể chọn bao nhiều giá trị Konqueror sẽ nhớ cho mỗi trường trong đơn. Ứng xử chuột Thay đổi con chạy ở trên liên kết Nếu bật, hình của con chạy sẽ thay đổi (thường trở nên một tay) nếu nó được di chuyển ở trên một siêu liên kết. Nhắp- giữa mở URL trong vùng chọn Khi bật, bạn có thể mở địa chỉ Mạng trong vùng chọn bằng cách nhắp nút giữa trên chuột vào một ô xem Konqueror. Nhắp- phải đi & lùi trong Lịch sử Khi bật, bạn có thể đi lùi trong Lịch sử bằng cách nhắp nút phải trên chuột vào một ô xem Konqueror. Để truy cập trình đơn ngữ cảnh, hãy bấm nút phải trên chuột rồi di chuyển. Cho phép tải / chuyển tiếp & lại bị hoãn tự động Một số trang Mạng yêu cầu việc tải lại hay chuyển tiếp lại tự động sau một thời gian riêng. Khi tùy chọn này bị tắt, Konqueror sẽ bỏ qua các yêu cầu này. Bật/ tắt kích hoạt Phím Truy Cập với phím Ctrl Việc bấm phím Ctrl khi xem trang Mạng sẽ kích hoạt Phím Truy Cập của KDE. Bỏ chọn hộp nay để tắt tính năng khả năng truy cập này. (Konqueror cần phải được khởi chạy lại để thay đổi có tác động.) Bật Java toàn cục Thiết lập lúc chạy Java Dùng bộ & quản lý bảo mật Dùng & KIO & Tắt trình phục vụ tiểu dụng khi không hoạt động giây & Đường dẫn đến tập tin thực hiện Java, hay gõ 'java': Đối & số Java thêm: HIệu lực thực hiện tập lệnh được ghi bằng Java mà có thể được chứa trong trang HTML. Ghi chú rằng, như đối với bất kỳ trình duyệt Mạng, sự bật chạy nội dung hoạt động có thể là vấn đề bảo mật. Hộp này chứa mỗi miền và máy cho đó bạn đã đặt một chính sách riêng. Chính sách này sẽ được dùng thay vào chính sách mặc định để bật hay tắt tiểu dụng Java trên trang được gởi bởi miền hay máy đó. Hãy chọn một chính sách và sửa đổi nó bằng những công cụ bên phải. Hãy nhắp vào cái nút này để chọn tập tin chứa các chính sách Java. Những chính sách này sẽ được hoà trộn với những điều đã có. Mục nhập trùng nào bị bỏ qua. Hãy nhắp vào cái nút này để lưu chính sách Java vào tập tin đã nén bằng zip. Tập tin này, tên java_ policy. tgz, sẽ được lưu vào địa điểm bạn chọn. Ở đây bạn có thể đặt chính sách Java riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó. Việc hiệu lực bộ quản lý bảo mật sẽ chạy jvm (cơ chế ảo Java) với một bộ quản lý bảo mật tại chỗ. Nó sẽ ngăn cản tiểu dụng đọc hay ghi vào hệ thống tập tin của bạn, tạo ổ cắm tùy ý, hoặc hành động khác mà có thể hại thậm hệ thống của bạn. Hãy tự chịu trách nhiệm khi bạn tắt tùy chọn này. Bạn có thể sửa đổi tập tin chính sách Java <\ $HOME\ /\. java\. policy > mình bằng tiện ích policytool (công cụ chính sách) Java để gán quyền thêm cho mã được tải xuống một số nơi Mạng riêng. Việc bật tùy chọn này sẽ gây ra jvm dùng KIO để truyền trên mạng Hãy nhập đường dẫn đến tập tin thực hiện Java. Nếu bạn muốn dùng jre đã có trong đường dẫn của bạn, đơn giản để lại nó là « java ». Nếu bạn cần dùng một jre khác, hãy nhập đường dẫn đến tập tin thực hiện Java (v. d. / usr/ lib/ jdk/ bin/ java), hoặc đường dẫn đến thư mục chứa « bin/ java » (v. d. / opt/ IBMJava2- 13). Nếu bạn muốn gởi đối số đặc biệt cho cơ chế ảo, hãy nhập vào đây. Khi tất cả các tiểu dụng đã bị kết thúc, trình phục vụ tiểu dụng nên tắt. Tuy nhiên, việc khởi chạy jvm mất nhiều thời gian. Nếu bạn muốn cứ chạy tiến trình Java trong khi duyệt, bạn có thể đặt giá trị thời hạn thành số đã muốn. Để cứ chạy tiến trình Java trong toàn bộ thời gian chạy Konqueror, hãy bỏ chọn mục « Tắt trình phục vụ tiểu dụng ». @ title: group Đặc điểm & miền Chính sách Java mới Đổi chính sách Java Chính sách & Java: Chọn một chính sách Java cho máy hay miền bên trên. & Bật JavaScript toàn cục HIệu lực thực hiện tập lệnh được ghi bằng ECMA- Script (cũng được gọi là JavaScript) mà có thể được chứa trong trang HTML. Ghi chú rằng, như đối với bất kỳ trình duyệt Mạng, sự bật chạy nội dung hoạt động có thể là vấn đề bảo mật. Bật & gỡ lỗi Hiệu lực bộ gỡ lỗi JavaScript có sẵn. Thông báo & lỗi HIệu lực thông báo lỗi mà xảy ra khi thực hiện mã JavaScript. Ở đây bạn có thể đặt chính sách JavaScript riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó. Nút Nhập và Xuất cho bạn khả năng chia sẻ dễ dàng các chính sách với người khác, bằng cách cho phép bạn lưu vào và lấy chúng từ tập tin đã nén bằng zip. Hộp này chứa mỗi miền và máy cho đó bạn đã đặt một chính sách JavaScript riêng. Chính sách này sẽ được dùng thay vào chính sách mặc định để bật hay tắt JavaScript trên trang được gởi bởi miền hay máy đó. Hãy chọn một chính sách và sửa đổi nó bằng những công cụ bên phải. Hãy nhắp vào cái nút này để chọn tập tin chứa các chính sách JavaScript. Những chính sách này sẽ được hoà trộn với những điều đã có. Mục nhập trùng nào bị bỏ qua. Hãy nhắp vào cái nút này để lưu chính sách JavaScript vào tập tin đã nén bằng zip. Tập tin này, tên javascript_ policy. tgz, sẽ được lưu vào địa điểm bạn chọn. Chính sách Javascript toàn cục@ title: group Đặc điểm miền Chính sách Javascript mới Đổi chính sách Javascript Chính sách Javascript: Hãy chọn một chính sách Javascript cho máy hay miền bên trên. Chính sách Javascript đặc điểm miền Mở cửa sổ mới: Dùng toàn cục Dùng thiết lập từ chính sách toàn cục. Cho phép Chấp nhận mọi yêu cầu cửa sổ bật lên. Hỏi Nhắc mỗi lần cửa sổ bật lên được yêu cầu. Từ chối Từ chối mọi yêu cầu cửa sổ bật lên. Thông minh Chấp nhận yêu cầu cửa sổ bật lên chỉ khi liên kết được kích hoạt bằng việc nhắp chuột hay thao tác bàn phím dựt khoát. Nếu tắt, trình Konqueror sẽ không còn giải thích lại lệnh JavaScript window. open () (cửa sổ mở). Có ích nếu bạn thường thăm nơi Mạng sử dụng lệnh này nhiều lần để bật lên băng cờ quảng cáo. Ghi chú: việc tắt tùy chọn này có lẽ sẽ hỏng nơi Mạng cần thiết chức năng window. open () để chạy đúng. Hãy dùng tính năng này một cách cẩn thận. Đổi cỡ cửa sổ: Cho phép tập lệnh thay đổi kích cỡ của cửa sổ. Bỏ qua Bỏ qua việc cố thay đổi kích cỡ cửa sổ của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi kích cỡ, còn cửa sổ thật không thay đổi. Một số nơi Mạng thay đổi kích cỡ cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. resizeBy () (cửa sổ thay đổi kích cỡ theo) hay window. resizeTo () (cửa sổ thay đổi kích cỡ thành). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy. Di chuyển cửa sổ: Cho phép tập lệnh thay đổi vị trí của cửa sổ. Bỏ qua việc cố thay đổi vị trí cửa sổ của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi vị trí, còn cửa sổ thật không thay đổi. Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy. Tiêu điểm cửa sổ: Cho phép tập lệnh đặt tiêu điểm trên cửa sổ. Bỏ qua việc cố đặt tiêu điểm trên cửa sổ của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã đặt tiêu điểm trên cửa sổ, còn tiểu điểm thật không thay đổi. Một số nơi Mạng thay đặt tiêu điểm trên cửa sổ duyệt một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. focus () (cửa sổ tiêu điểm). Nó thường nâng cửa sổ lên trước, ngắt hành động hiện thời của người dùng. Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy. Sửa đổi đoạn thanh trạng thái: Cho phép tập lệnh thay đổi đoạn trên thanh trạng thái. Bỏ qua việc cố thay đổi đoạn trên thanh trạng thái của tập lệnh. Phần mềm của trang Mạng đó sẽ giả sử nó đã thay đổi đoạn, còn đoạn thật không thay đổi. Một số nơi Mạng thay đổi đoạn trên thanh trạng thái một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. defaultStatus (cửa sổ trạng thái mặc định) nên đôi khi ngăn cản hiển thị địa chỉ Mạng thật của siêu liên kết. Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy. Chấp nhận ngôn ngữ: Chấp nhận bộ ký tự: kcmkonqhtml Môđun điều khiển duyệt Konqueror Bản quyền © năm 1999- 2001 của Những nhà phát triển Konqueror Điều khiển truy cập JavaScript Phần mở rộng chính sách cho mỗi miền & Java JavaScript JavaScript Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu chương trình JavaScript nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Java Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu tiểu dụng Java nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Ghi chú: nội dung hoạt động luôn luôn rủi ro bảo mật thì trình Konqueror cho phép bạn xác định rất chi tiết những máy nào nơi bạn muốn thực hiện chương trình Java hay/ và JavaScript. Thiết lập toàn cục Bật bổ & sung toàn cục Cho phép chỉ địa chỉ Mạng kiểu & HTTP và HTTPS cho bổ sung Tải bổ sung chỉ khi & yêu cầu Ưu tiên CPU cho bổ sung:% 1 Thiết lập đặc điểm & miền Chính sách đặc điểm miền HIệu lực thực hiện bổ sung có thể được chứa trong trang HTML, v. d. Macromedia Flash. Ghi chú rằng, như đối với bất kỳ trình duyệt Mạng, sự bật chạy nội dung hoạt động có thể là vấn đề bảo mật. Hộp này chứa mỗi miền và máy cho đó bạn đã đặt một chính sách bổ sung riêng. Chính sách này sẽ được dùng thay vào chính sách mặc định để bật hay tắt bổ sung trên trang được gởi bởi miền hay máy đó. Hãy chọn một chính sách và sửa đổi nó bằng những công cụ bên phải. Hãy nhắp vào cái nút này để chọn tập tin chứa các chính sách bổ sung. Những chính sách này sẽ được hoà trộn với những điều đã có. Mục nhập trùng nào bị bỏ qua. Hãy nhắp vào cái nút này để lưu chính sách bổ sung vào tập tin đã nén bằng zip. Tập tin này, tên plugin_ policy. tgz, sẽ được lưu vào địa điểm bạn chọn. Ở đây bạn có thể đặt chính sách bổ sung riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó. Bổ sunglowest priority thấp nhấtlow priority thấpmedium priority vừahigh priority caohighest priority cao nhất Bổ sung Konqueror Trình duyệt Mạng Konqueror có thể sử dụng bổ sung Netscape để hiển thị nội dung đặc biệt, đúng như trình duyệt Netscape Navigator. Hãy ghi chú rằng cách cài đặt bổ sung Netscape có thể phụ thuộc vào bản phát hành của bạn. Nơi thường cài đặt, lấy thí dụ, là & lt; / opt/ netscape/ pluginsgt;. Bạn có muốn áp dụng các thay đổi trước khi quét không? Nếu không thì mọi thay đổi sẽ bị mất hoàn toàn. Không tìm thấy tập tin thực hiện nspluginscan nên sẽ không quét bổ sung Netscape. Đang quét tìm bổ sung... Chọn thư mục quét bổ sung Bổ sung Netscape Bổ sung Dạng MIME Mô tả Hậu tố Chính sách bổ sung mớị Đổi chính sách bổ sung Chính sách & bổ sung: Hãy chọn một chính sách bổ sung cho máy hay miền bên trên. Tên & máy hay miền: Hãy nhập tên của máy (như www. kde. org) hay miền, bắt đầu với dấu chấm (như. kde. org hay. org) Trước tiên bạn phải nhập một tên miền. Tùy chọn này sẽ mở một thanh nhỏ mới thay vào một cửa sổ mới, trong vài trường hợp khác nhau, như việc chọn liên kết hay thư mục bằng nút giữa trên chuột. Mở & liên kết trong thanh nhỏ mới thay vì trong cửa sổ mới. Có nên mở cửa sổ bật lên JavaScript (nếu được phép) trong trang mới hay trong cửa sổ mới. Mở cửa sổ bật lên trong trang mới thay vì trong cửa sổ mới. Khi bạn nhắp vào địa chỉ Mạng trong chương trình KDE khác, hoặc gọi kfmclient để mở địa chỉ Mạng, KDE sẽ quét qua môi trường hiện thời tìm Konqueror không được thu nhỏ, và nếu tìm, sẽ mở địa chỉ Mạng đó trong nó. Nếu không thì KDE sẽ mở một cửa sổ Konqueror mới để hiển thị bằng địa chỉ Mạng đó. Mở như trang trong Konqueror đang chạy khi địa chỉ Mạng được gọi bên ngoài Tùy chọn này sẽ mở trang mới trong nền, thay vào lên trước. Mở trang mới trong & nền Tùy chọn này sẽ mở trang mới từ liên kết trên trang, sau trang hiện thời, thay vào sau trang cuối cùng. Mở trang & mới sau trang hiện thời Tùy chọn này sẽ hiển thị thanh đa trang chỉ nếu có ít nhất hai trang đã mở. Nếu không, nó luôn luôn được hiển thị. Ẩn thanh đa trang khi chỉ có một trang đã mở Tùy chọn này sẽ hiển thị cái nút Đóng bên trong mỗi trang, thay cho biểu tượng của nơi Mạng đó. Hiện nút & Đóng thay cho biểu tượng nơi Mạng Việc bấm phím Ctrl khi xem trang Mạng sẽ kích hoạt Phím Truy Cập của KDE. Bỏ chọn hộp nay để tắt tính năng khả năng truy cập này. (Konqueror cần phải được khởi chạy lại để thay đổi có tác động.) Tùy chọn sẽ hỏi nếu bạn muốn đóng cửa sổ chứa nhiều trang mở không. Xác nhận khi đóng cửa sổ đa trang Khi bật, trang đã dùng hay mở trước sẽ được kích hoạt khi bạn đóng trang hoạt động hiện thời, thay cho trang nằm sau điều hiện thời. Kích hoạt trang đã dùng trước, khi đóng trang hiện có. Quét thư mục & Bỏ & Mới & Xuống & Lên Nhắp vào đây để quét ngay tìm bổ sung Netscape mới được cài đặt. & Quét tìm bổ sung mới Ở đây bạn có thể xem danh sách các bổ sung Netscape đã tìm. Thông tin Giá trịNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Tờ kiểu dáng Xem thêm thông tin về CSS tại http: // www. w3. org/ Style/ CSS. Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng. Dùng tờ kiểu dáng mặc định Chọn tuỳ chọn này để dùng tờ kiểu dáng mặc định. Dùng tờ kiểu dáng & mặc định Dùng tờ kiểu dáng do người dùng định nghĩa Nếu chọn hộp này, thì Konqueror sẽ nạp tờ kiểu dáng do người dùng định nghĩa từ vị trí chỉ ra ở dưới đây. Tờ kiểu dáng này cho phép ghi chèn lên cách trang trí do nhà thiết kế đã tạo ra. Tập tin được chỉ định cần phải chứa một tờ kiểu dáng đúng (xin xem http: // www. w3. org/ Style/ CSS để biết thêm chi tiết). Dùng tờ kiểu dáng do & người dùng định nghĩa Dùng tờ kiểu dáng khả năng truy cập Chọn tuỳ chọn này sẽ cho phép bạn chọn phông mặc định, cỡ phông và màu chữ chỉ với vài cú nhấp chuột đơn giản. Chỉ cần mở hộp thoại Tuỳ biến... và tìm lấy các tuỳ chọn bạn thích. Dùng tờ kiểu dáng khả năng truy cập & Tuỳ biến... Nhóm phông chữ Nhóm phông chữ là nhóm các phông chữ tương tự nhau với các thành viên như đậm, nghiên, hay tổ hợp của chúng. Nhóm phông chữ & Nhóm cơ bản: Đây là các nhóm phông chữ đã được chọn gần đây Dùng cùng một nhóm cho mọi văn bản Chọn tùy chọn này sẽ ghi đè lên những lựa chọn phông chữ khác. Dùng cùng một nhóm cho mọi văn bản Cỡ & phông chữ Cỡ phông chữ & vừa: 7 8 9 10 11 12 14 16 20 24 32 48 64 Dùng chung cỡ cho mọi phần tử Chọn tuỳ chọn này để ghi đè lên các cỡ phông đã chọn cho từng phần tử. Mọi phông chữ sẽ được hiển thị cùng một cỡ. & Dùng cỡ chung cho mọi phần tử Quét thư mục Đen trên trắng Đây là những gì bạn thường thấy. Đen trên Trắng Trắng trên đen Đảo lại của sự pha màu truyền thống. & Trắng trên đen Tuỳ biến Chọn tuỳ chọn này để xác định màu cho phông mặc định. & Tuỳ biến Nền Màu nền là màu được hiển thị phía sau văn bản. Một hình ảnh nền có thể ghi chèn lên tùy chọn này. & Nền: Nền Sau cánh cửa này là khả năng chọn một nền mặc định. Dùng chung màu cho mọi văn bản Chọn tuỳ chọn này để áp dụng màu đã chọn cho phông mặc định cũng như bất kì phông nào được chỉ ra trong tờ kiểu dáng. Dùng chung màu cho mọi văn bản Màu chữ Màu chữ là màu của văn bản sẽ được hiển thị. Cảnh & gần: Ảnh Khử ảnh Chọn mục này để Konqueror không tải và hiển thị các hình ảnh. & Khử ảnh Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền. Không tải ảnh nền Xem thử Tờ kiểu dáng Konqueror. Môđun này cho phép dùng các thiết lập màu và phông cá nhân cho Konqueror bằng tờ kiểu dáng (stylesheet bằng CSS). Bạn có thể chỉ định các tuỳ chọn hay áp dụng CSS tự viết bằng cách chỉ đến vị trí của nó. Chú ý là các thiết lập này luôn luôn được thực hiện sau các thiết lập của nhà thiết kế trang web. Tính năng này rất có ích cho những người có khả năng nhìn kém hay khi các trang web có thiết kế xấu khó đọc. Đầu đề 1 Đầu đề 2 Đầu đề 3 Dùng tờ kiểu dáng do người dùng định nghĩa cho phép tăng khả năng tiếp nhận thông tin cho người khiếm thị. Biểu thức (v. d. http: // www. site. com/ ad / *): Hãy nhập một biểu thức cần lọc. Có thể xác định biểu thức hoặc dạng tên tập tin đại diện (v. d. http: // www. site. com/ ad *) hoặc dạng một biểu thức chính quy đầy đủ, có dấu xuyệc bao quanh (v. d. // (ad_BAR_banner)\\. /). Bật & gỡ xong vào đơn Thời & hạn trình phục vụ tiểu dụng: Cấu hình bổ sung Netscape Quét Dùng artsdsp để hướng lệnh âm thanh bổ sung qua aRts Nếu bật, KDE sẽ tìm bổ sung Netscape mới, mỗi lần nó khởi động. Tùy chọn này có ích nếu bạn thường cài đặt bổ sung mới, còn cũng có thể làm chậm sự khởi động KDE. Có lẽ bạn muốn tắt tùy chọn này, nhất là nếu bạn không thường cài đặt bổ sung. Quét tìm bổ sung mới vào lúc khởi động KDE Tùy chọn cấp cao Duyệt nâng cấp Trong môđun này bạn có thể cấu hình một vài tính năng duyệt nâng cấp của KDE. Từ khóa Internet Từ khóa Internet cho phép gõ tên của một hãng, một dự án, một người nổi tiếng, v. v... và đi thẳng tới vị trí tương ứng. Ví dụ bạn chỉ cần gõ "KDE" hoặc "Môi trường làm việc K" trong Konqueror để tới trang chủ của KDE. Từ nóng Web Phím nóng Web là cách sử dụng nhanh khả năng tìm kiếm Web. Ví dụ, gõ "altavista: frobozz" hoặc "av: frobozz" thì Konqueror sẽ thực hiện tìm kiếm "frobozz" trên AltaVista. Thậm chí đơn giản hơn: chỉ cần nhấn Alt+F2 (nếu bạn chưa thay đổi tổ hợp phím này) và nhập từ nóng vào hộp thoại chạy câu lệnh của KDE. Đang xây dựng... & Bộ lọc Dùng từ nóng & Web Dùng từ nóng cho phép bạn tìm kiếm thông tin trên Internet nhanh chóng. Ví dụ, gõ từ nóng gg: KDE sẽ cho ra kết quả tìm kiếm của từ KDE trên trang Google( TM). & Dấu cách từ khóa: Chọn dấu cách phân chia từ khóa khỏi cụm từ hoặc từ muốn tìm kiếm. Máy tìm & kiếm mặc định: Chọn máy tìm kiếm dùng cho hộp nhập dữ liệu để cung cấp dịch vụ tìm kiếm tự động khi người dùng gõ các từ và cụm từ thông thường thay vì một địa chỉ URL. Để tắt bỏ tính năng này chọn Không từ danh sách. Không & Đổi... Thay đổi nhà cung cấp tìm kiếm. & Xoá Xóa nhà cung cấp tìm kiếm đã chọn. & Mới... Thêm nhà cung cấp tìm kiếm. Tên Từ nóng Danh sách các nhà cung cấp tìm kiếm, từ nóng của chúng và có liệt kê chúng trong thực đơn hay không. Hai chấm Dấu cách Nhập tên đầy đủ của nhà cung cấp tìm kiếm vào đây. Bộ ký tự: Chọn bộ ký tự dùng để mã hoá các yêu cầu tìm kiếm Tìm & URI: Nhập URI dùng để tìm kiếm trên máy tìm kiếm ở đây Văn bản cần tìm đầy đủ có thể đưa ra ở dạng\\ {@} hoặc\\ {0}. Khuyên dùng\\ {@}, vì nó bỏ mọi biến số (tên=giá trị) từ chuỗi kết quả trong khi\\ {0} sẽ chỉ thay thế bằng chuỗi tìm kiếm gốc. Có thể dùng\\ {1}...\\ {n} để chỉ ra từ nào đó trong yêu cầu và\\ {tên} để chỉ ra một giá trị đưa ra bởi 'têm=giá' trong yêu cầu của người dùng. Thêm vào đó còn có thể chỉ ra nhiều mục (tên, số và chuỗi) cùng một lúc (\\ {name1, name2,..., "string"}). Giá trị tương ứng đầu tiên (từ bên trái) sẽ được dùng làm giá trị thay thế cho URI cuối cùng. Một chuỗi nằm trong ngoặc có thể dùng làm giá trị mặc định nếu không có gì tương ứng từ bên trái của danh sách các mục. Tên nhà cung & cấp tìm kiếm: Từ nóng nhập vào đây có thể dùng làm sơ đồ giả URI trong KDE. Ví dụ, từ nóng av có thể dùng trong av: từ tìm kiếm Từ nóng URI: Chọn bộ ký tự dùng để mã hóa yêu cầu tìm kiếm. Trong môđun này bạn có thể cấu hình tính năng từ nóng web. Từ nóng web cho phép tìm kiếm nhanh trên Internet. Ví dụ, để tìm thông tin về dự án KDE bằng Google, chỉ cần gõ gg: KDE or google: KDE. Nếu chọn một trang tìm kiếm mặc định, thì từ hoặc cụm từ sẽ được tìm kiếm tại trang đó khi nhập chúng vào các ứng dụng có hỗ trợ tính năng đó, như Konqueror. & Bộ lọc tìm kiếm Sửa nhà cung cấp tìm kiếm Nhà cung cấp tìm kiếm mới URI không thể chứa một sự giữ chỗ\\ {....} cho yêu cầu tìm kiếm. Điều đó có nghĩa một trang sẽ luôn luôn được xem, không phụ thuộc vào những gì người dùng gõ. Giữ nó % 1 không có thư mục cá nhân. Không có người dùng% 1. Tập tin hoặc thư mục% 1 không tồn tại. & Các URL ngắn KDE % 1 (không thể) Để thêm hay bớt các nút của thanh đầu đề, chỉ cần kéo các mục giữa các danh sách mục dùng được và ô xem trước thanh tiêu đề. Tương tự, kéo các các mục trong ô xem trước của thanh tiêu đề để thay đổi vị trí của chúng. Đổi cỡ Bóng Giữ nằm dưới các cửa sổ khác Giữ nằm trên các cửa sổ khác Đóng Phóng đại Thu nhỏ Trợ giúp Trên mọi môi trường Trình đơn --- dấu cách --- Chọn cách trang trí cửa sổ. Đây là những gì tạo ra 'thấy và cảm giác' của cả biên cửa sổ và điều khiển cửa sổ. Tùy chọn trang trí cửa sổ Kích thước đường & biên: Dùng hộp kết hợp này để thay đổi kích thước đường biên của các cửa sổ. & Hiển thị lời mách về các nút của cửa sổ Chọn hộp này này sẽ làm hiện ra lời mách về nút của cửa sổ. Nếu không chọn, thì sẽ không hiển thị lời mách đó. Dùng & vị trí tự chọn cho các nút của thanh tiêu đề Các thiết lập thích hợp có thể tìm thấy trong thẻ "Nút"; xin chú ý rằng tuỳ chọn này vẫn chưa có trong tất các kiểu! Trang trí cửa & sổ & Nút kcmkwindecoration Môđun điều khiển trang trí cửa sổ Bản quyền © năm 2001 của Karol Szwed Bản quyền © năm 2001 của Karol Szwed Rất nhỏ Vừa Lớn Rất lớn Khổng lồ Trên cả khổng lồ Quá cỡ Trang trí trình quản lý cửa sổ Môđun này cho phép chọn trang trí đường biên cửa sổ cũng như vị trí các nút của thanh đầu đề và tự chỉnh các tùy chọn trang trí. Để chọn một sắc thái cho trang trí cửa sổ nhấn vào tên của nó và áp dụng sự lựa chọn bằng nút "Áp dụng ở bên dưới". Nếu không muốn áp dụng thì nhấn nút "Đặt lại" để bỏ qua mọi thay đổi. Có thể cấu hình mỗi sắc thái trong thẻ "Cấu hình [...]". Có các tùy chọn riêng cho mỗi sắc thái. Trong "Các tùy chọn chung (nếu có)" bạn có thể chọn dùng các "Nút" nếu chọn hộp "Dùng vị trí tự chọn cho các nút của thanh tiêu đề". Trong thẻ "Nút" có thể thay đổi vị trí của các nút theo sở thích của bạn. Không có xem thử. Rất có thể là có vấn đề nạp bổ sung. Cửa sổ hoạt động Cửa sổ bị độngNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Nút KDE 2 Cửa sổ chuẩn Màn hình nền Gắn (bảng điều khiển) Thanh công cụ Thực đơn Xé- ra Cửa sổ thoại Kiểu ghi đè Thanh thực đơn đứng riêng Cửa sổ tiện ích Màn hình Loé lên Không rõ - sẽ được coi như Cửa sổ chuẩn kcmkwinrules Mô đun Cấu hình Cài đặt Cửa sổ Đặc dụng © năm 2004 của Tác giả của KWin và KControl Cài đặt dành riêng cho Cửa sổ Tại đây bạn có thể thay đổi cài đặt của cửa sổ, dành cho một số cửa sổ đặc dụng. Chú ý là các cài đặt này sẽ không có tác dụng nếu bạn không dùng trình quản lý cửa sổ KWin. Nếu bạn dùng trình quản lý cửa sổ khác, xin đọc hướng dẫn của trình đó để biết cách cài đặt cho nó. Ghi nhớ các cài đặt riêng lẻ cho từng cửa sổ Hiển thị cài đặt nội bộ để ghi nhớ Các cài đặt nội bộ để ghi nhớ Cài đặt ứng dụng cho% 1 Cài đặt cửa sổ cho% 1 KWin Công cụ trợ giúp KWin Công cụ trợ giúp này không dành cho việc gọi trực tiếp. Thông tin Về Cửa sổ được Chọn Hạng: Chức năng: Kiểu: Tựa: Chức năng mở rộng: Máy: Để chọn tất cả các cửa sổ thuộc về một ứng dụng đặc biệt, thường chỉ cần chọn lớp cửa sổ là đủ. Dùng & lớp cửa sổ (cho toàn bộ ứng dụng) Để chọn một cửa sổ đặc dụng cho một ứng dụng, cần chọn cả lớp cửa sổ và chức năng cửa sổ. Lớp cửa sổ sẽ xác định loại ứng dụng, còn chức năng cửa sổ xác định cửa sổ đặc dụng dành trong ứng dụng, tuy vậy nhiều ứng dụng không ghi rõ thông tin hữu ích về chức năng cửa sổ. Dùng lớp cửa sổ và & chức năng cửa sổ (cửa sổ đặc dụng) Với một số ứng dụng (không đặc dụng cho KDE) toàn bộ lớp cửa sổ có thể đủ cho việc lựa chọn cửa sổ đặc dụng cho một ứng dụng, vì chúng thường đặt toàn bộ lớp cửa sổ chứa cả ứng dụng và chức năng cửa sổ. Dùng & toàn bộ lớp cửa sổ (cửa sổ đặc dụng) Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ Một gõ tắt đơn có thể dễ dàng gán hay bỏ gán bằng việc dùng hai nút. Chỉ có gõ tắt bằng phím bổ trợ có thể hoạt động. Có thể có nhiều cách gõ tắt, và cách gõ tắt nằm đầu sẽ được dùng. Cách gõ tắt được chỉ định bằng việc dùng tập gõ tắt cách nhau bởi khoảng trắng. Một tập được chỉ định là cơ sở+( danh sách), với cơ sở là các phím bổ trợ còn danh sách là danh sách các phím. Ví dụ "Shift+Alt+( 123) Shift+Ctrl+( ABC)" sẽ thử Shift+Alt+1 trước tiên, cách kia sẽ thử Shift+Ctrl+C cuối cùng. & Gõ tắt đơn & Xoá & Mới... & Thay đổi... Xoá Đem & Lên Đem Xuống & Cửa sổ Mô & tả: Hạng & cửa sổ (kiểu ứng dụng): Khớp toàn & bộ lớp cửa sổ Không quan trọng Khớp chính xác Khớp chuỗi con Biểu thức chính quy Sửa Chức năng cửa & sổ: Xác định Tính chất Cửa sổ Cửa sổ Thêm & Kiểu cửa sổ: Tựa cửa & sổ: Máy (tên máy): Dạng hình Không tác động Áp dụng lúc đầu Ghi nhớ Buộc Áp dụng ngay Buộc tạm 0123456789- +, xX: & Cỡ & Vị trí Mở to theo & phương ngang Toàn bộ màn hình Mở to theo phương đứng Màn & hình nền Bóng & râm Thu nhỏ Mặc định Không đặt chỗ Khéo Mở to Xếp chồng Trung tâm Ngẫu nhiên Góc Trên- Bên trái Dưới Chuột Trên Cửa sổ Chính Đặt & chỗ Tùy thích Giữ nằm trên Giữ nằm & dưới Bỏ & qua nhắn tin Bỏ qua thanh tác & vụ Không có & bờ Cho phép tập trung từng cửa sổ Đóng được Độ mờ chủ động trong% 0123456789 Độ mờ & bị động trong% Gõ tắt Sửa... Tìm cách & khác & Chống mất tập trung cửa sổ Độ mờ Trong suốt & Kiểu cửa sổ Di chuyển/ Đổi kích cỡ Không có Thấp Thường Cao Quá Kích cỡ thu & nhỏ Kích cỡ mở to Bỏ qua hình học được & yêu cầu Tuân thủ hình học Cấm gõ tắt tổng thểNAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com Kích hoạt hộp đánh dấu này sẽ thay đổi tính chất cửa sổ cho cửa sổ đã được chỉ định. Chỉ định các tính chất cửa sổ sẽ được thay đổi như nào Đừng Thay đổi: Tính chất cửa sổ sẽ không thay đổi và các mặc định sẽ được dùng. Lựa chọn này sẽ vô hiệu hoá các cài đặt cửa sổ chung. Áp dụng Lúc đầu: Tính chất cửa sổ sẽ chỉ được đặt theo giá trị đã cho sau khi cửa sổ được tạo ra. Không có thêm thay đổi sau đó. Ghi nhớ: Các tính chất cửa sổ sẽ được ghi nhớ và mỗi khi cửa sổ được tạo, giá trị tính chất trong lần sử dụng cuối sẽ được áp dụng. Ép buộc: Tính chất của cửa sổ sẽ luôn nhận giá trị đã chọn. Áp dụng Ngay: Tính chất của cửa sổ sẽ được thay đổi ngay nhưng sẽ không bị thay đổi sau đó (hành động này sẽ không có hiệu lực sau đó). Ép buộc tạm thời: Tính chất cửa sổ sẽ nhận giá trị đã chọn cho đến khi cửa sổ được giấu đi (hành động này sẽ hết hiệu lực sau khi cửa sổ bị giấu). Chỉ định các tính chất cửa sổ sẽ được thay đổi như nào Đừng Thay đổi: Tính chất cửa sổ sẽ không thay đổi và các mặc định sẽ được dùng. Lựa chọn này sẽ vô hiệu hoá các cài đặt cửa sổ chung. Ép buộc: Tính chất của cửa sổ sẽ luôn nhận giá trị đã chọn. Ép buộc tạm thời: Tính chất cửa sổ sẽ nhận giá trị đã chọn cho đến khi cửa sổ được giấu đi (hành động này sẽ hết hiệu lực sau khi cửa sổ bị giấu). Cho mọi màn hình nền Thiết lập cho% 1 Mục nhập không tên Bạn vừa chỉ định lớp cửa sổ là không quan trọng. Điều này nghĩa là cài đặt sẽ có thể được áp dụng cho mọi ứng dụng. Nếu bạn thực sự muốn tạo ra cài đặt chung, bạn nên ít nhất là giới hạn kiểu cửa sổ để tránh kiểu cửa sổ đặc biệt. Sửa thiết lập cửa sổ đặc dụng Hộp thoại cấu hình này cho phép thay đổi cài đặt chỉ dành cho cửa sổ hay ứng dụng đã chọn. Hãy tìm cài đặt bạn muốn thay đổi, kích hoạt cài đặt bằng cách ấn vào hộp đánh dấu, chọn cách thay đổi và các giá trị mới. Xem thêm các tài liệu hướng dẫn để biết thêm chi tiết. Sửa Gõ tắt & Phát hiện Tiêu & điểm Hành động & thanh tựa Hành động cửa sổ & Chuyển Cấp cao kcmkwinoptions Mô- đun cấu hình ứng xử cửa sổ Bản quyền © năm 1997- 2002 của Các tác giả KWin và KControl Ứng dụng cửa sổỞ đây bạn có thể tùy chỉnh cách cửa sổ ứng xử khi được di chuyển, khi có kích cỡ được thay đổi hay khi được nhắp vào. Bạn cũng có thể xác định một chính sách tiêu điểm, cũng như một chính sách định vị cho cửa sổ mới. Hãy ghi chú rằng cấu hình này sẽ không có tác động nếu bạn không sử dụng KWin là bộ quản lý cửa sổ. Nếu bạn có phải sử dụng một bộ quản lý cửa sổ khác, vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn để tìm thông tin về cách tùy chỉnh ứng dụng cửa sổ. Phóng to Phóng to (chỉ dọc) Phóng to (chỉ ngang) Thu nhỏ Bóng Thấp hơn Trên mọi môi trường Không gì Ứng dụng khi nhắp đôi trên thanh tựa. Nhắp đôi & thanh tựa: Nâng lên/ Hạ thấp (Bỏ) Bóng Phóng to/ Phục hồi Giữ trên/ dưới Chuyển sang màn hình nền lùi/ kế Đổi độ mờ đục Quản lý sự kiện bánh xe chuột Sự kiện bánh xe thanh tựa: Thanh tựa và Khung Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp chuột khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ. Nút trái: Trong hàng này, bạn có tùy chỉnh ứng dụng nhắp- trái khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ. Nút phải: Trong hàng này, bạn có tùy chỉnh ứng dụng nhắp- phải khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ. Nút giữa: Trong hàng này, bạn có tùy chỉnh ứng dụng nhắp- giữa khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ. Hoạt động Trong cột này, bạn có tùy chỉnh nhắp chuột trên thanh tựa hay khung của cửa sổ hoạt động. Nâng lên Trình đơn thao tác Bật/ tắt nâng lên và hạ thấp Ứng dụng khi nhắp trái trên thanh tựa hay khung của cửa sổ hoạt động. Ứng dụng khi nhắp phải trên thanh tựa hay khung của cửa sổ hoạt động. Ứng dụng khi nhắp giữa trên thanh tựa hay khung của cửa sổ hoạt động. Ứng dụng khi nhắp trái trên thanh tựa hay khung của cửa sổ bị động. Ứng dụng khi nhắp phải trên thanh tựa hay khung của cửa sổ bị động. Bị động Trong cột này, bạn có thể tùy chỉnh nhắp chuột trên thanh tựa hay khung của cửa sổ bị động. Kích hoạt và nâng lên Kích hoạt và hạ thấp Kích hoạt Ứng dụng khi nhắp giữa trên thanh tựa hay khung của cửa sổ bị động. Nút phóng to Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng khi nhắp vào cái nút phóng to. Ứng dụng khi nhắp trái vào cái nút phóng to. Ứng dụng khi nhắp giữa vào cái nút phóng to. Ứng dụng khi nhắp phải vào cái nút phóng to. Bên trong cửa sổ bị động Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp chuột khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động (không phải trên thanh tựa hay khung). Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp trái khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động. Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp giữa khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động. Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp phải khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động. Trong hàng này, bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp trái khi nhắp bên trong một cửa sổ bị động. Kích hoạt, nâng lên và gởi nhắp Kích hoạt và gởi nhắp Kích hoạt và hạ thấp Kích hoạt, nâng lên và di chuyển Bên trong cửa sổ, thanh tựa và khung Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng của KDE khi bạn nhắp vào nơi nào trong cửa sổ, trong khi bấm một phím sửa đổi. Meta Alt Ở đây bạn chọn nếu phím Meta hay Alt sẽ cho bạn truy cập những việc theo đây. Phím sửa đổi: Chuyển Kích hoạt, nâng lên và di chuyển Đổi cỡ Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng của KDE khi bạn cuộn bằng bánh xe chuột trong cửa sổ, trong khi bấm một phím sửa đổi. Phím sửa đổi + bánh xe chuột: NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. orgFocus Stealing Prevention Level Không cóFocus Stealing Prevention Level ThấpFocus Stealing Prevention Level Focus Stealing Prevention Level CaoFocus Stealing Prevention Level Rất cao Tùy chọn này xác định cách KWin sẽ cố ngăn cản tiêu điểm bị ăn cấp do sự kích hoạt cửa sổ mới không mong đợi. (Ghi chú: tính năng này không hoạt động với chính sách tiêu điểm « Tiêu điểm dưới chuột » hay « Tiêu điểm dưới chính sách chuột ».) Không có: ngăn cản bị tắt nên cửa sổ mới luôn luôn trở thành hoạt động. Thấp: ngăn cản đã bật: khi cửa sổ nào không có hỗ trợ cơ chế bên dưới và KWin không thể quyết định tin nhiệm có nên đóng cửa sổ này hay không, nó sẽ được kích hoạt. Thiết lập này có thể có kết quả cả tốt hơn lần xấu hơn mức chuẩn, phụ thuộc vào ứng dụng chạy cửa sổ. Chuẩn: khả năng ngăn cả đã được hiệu lực. Cao: cửa sổ mới được kích hoạt chỉ nếu không có cửa sổ hoạt động hiện thời, hoặc nếu cửa sổ đó thuộc về ứng dụng hoạt động hiện thời. Thiết lập này rất có thể không thật có ích khi bạn không sử dụng chính sách tiêu điểm con chuột. Rất cao: mỗi cửa sổ phải bị người dùng kích hoạt dứt khoát. Cửa sổ bị ngăn cản ăn cấp tiêu điểm có được đánh dấu như là yêu cầu hoạt động. mà theo mặc định có nghĩa là mục nhập của nó trên thanh tác vụ sẽ được tô sáng. Có thể thay đổi ứng xử này trong mô- đun điều khiển « Thông báo ». Mức chống ăn cấp tiêu điểm: Nhắp để đặt tiêu điểm Tiêu điểm theo chuột Tiêu điểm dưới chuột Tiêu điểm dưới chính xác chuột Chính & sách: Chính sách tiêu điểm được dùng để xác định cửa sổ hoạt động, tức là cửa sổ nơi bạn có thể làm gì. Nhắp để đặt tiêu điểm: một cửa sổ trở thành hoạt động khi bạn nhắp vào nó. Có thể bạn đã quen với ứng dụng này trong hệ điều hành khác. Tiêu điểm theo chuột: việc di chuyển hoạt động con trỏ chuột trên một cửa sổ chuẩn sẽ kích hoạt nó. Cửa sổ mới sẽ nhận tiêu điểm, bạn không cần trỏ chuột tới nó một cách dứt khoát. Rất có ích nếu bạn thường sử dụng con chuột. Tiêu điểm dưới chuột: cửa sổ nằm dưới con trỏ chuột là hoạt động. Nếu con chuột không trỏ tới gì, cửa sổ đã dưới chuột cuối cùng còn có tiêu điểm lại. Cửa sổ không nhận tự động tiêu điểm. Tiêu điểm dưới chính xác chuột: chỉ cửa sổ nằm dưới con chuột là hoạt động thôi. Nếu con chuột không trỏ tới gì, không có gì có tiêu điểm. Ghi chú rằng « Tiêu điểm dưới chuột » và « Tiêu điểm dưới chính xác chuột » ngăn cản một số tính năng hoạt động cho đúng, lấy thí dụ hộp thoại đi qua các cửa sổ (Alt+Tab) trong chế độ KDE. miligiây Hoãn tiêu điểm Nhắp nâng cửa sổ lên Khi bật, cửa sổ nằm trong nền sẽ lên trước tự động khi con trỏ chuột đã trên nó trong một thời gian. Đây là khoảng trễ sau mà cửa sổ dưới con trỏ chuột sẽ lên trước. Khi bật, cửa sổ hoạt động sẽ lên trước khi bạn nhắp vào nơi nào trong nội dung cửa sổ. Để bật tùy chọn này cho cửa sổ bị động, bạn cần phải thay đổi thiết lập trong phần Hành động. Khi bật, cửa sổ dưới con trỏ chuột sẽ trở thành hoạt động (nhận tiêu điểm) sau một khoảng trễ. Đây là khoảng trễ sau mà cửa sổ dưới con trỏ chuột sẽ nhận tiêu điểm tự động. Tiêu điểm màn hình riêng Bật tùy chọn này thì thao tác tiêu điểm bị giới hạn thành chỉ màn hình Xinerama hoạt động. Bật tùy chọn này thì màn hình Xinerama hoạt động (trên nó, chẳng hạn, các cửa sổ mới xuất hiện) là màn hình hiển thị con trỏ chuột. Tắt thì màn hình Xinerama hoạt động là màn hình có cửa sổ có tiêu điểm. Mặc định là tùy chọn này bị tắt cho « Nhấn để lấy tiêu điểm » và được bật cho các chính sách tiêu điểm khác. Bóng Bật đi trên Nếu « Đi trên bóng » được bật, một cửa sổ đã bóng sẽ bỏ bóng tự động khi con trỏ chuột đã trên thanh tựa trong một thời gian. Đặt thời gian theo mili- giây trước cửa sổ bỏ bóng, khi con trỏ chuột đi trên cửa sổ đã bóng. & Hoãn: Hành động cửa sổ Thông minh Phóng to Tầng xếp Ngẫu nhiên Ở giữa Góc số không Chính sách vị trí này xác định nơi hiển thị cửa sổ mới trên màn hình nền. Thông minh sẽ cố tránh sự chồng chéo lên nhau nhiều. Phóng to sẽ cố phóng to mỗi cửa sổ để chiếm toàn bộ màn hình. Có thể bạn muốn đặt vị trí riêng cho một số cửa sổ bằng thiết lập đặc điểm cửa sổ. Tầng xếp sẽ xếp khung chồng lên nhau. Ngẫu nhiên sẽ đặt vị trí nào. Ở giữa sẽ giữa lại cửa sổ. Góc số không sẽ để cửa sổ bên trái, góc trên. & Vị trí: Ẩn cửa sổ tiện ích cho ứng dụng bị động Khi bật, các cửa sổ tiện ích (cửa sổ công cụ, trình đơn tách rời v. v.) của ứng dụng bị động sẽ bị ẩn, và sẽ được hiển thị chỉ khi ứng dụng tương ứng trở thành hoạt động. Ghi chú rằng ứng dụng phải đánh dấu cửa sổ bằng kiểu cửa sổ đúng để làm cho tính năng này hoạt động. Cửa sổ Hiển thị nội dung trong cửa sổ di chuyển Hãy bật tùy chọn này nếu khi bạn di chuyển cửa sổ, bạn muốn nội dung của cửa sổ được hiển thị hoàn toàn, thay vào hiển thị chỉ khung sườn thôi. Kết quả có thể không đẹp trên máy chậm không có khả năng tăng tốc độ đồ họa. Hiển thị nội dung trong cửa sổ thay đổi kích cỡ Hãy bật tùy chọn này nếu khi bạn thay đổi kích cỡ của cửa sổ, bạn muốn nội dung của cửa sổ được hiển thị hoàn toàn, thay vào hiển thị chỉ khung sườn thôi. Kết quả có thể không đẹp trên máy chậm không có khả năng tăng tốc độ đồ họa. Hiển thị vị trí cửa sổ khi chuyển hay đổi kích cỡ Hãy bật tùy chọn này nếu khi bạn di chuyển hay thay đổi kích cỡ của cửa sổ, bạn muốn vị trí và các chiều của cửa sổ được hiển thị. Vị trí của cửa sổ cân xứng với góc trái bên trên màn hình được hiển thị cùng với kích cỡ của sổ. Cho & phép chuyển và đổi kích cỡ cửa sổ đã phóng to Khi bật, tính năng này kích hoạt viền của cửa sổ đã phóng to và cho bạn khả năng di chuyển nó hay thay đổi kích cỡ của nó, đúng như cửa sổ chuẩn. Vùng đính không có Ở đây bạn có thể đặt vùng đính cho các viền màn hình, tức là độ mạnh của sức hút từ ảo mà làm cho cửa sổ đính viền khi được di chuyển gần nó. & Vùng đính viền: Ở đây bạn có thể đặt vùng đính cho các cửa sổ, tức là độ mạnh của sức hút từ ảo mà làm cho nhiều cửa sổ đính với nhau khi được di chuyển gần nhau. Vùng đính & cửa sổ: Ở đây bạn có thể đặt vùng đính cho các viền màn hình, tức là độ mạnh của sức hút từ ảo mà làm cho cửa sổ đính viền khi được di chuyển gần nó. & Vùng đính viền: Đính cửa sổ chỉ khi chồng chéo Ở đây bạn có thể đặt đính cửa sổ chỉ nếu bạn cố chồng chéo nhiều cửa sổ, tức là cửa sổ sẽ không được đính nếu nó đi gần một cửa sổ khác hay viền. Hiện danh sách cửa sổ khi chuyển đổi cửa sổ Hãy ấn giữ phím Alt và bấm phím Tab lặp đi lặp lại để đi qua các cửa sổ trong màn hình nền hiện thời (cũng có thể thay đổi phím tắt này). Nếu bật, một bộ bật lên KDE hiển thị biểu tượng của các cửa sổ, và tựa của điều đã chọn, trong khi bạn đi qua. Nếu tắt, mỗi lần bạn bấm phím Tab, tiêu điểm được gởi cho cửa sổ kế tiếp, nhưng không hiển thị bộ bật lên. Hơn nữa, cửa sổ đã kich hoạt trước sẽ nằm sau trong chế độ này. Đi & qua cửa sổ trên mọi môi màn hình nền Để lại tắt tùy chọn này nếu bạn muốn hạn chế việc đi qua cửa sổ thành màn hình nền hiện có. Chuyển qua màn hình nền cuộn tới Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn việc di qua màn hình nền có khả năng tới màn hình kế tiếp, khi bạn sử dụng bàn phím hay con chuột để đi qua viền. & Bật lên tên màn hình nền khi chuyển đổi Bật tùy chọn này nếu bạn muốn xem tên của màn hình nền mới bật lên khi bạn chuyển đổi sang nó. Focus Stealing Prevention Level Chuẩn Viền màn hình nền hoạt động Nếu bật, việc di chuyển con chuột tới cạnh màn hình sẽ chuyển đổi màn hình nền. Có ích, lấy thí dụ, nếu bạn muốn kéo cửa sổ từ màn hình nền này sang điều khác. & Tắt Chỉ khi di chuyển cửa sổ Luôn luôn bật Ở đây bạn có thể đặt khoảng trễ chuyển đổi màn hình nền bằng tính năng viền hoạt động. Màn hình nền sẽ được chuyển đổi sau khi con chuột đã được bấm vào viền màn hình trong số mili- giây đã xác định. Hoãn chuyển đổi màn hình nền: Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng của KDE khi bạn nhắp- giữa vào cửa sổ, trong khi bấm một phím sửa đổi. Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp chuột khi nhắp đôi trên thanh tựa của cửa sổ. Phím sửa đổi + nút trái Phím sửa đổi + nút phải Phím sửa đổi + nút giữa Tiêu điểm Tự động nâng & lên Cách chuyển & Màn hình chuột hoạt động & Hoạt cảnh Hoạt cảnh hành động giảm cửa sổ thành thanh tựa (bóng), cũng như việc bung cửa sổ đã bóng. Hoạt cảnh thu nhỏ và phục hồi Bật tùy chọn này nếu bạn muốn hoạt cảnh được hiển thị khi cửa sổ được thu nhỏ hay phục hồi. Chậm Nhanh Ở đây bạn có thể đặt tốc độ của hoạt cảnh được hiển thị khi cửa sổ được thu nhỏ hay phục hồi. & Trong mờ Có vẻ là không có khả năng hỗ trợ kênh Anfa. Hãy kiểm tra xem bạn có phần mềm Xorg & ge; 6. 8 và đã cài đặt kompmgr có sẵn với kwin. Cũng cần phải kiểm tra bạn có những mục nhập này trong XConfig (v. d. / etc/ X11/ xorg. conf): Section "Extensions" Option "Composite" "Enable" EndSection Hơn nữa, nếu bộ xử lý trung tâm hỗ trợ khả năng vẽ Xrender đã tăng tốc (chính là thẻ nVidia): Option "RenderAccel" "true" In Section "Device" Chỉ đồ trang trí có trong mờ Cửa sổ hoạt động: Cửa sổ bị động: Cửa sổ di chuyển: Cửa sổ Neo: Xử lý cửa sổ « giữ trên » là điều hoạt động Tắt cửa sổ ARGB (bỏ qua sơ đồ anfa cửa sổ, sửa ứng dụng gtk1) Độ mờ đục Dùng bóng Cỡ cửa sổ hoạt động: Cỡ cửa sổ bị động: Cỡ cửa sổ Neo: Hiệu số dọc: Hiệu số ngang: Màu bóng: Gỡ bỏ bóng khi di chuyển Gỡ bỏ bóng khi đổi kích cỡ Bóng Mở dần cửa sổ (gồm kiểu bật lên) Mờ dần giữa lần đổi độ mờ đục Hiệu ứng Dùng độ trong mờ/ bóng Tính năng hỗ trợ độ trong mờ là mới thì có thể gây ra vấn đề gồm sụp đổ (lúc này cơ chế độ trong mờ, lúc đó ngay cả X). Tốc độ mở dần: Phản hồi về chạy Bạn có thể cấu hình thông báo về chạy chương trình ở đây. & Con trỏ bận Con trỏ bận KDE dùng hình con trỏ bận để thông báo chương trình đang chạy. Để dùng con trỏ bận, chọn một dạng con trỏ từ hộp. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, con trỏ sẽ dừng nhấp nháy sau khoảng thời gian ghi trong phần 'Chỉ định thời gian chờ khi chạy' Con trỏ không bận Con trỏ bận thụ động Con trỏ nhấp nháy Con trỏ nảy lên Thời & gian chờ dấu hiệu khi chạy: giây Thông & báo thanh tác vụ Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần 'Chỉ định thời gian chờ khi chạy' & Dùng thông báo thanh tác vụ Thời gian chờ dấu hiệu khi chạy: không có tên@ item: inlistbox Country Quốc gia hay miền: Ngôn ngữ: Bỏ@ item: intext Country Chưa chọn gì (đổi...) Thêm Ngôn ngữ Đây là chỗ bạn. KDE sẽ sử dụng các giá trị mặc định cho quốc gia hay miền này. Việc này sẽ thêm một ngôn ngữ vào danh sách. Nếu ngôn ngữ này đã nằm trong danh sách này, điều cũ sẽ bị di chuyển thay thế. Việc này sẽ gỡ bỏ ngôn ngữ đã tô sáng ra danh sách. Các chương trình KDE sẽ được hiển thị bằng ngôn ngữ sẵn sàng thứ nhất trong danh sách. Nếu không có ngôn ngữ sẵn sàng trong danh sách này, tiếng Anh của Mỹ sẽ được dùng. Ở đây bạn có thể chọn quốc gia hay miền. Thiết lập cho ngôn ngữ, con số v. v. sẽ tự động chuyển đổi sang những giá trị tương ứng. Ở đây bạn có thể chọn những ngôn ngữ sẽ bị KDE dùng. Nếu ngôn ngữ thứ nhất trong danh sách không phải sẵn sàng, điều thứ hai sẽ được dùng, v. v. Nếu chỉ có tiếng Anh của Mỹ sẵn sàng, chưa cài đặt bản dịch nào. Bạn có thể lấy gói dịch cho nhiều ngôn ngữ khác nhau từ cùng nơi lấy KDE. Ghi chú rằng một số ứng dụng có thể chưa được dịch sang ngôn ngữ của bạn: trong trường hợp đó, chương trình tự động dự trữ tiếng Anh của Mỹ. Số: Tiền: Ngày: Ngày ngắn: Giờ: Đây là cách hiển thị con số. Đây là cách hiển thị giá trị tiền tệ. Đây là cách hiển thị ngày tháng. Đây là cách ngắn hiển thị ngày tháng. Đây là cách hiển thị giờ. Ký hiệu tiền tệ: Ký hiệu tiền tệ: Ký hiệu thập phân: Dấu định giới ngàn: Ký hiệu thập phân: Dương Ký hiệu tiền tệ trước Vị trí của dấu: Âm @ item currency name and currency code Dấu ngoặc quanh Trước số tiền Sau số tiền Trước tiền Sau tiền Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số »). Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số »). Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số »). Nếu tùy chọn này được bật, dấu tiền tệ sẽ xuất hiện bên trái giá trị cho mọi giá trị tiền tệ dương. Nếu không thì nó sẽ xuất hiện bên phải. Nếu tùy chọn này được bật, dấu tiền tệ sẽ xuất hiện bên trái giá trị cho mọi giá trị tiền tệ âm. Nếu không thì nó sẽ xuất hiện bên phải. Ở đây bạn có thể chọn vị trí của dấu dương. Giá trị này chỉ có tác động giá trị tiền tệ thôi. Ở đây bạn có thể chọn vị trí của dấu âm. Giá trị này chỉ có tác động giá trị tiền tệ thôi. Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số »). Ký hiệu thập & phân: Dấu định giới ngàn: Dấu & dương: Dấu & âm: Ký hiệu thập phân: Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn 999 (thường là dấu chấm, dấu phẩy hay dấu cách). Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền »). Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn 999. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền »). Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số dương. Phần lớn người bỏ trống trường này. Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. Trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. Nó thường được đặt thành dấu trừ (-). Giá trị này xác định số chữ số phân số cho giá trị tiền tệ, tức là số chữ số bạn xem nằm sau dấu định giới thập phân. Giá trị đúng là 2 cho hậu hết người. Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn 999. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền »). Dạng thức giấy: Hệ thống đo: The Metric System MétThe Imperial System Mỹ A4 Thư Mỹ GG gG BG bGMinute TT GiGi AMPM NNNN NN tTMonth THÁNG_ NGẮN THÁNG nN NN NGÀY_ TUẦN_ NGẮN NGÀY_ TUẦN Hệ thống lịch: Dạng thức giờ: Dạng thức ngày: Dạng thức ngày ngắn: Dùng dạng ngắn của tên tháng Hôm thứ nhất trong tuần: Hôm thứ nhất trong tuần: Hôm thứ nhất trong tuần: some reasonable time formats for the language GG: PP: GiGi bG: PP: GiGi AMPMsome reasonable date formats for the language NGÀY_ TUẦN THÁNG nNg NNNN NGÀY_ TUẦN_ NGẮN THÁNG nNg NNNNsome reasonable short date formats for the language NNNN- TT- NgNg nNg. tT. NNNN NNg. TT. NNNN Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng chuỗi giờ. Những dãy bên dưới sẽ được thay thế: GGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ 24- giờ (00- 23 giờ). gGGiờ (đồng hồ 24- giờ) dạng số thập phân (0- 23 giờ). BGGiờ dạng số thập phân bằng đồng hồ 12- giờ (01- 12 giờ). bGGiờ (đồng hồ 12- giờ) dạng số thập phân (1- 12 giờ). PPPhút dạng số thập phân (00- 59 phút). GiGiGiây dạng số thập phân (00- 59 giây). AMPMHoặc "am" (buổi sáng) hoặc "pm" (buổi chiều/ tối), tương ứng với giá trị giờ đã cho. Trưa được xử lý là "pm" và nửa đêm là "am". NNNN Năm với thế kỷ dạng số thập phân. NN Năm không có thế kỷ dạng số thập phân (00- 99). TT Tháng dạng số thập phân (01- 12). tT Tháng dạng số thập phân (1- 12). THÁNG_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. Th2 hay Th10. THÁNG Tên tháng đầy đủ. NgNg Ngày tháng dạng số thập phân (01- 31). nNg Ngày tháng dạng số thập phân (1- 31). NGÀY_ TUẦN_ NGẮN Hai ba ký tự thứ nhất, v. d. T3 hay CN. NGÀY_ TUẦN Tên ngày tuần đầy đủ. Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng ngày dài. Những dãy bên dưới sẽ được thay thế. Đoạn trong hộp này sẽ được dùng để định dạng ngày ngắn. Lấy thí dụ, nó được dùng khi liệt kệ tập tin (và ngày tạo/ sửa đổi). Những dãy bên dưới sẽ được thay thế. Tùy chọn này xác định hôm nào được xem là hôm thứ nhất trong tuần. Tùy chọn này xác định hôm nào được xem là hôm thứ nhất trong tuần. Tùy chọn này xác định hôm nào được xem là hôm thứ nhất trong tuần. Tùy chọn này xác định hôm nào được xem là hôm thứ nhất trong tuần. Tùy chọn này xác định nếu dạng thức sở hữu các tên tháng sẽ được dùng trong ngày tháng. Tiền: Chưa chọn gì (đổi...) NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org KCMLocale Thiết lập miền Thiết lập ngôn ngữ đã thay đổi có tác động chỉ trong ứng dụng được khởi chạy mới. Để thay đổi ngôn ngữ của mọi chương trình, bạn sẽ phải đăng xuất trước. Áp dụng thiết lập ngôn ngữ Quốc gia/ Miền và Ngôn ngữ Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành 24- giờ và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân. Ví dụ & Miền địa phương & Số & Tiền & Giờ và Ngày & Khác Chữ số phân số: Chữ số phân số: Calendar System Gregorian ÂuCalendar System Hijri Hi- gi- riCalendar System Hebrew Do TháiCalendar System Jalali Gia- la- li Hệ thống lịch: Khác Miền địa phương Số Tên Địa chỉ IP Mặt nạ mạng Kiểu Trạng thái Địa chỉ phần cứng Cập nhật kcminfo Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng KDE Bản quyền © năm 2001- 2002 của Alexander Neundorf Bản quyền © năm 2001- 2002 của Alexander NeundorfState of network card is connected BậtState of network card is disconnected Tắt Quảng bá Điểm tới Điểm Truyền một- nhiều Quay lạiNAME OF TRANSLATORS Không rõ Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Thông báo hệ thốngKDE có cách điều khiển tuyệt vời các thông báo khi có lỗi xảy ra. Có vài lựa chọn cách thông báo: Khi chương trình có sẵn thông báo. Bằng tiếng bíp hoặc các âm thanh khác. Qua hộp thoại bật ra với các thông tin phụ. Bằng việc ghi lại các sự kiện vào một tập tin bản ghi mà không có thông báo hiện ra hay âm thanh nhắc nào. Nguồn sự kiện: Ứng & dụng Thiết lập bộ & phát KNotify Module bảng điều khiển thông báo hệ thống Thi hành gốc Dùng hệ thống âm thanh của & KDE 100% 0% Âm & lượng: Dùng chương trình & ngoài Trình & phát: & Không có đầu ra âm thanhNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Thiết lập trình phát âm thanh Hiệu suất của KDE Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu suất làm việc của KDE ở đây. Konqueror Hệ thống Hiệu suất Konqueror Bạn có thể cấu hình những thiết lập làm tăng hiệu suất làm việc của KDE ở đây. Chúng bao gồm những tùy chọn để dùng lại những tiến trình Konqueror đang chạy và giữ chúng nạp trước. Tắt bỏ sự sử dụng bộ nhớ ít nhất và cho phép tạo các hành động duyệt độc lập không phụ thuộc. Khi chọn tùy chọn này, chỉ một tiến trình Konqueror dùng để duyệt tập tin sẽ luôn nằm trong bộ nhớ của máy không phụ thuộc vào số cửa sổ duyệt tập tin đã mở ra, nhằm mục đích giảm yêu cầu tài nguyên. Cần biết điều đó có nghĩa là nếu có gì đó lỗi, thì tất cả các cửa sổ duyệt sẽ bị đóng đồng thời Khi chọn tùy chọn này, chỉ một tiến trình Konqueror sẽ luôn nằm trong bộ nhớ của máy không phụ thuộc vào số cửa sổ Konqueror đã mở ra, nhằm mục đích giảm yêu cầu tài nguyên. Cần biết điều đó có nghĩa là nếu có gì đó lỗi, thì tất cả các cửa sổ duyệt sẽ bị đóng đồng thời Nếu khác 0, tùy chọn này cho phép giữ số tiến trình Konqueror trong bộ nhớ sau khi các cửa sổ của chúng đã đóng không vượt quá số đã chọn. Khi cần một tiến trình Konqueror mới, thì một trong số những tiến trình này sẽ được sử dụng, như vậy làm tăng tốc độ trả lời nhưng cần sử dụng bộ nhớ cho các tiến trình nạp trước này. Nếu chọn, một tiến trình Konqueror sẽ được nạp trước sau vòng khởi động của KDE. Tính năng này làm tăng tốc độ mở của cửa sổ Konqueror đầu tiên, nhưng sẽ làm cho KDE khởi động lâu hơn (nhưng bạn vẫn có thể làm việc khi Konqueror đang nạp, vì thế có thể bạn sẽ không nhận ra sự chậm chạp này). Nếu chọn, KDE sẽ luôn luôn có một tiến trình KDE nạp trước; nạp một tiến trình mới một cách im lặng khi chưa có, vì thế các cửa sổ sẽ mở ra nhanh chóng. Cảnh báo: Trong một số trường hợp, có thể tính năng sẽ làm giảm hiệu suất một cách trông thấy. Sử dụng bộ nhớ nhỏ nhất & Không bao giờ Chỉ cho & duyệt tập tin (khuyên dùng) & Luôn luôn (dùng cẩn thận) Nạp trước Số tiến trình nạp trước lớn nhất: Nạp trước một tiến trình sau khi khởi động KDE Luôn luôn có ít nhất một tiến trình nạp trước Cấu hình hệ thống & Bỏ kiểm tra cấu hình hệ thống khi chạy Tùy chọn này trong một số hiếm trường hợp có thể gây ra vấn đề. Xem trợ giúp « Cái này là gì? » (Shift+F1) để biết chi tiết. Khi khởi chạy KDE cần thực hiện một số kiểm tra cấu hình hệ thống (kiểu MIME, ứng dụng đã cài, v. v...), và nếu cấu hình đã thay đổi kể từ lần chạy cuối, thì cần cập nhật bộ đệm cấu hình hệ thống (KSyCoCa). Tùy chọn này cản trở sự kiểm tra, không cho quét mọi thư mục chứa tập tin cấu hình hệ thống khi KDE khởi chạy, vì thế làm cho KDE khởi chạy nhanh hơn. Tuy nhiên, trong trường hợp hiếm cấu hình hệ thống đã thay đổi kể từ lần chạy cuối, và thay đổi là cần thiết trước khi kiểm tra bị hoãn này, thì tùy chọn này có thể tạo ra một số vấn đề (thiếu ứng dụng trong Trình đơn K, thông báo của các ứng dụng về các kiểu MIME thiếu, v. v.) Thay đổi cấu hình hệ thống thường do cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng. Vì thế nên tạm tắt tùy chọn này khi đang cài đặt hay gỡ bỏ ứng dụng. Mô- đun cấu hình Phonon Tác quyền © năm 2006 của Matthias Kretz Matthias Kretz Tùy thích thiết bị Hậu phương Xuất âm thanh Bắt âm thanh thích thiết bị đã chọn Tùy thích thiết bị Tùy thích thiết bị Tùy thích thiết bị Tùy thích thiết bị Danh sách các hậu phương Phonon nằm trên hệ thống này. Thứ tư thì xác định thứ tự do Phonon sử dụng. Thích Hoãn Các loại kết xuất khác nhau. Đối với mỗi loại, bạn có thể chọn thiết bị vào đó bạn muốn xuất. Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh. Thứ tự xác định ưu tiên của mỗi thiết bị xuất. Nếu vì lý do nào đó, thiết bị đầu tiên không thể đượcdùng, thì Phonon sẽ thử sử dụng điều thứ hai, v. v. Bỏ thích thiết bị đã chọn không đặt thích/ hoãn thiết bị đã chọnNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Kiểu Tài nguyên Gắn vào Danh sách này hiển thị các tài nguyên dùng chung của Samba và NFS được gắn kết vào hệ thống của bạn từ các máy khác. Cột "Kiểu" cho bạn biết tài nguyên đã gắn kết thuộc loại Samba hay NFS. Cột "Tài nguyên" hiển thị tên của các tài nguyên dùng chung. Cuối cùng, cột thứ ba "Gắn kết dưới" chỉ ra vị trị mà các tài nguyên đã được gắn kết vào hệ thống của bạn. Tập tin bản ghi Samba: Hiển thị các kết nối đã mở Hiển thị các kết nối đã đóng Hiển thị các tập tin đã mở Hiển thị các tập tin đã đóng Cập nhật Trang này trình bày nội dung của tập tin bản ghi samba dưới dạng thân thiện. Kiểm tra xem có đúng tập tin bản ghi cho máy tính của bạn được liệt kê ở đây hay không. Nếu cần, chỉnh lại tên hoặc vị trí của các tập tin bản ghi, sau đó nhấn nút" Cập nhật ". Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem chi tiết về các kết nối đã mở đến máy tính của bạn. Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn xem các sự kiện khi các kết nối tới máy tính của bạn bị đóng. Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn xem các tập tin mà người dùng ở xa đã mở trên máy tính của bạn. Chú ý rằng các sự kiện đóng/ mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này). Chọn tuỳ chọn này nếu bạn muốn thấy khi tập tin mà người dùng ở xa mở bị đóng lại. Chú ý rằng các sự kiện đóng/ mở tập tin sẽ không được ghi lại trừ khi mức độ ghi bản ghi của samba được đặt ít nhất là 2 (bạn không thể đặt mức độ ghi bản ghi trong môđun này). Nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. Tập tin bản ghi (hiển thị ở trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại. Ngày và Giờ Sự kiện Dịch vụ/ Tập tin Máy/ Người dùng Danh sách này hiển thị chi tiết về các sự kiện được samba ghi lại. Chú ý là các sự kiện về tập tin sẽ không được ghi lại nếu bạn đặt mức độ ghi bản ghi dưới hai. Giống như nhiều danh khác trong KDE, bạn có thể nhấn vào đầu đề của cột để sắp xếp cột đó. Nhấn một lần nữa để xếp theo thứ tự ngược lại, từ tăng dần thành giảm dần hay ngược lại. Nếu danh sách rỗng, hãy thử nhấn nút "Cập nhật". Tập tin bản ghi samba sẽ được đọc và tải lại. KẾT NỐI Đà MỞ KẾT NỐI Đà ĐÓNG TẬP TIN Đà MỞ TẬP TIN Đà ĐÓNG Không thể mở được tập tin% 1 Kết nối: 0 Tập tin truy cập: 0 Sự kiện: Dịch vụ/ Tập tin: Máy/ Người dùng: Tìm & kiếm Xoá kết quả Hiển thị thông tin dịch vụ mở rộng Hiển thị thông tin máy mở rộng Nr Vào Kết nối Truy cập tập tin Kết nối:% 1 Truy cập tập tin:% 1 TẬP TIN Đà MỞ Dịch vụ Đã truy cập từ UID GID PID Mở tập tin Lỗi: không chạy được smbstatus Lỗi: không mở được tập tin cấu hình "smb. conf" & Xuất & Nhập & Bản ghi & Thống kê Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình smbstatus và showmount. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows. Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất của lệnh showmount - a localhost được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục / usr/ sbin: hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa. kcmsamba Môđun điều khiển thông tin hệ thống bảng KDE Bản quyền © năm 2002 của đội phát triển môđun điều khiển thông tin samba của KDE NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Tùy chọn cấp cao Hãy xác định ưu tiên sẽ chạy trình bảo vệ màn hình. Ưu tiên cao hơn có thể làm cho trình bảo vệ màn hình chạy nhanh hơn, nhưng mà cũng có thể giảm tốc độ của chương trình khác trong khi trình bảo vệ màn hình còn hoạt động. Hành động cần làm khi con chạy chuột còn lại trong gốc trên bên trái trong 15 giây. Hành động cần làm khi con chạy chuột còn lại trong gốc trên bên phải trong 15 giây. Hành động cần làm khi con chạy chuột còn lại trong gốc dưới bên trái trong 15 giây. Hành động cần làm khi con chạy chuột còn lại trong gốc dưới bên phải trong 15 giây. Screen saver category Biểu ngữ và HìnhScreen saver category Ảnh méo móScreen saver category Cái bayScreen saver category Phân dạngScreen saver category Công cụ nhỏ và Mô phỏngScreen saver category Ảo tưởng độ sâuScreen saver category Lặt vặtScreen saver category Ảnh bảo vệ màn hình OpenGLScreen saver category Chuyển động nhanhScreen saver category Thăm đất phẳng Hành động gốc màn hình Trên trái: Không làm gì Khoá màn hình Ngăn khoá Trên phải: Dưới trái: Dưới phải: Ưu tiên bảo vệ màn hình Thấp Vừa Cao Tùy chọn cấp cao Thiết lập Tự động khởi chạy trình bảo vệ màn hình sau một thời gian không hoạt động. Khởi chạy tự động Thời gian không hoạt động sau đó trình bảo vệ màn hình nền khởi chạy. Sau: Chặn người khác sử dụng khi không có quyền, bằng cách cần thiết mật khẩu để dừng trình bảo vệ màn hình. Cần thiết & mật khẩu để dừng Thời gian, sau khi trình bảo vệ màn hình đã khởi chạy, cần yêu cầu mật khẩu bỏ khoá. Bộ bảo vệ màn hình Hãy chọn trình bảo vệ màn hình cần dùng. Cấu hình các tùy chọn của trình bảo vệ màn hình, nếu có. Thiết & lập... Hiển thị ô xem thử toàn màn hình của ảnh bảo vệ màn hình. & ThửNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bảo vệ màn hìnhMô- đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền. Ô xem thử ảnh bảo vệ màn hình đã chọn. kcmscreensaver Mô- đun điều khiển trình bảo vệ màn hình KDE Bản quyền © năm 1997- 2002 của Martin R. Jones Bản quyền © năm 2003- 2004 của Chris Howells Đang tải... Hãy chọn thời lượng sau đó bộ trình bày sẽ bị khoá. Thiết & lập... Screen saver category Ảnh méo mó Mô- đun điều khiển KDE Công cụ để khởi chạy mô- đun điều khiển KDE đơn giản Bản quyền © năm 1999- 2004 của Những nhà phát triển KDE Nhà duy trì Liệt kê mọi mô- đun có thể Mô- đun cấu hình cần mở Ghi rõ một ngôn ngữ riêng Không hiển thị cửa sổ chính Có sẵn những mô- đun theo đây: Không có mô tảNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Nhúng mô- đun với cái nút trên cửa sổ có mã nhân diện Nhúng mô- đun không có cái nút trên cửa sổ có mã nhân diện Cấu hình —% 1 Không thể liên hệ với dịch vụ thẻ thông minh KDE. Lí do có thể 1) Dịch vụ KDE, 'kded' chưa chạy. Bạn có thể khởi động lại nó bằng cách chạy lệnh kdeinit rồi thử tải lại Trung Tâm Điều Khiển KDE để xem thông điệp này có mất đi hay không. 2) Có thể bạn không có hỗ trợ thẻ thông minh trong các thư viện của KDE. Bạn sẽ cần phải biên dịch lại gói kdelibs để có libpcsclite được cài đặt. Hỗ trợ thẻ thông minh & Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh Cho phép thăm & dò để tự động nhận ra sự kiện thẻ Trong đa số trường hợp, bạn cần dùng tùy chọn này. Nó cho phép KDE tự động dò tìm sự cắm thẻ vào và các sự kiện cắm nóng đầu đọc. Tự động chạy trình & quản lý thẻ nếu không dùng thẻ cắm vào Khi bạn cắm một thẻ thông minh vào, KDE sẽ tự động chạy một công cụ quản lí nếu không có chương trình nào khác dùng thẻ. & Bíp khi cắm thẻ vào hay rút ra Đầu đọc Đầu đọc Kiểu Kiểu con Kiểu cháu Cấu hình PCSCLite Để thêm đầu đọc mới, bạn phải thay đổi tập tin / etc/ readers. conf và khởi động lại pcscdNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com kcmsmartcard Môđun điều khiển thẻ thông minh KDE Bản quyền © năm 2001 của George Staikos Bản quyền © năm 2001 của George Staikos Thay đổi môđun... Không thể chạy KCardChooser Không có thẻ được cắm vào Không dùng hỗ trợ thẻ thông minh Không tìm thấy đầu đọc nào. Kiểm tra xem 'pcscd' đã chạy chưa Không có thẻ hay ATR được cắm vào Quản lí bởi: Không có môđun quản lí thẻ này smartcard Môđun này cho phép bạn cấu hình hỗ trợ KDE cho các thẻ thông minh. Những thẻ này có thể được dùng trong nhiều công việc khác nhau như lưu trữ giấy chứng nhận SSL và thông tin đăng nhập vào hệ thống. Trình quản lí phiên chạy Bạn có thể cấu hình trình quản lí phiên chạy ở đây. Nó bao gốm các tuỳ chọn như có hỏi lại khi thoát hay không và có phục hồi lại phiên chạy khi đăng nhập lại hay không cũng như theo mặc định máy tính có tự động tắt hay không sau khi thoát phiên chạy. Chung Dùng tuỳ chọn này nếu bạn muốn trình quản lí phiên chạy hiển thị hộp thoại hỏi lại trước khi thoát ra. & Xác nhận khi thoát Đề nghị tùy chọn tắt máy Ở đây bạn có thể chọn những gì sẽ xảy ra theo mặc định khi thoát ra. Điều này chỉ có ý nghĩa nếu bạn đăng nhập qua KDM. Tùy chọn tắt máy mặc định & Kết thúc phiên chạy hiện thời & Tắt máy & Khởi động lại Phục hồi phiên chạy trước: Sẽ ghi nhớ mọi ứng dụng đang chạy khi thoát ra và phục hồi chúng trong lần khởi động tiếp theo. Phục hồi phiên chạy tự ghi: Cho phép ghi nhớ các phiên chạy qua "Ghi nhớ phiên chạy" trong thực đơn KDE. Có nghĩa là những ứng dụng đã chạy sẽ xuất hiện trong lần khởi động tiếp theo. Chạy phiên chạy mới: Không ghi nhớ gì. Sẽ khởi động lại với một màn hình rỗng. Khi đăng nhập Phục hồi & phiên chạy trước Phục hồi phiên chạy tự & ghi Chạy phiên chạy & mới Những ứng dụng sẽ loại & bỏ khỏi phiên chạy: Đây là danh sách những ứng dụng sẽ không nhớ vào các phiên chạy, và do đó sẽ không chạy khi phục hồi phiên chạy này. Chúng được liệt kê cách nhau bởi dấu phẩy. Ví dụ 'xterm, xconsole'. Trình quản lí phiên chạy Nâng cao Trình quản lí phiên chạy Kiểu dáng Mô- đun này cho bạn khả năng sửa đổi diện mạo của yếu tố của giao diện người dùng, như kiểu dáng và hiệu ứng của ô điều khiển. kcmstyle Mô- đun kiểu dáng KDE Bản quyền © năm 2002 của Karol Szwed và Daniel Molkentin Kiểu dáng ô điều khiển & Cấu hính... Xem thử Cấp ứng dụng: @ title: tab @ title: tab Gặp lỗi khi tải hộp thoại cấu hình cho kiểu dáng này. Không thể tải hộp thoại Không có mô tả. Mô tả:% 1 Ở đây bạn có thể chọn trong danh sách các kiểu dáng ô điều khiển xác định sẵn (v. d. cách vẽ cái nút) mà có thể được tổ hợp với sắc thái (thông tin thêm như hoạ tiết cẩm thạch hay dốc). Vùng này hiển thị ô xen thử kiểu dáng đã chọn hiện thời, không cần áp dụng nó vào toàn màn hình nền. Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng. Nếu bạn bật tùy chọn này, ứng dụng KDE sẽ hiển thị biểu tượng nhỏ bên cạnh cái nút quan trọng. Nếu bạn bật tùy chọn này, ứng dụng KDE sẽ hiển thị biểu tượng nhỏ bên cạnh cái nút quan trọng. & Hiện hình trên nút & Thanh công cụ Chỉ có nhãn Nhãn cạnh hình Nhãn dưới hình Thanh 1 Hộp nhóm Nút chọn một Hộp kiểm tra Nút Hộp tổ hợp Thanh 2 NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Cấu hình% 1 Chỉ có hình Vị trí nhãn: & Kiểu dáng Trang này cho bạn khả năng hiệu lực những hiệu ứng kiểu dáng ô điều khiển khác nhau. Để đạt hiệu suất tốt nhất, khuyên bạn tắt mọi hiệu ứng. Tô & sáng nút dưới chuột Bật chú giải công cụ Nếu tùy chọn này được bật, cái nút trên thanh công cụ sẽ thay đổi màu khi con chạy của con chuột di chuyển trên nó. Nếu bạn bật tùy chọn này, ứng dụng KDE sẽ cung cấp mẹo công cụ khi con chạy còn lại trên mục nằm trên thanh công cụ. & Hiệu ứng Hiển thị móc kéo tách rời trong trình đơn bật lên Bật các hiệu ứng & GUI Tắt Hoạt cảnh Hiệu ứng hộp tổ hợp: Mờ dần Hiệu ứng & mẹo công cụ: Làm trong mờ Hiệu ứng trình đơn: Móc tách rời trình đơn: & Bóng thả trình đơn Nhuốm phần mềm Trộn phần mềm Trộn XRender 0% 50% 100% Kiểu trong mờ trình đơn: Độ mờ đục trình đơn: Thanh công cụ trong suốt khi di chuyển Kiểu dáng đã chọn:% 1Một hay nhiều hiệu ứng bạn đã chọn không thể được áp dụng vì kiểu dáng đã chọn không hỗ trợ chúng; vì vậy chúng bị tắt. Trình đơn trong mờ không sẵn sàng. Trình đơn bóng thả không sẵn sàng. Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có thể chọn vài hiệu ứng khác nhau cho ô điều khiển khác như hộp tổ hợp, trình đơn hay mẹo công cụ. Tắt: không dùng hiệu ứng hộp tổ hợp nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh. Tắt: không dùng hiệu ứng mẹo công cụ nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh. Mờ dần: Mở dần mẹo công cụ bằng khả năng trộn anfa. Tắt: không dùng hiệu ứng mẹo công cụ nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh. Mờ dần: Mở dần mẹo công cụ bằng khả năng trộn anfa. Làm trong mờ: Trộn anfa trình đơn để làm hiệu ứng nhìn qua (chỉ kiểu dáng KDE). Khi bật, mọi trình đơn bật lên có bóng thả, nếu không thì bóng thả sẽ không được hiển thị. Hiện thời, chỉ những kiểu dáng KDE có thể sử dụng hiệu ứng này thôi. Nhuốm phần mềm: Trộn anfa bằng màu phẳng Trộn phần mềm: Trộn anfa bằng ảnh. Trộn XRender: Dùng phần mở rộng RENDER của XFree để trộn ảnh (nếu sẵn sàng). Phương pháp có thể chạy chậm hơn thao tác Phần mềm trên bộ trình bày không được tăng tốc độ, nhưng vẫn còn có thể tăng hiệu suất trên bộ trình bày ở xa. Bằng cách điều chỉnh con trượt này, bạn có thể điều khiển độ mờ đục của hiệu ứng trình đơn. Ghi chú: mọi ô điều khiển trong hộp tổ hợp này không áp dụng vào ứng dụng chỉ Qt. Nếu bạn bật tùy chọn này, thanh công cụ là trong suốt khi bạn di chuyển nó. Nếu bạn bật tùy chọn này, một số trình đơn bật lên sẽ hiển thị « móc tách rời ». Nếu bạn nhấn vào nó, bạn xem trình đơn bên trong ô điều khiển. Có ích khi bạn cần làm cùng một hành động nhiều lần. % Nhóm nút Thiết bị USB Môđun này cho phép bạn xem các thiết bị gắn vào các khe USB. Thiết bị kcmusb Trình xem USB KDE Bản quyền © năm 2001 của Matthias Hoelzer- Kluepfel Bản quyền © năm 2001 của Matthias Hoelzer- Kluepfel NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Không rõ Nhà sản xuất: Số sản xuất #: Lớp% 1 Lớp con% 1 Giao thức% 1 Phiên bản USB% 1.% 2 ID nhà cung cấp 0x% 1 ID sản phẩm 0x% 1 Bản sửa đổi% 1.% 2 Tốc độ% 1 Mbit/ giây Kênh% 1 Tiêu hao điện% 1 mA Tiêu hao điện tự cung Nút thiết bị đã gắn% 1 Cỡ gói tin tối đa% 1 Băng thông% 1 từ% 2 (% 3%) Yêu cầu Intr.% 1 Yêu cầu Isochr.% 1 Không mở được một hay vài bộ điều khiển USB. Cần chắc là bạn có quyền truy cập đọc đến mọi bộ điều khiển USB liệt kê ở đây. Lệnh AT Chạy mạng ATM Trừu tượng (modem) Âm thanh Hai hướng Lớp con giao diện khởi động Gộp lại (Zip) CAPI 2. 0 Điều khiển CAPI CDC PUF Truyền thông Thiết bị điều khiển Điều khiển/ Gộp Điều khiển/ Gộp/ Ngắt Dữ liệu Đường trực tiếp Chạy mạng Ethernet Đĩa mềm HDLC Trình điều khiển đựa vào máy Cái nối Thiết bị giao diện người dùng I. 430 ISDN BRI Giao diện Bàn phím Vật chứa lớn Chuột Đa kênh Không lớp con Không luồng Không Máy in Q. 921 Q. 921M Q. 921TM Q. 932 EuroISDN SCSI Luồng Điện thoại Trong suốt Một hướng ISDN tần số V. 120 V. 24 V. 42bis Đặc điểm nhà cung cấp Lớp riêng của nhà cung cấp Giao thức riêng của nhà cung cấp Lớp con riêng của nhà cung cấp Đặc điểm nhà cung cấp Thiết bị USB Tên GUID Cục bộ IRM CRM ISO BM PM Acc Tốc độ Nhà sản xuất Tạo ra đặt lại khe 1394 Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE 1394. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID 64 bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE 1394 của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ 0 đến 100Tốc độ: tốc độ của nút Cổng% 1: "% 2" Nút% 1 Chưa sẵn sàng Không rõ kcmxinerama Trình cấu hình nhiều màn hình của KDE Bản quyền © 2002- 2003 của George Staikos Bản quyền © 2002- 2003 của George Staikos Nhiều màn hình Môđun này cho phép cấu hình hỗ trợ nhiều màn hình của KDE. Màn hình% 1 Màn hình chứa con trỏ Môđun này chỉ để cấu hình hệ thống với các màn hình hiển thị giống nhau. Bạn chưa có cấu hình này. Một số thiết lập chỉ có hiệu lực với các ứng dụng sẽ chạy. Nhiều màn hình của KDE Hỗ trợ nhiều màn hình Dùng hỗ trợ không gian ảo nhiều màn hình Dùng hỗ trợ sự chống lại của cửa sổ với nhiều màn hình Dùng hỗ trợ sự sắp đặt của cửa sổ với nhiều màn hình Dùng hỗ trợ sự phóng đại của cửa sổ với nhiều màn hình Dùng hỗ trợ cửa sổ đầy màn hình với nhiều màn hình Toạ độ X Toạ độ Y Rộng Cao Hiển thị cửa sổ chưa quản lý trên: & Xác định mọi màn hìnhNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Hiển thị hình khởi động KDE trên: Thiết lập gỡ lỗi Vùng gỡ lỗi: Tập tin Hộp thông điệp Trình bao Bản ghi hệ thống Không Thông tin Xuất vào: Tên tập tin: Cảnh báo Lỗi Lỗi nghiêm trọng Thoát ra khi có lỗi nghiêm trọng & Chọn tất cả & Bỏ chọn tất cả KDebugDialog Một hộp thoại để thiết lập kết quả gỡ lỗi Nhà duy trì Hiện hộp thoại đầy đủ thay vì hộp thoại danh sách mặc định NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Trình passwd của KDE Thay đổi một mật khẩu UNIX. Nhà duy trì Thay đổi mật khẩu của người dùng này Cần phải là root để thay đổi mật khẩu của những người dùng khác. Thay đổi mật khẩu Xin hãy nhập mật khẩu hiện thời của bạn: Giao tiếp với 'passwd' không thành công. Không tìm thấy chương trình 'passwd'. Mật khẩu sai. Xin hãy thử lại. Lỗi nội bộ: giá trị trả lại không hợp lệ từ PasswdProcess:: checkCurrent. Xin hãy nhập mật khẩu mới của bạn: Xin hãy nhập mật khẩu mới cho người dùng% 1: Mật khẩu của bạn dài hơn 8 ký tự. Trên một số hệ thống, điều này có thể gây ra vấn đề. Bạn có thể cắt ngắn mật khẩu thành 8 ký tự, hoặc để nguyên. Mật khẩu dài hơn 8 ký tự. Trên một số hệ thống, điều này có thể gây ra vấn đề. Bạn có thể cắt ngắn mật khẩu thành 8 ký tự, hoặc để nguyên. Mật khẩu quá dài Cắt ngắn Để nguyên Mật khẩu của bạn đã được thay đổi. Mật khẩu của bạn chưa được thay đổi. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Trình đổi người dùng của KDE Chạy một chương trình với quyền ưu tiên cao hơn. Bản quyền 1998- 2000 Geert Jansen, Pietro Iglio Geert Jansen Nhà duy trì Pietro Iglio Tác giả gốc Chỉ ra câu lệnh cần chạy Chạy câu lệnh dưới uid đã chọn nếu là không ghi được Chỉ ra uid (mã số người dùng) đích Không nhớ mật khẩu Dừng trình nền (quên hết mọi mật khẩu) Dùng kết quả trong trình lệnh (không nhớ mật khẩu) Đặt giá trị ưu tiên: 0 ≤ ưu tiên ≤ 100, 0 là thấp nhất Dùng kế hoạch thời gian thực Đừng hiển thị nút Bỏ qua Chỉ ra biểu tượng dùng trong hộp thoại mật khẩu Không hiển thị câu lệnh cần chạy trong hộp thoạiTransient means that the kdesu app will be attached to the app specified by the winid so that it is like a dialog box rather than some separate program Không tìm thấy lệnh '% 1'. Ưu tiên không hợp lệ:% 1 Không có lệnh nào được chỉ ra. Su trả lại lỗi. Câu lệnh: thời gian thực: Ưu tiên: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Bỏ qua Chạy với tên% 1 Hãy nhập mật khẩu bên dưới. Hành động bạn yêu cầu cần quyền của người chủ (root). Hãy nhập mật khẩu chủ dưới đây hoặc nhấn « Bỏ qua » để tiếp tục với quyền hạn hiện tại của bạn. Hành động bạn yêu cầu cần quyền của người chủ (root). Hãy nhập mật khẩu chủ dưới đây hoặc nhấn « Bỏ qua » để tiếp tục với quyền hạn hiện tại của bạn. Hành động bạn yêu cầu đòi hỏi một số quyền bổ sung. Hãy nhập mật khẩu cho% 1 dưới đây hay nhấn « Bỏ qua » để tiếp tục với quyền hạn hiện tại của bạn. Hành động bạn yêu cầu đòi hỏi một số quyền bổ sung. Hãy nhập mật khẩu cho% 1 dưới đây hay nhấn « Bỏ qua » để tiếp tục với quyền hạn hiện tại của bạn. & Bỏ qua Giao tiếp với su thất bại. Không tìm thấy chương trình 'su'; hãy kiểm tra lại biến môi trường đường dẫn PATH. Mật khẩu sai, hãy thử lại. Lỗi nội bộ: giá trị trả về không hợp lệ từ SuProcess:: checkInstall () Trình nền đổi người dùng của KDE Trình nền được sử dụng bởi kdesu Bản quyền 1999, 2000 Geert Jansen Geert Jansen Tác giảNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Mở Lưu Vào Chọn màu KDialog KDialog có thể dùng để hiển thị hộp thoại đẹp cho các kịch bản script của hệ vỏ Bản quyền 2000, Nick Thompson David Faure Nhà duy trình hiện thời Brad Hards Nick Thompson Matthias Hölzer David Gümbel Richard Moore Dawit Alemayehu Hộp thoại câu hỏi với các nút có/ không Hộp thoại câu hỏi với các nút có/ không/ thôi Hộp thoại cảnh báo với các nút có/ không Hộp thoại cảnh báo với các nút tiếp tục/ thôi Hộp thoại cảnh báo với các nút có/ không/ thôi Hộp thoại thông báo 'Rất tiếc' Hộp thoại thông báo 'Lỗi' Hộp thoại thông báo Hộp thoại ô nhập dữ liệu Hộp thoại mật khẩu Hộp thoại văn bản Hộp thoại ô nhập văn bản Hộp thoại hộp tổ hợp Hộp thoại thực đơn Hộp thoại danh sách chọn Hộp thoại danh sách chọn một Hộp thoại tự mở thụ động Hộp thoại tập tin để mở một tập tin đã có Hộp thoại tập tin để ghi nhớ một tập tin Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có Hộp thoại tập tin để mở một địa chỉ URL đã có Hộp thoại tập tin để ghi một địa chỉ URL Hộp thoại trình chọn biểu tượng Hộp thoại thanh tiến trình, trả lại một tham chiếu D- Bus cho giao tiếp Hộp thoại mầu để chọn một mầu Tiêu đề hộp thoại Mục mặc định dùng cho các hộp kết hợp, thực đơn và màu Cho phép các tùy chọn -- getopenurl và -- getopenfilename trả lại nhiều tập tin Đưa ra danh sách mỗi mục trên một dòng (dùng cho các danh sách lựa chọn và mở tập tin bằng -- multiple) Đưa ra winId (mã số cửa sổ) của mỗi hộp thoại Tập tin cấu hình và tên tùy chọn để ghi nhớ tình trạng « đừng hiển thị/ hỏi lại » Hộp thoại mầu để chọn một mầu Hộp thoại mầu để chọn một mầu Khiến hộp thoại không lâu cho một ứng dụng X chỉ ra theo winId (mã số cửa sổ) Tham số - phụ thuộc vào tùy chọn chínhNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org kdialog: không mở được tập tin Dùng hình & nền Nếu bật, KDM sẽ dùng thiết lập bên dưới cho nền. Nếu tắt, bạn cần phải tự quản lý nền, bằng cách chạy chương trình (có thể là xsetroot) trong tập lệnh được xác định trong tùy chọn « Setup= » (thiết lập) trong tập tin tài nguyên kdmrc (thường là Xsetup). Chú ý! Đọc trợ giúp đi! Bật đăng nhập tự động Hiệu lực tính năng đăng nhập tự động. Nó có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của KDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này! Người dùng: Chọn người dùng sẽ được đăng nhập tự động. & Khoá phiên chạy Phiên chạy đã khởi động tự động sẽ bị khoá ngay (miễn là nó là phiên chạy KDE). Tính năng có thể được dùng để giành cách đăng nhập rất nhanh chỉ cho một người dùng riêng. Chọn sẵn người dùngpreselected user Không có Trước Chọn sẵn người dùng đã đăng nhập trước này. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng vài lần liên tiếp bởi cùng một người dùng. & Xác định Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó. Chọn người dùng cần chọn sẵn để đăng nhập. Có thể sửa đổi hộp này, vậy bạn có thể xác định một người dùng tùy ý không tồn tại để lừa dối người tấn công có thể. Tiêu điểm mật khẩu Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ để con chạy trong trường mật khẩu thay vào trường người dùng, sau khi chọn sẵn người dùng. Hãy dùng tùy chọn này để tiết kiếm một cú bấm phím trong mỗi việc đăng nhập, nếu người dùng đã chọn không thay đổi. Bật đăng nhập không cần mật khẩu Nếu tùy chọn này được bật, những người dùng đã được chọn trong danh sách bên dưới sẽ có quyền đăng nhập, không cần nhập mật khẩu. Tính năng này có tác động chỉ khi dùng khả năng đăng nhập đồ họa của KDM. Hãy nghĩ cẩn thận trước khi hiệu lực tính năng này! & Không cần mật khẩu cho: Hãy chọn mỗi người dùng sẽ có quyền đăng nhập không cần mật khẩu. Mục nhập có dấu '@' là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó. Lặt vặt Tự động đăng nhập lại sau trình phục vụ & X sụp đổ Nếu tùy chọn này được bật, người dùng sẽ được đăng nhập lại tự động khi phiên chạy bị ngắt do trình phục vụ X sụp đổ; ghi chú rằng khả năng này có thể mở lỗ bảo mật. Nếu bạn dùng bộ khoá màn hình khác với điều được hợp nhất với KDE, tùy chọn này cho phép người dùng đi qua màn hình bị khoá cần thiết mật khẩu. & Chào mừng: Đây là « Hàng đầu » cho cửa sổ đăng nhập KDE. Có lẽ bạn muốn chèn vào đây lời chào mừng thân thiện hay thông tin về hệ điều hành. KDM sẽ thay thế:% d → bộ trình bày hiện có% h → tên máy, có thể cũng có tên miền% n → tên nút, rất có thể là tên máy không có tên miền% s → hệ điều hành% r → phiên bản của hệ điều hành% m → kiểu máy (phần cứng)%% → một dấu phần trăm Vùng cho biểu tượng: logo area Hiện & đồng hồ & Hiện biểu tượng Bạn có thể chọn hiển thị một biểu tượng riêng (xem dưới), đồng hồ hay không hiển thị biểu tượng nào. & Biểu tượng: Hãy nhấn vào đây để chọn ảnh mà KDM sẽ hiển thị. Bạn cũng có thể kéo và thả ảnh nào trên cái nút này (v. d. từ trình duyệt Mạng Konqueror). Vị trí hộp thoại: Gặp lỗi khi tải ảnh:% 1 Nó sẽ không được lưu lại. Chào mừng bạn vào% s trên% n KDM & mdash; Đối thoại Ở đây bạn có thể cấu hình diện mạo cơ bản của bộ quản lý đăng nhập KDE (KDM) trong chế độ đối thoại, tức là lời chào mừng, biểu tượng v. v. & Cục bộ: & Ngôn ngữ: Ở đây bạn có thể chọn ngôn ngữ bị KDM dùng. Thiết lập này không có tác động thiết lập cá nhân của người dùng; đó sẽ có tác dụng sau khi đăng nhập. @ title: group Dùng bộ chào mừng có & sắc thái Bật tùy chọn này nếu bạn muốn chạy Bộ Quản Lý Đăng Nhập có sắc thái khác nhau. mặc định Kiểu & GUI: Ở đây bạn có thể chọn kiểu dáng cơ bản của GUI (giao diện đồ họa người dùng) mà chỉ KDM sẽ dùng. Lược đồ & màu: Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ KDM sẽ dùng. @ title: group Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho mọi đoạn trong bộ quản lý đăng nhập, trừ những lời chào mừng và thông điệp thất bại. & Chung: Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho thông điệp thất bại trong bộ quản lý đăng nhập. & Phông cho lỗi: Tùy chọn này thay đổi phông chữ được dùng cho lời chào mừng trong bộ quản lý đăng nhập. Lời chào & mừng: Làm trơn phông chữ Nếu bạn bật tùy chọn này và trình phục vụ X có phần mở rộng Xft, các phông chữ sẽ được làm trơn trong hộp thoại đăng nhập. Cho phép tắt máy & Cục bộ: Mỗi người Chỉ người chủ Không ai Từ & xa: Ở đây bạn có thể chọn ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM. Bạn có thể xác định giá trị khác cho bộ trình bày cục bộ (bàn điều khiển) và bộ trình bày ở xa. Giá trị có thể: Mọi người: mọi người có quyền tắt máy tính này bằng KDM Chỉ người chủ: KDM sẽ cho phép tắt máy chỉ sau khi người dùng đã nhập mật khẩu chủ (root) Không ai: không có ai có quyền tắt máy tính này bằng KDM. Lệnh Tạm dừng lại: Lệnh sẽ tạm dừng lại hệ thống. Giá trị chuẩn: / sbin/ halt Khởi động lại: Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn: / sbin/ rebootboot manager Không có Grub Lilo Bộ quản lý khởi động: Bật tùy chọn khởi động trong hộp thoại « Tắt máy... ». Sắc thái Tác giả Đây là danh sách các sắc thái đã cài đặt. Nhấn vào điều cần sử dụng. Đây là ảnh chụp màn hình cho bạn thấy giao diện KDM. Đây chứa thông tin về sắc thái đã chọn. Cài đặt sắc thái & mới Đây sẽ cài đặt một sắc thái vào thư mục sắc thái. & Bỏ sắc thái Đây sẽ gỡ bỏ sắc thái đã chọn. & Lấy sắc thái mới Không thể tạo thư mục% 1 Tác quyền:% 1 Mô tả:% 1 Kéo hay gõ URL sắc thái Không tìm thấy kho lưu sắc thái KDE% 1. Không thể tải xuống kho lưu sắc thái KDE; hãy kiểm tra lại địa chỉ% 1. Tập tin không phải kho lưu sắc thái KDE hợp lệ. Đang cài đặt sắc thái KDE Đang cài đặt sắc thái% 1 Bạn có chắc muốn gỡ bỏ những sắc thái theo đây không? Gỡ bỏ sắc thái không? Người dùng 'nobody' không tồn tại. KDM không thể hiện ảnh cho người dùng. & UID (mã số người dùng) hệ thống Người dùng có UID (mã nhận diện người dùng) ở ngoại phạm vị này sẽ không được liệt kê bởi KDM và hộp thoại thiết lập này. Ghi chú rằng người dùng có UID 0 (thường là người chủ) không bị tác động bởi giá trị này thì phải bị ẩn riêng trong chế độ « Không bị ẩn ». Dưới: Trên: Người dùng Hiện danh sách Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ hiển thị danh sách người dùng, trong đó người dùng có thể nhấn vào tên hay ảnh của mình, thay vào gõ vào thông tin đăng nhập. Tự động hoàn tất Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ tự động nhập xong tên người dùng trong khi nó được gõ vào trường. Đảo chọn Tùy chọn này xác định cách chọn những người dùng cho tính năng « Hiện danh sách » và « Tự động hoàn tất » trong danh sách « Chọn người dùng và nhóm ». Nếu tùy chọn này không được bật, KDM chọn chỉ những người dùng có dấu kiểm tra. Còn nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ chọn tất cả các người dùng khác hệ thống, trừ những người dùng có dấu kiểm tra. & Sắp xếp người dùng Nếu tùy chọn này được bật, KDM sẽ sắp xếp abc danh sách người dùng. Nếu không thì các người dùng được liệt kê theo cùng thứ tự với danh sách người dùng trong tập tin mật khẩu. & Chọn người dùng và nhóm: Người dùng đã chọn KDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng đã được chọn. Mục nhập có dấu '@' là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó. Người dùng bị bỏ qua KDM sẽ hiển thị tất cả các người dùng khác hệ thống. Mục nhập có dấu '@' là nhóm người dùng. Việc chọn nhóm cũng chọn mọi người dùng trong nhóm đó. Nguồn ảnh người dùng Ở đây bạn có thể xác định nơi KDM sẽ lấy các ảnh đại diện người dùng. « Quản trị » đại diện thư mục toàn cục; bạn có thể đặt những ảnh này bên dưới. « Người dùng » có nghĩa là KDM nên đọc tập tin biểu tượng mặt $HOME /. face. icon của người dùng đó. Hai tùy chọn ở giữa xác định thứ tự chọn nếu có sẵn cả hai nguồn. & UID (mã số người dùng) hệ thống & UID (mã số người dùng) hệ thống Ngươì dùng, Quản trị Người dùng Ảnh người dùng Người dùng sở hữu ảnh bên dưới. Người dùng: Nhấn hay thả ảnh trên đây Ở đây bạn có thể xem ảnh được gán cho người dùng đã được chọn trong hộp tổ hợp bên trên. Hãy nhấn vào cái nút ảnh để chọn trong danh sách các ảnh, hoặc kéo và thả ảnh riêng trên cái nút (v. d. từ trình duyệt Mạng Konqueror). @ action: button assign default user face Nhấn nút này để gây ra KDM dùng ảnh mặc định cho người dùng đã chọn. Lưu ảnh là ảnh mặc định không? Gặp lỗi khi tải ảnh% 1 Gặp lỗi khi lưu ảnh:% 1 % 1 có vẻ không phải là tập tin ảnh. Xin hãy dùng tập tin có phần mở rộng này:% 2 Mô- đun cấu hình bộ quản lý đăng nhập KDE © năm 1996- 2006 Những tác giả KDM Thomas Tanghus Tác giả gốc Steffen Hansen Oswald Buddenhagen Nhà duy trì hiện tại Stephen Leaf Bộ quản lý đăng nhập Trong mô- đun này, bạn có khả năng cấu hình các khía cạnh của Bộ quản lý đăng nhập KDE (KDM), gồm giao diện và cảm nhận, cũng với những người dùng có thể được chọn để đăng nhập. Ghi chú rằng bạn có thể thay đổi gì chỉ nếu bạn chạy mô- đun này với quyền của siêu người dùng (« su », thường là người chủ). Nếu bạn đã không khởi chạy Trung tâm Điều khiển KDE với quyền của siêu người dùng (phương pháp đúng), hãy nhấn vào cái nút Sửa đổi để giành các quyền của siêu người dùng. Bạn sẽ được nhắc nhập mật khẩu của siêu người dùng. Diện mạo Trong phần này, bạn có thể cấu hình hình thức của bộ quản lý đăng nhập KDM, ngôn ngữ nó nên dùng và kiểu dáng giao diện đồ họa người dùng nó nên dùng. Thiết lập ngôn ngữ này không có tác động thiết lập ngôn ngữ riêng của người dùng. Phông chữ Ở đây bạn có thể chọn những phông chữ mà bộ quản lý đăng nhập KDM nên dùng để hiển thị đoạn như lời chào mừng và tên người dùng. Nền Nếu bạn muốn đặt nền riêng cho màn hình đăng nhập, đây là nơi làm như thế. Tắt máy Ở đây bạn có thể xác định những người có quyền tắt hay khởi động lại máy tính, và nếu bộ quản lý khởi động nên được dùng không. Người dùng Trong phần này, bạn có thể chọn những người dùng sẽ được cung cấp cho bạn chọn người dùng đăng nhập. Tiện Ở đây bạn có thể xác định một người dùng sẽ được đăng nhập tự động, những người dùng không cần nhập mật khẩu khi đăng nhập, và tính năng tiện khác. Ghi chú rằng các thiết lập này tạo lỗ bảo mật vì tăng cấp truy cập, vậy bạn hãy sử dụng rất cẩn thận. & Chung: Thoại (2) Không có cửa sổ thoại đăng nhập trong chế độ có sắc thái. Nền (3) Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái. Sắc thái Chế độ sắc thái bị tắt. Xem dưới thẻ « Chung ». Tắt máy (5) Người dùng Tiện (7) Kéo neo để di chuyển trung tâm của thoại sang vị trí đã muốn. Cũng có thể điều khiển bằng bàn phím: dùng những phim mũi tên, hay phím Home để giữa lại. Ghi chú rằng các chiều của thoại có thể khác. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Người dùng: Chung (1) Người dùng (6) Quản trị Quản trị, Người dùng Bỏ đặt kcmkdm Người dùng ẩn Chọn ảnh [sửa kdmrc] KRootImage Nền màn hình đẹp cho KDM Tên của tập tin cấu hình Đăng nhập & cục bộ Trình đơn máy XDMCP Tên máy Trạng thái Máy: Thêm Chấp nhận Cập nhật & Trình đơn Không biết máy% 1 Mặc định Tự chọn Phòng hư (trước) Kiểu phiên chạy đã lưu «% 1 » không còn là hợp lệ lại. Xin hãy chọn một điều mới, nếu không thì điều « mặc định » sẽ được dùng. Cảnh báo: đây là phiên chạy không bảo mật Bộ trình bày này không cần thiết khả năng xác thực X. Có nghĩa là bất kỳ ai có thể kết nối đến nó, mở cửa sổ trên nó hay chặn kết nhập của bạn. & Đăng nhập & Kiểu phiên chạy Phương pháp xác thực Đăng nhập từ & xa Lỗi đăng nhập ••• Không thể mở nguồn của bản ghi bàn điều khiển ••• ••• Không thể mở nguồn của bản ghi bàn điều khiển ••• Chuyển đổi người dùng Phiên chạy Khởi chạy & lại trình phục vụ X & Đóng kết nối Đăng nhập bàn điều khiển & Tắt máy... session (location) % 1 (% 2) Chưa tải bổ sung ô điều khiển chào mừng. Hãy kiểm tra cấu hình. Cần thiết bạn thay đổi ngay mật khẩu của mình (mật khẩu quá cũ). Cần thiết bạn thay đổi ngay mật khẩu của mình (người chủ ép). Hiện thời không cho phép bạn đăng nhập. Thư mục chính không sẵn sàng. Hiện thời không cho phép đăng nhập. Hãy thử lại sau. Hệ vỏ đăng nhập của bạn không phải được liệt kê trong tập tin < etc\ / shells >. Không cho phép đăng nhập với tư cách người chủ. Tài khoản của bạn đã hết hạn dùng. Hãy liên lạc với quản trị hệ thống. Gặp lỗi nghiêm trọng. Hãy xem tập tin bản ghi KDM để tìm thông tin thêm hoặc liên lạc với quản trị hệ thống. Tài khoản của bạn sẽ hết hạn dùng vào hôm nay. Mật khẩu bạn sẽ hết hạn vào hôm nay. Lỗi xác thực Người dùng đã xác thực (% 1) không khớp với người dùng đã yêu cầu (% 2). Cảnh báo: phím CapsLock (khoá chữ hoa) đã bật Lỗi thay đổi Không thể sử dụng sắc thái với phương pháp xác thực «% 1 ». Đang thay đổi hiệu bài xác thực... Cần thiết giành quyền người chủ. & Kế hoạch... Kiểu Tắt chạy & Tắt máy tính & Khởi động lại máy tính Kế hoạch & Đầu: Thời hạn: & Buộc sau thời hạn Ngày bắt đầu đã nhập không phải là hợp lệ. Ngày thời hạn đã nhập không phải là hợp lệ. & Tắt máy tính & Khởi động lại máy tínhcurrent option in boot loader % 1 (hiện thời) Tắt máy tính Chuyển sang bàn điều khiển Khởi động lại máy tính (Khởi động kế:% 1) Hủy bỏ các phiên chạy hoạt động: Không có quyền hủy bỏ các phiên chạy hoạt động: Phiên chạy Địa điểm Hủy bỏ việc tắt máy bị hoãn: Không có quyền hủy bỏ việc tắt máy bị hoãn: bây giờ vô hạn người dùng bàn điều khiển ổ cắm điều khiển tắt máy tính khởi động lại máy tính Khởi động kế:% 1 Sở hữu:% 1 Kiểu:% 2% 5 Đầu:% 3 Thời hạn:% 4 hủy bỏ mọi phiên chạy hủy bỏ các phiên chạy mình thôi tắt máy Sau thời hạn:% 1 N_ gôn ngữ _ Kiểu phiên chạy T_ rình đơnActions Ngắt kết nố_ i T_ hoát _ Tắt điện Khởi động _ lại Đăng nhập từ & xa Caps Lock (khoá chữ hoa) đã bật Người dùng% s sẽ đăng nhập trong vòng% d giây Chào mừng bạn vào% h _ Miền: Tên người _ dùng: _ Mật khẩu: Đăng _ nhậpwill login in... % a% d% B Không thể mở tập tin sắc thái% 1 Không thể phân tách tập tin sắc thái% 1 Có vẻ là% 1 không phải tập tin sắc thái đúng Rảnhuser: session type % 1:% 2... host Việc đăng nhập X trên% 1 hủy bỏ mọi phiên chạy Lỗi đăng nhập. Không thể mở bàn điều khiển Bộ chọn _ XDMCP _ Ngưng Đang xác thực% 1... Chèn đường phân cách Tạo liên kết lưu Tạo thư mục Chép% 1 Thay đổi% 1 Thay đổi% 1 Thay đổi% 1 Chú thích Chuyển% 1 Đặt làm Thanh công cụ Liên kết lưu Chép mục Chuyển mục Nhập Liên kết lưu% 1 Liên kết lưu% 1 Nhập khẩu dạng một thư mục con mới hoặc thay thế mọi liên kết lưu mới? Nhập% 1 Dạng thư mục mới Thay thế *. xbel_BAR_Tập tin liên kết lưu Galeon (*. xbel) *. xml_BAR_Tập tin liên kết lưu KDE (*. xml) Liên kết lưu Liên kết lưu URL Chú thích Trạng thái Một thể hiện% 1 khác cũng đang chạy: bạn thực sự muốn mở thể hiện thêm nữa, hoặc tiếp tục sử dụng thể hiện này? Ghi chú rằng ô xem trùng chỉ cho bạn có quyền đọc. Cảnh báo Chạy điều thêm Tiếp tục trong cùng Bộ Sửa Liên kết lưu Bộ Sửa Liên kết lưu © năm 2000 - 2003 của các Nhà phát triển KDE Tác giả đầu tiên Tác giả Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Mozilla Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Netscape (phiên bản 4. x và cũ hơn) Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Favorites của Internet Explorer Nhập khẩu các liên kết lưu từ tập tin có định dạng Opera Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng Mozilla Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng Netscape (phiên bản 4. x và cũ hơn) Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng HTML in được Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng Favorites của Internet Explorer Xuất khẩu các liên kết lưu vào tập tin có định dạng Opera Mở ở vị trí đã cho trong tập tin liên kết lưu Đặt phụ đề cho người dùng đọc, v. d. « Konsole » Ẩn mọi chức năng liên quan đến trình duyệt Một tên duy nhất có đại diện tập liên kết lưu này, thường là tên của thể hiện kinstance. Nó nên là « konqueror » cho các liên kết lưu kiểu Konqueror, « kfile » cho các liên kết lưu kiểu KFileDialog v. v. Đường dẫn đối tượng DBus cuối cùng là « / KBookmarkManager/ tên_ đối_ tượng_ DBUS ». Tập tin cần sửa Chỉ cho phép bạn xác định một tùy chọn xuất khẩu « -- export » riêng lẻ. Chỉ cho phép bạn xác định một tùy chọn nhập khẩu « -- import » riêng lẻ. KBookmarkMerger Trộn các liên kết lưu được cài đặt bởi nhóm ba vào các liên kết lưu của người dùng. Tác quyền © năm 2005 của Frerich Raabe Tác giả gốc Thư mục trong đó cần quét tìm liên kết lưu thêm Tên: Địa điểm: Chú thích: Xem đầu: Xem cuối: Lần thâm: Tìm trong cột Mọi cột hiển thịColumn number% 1 Số hiệu cột% 1 Tìm & kiếm: Cập nhật Hình ưa thích & Tập tin & Sửa & Xem Thư & mục & Liên kết lưu Thiết lập Thanh công cụ chính & Nhập & Xuất & Công cụNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Đang kiểm tra... Galeon KDE Netscape Mozilla IE Opera Sụp đổ & Xoá Thay tên Đổi URL Đổi Chú thích Đổi Biểu tượng... Cập nhật Hình ưa thích Sắp xếp đệ quy Thư mục & mới... Liên kết lưu & mới Chèn đường phân cách & Sắp xếp theo abc Đặt làm thư mục Thanh công cụ Dãn & ra mọi thư mục Co lại mọi thư mục & Mở trong Konqueror Kiểm tra trạng thái Kiểm tra trạng thái: tất cả Cập nhật mọi & hình ưa thích Thôi & kiểm tra Thôi cập nhật & hình ưa thích Nhập liên kết lưu & Netscape... Nhập liên kết lưu & Opera... Nhập mọi phiên & chạy sup đổ dạng Liên kết lưu... Nhập liên kết lưu & Galeon... Nhập liên kết lưu & KDE2/ KDE3... Nhập liên kết lưu & IE... Nhập liên kết lưu & Mozilla... Xuất dạng liên kết lưu & Netscape Xuất dạng liên kết lưu & Opera... Xuất dạng liên kết lưu & HTML... Nhập liên kết lưu & IE... Xuất dạng liên kết lưu & Mozilla... *. html_BAR_Liệt kê liên kết lưu HTML Cắt mục Dán Tạo thư mục liên kết lưu mới Thư mục mới: Sắp xếp theo abc Xoá mục Liên kết do tôi lưu Biểu tượng Tên Tìm tập tin/ thư mụcthe application is currently idle, there is no active search Đang tìm kiếm... Lỗi. Hãy xác định một đường dẫn tuyệt đối trong hộp « Xem trong ». Không thể tìm thấy thư mục đã xác định. Tìm thành phần Đọc- ghi Chỉ đọc Chỉ ghi Không tới được Tên Trong thư mục con Cỡ Đã sửa đổi Quyền hạn Dòng khớp thứ nhất Xoá Lưu kết quả dạng Không thể lưu kết quả. Tập tin kết quả KFind Các kết quả đã được lưu vào tập tin Có tên: Bạn có thể sử dụng khả năng khớp ký tự đại diện, và dấu chấm phẩy (;) để phân cách nhiều tên & Xem trong: & Gồm thư mục con Tìm kiếm phân biệt chữ hoa/ thường & Duyệt... Dùng chỉ mục tập tin Hãy nhập tên tập tin đang tìm. Có thể định giới các điều xen kẽ bằng dấu chấm phẩy (;). Cho phép tên tập tin chứa những ký tự đặc biệt theo đây:? khớp với bất cứ ký tự đơn nào * khớp với bất kỳ số cùng một ký tự (gồm số không) [...] khớp với bất kỳ ký tự nằm trong dấu ngoặc đó Việc tìm kiếm thí dụ: *. kwd; *. txt tìm mọi tập tin kết thúc bằng. kwd hay. txt tá[ np] tìm cả « tán » lẫn « táp » Kh? ển tìm mọi tập tin có tên bắt đầu với « Kh » và kết thúc với « ển », có chỉ một ký tự ở giữa Tài liệu tôi. kwd tìm tập tin có tên chính xác đó Tùy chọn này cho bạn khả năng sử dụng chỉ mục tập tin được tạo bởi gói slocate để tăng tốc độ tìm kiếm; hãy nhớ cập nhật chỉ mục đều đều (dùng gói updatedb). Tìm & mọi tập tin được tạo hay sửa đổi: & giữa và Cỡ tập tin: Tập tin được sở hữu bởi người dùng: Được sở hữu bởi & nhóm: (không có) Ít nhất Nhiều nhất Bằng KB MB GB Kiểu & tập tin: Chứa đoạn: Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ. Phân biệt chữ hoa/ thường & Gồm tập tin nhị phân & Biểu thức chính quy Tùy chọn này cho bạn khả năng tìm kiếm trong bất kỳ kiểu tập tin, ngay cả những tập tin thường không chứa đoạn có thể đọc (v. d. tập tin chương trình và ảnh). & Sửa... & tìm: Tìm kiếm phần & siêu thông tin: Mọi tập tin và thư mục Tập tin Thư mục Liên kết tượng trưng Tập tin đặc biệt (ổ cắm, tập tin thiết bị...) Tập tin có khả năng thực hiện Tập tin có khả năng thực hiện SUID Mọi ảnh Mọi ảnh động Mọi âm thanh Tên/ Địa điểm Nội dung Tài & sản Tìm kiếm trong chú thích riêng/ siêu thông tin của tập tin Lấy thí dụ: Tập tin âm thanh (mp3...) Tìm kiếm trong thể id3 tìm tựa, tập nhạc Ảnh (png...) Tìm kiếm ảnh có độ phân giải đặc biệt, chú thích.... Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp3...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit... Không thể tìm kiếm trong thời lượng nhỏ hơn một phút. Ngày không hợp lệ. Phạm vị ngày không hợp lệ Không thể tìm kiếm ngay trong tương lai. Kích cỡ quá lớn. Đặt giá trị kích cỡ tối đa? Lỗi Đặt Không đặt Gặp lỗi khi dùng locate Tiện ích tìm tập tin KDE KFind Bản quyền © năm 1998- 2003 của Những nhà phát triển KDE Nhà duy trì hiện có Nhà phát triển Thiết kế giao diện người dùng và tùy chọn tìm kiếm thêm Thiết kế giao diện người dùng Đường dẫn nơi cần tìm kiếmNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bị hủy bỏ. Sẵn sàng. Mở Mở thư mục Mở bằng... Thuộc tính Tập tin đã chọn Đoạn_ Dài_ Vửa... kfmclient Công cụ KDE để mở các địa chỉ URL từ dòng lệnh Không sử dụng đối thoại: không có hộp thông báo Hiển thị các lệnh dùng được Câu lệnh (xem -- commands) Đối số cho lệnh Cú pháp: kfmclient openURL 'url' ['mimetype'] # Mở một cửa sổ hiển thị 'url'. # 'url' có thể là một đường dẫn tương đối # hoặc tên tập tin, như. hay subdir / # Nếu bỏ qua 'url', thì sẽ dùng $HOME thay thế. # Nếu chỉ ra 'mimetype', nó sẽ được dùng để xác định ứng dụng # mà Konqueror cần dùng. Ví dụ, đặt thành text/ html # cho một trang web để nó xuất hiện nhanh hơn kfmclient newTab 'url' ['mimetype'] # Giống như trên nhưng mở một thẻ tab mới với 'url' trong cửa sổ Konqueror # đã mở trên màn hình hiện thời nếu có thể. kfmclient openProfile 'profile' ['url'] # Mở một cửa sổ với xác lập chỉ ra. # 'profile' là tập tin dưới ~ /. kde/ share/ apps/ konqueror/ profiles. # 'url' là một địa chỉ URL để mở theo tùy chọn. Không tìm thấy xác lập% 1 Lỗi cú pháp: Không đủ đối số Lỗi cú pháp: Quá nhiều đối số Lỗi cú pháp: Lệnh không biết '% 1' kfmclient openProperties 'url' # Mở một thực đơn thuộc tính kfmclient exec ['url' ['binding']] # Thực hiện 'url'. 'url' có thể là một địa chỉ # URL thông thường, URL này sẽ được mở. Có thể # bỏ đi 'binding'. Khi đó sẽ sử dụng sự liên kết mặc # định. Tất nhiên URL có thể là một tài liệu # hoặc có thể là một tập tin *. desktop. # Bằng cách này, ví dụ, bạn có thể gắn một thiết # bị khi dùng liên kết 'Mount default' cho # 'cdrom. desktop' kfmclient move 'src' 'dest' # Di chuyển URL từ 'src' tới 'dest'. # 'src' có thể là danh sách các URL. kfmclient download ['src'] # Sao chép URL 'src' tới vị trí người dùng sẽ chỉ ra. # 'src' có thể là danh sách các URL, nếu không đưa ra # thì chương trình sẽ hỏi một URL. kfmclient copy 'src' 'dest' # Sao chép URL từ 'src' tới 'dest'. # 'src' có thể là danh sách các URL. kfmclient sortDesktop # Sắp xếp lại các biểu tượng trên màn hình. kfmclient configure # Đọc lại cấu hình của Konqueror. kfmclient configureDesktop # Đọc lại cấu hình của kdesktop. *** Ví dụ: kfmclient exec file: / root/ Desktop/ cdrom. desktop "Mount default" // Gắn CD- ROM kfmclient exec file: / home/ weis/ data/ test. html // Mở tập tin test. html bằng ứng dụng mặc định kfmclient exec file: / home/ weis/ data/ test. html Netscape // Mở tập tin test. html bằng netscape kfmclient exec ftp: // localhost / // Mở một cửa sổ mới với URL đó kfmclient exec file: / root/ Desktop/ emacs. desktop // Chạy emacs kfmclient exec file: / root/ Desktop/ cdrom. desktop // Mở thư mục đã gắn đĩa CD kfmclient exec. // Mở thư mục hiện thời. Rất thuận tiện. Không tải xuống được từ một URL sai. Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bạn có muốn cài đặt (các) phông chữ để sử dụng riêng (chỉ cho bạn sử dụng), hoặc cho toàn hệ thống (cho mọi người dùng sử dụng)? Cài đặt vào đâu Bộ Cài đặt Phông Trình cài đặt phông chữ đơn giản © năm 2007 của Craig Drummond. Khiến hộp thoại không lâu cho một ứng dụng X chỉ ra theo ID cửa sổ URL cần cài đặt In... Bộ in phông Trình in phông chữ đơn giản Chỉ mục cỡ tới phông in Phông chữ cần in ra, được xác định như « Nhóm, Kiểu » mà Kiểu là một con số thập phân 24- bit được tạo dạng <\\ xC4\\ x91\\ xE1\\ xBA\\ xADm > < r\\ xE1\\ xBB\\ x99ng > < xi\\ xC3\\ xAAn >. Tập tin chứa danh sách các phông chữ cần in ra Gỡ bỏ tập tin chứa danh sách các phông chữ cần in ra Chọn phông cần xem Bộ xem phông Trình xem phông chữ đơn giản © năm 2004- 2007 của Craig Drummond. URL cần mở Phông trùng Đang quét tìm phông chữ trùng. Hãy đợi... Không tìm thấy phông chữ trùng. Bạn có chắc muốn xoá:% 1 Bạn có chắc muốn xoá: Hủy bỏ tiến trình quét tìm phông chữ không? Ô ký tự Phông/ Tập tin Cỡ Ngày Liên kết tới Mở bằng bộ xem phông... Thuộc tính... Bỏ dấu để xoá... Đánh dấu để xoá... Mở tất cả các% 1 phông chữ trong bộ xem phông không? Đặt tiêu chuẩn Nhóm Kiểu Theo FontConfig Tập tin Địa điểm tập tin Hệ thống viết Ký hiệu/ Khác Gõ vào đây để lọc theo% 1 Phông Cột này hiển thị trạng thái của họ phông chữ, cũng hiển thị trạng thái của mỗi kiểu dáng phông chữ riêng. Danh sách này hiển thị các phông chữ đã cài đặt của bạn. Các phông được sắp xếp theo họ, và con số giữa dấu ngoặc vu đại diện số kiểu dáng sẵn sàng cho họ đó. Chẳng hạnTimes [4] ChuẩnĐậmĐậm nghiêngNghiêng ... và% 1 thêm % 1 [% 2] Xoá... Bật Tắt In... Nạp lại Mọi phông Phông riêng Phông hệ thống Chưa phân loại Nhóm Bạn có chắc muốn gỡ bỏ «% 1 » không? Việc này sẽ chỉ gỡ bỏ nhóm, không phải những phông chữ thật. Gỡ bỏ nhóm Bỏ Gỡ bỏ nhóm Mọi phông chứa tất cả các phông chữ được cài đặt trên hệ thống của bạn. Chưa phân loại chứa các phông chữ chưa được để vào nhóm « Tự chọn ». Mọi phông chứa tất cả các phông chữ được cài đặt trên hệ thống của bạn, cả hai « Hệ thống » và « Riêng ». Hệ thống thì chứa các phông chữ được cài đặt vào địa điểm cho toàn hệ thống truy cập (sẵn sàng cho mọi người dùng). Riêng chứa các phông chữ riêng của bạn. Chưa phân loại chứa các phông chữ chưa được để vào nhóm « Tự chọn ». Nhóm phông Danh sách này hiển thị các nhóm phông chữ sẵn sàng trên hệ thống này. Có hai kiểu chính của nhóm phông chữ: Chuẩn nhóm chuẩn là nhóm đặc biệt được dùng bởi bộ quản lý phông chữ.% 1 Tự chọn nhóm tự chọn là nhóm do bạn tạo. Để thêm một họ phông chữ vào nhóm kiểu này, đơn giản kéo nó từ danh sách các phông chữ, rồi thả nó vào nhóm đã muốn. Còn để gỡ bỏ nó khỏi danh sách các phông chữ, kéo phông chữ vào nhóm « Mọi phông ». Một nhóm tên «% 1 » đã có. Thay tên... In... Ô ký tự Gỡ bỏ nhóm Bạn có chắc muốn thôi không? Xin chú ý là bất kỳ ứng dụng đang mở nào cũng cần được khởi chạy lại để các thay đổi áp dụng cho chúng. Đang cài đặt Đang hủy cài đặt Đang bật La- tinh Bỏ Đang tắt Đang cập nhật cấu hình phông chữ. Hãy đợi... Bạn không thể cài đặt phông chữ kiểu mảng ảnh, vì kiểu phông chữ này bị tắt trên hệ thống này. Tập tin% 1 chứa phông chữ:% 2 Một phông chữ tên này đã được cài đặt. Đang tìm tập tin liên quan đến% 1 Một nhóm tên «% 1 » đã có. Lỗi xác thực Lỗi xác thực Bộ Cài đặt Phông KDE © năm 2004- 2007 của Craig Drummond. © năm 2007 của Craig Drummond. Nhà phát triển và duy trì Quét tìm phông trùng... Công cụ Tạo một nhóm mới Bật các phông bị tắt trong nhóm hiện thời Tắt các phông đã bật trong nhóm hiện thời Đây hiển thị ô xem thử phông chữ đã chọn. Thêm... Cài đặt phông Xoá mọi phông đã chọn Đổi văn bản xem thử... Bộ Cài đặt Phông Mô- đun này cho phép bạn cài đặt các phông chữ kiểu TrueType, Type1, và Mảng ảnh. Bạn cũng có thể cài đặt phông chữ bằng Konqueror: gõ « fonts: / » vào thanh địa chỉ của Konqueror và trình cài đặt phông chữ sẽ hiện ra các phông đã cài đặt. Để cài đặt một phông chữ, chỉ cần sao chép phông chữ vào thư mục này. Bộ Cài đặt Phông Mô- đun này cho phép bạn cài đặt các phông chữ kiểu TrueType, Type1, và Mảng ảnh. Bạn cũng có thể cài đặt phông chữ bằng Konqueror: gõ « fonts: / » vào thanh địa chỉ của Konqueror và trình cài đặt phông chữ sẽ hiện ra các phông đã cài đặt. Để cài đặt một phông chữ, chỉ cần sao chép phông chữ vào thư mục thích hợp: «% 1 » cho các phông chữ cho chỉ bạn sử dụng, hay «% 2 » cho phông chữ kiểu toàn hệ thống (cho mọi người dùng dùng). Thêm phông Gặp lỗi khi thử khởi chạy bộ in phông chữ. Gặp lỗi khi thử lưu danh sách các phông chữ cần in. Gặp lỗi khi thử khởi chạy bộ in phông chữ. Không có phông chữ nào in được. Bạn chỉ có thể in các phông chữ đã bật mà không phải là mảng ảnh. Không thể In Bạn chưa chọn gì để xoá. Không có gì cần xoá Bạn có thực sự muốn xoá «% 1 » không? Xoá phông Xoá phông Đang xoá phông chữ... Bạn chưa chọn gì để xoá. Không có gì cần xoá Bạn có thực sự muốn xoá «% 1 » không? % 1 phông chữ Bỏ Không có phông chữ Đang xoá phông chữ... Gặp lỗi khi thử khởi chạy bộ in phông chữ. Tạo nhóm mới Hãy nhập vào tên của nhóm mới: Nhóm mới Kiểu ô xem thử Hãy nhập vào chuỗi mới: Đang quét danh sách phông chữ... Không có phông chữ Đang tìm tập tin liên quan... Đang quét tập tin... Đang tìm tập tin thêm cần cài đặt... Đang tìm tập tin liên quan đến% 1 Đang cài đặt phông chữ... Bạn chưa chọn gì để bật. Bạn chưa chọn gì để tắt. Không có gì cần bật Không có gì cần tắt Bạn thực sự muốn bật «% 1 » không? Bạn thực sự muốn tắt «% 1 » không? Bạn thực sự muốn bật «% 1 », mà nằm trong nhóm «% 2 » không? Bạn thực sự muốn tắt «% 1 », mà nằm trong nhóm «% 2 » không? Bật phông Tắt phông Bật phông Tắt phông Đang bật phông chữ... Đang tắt phông chữ... In mẫu phông Chọn kích cỡ phông cần in: Thác nước 12pt 18pt 24pt 36pt 48pt Bạn không thể cài đặt trực tiếp gói phông chữ. Hãy giải nén% 1 rồi cài đặt riêng mỗi thành phần. Không có phông chữ Không thể In Tiếc là bạn không thể thay đổi tên, di chuyển, sao chép, hay xoá «% 1 » hay «% 2 ». Hãy xác định «% 1 » hay «% 2 ». Phông Gặp lỗi khi thử khởi chạy bộ in phông chữ. Bạn không thể cài đặt phông chữ kiểu mảng ảnh, vì kiểu phông chữ này bị tắt trên hệ thống này. Tập tin% 1 chứa phông chữ:% 2 Một phông chữ tên này đã được cài đặt. Không thể đọc phông chữ. Đang tìm tập tin liên quan đến% 1 Không rõFirst letter of the alphabet (in upper then lower case) AaAll letters of the alphabet (in upper/ lower case pairs), followed by numbers AAaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy₫0123456789 Không tìm thấy ký tự. A sentence that uses all of the letters of the alphabet ăằẳẵắặầẩẫấậềểễếệồổỗốộừửữứựờởỡớợỵỉAll of the letters of the alphabet, uppercase AĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXYAll of the letters of the alphabet, lowercase aăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyNumbers and characters 0123456789.:,; (*!? '/\\ ") ₫« » ©£$€% ^- +@ ~ # < > {} [] LỖI: không thể xác định được tên của phông chữ. Khác, Điều khiển Khác, Định dạng Khác, Chưa gán Khác, Dùng riêng Khác, Thay thế Chữ thường Chữ bổ trợ Chữ khác Chữ hoa đầu câu Chữ hoa Dấu phân cách tổ hợp Dấu bao gồm Dấu không phân cách Chữ số thập phân Số, Chữ Chữ khác Chấm câu, dấu nối lại Chấm câu, dấu gạch Chấm câu, đóng Chấm câu, trích dẫn cuối Chấm câu, trích dẫn đầu Chấm câu khác Chấm câu, mở Ký hiệu tiền tệ Ký hiệu bổ trợ Ký hiệu toán học Ký hiệu khác Phân cách, đường Phân cách, đoạn văn Phân cách, khoảng Loại UCS- 4 UTF- 16 UTF- 8 Thực thể thập phân XML Hiện mặt: Cài đặt... Đổi văn bản... Không thể đọc phông chữ. Chuỗi xem thử Hãy nhập vào chuỗi mới: Không có thông tin Kiểu ô xem thử Xem thử chuẩn Mọi ký tự Khối Unicode:% 1 Chữ viết Unicode:% 1 Riêng Hệ thống Tất cả Quản trị Mảnh Rất nhẹ Quá nhẹ Nhẹ Chuẩn Chuẩn Vừa Nửa đậm Nửa đậm Đậm Rất đậm Quá đậm Đen Nặng La mã Nghiêng Xiên Quá cô đặc Rất cô đặc Cô đặc Nửa cô đặc Nửa dãn ra Dãn ra Rất dãn ra Quá dãn ra Đơn cách Ô ký tự Tỷ lệ La- tinh cơ bản Phụ La- tinh 1 La- tinh mở rộng 1 La- tinh mở rộng 2 Mở rộng IPA Chữ sửa đổi khoảng cách Kết hợp dấu phụ Hy Lạp và Giáo hội Ai Cập Ki- rin Phụ Ki- rin Ác- mê- ni Do Thái Ả Rập Xi- ri Phụ A Rập Thaana NKo Đe- va- na- ga- ri Ben- ga- li Ghổ- mu- khi Gu- gia- ra- ti O- ri- ya Ta- min Te- lu- gu Kan- na- đa Ma- lay- am Xin- ha- la Thái Lào Tây Tạng Miến Điện Gi- oa- gi- a Hangul Jamo Ê- ti- ô- pi Phụ Ê- ti- ô- pi Che- rô- ki Âm tiết Thổ dân Ca- na- đa Hợp nhất O- gâm Run Ta- ga- loc Ha- nu- nu Bu- hít Tag- ban- ouă Khơ- me Mông Cổ Lim- bu Tai Le Tai Lue mới Ký hiệu Khơ- me Bu- gin Ba- li Mở rộng Ngữ âm Phụ Mở rộng Ngữ âm Phụ Kết hợp Dấu phụ Mở rộng La- tinh thêm Mở rộng Hy Lạp Chấm câu chung Chữ cao và Chữ thấp Ký hiệu Tiền tệ Kết hợp Dấu phụ cho Ký hiệu Ký hiệu hình Chữ Mẫu số Mũi tên Toán tử toán học Kỹ thuật lặt vặt Hình điều khiển Nhận dạng Ký tự Quang học Chữ số đã bao Hình hộp Yếu tố hộp Hình kiểu hình học Ký hiệu lặt vặt Hình vui Ký hiệu Toán học Lặt vặt - A Mũi tên bổ trợ - A Mẫu chữ Bray Mũi tên bổ trợ - B Ký hiệu Toán học Lặt vặt - B Toán tử toán học bổ trợ Ký hiệu và Mũi tên Lặt vặt Gia- gô- li- ti La- tinh mở rộng - C Giáo hội Ai Cập Phụ Gi- oa- gi- a Ti- phi- nặc Mở rộng Ê- ti- ô- pi Chấm câu bổ trợ Phụ căn thức Hoa/ Nhật/ Hàn Căn thức Cang- xi Ký tự Diễn tả Ghi ý Ký hiệu và Chấm câu Hoa/ Nhật/ Hàn Hi- ra- ga- na Ka- ta- ka- na Bô- pô- mô- phô Jamo tương thích với Han- gun Ka- ri- bun Mở rộng Bopomofo Nét Hoa/ Nhật/ Hàn Mở rộng Ngữ âm Ka- ta- ka- na Chữ bao và Tháng Hoa/ Nhật/ Hàn Tương thích với Hoa/ Nhật/ Hàn Chữ viết ghi ý Hoa/ Nhật/ Hàn hợp nhất — mở rộng A Ký hiệu hình sáu đường Yi- ching Chữ viết ghi ý Hoa/ Nhật/ Hàn hợp nhất Âm tiết Yi Căn thức Yi Chữ sửa đổi giọng La- tinh mở rộng - D Xi- lô- ti Na- gợ- ri Phach- x- pa Âm tiết Han- gun Thay thế cao Thay thế cao dùng riêng Thay thế thấp Vùng dùng riêng Chữ viết ghi ý tương thích với Hoa/ Nhật/ Hàn Mẫu đại diện abc Mẫu đại diện A Rập - A Bộ chọn biến đổi Mẫu dọc Kết hợp nửa dấu Mẫu tương thích với Hoa/ Nhật/ Hàn Biến thế mẫu nhỏ Mẫu đại diện A Rập - B Mẫu nửa rộng và toàn rộng Đặc biệt Âm tiết tuyến B Chữ viết ghi ý tuyến B Con số Ægea Con số Hy Lạp cổ Nghiêng cũ Gô- tích U- ga- ri Ba Tư cũ Đe- xe- ret Sa- vi- a Ox- ma- nia Âm tiết Síp Phê- ni- xi Kha- ro- s- ti Hình nêm Con số và Chấm câu Hình nêm Ký hiệu Âm nhạc La Mã phương Đông Ký hiệu Âm nhạc Cách ghi Âm nhạc Hy Lạp cổ Ký hiệu Tai Xuan Ching Chữ số đếm trên cái que Ký hiệu Chữ số Toán học Chữ viết ghi ý hợp nhất Hoa/ Nhật/ Hàn mở rộng B Phụ chữ viết ghi ý tương thích với Hoa/ Nhật/ Hàn Thẻ Phụ bộ chọn biến đổi Vùng dùng riêng bổ trợ - A Vùng dùng riêng bổ trợ - B Chữ Bray Thổ dân Ca- na- đa Chung Síp Hy Lạp Han Hangul Thừa La- tinh Tuyến B Nko Phach- x- pa Yi Xem thử Hiện ô xem thử lớn Không thể xoá:% 1 % 1 (Bị tắt) % 1 (Bộ phận) Hãy nhập vào tên mới cho nhóm: Xoá mọi phông đã chọn Tắt các phông đã bật trong nhóm hiện thời Sai mật khẩu, hãy thử lại. Đang cài đặt% 1 Thành công Giao diện đồ hoạ cho người dùng cài đặt phông chữ: / ioslave. © năm 2000- 2006 của Craig Drummond. Thiết lập Bật mọi phông đã chọn Tắt mọi phông đã chọn Bạn chưa chọn gì để xoá. Không có gì cần xoá Bạn có thực sự muốn xoá «% 1 » không? % 1 phông chữ Đang xoá phông chữ... Phông không hợp lệ Không thể truy cập vào thư mục «% 1 ». Tiếc là phông chữ không thể đổi tên được. Không thể truy cập vào «% 1 ». Mật khẩu sai. Lỗi cấu hình phông chữ (fontconfig) nội bộ. Phông trùng Phông đã bật Phông bị tắt Phông chữ này đi kèm theo các phông chữ khác; để di chuyển phông này, cần di chuyển toàn bộ các phông chữ liên quan. Các phông chữ liên quan là:% 1 Bạn có muốn di chuyển toàn bộ chúng? & Tên người dùng: Tên người dùng: & Mật khẩu: & Mật khẩu hiện thời: Mật khẩu & mới: & Lặp lại mật khẩu: Dấu nhắc không nhận ra "% 1" Tên người dùng + mật khẩu (cổ điển) & Miền: & Tên người dùng: Miền: Tên người dùng: & Mật khẩu: & Mật khẩu hiện thời: Mật khẩu & mới: & Lặp lại mật khẩu: Dấu nhắc không nhận ra "% 1" Winbind / Samba Trung tâm Trợ giúp KDE Trung tâm Trợ giúp KDE Bản quyền © năm 1999- 2003 của Những nhà phát triển KHelpCenter Tác giả gốc Khả năng hỗ trợ trang Info URL cần hiển thị Tài liệu cấp đầudoctitle (language) % 1 (% 2) Tiếng Anh Cấu hình phông chữ Cỡ Cỡ phông chữ tối thiểu: Cỡ phông chữ & vừa: Phông Phông chữ & chuẩn: Phông chữ cố & định: Phông chữ chân: Chữ & không chân: Phông chữ nghiêng Phông chữ kiểu & cũ: Bộ ký tự Bộ ký tự mặc & định: Dùng bộ ký tự của ngôn ngữ Đặt cỡ & phông chữ: Theo chủ đề Theo thứ tự abc Đang xây dựng lại bộ nhớ tạm... Đang xây dựng lại bộ nhớ tạm... xong. Lỗi Không thể hiển thị mục nhập bản chú giải đã chọn: không thể mở tập tin « glossary. html. in »! Xem cũng: Bản chú giải KDE ht: // dig Tính năng tìm kiếm đoạn đầy đủ tận dung cơ chế tìm kiếm HTML ht: // dig. Bạn có thể lấy ht: // dig tại Thông tin về nơi lấy gói phần mềm ht: // dig. Địa điểm chương trình htsearch: Hãy nhập địa chỉ Mạng của chương trình CGI htsearch. Bộ phụ lục: Ở đây thì hãy nhập đường dẫn đến chương trình phụ lục htdig của bạn. Cơ sở dữ liệu htdig: Hãy nhập đường dẫn đến thư mục cơ sở dữ liệu htdig. Theo phân loại Đổi thư mục phụ lục Thư mục chỉ mục: Xây dựng phụ lục tìm kiếm Bản ghi tạo phụ lục: Đóng Mới tạo xong phụ lục. Dừng Chi tiết ← Chi tiết ← Tạo chỉ mục tìm Tạo chỉ mục Để có khả năng tìm kiếm trong tài liệu, cần phải có chỉ mục tìm kiếm. Trong danh sách bên dưới, cột trạng thái hiển thị nếu tài liệu có chỉ mục chưa. Để tạo một phụ lục, hãy đánh dấu trong hộp trong danh sách, rồi bấm cái nút « Tạo phụ lục ». Phạm vi tìm Trạng thái Đổi... Thư mục% 1 không tồn tại nên không thể tạo chỉ mục. OK Thiếu Tài liệu «% 1 » (% 2): Không có kiểu tài liệu. Không có trình quản lý tìm kiếm cho kiểu tài liệu «% 1 ». Chưa xác định lệnh phụ lục cho kiểu tài liệu «% 1 ». Lỗi xây dựng chỉ mục. Gặp lỗi khi thực hiện lệnh xây dựng chỉ mục:% 1 Không thể khởi chạy lệnh «% 1 ». Bộ xây dựng phụ lục KHelpCenter Bản quyền © năm 2003 của Những nhà phát triển KHelpCenter Tài liệu cần phụ lục Thư mục phụ lục Bản ghi lỗi tìm kiếm Đang chuẩn bị phụ lục... Sẵn sàng Trang trước Chuyển về trang trước trong tài liệu Trang kế Chuyển tới trang kế tiếp trong tài liệu & Mục Lục Mục lục Lùi lại về mục lục Kết quả tìm kiếm & cuối cùng Tạo phụ lục tìm kiếm... Hiện bản ghi lỗi tìm kiếm Cấu hính phông chữ... Tăng cỡ phông chữ Giảm cỡ phông chữ Tìm & kiếm Mục Lục Tùy chọn tìm kiếm Bản chú & giải Trang đầu Không thể chạy chương trình tìm kiếm. Chưa có phụ lục tìm kiếm. Bạn có muốn tạo phụ lục ngay bây giờ không? Tạo Không tạo Đường dẫn đến thư mục phụ lục. Đường dẫn đến thư mục chứa các phụ lục tìm kiếm. Thanh duyệt hiển thị hiện thời & Tập tin & Sửa & Xem & Tới Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Lỗi: chưa xác định kiểu tài liệu. Lỗi: không có bộ quản lý tìm kiếm cho kiểu tài liệu «% 1 ». Không thể khởi động SearchHandler từ tập tin «% 1 ». Không tìm thấy bộ quản lý tìm kiếm hợp lệ. Kết quả tìm kiếm cho «% 1 »: Kết quả Gặp lỗi khi thực hiện lệnh tìm kiếm «% 1 ». Lỗi:% 1 Chưa ghi rõ lệnh tìm kiếm hay URL. và hoặc & Phương pháp: & Kết quả tối đa: Chọn & phạm vị: Phạm vi Xây dựng phụ lục tìm kiếm... Tự chọn Mặc định Tất cả Không có không rõ Chép địa chỉ liên kết Trang chủ ht: // dig Điều khiển môi trường máy tính! Trung tâm Trợ giúp Chào mừng bạn dùng môi trường màn hình K. Nhóm KDE chào mừng bạn dùng hệ thống máy tính UNIX thân thiện với người dùng KDE là một môi trường máy tính đồ họa mạnh mẽ cho máy trạm UNIX. Môi trường KDE tổ hợp khả năng sử dụng dễ dàng, chức năng hiện đại và cách thiết kế đồ họa rất đẹp với kỹ thuật tốt nhất của hệ điều hành UNIX. Môi trường máy tính K là gì? Liên lạc với Dự án KDE Hỗ trợ Dự án KDE Liên kết có ích Dùng KDE một cách tốt nhất Tài liệu hướng dẫn chung Hướng dẫn bắt đầu nhanh Sổ tay Người dùng KDE Hỏi Đáp Ứng dụng cơ bản Bảng điều khiển Kicker Trung tâm Điều khiển KDE Trình duyệt Mạng và quản lý tập tin Konqueror Chi tiết → Xoá tìm kiếm Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Hành động & Tắt & Tắt Lối tắt: Gây ra khi Cửa sổ xuất hiện Cửa sổ biến mất Chi tiết cửa sổ Cửa sổ cần loại trừ Cửa sổ Sửa... Chi tiết cửa sổ Ghi & chú: & Tựa cửa sổ: không phải là quan trọng chứa là khớp biểu thức chính quy không chứa không phải là không khớp biểu thức chính quy & Hạng cửa sổ: & Vai cửa sổ: Tự động phát hiện Kiểu cửa sổ Chuẩn Môi trường Hộp thoại Neo Sửa... & Mới Xoá & Mới Sửa... Xoá Điệu bộ Nút chuột: Ứng dụng ở xa: Đối tượng ở xa: Hành động Đối số: Cửa sổ hoạt động: Cửa sổ riêng Cửa sổ hành động Hành động Xoá bỏ hành động Lệnh/ URL: Thiết lập giọng nói Ghi chú: Điệu bộ Cửa sổ hoạt động... Cửa sổ tồn tại... And_ condition vàNot_ condition hoặcAnd_ condition không Điều kiện Đặt & lại & Nhóm mới Sửa... Nhập hành động mới... Phím tắt Hành động mới Nút chuột: Lệnh/ URL: Cuộc gọi DCOP... Mục trình đơn K... Nhập bàn phím... Hành động mới Lỗi chạy KDCOPaction name Bỏ qua nhóm Nhà duy trì Bộ gây nên Hành động Lối tắt gây nên: Điệu bộ gây nên: Cửa sổ gây nên: Giọng nói gây nên: Or_ condition Cửa sổ hoạt động: Cửa sổ tồn tại: Cửa sổ (đơn giản): Mục trình đơn: Cuộc gọi DCOP... Lệnh/ URL: Kích hoạt cửa sổ: Nhập bàn phím: Tập tin « hành động » này đã được nhập trước này. Bạn có chắc muốn nhập lại nó không? Tập tin « hành động » này không có trường ImportId nên không thể quyết định nếu nó đã được nhập trước không. Bạn có chắc muốn nhập nó không? Mục nhập Menu Editor Chuẩn Sửa... Cửa sổ hoạt động Trình nền KHotKeys Bản quyền © năm 1999- 2005 của Lubos Lunak Những mục nhập này được tạo bằng Menu Editor. Điệu bộ Trình nền KHotKeys Trình nền KHotKeys Trình đơn K — & Tắt & Tắt (nhóm bị tắt) Chung KHotKeys & Sửa đổi... & Chép Hành động mới Thiết & lập toàn cục Lệnh/ URL cần thực hiện: Cửa sổ mới hoạt động Cửa sổ dừng hoạt động Mục trình đơn cần thực hiện: & Duyệt... & Phát & Thu & Dừng Điệu bộ: & Nhóm và tên hành động: & Tắt Info_ tab_ ui Mô- đun này cho khả năng cấu hình hành động nhập, như điệu bộ con chuột, phím tắt để thực hiện lệnh, khởi chạy ứng dụng hay cuộc gọi DCOP v. v. GHI CHÚ: nếu bạn không phải là người dùng giàu kinh nghiệm, bạn nên cẩn thận khi sửa đổi hành động, và nên giới hạn thay đổi thường là việc bật/ tắt hành động và thay đổi nguyên nhân. Tắt toàn cục điệu bộ chuột Thời hạn điệu bộ (mgiây): Tắt trình nền KHotKeys Keyboard_ input_ widget_ ui Nhập bàn phím: Sửa đổi... Gởi kết nhập cho Xác định cửa sổ cho đó kết nhập bàn phím nên được gởi: Cửa sổ hành động: cửa sổ nơi hành động gây ra đã xảy ra; thường là cửa sổ hoạt động hiện thời, trừ khi điệu bộ của con chuột đã gây ra (nó là cửa sổ dưới con chuột) hay khi cửa sổ đã gây ra (nó là cửa sổ gay ra hành động). Cửa sổ hiện thời: cửa sổ hoạt động hiện thời. Cửa sổ riêng: bất kỳ cửa sổ khớp với những tiêu chuẩn đã cho. & Hàm được gọi: & Thử & Kiểu hành động: Tên hành động: Để gây ra hành động đã nói, bạn cần phải bấm phím (hay tổ hợp phím) được cấu hình bên dưới, nói lệnh đó, rồi bấm lại phím đó khi bạn đã nói xong. Ghi chú: để làm cho khả năng nhận diện giọng nói hoạt động cho đúng, và trong chế độ hai chiếu đầy đủ: hãy kiểm tra xem mục hai chiếu đầy đủ được bật trong tùy chọn Hệ thống Âm thanh. to try Cửa sổ đơn giản... Hãy vẽ điều bộ bạn muốn ghi lưu bên dưới. Bấm giữ cái nút bên trái trên con chuột trong khi vẽ, rồi buông nó khi bạn đã vẽ xong. Bạn sẽ cần phải vẽ điều bộ ba lần. Sau mỗi việc vẽ, nếu điều bộ khớp được, những chỉ thị bên dưới sẽ thay đổi để đại diện bước nơi bạn ở. Khi nào điều bộ không khớp, bạn sẽ cần phải bắt đầu lại. Nếu bạn muốn tự bắt đầu lại, hãy bấm cái nút « Đặt lại » bên dưới. Vẽ vào đây: Điều bộ không trùng nhau. Bạn đã vẽ xong ba lần cần thiết. Hoặc bấm nút « Được » để lưu, hay « Đặt lại » để thử lại. Nút 2 (giữa) Nút 3 (phụ) Nút 4 (thường quay bánh xe lên) Nút 5 (thường quay bánh xe xuống) Nút 6 (nếu có) Nút 7 (nếu có) Nút 8 (nếu có) Nút 9 (nếu có) Thông tin Thiết lập chung Thiết lập điều bộ Thiết lập lệnh/ URL Thiết lập mục trình đợn Thiết lập gọi DCOP Tùy chọn nhập bàn phím Có một nhóm được chọn. Thêm điều kiện mới vào nhóm đã chọn này không? Thêm vào nhóm Đang thu... Từ đã thu nghe quá tương tự với tham chiếu tồn tại «% 1 ». Hãy thu một từ khác. Không thể trích thông tin giọng nói từ ồn. Nếu lỗi này xảy ra nhiều, có lẽ có ồn nền quá nhiều, hoặc máy vi âm có chất lượng quá thấp. Bản quyền © năm 1999- 2005 của Lubos Lunak Nhóm hành động mới Chọn tập tin chứa hành động cần nhập Việc nhập tập tin đã xác định bị lỗi. Rất có thể vì tập tin không phải là một tập tin hành động hợp lệ. Lệnh/ URL... Kích hoạt cửa sổ... Hãy nhập mẫ cho âm thanh (v. d. từ đang nói) và thu hai lần cùng một từ. % 1 Mã âm thanh đã có % 1 Một của những tham chiếu âm thanh không phải là đúng Giống loài Phím tắt → Lệnh/ URL (đơn giản) Mục trình đơn K (đơn giản) Phím tắt → cuộc gọi DCOP (đơn giản) Phím tắt → nhập bàn phím (đơn giản) Điều bộ → nhập bàn phím (đơn giản) Điều bộ → kích hoạt cửa sổ (đơn giản) Phím tắt gây nên... Điều bộ gây nên... Cửa sổ gây nên... Giọng nói gây nên... Chọn phím tắt: & Chép Chạy & KDCOP DCOP: Không có Đọc & văn bản Chạy KTTSD không thành công Gọi startText (bắt đầu văn bản) qua D- Bus không thành công. Gọi qua D- Bus Không Thành công & Công cụ Thanh công cụ tiếng nói Rất tiếc, bạn không đọc được gì trừ các trang web bằng bổ sung này. Không đọc được tài nguyên Gọi supportsMarkup (hỗ trợ mã định dạng) qua D- Bus không thành công. Gọi setText (đặt văn bản) qua D- Bus không thành công. Mebibyte & Cỡ biểu tượng & Xem kiểu cây Máy: & Chế độ Mebibyte Phát hành: & Cỡ biểu tượng Can be either character special or block special plural form: '% 1 Bytes' Trung tâm thông tin KDE Lấy thông tin về môi trường làm việc và hệ thống Chào mừng bạn đến với "Trung tâm thông tin KDE", một trung tâm để tìm thông tin về máy tính của bạn. Nhấn vào thẻ « Trợ giúp » bên trái để xem trợ giúp cho mô- đun điều khiển hoạt động. Dùng thẻ « Tìm kiếm » nếu bạn chưa chắc nên tìm tùy chọn cấu hình riêng ở đâu. Phiên bản KDE: Người dùng: Tên máy: Hệ thống: Phát hành: Máy: Trung tâm điều khiển KDE Không có trợ giúp nhanh nào cho môđun thông tin đang chọn. Nhấn vào đây để đọc tài liệu hướng dẫn chung về Trung tâm thông tin. Đang nạp... Có các thay đổi chưa được lưu trong môđun đang được chọn Bạn có muốn áp dụng các thay đổi này trước khi chạy môđun mới hay bỏ qua chúng? Có các thay đổi chưa được lưu trong môđun đang được chọn Bạn có muốn áp dụng các thay đổi này trước khi thoát hay bỏ qua chúng? Những thay đổi chưa lưu Trung tâm thông tin KDE Đăng ký (c) 1998- 2004 bởi các nhà phát triển Trung tâm điều khiển KDE Nhà bảo trì hiện tại Nhà bảo trì hiện tại Môđun cấu hình đang được tải vào. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Về môđun này & Báo cáo lỗi... Help menu - > about < modulename > Về% 1 Báo cáo lỗi về môđun% 1... Trung tâm điều khiển KDE Cấu hình môi trường làm việc của bạn. Chào mừng bạn đến với "Trung tâm điều khiển KDE", một trung tâm để cấu hình môi trường làm việc của bạn. Chọn một mục từ danh sách ở bên trái để tải môđun cấu hình. Dùng « Cái này là gì? » (Shift+F1) để xem trợ giúp về tùy chọn nào đó. Để đọc hướng dẫn đầy đủ nhấn vào đây. Bạn cần quyền người dùng root để chạy môđun điều khiển này. Nhấn vào nút "Chế độ người quản lí" ở dưới. < big > Đang nạp... Nhóm cấu hình% 1. Nhấn vào để mở nó. Xem dạng cây hiển thị tất các các môđun điều khiển hiện có. Nhấn vào một môđun để có thông tin cụ thể. Những thay đổi trong môđun này cần truy cập root. Nhấn vào nút "Chế độ người quản lí" để cho phép các thay đổi trong môđun này. Môđun này đòi hỏi quyền đặc biệt để có thể thay đổi cho toàn hệ thống. Bởi vậy bạn cần nhập mật khẩu root để có thể thay đổi tính chất trong môđun này. Nếu không cung cấp mật khẩu root, sẽ không dùng được môđun này. Chế độ & Người quản lí & Xem Tìm & kiếm: & Từ khoá: & Kết quả: Tìm & kiếm Xem & biểu tượng & Nhỏ & Vừa & To & Khổng lồ Ứng dụng Chương trình Thư mục thiết lập không rõ Thiết lập Không mở được tập tin, có thể do định dạng tập tin không được hỗ trợ.% 1 Không mở được tập tin nén, có thể do định dạng tập tin không được hỗ trợ.% 1 KIO Exec — mở tập tin từ xa, theo dõi cách sửa đổi, yâu cầu tải lên « lệnh » đã ngờ. Địa chỉ Mạng% 1 dạng thức sai Không cho phép địa chỉ từ xa% 1 với đối số « -- tempfiles » (các tập tin tạm) Tập tin giả sử là tạm% 1 đã được sửa đổi. Vậy bạn vẫn còn muốn xoá bỏ nó không? Tập tin đã đổi Đừng xoá bỏ Tập tin% 1 đã được sửa đổi. Bạn có muốn tài lên các thay đổi không? Tải lên Đừng tải lên KIOExec Xử lý địa chỉ Mạng (URL) là tập tin cục bộ và xoá bỏ chúng về sau Tên tập tin được đề nghị cho tập tin được tải về Lệnh cần thực hiện Địa chỉ Mạng hay tập tin cục bộ được dùng cho « lệnh » NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Không tìm thấy chương trình Perl trên hệ thống của bạn, xin hãy cài đặt. Không tìm thấy chương trình Finger trên hệ thống của bạn, xin hãy cài đặt. Không tìm thấy script ngôn ngữ Perl kio_ finger. Không tìm thấy script ngôn ngữ CSS kio_ finger. Kết quả in ra trông sẽ xấu. Đang kết nối... Đang bắt đầu giao thức... Đăng nhập nội bộ Xác thực SSH Ngừng kết nối. NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Không truy cập được ổ% 1. Ổ này đang bận. Đợi cho đến khi nó dừng làm việc và thử lại. Không ghi được tới tập tin% 1. Đĩa trong ổ% 2 có thể đầy. Không truy cập được% 1. Có thể là không có đĩa trong ổ% 2 Không truy cập được% 1. Có thể là không có đĩa trong ổ% 2 hoặc không có đủ quyền để truy cập ổ đĩa. Không truy cập được% 1. Ổ% 2 không được hỗ trợ. Không truy cập được% 1. Cần chắc là đĩa mềm trong ổ% 2 là đĩa định dạng kiểu DOS và quyền của các tập tin thiết bị (ví dụ / dev/ fd0) được đặt chính xác (ví dụ rwxrwxrwx). Không truy cập được% 1. Đĩa trong ổ% 2 có thể không phải là đĩa mềm định dạng kiểu DOS. Truy cập bị cấm Không ghi được tới% 1. Đĩa trong ổ% 2 có thể là được bảo vệ chống ghi. Không đọc được sector khởi động cho% 1. Có thể là không có đĩa trong ổ% 2. Không chạy được chương trình "% 1". Cần chắc chắn rằng đã cài đặt đúng gói mtools lên hệ thống. Không có trang man tương ứng% 1. Kiểm tra xem bạn có gõ sai tên của trang muốn xem không. Cần chú ý về kiểu chữ thường và chữ hoa của các ký tự! Nếu mọi thứ đều đúng, thì có thể bạn cần đặt một đường dẫn tìm kiếm các trang man tốt hơn bằng biến MANPATH hoặc một tập tin tương ứng trong thư mục / etc. Không mở được% 1. Hiển thị man < body > Lỗi trình xem man KDE Có nhiều hơn một trang man tương ứng. Chú ý: nếu bạn đọc một trang man đã dịch sang ngôn ngữ của mình, thì có thể nó có lỗi hoặc đã cũ. Trong trường hợp có vấn đề, bạn cần xem phiên bản tiếng Anh của trang đó. Lệnh người dùng Gọi hệ thống Chương trình con Môđun Perl Hàm mạng Thiết bị Định dạng tập tin Trò chơi Lặt vặt Quản lí hệ thống Nhân Tài liệu cục bộ Mới Chỉ mục hướng dẫn UNIX Phần Chỉ mục cho phần% 1:% 2 Đang tạo chỉ mục Không tìm thấy chương trình sgml2roff trên hệ thống. Xin hãy cài đặt nó, và nếu cần, sửa lại đường dẫn tìm kiếm bằng cách chỉnh biến môi trường PATH trước khi chạy KDE. KManNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Có lỗi RPC xảy ra. Không còn khoảng trống trên thiết bị Hệ thống tập tin chỉ đọc Tên tập tin quá dài Vượt quá phần đĩa được chia Thêm một thư mục mạng Tên giao thức Tên ổ cắm Đăng nhập SFTP Mở kết nối SFTP tới máy% 1:% 2 Chưa chỉ ra tên máy nơi: Cảnh báo: Không kiểm tra được tên của máy. Xác thực thất bại. Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu. Tên người dùng hoặc mật khẩu sai. Đã kết nối thành công tới% 1 Có lỗi nội bộ xảy ra. Xin hãy thử yêu cầu lại lần nữa. Hãy nhập tên người dùng và mật khẩu chìa khóa Cảnh báo: Tên máy đã bị thay đổi. Kết nối thất bại. Kết nối đóng lại bởi máy ở xa. Lỗi SFTP không mong đợi:% 1 SFTP phiên bản% 1 Lỗi giao thức. Có lỗi nội bộ xảy ra. Xin hãy thử lại lần nữa. Có lỗi không rõ xảy ra khi sao chép tập tin tới '% 1'. Xin hãy thử lại lần nữa. Máy ở xa không hỗ trợ đổi tên tập tin. Máy ở xa không hỗ trợ tạo liên kết mềm. Kết nối đã đóng lại Không đọc được gói mạng SFTP Câu lệnh SFTP thất bại vì nguyên nhân không rõ. Máy chủ SFTP nhận được một thông báo xấu. Bạn đã thử một thao tác không được máy chủ SFTP hỗ trợ. Mã lỗi:% 1 Không thể chỉ ra một hệ thống con và câu lệnh cùng một lúc. Chưa chỉ ra một tùy chọn để thực hiện ssh. Lỗi thực hiện tiến trình ssh. Lỗi xảy ra khi liên lạc với ssh. Xin hãy cung cấp một mật khẩu. Xin hãy cung cấp mật khẩu cho chìa khóa SSH riêng của bạn. Xác thực tới% 1 không thành công Tên của máy ở xa '% 1' không được kiểm tra vì chìa khóa củ nó không nằm trong tập tin "máy đã biết". Hãy thêm chìa khóa của máy vào tập tin "máy đã biết" hoặc liên lạc với nhà quản trị. Hãy thêm chìa khóa của máy vào% 1 hoặc liên lạc với nhà quản trị. Không kiểm tra được tên của máy ở xa '% 1'. Dấu tay của chìa khóa của máy đó là:% 2 Bạn cần kiểm tra lại dấu tay với nhà quản trị máy trước khi kết nối. Bạn có muốn chấp nhận chìa khóa máy và tiếp tục bằng mọi giá? CẢNH BÁO: Tên của máy '% 1' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là:% 2 Thêm chìa khóa máy đúng vào "% 3" để loại bỏ thông báo này. CẢNH BÁO: Tên của máy '% 1' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là:% 2 Bạn có muốn chấp nhận chìa khóa mới và kết nối bằng mọi giá? Đã nhả ra chìa khóa máy Xin nhập tên người dùng và mật khẩu Xin hãy nhập thông tin xác thực cho% 1 Xin hãy nhập thông tin xác thực cho: Máy chủ =% 1 Chia sẻ =% 2 Lỗi tạo nội dung libsmbclient Lỗi bắt đầu nội dung libsmbclient % 1: Dạng tập tin không rõ, không phải thư mục hay tập tin. Tập tin không tồn tại:% 1 Không tìm thấy nhóm làm việc nào trong mạng nội bộ. Có thể là do bật tường lửa. Không có đĩa trong thiết bị cho% 1 Không kết nối được tới máy% 1 Lỗi khi kết nối tới máy chủ chịu trách nhiệm cho% 1 Không tìm thấy chia sẻ trên máy chủ chỉ ra Mô tả tập tin XẤU Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX. libsmbclient báo cáo có lỗi, nhưng không chỉ ra vấn đề là gì. Có thể là có vấn đề với mạng nhưng cũng có thể là có vấn đề với libsmbclient. Nếu muốn giúp đỡ chúng tôi, xin hãy cung cấp một tcpdump của giao diện mạng khi bạn duyệt (cần biết là có thể nó sẽ chứa dữ liệu riêng tư, vì thế đừng gửi nếu bạn không chắc chắn. Bạn có thể gửi nó riêng đến nhà phát triển nếu họ yêu cầu) Trạng thái lỗi không rõ:% 1 Cần kiểm tra lại xem gói samba đã được cài đặt đúng trên hệ thống của bạn. Gắn kết chia sẻ "% 1" từ máy "% 2" bởi người dùng "% 3" thất bại.% 4 Bỏ gắn điểm "% 1" thất bại.% 2 Lỗi chạy libsmbclient Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Chưa chỉ ra kiểu MIME. Chưa chỉ ra kích thước, hoặc chỉ ra kích thước sai. Không tạo được ảnh nhỏ cho% 1 Chưa chỉ ra bổ sung. Không nạp được trình tạo ảnh nhỏ ThumbCreator% 1 Không tạo được ảnh nhỏ cho% 1 Lỗi tạo một ảnh nhỏ. Không ghi được ảnh. Lỗi gắn tới đoạn bộ nhớ chia sẻ% 1 Ảnh quá lớn đối với đoạn bộ nhớ chia sẻ ktrash Chương trình giúp điều khiển sọt rác của KDE Chú ý: để chuyển tập tin tới sọt rác, đừng dùng ktrash, mà dùng "kfmclient move 'url' trash: /" Dọn sạch sọt rác Phục hồi tập tin trong sọt rác về vị trí cũ của nó Bị bỏ qua Tập tin này đã nằm trong thùng rác. % 1 is amount of disk space,% 2 the unit, KBytes, MBytes, GBytes, TBytes, etc. @ info: whatsthis @ info: whatsthis @ info: whatsthis @ info: whatsthis @ info: whatsthis @ info: whatsthis URL sai dạng% 1 Thư mục% 1 không còn nữa, vì thế không thể phục hồi tập tin về vị trí gốc của nó. Có thể tạo lại thư mục đó và thực hiện thao tác phục hồi lại lần nữa, hoặc kéo nó tới một nơi nào đó để phục hồi. Tập tin này đã nằm trong thùng rác. Tên giao thức Tên ổ cắm Chung Đường dẫn gốc Ngày xóa Thiết lập nâng caoGeneral Config Chung Cấu hình ChungActions Config Hành động Cấu hình Hành độngShortcuts Config Phím tắt Cấu hình Phím tắt & Vô hiệu hoá hành động cho cửa sổ loại WM_ CLASS: Tính năng này cho phép bạn chỉ định cửa sổ mà klipper sẽ không gọi "hành động". Dùng xprop _BAR_ grep WM_ CLASS trong trình đầu cuối để tìm ra WM_ CLASS của cửa sổ. Tiếp theo, nhấn vào cửa sổ mà bạn muốn thử nghiệm. Chuỗi đầu tiên được xuất sau dấu bằng là cái bạn cần nhập vào đây. Bảng tạm Bảng tạm Thêm lệnh Mô tả Mô tả Dùng/ không dùng hành động bảng tạm & Xoá lịch sử bảng tạm & Cấu hình Klipper... Thoát Hiện thực đơn chuột phải của Klipper Tự gọi hành động trên bảng tạm hiện thời & Sửa nội dung... Kích thước lịch sử & bảng tạm: Dùng/ không dùng hành động bảng tạm Bạn có thể dùng các hành động URL sau này khi nhấn chuột phải lên biểu tượng Klipper và chọn 'Dùng hành động' Klipper tự động chạy khi bạn đăng nhập? Tự động chạy Klipper? Chạy Không chạy Tiện ích lịch sử cắt & dán của KDE Klipper Bản quyền 1998, Andrew Stanley- Jones 1998- 2002, Carsten Pfeiffer 2001, Patrick Dubroy Carsten Pfeiffer Tác giả Andrew Stanley- Jones Tác giả gốc Patrick Dubroy Cộng tác Luboš Luňák Sửa lỗi và tối ưu hóa Esben Mose Hansen Nhà duy trì Sửa nội dung & Xoá lịch sử bảng tạm & Xoá lịch sử bảng tạm Kích thước lịch sử & bảng tạm: Klipper - công cụ bảng tạm & Thêm & Lặp lại hành động của mục đã chọn từ lịch sử Xóa bỏ khoảng trắng khi thực hiện hành động Dùng/ không dùng hành động bảng tạmActions Config Hành động Biểu thức chính quy & Thêm hành động & Thêm hành động & Xoá hành động Nâng cao... Để biết thêm về biểu thức chính quy, bạn có thể xem mục này trên Wikipedia. Biểu thức chính quy Mô tả Thêm lệnh Xóa lệnh Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột & Lưu nội dung bảng tạm khi thoát Ngăn & chặn sự rỗng bảng tạm Ngăn & chặn sự rỗng bảng tạm & Lờ đi sự lựa chọn & Lờ đi sự lựa chọn Đồng & bộ hoá nội dung của bảng tạm và sự lựa chọn Thời gian chờ hiện & ra hành động: Kích thước lịch sử & bảng tạm: Klipper Thực đơn & chuột phải ở vị trí con trỏ chuột & Lưu nội dung bảng tạm khi thoát Dùng tuỳ chọn này sẽ có tác dụng là bảng tạm sẽ không bao giờ bị rỗng. Ví dụ khi một chương trình thoát, bảng tạm sẽ thường bị rỗng. Phân biệt bảng tạm và sự lựa chọn Thời gian chờ hiện & ra hành động: Đặt giá trị 0 sẽ bỏ thời gian chờ đi Kích thước lịch sử & bảng tạm: Xóa bỏ khoảng trắng khi thực hiện hành động Đôi khi, văn bản đã chọn có khoảng trắng ở cuối, mà nếu nạp ở dạng URL trong một trình duyệt thì sẽ gây ra lỗi. Bật tùy chọn này để xóa bỏ bất kỳ khoảng trắng nào tại đầu và cuối chuỗi đã chọn (nội dung gốc trong bảng tạm sẽ không thay đổi). & Lặp lại hành động của mục đã chọn từ lịch sửNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. comh, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Kích thước lịch sử & bảng tạm: - Hành động cho: Không dùng thực đơn này & Thôi Thái độ bảng tạm/ sự lựa chọn Phân biệt bảng tạm và sự lựa chọn Dùng tùy chọn này để ngăn chặn sự ghi chép lựa chọn vào lịch sử bảng tạm. Chỉ những thay đổi bảng tạm rõ ràng mới được ghi nhớ. Có hai vùng đệm bảng tạm có thể dùng: Bảng tạm sẽ được điền khi chọn một cái gì đó và nhấn Ctrl+C, hay hay nhấn "Sao chép" từ thanh công cụ hay thực đơn. Lựa chọn có tác dụng ngay lập tức sau khi chọn văn bản nào đó. Cách duy nhât để truy cập sự lựa chọn là nhấn vào nút chuột giữa. Bạn có thể cấu hình mối quan hệ giữa hai bộ đệm này. Klipper - công cụ bảng tạm & Danh sách hành động (nhấn chuột phải để thêm/ xoá): Nhấn đúp vào đây để chọn lệnh sẽ được thực hiện Nhấn đúp vào đây để đặt biểu thức chính quy Chọn tùy chọn này để đồng bộ hóa hai bộ đệm. Dùng tuỳ chọn này sẽ chỉ đặt sự lựa chọn khi bôi đen một cái gì đó và bảng tạm khi chọn ví dụ "Sao chép" trong một thanh thực đơn. & Dùng trình biên soạn đồ hoạ để sửa biểu thức chính quy Nhấn vào cột của mục đã bôi đen để thay đổi nó. "% s" trong một lệnh sẽ được thay thế bằng nội dung của bảng tạm. Dùng & hành động Dùng & Hành động Biểu thức chính quy (xem http: // doc. trolltech. com/ qregexp. html# details) Cấu hình Phía sau tên lệnh bạn có thể đặt một vài biến số, giá trị thực của chúng sẽ được đặt vào khi chương trình chạy:% f - tên một tập tin% F - một danh sách tập tin, dùng cho những ứng dụng có thể mở nhiều tập tin một lúc% u - một địa chỉ URL% U - một danh sách các địa chỉ URL% d - thư mục của tập tin muốn mở% D - danh sách thư mục% i - biểu tượng% m - biểu tượng nhỏ% c - đầu đề Dùng & phản hồi của khởi động Đặt trong & khay hệ thống & Tên: & Mô tả & Chú thích: Câu & lệnh: Đường dẫn làm & việc: Chạy trong thiết bị cuối Tuỳ chọn thiết bị cuối: Chạy dưới quyền người dùng khác Tên người dùng: & Phím nóng hiện tại: Thực đơn con & mới... Mục mới... Cái phân chia mới & Xoá Bạn đã thay đổi thực đơn. Lưu hay bỏ đi những thay đổi này? Lưu thay đổi của Thực đơn? Trình soạn thực đơn KDE Trình soạn thực đơn KDE Nhà duy trì Nhà duy trì trước Tác giả gốc Thực đơn con cho những gì đã chọn trước Mục thực đơn cho những gì đã chọn trước Không ghi được vào% 1 & Tập tin & Sửa Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com [Ẩn] Thực đơn con & mới Tên thực đơn con: Mục mới Tên mục: Không ghi được những thay đổi trong thực đơn vì có vấn đề sau: Phím% 1 không dùng được ở đây vì nó đã được dùng để chạy% 2. Phím% 1 không dùng được ở đây vì nó đã được dùng. Trình soạn trung tâm điều khiển KDE Trình soạn Trung tâm Điều khiển KDE Bạn đã thay đổi Trung tâm điều khiển. Ghi nhớ hay bỏ đi những thay đổi này? Ghi nhớ thay đổi của Trung tâm điều khiển? Lưu và kết nối Nhập tên cho Thư mục Web này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối. Nhập tên cho Kết nối hệ vỏ bảo mật này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối. Nhập tên cho Kết nối giao thức truyền tải tập tin FTP này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối. Nhập tên cho Ổ mạng Microsoft Windows này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối. Không kết nối được tới máy phục vụ. Xin hãy kiểm tra các thiết lập rồi thử lại. & Kết nối Thuật sĩ mạng của KDE Bản quyền © năm 2004 của George Staikos Bản quyền © năm 2004 của George Staikos Tác giả và nhà duy trì chính Thuất sĩ thư mục mạng Thêm thư mục mạng Kết nối vừa tạo: Thư mục & Web (webdav) Hệ vỏ & bảo mật (ssh) FTP Ổ mạng & Microsoft® Windows® Chọn dạng thư mục mạng bạn muốn kết nối rồi nhấn nút Tiếp tục. Thông tin thư mục mạng Nhập tên cho% 1 này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Tiếp tục. & Tên: & Người dùng: Máy phục vụ: & Cổng: Thư & mục: Tạo một biểu tượng cho thư mục ở & xa này & Dùng mã hóa NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com KNotifyTest NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Chương trình thử ra Thông báo KDE Cấu hình Thông báo Có lỗi khi nạp môđun% 1. Chẩn đoán là:% 2 Konqueror Trình duyệt Mạng, quản lí tập tin, và xem tài liệu. © năm 1999- 2002 của các Nhà phát triển Konqueror http: // konqueror. kde. org Nhà phát triển (khuôn khổ, phần, JavaScript, thư viện V/ R) và nhà duy trì Nhà phát triển (khuôn khổ, phần) Nhà phát triển (khuôn khổ) Nhà phát triển Nhà phát triển (xem danh sách) Nhà phát triển (xem danh sách, thư viện V/ R) Nhà phát triển (cơ chế vẽ HTML) Nhà phát triển (cơ chế vẽ HTML, thư viện V/ R) Nhà phát triển (cơ chế vẽ HTML, thư viện V/ R, khuôn khổ thử ra hồi quy) Nhà phát triển cơ chế vẽ HTML, JavaScript) Nhà phát triển (JavaScript) Nhà phát triển (các tiểu dụng Java và các đối tượng nhúng khác) Nhà phát triển (thư viện V/ R) Nhà phát triển (hỗ trợ tiểu dụng Java) Nhà phát triển (hỗ trợ quản lí bảo mật Java 2, và các cải tiến chính để có hỗ trợ tiểu dụng Java) Nhà phát triển (hỗ trợ bổ sung Netscape) © năm 2001 của George Staikos Nhà phát triển (SSL, bổ sung Netscape) Nhà phát triển (thư viện V/ R, hỗ trợ xác thực) Đồ họa/ biểu tượng Tác giả KFM Nhà phát triển (khuôn khổ bảng di chuyển) Nhà phát triển (những cái lặt vặt) Nhà phát triển (bộ lọc chặn quảng cáo AdBlock) Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ. Mở một thẻ mới Đóng thẻ hiện thời & Nạp lại tất cả các thẻ Đóng những thẻ & khác Thẻ mới & Nhân đôi thẻ & Nạp lại thẻ Các thẻ khác & Bỏ gắn thẻ Đóng thẻ Kết thúc phiên chạy Kết thúc phiên chạy Thành thư mục mới URL sai% 1 Giao thức không được hỗ trợ% 1@ title: tab Không thể tạo phần tìm kiếm, xin kiểm tra lại cài đặt. Dừng. Trang này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Nạp lại trang sẽ bỏ đi những thay đổi này. Bỏ các thay đổi? & Bỏ các thay đổi Quản lí tập tin Duyệt mạng Thư mục cá nhân Nhà Chuyển tới 'Vị trí nhà' Chuyển tới 'Vị trí nhà' Nhà Chuyển tới 'Vị trí nhà' Chuyển tới 'Vị trí nhà' Bạn cũng có thể cấu hình vị trí mà nút này sẽ đưa đến trong Trung tâm điều khiển KDE, dưới phần Quản lý tập tin/ Thái độ Thẻ tab này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Bỏ gắn thẻ tab sẽ bỏ đi những thay đổi này. Ô xem này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Đóng ô xem lại sẽ bỏ đi những thay đổi này. Thẻ tab này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Đóng thẻ tab sẽ bỏ đi những thay đổi này. Bạn có muốn đóng tất cả các thẻ tab khác? Xác nhận đóng những thẻ khác Thẻ tab này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Đóng những thẻ tab khác sẽ bỏ đi những thay đổi này. Thẻ tab này chứa những thay đổi chưa được gửi đi. Nạp lại mọi thẻ tab sẽ bỏ đi những thay đổi này. Nhập đích % 1 không đúng Sao chép các tập tin đã chọn từ% 1 tới: Di chuyển tập tin đã chọn từ% 1 tới: Xóa lịch sử Đặt tên... Đổi... & Cửa sổ mới & Sao cửa sổ Gửi địa chỉ & liên kết... & Gửi tập tin... Mở vị trí & Gửi tập tin... & Tìm tập tin... & Dùng index. html Khoá vị trí hiện tại Xem liên & kết & Lên Sao chép mục Quyền hạn Hay ghé thăm nhất@ action: inmenu Go Hiển thị thanh nằm bên của Lịch sử & Ghi xác lập xem... Cấu hình phần mở rộng... Cấu hình kiểm tra chính tả... Chia xem thành & trái/ phải Chia xem thành trên/ dưới & Tạo bản sao của thẻ hiện thời Bỏ gắn thẻ hiện thời Đóng & xem hiện thời Đóng thẻ hiện thời Chuyển sang thẻ tiếp theo Chuyển sang thẻ trước Chuyển sang thẻ% 1 Chuyển thẻ sang trái Chuyển thẻ sang phải Tạo thông tin sửa lỗi & Cấu hình xác lập xem... Nạp xác lập & xem... Nạp & lại Nạp & lại & Dừng & Vị trí: Thanh vị trí Thanh vị tríNhập một địa chỉ web hoặc thuật ngữ tìm kiếm. Xoá thanh vị trí Xoá thanh vị tríXóa nội dung của thanh vị trí. & Liên kết lưu Đánh dấu vị trí này Giới thiệu Konqueror Đi tới Đi tớiĐi tới trang web đã nhập vào thanh vị trí. Vào thư mục mẹVí dụ, nếu thư mục hiện thời là file: / home /% 1 nhấn nút này sẽ chuyển tới file: / home. Vào thư mục mẹ Chuyển ngược lại một bước trong lịch sử duyệt Chuyển một bước lên trước trong lịch sử duyệt Chuyển ngược lại một bước trong lịch sử duyệt Nạp lại tài liệu đang hiển thịVí dụ, tính năng này cần để nạp lại các trang web đã có thay đổi kể từ khi xem để có thể thấy được những thay đổi đó. Nạp lại tài liệu đang hiển thị Nạp lại tất cả các tài liệu đang hiển thịVí dụ, tính năng này cần để nạp lại các trang web đã có thay đổi kể từ khi xem để có thể thấy được những thay đổi đó. Nạp lại tất cả các tài liệu đang hiển thị Dừng nạp tài liệuMọi truyền tải qua mạng sẽ dừng lại và Konqueror sẽ chỉ hiển thị nội dung đã nhận được. Nạp lại tài liệu đang hiển thịVí dụ, tính năng này cần để nạp lại các trang web đã có thay đổi kể từ khi xem để có thể thấy được những thay đổi đó. Nạp lại tất cả các tài liệu đang hiển thị Dừng nạp tài liệu Cắt văn bản hoặc mục đã chọn và chuyển chúng tới bảng tạmCó thể dán chúng qua câu lệnh Dán trong Konqueror và các ứng dụng KDE khác. Di chuyển văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạm Sao chép văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạmCó thể dán chúng qua câu lệnh Dán trong Konqueror và các ứng dụng KDE khác. Sao chép văn bản hoặc mục đã chọn tới bảng tạm Dán nội dung bảng tạmLàm việc với cả những văn bản đã sao chép hoặc cắt trong các ứng dụng KDE khác. Dán nội dung bảng tạm In tài liệu đang hiển thịSẽ mở ra hộp thoại cho phép đặt một số tùy chọn, như số bản sẽ in và máy in sẽ dùng. Hộp thoại này còn cho phép truy cập đến các dịch vụ in KDE đặc biệt như tạo tập tin PDF từ tài liệu hiện thời. In tài liệu hiện thời Nếu có, thì mở index. html khi vào một thư mục. Một xem bị khoá không thể thay đổi thư mục. Dùng cùng với 'liên kết xem' để duyệt nhiều tập tin từ một thư mục Đặt ô xem là 'đã liên kết'. Một ô xem đã liên kết sẽ thay đổi theo các ô xem đã liên kết khác. Sao chép & tập tin... Di chuyển & tập tin... Mở thư mục trong thẻ Mở trong & cửa sổ này Mở tài liệu trong cửa sổ hiện tại Mở trong cửa & sổ mới Mở tài liệu trong cửa sổ mới Mở trong & thẻ mới Mở tài liệu trong một thẻ mới Mở bằng% 1 Mở bằng% 1 Chế độ & xem Bạn đang mở nhiều thẻ trong cửa sổ này, vẫn thoát? Hỏi lại Đóng thẻ & hiện thời Thẻ này có những thay đổi chưa được gửi đi. Đóng thẻ sẽ bỏ hết những thay đổi đó. Trang này có những thay đổi chưa được gửi đi. Đóng cửa sổ sẽ bỏ hết những thay đổi đó. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh Thanh nằm bên không làm việc hoặc không có. Không thêm được mục mới. Thanh bên Web Thêm mở rộng web "% 1" mới vào thanh bên? Thêm Không thêm Đó là một lỗi cấu hình. Bạn đã dùng Konqueror để mở% 1, nhưng nó không điều khiển được loại tập tin này. & Quản lý Mở & liên kết Kết thúc phiên chạy % 1Xem lần cuối:% 2Xem lần đầu:% 3Số lần xem:% 4 Tập tin trên máy Lặt vặt Lịch sử Sắp xếp Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại. Cảnh báo Gửi lại Cấu hình Mở rộng Đóng thẻ Đóng thẻ Bạn đang mở nhiều thẻ trong cửa sổ này. Nạp một xác lập xem sẽ đóng chúng. Nạp xác lập xem Thẻ này có những thay đổi chưa được gửi đi. Nạp một xác lập sẽ bỏ đi những thay đổi này. Chọn hộp này khi ít nhất 2 ô xem được đặt là 'liên kết'. Sau đó, khi bạn thay đổi thư mục ở một ô xem, những ô xem khác liên kết với nó sẽ tự động cập nhật và hiển thị thư mục hiện tại. Tính năng này đặc biệt có ích với nhiều kiểu xem khác nhau như là xem cây thư mục với xem biểu tượng hay xem cụ thể, hoặc có thể là một cửa sổ trình lệnh. Đóng xem % 1/ giây Ngừng chạy Mở trong thẻ mới Sao chép địa chỉ liên kết & Xóa mục Xóa lịch sử Tùy thích... Theo & tên Theo & ngày Xóa lịch sử Bạn có thực sự muốn xóa toàn bộ lịch sử? Xóa lịch sử? Xem trước trong% 1 Hiện% 1 Ẩn% 1 Quản lí xác lập Đổi tên xác lập & Xoá xác lập Bắt đầu không có cửa sổ mặc định Nạp trước để dùng sau Xác lập để mở Liệt kê các xác lập có Liệt kê các xác lập có Vị trí để mở Dạng Mime sẽ dùng cho URL này (ví dụ text/ html hay inode/ directory) Đối với những URL chỉ đến tập tin, mở thư mục và chọn tập tin thay vì mở tập tin đó Vị trí để mở Bổ sung thanh bên Web Thanh bên Web Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây. Không tìm thấy mục mẹ% 1 trong cây. Lỗi nội bộ. Tên: Hiện URL@ title: window Tạo thư mục mới Xóa thư mục Xóa đánh dấu Thuộc tính Mở trong cửa sổ mới Mở thư mục trong thẻ Sao chép địa chỉ liên kết Bạn có chắc muốn xóa thư mục đánh dấu "% 1"? Bạn có chắc muốn xóa đánh dấu "% 1"? Xóa thư mục đánh dấu Xóa đánh dấu Tính chất đánh dấu Cập nhật Vị trí: Thêm đánh dấu & Tạo thư mục mới... & Chuyển đến thùng rác Thay tên Xóa liên kết Thư mục mới Tạo thư mục mới Nhập tên thư mục: Thanh bên mở rộng Quay lại mặc định hệ thống Cấu hình thanh bên Thêm mới Xem nhiều ô Hiện thẻ trái Hiện nút cấu hình Thanh bên Web Mục này đã có. Thao tác này xóa bỏ mọi mục khỏi thanh bên và thêm vào những mục mặc định của hệ thống. Không thể phục hồi lại Bạn có muốn tiếp tục? Chuyển thẻ sang phải Đặt tên Nhập tên: Nhập một URL: Bạn có thực sự muốn xóa% 1 thẻ? Bạn đã ẩn nút cấu hình thanh di chuyển. Để hiện lại nút này, hãy nhấn chuột phải trên bất kỳ nút nào của thanh di chuyển và chọn "Hiển thị nút cấu hình". Đặt tên... Đặt URL... Đặt biểu tượng... Bỏ Thanh bên Web Đặt thời gian chờ cập nhật (0 để tắt) phút giây Thanh bên Web@ title: window Mở & liên kết Đặt & nạp lại tự độngKDE 4 tag line, see http: // kde. org/ img/ kde40. png Konqueror là trình quản lý tập tin, trình duyệt web và trình xem tài liệu đa năng. Điểm bắt đầu Giới thiệu Mách nước Chi tiết kĩ thuật Tập tin cá nhân Thùng rác Duyệt và phục hồi tập tin đã xóa Thư mục mạng Tập tin và thư mục chia sẻ Đánh dấu cá nhân Tiếp theo: Giới thiệu về Konqueror Tìm kiếm mạng Konqueror giúp làm việc và quản lý tập tin dễ dàng. Bạn có thể duyệt cả thư mục trên máy cũng như các thư mục mạng, và có thể dùng các tính năng cao cấp như thanh bên và xem trước tập tin. Konqueror còn là trình duyệt mạng với đầy đủ các tính năng và dễ sử dụng. Hãy nhập địa chỉ (ví dụ http: // www. kde. org) của trang web bạn muốn xem vào thanh vị trí và nhấn Enter, hoặc chọn một mục từ thực đơn Đánh dấu. Nếu bạn muốn quay lại vị trí trước, hãy nhấn nút quay lại trong thanh công cụ. Để đi nhanh tới thư mục cá nhân hãy nhấn nút Nhà. Để có thêm thông tin cụ thể về Konqueror hãy nhấn vào đây. Điều chỉnh Mách nước Nếu bạn muốn trình duyệt web Konqueror khởi động nhanh hơn, bạn có thể tắt màn hình thông tin này bằng cách nhấn vào đây. Bạn có thể cho phép hiển thị lại mẹo bằng cách chọn thực đơn Trợ giúp - > Giới thiệu Konqueror, rồi nhấn Thiết lập - > Lưu xác lập xem "Duyệt mạng". Tiếp theo: Mách nước & Mẹo Konqueror được thiết kế để bao gồm và hỗ trợ các tiêu chuẩn Internet. Mục tiêu là chương trình sẽ thực thi đầy đủ các tiêu chuẩn chính thức từ các tổ chức như W3 và OASIS, và có hỗ trợ mở rộng cho các tính năng sử dụng rộng rãi trong Internet. Cùng với hỗ trợ này, cho những chức năng như favicon, Từ khóa Internet, và Đánh dấu XBEL, Konqueror còn có: Các tiêu chuẩn được hỗ trợ Yêu cầu phụ * DOM (Mức 1, một phần mức 2) dựa trên HTML 4. 01 có sẵn Cascading Style Sheets (CSS 1, một phần CSS 2) ECMA- 262 Phiên bản 3 (xấp xỉ JavaScript 1. 5) Tắt JavaScript (toàn cầu). Cho phép Java Script ở đây. Dùng JavaScript (toàn cầu). Cấu hình Java Script ở đây Hỗ trợ Java reg; bảo mật JDK 1. 2. 0 (Java 2) tương thích máy ảo VM (Blackdown, IBM hoặc Sun) Dùng Java (toàn cầu) ở đây. reg; Bổ sung Netscape Communicator (để nghe âm thanh Flash reg;, Real reg;, xem phim Real reg;, v. v...) Lớp socket bảo mật (TLS/ SSL v2/ 3) cho truyền thông bảo mật đến 168bit OpenSSL Hỗ trợ unicode 16bit hai hướng AutoCompletion cho các mẫu Chung Tính năng Chi tiết Định dạng ảnh Giao thức chuyển giao HTTP 1. 1 (bao gồm nén gzip/ bzip2) FTP và nhiều tính năng khác... Hoàn thành URL Hướng dẫn Tự mở (Ngắn -) Tự động Quay lại điểm bắt đầu Mách nước & Mẹo Dùng Từ khoá Internet và phím nóng mạng: bằng cách gõ "gg: KDE" người dùng có thể tìm kiếm từ "KDE" trên Internet, qua Google. Có rất nhiều phím nóng mạng được xác định trước để tìm kiếm phần mềm hay tìm kiếm một từ khoá nào đó trong một bách khoa toàn thư. Thậm chí bạn có thể tạo phím nóng mạng của mình. Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web. Khi muốn dán địa chỉ mới vào thanh công cụ Vị Trí bạn có thể xóa địa chỉ hiện thời bằng cách nhấn nút màu đen trên thanh công cụ. Để tạo một liên kết trên màn hình chỉ tới trang hiện tại, bạn chỉ cần kéo nhãn "Vị trí" ở bên trái của thanh công cụ Vị trí, rồi thả nó lên màn hình rồi chọn "Liên kết". Bạn cũng có thể tìm "Chế độ toàn màn hình" trong thực đơn Thiết lập. Chức năng này rất có ích cho buổi làm việc "Nói chuyện". Divide et impera (tiếng latinh "Chia để trị") - bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ - > Chia xem Trái/ Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình. Dùng tính năng user- agent nếu trang web bạn xem yêu cầu dùng một trình duyệt khác (và đừng quên gửi thư than phiền tới nhà quản trị trang web đó!) Lịch sử trong Thanh bên đảm bảo là bạn có thể theo dõi những trang vừa ghé thăm. Dùng bộ nhớ đệm proxy để tăng tốc độ kết nối Internet. Người dùng Linux kinh nghiệm đánh giá cao Konsole vì nó cho phép gắn vào Konqueror (Cửa sổ - > Hiển thị trình lệnh). Tiếp: Chi tiết kĩ thuật Bổ sung đã cài Bổ sung Mô tả File Dạng Đã cài Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung Bạn có muốn tắt hiển thị giới thiệu trong xác lập duyệt web? Khởi động nhanh hơn? Tắt Giữ Yêu cầu nhập vào: & Thực thi lệnh hệ vỏ... Thực thi lệnh hệ vỏ chỉ làm việc trên các thư mục trên máy. Thực thi lệnh hệ vỏ Thực thi lệnh hệ vỏ trong thư mục hiện tại: Kết quả từ lệnh: "% 1" NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com & Lọc & Sửa & Xem & Go Thiết & lập & Cửa sổ Trợ giúp Thanh công cụ chính Thanh công cụ mở rộng Vị trí thanh công cụ Thanh công cụ bookmark & Công cụ & Tên xác lập: Lưu các & URL vào xác lập & Mới... Đóng thẻ hiện thời Thay tên & Xoá Mở tài liệu trong cửa sổ hiện tại Giới hạn URL hết & hạn sau & Số URL lớn nhất: Tự chọn phông chữ cho URL mới hơn Chọn phông... URL cũ hơn Hiện số lần ghé thăm và ngày của lần ghé thăm đầu và cuối thêm vào URL Lời mách cụ thể Xóa lịch sử Đây là địa chỉ URL (ví dụ một thư mục hay một trang web) mà Konqueror sẽ mở khi nhấn nút\\ "Nhà\\". Đây thường là thư mục cá nhân của bạn, có biểu tượng là một 'dấu sóng' (~). & Số URL lớn nhất: Mở các thư mục trong các cửa sổ riêng Nếu chọn, thì Konqueror sẽ mở một cửa sổ mới cho mỗi thư mục, thay vì hiển thị nội dung của nó trong cửa sổ hiện thời. Hiển thị lời mách về tập tin Ở đây có thể điều khiển việc hiển thị hay không một cửa sổ nhỏ với vài thông tin thêm về tập tin khi đưa con trỏ chuột lên nó Hiển thị xem trước trong lời mách Ở đây có thể chọn để cửa sổ lời mách chứa hay không một ô xem trước nội dung của tập tin Hiển thị mục thực đơn 'Xóa' để xóa thẳng không qua sọt rác Bỏ đánh dấu nếu không muốn hiển thị mục 'Xóa' trong thực đơn khi nhấn chuột phải. Khi này bạn vẫn có thể xóa tập tin bằng cách giữ phím Shift khi chọn 'Chuyển tới sọt rác'. Phông thông thường Đây là phông chữ dùng để hiển thị chữ trong các cửa sổ Konqueror. Hỏi lại trước khi xóa một tập tin. Tùy chọn này nói Konqueror có hỏi lại hay không khi bạn di chuyển tập tin vào thư mục sọt rác, từ đó có thể phụ hồi tập tin rất dễ dàng. Hỏi lại trước khi chuyển tới sọt rác Tùy chọn này nói Konqueror có hỏi lại hay không khi bạn di chuyển tập tin vào thư mục sọt rác, từ đó có thể phụ hồi tập tin rất dễ dàng. & Lưu xác lập xem "% 1"... Cấu hình thanh di chuyển Đóng thanh di chuyển Chọn kiểu Chọn kiểu: Bổ sung thanh bên Web % 1 không tồn tại Phút Ngày Thanh nằm bên không làm việc hoặc không có. Không tìm thấy bổ sung lịch sử đang chạy trong thanh nằm bên. Hiển thị thanh nằm bên của Lịch sử Chọn bảng mã ở xa Nạp lại Konqueror là trình quản lý tập tin, trình duyệt web và trình xem tài liệu đa năng. Ứng dụng Chương trình đã cài & Vị trí Mở trình & lệnh Đóng thẻ Không biết Lưu & kích thước cửa sổ vào xác lập Thanh công cụ nói tiếng Chiếm lĩnh máy tính của bạn! Ổ ghi thông tin Ổ ghi và đĩa rời Thiết lập Cấu hình môi trường & Sửa kiểu tập tin... Hệ thống Ứng & dụng Ổ & nhớ & Thư mục mạng Thiết & lập Tự khởi động Không tìm thấy hồ sơ% 1 % 1 đã nằm trong danh sách. Mục nhập trùng Đổi ngoài lệ Tên người dùng mặc định: Từ chối Lỗi giao thông DBUS Vùng chia sẽ & Windows Thêm sự nhận diện Nhận diện trùng Thay thế Cấu hình ủy niệm biến đổi Lỗi cập nhật Nhân đôi chính sách Trình đơn Đem lên Đem xuống Ứng xử Konqueror Ở đây bạn có thể cấu hình phương pháp quản lý tập tin của Konqueror. Mở thư mục trong cửa sổ & riêng Hiện mẹo & tập tin Hiện ô xem thử trong mẹo tập tin Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi di chuyển con chuột trên nó, hay không. Nhắc xác nhận về Tùy chọn này báo Konqueror có nên nhắc bạn xác nhận khi bạn « xoá » tập tin hay không. Chuyển vào Rác: thì chuyển tập tin vào thư mục Rác của bạn: vẫn còn có thể phục hồi nó. Xoá: đơn giản xoá tập tin. Chuyển vào & Rác Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác Đánh dấu nếu bạn muốn hiển thị lệnh trình đơn « Xóa » trên màn hình nền và trong các trình đơn ngữ cảnh của bộ quản lý tập tin. Bạn vẫn có thể xóa tập tin bằng cách giữ phím Shift khi chọn « Chuyển tới sọt rác ». Tập tin âm thanh Không làm gì Trình đơn màn hình nền Trình đơn ựng dụng Trình đơn liên kết lưu Trình đơn riêng 1 Trình đơn riêng 2 Chọn giao thức Giao thức cục bộ Giao thức nội bộ Đường dẫn tự động khởi chạy: Yêu cầu xác nhận Chuyển KEditFileType © năm 2000 của các Nhà phát triển KDE Sửa kiểu tập tin% 1 Tạo kiểu tập tin mới% 1 Tạo kiểu tập tin mới Nhóm: Tên kiểu: Hiển thị tập tin trong bộ xem riêng Chọn dịch vụ: & Bỏ Mẫu tên tập tin Mô tả Thêm phần mở rộng mới Mở rộng: Đem & lên Thiết lập toàn cục Thiết lập đặc trưng cho miền Bổ sung Netscapelowest priority Thôi Xoá & Nhập... & Xuất... Chọn thư mục Nhà Đây là địa chỉ URL (ví dụ một thư mục hay một trang Mạng) mà Konqueror sẽ mở khi nhấn nút « Nhà ». Đây thường là thư mục cá nhân của bạn, có biểu tượng là một « dấu sóng » (~). Duyệt mỗi thẻ Mở cửa sổ mới: Khéo Đổi cỡ cửa sổ: Di chuyển cửa sổ: % 1 trên% 2 % 1 Màu nền: Màu Màu Màu Màu Màu Màu Màu Màu Độ trong suốt của nền: Giản đồ màu không tên Dùng giản đồ màu Tên Màu Thiết lập độ trong suốt của nền sẽ không được dùng vì môi trường của bạn có vẻ là không hỗ trợ cửa sổ trong suốt. Kết nhập Sửa hồ sơ Sửa hồ sơ «% 1 » Sửa môi trường Luôn ẩn thanh thẻ Hiện thanh thẻ khi yêu cầu Luôn hiện thanh thẻ Bên dưới cửa sổ dòng lệnh Bên trên cửa sổ dòng lệnh Chọn thư mục đầu tiên % 1, cỡ% 2 Giản đồ màu mới Sửa giản đồ màu Danh sách tổ hợp phím mới Sửa danh sách tổ hợp phím Mở liên kết Chép địa chỉ liên kết Gửi thư cho... Chép địa chỉ thư Tùy chọn cuộn ngược Không cuộn ngược Cuộn ngược cỡ cố định: Cuộn ngược vô hạn Sửa hồ sơ hiện thời... dòng Đóng các điều khác Tìm: Kế Lùi Tô sáng tất cả Phân biệt chữ hoa/ thường Theo biểu thức chính quy Việc tìm kiếm đã tới cuối nên tiếp tục lại từ đầu. Việc tìm kiếm đã tới đầu nên tiếp tục lại từ cuối. Tổ hợp phím Kết xuất Konsole Bộ mô phỏng thiết bị cuối Tên của hồ sơ cần dùng cho thể hiện Konsole mới Liệt kê các hồ sơ sẵn sàng Khởi chạy Konsole trong nền, rồi đêm lên trước khi phím F12 được bấm Thư mục làm việc đầu tiên cho phiên chạy thiết bị cuối dùng hồ sơ này. Thiết lập độ trong suốt của nền sẽ không được dùng vì môi trường của bạn có vẻ là không hỗ trợ cửa sổ trong suốt. Thay đổi hình của con chạy Nhà duy trì Tác giả Sửa chữa lỗi và cải tiến chung Sửa chữa lỗi và cải tiến chung Sửa chữa lỗi Hỗ trợ Solaris và lịch sử Sửa chữa lỗi và cải tiến hiệu suất khởi chạy Cải tiến đánh dấu Konsole nhúng Tên thanh công cụ và phiên chạy Konsole nhúng Cải tiến chung Hiệu ứng hiển thị Mã từ dự án kvt Cải tiến chung Cải tiến giản đồ và cách chọn văn bản Chuyển sang SGI Chuyển sang FreeBSD Cám ơn rất nhiều người khác. & Thẻ mới & Cửa sổ mới Kết nối từ xa... & Liên kết lưu Hiện thanh trình đơn Quản lý hồ sơ... Đóng thẻ Quản lý hồ sơ Hiện trong trình đơn Phím tắt Hồ sơ mới Trình bao Mô tả: Độ trong suốt của nền: Phần trăm Chọn Chung Tên hồ sơ: Một tên diễn tả mô sơ Lệnh: Lệnh cần thực hiện khi phiên chạy thiết bị cuối mới được tạo bằng hồ sơ này. Thư mục đầu tiên: Thư mục làm việc đầu tiên cho phiên chạy thiết bị cuối dùng hồ sơ này. Duyệt tới thư mục đầu tiên ... Biểu tượng: Chọn biểu tượng được hiển thị trên thẻ dùng hồ sơ này. Môi trường: Sửa... & Cửa sổ mới Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này. Hiển thị thanh trình đơn trong cửa sổ mới được tạo từ hồ sơ này Thẻ Tựa thẻ Định dạng tựa thẻ: Định dạng tựa thẻ chuẩn Sửa định dạng tựa thẻ chuẩn Chèn Định dạng tựa thẻ ở xa: Định dạng tựa thẻ được dùng khi thực hiện một lệnh từ xa (v. d. kết nối tới máy tính khác thông qua SSH). Sửa định dạng tựa thẻ dùng khi thực hiện lệnh từ xa Tùy chọn thanh thẻ Hiển thị thanh thẻ: Vị trí thanh thẻ: Diện mạo Giản đồ màu và Nền Tạo một giản đồ màu mới dựa vào giản đồ đã chọn Mới... Sửa giản đồ màu đã chọn Xoá giản đồ màu đã chọn Bỏ Phông Xem thử: Cỡ văn bản: Nhỏ Điều chỉnh kích cỡ phông chữ dùng trong hồ sơ này. Lớn Thay đổi phông chữ dùng trong hồ sơ này. Sửa phông... Cuộn qua Tắt thanh cuộn và không nhớ kết xuất trước Tắt cuộn ngược Giới hạn kết xuất đã nhớ thành số dòng cố định Số dòng cố định: Số dòng kết xuất cần nhớ Nhớ toàn bộ kết xuất được tạo ra bởi thiết bị cuối Thanh cuộn Hiển thị thanh cuộn bên trái cửa sổ thiết bị cuối Hiện bên trái Hiển thị thanh cuộn bên phải cửa sổ thiết bị cuối Hiện bên phải Ẩn thanh cuộn Ẩn Kết nhập Tổ hợp phím Tổ hợp phím thì điều khiển phương pháp chuyển đổi các việc bấm phím sang luồng ký tự được gửi cho chương trình thiết bị cuối đang dùng. Tạo một danh sách tổ hợp phím mới dựa vào những tổ hợp đã chọn Sửa danh sách tổ hợp phím đã chọn Xoá danh sách tổ hợp phím đã chọn Cấp cao Tính năng thiết bị cuối Cho phép chương trình thiết bị cuối tạo phần văn bản chớp Cho phép văn bản chớp Cho phép kết xuất bị ngưng bằng cách bấm Ctrl+S Bật điều khiển luồng bằng Ctrl+S, Ctrl+Q Cho phép chương trình thiết bị cuối thay đổi kích cỡ của cửa sổ Cho phép chương trình thay đổi kích cỡ của cửa sổ thiết bị cuối Tùy chọn tương tác Ký tự của từ cần chọn bằng cú nhấn đôi: Các ký tự được xem là phần của từ khi nhấn đôi để chọn nguyên từ trong cửa sổ dòng lệnh. Hình con chạy: Làm cho con chạy chớp đều đặn Con chạy chớp Hình con chạy: Thay đổi hình của con chạy Khối Tia I Gạch dưới Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự dưới nó. Đặt con chạy để khớp với màu của ký tự hiện thời Dùng màu riêng cố định cho con chạy Màu con chạy riêng: Chọn màu dùng để vẽ con chạy Bảng mã Bảng mã ký tự mặc định: Chọn Thêm Vùng thử ra Vào: Ra: Tạo một hồ sơ mới dựa vào hồ sơ đã chọn Hồ sơ mới... Sửa hồ sơ đã chọn Sửa hồ sơ... Xoá hồ sơ đã chọn Xoá hồ sơ Đặt hồ sơ đã chọn làm mặc định cho các phiên chạy thiết bị cuối mới Làm mặc định Đặt hồ sơ đã chọn làm mặc định cho các phiên chạy thiết bị cuối mới Chuyển vào đây Đặt hồ sơ đã chọn làm mặc định cho các phiên chạy thiết bị cuối mới Kết nối từ xa Máy: Người dùng: Tra... Dịch vụ: SSH FTP bảo mật Màu nền: Lưu dạng phiên chạy riêngNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Kết nhập Đổi hồ sơ Không cuộn ngược Tựa thẻ Sửa... Không cuộn ngược Xem kế Thu nhỏ ô xem Kết nối mới từ xa Kết nối Đen trên vàng nhạt Đen trên trắng Trắng trên đen Đen trên vàng nhạt Trắng trên đen Bàn giao tiếp Linux Mặc định (XFree 4) Bàn giao tiếp Linux Bàn giao tiếp Solaris Thiết bị cuối VT420 DEC Đóng thẻ & Chép & Dán Thay tên thẻ... Thay tên thẻ... Xóa và đặt lại Theo dõi các & hoạt động Theo dõi sự & nghỉ Đặt bảng mã ký tự Tăng cỡ văn bản Giảm cỡ văn bản Tìm trong kết xuất... Tìm kế Tìm lùi Lưu kết xuất... Xoá vùng cuộn ngược và đặt lại Sửa hồ sơ hiện thời... Đổi hồ sơ Thay tên thẻ Nhập vào tên thẻ mới: Lưu kết xuất từ% 1 % 1 là địa chỉ URL không hợp lệ nên không thể lưu kết xuất. Gặp lỗi khi lưu kết xuất.% 1 Không có hoạt động trong phiên chạy '% 1' Tiếng chuông trong phiên chạy '% 1' Hoạt động trong phiên chạy '% 1' Phiên chạy '% 1' thoát ra với trạng thái% 2. Phiên chạy '% 1' thoát ra bất ngờ. Tiến trình ZModem Tên Tựa thẻ Tên chương trình Thư mục hiện có (ngắn) Thư mục hiện có (dài) Trình bao đặt tựa cửa sổ Tên Tên người dùng Máy ở xa (ngắn) Máy ở xa (dài) Cỡ: XXX x XXX Cỡ:% 1 x% 2 Kết xuất bị ngưng bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+S. Hãy bấm Ctrl+Q để tiếp tục lại. Xem kế Xem lùi Đồ chứa ô xem kế Chuyển vào đây Chia ô xem trái/ phải Chia ô xem trái/ phải Chia ô xem trên/ xuống Đóng điều hoạt động Đóng các điều khác & Gỡ ra ô xem Phóng to ô xem Thu nhỏ ô xem Không có sẵn bộ dịch bàn phím. Thiếu thông tin cần thiết để chuyển đổi mỗi việc bấm phím sang ký tự để gửi cho thiết bị cuối. & Dừng & Xóa vùng hiển thị Xoá vùng cuộn ngược KWrited - Nghe trên thiết bị% 1 Mới Chọn màu & thẻ Phiên chạy '% 1' thoát ra với tín hiệu% 2 và thông báo tìm sửa lỗi. Phiên chạy '% 1' thoát ra với tín hiệu% 2. Tùy chọn hồ sơ cơ bản Tùy chọn cửa sổ Tùy chọn cuộn ngược ... nghĩa là nhấn chuột phải lên bất kỳ thẻ tab nào cho phép thay đổi màu chữ của tab? ... nghĩa là màu chữ của thẻ tab có thể thay đổi bằng mã\\ e[ 28; COLORt (COLOR: 0- 16, 777, 215)? ... nghĩa là mã\\ e[ 8; ROW; COLUMNt sẽ thay đổi kích thước Konsole? ... nghĩa là bạn có thể bắt đầu một phiên chạy Konsole chuẩn mới bằng nhấn nút "Mới" trên thanh thẻ tab Konsole? ... nghĩa là nhấn và giữ nút "Mới" trên thanh thẻ tab sẽ hiển thị một thực đơn để chọn phiên chạy? ... nghĩa là nhấn Ctrl+Alt+N sẽ chạy một phiên chạy chuẩn mới? ... nghĩa là bạn có thể chuyển qua lại các phiên chạy Konsole bằng cách giữ phím Shift và phím mũi tên sang trái hoặc phải? ... nghĩa là bạn có thể có một thiết bị cuối 'kiểu console của Linux? Ẩn thanh thực đơn, thanh thẻ tab và thanh cuộn của Konsole, chọn phông chữ và bộ màu Linux sau đó áp dụng chế độ đầy màn hình. Bạn cũng có thể đặt cho thanh panel của KDE tự động ẩn. ... nghĩa là bạn có thể đổi tên các phiên chạy Konsole bằng cách nhấn chuột phải và chọn "Đổ tên phiên chạy"? Sự thay đổi này sẽ cho thấy trên thanh thẻ tab Konsole, làm cho việc nhớ tên và nội dung của phiên chạy dễ dạng hơn. ... nghĩa là bạn có thể đổi tên của phiên chạy Konsole bắng cách nhấn kép vào nó? ... nghĩa là bạn có thể chọn thực đơn bằng phím nóng Ctrl+Alt+M? ... nghĩa là bạn có thể đổi tên của phiên chạy Konsole hiện tại bằng phím nóng Clt+Alt+S? ... nghĩa là bạn có thể tạo dạng phiên chạy riêng của mình bằng cách dùng trình biên soạn phiên chạy có thể tỉm thấy trong "Thiết lập - > Cấu hình Konsole..."? ... nghĩa là bạn có thể tạo bộ màu riêng của mình bằng cách dùng trình biên soạn giản đồ có thể tìm thấy dưới "Thiết lập - > Cấu hình Konsole..."? ... nghĩa là bạn có thể di chuyển một phiên chạy Konsole bằng cách nhấn nút chuột giữa lên nó? ... nghĩa là bạn có thể thay đổi thứ tự của các phiên chạy bằng các lệnh thực đơn "Xem - > Di chuyển thẻ sang trái/ phải" hay bằng cách giữ hai phím Shift và Ctrl rồi nhấn các phím mũi tên sang trái hay phải? ... nghĩa là bạn có thể cuộn trang trong lịch sử bằng cách giữ phím Shift và nhấn các phím Page Up hay Page Down? ... nghĩa là bạn có thể cuộn dòng trong lịch sử bằng cách giữ phím Shift và nhấn các phím mũi tên lên hay xuống? ... nghĩa là bạn có thể chèn nội dung của bảng ghi tạm bằng cách giữ phím Shift và nhấn phím Insert.? ... nghĩa là bạn có thể chèn lựa chọn của X bằng cách giữ phím Shift và Ctrl rồi nhấn phím Insert? ... nghĩa là nhấn Ctrl trong khi dán lựa chọn bằng nút chuột giữa sẽ giữa sẽ thêm một ký tự dòng mới vào văn bản dán? ... nghĩa là bạn có thể tắt lời mách kích thước cỡ thiết bị cuối dưới "Thiết lập - > Cấu hình Konsole..."? ... nghĩa là bạn có thể nhấn Ctrl trong khi bôi đen sẽ làm cho Konosle bỏ qua các dòng trống? ... nghĩa là bạn có thể nhấn Ctrl và Alt trong khi bôi đen sẽ làm cho Konosle chọn các cột? ... nghĩa là khi một chương trình dùng nút chuột phải bạn vẫn có thể mở thực đơn chuột phải trong khi nhấn phím Shift? ... nghĩa là khi một chương trình dùng nút chuột trái, bạn vẫn có thể bôi đen trong khi nhấn phím Shift? ... nghĩa là bạn có thể để Konsosle đặt thư mục hiện thời làm tiêu đề cửa sổ? Với Bash, hãy đặt 'export PS1=$PS1 "\\ [\\ e] 0;\\ H:\\ w\\ a\\]' vào ~ /. bashrc. ... nghĩa là bạn có thể để Konsosle đặt thư mục hiện thời làm tên phiên chạy? Với Bash, hãy đặt 'export PS1=$PS1 "\\ [\\ e] 30;\\ H:\\ w\\ a\\]' vào ~ /. bashrc. ... nghĩa là nếu bạn cho phép hệ vỏ chuyển thư mục hiện thời tới Konsole trong biến dấu nhắc ví dụ với Bash, bằng cách đặt 'export PS1=$PS1 "\\ [\\ e] 31;\\ w\\ a\\]"' vào. / bashrc, thì Konsole có thể đánh dấu nó và sự quản lí phiên chạy sẽ nhớ thư mục làm việc hiện thời trên các hệ thống không phải Linux? ... nghĩa là nhấn chuột kép sẽ chọn cả từ Khi bạn không nhả chuột sau khi đã nhấn lần thứ hai thì có thể mở rộng khoảng bôi đen theo các từ khi di chuyển chuột. ... nghĩa là nhấn ba lần sẽ chọn cả một dòng? Khi bạn không nhả chuột sau lần nhấn thứ ba, thì có thể mở rộng khoảng bôi đen theo các dòng khi di chuyển chuột. ... nghĩa là nếu bạn kéo & thả một địa chỉ URL vào cửa sổ Konsole, thì một thực đơn sẽ mở ra với các tùy chọn cho phép sao chép hay di chuyển tập tin chỉ ra vào mục làm việc hiện thời cũng như chỉ dán địa chỉ URL ở dạng văn bản bình thường. Tính năng này làm việc với bất kỳ dạng URL nào mà KDE hỗ trợ. ... nghĩa là hộp thoại "Thiết lập - > Cấu hình phím nóng..." cho phép xác định phím nóng dùng cho các hoạt động không hiển thị trong thực đơn, như chọn thực đơn, thay đổi phông chữ và liệt kê và chuyển các phiên chạy? ... nghĩa là nhấn chuột phải lên nút "Mới" ở góc trái của thanh thẻ tab hoặc trên khoảng trống của thanh thẻ tab hiển thị một thực đơn cho phép đặt một vài tùy chọn thẻ tab? Gửi kết nhập cho tất cả Hiện thanh trình đơn Tùy chọn & Chế độ máy in thân thiện (chữ đen, không nền) Điểm ảnh cho điểm ảnh Đầu đọc in Dán Đổi thư mục Konsole không thể mở một PTY (têlêtip giả). Nguyên nhân rất có thể là sai cấu hình các thiết bị PTY. Konsole cần có quyền truy cập đọc/ ghi tới các thiết bị PTY. Có một lỗi nặng xảy ra Bạn có muốn thử lại không? Xác thực Thử lại Hộp thoại cho phép Máy chủ X không hỗ trợ thay đổi kích thước và quay màn hình. Xin hãy cập nhật tới phiên bản 4. 3 hoặc mới hơn. Bạn cần mở rộng Thay đổi kích thước và quay X (RANDR) phiên bản 1. 1 hoặc mới hơn để dùng tính năng này. Kích thước màn hình Không có Mở rộng X yêu cầu Màn hình% 1 Cấu hình Màn hình... Cấu hình màn hình đã thay đổi Kích thước màn hình Hướng Kết xuất % 1 — Cỡ màn hình Tắt Tần số cập nhật Hợp nhất kết xuấtRefresh rate in Hertz (Hz) % 1 Héc Cấu hình màn hình Cấu hình mới: Độ phân giải:% 1 x% 2 Định hướng:% 3 Cấu hình mới: Độ phân giải:% 1 x% 2 Định hướng:% 3 Tần số cập nhật:% 4Refresh rate in Hertz (Hz) Thay đổi kích thước và quay Ứng dụng khay thay đổi kích thước và quay cho X Bản quyền 2007 Gustavo Pichorim Boiko, 2002- 2003 Hamish Rodda Gustavo Pichorim Boiko Nhà duy trì Hamish Rodda Tác giả gốc Lubos Lunak Nhiều sửa lỗi Harry Bock Sửa nhiều lỗi, hỗ trợ nhiều màn hình Ứng dụng sẽ tự động chạy khi KDE khởi động Về bên trái Về bên phảiOutput is placed above another one Về phía trênOutput is placed below another one Về phía dưới Giống nhưFixed, abitrary position Không có vị trí tương đối TắtAutomatic configuration Tự độngAutomatic configuration Tự động Không Xoay Trái (90 độ) Lộn ngược (180 độ) Phải (270 độ) Phản chiếu theo chiều ngang Phản chiếu theo chiều dọc Định hướng không rõ Không bị xoay Đã quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ Đã quay 180 độ ngược chiều kim đồng hồ Đã quay 270 độ ngược chiều kim đồng hồ Đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc đã phản chiếu theo chiều ngang và dọc Đã phản chiếu theo chiều ngang đã phản chiếu theo chiều ngang Đã phản chiếu theo chiều dọc đã phản chiếu theo chiều dọc định hướng không rõ Hỏi lại khi thay đổi thiết lập màn hình & Chấp nhận cấu hình & Quay lại cấu hình trước Cấu hình màn hình của bạn đã thay đổi theo yêu cầu thiết lập. Xin hãy cho biết bạn có muốn giữ cấu hình này không. Trong vòng 15 giây màn hình sẽ nhận lại thiết lập cũ. Phần mở rộng thay đổi kích thước và xoay X phiên bản% 1.% 2 Thiết lập thay đổi kích cỡ và xoay màn hình Nếu tùy chọn này bật, thì các thiết lập do trình nhỏ trong khay hệ thống đặt sẽ được ghi nhớ và nạp khi KDE khởi động. Thiết lập cho màn hình: Có thể chọn màn hình để thay đổi thiết lập dùng danh sách hiện xuống này. Kích thước màn hình: Có thể chọn kích thước, hay còn gọi là độ phân giải, trong danh sách hiện xuống này. Tần số cập nhật: Có thể chọn tần số cập nhật của màn hình trong danh sách hiện xuống này. Tùy chọn trong phần này cho phép bạn thay đổi góc quay của màn hình. Định hướng (độ ngược chiều quay đồng hồ) Nếu tùy chọn này bật thì các thiết lập kích thước và góc quay sẽ được dùng khi KDE khởi động. Áp dụng thiết lập khi chạy KDE Cho phép ứng dụng khay thay đổi thiết lập khởi động Cấu hình kết xuất Cỡ: Tần số cập nhật: Hướng Vị trí: Cấu hình Hiển thị (Thay đổi kích thước, Xoay và Phản xạ cho X11) Hợp nhất kết xuấtNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh Thịnh, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Kích thước màn hình & góc quay % 1 x% 2 Thường Cỡ màn hình: Tần số cập nhật: Cấu hình thay đổi kích cỡ và xoay màn hình # tạo bởi KDE,% 1 # # Nếu muốn KDE ghi chèn lên thiết lập GTK, hãy chọn # Trang trí & Sắc thái - > Màu sắc trong Trung tâm điều khiển và bỏ đi # "Áp dụng màu cho các ứng dụng không phải KDE" # # KReadConfig Dọc các mục KConfig - để dùng trong các kịch bản script của hệ vỏ Dùng < t\ �\ �\ �p_ tin > thay cho cấu hình chung Từ khóa cần tìm kiếm Giá trị mặc định Kiểu biến Nhóm nơi cần tìmNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Phiên chạy % 1 (% 2) Địa điểm % 1 -% 2 < nobr > Tự động đăng xuất < nobr > Để tránh bị đăng xuất, bạn hãy tiếp tục lại sử dụng phiên chạy này bằng cách di chuyển con chuột hay bấm phím. Thời gian còn lại: Bộ khoá phiên chạy cho KRunner Buộc khoá phiên chạy Chỉ khởi chạy trình bảo vệ màn hình Chỉ dùng trình bảo vệ màn hình trắng Sẽ không khoá phiên chạy vì không thể bỏ khoá: Không thể khởi chạy tiến trình kiểm tra mật khẩu kcheckpass. Tiến trình kiểm tra mật khẩu kcheckpass không thể hoạt động. Có lẽ nó chưa được đặt là SetUID root (chưa có quyền người chủ). Chưa cấu hình bổ sung chào mừng thích hợp. < nobr > Phiên chạy bị khoá < nobr > Phiên chạy bị khoá bởi% 1 Bỏ khoá Chuyển đổi người dùng... Lỗi bỏ khoá Cảnh báo: phím khoá chữ hoa Caps Lock đã bật Không thể bỏ khoá phiên chạy vì hệ thống xác thực không hoạt động được; bạn cần phải tự buộc kết thúc tiến trình « krunner_ lock » (PID% 1). & Sở khởi phiên chạy mới Bạn đã chọn mở một phiên chạy làm việc thêm nữa, thay vào tiếp tục lại sử dụng phiên chạy hiện thời. Phiên chạy hiện thời sẽ bị ẩn và màn hình đăng nhập mới sẽ được hiển thị. Một phím chức năng F riêng được gán cho mỗi phiên chạy; F% 1 thường được gán cho phiên chạy thứ nhất, F% 2 cho phiên chạy thứ hai, v. v. Bạn có thể chuyển đổi giữa hai phiên chạy bằng cách bấm đồng thời tổ hợp phím Ctrl- Alt- F( số) thích hợp. Hơn nữa, những trình đơn trên Bảng KDE và màn hình nền cũng có hành động chuyển đổi giữa các phiên chạy. Đừng & hỏi lại Phiên chạy Địa điểmsession & Kích hoạt Sở khởi phiên chạy mới Chạy lệnh Giao diện Chạy lệnh KDE Giao diện Chạy lệnh © năm 2006 của Aaron Seigo © năm 2006 của Aaron Seigo Tác giả và nhà duy trì Lệnh Lệnh NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bật trình bảo vệ màn hình Hiệu lực trình bảo vệ màn hình. Thời hạn bảo vệ màn hình Đặt số giây sau đó trình bảo vệ màn hình khởi chạy. Hoạt động hệ thống Hiện hoạt động hệ thống Chuyển đổi người dùng Khoá phiên chạy Đăng xuất Đăng xuất mà không xác nhận Tạm dừng lại mà không xác nhận Khởi động lại mà không xác nhậnRun krunner restricting the search only to runner% 1 Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt. Bộ khoá KRunner Cách dùng:% 1 [- setup] [các tham số] Chạy một trình bảo vệ màn hình ngẫu nhiên. Bất kỳ tham số nào (ngoại trừ - setup) cũng được chuyển tới trình bảo vệ màn hình. Chạy ngẫu nhiên trình bảo vệ màn hình của KDE Bảo vệ màn hình ngẫu nhiên Thiết lập trình bảo vệ màn hình Chạy trong XWindow chỉ ra Chạy trong XWindow gốc Cấu hình bảo vệ màn hình ngẫu nhiên Dùng bảo vệ màn hình OpenGL Dùng trình bảo vệ mà điều khiển màn hình KBlankScreen Thiết lập trình bảo vệ màn hình trống Màu: Trình quản lí phiên chạy tin cậy của KDE đạt tiêu chuẩn giao thức quản lý phiên chạy của X11R6 (XSMP). Trình quản lí phiên chạy KDE Nhà duy trì Khôi phục phiên chạy đã ghi nếu có thể Chạy 'wm' trong trường hợp không có trình quản lí cửa sổ nào tham gia vào phiên chạy này. Mặc định là 'kwin' Cũng cho phép kết nối từ xaNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Đăng xuất bị thôi bởi «% 1 ». Đăng xuất Tắt máy Tạm nghỉ Ngưng vào RAM Ngưng vào đĩa Khởi động lại máydefault option in boot loader Thôi (hiện thời) Kết thúc phiên chạy cho% 1 Kết thúc phiên chạy cho% 1 (% 2) Tập tin sắc thái KSplash Bỏ Thêm sắc thái Xóa thư mục% 1 và nội dung của nó? & Xoá Lỗi xóa bỏ sắc thái '% 1' (Không nạp được sắc thái) Không rõ Tên:% 1 Mô tả:% 1 Phiên bản:% 1 Tác giả:% 1 Trang chủ:% 1 Sắc thái này cần bổ sung% 1 chưa cài đặt. Không nạp được tập tin cấu hình sắc thái. Không có xem thử. Tập tin sắc thái KSplash Thêm sắc thái Trình cài đặt & sắc thái Trình quản lý sắc thái màn hình khởi động KDE Bản quyền © năm 2003 của các nhà phát triển KDE Tác giả KSplash/ ML gốc Các tác giả trình quản lý sắc thái KDE Mã trình cài đặt gốc Trình quản lý sắc thái màn hình khởi động Cài đặt và xem các sắc thái màn hình khởi động. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Không chạy được ksplashsimple. Không thể khởi chạy ksplashx. Không chạy được ksplash. Thêm... Thử Xóa thư mục% 1 và nội dung của nó? KStart Tiện ích để khởi chạy chương trình với các thuộc tính cửa sổ đặc biệt như thu vào biểu tượng, phóng đại, lên màn hình ảo xác định, trang trí đặc biệt v. v... Lệnh sẽ thực hiện Một biểu thức chính quy tương ứng với tiêu đề cửa sổ Một chuỗi tương ứng với dạng cửa sổ (thuộc tính WM_ CLASS). Có thể tìm ra dạng cửa sổ bằng cách gõ câu lệnh 'xprop _BAR_ grep WM_ CLASS' rồi nhấn vào một cửa sổ (dùng cả hai phần phân cách bởi khoảng trống hoặc chỉ phần bên phải). CHÚ Ý: Nếu không chỉ ra tiêu đề cửa sổ hay dạng cửa sổ, thì cửa sổ đầu tiên xuất hiện sẽ được lấy; KHÔNG nên bỏ qua cả hai tùy chọn. Màn hình mà cửa sổ sẽ xuất hiện Làm cho cửa sổ sẽ hiện ra trên màn hình vừa là hiện thời khi chạy chương trình Làm cho cửa sổ xuất hiện trên mọi cửa sổ Thu cửa sổ thành biểu tượng Phóng đại cửa sổ Phóng đại cửa sổ theo chiều dọc Phóng đại cửa sổ theo chiều ngang Hiển thị cửa sổ đầy màn hình Kiểu cửa sổ: Chuẩn, Màn hình nền, Neo, Công cụ, Trình đơn, Hộp thoại, Trình đơn đầu hoặc Ghi đề Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác Giữ cửa sổ luôn nằm trên các cửa sổ khác Giữ cửa sổ luôn nằm dưới các cửa sổ khác Cửa sổ không có mục nào trên thanh tác vụ Cửa sổ không có mục nào trên trình chuyển màn hình Cửa sổ được gửi tới khay hệ thống trong Kicker Không có lệnh được chỉ raNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Đường rộng hơn Vẽ bộ phân cách các mục thanh công cụ Bộ bung cây hình tam giác Hoạt cảnh các thanh tiến hành Vẽ bộ phân cách thanh công cụ Tô sáng các trường nhập chữ có tiêu điểm Màu tô sáng chữ nhập riêng: Màu tô sáng chuột trên riêng: Màu dấu chọn riêng: Tô sáng các móc thanh cuộn Hoạt cảnh thanh tiến trình Không thể mở tập tin% 1. Tập tin% 1 không chứa mã XML hợp lệ. Tập tin% 1 không chứa lời định nghĩa bảng làm việc hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu KSysGuardWorkSheet. Tập tin% 1 có kích cỡ bảng làm việc không hợp lệ. Không thể lưu tập tin% 1 Bảng tạm không chứa mô tả bộ trình bày hợp lệ. Chọn kiểu bộ trình bày Đồ thị đường Hiện điện & số Đồ thị thanh & Ghi lưu vào tập tin Gỡ & bỏ bộ trình bày Gỡ & bỏ bộ trình bày Giả Thông điệp từ% 1:% 2 & Đổi Tình trạng Trọng tải CPU Đang nghỉ Trọng tải ưu tiên Trọng tải người dùng Trọng tải hệ thống Đang đợi Tổng trọng tải Bộ nhớ Bộ nhớ vật lý Bộ nhớ trao đổi Bộ nhớ tạm Bộ nhớ đệm Bộ nhớ đã dùng Bộ nhớ ứng dụng Bộ nhớ còn rảnh Bộ nhớ ứng dụng Bộ nhớ tạm Bộ nhớ đã dùng Số tiến trình Bộ điều khiển tiến trình Lưu tốc đĩaCPU Load Trọng tải Tổng số truy cập Truy cập đọc Truy cập ghi Dữ liệu đọc Dữ liệu ghi Trang đến Trang đi Bộ chuyển ngữ cảnh Mạng Giao diện Bộ nhận Bộ gởi Tình trạng Gói tin đã nén Gói tin bị mất Lỗi Tràn qua FIFO Lỗi khung Truyền một- nhiều Gói tin Bộ truyền Va chạm Dữ liệu Gói tin đã nén Gói tin bị mất Lỗi Tràn qua FIFO Lỗi khung Truyền một- nhiều Gói tin Bộ truyền Ổ cắm Tổng số Bảng Quản lý Điện năng Cấp cao ACPI Khu vực Nhiệt Nhiệt độ Quạt Tình trạng Pin Nạp pin Dùng pin Thời gian còn lại Lần ngắt Trọng tải trung bình (1 phút) Trọng tải trung bình (5 phút) Trọng tải trung bình (15 phút) Tần số đồng hồ Bộ nhạy phần cứng Dùng phân vùng Chỗ đã dùng Chỗ còn rảnh Mức tô Hệ thống Thời gian chạy Linux Soft Raid (md) Số tiến trình Màu sắc Số bộ trình bày: Tổng số Số bộ trình bày: Số bộ trình bày: CPU% 1 Đĩa% 1 Quạt% 1 Nhiệt độ% 1 Tổng Ngắt% 1the unit 1 per second 1/ giây kBytethe unit minutes phútthe frequency unit MHza percentage % Giá trị số nguyên Giá trị số điểm phù động Kết nối đến% 1 bị từ chối. Không tìm thấy máy% 1 Gặp lỗi mạng (v. d. cáp mạng bị tháo nút ra) cho máy% 1. Lỗi cho máy% 1:% 2 Thiết lập đếm thời gian Dùng khoảng cập nhật của bảng làm việc Khoảng cập nhật: giây Mọi bộ trình bày của tờ được cập nhật theo tỷ lệ đã xác định vào đây. Máy kết nối Máy: Hãy nhập tên của máy nơi bạn muốn kết nối. Kiểu kết nối SSH Chọn điều này để dùng hệ vỏ bảo mật để đăng nhập vào máy từ xa. RSH Chọn điều này để dùng hệ vỏ ở xa để đăng nhập vào máy từ xa. Trình nền Chọn điều này nếu bạn muốn kết nối đến một trình nền ksysguard mà chạy trên máy nơi bạn muốn kết nối, và lắng nghe các yêu cầu ứng dụng khách. Lệnh tự chọn Chọn điều này để sử dụng lệnh đã nhập bên dưới để khởi chạy ksysguard trên máy ở xa. Cổng: Hãy nhập sổ hiệu cổng nơi trình nền ksysguard lắng nghe các kết nối. v. d. 3112 Lệnh: Hãy nhập lệnh chạy ksysguardd (trình nền ksysguard) trên máy bạn muốn theo dõi. v. d. « ssh - l root remote. host. org ksysguardd » Tờ% 1 Bảng làm việc «% 1 » chứa dữ liệu chưa lưu. Bạn có muốn lưu tờ này không? *. sgrd_BAR_Tập tin bộ nhạy Bạn không có bảng làm việc có thể lưu. Không có bảng làm việc có thể xoá bỏ. Bộ Theo dõi Hệ thống Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh Phạm vị Tựa Hãy nhập vào đây tựa của bộ trình bày. Phạm vi trình bày Giá trị tối thiểu: Hãy nhập vào đây giá trị tối thiểu cho bộ trình bày. Nếu cả hai giá trị là 0, khả năng phát hiện tự động phạm vị được bật. Giá trị tối đa: Hãy nhập vào đây giá trị tối đa cho bộ trình bày. Nếu cả hai giá trị là 0, khả năng phát hiện tự động phạm vị được bật. Báo động Báo động giá trị tối thiểu Bật báo động Bật báo động giá trị tối thiểu. Giới hạn dưới: Báo động giá trị tối đa Bật báo động giá trị tối đa. Giới hạn trên: Diện mạo Màu thanh chuẩn: Màu ở ngoại phạm vị: Màu nền: Cỡ phông chữ: Giá trị này xác định kích cỡ của phông chữ dùng để in nhãn dưới mỗi thanh. Các thanh bị thu hồi tự động nếu chữ trở thành quá lớn, vậy khuyên bạn đặt vào đây một kích cỡ nhỏ. Bộ nhạy Sửa... Hãy nhấn nút này để cấu hình nhãn. Xoá Hãy nhấn nút này để xoá bỏ bộ nhạy. Nhãn của đồ thị thanh Nhập nhãn mới: Thiết lập bộ vẽ tín hiệu Chung Tựa: Tỷ lệ Tỷ lệ dọc Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn phạm vị trình bày thích nghi với các giá trị được hiển thị hiện thời. Nếu không bật, bạn sẽ phải xác định phạm vị đã muốn trong các trường bên dưới. Hãy nhập vào đây tựa của bộ trình bày. Tỷ lệ ngang điểm ảnh trong mỗi thời gian Lưới Đường Đường dọc Bật tùy chọn này để vẽ đường dọc nếu bộ trình bày đủ lớn. Khoảng cách: Hãy nhập vào đây khoảng cách giữa hai đường dọc. Cuộn đường dọc Đường ngang Bật tùy chọn này để vẽ đường ngang nếu bộ trình bày đủ lớn. Chữ Bật tùy chọn này nếu bạn muốn hiển thị trên mỗi đường ngang giá trị tương ứng. Đặt màu... Hãy nhấn nút này để cấu hình màu của bộ nhạy trong sơ đồ. Đem lên Đem xuống Bộ ghi lưu dữ liệu nhạy OK Lỗi Tài & sản Gỡ & bỏ bộ trình bày Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn- phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc.% 1 Largest axis title units % units units units units units units units units a percentage % Ghi lưu Khoảng thời gian đếm giờ Tên bộ nhạy Tên máy Tập tin ghi lưu Gỡ & bỏ bộ nhạy & Sửa bộ nhạy... & Ngưng ghi lưu & Bắt đầu ghi lưu Máy Bộ nhạy Đơn vị Trạng thái Nhãn Thiết lập ghi lưu tập tin Màu chữ: Thiết lập bộ đa đo Thiết lập ô xem danh sách Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy Thả đây bộ nhạy Đây là ô rỗng trong bảng làm việc. Hãy kéo một bộ nhạy từ Bộ Duyệt Nhạy và thả nó vào đây. Một bộ trình bày nhạy sẽ xuất hiện mà cho bạn khả năng theo dõi các giá trị nhạy trong thời gian. & Tập tin & Tập tin Thiết & lập Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Tập tin & Bật báo động Bật báo động Tựa: Bật tùy chọn này để phụ thêm đơn vị vào tựa của bộ trình bày. & HIện đơn vị Giới hạn & dưới: Giới hạn trên: Màu số chuẩn: Màu số báo động: Màu sắc Màu chữ: Màu lưới: Màu báo động: & Văn bản Tựa: & Lọc Thêm & Xoá & Đổi Bộ điều khiển tiến trình Mạng Thuộc tính Thuộc tính Hàng: Cột: Hãy nhập số hàng cho tờ này. Hãy nhập số cột cho tờ này. Hãy nhập vào đây tựa của bảng làm việc. Bộ Duyệt Nhạy Hãy kéo bộ nhạy vào ô rỗng trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển. Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa. Bộ Theo dõi Hệ thống KDE Bộ Theo dõi Hệ thống Theo dõi máy từ xa... Tờ làm & việc mới... Tờ làm & việc mới... Tài & sản CPU:% 1% Arguments are formatted byte sizes (used/ total) Không có vùng trao đổi sẵn sàng Trao đổi:% 1 /% 2 © năm 1996- 2006 của Những Nhà Phát triển Bộ Theo dõi Hệ thống Cách hỗ trợ Solaris Phần bắt nguồn (có quyền) từ mô- đun sunos5 của tiện ích « top » của William LeFebvre. Tập tin bảng làm việc tùy chọn cần tải Phông: Đường dọc: Nền: Bạn thực sự muốn xoá bộ trình bày không? Xoá bộ trình bày & Sửa Đây là vùng làm việc của bạn. Nó chứa các bảng làm việc của bạn. Bạn cần phải tạo một bảng làm việc mới (trình đơn Tập tin → Mới) trước khi bạn có thể kéo bộ nhạy vào đây. Kết nối đến% 1 bị mất. & Tựa Tựa Thiết lập Tiểu dụng Bảo vệ Hệ thống Khởi chạy Bộ & Bảo vệ Hệ thống Chọn bảng làm việc cần nhập khẩu Xuất bảng làm việc Tài sản bảng làm việc Bộ vẽ & tín hiệu Bộ & đa đo Thanh & múa Tiểu dụng KSysGuard không hỗ trợ hiển thị kiểu bộ nhạy này. Vui lòng chọn bộ nhạy khác. Tập tin% 1 không chứa lời định nghĩa tiểu dụng hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu « KSysGuardApplet ». Hãy kéo bộ nhạy từ Bộ Bảo vệ Hệ thống vào ô này. Tờ làm & việc mới... Tờ làm & việc mới... & Xuất bảng làm việc... Gỡ & bỏ bảng làm việc Tài & sản bảng làm việc Nập bảng làm việc... Số: Hãy nhập vào đây tổng số đường ngang. Nhãn Thanh đầu Bật tùy chọn này để hiển thị thanh tựa của bộ trình bày. Rất có thể là ích chỉ cho bộ trình bày tiểu dụng. Thanh này chỉ hiển thị nếu bộ trình bày đủ lớn thôi. Đường ngang: Bộ ghi lưu dữ liệu nhạy Đang nạp số đếm các tiến trình. Không có cửa sổ nào tương ứng mẫu '% 1' và không chỉ ra lệnh. KSysTrayCmd: KShellProcess không thể tìm thấy một trình bao. KSysTrayCmd Ẩn & Khôi phục & Nhổ neo Thoát Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống Câu lệnh cần thực hiện Một biểu thức chính quy regexp tương ứng tiêu đề cửa sổ Nếu bạn không chỉ ra, thì cửa sổ đầu tiên xuất hiện sẽ được chọn - không khuyên dùng. Tên ID cửa sổ của cửa sổ chọn Chỉ ra tên ID của cửa sổ sử dụng. Nếu ID bắt đầu bằng 0x thì nó sẽ được coi ở thập lục (hex). Ẩn cửa sổ vào khay khi khởi động Đợi đến khi chúng ta được nói hiển thị cửa sổ trước khi thi hành lệnh Đặt lời mách ban đầu cho biểu tượng của khay Giữ biểu tượng khay cho dù chương trình đã thoát. Tuỳ chọn này không có hiệu quả trừ khi chỉ ra khởi động khi hiển thị startonshow. Dùng biểu tượng của ksystraycmd thay vì của cửa sổ trong khay hệ thống (phải dùng với tùy chọn « -- icon » để chỉ ra biểu tượng của ksystraycmd) Cố giữ cửa sổ nằm trên các cửa sổ khác Thoát chương trình khi chúng ta được nói ẩn cửa sổ Không có hiệu quả trừ khi chỉ ra chạy khi hiển thị và có giữ chạy keeprunning. Không chỉ ra lệnh hay cửa sổ nàoNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Sắc thái mới Trình quản lý sắc thái KDE Môđun này điều khiển việc cài đặt, xóa bỏ và tạo các sắc thái hiển thị KDE. Tập tin sắc thái Chọn tập tin sắc thái Bạn có thực sự muốn xóa bỏ sắc thái% 1? Xóa bỏ sắc thái Sắc thái của tôi Sắc thái% 1 đã tồn tại. Đã tạo thành công sắc thái trong% 1. Đã tạo sắc thái Có lỗi khi tạo sắc thái. Chưa tạo sắc thái Sắc thái này không có hình xem thử. Tác giả:% 1 Thư:% 2 Phiên bản:% 3 Trang chủ:% 4 Chọn sắc thái hiển thị KDE: Lấy sắc thái mới... Tới trang web sắc thái KDE & Xóa bỏ sắc thái Tạo & sắc thái mới... & Cài đặt sắc thái mới... Sắc thái Tùy chỉnh sắc thái: Tùy chỉnh nền màn hình Nền Tùy chỉnh màu Màu Tùy chỉnh kiểu dáng phụ tùng Kiểu dáng Tùy chỉnh sắc thái biểu tượng Biểu tượng Tùy chỉnh sắc thái phông chữ Phông Tùy chỉnh bảo vệ màn hình Bảo vệ màn hình & Tên sắc thái: Tác & giả Thư: Trang chủ: & Chú thích: & Phiên bản: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com http: // themes. kde. org Cửa sổ '% 1' đòi sự chú ý. Hệ thống Di chuyển Đi qua các cửa sổ Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) Đi qua các cửa sổ Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) Đi qua các màn hình Đi qua các màn hình (Hướng ngược lại) Đi dọc theo danh sách màn hình Đi dọc theo danh sách màn hình (Hướng ngược lại) Cửa sổ Thực đơn thao tác cửa sổ Đóng cửa sổ Phóng to cửa sổ Phóng to theo chiều dọc Phóng to theo chiều ngang Thu nhỏ cửa sổ Che cửa sổ Di chuyển cửa sổ Thay đổi kích thước cửa sổ Đưa cửa sổ lên Đưa cửa sổ xuống Đưa cửa sổ lên/ xuống Khiến cửa sổ đầy màn hình Ẩn đường biên cửa sổ Giữ cửa sổ trên các cửa sổ khác Giữ cửa sổ dưới các cửa sổ khác Dùng sự đòi hỏi chú ý Thiết lập phím nóng Thay đổi cỡ cứa sổ sang phải Thay đổi cỡ cứa sổ sang trái Thay đổi cỡ cứa sổ lên trên Thay đổi cỡ cứa sổ xuống dưới Thay đổi cỡ cửa sổ đang tăng theo chiều ngang Thay đổi cỡ cứa sổ đang tăng theo chiều dọc Thay đổi cỡ cửa sổ đang giảm theo chiều ngang Thay đổi cỡ cửa sổ đang giảm theo chiều dọc Thay đổi cỡ cứa sổ sang trái Thay đổi cỡ cứa sổ sang phải Chuyển tới màn hình 0 Chuyển tới màn hình trước Thay đổi cỡ cứa sổ sang phải Thay đổi cỡ cứa sổ sang trái Cửa sổ & màn hình Đặt cửa sổ trên mọi màn hình Cửa sổ tới màn hình 1 Cửa sổ tới màn hình 2 Cửa sổ tới màn hình 3 Cửa sổ tới màn hình 4 Cửa sổ tới màn hình 5 Cửa sổ tới màn hình 6 Cửa sổ tới màn hình 7 Cửa sổ tới màn hình 8 Cửa sổ tới màn hình 9 Cửa sổ tới màn hình 10 Cửa sổ tới màn hình 11 Cửa sổ tới màn hình 12 Cửa sổ tới màn hình 13 Cửa sổ tới màn hình 14 Cửa sổ tới màn hình 15 Cửa sổ tới màn hình 16 Cửa sổ tới màn hình 17 Cửa sổ tới màn hình 18 Cửa sổ tới màn hình 19 Cửa sổ tới màn hình 20 Cửa sổ tới màn hình tiếp Cửa sổ tới màn hình trước Cửa sổ tới màn hình ngay bên phải Cửa sổ tới màn hình ngay bên trái Cửa sổ tới màn hình ngay trên Cửa sổ tới màn hình ngay dưới Cửa sổ tới màn hình 0 Cửa sổ tới màn hình 1 Cửa sổ tới màn hình 2 Cửa sổ tới màn hình 3 Cửa sổ tới màn hình 4 Cửa sổ tới màn hình 5 Cửa sổ tới màn hình 6 Cửa sổ tới màn hình 7 Cửa sổ tới màn hình kế Chuyển tới màn hình 1 Chuyển màn hình Chuyển tới màn hình 1 Chuyển tới màn hình 2 Chuyển tới màn hình 3 Chuyển tới màn hình 4 Chuyển tới màn hình 5 Chuyển tới màn hình 6 Chuyển tới màn hình 7 Chuyển tới màn hình 8 Chuyển tới màn hình 9 Chuyển tới màn hình 10 Chuyển tới màn hình 11 Chuyển tới màn hình 12 Chuyển tới màn hình 13 Chuyển tới màn hình 14 Chuyển tới màn hình 15 Chuyển tới màn hình 16 Chuyển tới màn hình 17 Chuyển tới màn hình 18 Chuyển tới màn hình 19 Chuyển tới màn hình 20 Chuyển tới màn hình tiếp Chuyển tới màn hình trước Chuyển tới màn hình ngay bên phải Chuyển tới màn hình ngay bên trái Chuyển tới màn hình ngay trên Chuyển tới màn hình ngay dưới Chuyển tới màn hình 0 Chuyển tới màn hình 1 Chuyển tới màn hình 2 Chuyển tới màn hình 3 Chuyển tới màn hình 4 Chuyển tới màn hình 5 Chuyển tới màn hình 6 Chuyển tới màn hình 7 Chuyển tới màn hình kế Lặt vặt Mô phỏng chuột Diệt cửa sổ Ảnh chụp cửa sổ tới bảng nháp Ảnh chụp màn hình nền tới bảng nháp Khóa phím nóng KDE kwin: đã có một trình quản lí cửa sổ đang chạy. kwin sẽ không khởi động. kwin: không đòi hỏi được lựa chọn trình quản lý, có một wm khác đang chạy? (hãy thử dùng -- replace) Trình quản lí cửa sổ KDE KWin Đăng ký (c) 1999- 2005 bởi các nhà phát triển KDE Nhà duy trì Tắt các tùy chọn cấu hình Thay thế trình quản lý cửa sổ tương thích ICCCM2. 0 đang chạy KWin: Kwin sẽ thoát bây giờ... NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Giữ trên các cửa & sổ khác Giữ dưới các cửa sổ khác Đầy màn hình & Không biên Phím nóng cửa sổ... Thiết lập cửa sổ đặc biệt... Thiết lập ứng dụng đặc biệt... Độ & mờ & Chuyển Đổ & cỡ Thu nhỏ Phóng to & Che Nâng cao & Cấu hình cư xử của cửa sổ... Đóng Chuyển tới màn hình 0 Di chuyển cửa sổ & Tới màn hình & Mọi màn hình Màn hình% 1 Bạn vừa chọn hiển thị một cửa sổ không có đường biên. Khi không có đường biên, thì không thể hiển thị lại đường biên bằng chuột: hãy sử dụng thực đơn thao tác cửa sổ bằng phím nóng% 1 để thay thế. Bạn vừa chọn hiển thị một cửa sổ ở chế độ đầy màn hình. Nếu ứng dụng không có tuỳ chọn để tắt bỏ chế độ này thì bạn sẽ không thể tắt nó bằng chuột: hãy sử dụng thực đơn thao tác cửa sổ bằng phím nóng% 1 để thay thế. Tiện ích trình trợ giúp KWin Tiện ích trợ giúp này không dùng để gọi thẳng trực tiếp. Cửa sổ với tiêu đề "% 2" không trả lời. Cửa sổ này là của ứng dụng% 1 (PID=% 3, tên máy=% 4). Bạn có muốn dừng ứng dụng này? (Mọi dữ liệu chưa ghi trong ứng dụng này sẽ bị mất.) xem thử% 1 Thực đơn Không trên mọi màn hình Trên mọi màn hình Trợ giúp Thu nhỏ Phục hồi Phóng to Đóng Không giữ trên các cửa sổ khác Giữ trên các cửa sổ khác Không giữ dưới các cửa sổ khác Giữ dưới các cửa sổ khác Bỏ che Che Không tìm thấy thư viện bổ sung trang trí cửa sổ. Bổ sung trang trí mặc định bị hỏng và không thể nạp vào. Thư viện% 1 không phải là một bổ sung KWin. *** Không cửa sổ *** Đi qua các cửa sổ Đi qua các cửa sổ (Hướng ngược lại) Chuyển tới màn hình 0 kwin: lỗi khởi tạo, đang thoát Dừng Để chạy Màn hình% 1 Nâng cao Cửa sổ tới màn hình tiếp Đặt cửa sổ trên mọi màn hình Cửa sổ tới màn hình tiếp Đưa cửa sổ lên/ xuống Đặt cửa sổ trên mọi màn hình Đưa cửa sổ lên Thay đổi kích thước cửa sổ Đặt cửa sổ trên mọi màn hình Đặt lại độ mờ tới giá trị mặc định Trượt thanh này để đặt độ mờ cửa sổ Không chạy được Trình quản lý sự kết hợp.\ Cần kiểm tra lại xem bạn có "kompmgr" trong thư mục trong $PATH chưa. Trình quản lý sự kết hợp bị lỗi crash lần thứ hai trong vòng một phút và do đó bị tắt trong buổi làm việc này. Lỗi Trình quản lý sự kết hợp kompmgr không mở được màn hình Có thể có một mục màn hình lỗi trong ~ /. xcompmgrrc của bạn. kompmgr không tìm thấy mở rộng Xrender Bạn đang dùng phiên bản XOrg đã cũ hoặc đã bị hỏng. Hãy lấy XOrg & ge; 6. 8 từ www. freedesktop. org. Không tìm thấy mở rộng cho sự kết hợp Bạn phải dùng XOrg & ge; 6. 8 để có các tính năng trong suốt và bóng. Thêm vào đó, bạn cần thêm một mục mới vào tập tin cấu hình X: Section "Extensions" Option "Composite" "Enable" EndSection Không tìm thấy mở rộng cho sự hỏng hóc Bạn phải dùng XOrg & ge; 6. 8 để có các tính năng trong suốt và bóng. Không tìm thấy mở rộng XFixes Bạn phải dùng XOrg & ge; 6. 8 để có các tính năng trong suốt và bóng. & Vẽ khung cửa sổ dùng màu thanh tiêu đề Khi chọn, biên cửa sổ sẽ được vẽ bằng các màu của thanh tiêu đề; nếu không chúng được vẽ bằng các màu thông thường. Vẽ điều & khiển thay đổi cỡ Khi chọn, các trang trí sẽ được vẽ bằng một "điều khiển chộp lấy" ở góc phải của cửa sổ; nếu không, sẽ không vẽ điều khiển đó. Khi chọn, thanh tiêu đề sẽ được vẽ với hiệu ứng chấm (dấu chấm); nếu không, chúng được vẽ không có dấu chấm. Thiết lập hành động Nháy kép lên nút thực đơn: Không làm gì Thu nhỏ cửa sổ Che cửa sổ Đóng cửa sổ Có thể thực hiện một hành động khi nháy đúp vào nút thực đơn. Để trống nếu không biết chọn gì. Thực đơn Không trên mọi màn hình Trên mọi màn hình Thu nhỏ Phóng đại Đóng Trợ giúp Bỏ che Che Đổi cỡ Trong xem trước II Phục hồiHelp button label, one character Web Vẽ hiệu ứng & chấm của thanh tiêu đề Khi chọn, thanh tiêu đề sẽ được vẽ với hiệu ứng chấm (dấu chấm); nếu không, chúng được vẽ không có dấu chấm. Vẽ thanh chộp dưới các cửa & sổ Khi chọn, sẽ vẽ một "thanh chộp" dưới các cửa sổ; nếu không sẽ không vẽ. Vẽ & dải màu Khi chọn, sẽ vẽ các trang trí với dải màu cho các màn hình nhiều màu; nếu không sẽ không vẽ dải màu. KDE2 Xem trước Keramik Giữ trên các cửa sổ khác Giữ dưới các cửa sổ khác Redmond KWMTheme Dính Bỏ dính Cài đặt một sắc thái KWM Đường dẫn tới tập tin cấu hình sắc thái Trên mọi màn hình Đóng Xách tay outline window title draw separator Trái Giữa Phải Nhỏ Lớn Lớn Đổi cỡ Vẽ & dải màu Trên mọi màn hình NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Keramik Hiển thị biểu tượng cửa sổ trong & bong bóng đầu đề Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn hiển thị biểu tượng cửa sổ trong bong bóng tiêu đề ở cạnh chữ thanh tiêu đề. & Vẽ bong bóng đầu đề nhỏ trong cửa sổ được chọn Chọn tùy chọn này nếu muốn bong bóng đầu đề có cùng kích thước trên cửa sổ được chọn và không được chọn. Tùy chọn này có ích cho các máy tính xách tay hoặc các màn hình có độ phân giải thấp để có nhiều khoảng trống nhất cho nội dung cửa sổ. Vẽ thanh chộp dưới các cửa sổ Chọn tùy chọn này nếu muốn vẽ thanh chộp dưới các cửa sổ. Khi tùy chọn không được dùng thì chỉ vẽ các đường biên nhỏ. Dùng chữ & bóng Dùng tùy chọn này nếu muốn chữ thanh tiêu đề là ba chiều có bóng nằm dưới nó. & Sắp hàng tiêu đề Trái Giữa Phải Thu nhỏ cửa sổ Thu nhỏ cửa sổ Thu nhỏ cửa sổ Giữa & Sắp hàng tiêu đề Thu nhỏ cửa sổ Che Thu nhỏ cửa sổ Phục hồi Cài đặt một sắc thái KWM Cài đặt một sắc thái KWM Hộp thoại cấu hình Dùng tùy chọn này nếu biên cửa sổ có màu của thanh tiêu đề. Nếu không sẽ vẽ với màu nền. Biên cửa sổ có màu Dùng tùy chọn này nếu muốn nút đưa vào từ từ khi đặt con trỏ chuột lên trên chúng và nhạt dần khi bỏ con trỏ đi. Nút hình động Dùng tùy chọn này nếu muốn các cửa sổ đóng lại khi bạn nháy kép lên nút thực đơn giống như Microsoft Windows. Đóng cửa sổ khi nháy kép lên nút thực đơn Khi chọn đường biên sẽ được vẽ với các màu của thanh tiêu đề; nếu không, sẽ vẽ chúng bằng màu thông thường. & Rất mỏng thạch anh Trang trí cửa sổ thạch anh với thanh tiêu đề rất mỏng. Thạch anh Thu nhỏ cửa sổ Thu nhỏ cửa sổ & Hiển thị điều khiển thay đổi kích thước Khi chọn, mọi cửa sổ sẽ được vẽ với một điều khiển thay đổi kích thước ở góc phải bên dưới. Nó giúp thay đổi kích thước dễ dàng hơn, đặc biệt cho quả cầu xoay và các thiết bị thay thế chuột khác trên máy tính xách tay. Ở đây bạn có thể thay đổi kích thước của điều khiển. Vừa Hệ thống mới Plastik Thu nhỏ cửa sổ & Vẽ khung cửa sổ dùng màu thanh tiêu đề Giữ trên các cửa sổ khác Giữ dưới các cửa sổ khác Xem thử Oxygen! =) Hủy dính Xem thử% 1 Trình đơn Không nằm trên mọi màn hình Trên mọi màn hình Trợ giúp Thu nhỏ Phục hồi Phóng đại Đóng Không giữ nằm trên các cửa sổ khác Giữ nằm trên các cửa sổ khác Không giữ nằm dưới các cửa sổ khác Giữ nằm dưới các cửa sổ khác Bỏ che khuất Che khuất Không tìm thấy thư viện bổ sung trang trí cửa sổ nào. Bổ sung trang trí mặc định bị hỏng và không nạp được. Thư viện% 1 không phải là một bổ sung KWin. KWriteConfig Ghi mục KConfig - dùng trong các tập lệnh của hệ vỏ Dùng < t\ �\ �\ �p_ tin > thay cho cấu hình chung Từ khóa cần tìm kiếm Dạng biến. Dùng "bool" cho các biến lôgíc, nếu không thì sẽ là một chuỗi Giá trị để ghi. Bắt buộn trên một hệ vỏ dùng cho rỗng '' Nhóm nơi cần tìm kiếmNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Bố trí Biến thế NhãnDefault variant Không có Một công cụ để thay đổi bố trí bàn phím Bộ Chuyển đổi Bố trí Bàn phím KDE Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo Có lỗi trong thay đổi cách bố trí bàn phím sang '% 1' Cấu hình... Lặp lại bàn phím Bố trí & Bật bố trí bàn phím Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo & Bật bố trí bàn phím Hiện chỉ thị cho bố trí đơn Hiển thị cờ quốc gia làm nền của tên bố trí trên biểu tượng khay Hiện cờ quốc gia Bố trí bàn phím Ở đây bạn có thể chọn bố trí và mô hình bàn phím. « Mô hình » ngụ ý kiểu bàn phím được kết nối đến máy tính, còn bố trí bàn phím xác định « phím nào làm gì », cũng có thể khác cho quốc gia khác (v. d. bố trí tiếng Việt). & Mô hình bàn phím: Ở đây bạn có thể chọn mô hình bàn phím. Thiết lập này riêng với bố trí bàn phím, chỉ đại diện mô hình « phần cứng », tức là cách chế tạo bàn phím. Bàn phím hiện tại thường có hai phím thêm thì được diễn tả như là mô hình « 104 phím », mà rất có thể thích hợp với như cầu của bạn. Bố trí sẵn sàng: Bố trí hoạt động: Lệnh: Biến thế bố trí: Ở đây bạn có thể chọn một biến thế của bố trí bàn phím đã chọn. Biến thế bố trí thường đại diện sơ đồ phím khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. Chẳng hạn, bố trí tiếng Việt có ba biến thế phổ biến: TCVN, Telex and VNI, và biến thế Telex ngay cả có ba biến thế con: Telex (ABC), Telex (ISC) và Telex (VNI). Mỗi biến thế cho bạn gõ ký tự có dấu phụ bằng cách bấm phím khác nhau. Thường người dùng quen với chỉ một biến thế nên nhờ nó. Nhãn: Chuyển đổi tùy chọn Chọn chính sách chuyển đổi « Ứng dụng » hay « Cửa sổ » thì việc thay đổi bố trí bàn phím chỉ có tác động ứng dụng hay cửa sổ đang dùng. Chính sách chuyển đổi Toàn cục Ứng dụng Cửa & sổ Hiện chỉ thị cho bố trí đơn Đặt & lại tùy chọn cũ NAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com Ở đây bạn có thể đặt các tùy chọn về phần mở rộng xkb, thay vì, hoặc thêm vào ghi rõ trong tập tin cấu hình X11. Tùy chọn XKB: Thêm > > < < Bỏ Đây là lệnh được thực hiện khi chuyển đổi vào bố trí đã chọn. Nó có ích nếu bạn cần phải gỡ lỗi việc chuyển đổi bố trí, hoặc nếu bạn muốn tự chuyển đổi bố trí (không có KDE). Chuyển đổi dính Nếu bạn có nhiều bố trí (> 2) và bật tùy chọn này, việc chuyển đổi bằng phím tắt hay nhấn vào chỉ thị kxkb sẽ chỉ quay qua vài bố trí vừa dùng. Cũng có thể xác định bên dưới số bố trí cần quay qua. Vẫn còn có thể truy cập mọi bố trí bằng cách nhấn- phải vào chỉ thị kxkb. Bật chuyển đổi dính Số bố trí cần quay qua: & Bật tùy chọn XKB Bàn phím Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo Bố trí Tùy chọn Nếu danh sách này chứa nhiều bố trí, bảng KDE sẽ cung cấp một cờ đã gắn. Bằng cách nhấn vào cờ này, bạn có thể chuyển đổi dẽ dàng giữa các bố trí khác nhau. Mặc định là bố trí thứ nhất. Sơ đồ phím Đây là danh sách các bố trí bàn phím sẵn sàng trên hệ thống này. Bạn có thể thêm bố trí vào danh sách hoạt động, bằng cách chọn nó rồi bấm cái nút « Thêm ». Bật tùy chọn này thì việc bấm giữ một phím sẽ nhập nhiều lần cùng một ký tự. Chẳng hạn, việc bấm giữ phím Tab có cùng một tác động với việc bấm phím đó vài lần liên tiếp: các ký tự Tab tiếp tục nhập vào đến khi bạn buông phím đó. & Bật lặp lại bàn phím Trễ: Nếu được hỗ trợ, tùy chọn này cho bạn có khả năng đặt sự trễ sau đó một phím đã bấm sẽ bắt đầu tạo ra các mã phím. Tùy chọn « Tỷ lệ lặp lại » thì điều khiển tần số của những mã phím này. & Tỷ lệ: Nếu được hỗ trợ, tùy chọn này cho bạn có khả năng đặt tốc độ tạo ra mã phím khi một phím đã bấm. Nếu được hỗ trợ, tùy chọn này cho bạn có khả năng thiết lập tình trang của phím khoá chữ số NumLock sau khi KDE khởi chạy. Bạn có thể cấu hình bật/ tắt phím NumLock, hoặc cấu hình KDE không đặt tình trang NumLock. NumLock khi khởi chạy KDE & Tắt Để lại không thay đổi & Bật Nếu được hỗ trợ, tùy chọn này cho bạn có khả năng nghe tiếng lách cách qua loa của máy tính khi bạn bấm phím trên bàn phím. Có thể hữu ích nếu bàn phím của bạn không có phím cơ khí (v. d. bàn phím ảo), hoặc nếu phím làm tiếng rất nhẹ. Có thể thay đổi âm lượng phản hồi của phím bằng cách kéo con trược, hoặc bằng cách nhấn vào mũi tên lên/ xuống trong hộp xoay. Việc đặt âm lượng thành 0% thì tắt khả năng làm tiếng lách cách của phím. Âm lượng ấn phím: Bỉ Bra- xin Canada Séc Séc (qwerty) Đan Mạch Ex- tô- ni- a, Phần Lan Pháp Đức Hung- ga- ri Hung- ga- ri (qwerty) Ý Nhật Bản Li- tu- a- ni Na Uy PC- 98xx Ba Lan Bồ Đào Nha Rumani Nga Xlô- vác Xlô- vác (qwerty) Tây Ban Nha Thuỵ Điển Thuỵ Sĩ nói tiếng Đức Thuỵ Sĩ nói tiếng Pháp Thái Quốc Anh Anh Mỹ Anh Mỹ dùng phím chết Anh Mỹ dùng ISO9995- 3 Ac- mê- ni A- xợ- bai- gianh Băng- đảo Do Thái Li- tu- a- ni (azerty chuẩn) Li- tu- a- ni (querty "số") Li- tu- a- ni (querty "lập trình viên") Ma- xê- đô- ni Xéc- bi Xlô- ven Việt Nam Ả Rập Be- la- ru Ben- ga- li Cợ- rô- a- ti- a Hy Lạp Li- tu- a- ni (qwerty "số") Li- tu- a- ni (qwerty "lập trình viên") Thổ Nhĩ Kỳ U- cợ- rainh An- ba- ni Miến Điện Hà Lan Gi- oa- gi- a (latin) Gi- oa- gi- a (tiếng Nga) Gu- gia- ra- ti Ghổ- mu- khi Ấn Độ I- núc- ti- tut Ba Tư Mỹ Latinh Man- tợ Man- tợ (kiểu Mỹ) Bắc Xa- mi (Phần Lan) Bắc Xa- mi (Na Uy) Bắc Xa- mi (Thuỵ Điển) Ba Lan (qwertz) Nga (chữ kirin) Ta- gikh Thổ Nhĩ Kỳ (F) Anh Mỹ dùng ISO9995- 3 Nam Tư Bo- x- ni- a Cợ- rô- a- ti- a (Mỹ) Dvorak Pháp (kiểu khác) Pháp Canada Kannada Ma- lay- am Mông Cổ Ogam O- ri- ya Xy- ri Te- lu- gu Thái (Kedmanee) Thái (Pattachote) Thái (TIS- 820. 2538) Uz- béc Pha- rô Hun- ga- ri (Mỹ) Ái- nhĩ- lan Tạo mới Liên kết tới thiết bị Tập tin mẫu% 1 không tồn tại. Tên tập tin: @ title: menu Chuyển tới thùng rác Thư mục mới Thư mục mới@ title: menu in Copy To or Move To submenu & Sao vào đây & Chuyển vào đây Bạn không thể thả thư mục vào chính nó Tên tập tin cho nội dung đã thả: & Chuyển vào đây & Sao vào đây & Liên kết vào đây Đặt làm hình & nền & Dừng Tạo mới Nhập tên thư mục: Thư mục mới Nhập tên thư mục: Thư mục mới@ action: inmenu @ action: inmenu @ action: inmenu & Mở Tạo thư mục... & Phục hồi Làm & rỗng thùng rác Đánh dấu trang này Đánh dấu vị trí này Đánh dấu thư mục này Đánh dấu liên kết này Đánh dấu tập tin này Xem trước Tính & chất Chia sẻ Hành động Mở & bằng & Khác... Mở & bằng... Mở bằng% 1 Mở trong cửa & sổ mới Mở sọt rác trong cửa sổ mới Mở đĩa tháo rời trong cửa sổ mới Mở tài liệu trong cửa sổ mới Xoá tập tin Hủy bước Hủy bước: Sao chép Hủy bước: Liên kết Hủy bước: Di chuyển Hủy bước: Thay tên Hủy bước: Sọt rác Hủy bước: Tạo thư mục Xoá tập tin Chuyển tới thùng rácVerb Thùng & rác Hủy bước Thiết lập nền Nền Màu: Ảnh: Xem trước Không Tăng cỡ biểu tượng Giảm cỡ biểu tượng Cỡ & mặc định & Khổng lồ & Rất to & To & Vừa & Nhỏ Tí hon Cấu hình nền... Cho phép chọn thiết lập nền cho ô xem này Bạn không có đủ quyền để đọc% 1 % 1 không còn tồn tại nữa Kết quả tìm:% 1 Thiết lập ảnh bảo vệ màn hình Chạy trong cửa sổ X đã ghi rõ Chạy trong cửa sổ X gốc Khởi chạy ảnh bảo vệ màn hình trong chế độ chứng minhNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org % 1: đăng nhập TTY Không dùng Đang nhập X trên máy từ xa... host Đang nhập X trên% 1user: session type % 1:% 2session (location) % 1 (% 2) Sắp đặt cửa sổ Xếp tầng cửa sổ Trên môi màn hình Không có cửa sổ & Thu nhỏ Phóng đại & Khuất Thay đổi & cỡ & Di chuyển Đóng & Tới màn hình hiện tại & Mọi màn hình Tới & màn hình Trên các cửa sổ & khác Dưới các cửa sổ & khác Đầy màn & hình & Nâng cao đã sửa Tất cả & tới màn hình hiện thời Thu & nhỏ tất cả Phóng đại tất cả & Phục hồi tất cả Đóng & tất cả Tất cả tới & màn hình Chạy bổ sung bổ sung & Ghi như... Nạp bổ sung Netscape cho% 1 Không thể nạp bổ sung Netscape cho% 1 Trình xem bổ sung Netscape Bổ sung vô danh Trình xem bổ sung Netscape nspluginscan Hiển thị kết quả tiến trình cho GUI & Tập tinNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Gửi dữ liệu tới% 1 Đang yêu cầu% 1 Trình xem bổ sung Netscape Thông tin MIME của bổ sung Netscape Có lỗi khi nối tới máy chủ giao tiếp màn hình. Xin kiểm tra lại xem tiến trình 'kcopserver' đã chạy chưa, sau đó thử lại. Lỗi khi nối tới máy chủ DCOP Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org phương pháp tạo đã trả lại 0 Không thể sử dụng hậu phương đa phương tiện% 1:% 2 Không tìm thấy hậu phương đa phương tiện Không tìm thấy hậu phương đa phương tiện được yêu cầu Thay đổi khuôn mặt & Nhận ảnh... (Tuỳ chỉnh) Có lỗi nạp hình ảnh. Có lỗi ghi hình ảnh:% 1 & Ghi bản sao trong tập tin khuôn mặt cá nhân để sử dụng sau Chọn hình ảnh Đổi & mật khẩu... Thông tin mật khẩu và tên người dùng (C) 2002, Braden MacDonald, (C) 2004 Ravikiran Rajagopal Nhà duy trì Trình đổi khuôn mặt Trình đổi mật khẩu Biểu tượng Ở đây người dùng có thể thay đổi thông tin cá nhân, ví dụ, sẽ sử dụng trong các chương trình thư và văn bản. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu bằng cách nhấn Đổi mật khẩu. Có lỗi chương trình: không tìm thấy chương trình nội bộ 'kdepasswd'. Bạn không thể thay đổi mật khẩu của mình. Xin hãy nhập mật khẩu của bạn để có thể ghi nhớ thiết lập: Bạn phải nhập mật khẩu để có thể thay đổi thông tin của mình. Bạn phải nhập một mật khẩu đúng. Có lỗi xảy ra và mật khẩu của bạn có thể chưa được thay đổi. Thông báo lỗi là:% 1 Có lỗi khi ghi hình ảnh:% 1 Nhà quản trị không cho phép thay đổi hình ảnh. % 1 không phải là một tập tin ảnh. Xin hãy dùng các tập tin với những phần mở rộng sau:% 2 Chọn một mặt mới: Chọn ảnh... Kích thước của ảnh đăng nhập Tập tin hình ảnh mặc định Tên của tập tin hình ảnh tự chọn của người dùng Hình ảnh đăng nhập của người dùng Dạng hiển thị mật khẩu (Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn) Thay đổi mật khẩu... Thông tin người dùng & Tên Tổ & chức: Địa chỉ & email: Máy chủ & SMTP: ID người dùng: Tại dấu nhắc mật khẩu Hiển thị một hình sao cho mỗi chữ cái Hiển thị ba hình sao cho mỗi chữ cái Không hiển thị gìNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com kcm_ useraccount Phím sắp xếp cho K3IconViewItems KCMUserAccount Âm thanh Bắt đầu Khởi động lại Nhập vào Tên Bạn Tên: Khởi động lại trò chơi Thoát blinKen Xem Bảng Kỷ lục Trình độ 2 Trình độ 1 Trình độ Ngẫu nhiên Nhấn bàn phím cho nút này Nhấn bất kỳ nút nào để thay đổi phím gõ cho nó Nhấn Bắt đầu để khởi động! Cài đặt Trình độ... Dãy tiếp theo trong 3... Dãy tiếp theo trong 3, 2... Dãy tiếp theo trong 2... Dãy tiếp theo trong 3, 2, 1... Dãy tiếp theo trong 2, 1... Ghi nhớ dãy này... Lặp lại dãy! 2 1 ? Trình độ Kỷ lục Trình độ? blinKen Một trò chơi để tăng cường trí nhớ Mã hoá Thiết kế, Đồ hoạ và Âm thanh Phông chữ Steve đã được phân phối tự do dưới giấy phép GPL Phát âm Dùng phông chữ tuỳ chọn cho văn bản trạng tháiNAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com Trình độ 2 blinKenGenericName Một trò chơi tăng cường trí nhớ quá khứComment Một trò chơi tăng cường trí nhớ quá khứName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Đồ thị KComment Name Đồ thị KName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name GenericName Name Comment Comment Comment GenericName Comment Name KalziumComment Name Comment Name Name Comment Name Name Comment Name KalziumComment Bảng Tuần hoàn các Nguyên tố Hoá học KDEGenericName Bảng Tuần hoàn các Nguyên tốName KanagramComment Trò chơi Sắp xếp Chữ cái KDEGenericName Trò chơi Sắp xếp Chữ cáiGenericName Bài tập Phân sốComment Bài luyện tập tính toán với phân sốName KBruchName Địa lý KGenericName Luyện tập Địa lýComment Một Chương trình giúp Học Địa lýComment Trò chơi Hangman KDEGenericName Trò chơi HangmanName KHangManName Tiến sĩ Thông tin Hình họcName Thông tin KigName KigGenericName Hình học Tương tácComment Khám phá các phép Dụng Hình họcName KigPartGenericName Công cụ Tham khảo/ Học Tiếng NhậtComment Công cụ Tham khảo/ Học Tiếng NhậtName KitenComment một chương trình KDE để học bảng chữ cáiName Chữ cái KGenericName Học Bảng chữ cáiComment Vẽ đồ thị Hàm sốName Đồ thị KGenericName Vẽ đồ thị Hàm số Toán họcName Phần Đồ thị KComment Ngắm sao trên Màn hìnhGenericName Sao KGenericName Trình dạy Gõ Bàn phímName KTouchName KTurtleGenericName Môi trường Lập trình LogoComment Một chương trình luyện tập từ vừng bằng các thẻName Đố Từ KName Luyện tập Từ vựngComment Sửa Câu đốComment Sửa câu trả lờiName Lỗi Câu đốComment Câu trả lời saiName lỗi ngữ phápComment Có lỗi trong ngữ phápName GenericName Ngắm sao trên Màn hìnhName Name Comment Name GenericName Luyện tập Từ vựngGenericName Luyện tập Từ vựngName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment GenericName Luyện tập Từ vựngName GenericName Comment Name GenericName Hình học Tương tácComment Name Phần trăm KGenericName Bài tập tính Phần trămGenericName Luyện tập Từ vựngName Tập Từ vựng KComment Tài liệu Luyện tập Từ vựngName Ngôn ngữName Toán họcName Linh tinhName Khoa họcName Công cụ Giảng dạyGenericName Trò chơi Phát âm SimonName KEducaGenericName Kiểm tra & ThiComment Trình soạn thảo Kiểm tra & ThiName Trình soạn thảo KEducaComment Tài liệu Giảng dạyComment Phòng trưng bày các Tài liệu Giảng dạyComment Tiến sĩ Hình Hình họcComment Hình KGeoComment Hình KigComment Tài liệu KSegComment KLatinGenericName Ôn tập LatinComment Tập tin Đồ thị KComment Một môi trường lập trình Logo cho KDEName KverbosGenericName Học Dạng động từ Tây Ban NhaComment Tóm tắt Hình Văn bản Chương trìnhTranslators: what this drgeo file contains Nội dung Hình Văn bản Chương trìnhNAME OF TRANSLATORS Tóm tắt Phiên bản Phiên bản Tương thích Hệ Toạ độ Lưới Trục NénTranslators: Not Available không áp dụng% 1 represents Kig version % 1 (phiên bản) NAME OF TRANSLATORS Tập tin "sounds. xml" không được tìm thấy trong $KDEDIR/ share/ apps/ klettres / Xin cài đặt tập tin này rồi khởi động lại KLettres. KLettres Âm thanh Mới Chơi âm thanh mới Bạn có thể chơi một âm thanh mới bằng cách ấn nút này hoặc dùng trình đơn Tập tin rồi Âm thanh Mới Lấy Bảng chữ cái trong Ngôn ngữ Mới... Chơi lại Âm thanh Chơi lại âm thanh một lần nữa Bạn có thể chơi lại một âm thanh bằng cách ấn nút này hoặc dùng trình đơn Tập tin rồi Chơi lại Âm thanh Hiển thị Thanh thực đơn Giấu & Thanh thực đơn Bạn có thể hiển thị hay giấu thanh thực đơn bằng cách ấn nút này. Trình độ Chọn trình độ Bạn có thể chọn trình độ: trình độ 1 hiển thị các chữ cái mỗi khi bạn nghe thấy chúng phát âm; trình độ 2 không hiển thị, bạn chỉ nghe thấy chúng; trình độ 3 hiển thị các âm tiết và bạn cũng được nghe các âm tiết này; trình độ 4 không hiển thị các âm tiết, bạn chỉ nghe thấy chúng. & Ngôn ngữ Sắc thái Chọn một sắc thái Tại đây bạn có thể chọn một sắc thái cho KLettres. Một sắc thái quy định hình nên và màu phông chữ cho các chữ cái khi hiển thị. Chế độ Trẻ con Nếu bạn đang ở chế độ Người lớn, ấn vào nút này sẽ đưa về chế độ Trẻ con. Chế độ Trẻ con không có thanh thực đơn và các phông chữ lớn hơn trong thanh trạng thái. Chế độ Người lớn Chế độ Người lớn, là chế độ thông thường, và bạn sẽ thấy thanh thực đơn. Cài đặt Phông chữ Đồng hồ hẹn giờ@ info: status the current level chosen Trình độ 1 Hiển thị Thanh thực đơn Giấu Thanh thực đơn Chế độ Người lớn đang bật Chuyển sang chế độ Trẻ con Chế độ Trẻ con đang bật Chuyển sang chế độ Người lớn Tập tin $KDEDIR/ share/ apps/ klettres /% 1. txt không tìm thấy; kiểm tra lại cài đặt KLettres của bạn xem sao. Nhập chữ cái hay âm tiết mà bạn vừa nghe thấy@ item: inlistbox Sa mạc@ item: inlistbox Chữ Ấn độ Latin hoá Luganda@ item: inlistbox no language for that locale KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có 10 ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia. KLettres Giọng Pháp Giọng Hà Lan Giọng Đan Mạch Giọng Séc Giọng Slovakia Giọng Anh Giọng Ý Giọng Tây Ban Nha Âm thanh Ấn Độ latinh hoá Giọng Luganda Giọng Đan Mạch Giọng Pháp Giọng Anh Giọng Luganda Hình nền Hỗ trợ và hướng dẫn viết mã Mã để tạo ra các biểu tượng có ký tự đặc biệt Chuyển sang KConfig XT, giúp đỡ viết mã Ô điều khiển đặt đồng hồ hẹn giờ Ngôn ngữ Sắc thái Chế độ Trình độ. Đồng hồ hẹn giờ Trẻ con Đồng hồ hẹn giờ Người lớn & Ngoại hình Cài đặt Phông chữ Chính Ký tự Đặt thời gian giữa hai chữ cái. Đặt đồng hồ hẹn giờ (theo phút) NAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com Lỗi tải tên âm thanh. một phần mười giây Trình độ 2 Trình độ 3 Trình độ 4 Tập tin có phiên bản không rõ Tập tin này không tồn tại. Có lỗi khi mở tập tin này Hàm không tìm thấy tự động Hàm% 1 không thể tải lên được Con trượt% 1 Di chuyển con trượt để thay đổi giá trị tham số cho hàm được vẽ có kết nối tới con trượt này. Con trượt Tuỳ chọn KmPlot In bảng đề mục Nền trong suốt Bề dày dấu khắc: tên hàm Không chấp nhận hàm tự gọi chính mình Hàm rỗng Hàm không tìm thấy Con trượt số% 1 Phương trình: Trình vẽ đồ thị hàm số toán học cho KDE KmPlot Tác giả Gốc Giao diện Nhiều cải tiến biểu tượng svg tuỳ chọn dòng lệnh, kiểu MIME danh sách hàm để vẽ Tập tin để mở Tìm giữa giá trị- x: Tìm Điểm Cực tiểu Tìm Điểm Cực đại Tính tích phân giữa giá trị- x: Soạn Tham số *. txt_BAR_Tập tin Văn bản Thuần Có lỗi khi mở tập tin này Dòng% 1 không phải là một giá trị tham số hợp lệ và sẽ không được nhận. Bạn có muốn tiếp tục không? Bạn có muốn được thông báo về các dòng có lỗi khác không? Lấy Thông báo Bỏ qua Thông tin Tập tin có tên "% 1" đã tồn tại. Bạn có thực sự muốn ghi đè tập tin này không? Ghi đè Tập tin? & Ghi đè Có lỗi khi lưu tập tin Con trượt Màu: & Tính Không tìm thấy các thành phần của KmPlot. *. fkt_BAR_Tập tin KmPlot (*. fkt) *. * _BAR_Tất cả Hàm: Soạn Hằng số Giá trị: Hằng số Thêm một hằng số mới Ấn nút này để thêm một hằng số mới. & Mới... Hằng số Giá trị xoá hằng số đã chọn Ấn vào để xoá hằng số đã chọn, nó chỉ có thể bị xoá nếy nó không đang được dùng bởi một đồ thị nào đó. & Độ Cực đại: Dải vẽ tuỳ chọn Nhập một biểu thức hợp lệ, như 2* pi hay e/ 2. Cực tiểu: tự động Theo ý riêng: Mở rộng Soạn Hằng số Thêm một hằng số mới & Di chuyển Hàm... xoá hàm đã chọn Ấn vào đây để xoá hàm đã chọn khỏi danh sách. Hàm Soạn dải vẽ Soạn giới hạn trên của dải vẽ theo ý riêng Đánh dấu nút này và nhập vào giới hạn dưới của dải vẽ trong ô bên dưới. Soạn giới hạn dưới của dải vẽ theo ý riêng giới hạn dưới của dải vẽ Nhập giới hạn dưới của dải vẽ. Biểu thức giống như 2* pi cũng được chấp nhận. giới hạn trên của dải vẽ Nhập giới hạn trên của dải vẽ. Biểu thức giống như 2* pi cũng được chấp nhận. Tham số: Đạo hàm Hiển thị đạo hàm bậc một Nếu đánh dấu ô này, đạo hàm bậc một cũng sẽ được vẽ. Hiển thị đạo hàm bậc & một Hiển thị đạo hàm bậc & một Hiển thị đạo hàm bậc hai Hiển thị đạo hàm bậc & hai Hiển thị đạo hàm bậc & hai Tích phân giấu đồ thị Đánh dấu ô này nếu bạn muốn giấu đồ thị của hàm. Hiển thị tích phân Điểm Ban đầu Giới & hạn trên: Nhập điểm- x ban đầu, ví dụ 2 hoặc pi Nhập điểm- x ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ 2 hoặc pi/ 2 nhập điểm- y ban đầu, ví dụ 2 hoặc pi Nhập điểm- y ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ 2 hoặc pi/ 2 Độ chính xác Định nghĩa x nhập một biểu thức Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos( t) y Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: sin( t) Dải vẽ định sẵn Giới hạn dưới của dải vẽ đồ thị Giới hạn trên của dải vẽ đồ thị nhập một biểu thức Nhập một biểu thức cho hàm. Tiết đầu tố "r" sẽ được tự động thêm vào. Ví dụ: loop( a) =ln( a) Vùng vẽ tên hàm Nhập tên cho hàm. Tên hàm không được lấn với hàm khác. Nếu bạn để dòng này trống, KmPlot sẽ chọn một tên mặc định. Bạn có thể thay đổi nó sau này. Tên: Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos( t) Nhập biểu thức cho hàm. Biến là t. Ví dụ: cos( t) Điểm Ban đầu Hàm: Bề dày đường trục Nhập bề dày đường trục. Đánh dấu nếu muốn hiển thị chú thích Đánh dấu ô này nếu muốn hiển thị chú thích các dấu khắc. Đánh dấu nếu muốn hiển thị trục Đánh dấu ô này nếu muốn hiển thị trục. Đánh dấu nếu muốn hiển thị mũi tên Đánh dấu ô này nếu muốn hiển thị mũi tên. Bề dày Đường Lưới Nhập vào bề dày cho các đường lưới. Kiểu Lưới Chọn một kiểu lưới phù hợp. Chiều dài dấu khắc Nhập chiều dài dấu khắc. Bề dày dấu khắc Nhập bề dày dấu khắc. Giới hạn trái Nhập giới hạn trái của vùng vẽ. Giới hạn phải Nhập giới hạn phải của vùng vẽ. Giới hạn dưới Nhập giới hạn dưới của vùng vẽ. Giới hạn trên Nhập giới hạn trên của vùng vẽ. Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc Nhập bề ngang của một đơn vị giữa các dấu khắc. Chiều cao của một đơn vị giữa hai dấu khắc Nhập chiều cao của một đơn vị giữa các dấu khắc. Tên phông chữ cho chú thích trên trục Chọn một tên phông chữ cho chú thích trên trục. Tên phông chữ để in bảng tiêu đề Chọn một tên phông chữ để in bảng tiêu đề nằm phía trên cùng của trang in. Tên phông chữ cho chú thích trên trục Chọn một tên phông chữ cho chú thích trên trục. Màu đường trục Nhập màu cho đường trục. Màu Lưới Nhập màu cho đường lưới. Màu hàm số 1 Chọn một màu cho hàm số 1. Màu hàm số 2 Chọn một màu cho hàm số 2. Màu hàm số 3 Chọn một màu cho hàm số 3. Màu hàm số 4 Chọn một màu cho hàm số 4. Màu hàm số 5 Chọn một màu cho hàm số 5. Màu hàm số 6 Chọn một màu cho hàm số 6. Màu hàm số 7 Chọn một màu cho hàm số 7. Màu hàm số 8 Chọn một màu cho hàm số 8. Màu hàm số 9 Chọn một màu cho hàm số 9. Màu hàm số 10 Chọn một màu cho hàm số 10. Dùng radian thay cho độ Đánh dấu ô này nếu bạn muốn dùng radian Màu nền Màu nền cho đồ thị Bước nhảy phóng đại Giá trị công cụ phóng đại sẽ dùng Bước nhảy thu nhỏ Giá trị công cụ thu nhỏ sẽ dùng & Soạn... & Giấu & Toạ độ Cài đặt Chung & Giấu & Tìm 1 10 Lấy Giá trị- y Con trượt Đường Sạon danh sách các giá trị tham số Ấn vào đây để mở một danh sách các giá trị tham số. Tại đây, bạn có thể thêm, xoá, hay thay đổi các giá trị. Soạn Danh sách... Chọn một con trượt Chọn một con trượt để thay đổi giá trị tham số ngay trong lúc vẽ đồ thị. Giá trị thay đổi từ 0 (trái) đến 100 (phải). Kiểu Lưới bề dày đường vẽ Bề dày đường vẽ: Bề dày đường vẽ: 0, 1mm xoá hằng số đã chọn & Di chuyển Nhập các giá trị từ một tập tin văn bản Nhập các giá trị từ tập tin văn bản. Mỗi dòng trong tập tin được coi như một giá trị hoặc một biểu thức. & Nhập... Xuất các giá trị ra một tập tin văn bản Xuất các giá trị ra tập tin văn bản. Mỗi giá trị trong danh sách tham số sẽ được ghi vào một dòng trong tập tin. & Xuất... & Toạ độ Màu Nền Màu của vùng nền nằm dưới vùng vẽ đồ thị. Ấn nút này để chọn màu nền. Tuỳ chọn này không có hiệu lực khi in ấn hay xuất khẩu. Trục: & Lưới: chọn màu cho trục Chọn màu cho trục. Các thay đổi sẽ hiện ra ngay khi bạn ấn OK. chọn màu cho lưới Chọn màu cho lưới. Các thay đổi sẽ hiện ra ngay khi bạn ấn OK. & Màu Hàm Mặc định màu mặc định cho hàm số 2 Màu mặc định cho hàm số 2. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. màu mặc định cho hàm số 5 Màu mặc định cho hàm số 5. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. màu mặc định cho hàm số 1 Màu mặc định cho hàm số 1. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm & 1: màu mặc định cho hàm số 3 Màu mặc định cho hàm số 3. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm & 3: Hàm & 2: Hàm & 4: màu mặc định cho hàm số 4 Màu mặc định cho hàm số 4. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm & 5: Hàm & 7: Hàm & 8: màu mặc định cho hàm số 9 Màu mặc định cho hàm số 9. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm & 6: màu mặc định cho hàm số 7 Màu mặc định cho hàm số 7. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. màu mặc định cho hàm số 8 Màu mặc định cho hàm số 8. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. màu mặc định cho hàm số 6 Màu mặc định cho hàm số 6. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm & 9: màu mặc định cho hàm số 10 Màu mặc định cho hàm số 10. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. Hàm 10: Bề dày đường & vẽ: Bề dày dấu khắc: Chiều dài dấu khắc: hiện ra mũi tên ở cuối các trục Đánh dấu ô này nếu bạn muốn có các trục với các mũi tên ở cuối. Hiển thị mũi tên hiện ra trục Đánh dấu ô này nếu bạn muốn các trục được vẽ ra. Hiển thị trục hiện ra chú thích tại dấu khắc Đánh dấu ô này nếu bạn muốn có chú thích tại các dấu khắc. Hiển thị chú thích Bề dày trục: Không vẽ lưới. Không dùng Kẻ đường nối các dấu khắc. Đường Hiện ra các chữ thập trong vùng vẽ đồ thị. Chữ thập Vòng tròn quanh Tâm. Cực & Bảng tiêu đề: Hiển thị chú thích Chung Đơn vị Góc Các hàm lượng giác dùng góc theo đơn vị radian. Đánh dấu ô này để dùng radian trong việc đo góc. Tuỳ chọn này chỉ quan trọng đối với các hàm lượng giác. & Radian Các hàm lượng giác dùng góc theo đơn vị độ. Đánh dấu ô này để dùng độ trong việc đo góc. Tuỳ chọn này chỉ quan trọng đối với các hàm lượng giác. & Độ & Không Phóng đại Tỷ lệ phóng đại: Tỷ lệ thu nhỏ: Giá trị mà công cụ thu nhỏ sẽ dùng. % Giá trị mà công cụ phóng đại sẽ dùng. Con trượt NAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com Lỗi trong phần mở rộng. Soạn Tham số Soạn Hằng số Cài đặt Chung Màu & Phông chữ... Cấu hình KmPlot... & Xuất... & Hệ Toạ độ... Hằng số & Phóng đại & Thu nhỏ & Khớp Ô điều khiển vào Hàm Lượng giác Vùng vẽ Tìm Điểm Cực đại Tìm Điểm Cực tiểu & Hàm Toán học Định sẵn In Đồ thị Vẽ Đồ thị Tham số Mới Vẽ Đồ thị Cực Mới Soạn Đồ thị Điểm Ban đầu Hiển thị Con & trượt & Giấu & Di chuyển Soạn Đồ thị... Đồ thị đã bị thay đổi. Bạn có muốn lưu nó không? Tập tin đang có định dạng cũ; nếu bạn lưu nó, bạn sẽ không thể mở nó bằng các phiên bản cũ của Kmplot. Bạn có chắc là muố tiếp tục không? Lưu Định dạng Mới *. fkt_BAR_Tập tin KmPlot (*. fkt) * _BAR_Tất cả Tập tin không lưu được In Đồ thị KmPlotPart Hệ Toạ độ I Hệ Toạ độ I Giá trị tối thiểu phải thấp hơn giá trị tối đa Chọn Tham số Vùng vẽ Phân chia Trục Trục- x: Trục- y: Hàm: gốc Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Lỗi ngữ pháp Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Thiếu ngoặc Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Tên hàm chưa biết Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Thiếu biến cho hàm Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Quá nhiều hàm Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Tràn bộ nhớ Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Hàm không được sử dụng tự do Lỗi phân tích ngữ pháp tại% 1: Hàm tự gọi chính mình Giá trị Tham số Nhập vào giá trị tham số mới: và: Xin chọn một hàm Giá trị y tính được Chọn tham số để dùng: Vẽ Đồ thị Hàm Mới Hàm & Mới... Hàm & Tham số Mới... Hàm & Cực Mới... & Sao chép Hàm... màu đường vẽ Ấn vào nút này để chọn màu cho các đường vẽ. & Màu: Thay đổi bề dày của đường vẽ theo từng bước 0, 1mm. & Bề dày đường vẽ: Màu: & Phương trình: nhập một phương trình, ví dụ f( x) =x^2 Giá trị Tham số thay đổi giá trị tham số bằng cách di chuyển con trượt đọc giá trị tham số từ một danh sách Tắt giá trị tham số Không dùng bất cứ giá trị tham số nào Giới hạn & dưới của dải vẽ theo ý người dùng: & Giới hạn dưới: Giới hạn & trên của dải vẽ theo ý người dùng: Màu: Độ chính & xác: Độ chính xác theo ý riêng Soạn độ chính xác Biến: Từ điển thuật ngữ Tìm: Tham khảo @ item: intable the author will be written here A generic name for a new lesson and its number. @ item: inlistbox The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of an entry The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of a word The grammatical type of an entry @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Numeral Cardinal (one, two, three,...) @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Article (the) @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Article (a) @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Verb with regular conjugation @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Verb with irregular conjugation @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Pronoun (my, your, his, her...) @ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Pronoun (I, you, he...) EMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. comEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com@ item: inlistbox A subtype of the grammatical word type: Noun The grammatical type of a word The top level lesson which contains all other lessons of the document. The name of the first language/ column of vocabulary, if we have to guess it. The name of the second, third... language/ column of vocabulary, if we have to guess it. NAME OF TRANSLATORS Trần Thế TrungEMAIL OF TRANSLATORS NAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung Tìm: Tuần% 1 Năm sau Năm trước Tháng sau Tháng trước Chọn một tuần Chọn một tháng Chọn một năm Chọn ngày hiện tại GenericName Arcade GameName Name=StarriseName Description Name GenericName Game bàn Name Comment Name=Tương phản caoComment Name Comment Name SpacedComment Name=Arena Name=Clanbomber Name KBlackBox Name=Clanbomber Name Name Name Name Name GenericName Game thẻ Name Name Name Name Name Name Name Kolor LinesName Name Name=Hard a PortName Name Name Name Name Name=Các liên kết Name Name Name Name Name Name Name Name SameGameName Name Name Name=Arena Name GrandmaDescription Name Description Name Description Name MPlayerDescription Name MPlayerDescription Name MPlayerDescription Name MPlayerDescription Name MPlayerDescription GenericName Name=Clanbomber Name=Clanbomber Description Name GenericName Comment Name Description Name Description Name=Mạo hiểm Description Name=Mặc định Description Description Name Description Name KAtomicGenericName Trò chơi logic Name KFortuneDescription Name Nước Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name=Pha lê Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name=Pha lê Name Name Name Name Name Name=Tam giác Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name Name=Pha lê Name Name Name Name Name Name=Pha lê Name Name Name KTronName Name Name Name=Pha lê Name Name Name KonquestName Name Name Name Name=Arena Name Name Name Name SlickName Name Name Name Name Name Name Name Name KBattleshipName Game bóng Description GenericName Trò chơi logic Name KBlackBoxName KBlackBoxGenericName Name Description Name Description Name KBounceGenericName Name Description GenericName Strategy GameDescription Name Name Con đường Description Name Bãi biển Name GenericName Tile Game Name Description Name=Pha lê Description Name Description Name Description Name GaleonDescription Name Description Name GenericName Game bàn Comment Name GaleonComment Name Vi Cải tiếnComment Lưu trữ web Name Comment Name GameComment Description Name DondorfDescription Name Description Name Name Name Name Name Kolor LinesGenericName Game bàn Name KFortuneGenericName Comment Name Description Name KFortuneDescription Name Description Name Description Name=NostalgyDescription Name=NostalgyDescription Name Name GenericName Game bàn Name Name ĐềEcềEđiển Name Name Description Description Name Description Name StarriseDescription Description Description Name Name=PanelDescription Name Description Name GenericName Tile Game Name KJumpingCubeGenericName Name KJumpingCubeDescription GenericName Trò chơi chiến thuật Name Kolor Lines Name=Pha lê Description Name Kolor LinesName KtalkDescription Name KMahjonggGenericName Name Description Name Description Name Description Description Name=Mũi tên Description Name AtlantikDescription Name Description Name Description Name Tắm Description Name Description Name Description Name=Pha lê Description Name Thảm Description Name ChinDescription Name Description Name ChinDescription Name Description Name=Hai cột Description Name Description Name Description Description Name DiaDescription Name=Tam giác Description Name StarriseDescription Name Bông hoa Name Name Hoa Description Name Description Name=Thiên hà Description Name GaleonDescription Name Description Name GaleonDescription Name Description Name Description Name Description Name Description Name Description Name Description Description Name Description Name Description Name Name=NmapfeDescription Name KMinesDescription Name Description Name Description Name Nước Description Name Gấu mèo Description Name Description Name Description Name Description Name Description Name Description Name Description Name KonquestDescription Name KonquestDescription Name Description Name StarriseDescription Name Tiêu chuẩn Description Name Description Name Description Name=SwirlDescription Name GaleonDescription Name Description Name Description Name Name Description Name Hoa Description Name Hoa Name Đã di chuyển vài hòn đá Name=Tam giác Description Name Description Name Description Name Description Name Description Name MakefileName Tile Game Comment RealPlayerComment Game bóng Name Tutorial (hướng dẫn) Comment Arcade GameName MarbleComment Game thẻ Name Đan Mạch Comment Game thẻ Comment GaleonComment GaleonName Trò chơi Comment GameName Trình quản lí Session Comment Game chinh phụcName Trình quản lí Session Comment Trình đọc News Description Description Name Description Name Description Name KtalkGenericName Comment KontourName ClockName Các liên kết Name KTronDescription Name Description Name Name=Chuột Comment Comment=Thư mục inName Name=Hard a PortComment Name Name=KColorChooserComment Comment=Lưu trữ web Comment Comment KChartName Name=Chuột Name Name=Các dịch vụ Name Name=RealPlayerName Name=PyroComment Comment=Bytecode Python Comment Comment=Game đua Comment Comment=Vẽ- đềEhoạ Comment Comment=Game thẻ Comment Comment=Xử lí âm thanhComment Comment=GameComment Comment=Game thẻ Comment Comment=Game bànComment Comment=Game đua Comment Comment=File iCalendar Name KolfGenericName Miniature GolfName Name=Tutorial (hướng dẫn) Comment Comment Comment Comment Comment Comment Comment Comment Comment=Đánh bại Serpent of ChaosComment Comment Comment Comment Comment Comment Comment Name Comment Name KonquestGenericName Strategy GameName PatienceGenericName Game thẻ Name KritaName Game bàn Comment DiaName Legal Comment ChềEthềEkhông hợp lềE Name SameGameComment Game bàn Name Shisen- ShoGenericName The Slick ThemeName GenericName Strategy GameName GenericName Strategy GameName KSpaceDuelGenericName Arcade GameName KonquestGenericName Name Game bàn GenericName Game bàn Comment Name Description Name Name=DiaDescription Name Description Name Description Name Description Name=Sức hút Description Name Description Name GaleonDescription GenericName SameGameName KSnakeRaceGenericName Tile Game Name KTronName Description Name KTronDescription Name Potato GuyGenericName Game cho trẻ em Name=Pha lê Name Name Name Name Potato GuyName Name=Tam giác Name Comment= Mẫu 3D của Rubik' s Cube Comment= Mẫu 3D của Rubik' s Cube Name Ô' c đảo Comment Comment Name Comment Name DondorfComment Comment Name Chim cánh cụt Comment Comment Name Chim cánh cụt Comment Name Name Màu xanh cềEđiển Name ĐềEcềEđiển Name Chim cánh cụt Name TristanName GrandmaName Màu đềEhiện đại Name KonqiComment Modern Konqi - chơi carđeck\ Design: Laura Layland\ < l_ layland\ @ hotmail\. com >\ Konqi by Stefan Spatz\ < stefan\. spatz\ @ stud\ - mail\. uni\ - wuerzburg\. de > Name DondorfComment DondorfName Comment Comment Name Tiêu chuẩn Name Name Chim cánh cụt Name Tiêu chuẩn Comment Thẻ KDE tiêu chuẩn đặt\ GPL licenseName PhápName Tiếng Đức Name Comment Name Comment Name Description Name Description Description Name Description Name Description Name Description Name Description Description Description Name Name Description Name Name GenericName Game thẻ Comment Name Name Name Comment Name Comment Name Name Name Comment Name Name Name Comment Name=Quản lí file Name Comment Name ĐềEcềEđiển Name DondorfName DondorfComment Modern Konqi - chơi trò family cardcheck\ Design: Laura Layland\ < l_ layland\ @ hotmail\. com >\ Katie by Agnieszka Czajkowska\ < agnieszka\ @ imagegalax\ �\ �\ �de >\ Konqi bởi Stefan Spatz\ < stefan\. spatz\ @ stud\ - mail\. uni\ - wuerzburg\. de > Name ĐềEcềEđiển Comment ĐềEcềEđiển GenericName Game đánh bạc nổi tiếngName AisleRiotName BondedName Hard a PortName SpacedName Bóng bay xanh Comment BềEthẻ được cung cấp bởi Warwick Allison Name Xinh đẹp Name CopyName HolstentorName Chân trời Name Lãng mạn Comment Dâng tặng WWF Name Hoàng hôn Name KDEComment Comment=Game bànComment Comment=Nén Lha Name KWin4Name KBackgammonName KBackgammonComment Trò chơi kết thúc, bạn thắng Comment Bạn thắng trong trò chơi backgammon này Name Trò chơi kết thúc, bạn thua Comment Bạn thua trong trò chơi backgammon này Name Cuộn hay gấpComment Đến lượt bạn gieo xúc sắc hay double cube Name Cuộn hay xắc Comment Đến lượt bạn reo xúc sắc Name Di chuyển checkers Comment xúc sắc đã được gieo và đến lượt bạn di chuyển checkers Name Mời chơi game Comment Có người mời bạn chơi GenericName Game bóng Name KSpreadName Tile Game Name Kĩ thuật Comment KDE card deck chuẩn GenericName Game billiard đơn giảnComment AtlantikName GaleonComment Đến lượt bạn reo xúc sắc Comment Bạn đã gửi thông điệp Name MPlayerComment MegamiComment KAsteroidsGenericName SameGameComment Thư kiểu Mĩ Comment Có người mời bạn chơi Comment Bạn đã gửi thông điệp Comment Bạn đã gửi thông điệp Name Hoàng hôn Comment Game bàn Comment KFoulEggsGenericName Thiết bềEkhối( block device) Name Game kết thúc Name KPokerGenericName Game thẻ Comment Bạn nhấn vào một vài hòn đá và làm chúng biến mất. Comment Trò chơi kết thúc vì không còn hòn đá nào có thềEdi chuyển nữa. Name Hoàn thành xuất sắc! Comment Trò chơi kết thúc, bạn đã di chuyển được hòn đá cuối cùng. Comment KSmileTrisName Vòng:% 1 Vòng:% 1 Không tên Trò chơi ghép nguyên tử (KDE) Nguyên tử 6 vòng mới 6 vòng mớiNAME OF TRANSLATORS Người dịch Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS _: Email của người dịchscorpionfirevn@ operamail. com Vòng:% 1 Nguyên tử trước Tốc độ chuyển động: Chuyển nguyên tử lên Chuyển nguyên tử xuống Chuyển nguyên tử qua trái Chuyển nguyên tử qua phải Nguyên tử kế tiếp Nguyên tử trước Vòng:% 1 Nước Axit Formic Axit Axetic Buten dạng liên kết trans Buten dạng liên kết cis Dimetyl ête Butanol 2- Metyl- 2- Propanol Glycerin Poly- Tetra- Fluoro- Ethane Axit Malic Methane Formaldehyde Pha lê 1 Acetic acid ethyl este Ammonia 3- Methyl- Pentane Propanal Propyne Furnanal Pyran Pentane mạch vòng Methanol Nitro- Glycerin Ethane Pha lê 2 Ethylene- Glycol L- Alanine Cyanoguanidine Axit Prussic (Axit Cyanic) Anthracene Thiazole Saccharin Ethylene Styrene Melamine Butane vòng Nicotine Axit Acetyle salicylic Meta- Di- Nitro- Benzene Axit Malonic 2, 2- Dimethylpropane Ethyl- Benzene Propene L- Asparagine 1, 3, 5, 7- Cyclooctatetraene Vanillin Pha lê 3 Axit Uric Thymine Aniline Chloroform Axit Carbonic Pha lê 4 Ethanol Acrylo- Nitril Furan Axit Latic 1 Axit Maleic Axit meso- Tartaric Pha lê 5 Axit Formic athyl este 1, 4- Cyclohexadiene Axit Squaric Axit Ascorbic Iso_ Propanol Phosgene Thiophene Urê Axit Pyruvic Ôxit Ethylene Axit Phosphoric Diacetyl Dichloroethene dạng liên kết trans Ethanal Acroleine Uracil Acetone Propanal Điểm số vòng% 1 Bạn đã vượt qua vòng% 1 với% 2 nước đi Xin chúc mừng Bắn Tàu Đặc điểm nhận diện máy khách: Máy chơi Biểu tượng Âm thanh GFX Hỗ trợ Non- Latin1 Sự cải tiến khác Sự cải tiến khác & Chơi đơn Kết nối tới máy chủ Kết nối tới máy chủ & Chơi đơn Biệt danh: Chơi đơn Cổng: Kết nối bị từ chối bởi người điều hành trận đấu khác! Đang đợi trả lời... Không thể kết nối tới máy chủ! Số lần bắn Trúng Bạn thua rồi: ( Biệt danh: Bắt đầu trò chơi Máy khách yêu cầu chơi lại. Bạn chấp nhận không? Đối phương đã bắn. Bây giờ bạn hãy bắn Đang đợi địch bắn... Đang đợi người khác khởi động trận chiến... Đang đợi người khác đặt tàu chiến... Xin hãy bố trí đội tàu của bạn. Dùng phím "Shift" để đặt tàu thẳng đứng. NAME OF TRANSLATORS Tên người dịch: Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS Email của người dịch scorpionfirevn@ operamail. com Máy chơi & Chơi đơn & Dừng trò chơi & Kết nối tới máy chủ Biệt danh: & Chơi nhạc & Hiện ô lưới & Hiện ô lưới & Chơi đơn Tên Số lần bắn Trúng & Kết nối vào máy chủ Tên Khởi động máy chủ & Kết nối Người chơi thứ 1:% 1 Người chơi thứ 2:% 1 Sẵn sàng Khởi động máy chủ & Chơi đơn & Thông tin về tàu địch... Đang gửi tin... Bạn đã thắng:) Bạn muốn chơi lại chứ? Đối phương đã tắt kết nối. Đang đợi máy khởi động trận chiến... Nước Đang nạp hộp thoại Kết nối máy chủ.. Bạn có yêu cầu máy chủ bắt đầu chơi lại không? Đang nạp hộp thoại Kết nối máy chủ.. & Dừng máy chủ Đang đợi một người chơi... & Ngắt kết nối từ máy chủ Biệt danh: Đang đợi người ảo (AI) đặt đội tàu... Lỗi khi kết nối tới cổng cục bộ "% 1" Hãy kiểm tra nếu máy chủ (trò Bắn Tàu) cá biệt nào đó đang chạy hay ứng dụng khác đang dùng cổng này. Kết nối bị đứt! Mất kết nối với máy khách. Bỏ trận đấu! Kết nối bị cắt bởi đối phương. Sự bổ sung (% 1) trong giao thức truyền của máy khách không tương thích với phiên bản (% 2) của chúng ta! Bạn thua rồi: ( Kết nối với máy khách bị mất. Sự bổ sung (% 1) trong giao thức truyền của máy khách không tương thích với phiên bản (% 2) của chúng ta! Chúng ta có một người chơi. Hãy bắt đầu... Bây giờ bạn có thể bắn Lỗi chưa được biết: Số:% 1 Mất kết nối với máy chủ. Bỏ trận đấu! & Khởi động máy chủ Các hình ảnh của trò chơi Bắn Tàu chưa được nạp. Trò chơi không thể chạy nếu thiếu chúng! Nhập thông điệp vào đây Nhấn vào đây để gửi thông điệp Gửi Hộp đối thoại: Máy chủ: Chọn cổng để kết nối vào Thông tin tàu địch Thông tin máy khách: CV Phiên bản của máy khách: Phiên bản của phương thức truyền: PV CI Tên Chọn một cổng để máy chủ lắng nghe : Xem tất cả những lần bắn Kích thước: 00 x 00 Kích thước: 00 x 00 & Hướng dẫn & Hướng dẫn Trò Chiếc hộp đen (KDE) Đã & xong & Bỏ qua & Bỏ qua The text may not be too wide. So please use some HTML- BR- tags to have something more or less as wide as in english. Thanks! & Hướng dẫn Kích thước: 00 x 00 The text may not be too wide. So please use some HTML- BR- tags to have something more or less as wide as in english. Thanks! Điểm chung cuộc:% 1 Bạn thực sự không giỏi lắm! The text may not be too wide. So please use some HTML- BR- tags to have something more or less as wide as in english. Thanks! The text may not be too wide. So please use some HTML- BR- tags to have something more or less as wide as in english. Thanks! Điểm chung cuộc:% 1 Tôi nghĩ bạn cần luyện tập thêm nữa. Bạn muốn bỏ lần chơi này à? & Bỏ qua Bạn muốn bỏ lần chơi này à? The text may not be too wide. So please use some HTML- BR- tags to have something more or less as wide as in english. Thanks! Điều này sẽ kết thúc lần chơi hiện tại! Điểm số:% 1 Previous tutorial step Next tutorial step & Banh Chiếc Hộp Đen NAME OF TRANSLATORS Tên người dịch Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS Email của người dịch scorpionfire@ vnoperamail. comA number between 1 and 99 is displayed in front of it. & Banh & Banh Chạy: có/ không & Hướng dẫn Chạy: có/ không Chạy: & Bỏ qua & Kích thước 8 x 8 10 x 10 12 x 12 12 x 12 & Banh & Banh Điểm số: 0000 Đã đặt: 00 / 00 Kích thước: Đã đặt: & Bỏ qua Định & lại kích thước 4 6 8 Bạn đã xóa sạch hơn 75% của bảng. 15 điểm cho mỗi mạng còn lại:% 1 điểm Thưởng:% 1 điểm Điểm tổng cộng của vòng này:% 1 điểm Nhớ là bạn sẽ có% 2 mạng trong vòng% 1! Nhấn < Space > để bắt đầu chơi! Tác giả đầu tiên Những đóng góp Vòng: Điểm số: Khu vực đã lấp: Mạng: Thời gian: Bạn thực sự muốn thoát khỏi trò chơi không? Kết thúc rồi. Nhấn < Space > để chơi lại NAME OF TRANSLATORS Tên người dịch Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS Email của những người dịch scorpionfirevn@ operamail. com Tạm dừng trò chơi. Vòng: Điểm số: Khu vực đã lấp: Mạng: Thời gian: Vòng: Chọn thư mục chứa ảnh nền & Nền & Nền Kết thúc rồi! Điểm số:% 1 Chọn thư mục chứa ảnh nền Bây giờ bạn có thể xem ảnh nền. Trò chơi đã hoãn lại Máy tính là đấu thủ & 1 Tập tin% 1 đang tồn tại. Bạn muốn chép đè không? Vòng chơi được lưu với tên% 1 Có lỗi khi lưu tập tin% 1 Tập tin% 1 không tồn tại! Tập tin% 1 không phải là của trò chơi này! Lỗi khi nạp tập tin% 1 Ngừng hoạt động Đấu thủ% 1 đã thắng! Người thắng Đang đi Đang tính nước đi Chiến thuật 1 hay 2 người chơi Đổi màu cho đấu thủ% 1 Đổi màu cho đấu thủ% 1 Đổi màu cho đấu thủ% 1 Người chơi% 1 bây giờ là máy Người chơi% 1 bây giờ là máy Màu của đấu thủ & 1 Màu của đấu thủ & 2 Màu của đấu thủ & 1 (Máy tính) Trung bình Chuyên gia Mới chơi & 10x10 & 5x5 Máy tính là đấu thủ & 2 Màu của đấu thủ & 1 Màu của đấu thủ & 2NAME OF TRANSLATORS Tên người dịch Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS Email của người dịch scorpionfirevn@ operamail. com Dừng & suy nghĩ Bạn đã lấy trái banh cuối cùng. Rất giỏi. Đây là điểm của bạn% 1 Không còn trái banh nào có thể lấy được. Bạn đạt được điểm số% 1 trong tổng sắp. Trò chơi Same - một trò chơi nhỏ về cách nào lấy được nhiều những trái banh nhất Trò chơi Same Màu: XX Bảng: XXXXXX Chọn được:% 1 Điểm:% 1 & Tạo bảng ngẫu nhiên % 1 Màu Bảng:% 1 Bạn có muốn chơi lại không? Trò chơi Same Chọn bảng Chọn một bảng Bảng Chọn được:% 1 % 1 Màu Điểm:% 1 NAME OF TRANSLATORS Tên người dịch Nguyễn Ngọc TuấnEMAIL OF TRANSLATORS Email của người dịch scorpionfire@ operamail. com & Khởi tạo lại bảng Chọn được: XXXXXX Điểm: XXXXXX GwenviewGenericName Bộ xem ảnhComment Bộ xem ảnh đơn giảnName Name Duyệt bằng GwenviewName Bộ xem ảnh GwenviewComment Cấu hình KameraName Máy ảnh sốName GenericName Trình chọn màuName KColorChooserComment Công cụ căn chỉnh màn hìnhName Name KolourPaintGenericName Chương trình vẽGenericName Thước đo màn hìnhName KRulerComment Thước đo màn hình của KDEName Di chuyển bằng các phím mũi tênComment Thước đã được di chuyển bằng các phím mũi tênName Dịch vụ quét của KDEGenericName Chương trình chụp màn hìnhName KSnapshotName Comment Comment Hỗ trợ các định dạng tập tin cho OkularDescription Dịch vụ trợ giúp đọc tập tin CHM của WindowsName chmlibComment Hỗ trợ tập tin trợ giúp HTML của Windows cho okularName okularGenericName Bộ xem ảnhName Truyện TranhComment Hỗ trợ đọc truyện tranh cho okularName djvuComment Hỗ trợ đọc tập tin DjVu cho okularName dviComment Hỗ trợ đọc tập tin DVI cho okularName Tập tin PluckerComment Hỗ trợ đọc tập tin DjVu cho okularName Tập tin PluckerComment Hỗ trợ đọc tập tin TIFF cho okularName Tập tin FictionBookComment Hỗ trợ đọc tập tin FictionBook cho okularName Các thư viện ảnh của KDEComment Hỗ trợ ảnh cho okularName Tập tin PluckerComment Hỗ trợ đọc tập tin OpenDocument cho okularName Tập tin OpenDocumentComment Hỗ trợ đọc tập tin OpenDocument cho okularName Tập tin PluckerComment Hỗ trợ đọc tập tin Plucker cho okularName PopplerComment Hỗ trợ đọc tập tin PDF cho okularName GhostscriptComment Hỗ trợ đọc tập tin PS và PDF dùng Ghostscript cho okularName Thư viện TIFF của okularComment Hỗ trợ đọc tập tin TIFF cho okularName Gắn thêm XPS cho okularComment Hỗ trợ đọc tập tin XPS cho okularName Name Thông tin EXRName Thông tin PNMName Tập tin RAW của máy ảnhName Ảnh SGI (RGB) Name Thông tin về tập tin TIFFName Name Phần nhúng đọc SVGName Name Các tập tin PostScript, PDF và DVIName Tập tin RAW của máy ảnhName Thông tin DVIName Nút (không được KControl hỗ trợ) Ngày (không được KControl hỗ trợ) Không thể khởi tạo thư viện gPhoto2 Thêm Nhấn vào nút này dể thêm camera mới. Thử Nhấn vào nút này để tháo bỏ camera đã chọn từ danh sách. Xóa Nhấn vào nút này để tháo bỏ camera đã chọn từ danh sách. Cấu hình... Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera. Thông tin Nhấn vào nút này để xem thông tin tổng quát về trạng thái cảu camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera. Dừng Nhấn vào nút này dể thêm camera mới. Kiểm tra xong camera Cấu hình Kamera Module này cho phép bạn cấu hình hỗ trợ cho máy ảnh số của bạn. Bạn có thể sẽ phải chọn kiểu máy ảnh và cống mà nó nối vào. máy tính cảu bạn (ví dụ USB, Serial, Firewire). Nếu máy ảnh của bạn không có trong danh sách Camera được hỗ trợ, xem GPhoto web site để có thông tin cập nhật. Để xem và download ảnh từ máy ảnh số, tới camera: / trong Konqueror và các chương trình KDE khác Không thể cấp pháp bộ nhớ cho danh sách. Không thể tải danh sách khả năng. Mô tả của khả năng của camera% 1 không có. Có thể là tuỳ chọn cấu hình không đúng. Không thể truy cập vào thư mục. Xin kiểm tra sự cài đặt gPhoto2. Không thể khởi tạo máy ảnh. Kiểm tra xem thiết lập cổng và kết nối tới máy ảnh và thử lại. Không có thông tin tổng quát về camera. Cấu hình camera hỏng Nối tiếp (serial) USB Cổng không biết Chọn thiết bị máy ảnh Các máy ảnh được hỗ trợ Cổng Thiết lập cổng Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn. Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, máy ảnh sẽ được nối vào cổng USB của máy tính của bạn. Chưa chọn kiểu cổng. Cổng: Bạn có thể chọn cổng nối tiếp (serial) nối vào camera. Không cần cấu hình thêm cho USB. Đây là công cụ để đo khoảng cách điểm ảnh (pixel) và màu trên màn hình. Nó rất hữu dụng khi làm việc với trình bày hộp hội thoại, trang web, vân vân... Đây là khoảng cách hiện tại đo bằng điểm ảnh (pixel). Đây là cách viết màu thập lục phân RGB dùng được trong HTML hay QColor. Màu nền của hình chữ nhật là màu của điểm ảnh bên trong hình vuông nhỏ ở cuối đường con trỏ. Quay trái Quay & phải Thước kẻ K Định hướngTurn Kruler North & BắcTurn Kruler East ĐôngTurn Kruler South & NamTurn Kruler West & Tây Quay & phải Quay trái Chiều & dàiMake Kruler Height Short NgắnMake Kruler Height Medium Trung & bìnhMake Kruler Height Tall To Toàn bộ & chiều rộng màn hình Chiều & dài Chọn & màu... Toàn bộ chiều cao màn hình Chiều & dài Chiều & dài Chiều & dài Thước đo màn hình của KDE Thước đo màn hình của KDE Till Krech Gunnstein Lye Bắt đầu chuyển sang KDE 2 Định hướng NAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu (Nguyễn Vũ Hưng), Hoàng Đức HiếuEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp, vuhung@ kde. org, hieu. d. hoang@ gmail. com Chọn & kiểu chữ... Chụp cửa sổ dưới con trỏ khi khởi chạy (thay vì chụp màn hình) Chụp toàn bộ màn hình Chụp một khu vực Chụp một phần của các cửa sổ hình chụp Công cụ chụp màn hình ẩn của KDE KBackgroundSnapshot Bản quyền 2007, Montel Laurent Lưu & Nhanh Hình Chụp... Lưu hình chụp vào tập tin được chỉ định, không hiện hội thoại chọn tập tin. & Lưu Hình Chụp... Lưu hình chụp vào tập tin được chỉ định. Lưu & Vào Ứng dụng khác... Đã giữ được màn hình. Xem trước ảnh chụp (% 1 x% 2) Tập tin đã có sẵn Bạn có muốn ghi đè lên% 1? Ghi đè Không thể lưu ảnh KSnapshot không thể lưu ảnh vào% 1. Công cụ chụp màn hình của KDE KSnapshot Bản quyền 1997- 2004, Richard J. Moore, Bản quyền 2000, Matthias Ettrich, Bản quyền 2002- 2003, Aaron J. Seigo Richard J. Moore Matthias Ettrich Aaron J. Seigo Nadeem Hasan Giữ khu vực Làm lại giao diện Marcus Hufgard Chức năng "Mở với" Đây là bản xem thử của ảnh chụp. Ảnh này có thể được kéo vào một ứng dụng hay một tài liệu khác để chép lại ở đó. Hãy thử với trình duyệt tập tin Konqueror. Bạn cũng có thể chép ảnh này ra clipboard bằng cách ấn Ctrl+C. Hoãn chụp hình với x giây Số giây hoãn sau khi ấn nút Chụp hình mới trước khi chụp hình. Rất hữu hiệu cho sắp xếp các cửa sổ, trình đơn và các thứ khác trên màn hình như bạn muốn. Nếu chọn không hoãn, chương trình sẽ chờ nhấp chuột để chụp. Không hoãn Hoãn chụp hình: Chế độ chụp: Khi được chọn, hình chụp cửa sổ sẽ bao gồm phần trang trí cửa sổ Bao gồm & trang trí cửa sổ Dùng trình đơn này chọn trong bốn chế độ chụp: Toàn màn hình - chụp toàn bộ màn hình. Cửa sổ dưới con trỏ - chỉ chụp cửa sổ (hoặc trình đơn) dưới con trỏ khi ảnh được chụp. Khu vực - chỉ chụp khu vực bạn chỉ định trên màn hình. Khi dùng chế độ này, bạn có thể chọn bất cứ khu vực nào bằng cách kéo thả con trỏ. Một phần của cửa sổ - chỉ chụp một phần của cửa sổ. Khi dùng chế độ này, bạn có thể chọn bất cứ phần nào của cửa sổ bằng cách giữ con trỏ trên nó. Toàn màn hình Cửa sổ dưới con trỏ Khu vực Một phần của cửa sổ Toàn màn hình Ấn nút này để chụp hình mới. & Chụp Hình Mới Ấn nút này để lưu hình chụp hiện tại. Để lưu nhanh hình mà không dùng hộp thoại chọn tập tin, ấn Ctrl+Shift+S. Tên tập tin sẽ tự động được tăng số sau mỗi lần lưu. Lưu & Vào... Ấn nút này để mở hình chụp trong một ứng dụng khác & Mở Với Ấn nút này để chép hình chụp vào clipboard. Chép Vào ClipboardNAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu (Nguyễn Vũ Hưng), Hoàng Đức HiếuEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp, vuhung@ kde. org, hieu. d. hoang@ gmail. com Chọn một khu vực bằng con trỏ. Để chụp, ấn phím Enter. Ấn ESC để thoát. Hoãn chụp hình với x giây Mặc định Cảnh mờ kiểu Gauss Bản dịch Đức Bản dịch Đức Góc (theo độ): Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Tây Ban Nha Bản dịch Ý Bản dịch Ý Thêm Bản dịch Hoà Lan Ở đây hãy chọn giá trị nhập Gamma. Nối tiếp Phạm vi: Bản dịch Tây Ban Nha Trung lập Trừu tượng Thu nhỏ Trung vị: Đổi cỡ Sổ tay máy ảnh Máy ảnh Chuẩn & Chép vào đây Danh sách máy ảnh Cây nến Trẻ Trẻ Màu sắc Đếm: Khảm Bậc ba Giới thiệu Thôi Gamma (γ): Nối tiếp Lục Lục Lục Gamma (γ): Bản dịch Tây Ban Nha Tuyến Xanh lông mòng Lật dọc Ngày nghỉ Du lịch Nghiêng Thêm Thêm Lab Tuyến Bản dịch Đức Trung vị: Chính: Đỏ tươi Nhà duy trì Nhà duy trì Ghi chú nhà tạo Khảm Độ tương phản: Sổ tay Tự nhiên Trung lập Bản dịch Hoà Lan Tên tập hợp mới Nối tiếp Ồn: Chuẩn Tiệc Giấy Cây nến Dựa vào nhận thức Mặt trời Cây nến Chung Việc tìm kiếm Sắc nâu đỏ Góc (theo độ): Đặc Co dãn Thu nhỏ Mặt trời Rạng đông Bản dịch Đức Trên trái Cần làm Sắc Họa tiết Cây nến Hãng chế tạo Tên tập tin ảnh mới Lục Lần lặp lại: Miền màu Nhỏ nhất Phải trên: Co dãn Tưởng Phối cảnh Gamma (γ): Không rõ Tự chọn Tên: Ghi chú nhà tạo Chi tiết Thêm & Xoá Tương đối Theo tập hợp Theo tập hợp Theo tập hợp Bộ tin nhắn có giao diện D- BusName Bộ tin nhắnComment Bộ tin nhắn tức khắc cho phép trò chuyện hai chiều giữa người riêng và nhóm khác nhau. Comment Dịch vụ Văn bản sang Tiếng nói có giao diện D- BusName Bộ Soạn thảo Văn bản nhúngComment Dịch vụ soạn thảo văn bản cung cấp cho ứng dụng một bộ xem và soạn thảo văn bản. Các ứng dụng KDE mà cung cấp khả năng soạn thảo văn bản nên dùng dịch vụ này. Comment Thành phần Soạn thảo Văn bản có nhúng được (có khả năng phân cách tài liệu/ khung xem) Comment Comment Bổ sung Soạn thảo Văn bảnName Bộ Soạn thảo Văn bản Cấp cao NhúngName Bộ tự động lưu liên kếtComment Đặt đánh dấu trên các dòng khớp một mẫu nào đó khi tải tài liệu. Name Comment Comment Bên ngoàiComment Name Chèn tập tinComment Chèn bất kỳ tập tin có khả năng đọc tại vị trí của con chạy. Name Công cụ dữ liệuComment Hiệu lực công cụ dữ liệu như từ điển đồng nghĩa và bộ bắt lỗi chính tả (nếu được cài đặt). Name Comment Name Name Comment Name Ă- phaName Ap- kha- xi- anName Ă- ve- x- tanhName Hoà Nam PhiName Am- ha- riName A- rậpName A- xamName Ă- ve- x- tanhName Ay- ma- raName A- xợ- bai- gianhName Ba- x- kiaName Be- la- ru- xợName Be- la- ru- xợName Bảo- gia- lơiName Bi- ha- riName Bit- la- maName Ben- ga- liName Ben- ga- liName Tây- tạngName Bợ- re- tonName Bo- x- ni- aName Ca- ta- lanName Name Che- chenName Cha- mo- rôName Coa- xi- caName Name SécName Name Xla- vơ nhà thơName Chu- va- xợName Ouen- xName Đan- mạchName ĐứcName Xoa- bi muộnName Đ- xong- khaName Hy- lạpName AnhName Anh (quốc Anh) Name Anh (Mỹ) Name Ét- pe- ran- tôName Tây- ban- nhaName E- x- tô- ni- aName Ba- x- quợName Pha- xiName Phần- lanName Phi- giName Pha- rôName PhápName Ph- ri- xiName Xen- tợ Ái- nhĩ- lanName Xen- tợName Ga- li- ciName Gua- ra- niName Gu- gia- ra- tiName Man- xợName Hau- saName Do- tháiName Hin- điName Name Hi- ri- mô- tuName Cợ- rô- a- ti- aName Xoa- bi muộnName Hung- gia- lợiName Ác- mê- niName He- re- rôName In- tợ- lin- guaName Nam- dươngName In- tợ- lin- guợName I- nu- piacName I- đôName Băng- đảoName ÝName I- nuc- ti- túcName NhậtName Gia- vaName Gi- oa- gi- ạName Ki- ku- yuName Kha- xakhName Ka- lă- li- sútName Khơ- meName Ka- na- đaName Triều- tiênName Ka- x- mi- riName Kuổ- địName Khô- miName Xen- tợ Coanh- ouặnName Kia- gi- xName La- tinhName Lúc- xăm- buacName Lim- bua- gaName Lin- ga- laName LàoName Li- tu- a- niName Lát- vi- aName Ma- ra- tiName Ma- la- ga- xịName Mă- xănName Mao- riName Ma- xê- đô- niName Ma- lay- amName Mông- cổName Mon- đa- viName Ma- ra- tiName Mã- laiName Man- tợName Miến- điệnName Nau- ruName Na- uy (Bóc- mặn) Name N- đe- be- lê (Bắc) Name Xác- xọnh thấpName Ne- pa- liName N- đon- gaName Hoà- lanName Na- uy (Ny- noạ- x- kh) Name N- đe- be- lê (Nam) Name Xô- tô (Bắc) Name Na- va- cộName Chi- che- ouăName Óc- ci- tanName O- ro- môName Ô- ri- yạName Óc- xe- ti- anName Pan- gia- biName Pa- liName Ba- lanName Pu- x- tôName Bồ- đào- nhaName Bồ- đào- nha (Bra- xin) Name Quê- chuaName Run- điName Rô- ma- ni- aName Rô- ma- nyName NgaName Ki- nyă- ouanh- đaName Xan- s- cợ- ríthName Xa- đi- ni- aName Xin- điName Xa- mi (Bắc) Name Xan- gôName Xin- ha- liName Xlô- vákName Xlô- venName Xa- mô- aName Sô- naName Xô- ma- liName An- ba- niName Xéc- biName Xéc- bi (La- tinh) Name Xéc- bi (La- tinh) Name Xéc- bi (La- tinh) Name Xouă- tiName Xô- tô (nam) Name Xun- đa- niName Thuỵ- điểnName Xouă- hi- liName Ta- minName Te- lu- guName Ta- gícName TháiName Ti- gợ- ri- niaName Tuổc- menName T- xouă- năName Tông- gaName Thổ- nhĩ- kỳName T- xông- gaName Ta- tăName TuiName Ta- hi- tiName Ui- guaName U- cợ- rainhName Uổ- đuName U- x- bécName Name Ven- đaName ViệtName Vo- la- pucName Oua- lunhName Ouo- lo- phName Xô- xaName Y- đítName Yô- ru- baName XuangName HoaName Hoa (phổ thông) Name Hoa (Hồng Kông) Name Hoa (truyền thống) Name Xu- luComment Name Mô- đun trình nền KSSLComment Mô- đun trình nền KSSL cho KDED. Name Thông tin bổ sung KDEComment Khách chính tả KSpellComment Mô- đun KDEDComment Mô- đun KDEDComment Name Bộ xem tiểu dụng Java nhúngName Comment Thành phần xem HTML có khả năng nhúng. Name KHTMLComment Thành phần xem ảnh có khả năng nhúng. Name Bộ xem ảnh có khả năng nhúngName Thành phần có khả năng nhúng cho dạng thức thư đa phần/ đã trộn (multipart/ mixed). Name BMPName DDSName EPSName EXRName GIFName HDRName ICOName JP2Name JPEGName MNGName PBMName PCXName PGMName PNGName PBMName PPMName PSDComment Bổ sung QImageIOHandlerName RGBName TGAName TIFFName XBMName XCFName XPMName XVName Ứng dụngDescription Một kioslave cho các địa điểm URI kiểu dữ liệu (rfc2397). Name Mô- đun Cấu hình KDEName Sở khởi cấu hình KDEComment Công cụ dữ liệu KDE. Name Name Mô- đun thử ra KDEDComment Bổ sung cho hộp thoại đặc tả. Name Bổ sung siêu dữ liệu KFileComment Bổ sung KFileWriteName KScanName Bổ sung duyệt tăng cườngName Proxy ScoutComment Cấu hình ủy nhiệm tự động. Comment Cấu hình ủy nhiệm tự động. Name Comment Name Comment Name Comment Description Giao thức trình phục vụ phương tiện Microsoft™. Comment Bổ sung cho hộp thoại thay đổi tên. Name Bộ làm sạch bộ nhớ tạm HTTPComment Xoá sạch các mục nhập cũ ra bộ nhớ tạm HTTP. Name Mô- đun Cookie Jar của KDEDComment Theo dõi các tập tin cookie trong hệ thống. Name Siêu giảComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Xem duyệtComment Thành phần KDE. Name Tập giấy (thí dụ) Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Comment Comment Name Gõ xong từComment Comment Comment Comment Comment Comment Bổ sung KFileWriteComment Comment Name Description Name Comment Name Name Mật mãComment Cấu hình SSL, quản lý chứng nhận và các thiết lập mật mã khácComment Bộ Quản lý Chứng nhận Cá nhân có khả năng nhúngName KCertPartName ASpellName EnchantName HSpellName HSpellDescription La- tinhName Bit- la- maComment Khả năng nhập xong từ trong tài liệu, đựa vào chiều hoặc vào bộ bật lên. Name Mô- đun trình nền KWalletComment Mô- đun trình nền KWallet cho KDED. Name Run- điComment Cấu hình Hệ thống Âm thanhName Hậu phương ảnh/ nhạc KDEName GiảComment Đang thử ra hậu phươngKeywords Hoà Nam PhiName A- rậpName Name Ex- tô- ni- aName Be- la- ru- xợName Be- la- ru- xợName Bảo- gia- lơiName Ben- ga- liName Ben- ga- liName Bợ- re- tonName Ca- ta- lanName Name Name Ka- su- biName SécName Ouen- sName Dan- mạchName ĐứcName Name Name Name Hy- lạpName Anh (quốc Anh) Name Ét- pe- ran- tôName Tây- ban- nhaName Ex- tô- ni- aName Ba- x- quợName Pha- xiName Phần- lanName PhápName Phợ- ri- xiName Ái- nhĩ- lanName Ga- li- xiName Name Hau- xaName Do- tháiName Name Name Cợ- rô- a- tiName Xoa- bi muộnName Hung- gia- lợiName Rỗ- má- niName Ma- xê- đô- niName Băng- đảoName ÝName NhậtName Gi- oa- gi- aName Kha- xa- khName Khơ- meName Name Triều- tiênName Thổ- nhĩ- kỳName Lúc- xăm- buacName Li- tu- a- niName Lát- viName Name Ma- xê- đô- niName Mã- laiName Name Mã- laiName Na- uy (Bóc- măn) Name Xéc- xợnh muộnName Ne- pa- liName Hoà- lanName Na- uy (Ny- noa- x- kh) Name Name Pun- gia- biName Ba- lanName Name Bồ- đào- nha (Bra- xin) Name Bồ- đào- nhaName Rỗ- má- niName NgaName Xa- mi (Bắc) Name ViệtName Xlô- venName Xlô- venName Xéc- bi (La- tinh) Name Xéc- bi (La- tinh) Name Xéc- bi (La- tinh) Name Xéc- biName Thuỵ- điểnName Ta- minName Te- lu- guName Ta- gi- khName TháiName Thổ- nhĩ- kỳName U- cợ- rainhName Name U- x- bécName ViệtName Oua- lunhName Xô- xaName Ngôn ngữ thử ra KDEName Hoa (phổ thông) Name Hoa (Hông Kông) Name Name Hoa Dùng kiểu dáng mặc định Kiểu tập tin mới Thuộc tính của% 1 Thuộc tính Hãy chọn những kiểu MIME bạn muốn cho kiểu tập tin này. Lưu ý rằng việc này sẽ cũng tự động hiệu chỉnh những phần mở rộng tập tin tương ứng. Chọn kiểu MIME Lệnh sẵn sàng Để xem trợ giúp về lệnh riêng, hãy gõ 'help & lt; tên_ lệnhgt;' Không có trợ giúp cho «% 1 » Không có lệnh% 1 Đây là dòng lệnh của Katepart. Cú pháp: lệnh [các_ đối_ số] Để xem danh sách các lệnh sẵn sàng, hãy gõ help list Còn để xem trợ giúp về lệnh riêng, gõ help & lt; tên_ lệnhgt; Thành công: Lỗi: Lệnh «% 1 » đã thất bại. Không có lệnh: «% 1 » Đánh dấu Kiểu dấu% 1 Đặt kiểu dấu mặc định Đã tắt Cắt đoạn chọn vào bảng tạm Dán nội dung bảng tạm đã cắt hoặc chép Dùng lệnh này để sao chép đoạn được chọn hiện thời vào bảng tạm của hệ thống. Lưu tài liệu hiện có Hoàn nguyên những hành động soạn thảo gần nhất Hoàn nguyên thao tác hoàn tác gần nhất & Ngắt từ trong tài liệu Dùng lệnh này để ngắt mọi dòng trong tài liệu hiện thời mà có độ dài hơn độ rộng của khung xem hiện có, để vừa khít khung xem này. Việc này là thao tác ngắt từ tĩnh, tức là nó không cập nhật khi khung xem thay đổi kích cỡ. Thụt & lề Dùng lệnh này để thụt lề một khối văn bản đã chọn. Trong hộp thoại cấu hình, bạn có thể chọn nếu thao tác này theo dấu cách Tab, hoặc nên thay thế chúng bằng dấu cách thường. & Bỏ thụt lề Dùng lệnh này để bỏ thụt lề một khối văn bản đã chọn. Làm & sạch thụt lề Dùng lệnh này để làm sạch cách thụt lề một khối văn bản đã chọn (dùng chỉ Tab hoặc chỉ dấu cách). Trong hộp thoại cấu hình, bạn có thể chọn nếu thao tác này theo dấu cách Tab, hoặc nên thay thế chúng bằng dấu cách thường. Canh lề Dùng lệnh này để canh lề dòng hoặc khối văn bản hiện thời với cấp thụt lề đúng. & Ghi chú Lệnh này ghi chú tắt dòng hoặc khối văn bản đã chọn. Những ký tự để ghi chú dòng đơn hoặc đa dòng có được định nghĩa khi thiết lập cách tô sáng ngôn ngữ đó. Bỏ ghi & chú Lệnh này gỡ bỏ chú thích ra dòng hoặc khối văn bản đã chọn. Những ký tự để ghi chú dòng đơn hoặc đa dòng có được định nghĩa khi thiết lập cách tô sáng ngôn ngữ đó. Chế độ chỉ đọc Khoá/ Gỡ khoá tài liệu để ghi Chữ hoa Chuyển đổi đoạn chọn sang chữ hoa, hoặc chuyển đổi ký tự bên phải con chạy nếu chưa chọn đoạn nào. Chữ thường Chuyển đổi đoạn chọn sang chữ thường, hoặc chuyển đổi ký tự bên phải con chạy nếu chưa chọn đoạn nào. Chữ hoa đầu Chuyển đổi chữ đầu sang chữ hoa, trong mỗi từ trong đoạn chọn, hoặc trong từ bên dưới con chạy nếu chưa chọn đoạn nào. Nối lại dòng Gọi gõ xong mã nguồn Tự gọi chức năng gõ xong lệnh, thường bằng cách sử dụng một lối tắt đã đóng kết với hành động này. In tài liệu hiện thời. Tải lại Tải lại tài liệu hiện thời từ đĩa. Lưu tài liệu hiện thời vào đĩa, với tên do bạn chọn. Lệnh này mở hộp thoại cho bạn khả năng chọn dòng nơi bạn muốn con chạy tới. & Cấu hình bộ soạn thảo... Cấu hình nhiều khía cạnh khác nhau của trình soạn thảo này. & Chế độ Ở đây bạn có khả năng chọn chế độ nào nên được dùng cho tài liệu hiện thời. Nó sẽ có tác động kiểu tô sáng và gấp lại. Tô & sáng Ở đây bạn có thể chọn cách tô sáng tài liệu hiện có. & Giản đồ Thụt & lề Chọn toàn bộ nội dung tài liệu. Nếu bạn đã chọn gì ở trong tài liệu hiện thời, nó sẽ không còn được chọn lại. Chữ lớn hơn Lệnh này tăng kích cỡ hiển thị của phông chữ. Chữ nhỏ hơn Lệnh này giảm kích cỡ hiển thị của phông chữ. Chế độ chọn & khối Lệnh này cho bạn khả năng chuyển đổi giữa chế độ chuẩn (đựa vào dòng) và chế độ chọn khối. Chế độ & ghi đè Hãy chọn nếu bạn muốn đoạn đã gõ để chèn vào đoạn đã có, hoặc để ghi đè lên nó. Ngắt từ & động Nếu bật, các dòng văn bản sẽ bị ngắt tại viền khung xem trên màn hình. Chỉ dấu ngắt từ động Chọn cách hiển thị các chỉ dấu ngắt từ động. & Tắt Sau & số thứ tự dòng & Luôn bật Hiện dấu hiệu & gấp lại Bạn có thể chọn để hiển thị dấu hiệu gấp lại mã hay không, nếu có khả năng gấp lại mã nguồn. Hiện viền & biểu tượng Bật/ tắt hiển thị viền biểu tượng. Tức là viền biểu tượng hiển thị ký hiệu Đánh dấu, Hiện & số thứ tự dòng Bật/ tắt hiển thị số thứ tự dòng bên trái khung xem. Hiện dấu thanh & cuộn Bật/ tắt hiển thị những dấu trên thanh cuộn dọc. Tức là những dấu này hiển thị Đánh dấu. Hiện dấu hiệu & Ngắt từ tĩnh Bật/ tắt hiển thị dấu hiệu Ngắt từ, một đường dọc được vẽ tại cột ngắt từ, như được định nghĩa trong tính chất hiệu chỉnh. Chuyển sang Dòng lệnh Bật/ tắt hiển thị dòng lệnh bên dưới khung xem. & Kết thúc dòng Hãy chọn dùng kiểu kết thúc dòng nào, khi bạn lưu tài liệu. Bộ & ký tự Tra tìm lần đầu tiên gặp một đoạn hoặc biểu thức chính quy. Tìm phần đã chọn Tìm lần xuất hiện tiếp theo của đoạn chữ được chọn. Tìm phần ngược lại đã chọn Tìm lần xuất hiện trước của đoạn chữ được chọn. Tra tìm lần kế tiếp gặp chuỗi tìm kiếm. Tra tìm lần trước gặp chuỗi tìm kiếm. Tra tìm một đoạn hoặc biểu thức chính quy, và thay thế kết quả bằng một đoạn đã cho. Chọn bộ sửa... Chuyển từ sang trái Chọn ký tự trái Chọn từ trái Chuyển từ sang phải Chọn ký tự phải Chọn từ phải Về đầu dòng Về đầu tài liệu Chọn tới đầu dòng Chọn tới đầu tài liệu Tới cuối dòng Tới cuối tài liệu Chọn tới cuối dòng Chọn tới cuối tài liệu Chọn tới dòng trước Cuộn lên một dòng Tới dòng kế Tới dòng trước Chuyển từ sang phải Chuyển từ sang trái Chọn tới dòng kế Cuộn xuống một dòng Cuộn lên một trang Cuộn xuống một trang Tới đầu khung xem Chọn tới đầu khung xem Cuộn xuống một trang Chọn tới một trang Tới cuối khung xem Chọn tới cuối khung xem Tới dấu ngoặc khớp Chọn tới dấu ngoặc khớp Đổi chỗ hai ký tự Xoá dòng Xoá từ trái Xoá từ phải Xoá ký tự kế Xoá lùi Co lại cấp đầu Bung cấp đầu Co lại một cấp cục bộ Bung một cấp cục bộ Chỉ đọc ĐÈ CHÈN Chung Con chạy và Phần chọn Canh lề Bổ sung hoàn chỉnh từ Kiểm tra chính tả Tắt Theo số thứ tự dòng Luôn bật Chế độ và Kiểu tập tin Bạn chưa cung cấp hậu tố hoặc tiền tố sao lưu nên dùng hậu tố mặc định: « ~ » Không có hậu tố hoặc tiền tố sao lưu Mặc định của KDE Chung Bổ sung sửa Bổ sung Văn lệnhLanguage Tải về tô sáng & Cài đặt Chọn những tập tin tô sáng cú pháp cần cập nhật: Tên Đã cài đặt Mới nhất Lưu ý: Phiên bản mới được chọn tự động. & Tới dòng: Tới Thực hiện Tập tin bị xoá khỏi đĩa & Lưu tập tin dạng... Cho bạn chọn một địa điểm khác rồi lưu lại tập tin. Tập tin đã thay đổi trên đĩa Tải & lại tập tin Tải lại tập tin từ đĩa. Thay đổi chưa lưu nào sẽ bị mất. & Bỏ qua Bỏ qua các thay đổi. Bạn sẽ không được nhắc lại. Không làm gì. Lần kế tiếp bạn để tiêu điểm trên tập tin này, hoặc cố lưu hoặc đóng nó, bạn sẽ được nhắc lại. Bạn muốn làm gì? Ghi đè Ghi đè lên tập tin trên đĩa bằng nội dung của trình soạn thảo. Lệnh khác biệt (diff) bị lỗi. Hãy kiểm tra xem công cụ diff( 1) đã được cài đặt cho đúng, và nó có trong đường dẫn thực hiện (PATH) của bạn. Gặp lỗi khi tạo khác biệt Ngoài thay đổi dấu cách ra, hai tập tin trùng với nhau. Xuất khác biệt Bỏ qua có nghĩa là bạn sẽ không được cảnh báo lại (trừ khi tập tin trên đĩa thay đổi lần nữa). Nếu bạn lưu tài liệu này, bạn sẽ ghi đè lên tập tin trên đĩa; còn nếu bạn không lưu, tập tin trên đĩa (nếu có) là dữ liệu hiện thời. Vậy bạn làm một mình Thư mục chứa các thư mục kiểm tra (tests), gốc (basedir), và đầu xuất (output). So sánh các lỗi trong lần chạy thử này với snapshot < snapshot >. Mặc định là snapshot lỗi gần đấy nhất nếu có. Không chặn đầu ra sửa lỗi Giữ các tập tin đầu ra ngay cả khi thành công Biểu thức chính quy Không tìm thấy thành phần hiệu chỉnh văn bản KDE; hãy kiểm tra lại bản cài đặt KDE. Dùng mục này để đóng tài liệu hiện thời. Dùng lệnh này để in tài liệu hiện thời. Dùng lệnh này để tạo tài liệu hiện thời. Dùng lệnh này để mở một tài liệu tồn tại để hiệu chỉnh. Mục này liệt kê các tập tin vừa mở, cũng cho bạn dễ mở lại. Cửa sổ & mới Tạo ô xem khác chứa tài liệu hiện thời Chọn bộ sửa... Có quyền cao hơn thiết lập toàn hệ thống cho thành phần hiệu chỉnh mặc định. Đóng ô xem tài liệu hiện thời Dùng lệnh này để hiển thị hay ẩn thanh trạng thái của ô xem. Hiện đường & dẫn Hiển thị toàn bộ đường dẫn tài liệu trong phụ đề cửa sổ Cấu hình các mục gán phím tắt của ứng dụng. Cấu hình những mục nên xuất hiện trên thanh công cụ. Giới thiệu về thành phần sửa CHÈN CHÈN Mở tập tin Không thể đọc tập tin đưa ra, hãy kiểm tra xem nó tồn tại chưa, hoặc người dùng hiện thời có quyền đọc nó không. Dòng:% 1 Cột:% 2 KHỐI Không tên Đọc nội dung của thiết bị nhập chuẩn Đặt bảng mã cho tập tin cần mở Tới dòng này Tới cột này Tài liệu cần mở KWrite KWrite — Bộ sửa văn bản Tác quyền © năm 2000- 2005 cua Các tác giả Kate Nhà duy trì Nhà phát triển lõi Hệ thống đệm trơ tráo Lệnh soạn thảo Thử ra,... Nhà phát triển lõi trước Tác giả KWrite Bản chuyển đổi KWrite dành cho KParts Dấu hiệu miền Lược sử hoàn tác KWrite, hợp nhất KSpell Cách hỗ trợ khả năng tô sáng cú pháp XML KWrite Đắp vá v. v. Cách tô sáng tập tin kiểu đặc tả RPM, Perl, khác biệt v. v. Cách tô sáng VHDL Cách tô sáng SQL Cách tô sáng Ferite Cách tô sáng ILERPG Cách tô sáng LaTeX Cách tô sáng tập tin tạo (makefile), Python Cách tô sáng Python Cách tô sáng Scheme Danh sách từ khoá / kiểu dữ liệu PHP Trợ giúp hay quá Các người khác đã đóng gópNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Không thể mở tập tin «% 1 »: nó không phải tập tin chuẩn, nó là một thư mục. Chọn thành phần sửa (Phần chọn trong) Các Quy Ước Thuật In cho% 1 Kế Thiết lập & văn bản In số & dòng In số & dòng Nếu bật, các số thứ tự dòng sẽ được in bên trái (các) trang đó. In một hộp hiển thị các ước thuật in cho kiểu tài liệu đó, như được định nghĩa bởi kiểu tô sáng cú pháp đang được dùng. & Đầu/ Chân trang & In đầu trang In chân trang Phông chữ Đầu/ Chân trang: Chọn & phông chữ... Thuộc tính Đầu trang & Dạng thức: Màu sắc: Cận cảnh: & Nền Thuộc tính Chân trang Dạng thức: Nền Dạng thức của đầu trang. Có hỗ trợ những thẻ theo đây: % u: tên người dùng hiện có% d: ngày/ giờ hoàn tất, dạng ngắn% D: ngày/ giờ hoàn tất, dạng dài% h: giờ hiện có% y: ngày hiện thời, dạng ngắn% Y: ngày hiện thời, dạng dài% f: tên tập tin% U: URL (địa chỉ Mạng) đầy đủ của tài liệu đó% p: số hiệu trang Note: Đừng dùng ký tự ống dẫn « _BAR_ ». Dạng thức của chân trang. Có hỗ trợ những thẻ theo đây: & Bố trí & Giản đồ: Vẽ màu & nền Vẽ & hộp Thuộc tính hộp & Rộng: & Lề: & Màu: Nếu bật, sẽ dùng màu nền của trình soạn thảo. Có ích nếu lược đồ màu được thiết kế cho nền tối. Nếu bật, một hộp (như được định nghĩa trong những thuộc tính bên dưới) sẽ được vẽ chung quanh nội dung của mỗi trang. Đầu và Chân trang cũng sẽ được phân cách ra nội dung bởi một đường. Độ rộng của nét ngoài hộp. Lề ở trong hộp, điểm ảnh. Màu đường cần dùng cho hộp. & Đánh Dấu Mới Nếu dòng đó chưa có Đánh dấu, Đánh dấu trên nó; còn nếu nó đã có Đánh dấu, gỡ bỏ nó. Xoá & mọi Đánh dấu Gỡ bỏ mọi Đánh dấu của tài liệu hiện có. Đánh Dấu kế Đi tới Đánh dấu kế tiếp. Đánh dấu lùi Trở về Đánh dấu trước đó. & Liên kết đã lưu & Kế:% 1 - "% 2" & Lùi:% 1 - "% 2" Phần Kate Thành phần soạn thảo có khả năng nhúng Tác quyền © năm 2000- 2005 cua Các tác giả Kate Nhà phát triển Kiểm tra chính tả Cách tô sáng LaTeX Cấu hình Diện mạo Phông chữ và Màu sắc HIệu chỉnh Mở / Lưu Phần mở rộng Giản đồ Phông chữ và Màu sắc Tùy chọn hiệu chỉnh Cách mở và lưu tập tin Bộ quản lý phần mở rộng Điểm ngắt hoạt động Điểm ngắt đã tới Điểm ngắt bị tắt Thực hiện Cảnh báo Lỗi Nền mẫu Bộ giữ chỗ sửa được mẫu Bộ giữ chỗ sửa được dựa vào mẫu Bộ giữ chỗ không sửa được mẫu Danh sách này hiển thị kiểu mặc định cho giản đồ hiện thời, và cung cấp khả năng sửa đổi nó. Tên kiểu dáng phản ánh thiết lập kiểu dáng hiện có. Để sửa đổi màu sắc, nhắp vào hộp màu, hoặc chọn màu cần sửa đổi trong trình đơn bật lên. Bạn có thể bỏ đặt màu Nền và Nền đã chọn, từ trình đơn bật lên, khi thích hợp. Tô sáng: Danh sách này hiển thị các ngữ cảnh của chế độ tô sáng cú pháp, và cung cấp khả năng sửa đổi chúng. Tên ngữ cảnh phản ánh thiết lập kiểu dáng hiện có. Để sửa đổi bằng bàn phím, hãy bấm lt; phím dàigt; rồi chọn một tính chất trong trình đơn bật lên. Để sửa đổi màu sắc, nhắp vào hộp màu, hoặc chọn màu cần sửa đổi trong trình đơn bật lên. Bạn có thể bỏ đặt màu Nền và Nền đã chọn, từ trình đơn bật lên, khi thích hợp. & Mới... & Xoá Màu sắc Phông Kiểu đáng chữ chuẩn Kiểu dáng chữ tô sáng Giản đồ & mặc định cho% 1: Tên cho giản đồ mới Tên: Giản đồ mới Ngữ cảnh Chuẩn Đã chọn Nền Nền được chọn Dùng kiểu dáng mặc định & Đậm Nghiêng & Gạch chân Gạch & xoá Màu & chuẩn... Màu đã chọn... Màu & nền... Màu nền đã chọn... Bỏ chọn màu nền Bỏ chọn màu nền đã chọn Dùng kiểu dáng & mặc địnhNo text or background colour set Chưa đặt « Dùng kiểu dáng mặc định » sẽ được bỏ chọn tự động khi bạn sửa đổi tài sản kiểu dáng nào. Kiểu dáng Kate Không có Không thể truy cập khung xem Thiếu đối số. Cách sử dụng:% 1 < gi\\ xC3\\ xA1_ tr\\ xE1\\ xBB\\ x8B > Không có tô sáng như vậy «% 1 » Không có chế độ như vậy: «% 1 » Việc chuyển đổi đối số «% 1 » sang số nguyên bị lỗi. Độ rộng phải là ít nhất 1. Cột phải là ít nhất 1. Cách sử dụng:% 1 on_BAR_off_BAR_1_BAR_0_BAR_true_BAR_false • on\ tbật • off\ ttắt • true\ tđúng • false\ tsai. Đối số sai «% 1 ». Cách sử dụng:% 2 on_BAR_off_BAR_1_BAR_0_BAR_true_BAR_false • on\ tbật • off\ ttắt • true\ tđúng • false\ tsai. Không biết lệnh «% 1 ». Thiếu đối số. Cách sử dụng:% 1 < gi\\ xC3\\ xA1_ tr\\ xE1\\ xBB\\ x8B > Tiếc là trình Kate chưa có khả năng thay thế dòng mới Đối số Miền tên Hạng Cấu trúc Hợp Hàm Biến Sự đếm Tiền tố Biểu tượng Phạm vị Đối số Postfix Công Đã bảo vệ Riêng Tĩnh Hằng Miền tên Hạng Cấu trúc Hợp Hàm Biến Sự đếm Mẫu Ảo Ghi đè Trực tiếp Bạn Tín hiệu Khe Phạm vị cục bộ Phạm vị miền tên Phạm vị toàn cục Thuộc tính không rõ Bổ sung hoàn chỉnh từ Hoàn chỉnh hệ vỏ Dùng lại từ trên Dùng lại từ dưới Cấu hình gõ xong mã Luôn luôn & Tập tin & Sửa & Xem & Gấp lại mã & Công cụ Bổ sung hoàn chỉnh từ Thiết & lập Thanh công cụ chính Ghi chú Thực hiện Sửa đổi mục nhập Sửa đổi mục nhập Lọc: không có Lệnh soạn thảo Tên: Chọn & phông chữ... & Mẫu: Kiểu tập tin mới Chọn những tập tin tô sáng cú pháp cần cập nhật: & Mới... In tài liệu hiện thời. Thực hiện Biến Tô & sáng Thụt & lề Phần mở rộng Kiểu & MIME: Cách tô sáng Ferite Nền mẫu Văn bản chuẩn Đã chọn Chỉ từ hiện có Nền mẫu Hiện & số hiệu dòng Tô sáng: Văn bản chuẩn Mẫu Đã chọn & Từ con chạy Chế độ chọn & khối Chuẩn Thụt lề & sạch Canh lề Canh lề Canh lề Bộ & lọc tập tin: Bộ & ký tự & Kết thúc dòng Xoá lùi Nếu bật, các dòng văn bản sẽ bị ngắt tại viền khung xem trên màn hình. Phạm vị cục bộ Nếu bật, các dòng văn bản sẽ bị ngắt tại viền khung xem trên màn hình. Tải & lại tập tin Tiền tố Bật lên hoàn chỉnh tự động & Bỏ qua các thay đổi Chỉ thị Ngắt từ động Chọn cách hiển thị các chỉ thị Ngắt Từ Động. Hiện dấu hiệu gấp lại Hiện viền & biểu tượng Nếu bật, các dòng văn bản sẽ bị ngắt tại viền khung xem trên màn hình. Hiện & số hiệu dòng Bật/ tắt hiển thị những dấu trên thanh cuộn dọc. Tức là những dấu này hiển thị Đánh dấu. Hiện dấu thanh & cuộn & Đánh Dấu Mới Thụt lề Tô & sáng tất cả Ngắt từ & động Hiện dấu hiệu & Ngắt từ tĩnh Language Cisco Cách tô sáng LaTeX Chuỗi & Phân biệt hoa/ thường Lọc: không có Thuộc tính Chân trang Thuộc tính Chân trang Màu sắc Trợ giúp Bạn Kế Trở về Đánh dấu trước đó. Lùi Tùy chọn hiệu chỉnh Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu Nhập thô Nguyên từ Dãy thoát Biểu thức chính quy & Phân biệt hoa/ thường Language Language Section NguồnLanguage ABCLanguage Section Khác ActionScript 2. 0Language AdaLanguage AHDLLanguage Section Phần cứngLanguage Cảnh giácLanguage Cảnh giácLanguage ANSI C89Language AnsysLanguage Section Khoa họcLanguage Cấu hình ApacheLanguage Section Cấu hìnhLanguage Asm6502Language Section Hợp ngữLanguage AVR AssemblerLanguage ASN. 1Language Section Mã định dạngLanguage ASPLanguage Language AWKLanguage Section BashLanguage BibTeXLanguage Language Language CGiSLanguage CgLanguage ChangeLogLanguage CiscoLanguage ClipperLanguage CMakeLanguage ColdFusionLanguage Common LispLanguage Component- PascalLanguage C++Language CSSLanguage C# Language CUE SheetLanguage CLanguage Debian ChangeLogLanguage Debian ControlLanguage . desktopLanguage DiffLanguage Mẫu HTML DjangoLanguage DoxygenLanguage DoxygenLanguage Language DLanguage EiffelLanguage EmailLanguage Language EuphoriaLanguage E LanguageLanguage feriteLanguage 4GLLanguage Section Cơ sở dữ liệuLanguage 4GL- PERLanguage FortranLanguage FreeBASICLanguage Language GAPLanguage GDLLanguage GNU GettextLanguage GLSLLanguage GNU AssemblerLanguage Language HaskellLanguage Language HTMLLanguage Quake ScriptLanguage IDLLanguage ILERPGLanguage InformLanguage INI FilesLanguage JavadocLanguage JavaScriptLanguage JavaLanguage Language JSPLanguage KBasicLanguage LaTeXLanguage LDIFLanguage Lex/ FlexLanguage LilyPondLanguage Literate HaskellLanguage LogtalkLanguage LPCLanguage GLSLLanguage LuaLanguage M3ULanguage MAB- DBLanguage MakefileLanguage Troff MandocLanguage MasonLanguage MatlabLanguage Language MediaWikiLanguage Language MIPS AssemblerLanguage Modula- 2Language Modula- 2Language MonoBasicLanguage Music PublisherLanguage Intel x86 (NASM) Language NemerleLanguage Language Objective- C++Language Objective- CLanguage Objective CamlLanguage OctaveLanguage OPALLanguage PascalLanguage PerlLanguage PHP/ PHPLanguage PicAsmLanguage PikeLanguage PostScriptLanguage POV- RayLanguage progressLanguage PrologLanguage PureBasicLanguage PythonLanguage RapidQLanguage REXXLanguage Language RenderMan RIBLanguage RoffLanguage RPM SpecLanguage RSI IDLLanguage RubyLanguage R ScriptLanguage SatherLanguage StataLanguage SchemeLanguage scilabLanguage SGMLLanguage SieveLanguage SiSULanguage SMLLanguage SpiceLanguage SQL (MySQL) Language SQL (PostgreSQL) Language SQLLanguage StataLanguage Language Tcl/ TkLanguage Language TI BasicLanguage txt2tagsLanguage UnrealScriptLanguage VelocityLanguage VerilogLanguage VHDLLanguage VRMLLanguage WINE ConfigLanguage xHarbourLanguage XML (Debug) Language XMLLanguage Cấu hình x. orgLanguage xsitLanguage XULLanguage yacasLanguage Yacc/ BisonLanguage không rõ Lỗi:% 1 Không thể mở% 1 Lỗi:% 1 Không tìm thấy lệnh:% 1 Về đầu dòng & Kết thúc dòng Ký tự Xoá ký tự kế Hiện & số hiệu dòng Ký tự Xoá lùi & Từ con chạy Tô & sáng tất cả Chỉ & vùng chọn & Bỏ qua Thực hiện Chính tả (từ con chạy)... Kiểm tra chính tả của tài liệu từ con chạy và tiếp. Kiểm tra chính tả phần chọn... Kiểm tra chính tả của đoạn chọn. Lỗi% 4 đã được phát hịện trong tập tin% 1 tại% 2 /% 3 Không thể mở% 1 • Lỗi • Lỗi:% 1 Từ khoá Kiểu dữ liệu Thập phân/ Giá trị Số nguyên cơ số N Điểm phù động Ký tự Chuỗi Ghi chú Khác Báo động Dấu hiệu miền Văn bản chuẩn % 1: cú pháp bị phản đối. Thuộc tính (% 2) không có tên tượng trưng được gán vào. % 1: cú pháp bị phản đối. Ngữ cảnh% 2 không có tên tượng trưng. % 1: cú pháp bị phản đối. Ngữ cảnh% 2 không có tên tượng trưng được gán vào. Gặp cảnh báo và/ hay lỗi trong khi phân tách cấu hình tô sáng cú pháp. Bộ phân tách tô sáng cú pháp Kate Vì gập lỗi khi phân tách mô tả tô sáng, khả năng tô sáng sẽ bị tắt. % 1: Không thể định vị miền ghi chú đa dòng đã ghi rõ (% 2). Kiểu dấu% 1 Vẫn lưu Không thể tải tập tin% 1, vì không thể đọc nó. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền đọc tập tin này. Tập tin% 1 có dạng nhị phân, vì vậy việc lưu nó sẽ có kết quả là tập tin bị hỏng. Tập tin nhị phân được mở Tập tin% 1 đã được mở với bảng mã UTF- 8, nhưng vẫn còn chứa ký tự không hợp lệ. Nó được đặt thành chế độ chỉ đọc, vì việc lưu có thể hủy nội dung của nó. Hoặc mở lại tập tin này với bảng mã đúng được chọn, hoặc hiệu lực chế độ đọc- ghi lần nửa trong trình đơn để có khả năng hiệu chỉnh nó. Tập tin UTF- 8 bị hư được mở Đang cố lưu tập tin nhị phân Bạn thật sự muốn lưu tập tin chưa được sửa đổi này? Việc này có thể ghi đè lên dữ liệu đã thay đổi trong tập tin trên đĩa. Đang cố lưu tập tin chưa được sửa đổi Bạn thật sự muốn lưu tập tin này? Cả tập tin được mở của bạn lẫn tập tin trên đĩa đều đã được thay đổi. Một phần dữ liệu có thể bị mất. Có thể mất dữ liệu Bảng mã đã chọn không thể mã hoá mọi ký tự Unicode trong tài liệu này. Bạn thật sự muốn lưu nó không? Một phần dữ liệu có thể bị mất. Không thể tạo bản sao lưu cho tập tin% 1 trước khi lưu. Gặp lỗi khi lưu thì bạn có thể mất dữ liệu của tập tin này. Lý do không thể sao lưu có thể là bạn thử ghi vào vật chứa đã đầy, hoặc bạn thử ghi tập tin trong thư mục vào đó bạn không có quyền ghi. Lỗi tạo bản sao lưu. Vẫn thử lưu Không thể lưu tài liệu này, vì không thể ghi vào% 1. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào tập tin này, hoặc có đủ chỗ còn rảnh trên đĩa. Bạn thật sự muốn tiếp tục đóng tập tin này không? Một phần dữ liệu có thể bị mất. Vẫn đóng Lưu tập tin Lỗi lưu Tp tin đã được thay đổi trên đĩa & Bỏ qua các thay đổi Một chương trình khác đã sửa đổi tập tin «% 1 ». Một chương trình khác đã tạo tập tin «% 1 ». Một chương trình khác đã xoá tập tin «% 1 ». Tập tin «% 1 » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè tập tin không? & Ngắt từ trong tài liệu Chép dạng & HTML Dùng lệnh này để sao chép đoạn được chọn hiện thời dạng mã định dạng HTML vào bảng tạm của hệ thống. & Xuất dạng HTML... Lệnh này cho bạn khả năng xuất tài liệu hiện thời cùng với các thông tin tô sáng, vào một tài liệu dạng HTML. Xuất tập tin dạng HTML Tác quyền © năm 2000- 2005 cua Các tác giả Kate Nhà phát triển và trợ lý tô sáng Không thể đọc tập tin: «% 1 » Thành công Chuyển ký tự sang phải Chuyển ký tự sang trái & Ghi đè Nhập thô Biểu thức chính quy & Phân biệt hoa/ thường Ngắt từ & động Ngắt từ & động Tác quyền © năm 2000- 2005 cua Các tác giả Kate Dòng phải là ít nhất 1. Không có số dòng lớn như vậy trong tài liệu này. Language Bash Tô & sáng tất cả & Từ con chạy Chỉ & vùng chọn Phím tắt Cấu hình phím tắt Chèn:% 1 Không thể khởi chạy chương trình chính tả. Hãy kiểm tra xem đã đặt chương trình chính tả đúng, đã cấu hình nó cho đúng, và nó có trong đường dẫn thực hiện (PATH) của bạn. Chương trình chính tả có vẻ đã sụp đổ. không rõ Ngoại lệ, dòng% 1:% 2 Không thể truy cập khung xem. Không thể truy cập đối tượng tra. Ngoại lệ: không tìm thấy chức năng «% 1 »:% 2 Ngoại lệ trên dòng% 1:% 2 Thiết lập Không tên Tĩnh In cú pháp và nét & dẫn In chỉ văn bản đã & chọn Tùy chọn này sẵn sàng chỉ nếu một đoạn văn bản được chọn trong tài liệu. Nếu nó sẵn sàng và được bật, chỉ đoạn đã chọn sẽ được in thôi. In% 1 Không đâu Chỉ phần chọn Phần chọn, rồi từ hiện thời Chỉ từ hiện có Từ hiện thời, rồi phần chọn CHUẨN CHUẨN & Từ con chạy Tô & sáng tất cả Danh sách hoàn chỉnh bật lên Tự động hiển thị danh sách hoàn chỉnhTranslators: This is the first part of two strings which will comprise the sentence 'Show completions when a word is at least N characters'. The first part is on the right side of the N, which is represented by a spinbox widget, followed by the second part: 'characters long'. Characters is a ingeger number between and including 1 and 30. Feel free to leave the second part of the sentence blank if it suits your language better. Hiển thị những cách hoàn chỉnh khi từ có ít nhấtThis is the second part of two strings that will comprise the sentence 'Show completions when a word is at least N characters' ký tự. Hiệu lực danh sách hoàn chỉnh tự động là mặc định. Có thể vô hiệu hoá bộ bật lên đựa vào khung xem, từ trình đơn « Công cụ ». Ghi rõ độ dài từ nên gây ra hiển thị danh sách cách hoàn chỉnh. Chèn tập tin... Chọn tập tin cần chèn Chèn Lỗi tải tập tin: Lỗi chèn tập tin Tập tin% 1 không tồn tại hoặc không có khả năng đọc nên hủy bỏ. Không thể mở tập tin% 1 nên hủy bỏ. Tập tin% 1 không có nội dung nào. Công cụ Dữ liệu (hiện không có) Những công cụ dữ liệu sẵn sàng chỉ khi đã chọn đoạn, hoặc khi nhắp phải chuột trên từ nào thôi. Nếu không cung cấp công cụ dữ liệu ngay cả khi đã chọn đoạn, bạn cần phải cài đặt chúng. Một số công cụ dữ liệu thuộc về gói KOffice. Đánh dấu Tự động Cấu hình Đánh dấu Tự động Sửa đổi mục nhập & Mẫu: Một biểu thức chính quy. Sẽ Đánh dấu trên các dòng khớp. Nếu bật, cách khớp mẫu sẽ phân biệt chữ hoa/ thường, nếu không thì không. Khớp tối thiểu Nếu bật, cách khớp mẫu sẽ khớp mức tối thiểu. Nếu bạn chưa biết thuật ngữ này là gì, hãy đọc Phụ lục về biểu thức chính quy trong Sổ tay Kate [chưa dịch: Kate Manual → Appendix: Regular Expressions). Bộ & lọc tập tin: Danh sách các bộ lọc tập tin, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có tên khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải mục nhập kiểu MIME bên dưới, để điền dễ vào cả hai danh sách. Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin. Nhắp vào nút này để hiển thị danh sách các kiểu MIME sắn sàng trên hệ thống, với hộp chọn bên cạnh. Khi bạn đánh dấu trong một số hộp chọn, các bộ lọc tập tin đó sẽ cũng được điền vào mục nhập bên trên. Hãy chọn những kiểu MIME cho mẫu này Ghi chú: việc này sẽ cũng tự động sửa đổi những phần mở rộng tập tin tương ứng. & Mẫu Mẫu Kiểu MIME Bộ lọc tập tin Danh sách này hiển thị các thực thể Đánh dấu tự động đã cấu hình. Khi tài liệu được mở, mỗi thực thể có được dùng bằng cách theo đây: Thực thể bị bỏ qua nếu không có bộ lọc kiểu MIME/ tập tin khớp tài liệu. Nếu không, mọi dòng của tài liệu được so với mẫu, và mỗi dòng khớp có Đánh dấu. Hãy dùng những cái nút bên dưới, để quản lý tập hợp thực thể này. Bấm cái nút này để tạo thực thể Đánh dấu tự động mới. Bấm nút này để xoá thực thể đã chọn hiện thời. & Sửa... Bấm nút này để hiệu chỉnh thực thể đã chọn hiện thời. Bổ sung hoàn chỉnh từ Cấu hình Bổ sung hoàn chỉnh từ & Dạng thức: Xuất chứng nhận X509 Định dạng & PEM & Netscape & DER/ ASN1 & Văn bản Tên tập tin: & Xuất & Thôi Lỗi nội bộ. Xin báo cáo lỗi này cho nhà phát triển tại kfm- devel@ kde. org SSL Lỗi chuyển đổi chứng nhận thành định dạng đã yêu cầu. Gặp lỗi khi mở tập tin để xuất. % 1 (% 2 trên% 3 bit) Mật mã Mô- đun này cho bạn khả năng cấu hình SSL để dùng với hầu hết các ứng dụng KDE cũng như quản lý các chứng nhận cá nhân và các nhà cầm quyền chứng nhận đã biết. KCMCrypto Mô- đun điều khiển mã hoá KDE Tác quyền © năm 2000- 2001 của George Staikos George Staikos Carsten Pfeiffer Mật mã SSL được dùng Hãy chọn những mật mã bạn muốn hiệu lực khi dùng giao thức SSL. Giao thức thực sự được dùng sẽ được thỏa thuận với máy phục vụ vào lúc kết nối. Trợ lý mật mã Chỉ các mật mã mạnh Chỉ các mật mã được phép xuất khẩu Bật tất cả Dùng các cấu hình sẵn này để cấu hình mật mã SSL dễ dàng hơn. Bạn có thể chọn trong số các chế độ: Chỉ các mật mã mạnh: Chỉ chọn các mật mã mạnh (gt; = 128 bit). Chỉ các mật mã được phép xuất khẩu: Chỉ chọn các mật mã yếu (lt; = 56 bit). Bật tất cả: Chọn tất cả các mật mã và phương pháp của SSL. Cảnh báo khi & vào chế độ SSL Nếu chọn, bạn sẽ được thông báo khi vào trang có khả năng dùng SSL Cảnh báo khi & rời chế độ SSL Nếu chọn, bạn sẽ được thông báo khi rời trang có khả năng dùng SSL Cảnh báo khi gửi dữ liệu chưa mã hóa Nếu chọn, bạn sẽ được thông báo trước khi gửi dữ liệu không được mã hóa qua trình duyệt mạng. Cảnh báo khi vào trang & hỗn hợp SSL/ không- SSL Nếu chọn, bạn sẽ được thông báo nếu bạn xem một trang có cả phần được mã hóa và không được mã hóa. Đường dẫn tới các thư viện dùng chung OpenSSL & Thử Dùng EGD Dùng tập tin ngẫu nhiên Đường dẫn tới EGD: Nếu chọn, OpenSSL sẽ được yêu cầu dùng trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên (EGD) cho việc khởi tạo trình tạo ra số ngẫu nhiên giả. Nếu chọn, OpenSSL sẽ được yêu cầu dùng tập tin đã cung cấp như là dữ liệu ngẫu nhiên cho việc khởi tạo trình tạo ra số ngẫu nhiên giả. Hãy nhập vào đây đường dẫn tời ổ cắm được tạo bởi trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên (hay tập tin ngẫu nhiên). Nhấn vào đây để duyệt tìm tập tin ổ cắm EGD. Đây là danh sách hiển thị những chứng nhận của bạn mà KDE biết. Bạn có thể dễ dàng quản lý chúng ở đây. Tên chung Địa chỉ thư & Nhập.... & Xuất... & Gỡ bỏ & Bỏ khoá & Thẩm tra Đổi mật khẩu... Đây là thông tin được biết về người sở hữu chứng nhận này. Đây là những thông tin được biết về nhà phát hành chứng nhận này. Hợp lệ từ: Hợp lệ đến: Chứng nhận là hợp lệ kể từ ngày này. Chứng nhận là hợp lệ cho đến ngày này. Bản tóm tắt MD5: Băm của chứng minh, được dùng để nhận diện nó nhanh chóng. Trên kết nối SSL... & Dùng chứng nhận mặc định & Liệt kê khi kết nối & Không dùng chứng nhận Chứng nhận SSL không thể được quản lý bởi vì mô- đun này không được liên kết với OpenSSL. Hành động mặc định & Gửi & Nhắc & Không gửi Chứng nhận mặc định: Xác thực máy: Máy Chứng nhận Chính sách Máy: Chứng nhận: Hành động Gửi Nhắc Không gửi & Mới Hộp danh sách này hiển thị các chứng nhận kiểu nơi và người mà KDE biết. Bạn có thể dễ dàng quản lý chùng ở đây. Tổ chức Nút này cho bạn khả năng xuất khẩu chứng nhận đã chọn vào tập tin có một của vài định dạng khác nhau. & Bỏ Nút này gỡ bỏ chứng nhận đã chọn từ bộ nhớ tạm chứng nhận. & Thẩm tra Nút này thử sự xác thực của chứng nhận đã chọn. Nhớ tạm & Vĩnh viễn Đến Ở đây hãy chọn làm cho mục nhập bộ nhớ tạm là vĩnh viễn. Ở đây hãy chọn làm cho mục nhập bộ nhớ tạm là tạm thời. Ngày và thời gian cho tới khi mục nhập bộ nhớ tạm chứng nhận nên hết hạn. & Chấp nhận & Từ chối Chọn cái này để luôn chấp nhận chứng nhận này. Chọn cái này để luôn luôn từ chối chứng nhận này. Chọn cái này nếu bạn muốn bị nhắc cho mối hành động khi nhận chứng nhận này. Đây là danh sách liệt kê các nhà cầm quyền chứng nhận mà KDE biết. Bạn có thể dễ dàng quản lý chúng ở đây. Đơn vị tổ chức & Khôi phục Chấp nhận để ký nơi Mạng Chấp nhận để ký thư Chấp nhận để ký mã nguồn Cảnh báo vào lúc gặp chứng nhận & tự ký hoặc không biết nhà chứng nhận Cảnh báo khi gặp chứng nhận đã & hết hạn Cảnh bảo khi gặp chứng nhận bị & hủy bỏ Đây là danh sách hiển thị các nơi Mạng từ đó bạn đã quyết định chấp nhận chứng nhận, cho dù nó có thể thất bại trong thủ tục thẩm tra. Thêm Các tuỳ chọn này không thể cấu hình được vì mô- đun này không được liên kết với OpenSSL. OpenSSL Các chứng nhận của bạn Xác thực Chứng nhận đồng đẳng SSL Người ký SSL Tuỳ chọn thẩm tra Nếu bạn không chọn ít nhất một mật mã thì SSL không hoạt động. Mật mã SSL Không thể mở chứng nhận. Gặp lỗi khi lấy chứng nhận. Chứng nhận này đã qua các việc thẩm tra thành công. Chứng nhận này không qua được các việc thẩm tra và nên được coi là không đúng đắn. Mật khẩu chứng nhận Mật khẩu chứng nhận Không thể tải tập tin chứng nhận này. Thử mật khẩu khác không? Thử Không thử Một chứng nhận với tên đó đã có. Bạn có chắc muốn thay thế nó không? Thay thế Nhập mật khẩu chứng nhận: Mật khẩu cho «% 1 » Lỗi giải mã. Hãy thử lại: Lỗi xuất. Nhập mật khẩu CŨ của chứng nhận: Nhập mật khẩu mới của chứng nhận Đây không phải là chứng nhận khả năng ký. Bạn đã có chứng nhận ký này được cài đặt. Không tải được tập tin chứng nhận. Bạn có muốn làm cho chứng nhận này cũng sẵn sàng cho KMail không? Làm sẵn sàng Không làm sẵn sàng Không thể thực hiện Kleopatra. Có lẽ bạn phải cài đặt hay cập nhật gói phần mềm kdepim. Việc này sẽ hoàn nguyên cơ sở dữ liệu các người ký chứng nhận về mặc định của KDE. Không thể phục hồi thao tác này. Bạn có chắc chắn là muốn tiếp tục không? Hoàn nguyên Lỗi tải OpenSSL. Không tìm thấy hay không tải thành công thư viện SSL libssl. Không tải thành công hay không tìm thấy thư viện mật mã libcrypto. OpenSSL đã được tải. Đường dẫn đến tập tin ngẫu nhiên: SSL cá nhân SSL máy phục vụ S/ MIME PGP GPG Yêu cầu SSL cá nhân Yêu cầu máy phục vụ SSL SSL NetscapeServer certificate authority Nhà cầm quyền chứng nhận máy phục vụPersonal certificate authority Nhà cầm quyền chứng nhận cá nhânSecure MIME certificate authority Nhà cầm quyền chứng nhận S/ MIME Không có Bộ chọn ngày và giờ Giờ: Phút: Set Seconds of Time Giây: Trợ lý tạo chứng nhận Kiểu chứng nhận: Cụm từ mật khẩu: Cụm từ mật khẩu (thẩm tra): Mã quốc gia: Tiểu bang hay Tỉnh (đầy đủ): Thành phố: Tên tổ chức: Nhóm/ đơn vị tổ chức: Tên máy đầy đủ của máy phục vụ: Địa chỉ thư: Số ngày hợp lệ: Tự ký Bản tóm tắt: Bí danh: Dùng DSA thay cho RSA Độ mạnh bit: NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Không gửi Chứng nhận xác thực mặc định Dùng các cấu hình sẵn này để cấu hình dễ hơn các thiết lập mật mã SSL. Bạn có thể chọn trong những chế độ này: Chỉ mật mã mạnh: Chọn chỉ những mật mã mạnh (≥128 bit). Chỉ mật mã xuất: Chọn chỉ những mật mã yếu (≤56 bit). Bật tất cả: Chọn mọi mật mã và phương thức của SSL. < ul > kcmcrypto Th1of February Th2of March Th3of April Th4of May short Tháng Năm Th6of July Th7of August Th8of September Th9of October Th10of November Th11of December Th12 Tháng Giêng Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tưof May long Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng ChạpJanuary Th1February Th2March Th3April Th4May short Tháng Năm Th6July Th7August Th8September Th9October Th10November Th11December Th12 Tháng Giêng Tháng HaiMarch long Tháng Ba Tháng TưMay long Tháng Sáu Tháng BảyAugust long Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng ChạpMonday T2Tuesday T3Wednesday T4Thursday T5Friday T6Saturday T7Sunday CN Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ NhậtIndian National month 1 - ShortNamePossessive của Sha`banIndian National month 2 - ShortNamePossessive Th3Indian National month 3 - ShortNamePossessive Th1Indian National month 4 - ShortNamePossessive KhoIndian National month 5 - ShortNamePossessive của Sha`banIndian National month 6 - ShortNamePossessive Tháng BaIndian National month 7 - ShortNamePossessive EsfIndian National month 8 - ShortNamePossessive Th3Indian National month 9 - ShortNamePossessive Th4Indian National month 10 - ShortNamePossessive TamuzIndian National month 11 - ShortNamePossessive Th3Indian National month 12 - ShortNamePossessive KhoIndian National month 1 - LongNamePossessive của MuharramIndian National month 2 - LongNamePossessive Th3Indian National month 3 - LongNamePossessive NisanIndian National month 4 - LongNamePossessive KhoIndian National month 5 - LongNamePossessive ShvatIndian National month 6 - LongNamePossessive KhordadIndian National month 7 - LongNamePossessive HeshvanIndian National month 8 - LongNamePossessive Th3Indian National month 9 - LongNamePossessive BahmanIndian National month 10 - LongNamePossessive Tháng BaIndian National month 11 - LongNamePossessive Tháng BaIndian National month 12 - LongNamePossessive KhoIndian National month 1 - ShortName KhaIndian National month 2 - ShortName Th3Indian National month 3 - ShortName Th1Indian National month 4 - ShortName KhoIndian National month 5 - ShortName ShaIndian National month 6 - ShortName Tháng BaIndian National month 7 - ShortName EsfIndian National month 8 - ShortName Th3Indian National month 9 - ShortName ArbIndian National month 10 - ShortName Tạm dừngIndian National month 11 - ShortName Th3Indian National month 12 - ShortName KhoIndian National month 1 - LongName Dây: Indian National month 2 - LongName Indian National month 3 - LongName NisanIndian National month 4 - LongName Indian National month 5 - LongName ShvatIndian National month 6 - LongName KhordadIndian National month 7 - LongName HeshvanIndian National month 8 - LongName Indian National month 9 - LongName R. ThaaniIndian National month 10 - LongName Tạm dừngIndian National month 11 - LongName Tháng BaIndian National month 12 - LongName Indian National weekday 1 - ShortDayName JomIndian National weekday 2 - ShortDayName Indian National weekday 3 - ShortDayName Indian National weekday 4 - ShortDayName Indian National weekday 5 - ShortDayName CNIndian National weekday 6 - ShortDayName SivanIndian National weekday 7 - ShortDayName Indian National weekday 1 - LongDayName Indian National weekday 2 - LongDayName Indian National weekday 3 - LongDayName Indian National weekday 4 - LongDayName Indian National weekday 5 - LongDayName Indian National weekday 6 - LongDayName Indian National weekday 7 - LongDayName của Muharram của Safar của R. Awal của R. Thaani của J. Awal của J. Thaani của Rajab của Sha`ban của Ramadan của Shawwal của Qi`dah của Hijjah của Rabi` al- Awal của Rabi` al- Thaani của Jumaada al- Awal của Jumaada al- Thaani của Thu al- Qi`dah của Thu al- Hijjah Muharram Safar R. Awal R. Thaani J. Awal J. Thaani Rajab Sha`ban Ramadan Shawwal Qi`dah Hijjah Rabi` al- Awal Rabi` al- Thaani Jumaada al- Awal Jumaada al- Thaani Thu al- Qi`dah Thu al- Hijjah Ith Thl ArbEthiopian weekday 6 - LongDayName Kha Jum Sab Ahd Yaum al- Ithnain Yau al- Thulatha Yaum al- Arbi' a Yaum al- Khamees Yaum al- Jumma Yaum al- Sabt Yaum al- Ahadof Farvardin short Th3of Ordibehesht short Ordof Khordad short Khoof Tir short Tir Th3of Shahrivar short của Sha`banof Mehr short Tháng Baof Aban short Abaof Azar short Azaof Dei short Th12 Tháng Baof Esfand short EsfFarvardin short FarOrdibehesht short OrdKhordad short KhoTir short Tir MorShahrivar short ShaMehr short MehAban short AbaAzar short AzaDei short Dei BahEsfand Esf Farvardin Ordibehesht Khordadof Tir long Mordad Shahrivar Th3 Th1 Th3of Dei long Bahman Esfand Farvardin Ordibehesht KhordadTir long Mordad Shahrivar Mehr Aban AzarDei long Bahman EsfandDo shanbe short 2shSe shanbe short 3shChahar shanbe short 4shPanj shanbe short 5shJumee short JomShanbe short shnYek- shanbe short 1sh Do shanbe Se shanbe Chahar shanbe Panj shanbe Jumee Shanbe Yek- shanbe Tishrey Heshvan Kislev Tevet Shvat Th3 Nisan Th3 Sivan Tamuz Th4 Th7 Adar I Adar II Tishrey Heshvan Kislev Tevet Shvat Adar Nisan Iyar Sivan Tamuz Av Elul Adar I Adar II@ item Calendar system Chép@ item Calendar system @ item Calendar system Đức@ item Calendar system Đức@ item Calendar system Do Thái@ item Calendar system @ item Calendar system @ item Calendar system nhỏ@ item Calendar system Th1@ item Calendar system Tên tập tin không hợp lệ Hôm nay Hôm quaCoptic month 1 - ShortNamePossessive KhoCoptic month 2 - ShortNamePossessive TamuzCoptic month 3 - ShortNamePossessive ShvatCoptic month 4 - ShortNamePossessive NisanCoptic month 5 - ShortNamePossessive Th2Coptic month 6 - ShortNamePossessive Tháng BaEthiopian month 2 - ShortNamePossessive Th3Coptic month 8 - ShortNamePossessive TamuzCoptic month 9 - ShortNamePossessive Tháng BaCoptic month 10 - ShortNamePossessive Th1Coptic month 11 - ShortNamePossessive Th2Coptic month 12 - ShortNamePossessive Th3Coptic month 13 - ShortNamePossessive KhoCoptic month 1 - LongNamePossessive KhoCoptic month 2 - LongNamePossessive TamuzCoptic month 3 - LongNamePossessive của HijjahCoptic month 4 - LongNamePossessive KhoCoptic month 5 - LongNamePossessive Tháng MườiCoptic month 6 - LongNamePossessive Th3Coptic month 7 - LongNamePossessive Tham sốCoptic month 8 - LongNamePossessive TamuzCoptic month 9 - LongNamePossessive Tháng BaCoptic month 10 - LongNamePossessive Th1Coptic month 11 - LongNamePossessive Th9Coptic month 12 - LongNamePossessive Th3Coptic month 13 - LongNamePossessive Th2Coptic month 1 - ShortName ThlCoptic month 2 - ShortName Tạm dừngCoptic month 3 - ShortName T7Coptic month 4 - ShortName KhaCoptic month 5 - ShortName JomCoptic month 6 - ShortName CóEthiopian month 2 - ShortName Th3Coptic month 8 - ShortName sángCoptic month 9 - ShortName PageUp (trang lên) toolbar position stringCoptic month 10 - ShortName ChuẩnCoptic month 11 - ShortName Phím escCoptic month 12 - ShortName T2Coptic month 13 - ShortName KhoCoptic month 1 - LongName T5Coptic month 2 - LongName Thuộc tínhCoptic month 3 - LongName Tác giảCoptic month 4 - LongName KhoCoptic month 5 - LongName JomCoptic month 6 - LongName MehrCoptic month 7 - LongName Tham sốCoptic month 8 - LongName Tham sốCoptic month 9 - LongName Tạm dừngCoptic month 10 - LongName Không cóCoptic month 11 - LongName Phím escCoptic month 12 - LongName & Phục hồiCoptic month 13 - LongName Coptic weekday 1 - ShortDayName PageUp (trang lên) Coptic weekday 2 - ShortDayName Tạm dừngCoptic weekday 3 - ShortDayName PageUp (trang lên) Coptic weekday 4 - ShortDayName Coptic weekday 5 - ShortDayName Tạm dừngCoptic weekday 6 - ShortDayName Tạm dừngCoptic weekday 7 - ShortDayName Coptic weekday 1 - LongDayName Tạm dừngCoptic weekday 2 - LongDayName Ghi chúCoptic weekday 3 - LongDayName Coptic weekday 4 - LongDayName Coptic weekday 5 - LongDayName Coptic weekday 6 - LongDayName Coptic weekday 7 - LongDayName Ethiopian month 1 - ShortNamePossessive TevetEthiopian month 3 - ShortNamePossessive Th2Ethiopian month 4 - ShortNamePossessive Tháng BaEthiopian month 5 - ShortNamePossessive TirEthiopian month 6 - LongNamePossessive Th1Ethiopian month 7 - ShortNamePossessive Th3Ethiopian month 8 - ShortNamePossessive Th5Ethiopian month 9 - ShortNamePossessive Th1Ethiopian month 10 - ShortNamePossessive Th9Ethiopian month 11 - ShortNamePossessive TamuzEthiopian month 12 - ShortNamePossessive Tháng BaEthiopian month 13 - ShortNamePossessive TamuzEthiopian month 1 - LongNamePossessive Th3Ethiopian month 2 - LongNamePossessive TevetEthiopian month 3 - LongNamePossessive Th3Ethiopian month 4 - LongNamePossessive BahmanEthiopian month 5 - LongNamePossessive Th3Ethiopian month 7 - LongNamePossessive của RajabEthiopian month 8 - LongNamePossessive Th5Ethiopian month 9 - LongNamePossessive Th2Ethiopian month 10 - LongNamePossessive Th9Ethiopian month 11 - LongNamePossessive TamuzEthiopian month 12 - LongNamePossessive của Sha`banEthiopian month 13 - LongNamePossessive TamuzEthiopian month 1 - ShortName T3Ethiopian month 3 - ShortName T4Ethiopian month 4 - ShortName RácEthiopian month 5 - ShortName T3Ethiopian month 6 - LongName Th1Ethiopian month 7 - ShortName Th3Ethiopian month 8 - ShortName Th5Ethiopian month 9 - ShortName Hy LạpEthiopian month 10 - ShortName & GởiEthiopian month 11 - ShortName sángEthiopian weekday 5 - ShortDayName MehEthiopian month 13 - ShortName PageUp (trang lên) Ethiopian month 1 - LongName Th3Ethiopian month 2 - LongName TevetEthiopian month 3 - LongName AdarEthiopian month 4 - LongName Tác vụEthiopian month 5 - LongName Th3Ethiopian month 7 - LongName của RajabEthiopian month 8 - LongName Th5Ethiopian month 9 - LongName Th2Ethiopian month 10 - LongName & GởiEthiopian month 11 - LongName TênEthiopian month 12 - LongName TênEthiopian month 13 - LongName PageUp (trang lên) Ethiopian weekday 1 - ShortDayName Th9Ethiopian weekday 2 - ShortDayName Th3Ethiopian weekday 3 - ShortDayName JomEthiopian weekday 4 - LongDayName T4Ethiopian weekday 7 - ShortDayName T5Ethiopian weekday 1 - LongDayName & GởiEthiopian weekday 2 - LongDayName & GởiEthiopian weekday 3 - LongDayName Tạm dừngEthiopian weekday 5 - LongDayName TênEthiopian weekday 7 - LongDayName T5 Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Bộ chọn trình soạn thảo Vui lòng chọn thành phần soạn thảo mặc định bạn muốn sử dụng trong ứng dụng này. Nếu bạn chọn Mặc định hệ thống, ứng dụng sẽ theo thay đổi đó trong Trung tâm Điều khiển. Các sự chọn khác sẽ có quyền cao hơn thiết lập đó. Nguồn: ?? Sắp xếp theo: Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm Hợp tác Chia sẻ các thứ mới trơ tráo nhé Tác giả: Địa chỉ thư: Tên: Phiên bản: Quyền phép: GPL LGPL BSD Xem thử URL: Ngôn ngữ: Bạn đã diễn tả bên trên bằng ngôn ngữ nào? Hãy diễn tả bản tải lên. Tóm tắt: Hãy cung cấp vài thông tin về bạn. Nhà cung cấp:% 1 Ký tự: Mới Đánh giá Lần tải về nhiều nhất Cài đặt Sắp xếp theo: Tìm kiếm: Tải về Máy phục vụ:% 1 Xem thông tin khung Hãy cung cấp vài thông tin về bạn. Tải lại Xem thử URL: Mô tả: Không bao giờ cho nơi Mạng này Nguồn: Mẫu Mô tả Xem thử Ghi chú Cài đặt KConf Update Hủy cài đặt Miền thêm để duyệt Danh sách miền « vùng rộng » (không phải cục bộ để liên kết) cần duyệt. Mật khẩu: Thẩm tra Độ mạnh mật khẩu: Mật khẩu không trùng Jom Ctrl (điều khiển) Khoá dùng để ký: Thông tin Tùy chọn thêm Tùy chọn Giá trị PageUp (trang lên) 1 6 2 9 4 6 Bắt đầu Cuối Trang đã tải. Trang đã tải. Trang & đầu Tìm kiếm tương tác các tên phím tắt (v. d. Chép) hoặc tổ hợp phím (v. d. Ctrl+C) bằng cách gõ chúng vào đây. Ở đây bạn xem được danh sách các tổ hợp phím, tức là cách liên quan hành động (v. d. Chép) được hiển thị trong cột bên trái, và phím hay kết hợp phím (v. d. Ctrl+C) được hiển thị trong cột bên phải. Hành động Phím tắt Xen kẽ Toàn cục Xen kẽ toàn cục Điệu bộ nút chuột Điệu bộ hình chuột Cung cấp tên người dùng và mật khẩu bên dưới. Tên người dùng: Chính: Nhớ mật khẩu Tùy chọn Bật chạy & bắt lỗi chính tả nền Khả năng bắt lỗi chính tả trong khi gõ đã được bật. Nhảy qua từ chữ & hoa Nhảy qua từ đã & nối nhau Ngôn ngữ mặc định: Từ này được xem là « từ lạ » vì nó không khớp với mục nhập nào trong từ điển hiện thời được dùng. Hoặc có lẽ nó là từ bằng ngôn ngữ khác. Nếu từ này không phải có lỗi chính tả, bạn có thể thêm nó vào từ điển bằng cách nhắp vào nút Thêm vào Từ điển. Nếu bạn không muốn thêm từ lạ này vào từ điển, còn không muốn thay đổi nó, hãy nhắp nút Bỏ qua hoặc Bỏ qua hết. Tuy nhiên, nếu từ này có lỗi chính tả, bạn có thể cố tìm từ đúng trong danh sách bên dưới để thay thế nó. Nếu bạn không thể tìm thấy từ đúng thay thế, bạn có thể gõ từ đúng vào hộp chuỗi bên dưới, rồi nhắp vào nút Thay thế hoặc Thay thế hết. Từ lạ: Từ lạ sai chính tả Ở đây hãy chọn ngôn ngữ của tài liệu bạn đang đọc và sửa. & Ngôn ngữ: Đoạn hiển thị từ lạ theo ngữ cảnh nó. Ở đây bạn có xem được một đoạn hiển thị từ lạ theo ngữ cảnh nó. Nếu thông tin này không đủ để cho bạn khả năng chọn từ thay thế thích hợp nhất với từ lạ này, bạn có thể nhắp vào tài liệu đang đọc và sửa, đọc thêm, rồi trở về đây để tiếp tục lại đọc và sửa. ... từ sai chính tả được hiển thị theo ngữ cảnh... Từ lạ đã được phát hiện và được xem là « từ lạ » vì nó không nằm trong từ điển. Nhắp vào đây nếu bạn coi như từ lạ không phải có lỗi chính tả, và bạn muốn tránh lại phát hiện nó một cách không đúng. Còn nếu bạn muốn để nó lại, nhưng không thêm nó vào từ điển, hãy nhắp nút Bỏ qua hoặc Bỏ qua hết thay thế. Danh sách gợi ý Nếu từ lạ này có lỗi chính tả, bạn nên kiểm tra xem từ đúng có sẵn chưa, và nếu có, hãy nhắp vào nó. Nếu không có từ nào trong danh sách này có thể thay thế đúng từ này, bạn có thể gõ từ đúng vào hộp chuỗi bên trên. Để sửa từ này, nhắp vào Thay thế nếu bạn muốn sửa chỉ lần này gặp từ, hoặc Thay thế hết nếu bạn muốn sửa mọi lần gặp từ. Từ đã gợi ý Nếu từ lạ có lỗi chính tả, bạn nên gõ vào đây từ đúng, hoặc chọn nó trong danh sách bên dưới. Sau đó, bạn có thể nhắp vào nút Thay thế nếu bạn muốn sửa chỉ lần này gặp từ, hoặc Thay thế hết nếu bạn muốn sửa mọi lần gặp từ. Thay thế & bằng: Chọn ngôn ngữ & Gợi ý Nhắp vào đây để thay thế lần này gặp đoạn lạ bằng đoạn trong hộp chuỗi bên trên (bên trái). Thay thế Nhắp vào đây để thay thế mọi lần gặp đoạn lạ bằng đoạn trong hộp chuỗi bên trên (bên trái).. Thay thế hết Hãy nhắp vào đây để cho phép lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển. & Bỏ qua Hãy nhắp vào đây để cho phép mọi lần gặp từ này còn lại, không thay đổi. Hành động này có ích khi từ là tên, từ cấu tạo, từ ngôn ngữ khác hoặc từ lạ khác mà bạn muốn sử dụng còn không muốn thêm vào từ điển. Bỏ & qua hết Tự động sửa & Tập tin Trò & chơi & Hiệu chỉnh Chuyển & Xem & Tới Đánh & dấu & Công cụ Thiết & lập Trợ & giúp Thanh công cụ chính Chính: Xen kẽ: Tiện ích Thử ra Hồi quy KHTML Kết xuất thử ra hồi quy Tạm dừng/ Tiếp tục tiến trình thử ra hồi quy Tạm dừngconcatenation of dates and time Bạn có thể chọn tập tin vào đó cần ghi lưu, trước khi khởi chạy tiến trình thử ra hồi quy. Xuất vào tập tin... Trạng thái thử ra hồi quy Xem kết xuất HTML Thiết lập Thử ra Chỉ thử ra JS Chỉ thử ra HTML Đừng thu hồi kết xuất gỡ lỗi Đừng dùng Xvfb Thử ra... Thử ra (một)... Ghi rõ thư mục thử ra... Ghi rõ thư mục khtml... Ghi rõ thư mục xuất... Thông tin Tài liệu Chung Địa chỉ Mạng: Tựa: Sửa đổi cuối cùng: Bảng mã Tài liệu: Dòng đầu HTTP Thuộc tính Lỗi JavaScript Hộp thoại này cung cấp thông báo và chi tiết về lỗi tập lệnh xảy ra trên trang Mạng. Trong nhiều trường hợp, lỗi này do lỗi trong nơi Mạng như bị tác giả thiết kế. Trong trường hợp khác, nó do lỗi lập trình trong Konqueror. Nếu bạn hoài nghi trường hợp trước, vui lòng liên lạc với chủ nơi Mạng đó. Còn nếu bạn hoài nghi lỗi trong Konqueror, vui lòng thông báo lỗi đó tại « http: // bugs. kde. org / ». Tốt hơn khi bạn gồm lời thí dụ diễn tả lỗi. & Đóng & Xoá Thanh công cụ chính TìmOpposite to Previous & Kế & Lùi Tùy chọn Bạn thực sự muốn xoá% 1 mục này không? Lưu Không bao giờ cho nơi Mạng này Đừng hiện thông điệp này lần nữa Tập tin: ... Hộp nhóm 1 Hộp kiểm Hộp nhóm khác Nút chọn một hành động 1 Phát ra âm thanh Chọn ngày hiện thời Tới dòng Chạy & lệnh Chọn ngày hiện thời Tìm & kiếm: & Ngắt tại câu kế & Ngắt tại câu kế Khoảng cách giữa biểu tượng môi trường Khoảng cách giữa biểu tượng theo điểm ảnh. Kiểu dáng ô điều khiển cần dùng Tên của kiểu dáng ô điều khiển, v. d. « keramik » hay « plastik ». Dùng loa của máy tính Có nên sử dụng loa chuẩn của máy tính thay cho hệ thống thông báo KDE. Ứng dụng thiết bị cuối cần dùng Khởi chạy ứng dụng thiết bị cuối thì dùng chương trình mô phỏng thiết bị cuối này. Phông rộng cố định Phông chữ này dùng khi cần thiết phông chữ cố định (phông chữ có độ rộng không thay đổi). Phông toàn hệ thống Phông cho trình đơn Phông chữ cần dùng cho trình đơn của ứng dụng. Màu cho liên kết Liên kết chưa nhấn vào nên có màu nào? Màu cho liên kết đã thăm Phông cho thanh tác vụ Phông chữ cần dùng cho bảng điều khiển ở dưới màn hình, hiển thị các ứng dụng đang chạy. Phông cho thanh công cụ Phím tắt để chụp ảnh màn hình Phím tắt để bật/ tắt Hành động Bảng nháp Phím tắt để tắt máy, không cần xác nhận Hiện thư mục trước Có nên để các thư mục bên trên khi liệt kê tập tin Các URL vừa thăm Dùng để gõ xong vào hộp thoại, chẳng hạn. Hiện ô xem thử tập tin trong hộp thoại tập tin Hiện tập tin ẩn Xác định có nên hiển thị tập tin có tên bắt đầu với dấu chấm (quy ước cho tập tin ẩn) hay không. Hiện thanh tốc độ Có nên hiển thị các biểu tượng lối tắt bên trái trong hộp thoại tập tin hay không. Quốc gia nào Dùng để xác định phương pháp hiển thị con số, tiền tệ và ngày/ giờ v. v. Ngôn ngữ theo đó cần hiển thị văn bản Ký tự dùng để ngụ ý con số dương Phần lớn quốc gia không cần ngụ ý riêng Đường dẫn tới thư mục tự động khởi chạy Đường dẫn tới thư mục chứa các tập tin thực hiện được cần chạy khi đăng nhập vào phiên chạy. Bật hỗ trợ SOCKS Có nên hiệu lực giao thức SOCKS phiên bản 4 và 5 trong các hệ thống phụ của KDE hay không. Đường dẫn tới thư viện SOCKS riêng Tô sáng nút thanh công cụ khi chuột ở trên Hiện văn bản trên biểu tượng thanh công cụ Có nên hiển thị văn bản (nhãn) cùng vào biểu tượng trên thanh công cụ hay không. Kiểu phản hồi mật khẩu Cỡ hộp thoại Bộ tính JS + AC - = CL 5 3 7 8 Cửa sổ chính Thực hiện Tập tin Mở văn lệnh Mở văn lệnh... Ctrl+M Đóng văn lệnh Đóng văn lệnh... Thoát Thoát khỏi ứng dụng... Chạy Chạy văn lệnh... Chạy tới... Chạy tới điểm ngắt... Bước Bước tới dòng kế... Dừng Thực hiện bước... Bộ xem tài liệu KJSEmbed Thí dụ công việc ThreadWeaver Chương trình thực hiện 100 công việc trong 4 mạch. Mỗi công việc đợi trong số mili- giây ngẫu nhiên (giữa 1 và 1000). Bật để xem thông tin ghi lưu về hoạt động mạch. Theo dõi kết xuất bàn giao tiếp để xem thông tin ghi lưu này. Ghi lưu hoạt động mạch Hiển thị hoạt động mạch Thí dụ dựa vào GUI cho Bộ Quản Lý Mạch Weaver Số công việc còn lại: Chọn tập tin... Thôi Ngưng Mấy giờ vậy? Nhấn để cập nhật lại. (chưa biết) Lỗi Lỗi định giá Lỗi phạm vị Lỗi tham chiếu Lỗi cú pháp Lỗi kiểu Lỗi URI Mặc định của hệ thống (hiện thời:% 1) Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/ Kontact cho hệ thống này. Lỗi: chưa đặt biến môi trường HOME (nhà). Lỗi: chưa đặt biến môi trường DISPLAY (trình bày). KDontChangeTheHostName Thông báo KDE biết tên máy đã thay đổi. Tác giả Tên máy cũ Tên máy mới Trình nền KDE Trình nền KDE — sơ khởi cập nhật cơ sở dữ liệu Sycoca khi cần thiết Kiểm tra cơ sở dữ liệu Sycoca chỉ một lần Gặp lỗi khi tạo cơ sở dữ liệu «% 1 ». Hãy kiểm tra xem có quyền hạn đúng về thư mục đó, và đĩa chưa đầy. KBuildSycoca Gặp lỗi khi ghi cơ sở dữ liệu «% 1 ». Hãy kiểm tra xem có quyền hạn đúng về thư mục đó, và đĩa chưa đầy. Xây dựng lại bộ nhớ tạm cấu hình hệ thống. Không báo ứng dụng cập nhật Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết Kiểm tra nhãn thời gian trong tập tin Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm) Tạo cơ sở dữ liệu toàn cục Chỉ chạy thử tiến trình tạo ra trình đơn Theo dõi mã nhận diện trình đơn, cho mục đích gỡ lỗi Im — hoạt động không có cửa sổ hoặc thiết bị lỗi Hiện thông tin về chương trình (ngay cả khi chế độ « im » đã bật) Đang tải lại cấu hình KDE, vui lòng đợi... Bộ Quản lý Cấu hình KDE Bạn có muốn tải lại cấu hình KDE không? Tải lại Không tải lại Thông tin cấu hình đã được tải lại. Gặp lỗi khi đọc từ PTY Gặp lỗi khi ghi vào PTYSocket error code Timeout Thao tác PTY đã quá giờ Gặp lỗi khi mở PTY Một chương trình nhỏ để xuất các đường dẫn cài đặt. Còn lại để hỗ trợ phần mềm cũ Được biên dịch trong prefix (tiền tố) cho các thư viện KDE Được biên dịch trong exec_ prefix (tiền tố thực hiện) cho các thư viện KDE Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện Prefix (tiền tố) trong đường dẫn $HOME được dùng để ghi tập tin Được biên dịch trong version string (chuỗi phiên bản) cho các thư viện KDE Kiểu tài nguyên KDE sẵn sàng Đường dẫn tìm kiếm kiểu tài nguyên Tìm tên tập tin bên trong kiểu tài nguyên đưa ra với tùy chọn đường dẫn « -- path » Đường dẫn người dùng: môi trường_BAR_tự động khởi chạy_BAR_tài liệu Tiền tố nơi cần cài đặt các tập tin tài nguyên Trình đơn Ứng dụng (tập tin. desktop) Đường dẫn tới thư mục tự động khởi chạy Các CGI cần chạy từ kdehelp Tập tin cấu hình Nơi ứng dụng lưu dữ liệu Biểu tượng xúc cảm Tập tin chạy được trong <\ $prefix\ / bin > Tài liệu hướng dẫn HTML Biểu tượng Tập tin mô tả cấu hình Thư viện Tập tin Gồm/ Đầu Tập tin dịch cho KLocale Kiểu MIME Các mô- đun có thể tải Sơ đồ điểm ảnh thừa tự Bộ cầm phít Qt Dịch vụ Kiểu dịch vụ Âm thanh ứng dụng Biểu mẫu Ảnh nền Trình đơn ứng dụng XDG (tập tin. desktop) Mô tả trình đơn XDG (tập tin. directory) Biểu tượng XDG Kiểu MIME XDG Bố trí trình đơn XDG (tập tin. menu) Đường dẫn tới thư mục tự động khởi chạy Tập tin tạm thời (đặc trưng cho cả máy lẫn người dùng đều hiện có) Ổ cắm UNIX (đặc trưng cho cả máy lẫn người dùng đều hiện có) % 1 — kiểu lạ % 1 — kiểu đường dẫn người dùng lạ Chưa đưa ra tên tập tin đích. Đã mở. Thư mục đích không có đủ quyền hạn. Không thể mở tập tin tạm thời. Gặp lỗi khi thay đổi tên. Không tìm thấy liên kết: «% 1 » Không tìm thấy dịch vụ tương ứng với yêu cầu Dịch vụ không cung cấp thư viện; khoá Thư Viện còn thiếu trong tập tin môi trường (. desktop). Thư viện không xuất khẩu bộ tạo thành phần Bộ tạo không hỗ trợ khả năng tạo thành phần có kiểu đã xác định. KLibLoader: lỗi không rõ Không tìm thấy được « kdemain » trong «% 1 ».% 2 Dịch vụ không cung cấp thư viện; khoá Thư Viện còn thiếu trong tập tin môi trường (. desktop). Thư viện% 1 không cung cấp bộ tạo tương thích với KDE. Hãy liên lạc quản trị hệ thống. Tập tin cấu hình «% 1 » không có khả năng ghi. Socket error code NotSupported không hỗ trợ thao tác này1: the unknown socket address family number Không biết nhóm% 1Socket error code NoError không có lỗi việc tra tìm tên bị lỗiSocket error code AddressInUse địa chỉ đang được dùngSocket error code AlreadyBound ổ cắm đã được đóng kếtSocket error code AlreadyCreated ổ cắm đã được tạoSocket error code NotBound ổ cắm chưa được đóng kếtSocket error code NotCreated chưa tạo ổ cắmSocket error code WouldBlock thao tác sẽ ngăn cảnSocket error code ConnectionRefused kết nối bị từ chối độngSocket error code ConnectionTimedOut kết nối đã quá giờSocket error code InProgress thao tác đang chạySocket error code NetFailure mạng bị lỗiSocket error code NotSupported không hỗ trợ thao tác nàySocket error code Timeout thao tác có thời hạn đã quá giờSocket error code UnknownError gặp lỗi không rõ / bất ngờSocket error code RemotelyDisconnected máy từ xa đã đóng kết nối không có lỗiSSL error Mật khẩu chứng nhậnSSL error SSL error SSL error SSL error SSL error SSL error SSL error SSL error Không thể tải tập tin chứng nhận này. Thử mật khẩu khác không? SSL error Gặp lỗi lạ chưa hỗ trợ nhóm địa chỉ cho tên nút tạm thời không thể quyết định tên giá trị sai cho « ai_ flags » (cờ) lỗi không thể phục hồi khi quyết định tên chưa hỗ trợ « ai_ family » (nhóm) việc cấp phát bộ nhớ bị lỗi không có địa chỉ tương ứng với tên nút chưa biết tên hay dịch vụ chưa hỗ trợ tên máy phục vụ đối với « ai_ socktype » (kiểu ổ cắm) chưa hỗ trợ « ai- socktype » (kiểu ổ cắm) lỗi hệ thống Socket error code NotSupported không hỗ trợ thao tác nàySocket error code ConnectionRefused kết nối bị từ chối động Quyền hạnSocket error code ConnectionTimedOut kết nối đã quá giờ Socket error code AddressInUse địa chỉ đang được dùng Không thể mở tập tin này. Không có bộ giải thích «% 1 ». Đường dẫn tới thư mục tự động khởi chạy Gặp lỗi lạ không hỗ trợ nhóm đã yêu cầu đối với tên máy này cờ không hợp lệ không hỗ trợ nhóm đã yêu cầu không hỗ trợ dịch vụ đã yêu cầu đối với kiểu ổ cắm này không hỗ trợ kiểu ổ cắm đã yêu cầu lỗi không rõ1: the i18n' ed system error code, from errno lỗi hệ thống:% 1 yêu cầu bị thôi Quá giờ khi thử kết nối tới máy từ xa Ứng dụng khách SOCKS NEC Ứng dụng khách SOCKS Dante Dùng bộ trình bày trình phục vụ X « tên bộ trình bày » Dùng bộ trình bày QWS « tên bộ trình bày » Phục hồi ứng dụng cho « mã nhận diện phiên chạy » đựa ra Gây ra ứng dụng cài đặt sơ đồ màu vào bộ trình bày 8- bit. Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày 8- bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor ». báo Qt không bao giờ lấy con chuột hay bàn phím chạy dưới bộ gỡ lỗi có thể gây ra « - nograb » (không lấy) ngầm, hãy sử dụng « - dograb » (làm lấy) để có quyền cao hơn. chuyển đổi sang chế độ đồng bộ để gỡ lỗi định nghĩa phông chữ cho ứng dụng đó đặt màu nền mặc định và bảng chọn cho ứng dụng (có tính sắc màu cả nhạt lẫn tối) đặt màu cảnh gần mặc định đặt màu cái nút mặc định đặt tên ứng dụng đặt tựa đề (phụ đề) ứng dụng ép buộc ứng dụng phải dùng đồ trực quan TrueColor (màu đúng) trên bộ trình bày 8- bit nào đặt kiểu dáng nhập XIM (phương pháp nhập X). Giá trị có thể: • onthespot\ t\ ttại chấm • overthespot\ t\ ttrên chấm • offthespot\ t\ tra chấm • root\ t\ t\ tgốc / chủ đặt trình phục vụ XIM tắt XIM ép buộc ứng dụng phải chạy là trình phục vụ QWS phản ánh toàn bộ bố trí các ô điều khiển Dùng « phụ đề » là tên trên thanh tựa Dùng « biểu tượng » là biểu tượng ứng dụng Dùng tập tin cấu hình xen kẽ Tắt chạy bộ quản lý sụp đổ, để lấy đồ đổ lõi Đợi bộ quản lý cửa sổ tương thích với WM_ NET đặt kiểu dáng GUI cho ứng dụng đặt dạng hình ứng dụng khách của ô điều khiển chính — xem « man X » để tìm dạng thức đối số. Ứng dụng: Thoát KDE Không biết tùy chọn «% 1 ». Thiếu «% 1 ». @ info: shell message on appcmd -- version; do not translate 'Development Platform'% 3 application name, other% n version strings the 2nd argument is a list of name+address, one on each line Tác giả của% 1:% 2 Ứng dụng này có tác giả vô danh. Vui lòng thông báo lỗi bằng < http\:\ /\ / bugs\. kde\. org >. Hãy thông báo lỗi nào cho% 1. Gặp đối số bất ngờ «% 1 ». Hãy chạy lệnh « -- help » để xem danh sách các tùy chọn dòng lệnh. [tùy chọn] [tùy chọn% 1] Cách sử dụng:% 1% 2 Tùy chọn giống loài: Hiển thị trợ giúp về tùy chọn Hiển thị các tùy chọn đặc trưng cho% 1 Hiển thị mọi tùy chọn Hiển thị thông tin về tác giả Hiển thị thông tin về phiên bản Hiển thị thông tin về bản quyền Kết thúc các tùy chọn Tùy chọn% 1: Tùy chọn: Đối số: Các tập tin / địa chỉ Mạng mà ứng dụng mở sẽ bị xoá bỏ sau khi sử dụng. Không thể khởi chạy Ứng dụng khách Thư:% 1 Không thể khởi chạy Ứng dụng khách Thư Không thể khởi chạy Bộ duyệt Mạng:% 1 Không thể khởi chạy Bộ duyệt Mạng Không thể khởi chạy Ứng dụng khách Thư:% 1 Không thể khởi chạy Ứng dụng khách Thư Chương trình này chưa ghi rõ điều kiện bản quyền. Vui lòng kiểm tra xem tài liệu hướng dẫn hoặc mã nguồn chứa điều kiện bản quyền nào. Chương trình này được phát hành với điều kiện của% 1. GPL Giấy Phép Công Cộng GNU Phiên Bản 2 LGPL Giấy Phép Công Cộng GNU Phiên Bản 2 Giấy phép BSD Giấy phép nghệ thuật@ item license (short name) Giấy Phép Công Cộng Q GPL Giấy Phép Công Cộng GNU Phiên Bản 2 LGPL Giấy Phép Công Cộng GNU Phiên Bản 2 Tự chọn Chưa xác địnhreplace this with information about your translation team Môi trường KDE bị Nhóm Việt Hoá KDE dịch sang tiếng Việt. Để tìm thông tin thêm về nhóm chúng tôi, vui lòng xem trang chủ nhóm Viết hoá KDE (tiếng Việt) và trang thông tin về nhóm Việt hoá KDE (tiếng Anh). Vui lòng thông báo lỗi gõ dịch nào bằng Bugzilla KDE. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng Bugzilla, vui lòng viết lá thư cho Hộp thư chung của nhóm Việt hoá KDE. Chúc bạn sử dụng KDE vui nhé.:) Hàm cần phải được gọi từ mạch chính. Không thể tới bộ khởi chạy KLauncher thông qua D- Bus, gặp lỗi khi gọi% 1:% 2 Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúp KDE:% 1 Không thể khởi chạy Trung tâm Trợ giúpdictionary variant 40dictionary variant 60dictionary variant 80dictionary variant hậu phương - isedictionary variant hậu phương - izedictionary variant hậu phương - ise và có dấu phụdictionary variant hậu phương - ise và không có dấu phụdictionary variant hậu phương - ize và có dấu phụdictionary variant hậu phương - ize và không có dấu phụdictionary variant lớndictionary variant vừadictionary variant nhỏdictionary variant biến thể 0dictionary variant biến thế 1dictionary variant biến thế 2dictionary variant không có dấu phụdictionary variant có dấu phụdictionary variant có yedictionary variant có yeyodictionary variant có yodictionary variant kéo dàidictionary name.% 1- language,% 2- country and% 3 variant name % 1 (% 2) [% 3] dictionary name.% 1- language and% 2- country name % 1 (% 2) % 1 [% 2] Không tìm thấy tập tin% 1. Không thể tạo tập tin tạm thời. Không thể đọc tập tin «% 1 ». tắt XIM Hủy cài đặt Unicode Ki- rinKCharselect unicode block name Vùng Tây Âu Vùng Trung Âu Hy Lạp Do TháiJanuary Thổ Nhĩ Kỳ Nhật Bản Ban- tích Tiếng Trung Hoa Truyền thống Tiếng Trung Hoa Phổ thông Ả RậpKCharselect unicode block name Hàn Quốc TháiKCharselect unicode block name Ả Rậpdigit set digit set % 1 B % 1 B % 1 MiB % 1 GiB % 1 TiB % 1 B % 1 B % 1 B % 1 B % 1 KiB % 1 KiB % 1 MiB % 1 GiB % 1 TiB % 1 TiB % 1 TiB % 1 TiB % 1 TiB % 1 days % 1 hours % 1 phút % 1 giây % 1% 2 chiều/ tối sáng Hôm nay Hôm quaconcatenation of dates and time % 1% 2 Vùng Đông Âu Bắc Xă- mi KhácKCharselect unicode block name % 1 (% 2) @ tag/ modifier/ modifier@ title/ plain Bảng mã khác (% 1) Descriptive Encoding Name @ title/ rich % 1/ g@ subtitle/ rich @ item/ plain @ item/ rich Ghi chú: @ note/ rich concatenation of dates and time % 1% 2 @ warning/ plain Lỗi:% 1:% 2concatenation of dates and time Lỗi:% 1:% 2 % 2 (% 1 K) [Thuộc tính] @ filename/ plain @ filename/ rich Lỗi:% 1:% 2 % 1% % 1 (% 2) @ command- with- section/ rich% 1 is the command name,% 2 is its man section @ resource/ plain Lỗi:% 1:% 2@ placeholder/ plain @ interface/ rich Lỗi:% 1:% 2 @ emphasis/ rich @ email/ plain Vui lòng thông báo lỗi nào cho% 2. @ email- with- name/ plain% 1 is name,% 2 is address Vui lòng thông báo lỗi nào cho% 2. % 1% @ envar/ rich % 1/ g Alt (xen kẽ) Alt (xen kẽ) Xoá lùi CapsLock (khoá chữ hoa) Ctrl (điều khiển) Ctrl (điều khiển) Xoá bỏ Xoá bỏ PageDown (xuống trang) Sở hữu Phím esc Phím esc VềOpposite to Prior Biểu tượng Chèn Tráitoolbar position string Trình đơn Meta (siêu) NumLock (khoá số) PageDown (xuống trang) PageUp (trang lên) PageDown (xuống trang) PageUp (trang lên) Tạm dừng & Xem thử bản in... keyboard- key- name Chạytoolbar position string Phảitoolbar position string ScrollLock (khoá cuộn) Shift (dịch) Thay thế Ngưng SysReq (yêu cầu hệ thống) Sab Lên Cảnh báo % 1% Đánh giá Tải về Dịch mục nhập này Tên Trọng tảiProgram name followed by 'Add On Installer' Bộ cài đặt bổ trợ% 1 Hãy nhập tên. Tìm thông tin tải lên cũ, có điền vào trường không? Điền đầy Không điền Lấy các thứ mới trơ tráo nhéProgram name followed by 'Add On Installer' Bộ cài đặt bổ trợ% 1 Đánh giá Ghi chú Ghi chú Làm lại:% 1 Quá giờ. Hãy kiểm tra lại có kết nối Mạng không. Máy phục vụ:% 1 Nhà cung cấp:% 1 Phiên bản:% 1 Thông tin về nhà cung cấp Không thể đọc tập tin «% 1 ». Lấy các thứ mới trơ tráo nhé Gặp lỗi khi tải mô- đun. Gặp lỗi giao thức nên yêu cầu không thành công. Dịch vụ Trao đổi Môi trường Gặp lỗi mạng nên yêu cầu không thành công. Đánh giá mục này Ghi chú Bản ghi đổi Chuyển đổi phiên bản Liên lạc với tác giả Hợp tác Dịch Đăng ký Thông báo mục sai Gửi thư Liên lạc qua Jabber Nhà cung cấp:% 1 Phiên bản:% 1 Yêu cầu gỡ bỏ đã được đăng ký. Gỡ bỏ mục nhập Yêu cầu gỡ bỏ bị lỗi. Việc đăng ký là thành công. Đăng ký với mục Yêu cầu đăng ký bị lỗi. Bạn đã đánh giá thành công. Đánh giá mục nhập Không thể đệ trình đánh giá. Bạn đã ghi chú thành công. Ghi chú mục nhập Không thể đệ trình ghi chú. Đóng góp KNewStuff Thao tác này cần thiết xác thực Ghi chú người dùng Lần tải về nhiều nhất Tải về Đánh giá Xem thử & Xem thử bản in... Ghi chú Tải về các thứ mới Phiên bản% 1 Nhà cung cấp các thứ mới trơ tráo Vui lòng chọn một của những nhà cung cấp bên dưới: Chưa chọn nhà cung cấp. Mới nhất Điểm cao nhất Không thể khởi chạy gpg để lấy các khoá công bố. Hãy chác là gpg đã được cài đặt, không thì không thể thẩm tra tài nguyên đã tải về. Hãy nhập cụm từ mật khẩu cho khóa 0x% 1, thuộc về% 2lt;% 3gt;: Không thể khởi chạy gpg để kiểm tra độ hợp lệ của tập tin đó. Hãy chác là gpg đã được cài đặt, không thì không thể thẩm tra tài nguyên đã tải về. Chọn khoá ký Khoá dùng để ký: Không thể khởi chạy gpg để ký tập tin đó. Hãy chác là gpg đã được cài đặt, không thì không thể thẩm tra tài nguyên đã tải về. & Thay thế... Thông tin về nhà cung cấp Không thể đệ trình đánh giá. Tải về Lỗi giao thông & Xem thử bản in... & Xem thử bản in... Không tìm thấy tập tin% 1. Trang đã tải. Nhà cung cấp GHNS PageUp (trang lên) Danh sách gợi ý Trang chủ & Xem thử bản in... Lỗi:% 1:% 2 Cài đặt Cài đặt KConf Update Chi tiết Đánh giá Ghi đè tập tin không? Tải về Không thể tạo dựng giá trịthe price of a download item, parameter 1 is the currency, 2 is the price Không thể tạo tập tin tạm thời. Tải về Không thể tạo tập tin tạm thời. Ghi đè tập tin không? In Bị ngừng chạy % 1/ g % 1% % 1% trên% 2 % 1% Bị ngừng chạy % 1/ g % 1/ g (hoàn tất) Tiếp tục Tạm dừng Nguồn: Đích: Cửa sổ này còn mở sau & khi truyền xong Mở & tập tin Mở đích Hộp thoại tiến hành Làm lại Hồi lại & Được Thôi & Có Có & Không Không & Hủy Hủy các thay đổi Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này. & Lưu Lưu dữ liệu & Không lưu Đừng lưu dữ liệu Lưu & dạng... Lưu tập tin với tên khác & Áp dụng Áp dụng thay đổi Khi nhắp vào nút Áp dụng, thiết lập sẽ được gởi cho chương trình, còn hộp thoại sẽ còn lại mở. Hãy dùng khả năng này để thử ra thiết lập khác nhau. Chế độ & Quản trị... Vào chế độ Quản trị Khi nhắp vào Chế độ Quản trị, bạn sẽ được nhắc với mật khẩu quản trị (root) để thay đổi cần thiết quyền người chủ. Xoá trường nhập Xoá hoàn toàn thông tin nào trong trường nhập. show help Hiện trợ giúp Đóng cửa sổ hay tài liệu hiện có Đóng cửa sổ? Đóng cửa sổ hay tài liệu hiện có Đóng tài liệu Đóng cửa sổ hay tài liệu hiện có & Mặc định Đặt lại mọi mục thành giá trị mặc địnhgo back & LùiOpposite to Back Quay lui một tranggo forward & Tớí Đi tới một trang & In... Mở hộp thoại in để in tài liệu hiện có & Tiếp tục Tiếp tục thao tác & Xoá bỏ Xoá bỏ mục & Mở... Mở tập tin Thoát Thoát khỏi ứng dụng Đặt & lại Đặt lại cấu hìnhVerb & Chèn & Cấu hình... & Tìm Thêm Bỏ Thử ra Thuộc tính & Ghi đè Chưa xác định Chưa gán trợ giúp kiểu « Cái này là gì? » cho ô điều khiển này. Nếu bạn muốn giúp đỡ chúng tôi diễn tả ô điều khiển này, mời bạn gửi cho chúng tôi trợ giúp « Cái này là gì? » của mình cho nó. Lại Props Mặt Chép Mở Dán Tìm Cắt In Mới tới cuối danh sách các mục khớp. Việc gõ xong là mơ hồ, có nhiều điều khớp. Không có gì khớp. Độ mạnh mật khẩu ngụ ý độ bảo mật của mật khẩu mới nhập. Để tăng lên độ mạnh của mật khẩu, khuyên bạn: • nhập mật khẩu dài hơn • nhập chữ cả hoa lẫn thường • cũng nhập con số và ký hiệu. Mật khẩu trống Mật khẩu trùng. Bạn đã nhập hai mật khẩu khác với nhau. Hãy thử lại. Bạn đã nhập một mật khẩu hơi yếu. Để tăng lên độ mạnh của mật khẩu, khuyên bạn: • nhập mật khẩu dài hơn • nhập chữ cả hoa lẫn thường • cũng nhập con số và ký hiệu. Bạn vẫn còn muốn sử dụng mật khẩu này không? Mật khẩu yếuOpposite to Back Kế Kết thúc Chọn vùng của ảnh Hãy nhắp vào ảnh rồi kéo trên nó để chọn vùng thích hợp: Cấu hình phím tắt & Mặc định Phím tắt Hành động & hiện có: ... Hành động & Mặc định Hành động & hiện có: Hành động & hiện có: Thẻ% 1 đã có. Nhấn để sửa địa điểm Không có Lưu liên kết dạng Giấy Phép Công Cộng Q Bắt đầu Hạng Nghiêm trọng Hạng Cảnh giác bảo mật Cảnh giác bảo mật Chi tiết Hỏi Đừng hỏi tôi lần nữa. Cảnh báo Rất tiếc Thông tin Đừng hiện thông điệp này lần nữa Giới thiệu về% 1 Cấu hình & Thử đã sửa đổiDocument/ application separator in titlebar & Chi tiết Được trợ giúp... ━━ bộ phân cách ━━ Cấu hình Thanh công cụ Bạn thật sự muốn đặt lại mọi thanh công cụ của ứng dụng này thành giá trị mặc định không? Các thay đổi sẽ được áp dụng ngay. Đặt lại Thanh công cụ Đặt lại & Thanh công cụ: Hành động có & sẵn: & Lọc: Hành động & hiện có: Đổi & biểu tượng... Đổi & biểu tượng... Yếu tố này sẽ được thay thế bằng tất cả các yếu tố của một thành phần nhúng. < Tr\\ xE1\\ xBB\\ x99n > Đây là danh sách động các hành động. Di chuyển được, nhưng sau khi gỡ bỏ nó, không thể thêm lại. Danh sách hành động:% 1 Đổi & biểu tượng... Đổi & biểu tượng... Tìm đoạn PageUp (trang lên) PageUp (trang lên) PageUp (trang lên) Trang đã tải. Lạ Phím xung đột Điệu bộ hình «% 1 » đã được gán cho hành động «% 2 ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không? Gán lại Điệu bộ đu «% 1 » đã được gán cho hành động «% 2 ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không? Phím tắt Toàn cục Hành động Phím tắt Không có thông tin sẵn sàng. Đối tượng KAboutData đã cung cấp không phải tồn tại. % 1 phiên bản% 2 Dùng KDE% 3 % 1 phiên bản% 2 Dùng KDE% 3 Giấy phép:% 1 & Giới thiệu Tác & giả Tác & giả Vui lòng thông báo lỗi bằng Bugzilla. Vui lòng thông báo lỗi nào cho% 2. & Cám ơn: Bản & dịch Điều kiện giấy phép In ảnh Lưu liên kết dạng Tìm đoạn Địa chỉ Mạng: Gởi báo cáo lỗi Địa chỉ thư điện tử của bạn. Nếu không đúng, hãy bấm cái nút « Cấu hình thư » để thay đổi nó. Từ: Cấu hình thư... Địa chỉ thư điện tử sẽ nhận báo cáo lỗi này. Cho: & Gởi Gởi báo cáo lỗi. Gởi báo cáo lỗi này cho% 1. Ứng dụng về mà bạn muốn thông báo lỗi. Nếu không đúng, hãy sử dụng mục trình đơn « Thông báo lỗi » của ứng dụng đúng. Ứng dụng: Phiên bản của ứng dụng này. Vui lòng kiểm tra xem chưa có phiên bản mới hơn công bố, trước khi gởi báo cáo lỗi. chưa đặt phiên bản (lỗi lập trình) HĐH: Bộ biên dịch: Độ & quan trọng Nghiêm trọng Quan trọngnormal severity Chuẩn Yêu cầu Bản dịch & Chủ đề: Hãy nhập đoạn (bằng tiếng Anh nếu có thể) bạn muốn gồm có trong báo cáo lỗi. Khi bạn bấm nút « Gởi », thư báo cáo lỗi sẽ được gởi cho nhà duy trì chương trình này. Để thông báo lỗi, hãy nhấn vào cái nút bên dưới. Việc này sẽ mở một cửa sổ trình duyệt Mạng ở địa chỉ của bộ theo dõi lỗi KDE mà cung cấp đơn cần điền vào. Thông tin bên trên sẽ được truyền cho máy phục vụ đó. & Khởi chạy trợ lý thông báo lỗiunknown program name không rõ Bạn phải ghi rõ cả chủ đề lẫn mô tả đều trước khi có gởi được báo cáo này. Bạn đã chọn độ quan trọng Nghiêm trọng. Vui lòng ghi chú rằng độ quan trọng này dành cho lỗi hỏng phần mềm không liên quan cùng trong hệ thống (hoặc hỏng toàn bộ hệ thống) gây ra sự mất dữ liệu quan trọng giới thiệu một lỗ bảo mật vào hệ thống nơi gói đó được cài đặt Lỗi bạn đang thông báo có gây thiệt hại nào trên không? Nếu không, vui lòng chọn độ quan trọng thấp hơn. Cám ơn bạn! Bạn đã chọn độ quan trọng Quan trọng. Vui lòng ghi chú rằng độ quan trọng này dành cho lỗilàm cho gói đó không còn có khả năng sử dụng lại, hoặc hậu hết như thếgây ra sự mất dữ liệugiới thiệu một lỗ bảo mật mà cho phép truy cập vào tài khoản của người dùng nào dùng gói đó/ li > Lỗi bạn đang thông báo có gây thiệt hại nào trên không? Nếu không, vui lòng chọn độ quan trọng thấp hơn. Cám ơn bạn! Không thể gởi báo cáo lỗi này. Vui lòng tự thông báo lỗi... Xem (Bugzilla KDE) để tìm hướng dẫn. Báo cáo lỗi đã được gởi. Cám ơn bạn đã nhập thông tin hữu ích. Đóng và hủy thư đã soạn thảo không? Đóng thư Mặc định Tự chọn Giới thiệu về KDE Môi trường làm việc K Phiên bản% 1 Môi trường làm việc KDE được tạo và duy trì đều bởi Nhóm KDE, một mạng trên khắp thế giới các kỹ sư phần mềm đã cam kết phát triển Phần mềm Tự do. Không có nhóm, công ty hoặc tổ chức riêng lẻ nào có điều khiển mã nguồn KDE. Mời mọi người đóng góp cùng KDE. Thăm nơi Mạng KDE để xem thông tin thêm về dự án KDE. Phần mềm luôn còn cần cải tiến, và Nhóm KDE muốn làm như thế. Tuy nhiên, bạn & mdash; người dùng & mdash; cần phải báo chúng tôi biết khi thứ nào không hoạt động được, hoặc cần thay đổi. Môi trường làm việc KDE có bộ theo dõi lỗi Bugzilla KDE, hoặc bạn có thể sử dụng mục « Thông báo lỗi » trong trình đơn « Trợ giúp », để thông báo lỗi. Muốn gọi ý để cải tiến KDE thì có thể sử dụng hệ thống theo dõi lỗi để ghi lưu yêu cầu. Kiểm tra bạn đã đặt « severity » (độ quan trọng) của mục đăng ký là « Wishlist » (yêu cầu). Bạn có thể tham gia nhóm KDE, không cần phải là nhà phát triển. Bạn có thể tham gia nhóm quốc gia mà dịch giao diện ứng dụng và tài liệu (v. d. Nhóm Việt hoá KDE. Hoặc bạn có thể cung cấp đồ họa, sắc thái, âm thanh, và cải tiến tài liệu hướng dẫn. Theo ý kiến bạn.:) Thăm Công việc để xem thông tin về một số dự án cần người tham gia. Nếu bạn cần thông tin hay tài liệu thêm, xem Phát triển KDE. Môi trường KDE công bố miễn phí, nhưng mà các việc tạo, duy trì và phát triển nó cần tiền. Vì vậy, Nhóm KDE đã tạo KDE e. V., một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập một cách pháp luật trong thành phố Tuebingen trong Đức. KDE e. V. đại diện cho dự án KDE trong trường hợp pháp luật và tài chính. Xem nơi Mạng KDE e. V. để tìm thông tin thêm. Nhóm KDE có phải cần tiền tăng. Hậu hết tiền này cần thiết để hỗ trợ thành viên đóng góp cùng KDE. Bạn giúp đỡ hỗ trợ dự án KDE nhé. Vui lòng tăng tiền bằng một của những cách được diễn tả trên trang này. Rất cám ơn bạn trước, nếu bạn sẽ giúp đỡ hỗ trợ KDE. About KDE Thông & báo lỗi hay yêu cầu & Tham gia nhóm KDE & Hỗ trợ KDE Đổi ngôn ngữ ứng dụng Hãy chọn ngôn ngữ cần dùng cho ứng dụng này: Thêm ngôn ngữ phụ Thêm ngôn ngữ thứ hai sẽ được dùng nếu bản dịch chưa hoàn tất. Ngôn ngữ cho ứng dụng này bị thay đổi. Thay đổi sẽ có tác động lần kế tiếp bạn khởi chạy ứng dụng này. Ngôn ngữ ứng dụng bị thay đổi Ngôn ngữ chính: Ngôn ngữ phụ: Đây là ngôn ngữ ứng dụng chính mà sẽ được dùng trước các ngôn ngữ khác Đây là ngôn ngữ phụ mà sẽ được dùng nếu bản dịch chưa hoàn tất Mật khẩu Mẹo của hôm nay Bạn có biết chưa...? & Hiện mẹo khi khởi chạyOpposite to Previous Chọn... Nhắp vào để chọn phông chữ Khung xem thử phông chữ đã chọn Đây là khung xem thử phông chữ đã chọn. Bạn có thể hiệu chỉnh nó bằng cách nhắp vào nút « Chọn... ». Khung xem thử phông chữ «% 1 » Đây là khung xem thử phông chữ «% 1 ». Bạn có thể hiệu chỉnh nó bằng cách nhắp vào nút « Chọn... ». Chọn phông chữ Ở đây bạn có thể chọn phông chữ cần dùng. Phông chữ đã yêu cầu Phông chữ Đánh dấu trong hộp chọn này để thay đổi thiết lập nhóm phông chữ. Thay đổi nhóm phông chữ không? Phông chữ: Kiểu phông chữ Đánh dấu trong hộp chọn này để thay đổi thiết lập kiểu phông chữ. Thay đổi kiểu phông chữ không? Kiểu phông chữ: Cỡ Đánh dấu trong hộp chọn này để thay đổi thiết lập kích cỡ phông chữ. Đổi kích cỡ phông chữ không? Cỡ: Ở đây bạn có thể chọn nhóm phông chữ cần dùng. Ở đây bạn có thể chọn kiểu phông chữ cần dùng. Chuẩn Nghiêng@ item font Đậm Nghiêng đậm Cân xứng Kích cỡ phông chữ cố định hay cân xứng với môi trường Ở đây bạn có thể chuyển đổi giữa kích cỡ phông chữ cố định và kích cỡ phông chữ cần tính động và điều chỉnh để thích hợp với môi trường thay đổi (v. d. kích cỡ của ô điều khiển, kích cỡ tờ giấy khi in). Ở đây bạn có thể chọn kích cỡ phông chữ cần dùng. aăâbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyằẳẵắặầẩẫấậềểễếệồổỗốộừửữứựờởỡớợ₫ « » 1, 27 Chuỗi ví dụ này hiển thị kiểu phông chữ đã đặt hiện thời. Bạn có thể hiệu chỉnh nó để kiểm tra xem các ký tự đặc biệt là đúng. Phông chữ thật Thẩm tra@ item Font name Tìm đoạn & Đoạn cần tìm: & Biểu thức chính quy & Sửa... Thay thế bằng Đoạn thay thế: Dùng bộ giữ chỗ Chèn bộ giữ chỗ & Phân biệt chữ hoa/ thường Chỉ nguyên từ Từ con chạy Tìm & ngược Đoạn đã & chọn & Nhắc khi thay thế Chạy Thay thế Khi bạn bấm cái nút Thay thế, đoạn nhập trên được tìm kiếm qua tài liệu, và lần nào gặp nó được thay thế bằng đoạn thay thế. Chạy Tìm kiếm Khi bạn bấm cái nút Tìm, đoạn nhập trên được tìm kiếm qua tài liệu. Hãy nhập chuỗi tìm kiếm, hoặc chọn mẫu trước trong danh sách này. Nếu bật, tìm kiếm biểu thức chính quy. Hãy nhắp vào đây để sửa đổi biểu thức chính quy bằng bộ soạn thảo đồ họa. Hãy nhập chuỗi thay thế, hoặc chọn chuỗi trước trong danh sách này. Nếu bật, lần nào gặp\\ N, mà N là một số nguyên, sẽ được thay thế bằng điều bắt tương ứng (« chuỗi con ở trong ngoặc đơn ») từ mẫu đó. Để chèn một mã nghĩa chữ\\ N vào chuỗi thay thế, hãy thoát bằng xuyệc ngược thêm, v. d.\\\\ N. Nhắp vào để xem trình đơn các điều bắt có sẵn. Cần thiết giới hạn từ tại cả đầu lẫn cuối đều của điều khớp, để thành công. Bắt đầu tìm kiếm tại vị trí con chạy hiện thời, hơn tại đỉnh. Tìm kiếm chỉ trong phần chọn hiện thời. Tìm kiếm phân biệt chữ hoa/ thường: việc nhập mẫu « Văn » sẽ không khớp với « văn » hay « VĂN », chỉ với « Văn ». Tìm ngược. Xin trước khi thay thế mỗi lần khớp được tìm. Bất kỳ ký tự Đầu dòng Cuối dòng Bộ ký tự Lặp lại, số không lần hay hơn Lặp lại, một lần hay hơn Tùy chọn Phím tab Dòng mới Xuống dòng Khoảng trắng Con số Khớp hoàn toàn Đoạn đã bắt (% 1) Bạn phải gõ chuỗi cần tìm kiếm. Biểu thức chính quy không hợp lệ. Thay thế & Tất cả & Bỏ qua Thay thế «% 1 » bằng «% 2 » không? Chưa thay thế gì. Mới tới đầu tài liệu. Mới tới cuối tài liệu. Bạn có muốn chạy lại việc tìm kiếm từ kết thúc không? Bạn có muốn chạy lại việc tìm kiếm từ đầu không? Chạy lại Chuỗi thay thế này đang tham chiếu một điều bắt hơn «\\% 1 ». nhưng mẫu này không định nghĩa điều bắt nào. Vui lòng sửa. Tìm kế Tìm lần gặp «% 1 » kế tiếp không? Không tìm thấy «% 1 ». Không tìm thấy «% 1 ». Tiếp tục từ kết thúc không? Tiếp tục từ đầu không? Tìm kiếm Cột tìm kiếm Mọi cột hiển thị Tìm & kiếm: Xung đột với phím tắt toàn cục Tổ hợp phím «% 1 » đã được gán cho hành động toàn cục «% 2 » trong% 3. Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không? Xung đột với phím tắt toàn cụcleft mouse button nút tráimiddle mouse button nút giữaright mouse button nút phảia nonexistent value of mouse button nút không hợp lệa kind of mouse gesture: hold down one mouse button, then press another button Ấn giữ% 1, rồi bấm% 2 Mới ĐóngFreeze the window geometry Lưu Dán vùng chọn Chọn hết Bỏ chọn Xoá bỏ ngược từ Xoá bỏ tới từ Tìm lùi Tỉnh LùiOpposite to Back Lùi TớiCharacter Đầu dòng Tới dòng Từ lùi Từ tối Thêm Đánh dấu Phóng to Thu nhỏ Chế độ toàn màn hình Hiện thanh trình đơn Kích hoạt thanh kế Kích hoạt thanh lùi Trợ giúp Cái này là gì? Sự gõ xong Chuỗi gõ xong lùi Chuỗi gõ xong kế Sự gõ xong chuỗi con Mục lùi trong danh sách Mục kế trong danh sách Mở & gần đây Lưu dạng & Hoàn nguyên & Xem thử bản in... Argument is application name Chính: & Xoá Kích cỡ thật Khít & vừa cỡ trang Khít bề & rộng trang Khít bề & cao trang Phóng to@ action & Tới trang... Tài liệu:% 1 Tới & Sửa Đánh Dấu & Chính tả Hiện thanh & công cụ Hiện thanh trạng thái Tùy chọn@ action Lỗi tham chiếu Cấu hình thông & báo... As in addresses Mẹo của hôm nay Thông & báo lỗi Thoát khỏi ứng dụng Kết quả kiểm tra các phím tắt & Tắt chạy kiểm tra tự động Phím tắt đã thay đổi Phím tắt bị gỡ bỏ Phím tắt đã thêm (chỉ cho bạn tin tức này thôi) Không tìm thấy kiểu dáng «% 1 » Không có mục nhập Xoá trường nhập Chế độ toàn màn hình Chế độ toàn màn hình Thoát chế độ toàn màn hình Thoát chế độ toàn màn hình Mặc định Tự động phát hiện beginning (of line) & Về Hiện thanh & trình đơn Hiện thanh trình đơnHiển thị lại thanh trình đơn sau khi nó bị ẩn Hiện thanh trạng thái Hiện thanh trạng tháiHiển thị thanh trạng thái, thanh bên dưới cửa sổ mà trình bày thông tin trạng thái. Môi trường sử dụng% 1 Bắt lỗi chính tả Đã & xongColumn number% 1 Bộ bắt lỗi chính tả Bộ bắt lỗi chính tả Bộ bắt lỗi chính tả Bộ bắt lỗi chính tả Cấu hình KSpell2 Khả năng bắt lỗi chính tả trong khi gõ đã được bật. Có quá nhiều từ chính tả sai. Khả năng bắt lỗi chính tả trong khi gõ đã bị tắt. Khả năng bắt lỗi chính tả trong khi gõ đã bị tắt. Thêm vào thanh công cụ Cấu hình & phím tắt... Không có văn bản Thanh công cụ không có tên Sẽ không lưu cấu hình. Có & sẵn: Đã & chọn: Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm Mục lùi trong danh sách Năm qua Mục kế trong danh sách Bộ ký tự Chọn loại Chọn khối cần hiển thị Đặt phông Đổi cỡ phông Ký tự: Tên: Phụ chú và tham chiếu chéo Tên bí danh: Ghi chú: Xem cũng: Tương đương: Tương đương xấp xỉ: Thông tin chữ viết ghi ý Hoa/ Nhật/ Hàn Định nghĩa tiếng Anh: Phát âm tiếng Hoa truyền thống: Phát âm tiếng Hoa phổ thông: Phát âm tiếng Nhật On: Phát âm tiếng Nhật Kun: Phát âm Tang: Phát âm Hàn: Thuộc tính ký tự chung Khối: Loại Unicode: Đại diện hữu ích khác nhau UTF- 8: UTF- 16: UTF- 8 thoát bát phân C: Thực thể thập phân XML: Loại Unicode: Thực thể thập phân XML: KCharSelect section name Văn lệnhKCharSelect section name Đóng văn lệnh Mở văn lệnhKCharSelect section name KCharSelect section name Đóng văn lệnh Mở văn lệnh Ký hiệu toán họcKCharSelect section name KCharSelect section name KCharSelect section name KCharselect unicode block name Đang tải tiểu dụng... KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Vùng KCharselect unicode block name R. Thaani Không RamadanKCharselect unicode block name Ban- tíchKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name TháiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Sổ tay ĐứcKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Chạy Bản ghi đổiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Thẻ mớiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Dòng quét Chủ NhậtKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name dictionary variant kéo dài Dấu chấm câu gạch nốiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Số khácKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Con sốKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Ban- tíchKCharselect unicode block name Chép KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name dictionary variant kéo dàiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Thông tin chữ viết ghi ý Hoa/ Nhật/ HànKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name of March Th3dictionary variant kéo dài TamuzKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Số khácKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name dictionary variant kéo dàiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Nhật Bản Khadictionary variant kéo dàiKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Khác, Thay thế KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Biểu tượng nhỏKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name KCharselect unicode block name Enter search patternEnter message Văn bản rõ Sổ tay Tự động Bảng thả xuống Tự động ngắn Bảng thả xuống và tự động Tuần% 1 Năm tới Năm qua Tháng tới Tháng qua Chọn tuần Chọn tháng Chọn năm Chọn ngày hiện thời Sự gõ xong Nhiệm vụ màu@ action Phông chữ Cỡ biểu tượng Đậm Nghiêng@ action underline selected text Bước ra@ action toolbar position string Sở hữu@ action toolbar position string @ label justify fill @ title: menu & Hủy Tập tin Nguồn: @ item: inmenu numbered lists Sab AC@ action @ action @ action Quyền phép: @ action Tìm đoạn Đăng ký Mở văn lệnh Không thể in Khác, Điều khiển Khác, Định dạng Khác, Chưa gán Khác, Dùng riêng Khác, Thay thế Chữ thường Chữ sửa đổi Chữ khác Chữ hoa đầu câu Chữ hoa Dấu đặt cách kết hợp Dấu bao gồm Dấu không đặt cách Số thập phân Số là chữ Số khác Dấu chấm câu kết nối Dấu chấm câu gạch nối Dấu chấm câu đóng Dấu chấm câu trích dẫn kết thúc Dấu chấm câu trích dẫn mở Dấu chấm câu khác Dấu chấm câu mở Ký hiệu tiền tệ Ký hiệu sửa đổi Ký hiệu toán học Ký hiệu khác Dấu phân cách đường Dấu phân cách đoạn văn Dấu phân cách khoảng cách & Chép đoạn % 1 is the number of conflicts (hidden),% 2 is the key sequence of the shortcut that is problematic Phím tắt Phím tắt Phím tắt Xung đột với phím tắt ứng dụng chuẩn Tổ hợp phím «% 1 » đã được gán cho hành động chuẩn «% 2 » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut Gõ Chưa sắp xếp Thêm & Bỏ Đem & lên Đem & xuống Xoá & Lược sử Không có gì nữa trong lược sử. Thao tác ảnh Quay & xuôi chiều Quay & ngược chiều & Sổ tay% 1 Cái này là & gì? Thông & báo lỗi Đổi & ngôn ngữ ứng dụng... & Giới thiệu về% 1 Giới thiệu về & KDE Trình đơn Thanh công cụ Hướngtoolbar position string Trêntoolbar position string Dưới Vị trí nhãn Chỉ có hình Chỉ có chữ Chữ cạnh hình Chữ dưới hình Cỡ biểu tượng Nhỏ (% 1x% 2) Vừa (% 1x% 2) Lớn (% 1x% 2) Rất lớn (% 1x% 2) Khoá t hanh công cụ Vùng Tỉnh Ghi chú Bắt lỗi chính tả... Tự động bắt lỗi chính tả Cho phép lập bảng & Ngắt tại câu kế Danh sách gợi ý & Bỏ qua Không có gì cần xoá Thu nhỏ & Thu nhỏ & Phục hồi Bạn có chắc muốn thoát khỏi% 1 không? Xác nhận thoát từ khay hệ thống Thoát khỏi ứng dụng Thử ra % 1 (% 2 -% 3x% 4 điểm ảnh) % 1 -% 2x% 3 điểm ảnh % 1 (% 2x% 3 điểm ảnh) Ảnh -% 1x% 2 điểm ảnh Đã xong. Đừng thu hồi kết xuất gỡ lỗi Chỉ thử ra JS Chỉ thử ra JS & Biểu thức chính quy Kết xuất thử ra hồi quy KHTML Thành phần HTML nhúng được & Chép đoạn Mở «% 1 » Chép địa chỉ thư & Lưu liên kết dạng... Chép & địa chỉ liên kết Khung Mở trong cửa sổ & mới Mở trong cửa sổ & này Mở trong & tab mới Tải lại khung In khung... Lưu & khung dạng... Xem mã nguồn khung Xem thông tin khung Chặn IFrame... Lưu ảnh dạng... Gởi ảnh... Chép ảnh Chép địa điểm ảnh Xem ảnh (% 1) Chặn ảnh... Chặn các ảnh từ% 1 Dừng hoạt cảnh Tìm kiếm «% 1 » bằng% 2 Tìm kiếm «% 1 » bằng Lưu liên kết dạng Lưu ảnh dạng Thêm địa chỉ Mạng vào bộ lọc Tập tin tên «% 1 » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè Không tìm thấy Bộ Quản lý Tải về (% 1) trong PATH (đường dẫn ứng dụng) của bạn. Hãy thử cài đặt lại nó. Khả năng hợp nhất với Konqueror sẽ bị tắt. Kích cỡ phông chữ mặc định (100%) « In ảnh » Nếu chọn, các ảnh gồm có trong trang HTML sẽ được in. Như thế thì việc in có thể mất thời gian hơn và ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn. Còn nếu không chọn, chỉ thân chữ của trang HTML sẽ được in, không in ảnh đã gồm nào. Như thế thì việc in sẽ chạy nhanh hơn và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. « In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế. Thiết lập HTML Chế độ in dễ (chữ đen, không có nền) In ảnh In đầu trang Chấp nhận Từ chối Lỗi lọc Xem & mã nguồn tài liệu Xem thông tin tài liệu Lưu ảnh & nền dạng... In cây vẽ ra thiết bị xuất chuẩn In cây DOM ra thiết bị xuất chuẩn Dừng ảnh hoạt cảnh Đặt & bảng mã Dùng & Tờ kiểu dáng Phóng to phông chữ Phóng to phông chữLàm cho phông chữ lớn hơn trong cửa sổ này. Hãy nhắp và giữ cái nút chuột để xem trình đơn chứa tất cả các kích cỡ phông chữ sẵn sàng. Thu nhỏ phông chữ Thu nhỏ phông chữLàm cho phông chữ nhỏ hơn trong cửa sổ này. Hãy nhắp và giữ cái nút chuột để xem trình đơn chứa tất cả các kích cỡ phông chữ sẵn sàng. Tìm đoạnHiển thị hộp thoại cho bạn khả năng tìm đoạn trong trang đã trình bày. Tìm lùiTìm lần trước gặp đoạn đã tìm bằng chức năng Tìm đoạn. Tìm đoạn trong khi gõ Tìm liên kết trong khi gõ In khungMột số trang chứa vài khung. Để in chỉ một khung riêng lẻ, hãy nhắp vào nó rồi chọn chức năng này. Bật/ tắt chế độn con nháy Tác nhân người dùng giả «% 1 » đang được dùng. Trang Mạng này chứa lỗi tạo mã. Ẩn lỗi & Tắt thông báo lỗi Lỗi:% 1:% 2 Lỗi: nút% 1:% 2 Hiển thị ảnh trên trang Lỗi:% 1:% 2 Không thể làm xong thao tác đã yêu cầu Lý do kỹ thuật: Chi tiết về yêu cầu: Địa chỉ Mạng:% 1 In% 1 Ngày và Giờ:% 1 Thông tin thêm:% 1 Nguyên nhân có thể: Giải pháp có thể: Trang đã tải. Phát hiện tự động (Trong cửa sổ mới) Liên kết tượng trưng % 1 (Liên kết) % 2 (% 1 K) (Trong khung khác) Gởi thư cho: • Chủ đề: • CC: • BCC: Trang không tin cây này có liên kết tới% 1. Bạn có muốn theo liên kết này không? Theo Thông tin khung [Thuộc tính] Lưu ảnh nền dạng Lưu khung dạng & Tìm trong khung... & Tìm... Cảnh báo: đơn này bảo mật, nhưng nó đang cố gởi dữ liệu bạn một cách không mật mã. Có lẽ người khác có thể lấy và xem thông tin này. Bạn cọ chắc muốn tiếp tục không? Truyền qua mạng & Gởi không mật mã Cảnh báo: dữ liệu của bạn sắp được gởi một cách không mật mã. Bạn cọ chắc muốn tiếp tục không? Nơi Mạng này đang cố gởi dữ liệu của đơn thông qua thư điện tử. Bạn có muốn tiếp tục không? & Gởi thư Đơn sẽ được gởi cho% 1 trong hệ thống tập tin cục bộ của bạn. Bạn có muốn gởi đơn này không? Gởi Nơi Mạng này đã cố đính một tập tin từ máy tính của bạn kèm đơn đã gởi. Tập tin đính kèm đã được gỡ bỏ để bảo vệ bạn. (% 1/ g) Cảnh báo bảo mật Trang không tin cây truy cập% 1bị từ chối. Cảnh giác bảo mật Ví «% 1 » đã mở, và hoạt động với dữ liệu đơn và mật khẩu. Đóng ví Bộ gỡ lỗi & JavaScript Trang này bị JavaScript ngăn cản mở cửa sổ mới. Cửa sổ bất lên bị chặn Trang này đã cố mở cửa sổ bật lên nhưng bị chặn. Bạn có thể nhắp vào biểu tượng này trong thanh trạng thái để điều khiển ứng xử này, hoặc để mở cửa sổ bật lên. Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn & Cấu hình chính sách về cửa sổ JavaScript mới... Thử ra sẵn sàng: 0 Hãy chọn một thư mục « khtmltests/ regression » hợp lệ. Hãy chọn một thư mục xây dựng « khtml » hợp lệ. Thử ra sẵn sàng:% 1 (Bỏ qua:% 2) Tiếp tục Không thể tìm được tập tin thực hiện được thử ra hồi quy testregression. Chạy thử ra... Thêm vào danh sách bỏ qua... Bỏ ra danh sách bỏ qua... Tìm đã dừng. Bắt đầu... tìm liên kết trong khi gõ Bắt đầu... tìm đoạn trong khi gõ Tìm liên kết: «% 1 » Không tìm thấy liên kết: «% 1 » Tìm đoạn: «% 1 » Không tìm thấy đoạn: «% 1 » Phím truy cập hoạt động Cân xứng Mới tìm% 1 lần khớp. Bạn có muốn chạy lại việc tìm kiếm từ kết thúc không? tài liệu không phải có dạng thức tập tin đúng lỗi phân tách nghiêm trọng:% 1 trên dòng% 2, cột% 3 Lỗi phân tách XML Kiểu dáng trang cơ bản Một tập lệnh trên trang này đang làm KHTML đông đặc. Nếu nó tiếp tục chạy, ứng dụng thêm có thể sẽ không đáp ứng được. Bạn có muốn hủy bỏ tập lệnh này không? JavaScript Mở văn lệnh Xác nhận: Bật lên JavaScript Nơi Mạng này yêu cầu mở một cửa sổ duyệt mới bằng JavaScript. Bạn muốn cho phép không? Cho phép Không cho phép Đóng cửa sổ? Cần thiết xác nhận Bạn có muốn đánh dấu chỉ tới địa điểm «% 1 » được thêm vào tập hợp mình không? Bạn có muốn đánh dấu tên «% 2 » chỉ tới địa điểm «% 1 » được thêm vào tập hợp mình không? Sự cố chèn đánh dấu JavaScript Cấm Nơi Mạng này đang gởi đơn sẽ mở một cửa sổ duyệt mới bằng JavaScript. Bạn có muốn cho phép gởi đơn này không? Nơi Mạng này đang gởi đơn sẽ mở% 1trong một cửa sổ duyệt mới bằng JavaScript. Bạn có muốn cho phép gởi đơn này không? Không tìm thấy thành phần hiệu chỉnh văn bản KDE; hãy kiểm tra lại bản cài đặt KDE. Qt (Dốc Q) Đóng văn lệnh Lỗi tham chiếu Bộ gỡ lỗi JavaScript & Ngắt tại câu kế & Ngắt tại câu kế Bước qua Bước vào Bước ra Hành động Đóng tài liệu Sẵn sàng Lỗi phân tách tại% 1 dòng% 2 Gặp lỗi khi cố chạy một tập lệnh trên trang này.% 1 dòng% 2:% 3 Đóng Lỗi JavaScript & Đừng hiện thông điệp này lần nữa Đống gọidictionary variant nhỏ Quyền phép: Đây là chỉ mục tìm kiếm được. Hãy nhập từ khóa tìm kiếm: Những tập tin theo đây sẽ không được tải lên vì không tìm thấy chúng. Bạn có muốn tiếp tục không? Xác nhận Vẫn & gởi Bạn sắp truyền những tập tin theo đây từ máy tính cục bộ lên Mạng. Bạn thực sự muốn tiếp tục không? Xác nhận Chung Không tìm thấy bộ cầm phít cho «% 1 ». Bạn có muốn tải điều xuống% 2 không? Thiếu bộ cầm phít Tải về Không tải về Tham số tiểu dụng Tham số Hạng Địa chỉ Mạng cơ bản Kho Bộ cầm phít tiểu dụng Java KDE Đang sở khởi tiểu dụng «% 1 »... Đang khởi chạy tiểu dụng «% 1 »... Tiểu dụng «% 1 » đã khởi chạy Tiểu dụng «% 1 » đã dừng Đang tải tiểu dụng... Lỗi: không tìm thấy tập tin thực hiện được Java Ký do (hợp lệ hóa: Chứng nhận (hợp lệ hoá: Bạn có cho tiểu dụng Java có chứng nhận: quyền theo đây & Từ chối hết Cho & phép hết Không tìm thấy bộ quản lý cho% 1. KMultiPart Thành phần nhúng được cho kiểu « multipart/ mixed » (đa phần, đã trộn với nhau) Phím tắtSocket error code AlreadyCreated ổ cắm đã được tạo Nhập vào đây chuỗi tìm kiếm Phím tắt Cấu hình phím tắt Không thể khởi chạy tiến trình mới. Có lẽ hệ thống đã tới số tập tin đã mở tối đa hay số tập tin đã mở tối đa mà bạn có quyền sử dụng. Không thể tạo tiến trình mới. Có lẽ hệ thống đã tới số tiến trình có thể tối đa hay số tiến trình tối đa mà bạn có quyền sử dụng. Không thể tìm được tập tin thực hiện được «% 1 ». Không thể mở thư viện «% 1 ».% 2 Không tìm thấy được « kdemain » trong «% 1 ».% 2 klauncher: Bạn không nên tự khởi chạy chương trình này. klauncher: Nó bị kdeinit khởi chạy tự động. KDEinit không thể khởi chạy «% 1 ». Không tìm thấy dịch vụ «% 1 ». Dịch vụ «% 1 » dạng sai. Đang khởi chạy% 1... Giao thức lạ «% 1 ». Gặp lỗi khi tải «% 1 ». Văn bản: Ghi chú: Biểu tượng: Bộ giải thích: Thực hiện văn lệnh đã chọn. Dừng thực hiện văn lệnh đã chọn. Sửa... Hiệu chỉnh văn lệnh đã chọn. Thêm... Thêm một văn lệnh mới. Gỡ bỏ văn lệnh đã chọn. Hiệu chỉnh Props Chạy văn lệnh... Văn lệnh Cấp an toàn của bộ giải thích Ruby Không tìm thấy tập tin% 1. Lỗi xác định bộ giải thích cho tập tin văn lệnh «% 1 ». Lỗi mở tập tin văn lệnh «% 1 ». Lỗi nạp bộ giải thích «% 1 »:% 2 Không có bộ giải thích «% 1 ». Lỗi tạo văn lệnh cho bộ giải thích «% 1 ». Thử ra Thôi Tỉnh Tựa: Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi. Lưu kết xuất của tập lệnh Kiểm tra nếu tập tin cấu hình chính nó cần thiết cập nhật chưa Tập tin nơi cần đọc hướng dẫn cập nhật KConf Update Công cụ KDE để cập nhật các tập tin cấu hình của người dùng. Xây dựng bộ cầm phít ô điều khiển Qt từ một tập tin mô tả kiểu « ini ». Tập tin nhập Tập tin xuất Tên của hạng bộ cầm phít cần tạo ra Tên nhóm ô điều khiển mặc định cần hiển thị trong bộ thiết kế makekdewidgets Thành công Lỗi giao thông Gặp kiểu không hợp lệ trong cơ sở dữ liệu Tạo thẻ mới... Thẻ mới Hãy chèn tên của thẻ mới Thẻ% 1 đã có. Thẻ đã có Cấu hình thông & báo... Cửa sổ chính Esfand Mor Bạn có muốn tìm kiếm qua Mạng tìm% 1 không? Tìm kiếm trên Mạng Tìm & kiếm Làm lại:% 1 Đừng hiện thông điệp này lần nữa & Mở bằng «% 1 » & Mở bằng «% 1 » Mở «% 1 » & Mở bằng... & Mở bằng... & Mở Tên: Đây là tên dưới đó cần lưu tập tin. Không tên Tài liệu «% 1 » đã được sửa đổi. Bạn có muốn lưu các thay đổi hoặc hủy hết? Đóng tài liệu Bạn thật sự muốn thực hiện «% 1 » không? Thực hiện tập tin? Không tìm thấy mô- đun% 1. Kết quả chẩn đoán: Không tìm thấy tập tin môi trường% 1. Mô- đun% 1 bị tắt. Hoặc mô- đun cấu hình phần cứng/ mềm không hiện thời sẵn sàng, hoặc mô- đun bị tắt bởi quản trị. Mô- đun% 1 không phải là mô- đun cấu hình hợp lệ. Kết quả chẩn đoán: Tập tin môi trường% 1 không ghi rõ thư viện. Gặp lỗi khi tải mô- đun. Kết quả chẩn đoán:% 1Lý do có thể: Gặp lỗi trong khi nâng cấp KDE lần cuối cùng, mà để lại một mô- đun điều khiển mồ côi. Bạn có một số mô- đun thuộc nhóm ba cũ còn lại. Hãy kiểm tra cẩn thận hai điểm này, và cố gỡ bỏ mô- đun được ghi rõ trong thông điệp lỗi. Nếu làm như thế không sửa lỗi này, khuyên bạn liên lạc nhà phát hành hay nhà đóng gói này. Kết quả chẩn đoán:% 1Lý do có thể: Gặp lỗi trong khi nâng cấp KDE lần cuối cùng, mà để lại một mô- đun điều khiển mồ côi. Bạn có một số mô- đun thuộc nhóm ba cũ còn lại. Hãy kiểm tra cẩn thận hai điểm này, và cố gỡ bỏ mô- đun được ghi rõ trong thông điệp lỗi. Nếu làm như thế không sửa lỗi này, khuyên bạn liên lạc nhà phát hành hay nhà đóng gói này. Thay đổi tự động đã được thực hiện do quan hệ phụ thuộc của bổ sung. Thay đổi tự động đã được thực hiện để thỏa quan hệ phụ thuộc của bổ sung. Bổ sung% 1 đã được bật tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung% 2. Bổ sung% 1 bị bỏ chọn tự động do quan hệ phụ thuộc của bổ sung% 2. Kiểm tra quan hệ phụ thuộc , Cột tìm kiếm Không thể nạp thư viện giải thích «% 1 ». Phần cấu hình này đã được mở trong% 1. Chọn thành phần Thành phần HTML nhúng được KJSCmd Tiện ích để chạy văn lệnh kiểu KJSEmbed. Chạy văn lệnh không hỗ trợ GUI khởi chạy bộ giải thích kjs tương tác Khởi chạy không có hỗ trợ ứng dụng K của KDE. Văn lệnh cần chạy «% 1 » không phải bố trí QLayout hợp lệ. Cần phải cung cấp tên bố trí. Kiểu đối tượng không đúng. Đối số đầu tiên phải là đối tượng QObject. Số đối số không đúng. % 1% 2 Lỗi tính tới giá trị% 1 từ Kiểu% 2 (% 3) Không có phương pháp «% 1 ». Lỗi gọi phương pháp «% 1 » nên không thể lấy đối số% 2:% 3 Lỗi gọi «% 1 ». % 1 không phải kiểu Đối Tượng Không thể tạo dựng giá trị Bộ quản lý sự kiện sai: Đối tượng% 1 Nhận diện% 2 Phương pháp% 3 Kiểu% 4. Gặp ngoài lệ khi gọi hàm «% 1 » từ% 2:% 3:% 4 Gặp lỗi khi đọc tập tin «% 1 ». Không thể đọc tập tin «% 1 ». Cần phải cung cấp tên tập tin. Bộ quản lý khe sai: Đối tượng% 1 Nhận diện% 2 Phương pháp% 3 Chữ ký% 4. Gặp ngoài lệ khi gọi khe «% 1 » từ% 2:% 3:% 4 «% 1 » không phải ô điều khiển QWidget hợp lệ. Cần phải cung cấp tên ô điều khiển. Không đủ đối số. Lỗi tạo Hành Động. Lỗi tạo Nhóm Hành Động. Chưa xác định tên hạng. Lỗi tạo Bố Trí. Chưa xác định tên hạng. Lỗi tạo Ô Điều Khiển. Không thể mở tập tin «% 1 »:% 2 Lỗi nạp tập tin «% 1 ». Không thể mở tập tin «% 1 ». Không thể tạo tập tin tạm thời. Gặp lỗi trong khi xử lý hàm bao gồm «% 1 », dòng% 2:% 3 hàm bao gồm chỉ chấp nhận 1 đối số, không phải% 1. Không tìm thấy tập tin% 1. thư viện chỉ chấp nhận 1 đối số, không phải% 1. Alt (xen kẽ) Cấu hình % 1 không phải hàm nên không thể gọi. Hành động yêu cầu 2 đối số. Nhóm Hành Động yêu cầu 2 đối số. Cần phải cung cấp mục cha hợp lệ. Ô xem lạ Số hiệu cột% 1 ?? Không có thông tin sẵn sàng. Đối tượng KAboutData đã cung cấp không tồn tại. Điều kiện & Quyền Hồi lại:% 1 Làm lại:% 1 & Hồi lại & Làm lại & Hồi lại:% 1 & Làm lại:% 1 & Mật khẩu: & Nhớ mật khẩu Nhập mật khẩu Bắt lỗi chính tả Tạo tổ hợp & gốc/ phần thêm không có trong từ điển Coi là từ đã kết hợp là lỗi chính tả & Từ điển: Bộ & ký tự: @ item: inlistbox Spell checker @ item: inlistbox Spell checker @ item: inlistbox Spell checker @ item: inlistbox Spell checker & Ứng dụng khách Tiếng Anh Tây Ban Nha Đan Mạch Đức Đức (chính tả mới) Bồ Đào Nha của Bra- xin Bồ Đào Nha Etpêrantô Na Uy Ba Lan Nga Xlô- ven Xlô- vác Séc Thuỵ Điển Đức Thụy Sĩ U- cợ- rainh Li- tu- a- ni Pháp Be- la- ru- xợ Hung- gia- lợi default spelling dictionary Mặc định —% 1 [% 2] @ item Spelling dictionary default spelling dictionary Mặc định —% 1 Thư điện tử Trang chủ Tác vụ % 1 phiên bản% 2 Dùng KDE% 3 % 1% 2,% 3 Người đóng góp khác: (Không có biểu hình sẵn sàng) Bắt lỗi chính tả Duy trìDock this window Cụ neo Tách rời Ẩn% 1 Hiện% 1 Bạn cần phải khởi chạy lại hộp thoại để các thay đổi có tác dụng Bộ bắt lỗi chính tả Bắt lỗi chính tả dần Một ứng dụng dòng lệnh có thể được dùng để chạy mô- đun kiểu KUnitTest. Chạy chỉ mô- đun nào có tên tập tin khớp với biểu thức chính quy này. Chạy chỉ mô- đun thử ra nào được tìm trong thư mục này. Hãy dùng tùy chọn truy cập để chọn mô- đun. Tắt khả năng bắt gỡ lỗi. Bạn thường sử dụng tùy chọn khi dùng GUI. KUnitTest ModRunner palette name palette name palette name palette name palette name palette name palette name % 1 is the number of paths,% 2 is the list of paths (with newlines between them) Chọn thư mục Thứ Bảy Giá trị Làm lại Hy Lạp Giá trị Thêm vào thanh công cụ KHTML Mặc định Mặc định Tự chọn Thử ra Không tìm thấy dịch vụ tương ứng với yêu cầu & Mới Mở & gần đây & Hoàn nguyên & Xem thử bản in... & Thư... & Làm lại Cắt & Chép & Dán Chọn & hết & Bỏ chọn Tìm & kế Tìm & lùi & Thay thế... Kích cỡ thật Khít & vừa cỡ trang Khít bề & rộng trang Khít bề & cao trang & Phóng to Thu & nhỏ Thu phóng... & Hiển thị lại & Lên Trang trước Trang & kế & Tới... & Tới trang... & Tới dòng... Trang & đầu Trang & cuối Thêm Đánh dấu & Sửa Đánh Dấu & Chính tả Hiện thanh & công cụ & Lưu thiết lập Cấu hình & phím tắt... & Cấu hình% 1... Cấu hình thanh công cụ... Cấu hình thông & báo... Cái & này là gì? & Mẹo của hôm nay Không có bộ giải thích «% 1 ». Đánh giáof January Th1of February Th2of March Th3of April Th4of May short Tháng Năm Th6of July Th7of August Th8of September Th9of October Th10of November Th11of December Th12 Tháng Giêng Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tưof May long Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng ChạpJanuary Th1February Th2March Th3April Th4May short Tháng Năm Th6July Th7August Th8September Th9October Th10November Th11December Th12 Tháng Giêng Tháng Hai Tháng Ba Tháng TưMay long Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng ChạpMonday T2Tuesday T3Wednesday T4Thursday T5Friday T6Saturday T7Sunday CN Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật của Sha`banof March Th3of January Th1 Kho của Sha`ban Tháng Ba Esfof March Th3of April Th4 Tamuzof March Th3 Kho của Muharram Nisan Shvat Khordad Heshvan Bahman Tháng Ba Tháng Ba KhaJanuary Th1 Sha Arb Tạm dừng Dây: R. Thaani Tạm dừng JomSunday CN Sivan của Muharram của Safar của R. Awal của R. Thaani của J. Awal của J. Thaani của Rajab của Sha`ban của Ramadan của Shawwal của Qi`dah của Hijjah của Rabi` al- Awal của Rabi` al- Thaani của Jumaada al- Awal của Jumaada al- Thaani của Thu al- Qi`dah của Thu al- Hijjah Muharram Safar R. Awal R. Thaani J. Awal J. Thaani Rajab Sha`ban Ramadan Shawwal Qi`dah Hijjah Rabi` al- Awal Rabi` al- Thaani Jumaada al- Awal Jumaada al- Thaani Thu al- Qi`dah Thu al- Hijjah Ith Thl Arb Kha Jum Sab Ahd Yaum al- Ithnain Yau al- Thulatha Yaum al- Arbi' a Yaum al- Khamees Yaum al- Jumma Yaum al- Sabt Yaum al- Ahadof March Th3 Ord Kho Tir Th3 của Sha`ban Tháng Ba Aba Azaof December Th12 Tháng Ba Esf Far Ord Kho Tir Mor Sha Meh Aba Aza Dei Bah Esf Farvardin Ordibehesht Khordad Shahrivarof March Th3of January Th1of March Th3of December Esfand Farvardin Ordibehesht Khordad Shahrivar Mehr Aban Azar Esfand 2sh 3sh 4sh 5sh Jom shn 1sh Do shanbe Se shanbe Chahar shanbe Panj shanbe Jumee Shanbe Yek- shanbe Tishrey Heshvan Kislev Tevet Shvatof March Th3 Nisanof March Th3 Sivan Tamuzof April Th4of July Th7 Adar I Adar II Tishrey Heshvan Kislev Tevet Shvat Adar Nisan Iyar Sivan Tamuz Av Elul Adar I Adar II Đức Th1 Kho Tamuz Shvat Nisanof February Th2 Tháng Ba Th3 Tamuz Tháng Baof January Th1of February Th2of March Th3 Kho Kho Tamuz của Hijjah Kho Tháng Mườiof March Th3 Tamuz Tháng Baof January Th1of September Th9of March Th3 Thl Tạm dừngSaturday T7 Kha Jom CóTuesday Th3 sáng PageUp (trang lên) toolbar position string Chuẩn Phím escMonday T2 KhoThursday T5 Thuộc tính Tác giả Mehr Tham số Tham số Tạm dừng Không có Phím esc & Phục hồi PageUp (trang lên) Tạm dừng Tạm dừng Tạm dừng Ghi chú Tevetof February Th2 Tháng Ba Tirof March Th3of May short Th5of January Th1of September Th9 Tamuz Tháng Ba Tamuzof March Th3 Tevetof March Th3 Bahman Th3 của Rajabof May short Th5of February Th2of September Tamuz của Sha`ban Tamuz T3Wednesday T4 RácTuesday T3 Th5 Hy Lạp & Gởi sáng Meh PageUp (trang lên) Tevet Adar Tác vụTuesday & Gởi Tên Tên PageUp (trang lên) September Th3 Jom T4Thursday T5 & Gởi Tên Tải về các thứ mới Xung đột với phím tắt toàn cục Phím tắt Khoá t hanh công cụ Văn lệnh Hành động Thử ra Mở «% 3 »? Tên:% 2 Kiểu:% 1 Thay đổi trong phần này cần thiết quyền của người chủ. Khi áp dụng thay đổi thì bạn cần phải cung cấp mật khẩu chủ. Phần này cần thiết quyền truy cập đặc biệt, rất có thể để thay đổi trên toàn hệ thống. Vì thế bạn cần phải cung cấp mật khẩu của người chủ để có khả năng thay đổi thuộc tính của mô- đun đó. Không thể cung cấp mật khẩu chủ thì không thể lưu thay đổi trong mô- đun. & Hủy bỏ & Hủy bỏ Tải về% 1 mới Không lưu Lưu thông tin đăng nhập Trình Konqueror có khả năng lưu mật khẩu vào ví đã mật mã. Khi ví đã mở khóa, nó có thể phục hồi tự động thông tin đăng nhập lần kế tiếp bạn gởi đơn này. Vậy bạn có muốn lưu thông tin này không? % 2% 3 Điểm mã Unicode:% 4 (In decimal:% 5) Trình Konqueror có khả năng lưu mật khẩu vào ví đã mật mã. Khi ví đã mở khóa, nó có thể phục hồi tự động thông tin đăng nhập lần kế tiếp bạn thăm% 1. Vậy bạn có muốn lưu thông tin này không? Ghi chú Thay thế hết Thoát khỏi ứng dụng Tùy chọn Chưa sắp xếp Đống gọi Bàn giao tiếp JavascriptNext breakpoint & Tiếp tục & DừngNext breakpoint % 1% Tổ hợp phím «% 1 » đã được gán cho hành động «% 2 ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không? Đã mở. Gặp lỗi khi mở tập tin. Không phải là một tập tin ví. Bản sửa đổi tập tin không được hỗ trợ. Lược đồ mật mã lạ. Tập tin bị hỏng không? Gặp lỗi khi hợp lệ hoá sự tích hợp của ví. Có thể bị hỏng. Lỗi đọc — có lẽ mật khẩu không đúng. Lỗi giải mật mã. Mở & gần đây Lưu dạng & Xem thử bản in... Kích cỡ thật & Sửa Đánh Dấu Hiện thanh công cụ Hiện thanh trạng thái Cấu hình Thanh công cụ Cấu hình thông & báo... Đổi ngôn ngữ ứng dụng Giới thiệu Giới thiệu về KDE & Sửa «% 1 »... Ẩn «% 1 » & Hiện mọi mục nhập & Bỏ «% 1 » Bạn thực sự muốn xoá% 1 mục này không? Mọi tập tin đã hỗ trợ Ổ:% 1 Hiện Bảng Duyệt qua Truy cập Nhanh Hiện Liên kết đã Lưu URL không hợp lệ Tập tin tên «% 1 » đã có. Bạn có chắc muốn ghi đè lên nó không? Tên tập tin không hợp lệ Lỗi tên tập tin Đánh dấu Mạng Gốc & Bỏ «% 1 » Bỏ & an toàn «% 1 » Đẩy & ra «% 1 » Gặp lỗi khi truy cập «% 1 » Đường dẫn riêng Thư mục mới Chọn thư mục Thư mục mới... Hiện thư mục ẩn Sửa mục Truy cập Nhanh Không có gì cần xoá Xoá tập tin Bạn có thực sự muốn kéo «% 1 » vào Rác không? Kéo tập tin vào Rácto trash & Rác Kéo tập tin vào Rác Thư mục cha Thư mục Nhà Sắp xếp Theo tên Theo cỡ Theo ngày Xem chi tiết Xem chi tiết Xem chi tiết Hiện tập tin ẩn Nhấn để duyệt tới địa điểm Duyệt tới Hiển thị mọi tùy chọn Dòng quét Ghi chú: Tác giả:\ t% 1 Địa chỉ thư: Phiên bản:\ t% 1 Xanh da trời sángcolor Trắng cũcolor Trắng cũ1color Trắng cũ2color Trắng cũ3color Trắng cũ4color Hạnh đã làm trắngcolor Đỏ tím xanh nhợtcolor Xanh học sinh sĩ quan1color Xanh học sinh sĩ quan1color Xanh học sinh sĩ quan2color Xanh học sinh sĩ quan3color Xanh học sinh sĩ quan1color Xanh sángcolor Xanh da trờicolor thịt cá hồi tốicolor Vàng nhợtcolor Vàng nhợtcolor Vàng nhợtcolor Vàng nhợtcolor Vàng nhợtcolor Xám tốicolor ngọc lam tốicolor Xám tốicolor Kaki tốicolor ngọc lam tốicolor lục vàng tối1color lục vàng tối1color lục vàng tối2color lục vàng tối1color lục vàng tối1color Xám tốicolor Xám tốicolor Xám tốicolor Xám tốicolor Xám tốicolor Kaki tốicolor lan1color lan2color lan3color Kaki tốicolor Xám tốicolor thịt cá hồi tốicolor ngọc lam tốicolor ngọc lam tối1color ngọc lam tối2color ngọc lam tối3color ngọc lam tối4color Xanh xám1color xám đen tối1color xám đen tối1color xám đen tối2color xám đen tối3color xám đen tối1color xám đen tối1color Ngọc lam nhợtcolor tím xanhcolor hồngcolor hồng1color hồng2color hồng3color hồngcolor Xanh da trờicolor Xanh da trời1color Xanh da trời2color Xanh da trời3color Xanh da trờicolor Xám mờcolor Xám mờcolor Lơ bộtcolor Lơ bộtcolor Lơ bộtcolor Lơ bộtcolor Lơ bộtcolor Trắng hoacolor ngọc lam tốicolor Trắng macolor color Hồng nóngcolor Hồng nóng1color Hồng nóng2color Hồng nóngcolor Hồng nóngcolor Đỏ Ấn- độ1color Đỏ Ấn- độ1color Đỏ Ấn- độ1color Đỏ Ấn- độ1color Đỏ Ấn- độ1color Hoa oải hương thện đỏ mặtcolor Hoa oải hương thện đỏ mặt1color Hoa oải hương thện đỏ mặt2color Hoa oải hương thện đỏ mặt3color Hoa oải hương thện đỏ mặt4color Xanh lá cây nhợtcolor Vàng nhợtcolor Vàng nhợt1color Vàng nhợt2color Vàng nhợt3color Vàng nhợt4color Xanh da trờicolor Xanh da trời1color Xanh da trời2color Xanh da trời3color Xanh da trời4color Đỏ như san hô nhạtcolor Xanh lông mòng nhạtcolor Xanh lông mòng nhạt1color Xanh lông mòng nhạt2color Xanh lông mòng nhạt3color Xanh lông mòng nhạt4color Vàng sángcolor Vàng sáng1color Vàng sáng2color Vàng sáng3color Vàng sángcolor Vàng nhạtcolor Xám nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xám nhạtcolor Hồng nhạtcolor Hồng nhạt1color Hồng nhạt2color Hồng nhạt3color Hồng nhạtcolor Thịt cá hồi nhạtcolor Thịt cá hồi nhạt1color Thịt cá hồi nhạt2color Thịt cá hồi nhạtcolor Thịt cá hồi nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh da trời nhạtcolor Xanh da trời nhạt1color Xanh da trời nhạt2color Xanh da trời nhạt3color Xanh da trời nhạtcolor Xanh dương xámcolor Xám đen nhạtcolor Xám đen nhạtcolor Xanh thép nhạtcolor Xanh thép nhạt1color Xanh thép nhạt2color Xanh thép nhạt3color Xanh thép nhạt4color Vàng nhạtcolor Vàng nhạt1color Vàng nhạt1color Vàng nhạt3color Vàng nhạt4color Xanh lá cây nhạtcolor Ngọc xanh biển vừacolor Xanh dương xám vừacolor Lan vừa1color Lan vừa1color Lan vừa1color Lan vừa1color Lan vừa1color Tím vừacolor Tím vừa1color Tím vừa2color Tím vừa3color Tím vừacolor Xanh dương xám vừacolor Xanh dương xám vừacolor Ngọc xanh biển vừacolor Ngọc lam nhợtcolor Đỏ tím xanh nhợtcolor Xanh da trờicolor Bạc hà kemcolor Hồng mù sươngcolor Hồng mù sương1color Hồng mù sương2color Hồng mù sương3color Hồng mù sương4color TrắngNavajocolor TrắngNavajo1color TrắngNavajo2color TrắngNavajo3color TrắngNavajocolor Xanh da trờicolor Ren cũcolor color color color color color color Đỏ Ấn- độ1color color color color Vàng nhợtcolor Xanh lá cây nhợtcolor Xanh lá cây nhợt1color Xanh lá cây nhợt2color Xanh lá cây nhợt3color Xanh lá cây nhợtcolor Ngọc lam nhợtcolor Ngọc lam nhợt1color Ngọc lam nhợt2color Ngọc lam nhợt3color Ngọc lam nhợt4color Đỏ tím xanh nhợtcolor Đỏ tím xanh nhợt1color Đỏ tím xanh nhợt2color Đỏ tím xanh nhợt3color Đỏ tím xanh nhợtcolor Đu đủ nhạtcolor Hoa đào nhạtcolor Hoa đào nhạt1color Hoa đào nhạt2color Hoa đào nhạt3color Hoa đào nhạt4color Lơ bộtcolor Nâu hồngcolor Nâu hồng1color Nâu hồng2color Nâu hồng3color Nâu hồng4color Xanh da trờicolor Xanh da trời1color Xanh da trời2color Xanh da trời3color color color Nâu hồngcolor ngọc lam tốicolor ngọc lam tối1color ngọc lam tối2color ngọc lam tối3color ngọc lam tối4color Xanh da trờicolor Xanh da trời1color Xanh da trời2color Xanh da trời3color Xanh da trờicolor Xanh xám1color Xanh xám1color Xanh xám2color Xanh xám1color Xanh xám1color Xám đencolor Xám đen1color Xám đen2color Xám đen3color Xám đen4color Xám đencolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh thép nhạtcolor Xanh thép nhạt1color Xanh thép nhạt2color Xanh thép nhạt3color Xanh thép nhạt4color Đỏ tím xanh nhợtcolor Đỏ tím xanh nhợt1color Đỏ tím xanh nhợt2color Đỏ tím xanh nhợt3color Đỏ tím xanh nhợtcolor Khói trắngcolor Xanh lá cây nhợtcolor ngọc xanh biểncolor ngọc xanh biển1color ngọc xanh biển2color ngọc xanh biển3color ngọc xanh biểncolor xanh da trời thắmcolor xanh da trời thắm1color xanh da trời thắm2color xanh da trời thắm3color xanh da trời thắm4color becolor nâu sẫmcolor nâu sẫm1color nâu sẫm2color nâu sẫm3color nâu sẫm4color color nâu sẫmcolor nâu sẫm1color nâu sẫm2color nâu sẫm3color nâu sẫm4color color Nâu hồng1color Nâu hồng2color Nâu hồng3color Nâu hồng4color gỗcolor gỗ1color gỗ2color gỗ3color gỗcolor color color color color color color color color color color tóc ngôcolor tóc ngô1color tóc ngô2color tóc ngô3color tóc ngô4color tóc ngôcolor tóc ngô1color tóc ngô2color tóc ngô3color tóc ngô4color color color color color color color color color color color gainsborocolor color color color color color Vàng sángcolor Vàng sáng1color Vàng sáng2color Vàng sáng3color Vàng sángcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor Xanh lá cây nhạtcolor lá mạcolor lá mạ1color lá mạ2color lá mạ3color lá mạ4color ngàcolor ngà1color ngà2color ngà3color ngà4color kakicolor kaki1color kaki2color kaki3color kakicolor hoa oải hươngcolor vải lanhcolor color color color color color color color color color color giày da đanhcolor color color color color color color lancolor lan1color lan2color lan3color lancolor color hồngcolor hồng1color hồng2color hồng3color hồngcolor mậncolor mận1color mận2color mận3color mận4color color xanh da trời thắm1color xanh da trời thắm2color xanh da trời thắm3color xanh da trời thắm4color color xanh da trời thắm1color xanh da trời thắm2color xanh da trời thắm3color xanh da trời thắm4color thịt cá hồicolor thịt cá hồi1color thịt cá hồicolor thịt cá hồicolor thịt cá hồicolor vỏ sòcolor vỏ sò1color vỏ sò2color vỏ sò3color vỏ sò4color color color color color color tuyếtcolor tuyết1color tuyết2color tuyết3color tuyết4color vỏ dàcolor vỏ dàcolor vỏ dàcolor vỏ dàcolor vỏ dàcolor cây kếcolor cây kế1color cây kế2color cây kế3color cây kế4color color color color color color Ngọc lam nhợtcolor Ngọc lam nhợt1color Ngọc lam nhợt2color Ngọc lam nhợt3color Ngọc lam nhợt4color tím xanhcolor lúa mìcolor lúa mì1color lúa mì2color lúa mì3color lúa mì4color trắngcolor color Vàng nhạt1color Vàng nhạt1color Vàng nhạt3color Vàng nhạt4 Bộ phát phương tiện Phát & tự động Tập tin «% 1 » không có khả năng đọc. LỖI: giao thức không rõ «% 1 ». Đang chuyển Nguồn Đích Đang sao chép Đang tạo thư mục Thư mục Đang xoá Tập tin@ title job Đang truyền Đăng gắn kết Thiết bị Điểm lắp Đang tháo gắn kết Tập tin đã có Mọi ảnh Dạng thức dữ liệu: Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng. SSL Tên tập tin cho nội dung của bảng tạm: % 1 (% 2) Bảng tạm đã thay đổi kể từ bạn đã dùng khả năng « dán »: dạng thức dữ liệu đã chọn không còn thích hợp lại. Vui lòng sao chép lại điều cần dán. Bảng tạm rỗng Địa chỉ Mạng dạng sai:% 1 & Dán nội dung của bảng tạm Hộp thoại xác thựcItems in a folder Không rõ Lỗi không rõ & Đổi tên Đệ nghị tên mới & Bỏ qua Tự động bỏ qua Ghi & Ghi đè Ghi đè hết Ghi đè hết Tiếp tục & lại Tiếp tục lại & hết Hành động này sẽ ghi đè lên «% 1 » bằng chính nó. Vui lòng gõ một tên tập tin mới. & Tiếp tục Một mục cũ hơn tên «% 1 » đã có. Tập tin tương tự tên «% 1 » đã có. Mục mới hơn tên «% 1 » đã có. % 1 (% 2) tạo vào% 1 sửa đổi vào% 1 Tập tin nguồn là «% 1 » Không thể sửa đổi tình trạng sở hữu của tập tin% 1. Bạn không có đủ quyền. & Bỏ qua tập tin Đang cập nhật cấu hình hệ thống Đang cập nhật cấu hình hệ thống của bạn. Không thể liệt kê URL% 1 Bạn sắp dời khỏi chế độ bảo mật. Việc truyền sẽ không còn được mật mẫ lại. Có nghĩa là người khác có thể xem dữ liệu bạn trong khi truyền. Thông tin bảo mật & Tiếp tục tải Xác thực thất bại. Bạn sắp vào chế độ bảo mật. Mọi việc truyển sẽ được mật mã, trừ đã ghi rõ khác. Có nghĩa là người khác không thể xem dễ dàng dữ liệu bạn trong khi truyền. Hiển thị thông tin SSL & Kết nối Nhập mật khẩu chứng nhận: Mật khẩu chứng nhận SSL Không thể mở chứng nhận. Thử mật khẩu mới không? Thủ tục để đặt chứng nhận ứng dụng khách cho phiên chạy bị lỗi. Chứng nhận máy phục vụ đã thất bại việc thử ra xác thực (% 1). Xác thực máy phục vụ & Chi tiết Tiếp tục Bạn có muốn chấp nhận hoài chứng nhận này, không có được nhắc không? & Hoài & Chỉ các phiên chạy hiện thời Bạn đã ngụ ý bạn muốn chấp nhận chứng nhận này, nhưng nó không phải được phát hành cho máy phục vụ đang cung cấp nó. Như thệ thì bạn có muốn tiếp tục tải không? Chứng nhận SSL đang bị từ chối như được yêu cầu. Bạn có thể tắt khả năng này trong Trung tâm Điều khiển KDE. Xoá tập tin Chuyển vào Rácto trash Bỏ vào & Rác Thông tin Bỏ qua Tự động bỏ qua Thư mục đã có Đã có, là thư mục. Hành động Mở bằng Khác Mở bằng Mở bằng: @ item: inmenu Open With,% 1 is application name Lấy ảnh Ảnh OCR % 1 (% 2,% 3) % 1 (% 2) % 1 (% 2) Không thể đọc% 1. Không thể ghi vào% 1. Không thể khởi chạy tiến trình% 1. Vui lòng thông báo đầy đủ lỗi này tại% 1 Địa chỉ Mạng dạng sai% 1. Không hỗ trợ giao thức% 1. Giao thức% 1 chỉ là giao thức lọc. % 1 là thư mục, còn ngờ tập tin. % 1 là tập tin, còn ngờ thư mục. Không có tập tin hay thư mục% 1. Tập tin tên «% 1 » đã có. Thư mục tên «% 1 » đã có. Chưa ghi rõ tên máy. Không biết máy% 1. Truy cập vào% 1 bị từ chối Truy cập bị từ chối. Không thể ghi vào% 1. Không thể vào thư mục% 1. Giao thức% 1 không thực hiện dịch vụ thư mục. Tìm thấy một liên kết theo chu kỳ trong% 1. Tìm thấy một liên kết theo chu kỳ trong khi sao chép% 1. Không thể tạo ổ cắm để truy cập% 1. Không thể kết nối đến máy% 1. Kết nối đến máy% 1 bị ngắt. Giao thức% 1 không phải là giao thức lọc. Không thể gắn kết thiết bị. Lỗi đã thông báo:% 1 Không thể tháo gắn kết thiết bị. Lỗi đã thông báo:% 1 Không thể đọc tập tin% 1. Không thể ghi vào tập tin% 1. Không thể đóng kết% 1. Không thể lắng nghe% 1. Không thể chấp nhận% 1. Không thể truy cập% 1. Không thể kết thúc việc liệt kê% 1. Không thể tạo thư mục% 1. Không thể gỡ bỏ thư mục% 1. Không thể tiếp tục lại tập tin% 1. Không thể thay đổi tên của tập tin% 1. Không thể thay đổi quyền truy cập% 1. Không thể thay đổi quyền truy cập% 1. Không thể xoá tập tin% 1. Tiến trình cho giao thức% 1 đã thoát bất ngờ. Lỗi: hết bộ nhớ.% 1 Không biết máy ủy nhiệm% 1 Việc được phép bị lỗi vì sự xác thức% 1 không được hỗ trợ. Người dùng đã hủy bỏ hành động% 1 Lỗi nội bộ trong máy phục vụ% 1 Quá giờ trên máy phục vụ% 1 Lỗi lạ% 1 Tín hiệu ngắt lạ% 1 Không thể xoá tập tin gốc% 1. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng. Không thể xoá tập tin bộ phận% 1. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng. Không thể thay đổi tên của tập tin gốc% 1. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng. Không thể thay đổi tên của tập tin bộ phận% 1. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng. Không thể tạo liên kết tượng trưng% 1. Vui lòng kiểm tra xem quyền hạn là đúng. Không thể ghi tập tin% 1. Đĩa đầy. Nguồn và đích là cùng một tập tin.% 1 Máy phục vụ cần thiết% 1, mà không sẵn sàng. Truy cập vào cổng bị hạn chế trong POST bị từ chối. Mã lỗi lạ% 1% 2 Vui lòng thông báo đầy đủ lỗi này tại < http\:\ /\ / bugs\. kde\. org >. Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc% 1. Không hỗ trợ việc đóng kết nối với giao thưc% 1. Không hỗ trợ việc truy cập tập tin với giao thưc% 1. Không hỗ trợ khả năng ghi vào% 1. Không có hành động đặc biệt sẵn sàng cho giao thức% 1. Không hỗ trợ việc liệt kê thư mục với giao thưc% 1. Không hỗ trợ việc lấy dữ liệu từ% 1. Không hỗ trợ việc lấy thông tin kiểu MIME từ% 1. Không hỗ trợ việc thay đổi tên hoặc di chuyển tập tin bên trong% 1. Không hỗ trợ việc tạo liên kết tượng trưng với giao thưc% 1. Không hỗ trợ khả năng sao chép tập tin bên trong% 1. Không hỗ trợ khả năng xoá tập tin ra% 1. Không hỗ trợ việc tạo thư mục với giao thưc% 1. Không hỗ trợ việc thay đổi thuộc tính của tập tin với giao thưc% 1. Không hỗ trợ việc thay đổi thuộc tính của tập tin với giao thưc% 1. Không hỗ trợ khả năng sử dụng địa chỉ Mạng con với% 1. Không hỗ trợ khả năng đa « get » với giao thưc% 1. Không hỗ trợ khả năng mở tập tin với giao thưc% 1. Giao thức% 1 không hỗ trợ hành động% 2. (không rõ) Lý do kỹ thuật: Chi tiết của yêu cầu: Địa chỉ Mạng:% 1 Giao thức:% 1 Ngày và giờ:% 1 Thông tin thêm:% 1 < ul > Nguyên nhân có thể: Giải pháp có thể: Hãy liên lạc hệ thống hỗ trợ máy tính thích hợp, hoặc quản trị hệ thống, hoặc nhóm hỗ trợ kỹ thuật, để được trợ giúp thêm nữa. Hãy liên lạc quản trị của máy phục vụ để được trợ giúp thêm nữa. Hãy kiểm tra có đủ quyền truy cập tài nguyên này. Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này. Tập tin có lẽ đang được dùng (thì bị khoá) bởi người dùng hay ứng dụng khác. Hãy kiểm tra xem không có ứng dụng hay người dùng khác đang dùng tập tin này, hoặc đã khoá tập tin này. Dù không rất có thể, có lẽ gặp lỗi phần cứng. Có lẽ bạn đã gặp lỗi chạy chương trình. Rất có thể do lỗi chạy chương trình này. Vui lòng thông báo đầy đủ lỗi này, như diễn tả bên dưới. Hãy cập nhật phần mềm lên phiên bản mới nhất. Bản phát hành của bạn nên cung cấp công cụ để cập nhật phần mềm. Khi gặp lỗi, vui lòng thông báo đầy đủ lỗi này, để giúp đỡ Nhóm KDE hay nhà phát triển phần mềm này cải tiến được chương trình này. Nếu phần mềm này được cung cấp bên ngoài KDE, vui lòng liên lạc trực tiếp nhà phát triển đó. Nếu phần mềm này thuộc về KDE, trước tiên, vui lòng kiểm tra xem nếu người khác đã thông báo cùng lỗi chưa, bằng cách tìm kiếm qua Bugzilla KDE. Nếu không, vui lòng sử dụng chi tiết nói trên để thông báo lỗi cho đúng, gồm có các chi tiết khác có lẽ hữu ích. Có lẽ găp lỗi kết nối đến mạng. Có lẽ găp lỗi trong cấu hình mạng của bạn. Còn nếu bạn vừa truy cập Mạng, không gặp lỗi, không rất có thể. Có lẽ gặp lỗi tại điểm nào trên đường dẫn mạng giữa máy phục vụ và máy tính này. Hãy thử lại, hoặc ngay bây giờ, hoặc sau này. Có lẽ gặp lỗi giao thức, hoặc trường hợp không tương thích. Hãy chắc là tài nguyên này tồi tại, rồi thử lại. Có lẽ tài nguyên đã ghi rõ không tồn tại. Có lẽ bạn đã gõ sai địa điểm. Hãy kiểm tra lại xem bạn đã gõ đúng địa điểm rồi thử lại. Hãy kiểm tra xem trạng thái kết nối đến mạng. Không thể mở tài nguyên để đọc. Có nghĩa là không thể lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã yêu cầu% 1, vì không có quyền đọc. Có lẽ bạn không có quyền đọc tập tin này, hoặc mở thư mục này. Không thể mở tài nguyên để ghi. Có nghĩa là không thể ghi vào tập tin% 1 như được yêu cầu, vì không có quyền ghi. Không thể khởi động giao thức% 1 Không thể khởi chạy tiến trình Không thể khởi chạy chương trình trên máy tính bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1. Thường vì lý do kỹ thuật. Chương trình cung cấp khả năng tương thích với giao thức này có lẽ chưa được cập nhật trong khi lần cập nhật KDE cuối cùng. Trường hợp này có thể gây ra chương trình này không tương thích với phiên bản hiện thời, nên không khởi chạy được. Lỗi nội bộ Chương trình trên máy tính bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 đã thông báo lỗi nội bộ. Địa chỉ Mạng dạng sai Bạn đã nhập một địa chỉ Mạng (URL) không có dạng thức đúng. Dạng thức đúng của URL thường là: giao_ thức: // người_ dùng: mật_ khẩu@ www. miền. cổng/ thư_ mục/ tên_ tập_ tin. phần_ mở_ rộng? query=value Giao thức không được hỗ trợ% 1 Giao thức% 1 không được hỗ trợ bởi những chương trình KDE được cài đặt hiện thời vào máy tính này. Có lẽ không hỗ trợ giao thức đã yêu cầu. Những phiên bản của giao thức% 1 được hỗ trợ bởi máy tính này và máy phục vụ có lẽ không tương thích với nhau. Bạn có thể tìm kiếm qua Mạng tìm chương trình KDE (được gọi là « kioslave » hay « ioslave ») mà có phải hỗ trợ giao thức này. Nơi cần tìm kiếm có gồm Ứng dụng KDE và Freshmeat. Địa chỉ Mạng không phải tham chiếu đến tài nguyên. Giao thức là giao thức lọc Bạn đã nhập một địa chỉ Mạng không phải tham chiếu đến một tài nguyên dứt khoát. KDE có khả năng liên lạc qua giao thức bên trong giao thức khác. Giao thức đã ghi rõ dành để sử dụng trong trường hợp như vậy, không phải trường hợp này. Sự kiện này bất thường, rất có thể ngụ ý lỗi lập trình. Hành động không được hỗ trợ:% 1 Hành động đã yêu cầu không được hỗ trợ bởi chương trình KDE đang thực hiện giao thức% 1. Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/ xuất KDE. Sự cố tìm cách khác để hoàn thành cùng một mục tiêu. Tập tin đã ngờ Yêu cầu ngờ tập tin, còn tìm thư mục% 1 thay thế. Có lẽ gặp lỗi bên máy phục vụ. Ngờ thư mục Yêu cầu ngờ thư mục, còn tìm tập tin% 1 thay thế. Không có tập tin hay thư mục đó Không có tập tin hay thư mục% 1 đã ghi rõ. Không thể tạo tập tin đã yêu cầu vì một tập tin cùng tên đã có. Trước tiên, hãy cố chuyển tập tin hiện thời ra, rồi thử lại. Hãy xoá tập tin hiện thời, rồi thử lại. Hãy chọn một tên tập tịn xen kẽ cho tập tin mới. Không thể tạo thư mục đã yêu cầu vì một thư mục cùng tên đã có. Trước tiên, hãy cố chuyển thư mục hiện thời ra, rồi thử lại. Hãy xoá thư mục hiện thời, rồi thử lại. Hãy chọn một tên xen kẽ cho thư mục mới. Máy lạ Lỗi kiểu máy lạ ngụ ý là máy phục vụ có tên đã yêu cầu% 1 không thể được định vị trên Mạng. Có lễ bạn đã gõ tên% 1 không tồn tại, hoặc đã gõ sai. Truy cập bị từ chối Truy cập tài nguyên đã ghi rõ,% 1, đã bị từ chối. Có lẽ bạn đã cung cấp chi tiết xác thực không đúng, hoặc chưa cung cấp gì. Có lẽ tài khoản của bạn không có quyền truy cập tài nguyên đã ghi rõ. Hãy kiểm tra xem đã gõ đúng chi tiết xác thực rồi thử lại. Truy cập ghi bị từ chối Có nghĩa là một việc cố ghi vào tập tin% 1 đã bị từ chối. Không thể vào thư mục Có nghĩa là một việc cố vào (tức là mở) thư mục đã yêu cầu% 1 đã bị từ chối. Danh sách thư mục không sẵn sàng Giao thức% 1 không phải là hệ thống tập tin Có nghĩa là một yêu cầu được nhận mà cần thiết quyết định nội dung của thư mục này, nhưng chương trình KDE hỗ trợ giao thức này không thể làm như thế. Phát hiện liên lạc theo chu kỳ Môi trường UNIX thường có khả năng liên kết tập tin hay thư mục đến tên và/ hay địa điểm riêng khác. KDE đã phát hiện một số liên kết gây ra vòng lặp vô hạn — tức là tập tin này được liên kết (có lẽ không trực tiếp) đến chính nó. Hãy xoá phần nào của vòng lặp, để ngắt nó, rồi thử lại. Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ Yêu cầu không hoàn thành vì nó bị hủy bỏ. Thử lại yêu cầu. Phát hiện liên kết theo chu kỳ trong khi sao chép Môi trường UNIX thường có khả năng liên kết tập tin hay thư mục đến tên và/ hay địa điểm riêng khác. Trong thao tác sao chép đã yêu câù, KDE đã phát hiện một số liên kết gây ra vòng lặp vô hạn — tức là tập tin này được liên kết (có lẽ không trực tiếp) đến chính nó. Không thể tạo kết nối mạng Không thể tạo ổ cắm Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà không thể tạo một thiết bị cần thiết để giao thông qua mạng. Có lẽ sự kết nối mạng có cấu hình không đúng, hoặc chưa hiệu lực giao diện mạng. Kết nối đến máy phục vụ bị từ chối Máy phục vụ% 1 đã từ chối cho phép máy tính này kết nối. Máy phục vụ, dù hiện thời đã kết nối đến Mạng, có lẽ không có cấu hình cho phép yêu cầu. Máy phục vụ, dù hiện thời đã kết nối đến Mạng, có lẽ không đang chạy dịch vụ đã yêu cầu (% 1). Bức tường lửa mạng (thiết bị hạn chế yêu cầu Mạng) bảo vệ hoặc mạng của bạn hoặc mạng của máy phục vụ, có lẽ đã can thiệp, ngăn cản yêu cầu này. Sự kết nối đến máy phục vụ đã đóng bất ngờ Dù sự kết nối đã được thiết lập đến% 1, sự kết nối đã bị đóng tại điểm thời bất ngờ trong tiến trình liên lạc. Có lẽ gặp lỗi giao thực, gây ra máy phục vụ đóng kết nối, đễ đáp ứng lỗi. Tài nguyên URL không hợp lệ Giao thức% 1 không phải là giao thức lọc Bạn đã nhập một địa chỉ Mạng không tham chiếu đến cơ chế hợp lệ để truy cập tài nguyên đã ghi rõ,% 1% 2. KDE có khả năng liên lạc qua giao thức ở trong giao thức. Yêu cầu này đã ghi rõ một giao thức cần dùng như thế, nhưng giao thức này không có khả năng đó. Trường hợp này bất thường, có thể ngụ ý lỗi lập trình. Không thể khởi động thiết bị nhập/ xuất Không thể gắn kết thiết bị Không thể khởi động (« gắn kết ») thiết bị đã yêu cầu. Lỗi đã thông báo:% 1 Có lẽ thiết bị không sẵn sàng, lấy thí dụ, không có vật chứa trong thiết bị phương tiện rời (v. d. không có đĩa CD trong ổ đĩa CD), hoặc trong trường hợp có thiết bị ngoại vi / di động, có lẽ thiết bị không phải được kết nối cho đúng. Có lẽ bạn không có quyền khởi động (« gắn kết ») thiết bị này. Trên hệ thống UNIX, thường cần có quyền quản trị hệ thống để khởi động thiết bị. Hãy kiểm tra xem thiết bị là sẵn sàng: ổ đĩa rời phải có vật chứa, và thiết bị di động phải được kết nối và có điện năng đã bật, rồi thử lại. Không thể khởi động thiết bị nhập/ xuất Không thể tháo gắn kết thiết bị Không thể bỏ khởi động (« tháo gắn kết ») thiết bị đã yêu cầu. Lỗi đã thông báo:% 1 Có lẽ thiết bị là bận, tức là, vẫn còn được dùng bởi ứng dụng hay người dùng khác. Ngay cả điều như một cửa sổ trình duyệt còn mở tại địa điểm trên thiết bị này có thể gây ra thiết bị còn hoạt động lại. Có lẽ bạn không có quyền bỏ khởi động (« tháo gắn kết ») thiết bị này. Trên hệ thống UNIX, thường cần có quyền quản trị hệ thống để bỏ khởi động thiết bị. Hãy kiểm tra xem không có ưng dụng truy cập thiết bị này, rồi thử lại. Không thể đọc từ tài nguyên Có nghĩa là dù tài nguyên% 1 có khả năng mở, gặp lỗi trong khi đọc nội dung của tài nguyên đó. Có lẽ bạn không có quyền đọc từ tài nguyên này. Không thể ghi vào tài nguyên Có nghĩa là dù tài nguyên% 1 có khả năng mở, gặp lỗi trong khi ghi vào tài nguyên đó. Có lẽ bạn không có quyền ghi vào tài nguyên này. Không thể lắng nghe kết nối mạng Không thể đóng kết Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà không thể thiết lập một thiết bị cần thiết để liên lạc qua mạng (ổ cắm) để lắng nghe sự kết nối mạng gởi đến. Không thể lắng nghe Không thể chấp nhận sự kết nối mạng Đây là lỗi hơi kỹ thuật mà gặp lỗi trong khi cố chấp nhận một sự kết nối mạng gởi đến. Có lẽ bạn không có quyền chấp nhận sự kết nối này. Không thể đăng nhập:% 1 Một việc cố đăng nhập để thực hiện thao tắc đã yêu cầu là không thành công. Không thể quyết định trạng thái tài nguyên Không thể lấy các thông tin về tài nguyên Một việc cố quyết định thông tin về trạng thái của tài nguyên% 1, như tên, kiểu, kích cỡ v. v. của tài nguyên, là không thành công. Có lẽ tài nguyên đã ghi rõ không tồn tại, hoặc không có khả năng truy cập. Không thể hủy bỏ việc liệt kê SỬA ĐI: tạo tài liệu về điều này Không thể tạo thư mục Một việc cố tạo thư mục đã yêu cầu bị lỗi. Có lẽ địa điểm nơi cần tạo thư mục không tồn tại. Không thể gỡ bỏ thư mục Một việc gỡ bỏ thư mục đã ghi rõ,% 1, bị lỗi. Có lẽ thư mục đã ghi rõ không tồn tại. Có lẽ thư mục đã ghi rõ không phải là rỗng. Hãy kiểm tra xem thư mục này tồn tại, cũng là rỗng, rồi thử lại. Không thể tiếp tục lại truyền tập tin Đã yêu cầu tiếp tục lại việc truyền tập tin% 1 tại một điểm nào đó trong tiến trình truyền. Tuy nhiên, không thể làm được. Có lẽ giao thức, hay máy phục vụ, không hỗ trợ khả năng tiếp tục lại truyền tập tin. Hãy thử lại yêu cầu, không cố tiếp tục lại truyền. Không thể thay đổi tên tài nguyên Một việc cố thay đổi tên của tài nguyên đã ghi rõ% 1 bị lỗi. Không thể thay đổi quyền hạn của tài nguyên Một việc cố thay đổi quyền truy cập tài nguyên đã ghi rõ% 1 bị lỗi. Không thể thay đổi quyền hạn của tài nguyên Một việc cố thay đổi quyền truy cập tài nguyên đã ghi rõ% 1 bị lỗi. Không thể xoá tài nguyên Một việc cố xoá tài nguyên đã ghi rõ% 1 bị lỗi. Kết thúc chương trình bất ngờ Chương trình trên máy tính của bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 đã kết thúc bất ngờ. Hết bộ nhớ Chương trình trên máy tính của bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 không thể được bộ nhớ cần thiết để tiếp tục. Máy ủy nhiệm lạ Trong khi lấy thông tin về máy ủy nhiệm đã ghi rõ,% 1, gặp lỗi « máy lạ ». Lỗi Máy Lạ ngụ ý là không thể định vị trên Mạng tên đã yêu cầu. Có lẽ gặp vấn đề trong cấu hình mạng của bạn, đặc biệt tên máy của ủy nhiệm. Nếu bạn đã truy cập Mạng gần đây, không có sao, trường hợp này không phải rất có thể. Hãy kiểm tra lại xem thiết lập ủy nhiệm là đúng rồi thử lại. Việc xác thực bị lỗi: không hỗ trợ phương pháp% 1 Dù có lẽ bạn đã cung cấp chi tiết xác thức đúng, việc xác thực bị lỗi vì phương pháp máy phục vụ đang dùng không phải được hỗ trợ bởi chương trình KDE thực hiện giao thức% 1. Vui lòng thông báo lỗi này tại Bugzilla KDE để cho Nhóm KDE biết về phương pháp xác thực không được hỗ trợ này. Yêu cầu bị hủy bỏ Lỗi nội bộ trong máy phục vụ Chương trình trên máy phục vụ mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 đã thông báo lỗi nội bộ:% 2. Rất có thể vì gặp lỗi trong chương trình phục vụ. Vui lòng thông báo lỗi này, như diễn tả bên dưới. Hãy liên lạc với nhà quản trị của máy phục vụ này, để thông báo lỗi này. Nếu bạn biết những tác giả của phần mềm phục vụ là ai, vui lòng thông báo lỗi này trực tiếp cho họ. Lỗi quá giờ Dù đã liên lạc máy phục vụ, chưa nhận đáp ứng trong thời hạn được cấp phát cho yêu cầu, như theo: Thời hạn để thiết lập kết nối:% 1 giây Thời hạn để nhận đáp ứng:% 2 giây Thời hạn để truy cập máy phục vụ:% 3 giây Hãy ghi chú rằng bạn có thể sửa đổi những giá trị thời hạn này trong Trung tâm Điều khiển KDE, bằng cách chọn Mạng → Tùy thích. Máy phục vụ đang đáp ứng các yêu cầu khác nên quá bận để đáp ứng. Chương trình trên máy tính của bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 đã thông báo lỗi không rõ:% 2. Sự ngắt không rõ Chương trình trên máy tính của bạn mà cung cấp truy cập vào giao thức% 1 đã thông báo sự ngắt có kiểu không rõ:% 2. Không thể xoá tập tin gốc Thao tác đã yêu cầu cần thiết xoá tập tin gốc, rất có thể tại kết thúc của thao tác di chuyển tập tin. Không thể xoá tập tin gốc% 1. Không thể xoá tập tin tạm thời Thao tác đã yêu cầu cần thiết tạo tập tin tạm thời nơi cần lưu tập tin mới trong khi nó được tải về. Không thể xoá tập tin tạm thời% 1. Không thể thay đổi tên tập tin gốc Thao tác đã yêu cầu cần thiết thay đổi tên của tập tin gốc% 1, nhưng mà không thể thay đổi nó. Không thể thay đổi tên tập tin tạm thời Thao tác đã yêu cầu cần thiết tạo tập tin tạm thời% 1, nhưng mà không thể tạo nó. Không thể tạo liên kết Không thể tạo liên kết tượng trưng Không thể tạo liên kết tượng trưng% 1 đã yêu cầu. Không có nội dung Đĩa đầy Không thể ghi vào tập tin đã yêu cầu% 1, vì không có đủ sức chứa còn rảnh trên đĩa. Hãy giải phóng đủ chỗ trên đĩa bằng cách: 1. xoá các tập tin không còn có ích hoặc tạm thời 2. lưu trữ tập tin vào vật chứa trong phương tiện rời như đĩa CD- R 3. tăng sức chứa. Tập tin cả nguồn lẫn đích đều là trùng. Không thể hoàn tất thao tác này vì tập tin cả nguồn lẫn đích đều là trùng. Hãy chọn tên tập tin khác cho tập tin đích. Lỗi không được diễn tả Mặc định Không thể vào% 1. Bạn không có quyền truy cập địa điểm này. Tập tin% 1 là một chương trình có khả năng thực hiện. Vì lý do an toàn nó sẽ không được khởi chạy. Bạn không có quyền chạy% 1. Bạn không có quyền chọn ứng dụng nên mở tập tin này. Mở bằng: Bạn không có quyền thực hiện tập tin này. Đang khởi chạy% 1... Bạn không đủ quyền thực hiện dịch vụ này. Warning about executing unknown. desktop file program name follows in a line edit below Không thể chạy lệnh đã ghi rõ, vì không có tập tin hay thư mục% 1. Không tìm thấy chương trình «% 1 » Tập tin mục nhập môi trường% 1 không có mục nhập « Type=... » (kiểu =). Không biết mục nhập môi trường của kiểu% 1. Tập tin mục nhập môi trường% 1có kiểu là FSDevice (thiết bị hệ thống tập tin), nhưng không có mục nhập « Dev=... » (thiết bị =). Tập tin mục nhập môi trường% 1 có kiểu Link (liên kết) nhưng không có mục nhập « URL=... » (địa chỉ Mạng =). Gắn kết Đẩy ra Tháo gắn kết (Liên kết tượng trưng tới% 1) (% 1, Liên kết tới% 2) Chỉ tới: Tên: Kiểu: Liên kết tới% 1 (% 2) Cỡ: Sửa đổi: Sở hữu: Quyền hạn: Không có dịch vụ thi hành% 1 & Đổi tênto trash Bỏ vào & Rác Không thể tạo thư mục Đang cập nhật cấu hình hệ thống Không biết giao thức «% 1 ». Không tìm thấy io- slave cho giao thức «% 1 ». Không thể liên lạc với klauncher (bộ khởi chạy):% 1 Không thể tạo io- slave: klauncher (bộ khởi chạy) nói:% 1 Kiểu MIME Ghi chú Mẫu & Sửa... Nhấn nút này để hiển thị bộ soạn thảo kiểu MIME thường của KDE. Không thể tạo io- slave:% 1 Tênread permission Cỡ Ngày Quyền hạn Sở hữu Nhóm Kiểu Mật khẩu chứng nhận Thông tin SSL KDE Dòng chủ thể Nhà phát hành: Sự kết nối hiện thời bị SSL bảo mật. Sự kết nối hiện thời không bị SSL bảo mật. Phiên bản xây dựng KDE này không hỗ trợ giao thức SSL. Phần chính của tài liệu này bị SSL bảo mật, còn một số phần khác không. Một phần của tài liệu này bị SSL bảo mật, còn phần chính không. % 1 bit đã được dùng cũa mật mã% 2 bit. The certificate is not trusted The certificate is trusted % 1 (% 2) Thuật toán chữ ký: Nội dung chữ ký: Unknown Không biết thuật toán khoá Kiểu khoá: RSA (% 1 bit) Mô- đun: Mũ: 0x Kiểu khoá: DSA (% 1 bit) Số nguyên tố: Hệ số nguyên tố 160 bit: Khoá công: Chứng nhận này là hợp lệ. Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra. Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra. Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra. Chứng nhận không hợp lệ. Chứng nhận không hợp lệ. Chứng nhận không hợp lệ. Chứng nhận không hợp lệ. Chứng nhận không hợp lệ. Chứng nhận đã bị hủy bỏ Chứng nhận không hợp lệ. Địa chỉ IP của máy% 1 không khớp với điều cho mà chứng nhận đã được phát hành. Địa chỉ IP của máy% 1 không khớp với điều cho mà chứng nhận đã được phát hành. Không tìm thấy các tập tin gốc nhà cầm quyền ký chứng nhận nên chứng nhận chưa được thẩm tra. Không tìm thấy cách hỗ trợ SSL. Việc thử ra khoá riêng bị lỗi. Chứng nhận đã không được phát hành cho máy này. Chứng nhận này không thích đáng. Chứng nhận không hợp lệ. UTC Yêu cầu chứng nhận KDE Yêu cầu chứng nhận KDE — mật khẩu Kích cỡ khoá không được hỗ trợ. KDE Vui lòng đời trong khi tạo ra các khoá mật mã... Bạn có muốn lưu cụm từ mật khẩu vào tập tin ví mình không? Lưu Không lưu 2048 (mạnh nhất) 1024 (mạnh) 768 (yếu) 512 (yếu nhất) Không có hỗ trợ SSL. Chứng nhận Lưu phần chọn cho máy này. Gởi chứng nhận Không gởi chứng nhận Hộp thoại chứng nhận SSL KDE Máy phục vụ% 1 yêu cầu chứng nhận. Hãy chọn chứng nhận cần dùng trong danh sách bên dưới: Tập lệnh cấu hình ủy nhiệm không hợp lệ:% 1 Tập lệnh cấu hình ủy nhiệm gặp lỗi:% 1 Không thể tải về tập lệnh cấu hình ủy nhiệm:% 1 Không thể tải về tập lệnh cấu hình ủy nhiệm Không tìm thấy một tập lệnh cấu hình ủy nhiệm có khả năng dùng dịch vụ telnet bộ quản lý giao thức telnet Bạn không có quyền truy cập giao thức% 1. Gặp lỗi khi kết nối đến máy phục vụ. Chưa kết nối. Kết nối đã quá giờ. Quá giờ trong khi đợi máy phục vụ tương tác. Máy phục vụ nói: «% 1 » KSendBugMail Tác giả Dòng chủ thể Người nhận KMailService Dịch vụ thư Địa điểm: Mở Xem thử Chọn biểu tượng Nguồn biểu tượng Biểu tượng & hệ thống: Biểu tượng & khác: & Duyệt... Tìm & kiếm: Tìm kiếm tương tác tên biểu tượng (v. d. thư mục). Hành động Hoạt ảnh Ứng dụng Loại Thiết bị Hình tượng Xúc cảm Hệ thống tập tin Quốc tế Kiểu MIME Nơi Trạng thái *. png *. xpm *. svg *. svgz_BAR_Tập tin biểu tượng (*. png *. xpm *. svg *. svgz) < L\\ xE1\\ xBB\\ x97i > Nhóm sở hữu Khác Lọc Người dùng có tên Nhóm có tên Thêm mục... Sửa đổi mục... Xoá mục (Mặc định) Sửa đổi mục ACL Kiểu mục Mặc định cho tập tin mới trong thư mục này Người dùng có tên Nhóm có tên Người dùng: Nhóm: đwrite permission gexecute permission c Hữu hiệu Lưu dạng * _BAR_Mọi tập tin Mọi tập tin đã hỗ trợ Hộp thoại mở tập tin Tên thiết bị Ứng dụng đã biết Mở bằng Hãy chọn ứng dụng cần dùng khi mở% 1. Nếu chương trình này không nằm trong danh sách, hãy gõ tên nó, hoặc nhắp vào cái nút Duyệt. Chọn tên của chương trình cần dùng để mở những tập tin được chọn. Chọn ứng dụng cho% 1 Hãy chọn chương trình thích hợp với kiểu tập tin% 1. Nếu chương trình này không nằm trong danh sách, hãy gõ tên nó, hoặc nhắp vào cái nút Duyệt. Chọn ứng dụng Hãy chọn chương trình. Nếu chương trình này không nằm trong danh sách, hãy gõ tên nó, hoặc nhắp vào cái nút Duyệt. Bạn có khả năng nhập theo lệnh một hay nhiều bộ giữ chỗ sẽ được thay thế bằng giá trị thật khi chương trình được chạy.% f\ tmột tên tập tin riêng lẻ% F\ tdanh sách nhiều tập tin; hãy dùng chỉ với ứng dụng có khả năng mở nhiều tập tin cùng lúc.% u\ tmột địa chỉ Mạng riêng lẻ% U\ tdanh sách nhiềU địa chỉ Mạng% d\ tthư mục chứa tập tin cần mở% D\ tDanh sách nhiều thư mục% i\ tbIểu tượng% m\ tbiểu tượng nhỏ% c\ tChú thích Chạy trong & thiết bị cuối & Không đóng khi lệnh thoát & Nhớ ứng dụng tương ứng với kiểu tập tin này. & Siêu thông tin Thuộc tính cho% 1 & Chung Tạo kiểu tập tin mới Sửa kiểu tập tin Nội dung: Tính Dừng Cập nhật Chỉ tới: Tạo: Truy cập: Đã gắn kết vào: Tên thiết bịAvailable space out of total partition size (percent used) % 1 trên% 2 (% 3% đã dùng) Đang tính...% 1 (% 2)% 3,% 4 Đang tính... Tên tập tin mới là rỗng. Không thể lưu thuộc tính vì bạn không có quyền ghi vào% 1. Bị cấm Có thể đọc Có thể đọc/ ghi Có thể xem nội dung Có thể xem/ sửa đổi nội dung Có thể xem/ đọc nội dung Có thể xem/ đọc/ sửa đổi/ ghi nội dung & Quyền hạn Quyền truy cập Chỉ người sở hữu có khả năng thay đổi các quyền truy cập. & Sở hữu: Ghi rõ những hành động người sở hữu có khả năng làm. & Nhóm: Ghi rõ những hành động thành viên nhóm có khả năng làm. Người & khác: Ghi rõ những hành động mọi người không phải là người sở hữu, cũng không phải là thành viên của nhóm, có khả năng làm. Chỉ người & sở hữu có khả năng thay đổi tên của thư mục và xoá nội dung của thư mục. Thực hiện được Hãy bật tùy chọn này để cho chỉ người sở hữu thư mục có khả năng xoá hay thay đổi tên của các tập tin và thư mục đã chứa. Người dùng khác chỉ có thể thêm tập tin mới, việc mà cần thiết quyền « Sửa đổi nội dung ». Hãy bật tùy chọn này để nhãn tập tin này có khả năng thực hiện. Tùy chọn này chỉ có ích với chương trình và tập lệnh. Nó cần thiết khi bạn muốn thực hiện nó. Quyền hạn cấp cao Sở hữu Người dùng: Nhóm: Áp dụng các thay đổi vào mọi thư mục con (gồm nội dung) Quyền hạn cấp cao Hạng HIện mục Đọc Cờ này cho khả năng xem nội dung của thư mục. Cờ Đọc cho khả năng xem nội dung của tập tin. Ghi mục Ghi Cờ này cho khả năng thêm, thay đổi tên và xoá tập tin. Ghi chú rằng việc xoá và thay đổi tên của tập tin có thể được hạn chế bằng cờ Dính. Cờ Ghi cho khả năng sửa đổi nội dung của tập tin. Enter folder Vào Bật cờ này để có khả năng vào thư mục. Chạy Bật cờ này để có khả năng thực hiện tập tin như là chương trình. Đặc biệt Cờ đặc biệt: hợp lệ cho toàn bộ thư mục. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải. Cờ đặc biệt. Sự nghĩa chính xác của cờ này xuất hiện trong cột bên phải. Người dùng Đặt UID (nhận diện người dùng) Nếu cờ này được bật, người sở hữu thư mục này cũng sẽ sở hưu mọi tập tin mới. Nếu tập tin này có khả năng thực hiện với cờ đã bật, nó sẽ được thực hiện bằng quyền hạn của người sở hữu. Đặt GID (nhận diện nhóm) Nếu cờ này đã bật, nhóm của thư mục này sẽ cũng là nhóm của mọi tập tin mới. Nếu tập tin này có khả năng thực hiện với cờ đã bật, nó sẽ được thực hiện bằng quyền hạn của nhóm. File permission Dính Nếu cờ Dính đã bật trên thư mục, chỉ người sở hữu và người chủ (root) có khả năng xoá hay thay đổi tên của tập tin. Không thì mọi người có quyền ghi có thể làm như thế. Cờ Dính trên tập tin bị bỏ qua trên hệ thống Linux, nhưng có thể được dùng trên một số hệ thống khác. Liên kết Thay đổi (Chưa thay đổi) Những tập tin này dùng quyền hạn cấp cao. & Địa chỉ Mạng Địa chỉ Mạng: Thiết & bị Thiết bị (/ dev/ fd0): Thiết bị: Chỉ đọc Hê thống tập tin: Điểm lắp (/ mnt/ floppy): Điểm lắp: Biểu tượng không gắn kếtAvailable space out of total partition size (percent used) % 1 trên% 2 (% 3% đã dùng) & Ứng dụng Thêm kiểu tập tin cho% 1 Hãy chọn một hoặc nhiều kiểu tập tin cần thêm: Hỗ trợ chỉ tập tin thực hiện được trên hệ thống cục bộ thôi. Tùy chọn cấp cao cho% 1 Chia & sẻ Có thể chia sẻ chỉ thư mục trong thư mục chính của bạn thôi. Không được chia sẻ Đã chia sẻ Việc chia sẻ thư mục này làm cho nó công bố dưới Linux/ UNIX (NFS) và Windows (Samba). Bạn cũng có khả năng cấu hình lại cách cho phép chia sẻ tập tin. Cấu hình chia sẻ tập tin... Gặp lỗi khi chạy « filesharelist » (danh sách tập tin chia sẻ). Hãy kiểm tra xem nó đã được cài đặt và nằm trong đường dẫn thực hiện $PATH hay < usr\ / bin >. Để chia sẻ thư mục, bạn cần phải được phép. Khả năng chia sẻ tập tin bị tắt. Việc chia sẻ thư mục «% 1 » bị lỗi. Gặp lỗi khi cố chia sẻ thư mục «% 1 ». Hãy kiểm tra xem tập lệnh Perl « fileshareset » (đặt chia sẻ tập tin) đã được đặt « suid root ». Việc bỏ chia sẻ thư mục «% 1 » bị lỗi. Gặp lỗi khi cố bỏ chia sẻ thư mục «% 1 ». Hãy kiểm tra xem tập lệnh Perl « fileshareset » (đặt chia sẻ tập tin) đã được đặt « suid root ». NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Lúc này bạn cần phải cung cấp một mật khẩu cho yêu cầu chứng nhận. Vui lòng chọn một mật khẩu rất bảo mật, vì nó sẽ được dùng để mật mã khoá riêng của bạn. Gõ & lại mật khẩu: & Chọn mật khẩu: Địa chỉ IP: Địa chỉ IP: & Mô tả: Chi tiết: Phiên bản SSL: Chứng nhận Tạo: Hợp lệ từ: Số sản xuất: Bản tóm tắt MD5: Bản tóm tắt MD5: Bạn đã ngụ ý rằng bạn muốn được hay mua một chứng nhận bảo mật. Trợ lý này sẽ hướng dẫn bạn qua thủ tục đó. Bạn có khả năng thôi tiến trình vào bất cứ điểm nào nên phiên giao dịch sẽ bị hủy bỏ. Tên chung: Tổ chức: Đơn vị tổ chức: Quốc gia: Có thể đọcFederal State Tỉnh Quốc gia: Thiết bị cuối Hãy chọn điều này nếu bạn sẽ chạy ứng dụng chế độ văn bản, hoặc nếu bạn muốn được thông tin do cửa sổ mô phỏng thiết bị cuối cung cấp. Chạy trong thiết bị cuối & Tùy chọn thiết bị cuối: Hãy chọn điều này nếu ứng dụng chế độ văn bản đựa ra thông tin thích hợp khi thoát. Việc cứ chạy bộ mô phỏng thiết bị cuối sẽ cho bạn khả năng lấy thông tin này. Không & đóng khi lệnh kết thúc Hãy chọn điều này nếu bạn muốn chạy ứng dụng này với tư cách UID (số nhận diện người dùng) khác. Mỗi tiến trình tương ứng với một UID riêng. Số nhận diện này quyết định cách truy cập tập tin, và quyền hạn khác. Cần thiết mật khẩu của người ấy để sử dụng tùy chọn này. Chạy với tư cách người dùng khác Hãy nhập tên người dùng với mà bạn muốn chạy ứng dụng. Tên người dùng: Hãy nhập vào đây tên người dùng với mà bạn muốn chạy ứng dụng. Khởi chạy Hãy chọn điều này nếu bạn muốn hiển thị rõ ứng dụng này đã khởi chạy. Phản hồi trực quan này có thể xuất hiện là một con chạy bận hay trên thanh tác vụ. Bật phản hồi khởi chạy Hãy chon điều này nếu bạn muốn có một móc khay hệ thống dành cho ứng dụng này. Để trên khay hệ thống Đang ký & DBUS: Không có Đa thể hiện Thể hiện đơn Chạy xong Hãy gõ vào đây tên cho ứng dụng. Ứng dụng tên này sẽ xuất hiện trong trình đơn ứng dụng, và trên bảng. Tên: Hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này, cách sử dụng nó. Thí dụ: một ứng dụng quay số như KPPP có thể là « Công cụ quay số ». & Mô tả: Gõ vào đây chú thích nào có ích. & Ghi chú: Hãy gõ vào đây lệnh khởi chạy ứng dụng. Bạn có khả năng nhập theo lệnh một hay nhiều bộ giữ chỗ sẽ được thay thế bằng giá trị thật khi chương trình được chạy.% f\ tmột tên tập tin riêng lẻ% F\ tdanh sách nhiều tập tin; hãy dùng chỉ với ứng dụng có khả năng mở nhiều tập tin cùng lúc.% u\ tmột địa chỉ Mạng riêng lẻ% U\ tdanh sách nhiềU địa chỉ Mạng% d\ tthư mục chứa tập tin cần mở% D\ tDanh sách nhiều thư mục% i\ tbIểu tượng% m\ tbiểu tượng nhỏ% c\ tphụ đề & Lệnh: Hãy nhắp vào đây để duyệt qua hệ thống tập tin để tìm tập tin chạy được đích. Đặt thư mục hoạt động cho ứng dụng. Đường dẫn hoạt động: Danh sách này nên hiển thị các kiểu tập tin mà ứng dụng bạn có xử lý được. Danh sách này được sắp xếp theo kiểu MIME. MIME, phần mở rộng thư Mạng đa mục tiêu, là một giao thức chuẩn để nhận diện kiểu dữ liệu, đựa vào phần mở rộng tập tin và kiểu MIME tương ứng. Lấy thí dụ: phần « bmp » nằm theo dấu chấm trong tên tập tin & lt; hoa. bmpgt; ngụ ý rằng nó là kiểu ảnh dứt khoát, image/ x- bmp (ảnh/ x- sơ đồ bit). Để biết ứng dụng nào nên mở mỗi kiểu tập tin, hệ thống cần nhận thông tin về khả năng xử lý phần mở rộng và kiểu MIME của mỗi ứng dụng. Nếu bạn muốn kết hợp ứng dụng này với một hay nhiều kiểu MIME không nằm trong danh sách này, hãy nhắp vào cái nút Thêm bên dưới. Còn nếu danh sách chứa một hay nhiều kiểu tập tin mà ứng dụng này không xử lý được, bạn có thể gỡ bỏ ra danh sách bằng cách nhắp vào nút Bỏ bên dưới. Kiểu tập tin đã & hỗ trợ: Kiểu MIME Mô tả Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được. Thêm... Còn nếu bạn muốn gỡ bỏ một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này không xử lý được, hãy chọn kiểu MIME đó trong danh sách bên trên, rồi nhắp vào cái nút này. Bỏ Nhấn vào đây để sửa đổi cho ứng dụng này cách chạy, cách khởi chạy phản hồi, các tùy chọn DBUS, hoặc để chạy nó dưới người dùng khác. Tùy chọn cấp cao Đang nhận dữ liệu bị hỏng. Hiện thư mục ẩn Mở trong cửa sổ mới Mở dưới thẻ mới *. html_BAR_Tập tin HTML (*. html) Liên kết lưu *. adr_BAR_Tập tin Đánh dấu Opera (*. adr) Thêm Đánh dấu vào đây Mở thư mục trong Bộ sửa Đánh dấu Xoá thư mục Thuộc tính Chép địa chỉ liên kết Xoá Đánh dấu Mở thư mục theo Thẻ Không thể thêm Đánh dấu có địa chỉ Mạng rỗng. Bạn có chắc muốn gỡ bỏ thư mục Đánh dấu «% 1 » không? Bạn có chắc muốn gỡ bỏ Đánh dấu «% 1 » không? Việc xoá thư mục Đánh dấu Việc xoá Đánh dấu Các thanh Đánh dấu dạng thư mục... Thêm một thư mục Đánh dấu cho mọi thanh mở. Hiệu chỉnh tập hợp Đánh dấu trong cửa sổ riêng Thư mục Đánh dấu mới... Tạo thư mục Đánh dấu mới trong trình đơn này ━━ bộ phân cách ━━ Không thể lưu Đánh dấu vào% 1. Lỗi đã thông báo:% 2. Thông điệp lỗi này sẽ được hiển thị chỉ một lần thôi. Cần phải sửa càng nhanh càng có thể điều nào gây ra lỗi này, mà rất có thể là đĩa cứng đầy. & Cập nhật Thuộc tính Đánh dấu Thêm Thêm Đánh dấu Thư mục & mới... Thêm Đánh dấu Chọn thư mục Thư mục mới Tạo thư mục Đánh dấu mới Tạo thư mục Đánh dấu mới trong% 1 Thư mục mới: Đang mở kết nối tới máy% 1... Đã kết nối đến máy% 1 % 1. Lý do:% 2 Đang gởi thông tin đăng nhập... Thông điệp đã gởi: Đăng nhập bằng tên ngưởi dùng=% 1 và mật khẩu=[ ẩn] Máy phục vụ đáp ứng:% 2 Bạn cần phải cung cấp tên người dùng và mật khẩu để truy cập nơi Mạng này. Nơi: % 1 Đăng nhập được Không thể đăng nhập vào% 1. Không thể sao chép tập tin từ% 1 sang% 2. (Lỗi:% 3) Không thể thay đổi quyền hạn về% 1 Không có vật chứa trong thiết bị cho% 1 Không thể vào thư mục% 1. Đang đặt ACL cho% 1 Chưa chèn vật chứa, hoặc không nhận diện vật chứa. « vold » không đang chạy. Không tìm thấy chương trình « mount » Không tìm thấy chương trình « umount » Không thể đọc% 1 Chưa ghi rõ máy Có lẽ tài nguyên đã ghi rõ không tồn tại. Không thì yêu cầu thành công. request type lấy giá trị tính chấtrequest type đặt giá trị tính chất tạo thư mục đã yêu cầu chép tập tin hay thư mục đã chọn chuyển tập tin hay thư mục đã chọn tìm kiếm qua thư mục đã chọn khoá tập tin hay thư mục đã chọn bỏ khoá tập tin hay thư mục đã chọn xoá tập tin hay thư mục đã chọn truy vấn khả năng của máy phục vụ lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã chọn tìm kiếm qua thư mục đã chọn Gặp lỗi lạ (% 1) khi cố% 2. Máy phục vụ này không hỗ trợ giao thức WebDAV. Gặp lỗi khi cố% 1,% 2. Bên dưới có lời tóm tắt các lý do. Truy cập bị từ chối trong khi cố% 1. Thư mục đã ghi rõ tồn tại. Không thể tạo một tài nguyên tại đích, cho đến khi một hay nhiều tập hợp trung cấp (thư mục) đã được tạo. Máy phục vụ không thể bảo tồn tình trạng sống của những tính chất được liệt kê trong yếu tố XML tính chất / ứng xử, hoặc bạn đã cố ghi đè lên tập tin trong khi yêu cầu tập tin không bị ghi đè.% 1 Không thể cung cấp khoá đã yêu cầu.% 1 Máy phục vụ không hỗ trợ kiểu yêu cầu của thân. Không thể% 1, vì tài nguyên bị khoá. Hành động này bị lỗi khác ngăn cản. Không thể% 1 vì máy phục vụ đích từ chối chấp nhận tập tin hay thư mục. Tài nguyên đích không có đủ sức chứa để ghi lưu tình trạng của tài nguyên sau khi thực hiện phương pháp này. tải lên% 1 Đã liên lạc% 1. Đang chờ trả lời... Máy phục vụ đang xử lý yêu cầu, hãy đợi... Hộp thoại xác thực Xác thực thất bại. Xác thực ủy nhiệm thất bại. Hộp thoại xác thực Đang yêu cầu dữ liệu cần gởi... Đang gởi dữ liệu cho% 1... Đang lấy% 1 từ% 2... Đang lấy từ% 1... % 1 tại% 2 Bạn cần phải cung cấp tên người dùng và mật khẩu cho máy phục vụ ủy nhiệm được liệt kê dưới này, trước khi bạn có quyền truy cập nơi Mạng nào. Ủy nhiệm: Công cụ bảo trì bộ nhớ tạm HTTP KDE Đổ bộ nhớ tạm Hiển thị thông tin SSL Trình nền cookie HTTP Trình nền cookie HTTP Tắt chạy cookie jar Gỡ bỏ mọi cookie cho miền Mạng Gỡ bỏ mọi cookie Tải lại tập tin cấu hình Cảnh giác cookie [Đa miền] Bạn có muốn chấp nhận hoặc từ chối? Áp dụng sự chọn vào Chỉ cookie này Chỉ những cookie này Hãy chọn điều này để chấp nhận / từ chối chỉ cookie này. Bạn sẽ được nhắc nếu cookie thêm được nhận (xem Duyệt Mạng/ Cookies trong Trung tâm Điều khiển). Mọi cookie từ & miền này Hãy chọn điều này để chấp nhận / từ chối mọi cookie từ nơi Mạng này. Việc chọn điều này sẽ thêm một giao thức mới về nơi Mạng đã tạo cookie này. Giao thức này sẽ tiếp tục cho đến khi bạn tự sửa đổi nó từ Trung tâm Điều khiển (xem Duyệt Mạng/ Cookies trong Trung tâm Điều khiển). Mọi & cookie Hãy chọn điều này để chấp nhận / từ chối mọi cookie từ đâu. Việc chọn điều này sẽ thay đổi giao thức cookie toàn cục được đặt trong Trung tâm Điều khiển về mọi cookie (xem Duyệt Mạng/ Cookies trong Trung tâm Điều khiển). Chấp nhận & Từ chối Xem hoặc sửa đổi thông tin cookie Thông tin về cookie Giá trị: Hạn dùng: Đường dẫn: Miền: Phơi nắng: Next cookie & Kế → Hiển thị chi tiết về cookie kế tiếp Chưa ghi rõ Kết thúc phiên chạy Chỉ máy phục vụ bảo mật Máy phục vụ bảo mật, tập lệnh trang Máy phục vụ Máy phục vụ, tập lệnh trang Không có siêu thông tin về% 1 Không có siêu thông tin về% 1 Rác Sửa đổi mục... Ẩn «% 1 » & Hiện mọi mục & Bỏ «% 1 » Bạn thật sự muốn xoá% 1 mục này không? * _BAR_Mọi tập tin Trong khi gõ vào trường chữ, bạn có lẽ sẽ xem từ gõ xong có thể. Có thể điều khiển tính năng này bằng cách nhắp cái nút phải trên chuột rồi chọn chế độ ưa thích trong trình đơn Gõ xong từ. Ổ:% 1 Nhắp vào cái nút này để vào thư mục mẹ. Lấy thí dụ, nếu địa điểm hiện có là & lt; file: / home /% 1gt;, nhắp vào nút này sẽ hiển thị & lt; file: / homegt;. Nhắp vào nút này để lùi lại một bước trong lược sử duyệt. Nhắp vào nút này để tiếp lại một bước trong lược sử duyệt. Nhắp vào nút này để tải lại nội dung của địa điểm hiện có. Nhắp vào nút này để tạo một thư mục mới. Hiện bảng duyệt truy cập nhanh Hiện Đánh dấu Hành động Đây là trình đơn cấu hình cho hộp thoại tập tin. Có thể truy cập vài tùy chọn khác nhau trong trình đơn này, gồm có: cách sắp xếp tập tin trong danh sách các kiểu khung xem, gồm biểu tượng và danh sách hiển thị các tập tin bị ẩn bảng duyệt Truy cập Nhanh khung xem tập tin phân cách thư mục ra tập tin Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? ». & Lọc: Bạn có khả năng chọn chỉ tập tin cục bộ thôi. Bạn có khả năng chọn chỉ tập tin cục bộ thôi. Không chấp nhận tập tin từ xa % 1 là tập tin, còn ngờ thư mục. Không thể cung cấp khoá đã yêu cầu.% 1 Đây là tên cho tập tin đang lưu. Đây là danh sách những tập tin cần mở. Có thể ghi rõ nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách. Đây là tên của tập tin cần mở. Ghi đè hết Những tên tập tin đã chọn có vẻ không phải là hợp lệ. Tên tập tin không hợp lệ Bạn có khả năng chọn chỉ tập tin cục bộ thôi. Không chấp nhận tập tin từ xa * _BAR_Mọi thư mục & Mở Chọn tự động phần mở & rộng tên tập tin (% 1) phần mở rộng% 1 Chọn tự động phần mở & rộng tên tập tin là một phần mở rộng thích hợp Tùy chọn này hiệu lực một số tính năng tiện để lưu tập tin có phần mở rộng. Phần mở rộng nào được ghi rõ trong trường chữ% 1 sẽ được cập nhật nếu bạn thay đổi kiểu tập tin cần lưu. Nếu chưa ghi rõ phần mở rộng trong trường chữ% 2 khi bạn nhắp vào Lưu,% 3 sẽ được thêm vào kêt thúc của tên tập tin (nếu tên tập tin đó chưa tồn tại). Phần mở rộng này đựa vào kiểu tập tin bạn đã chọn lưu. Nếu bạn không muốn KDE cung cấp một phần mở rộng cho tên tập tin, bạn có khả năng hoặc tắt tùy chọn này, hoặc thu hồi nó bằng cách thêm một dấu chấm «. » vào kết thúc của tên tập tin (dấu chấm này sẽ được gỡ bỏ tự động). Nếu chưa chắc, hãy cứ bật tùy chọn này, vì nó làm cho các tập tin dễ hơn quản lý. Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE. Nhà Mạng Gốc Rác & Bỏ «% 1 » Bỏ & an toàn «% 1 » & Bỏ lắp «% 1 » Đẩy & ra «% 1 » Có lẽ tài nguyên đã ghi rõ không tồn tại. Gặp lỗi khi truy cập «% 1 »: thông điệp hệ thống:% 2 Gặp lỗi khi truy cập «% 1 ». Đường dẫn riêng Tạo thư mục mới trong:% 1 Một tập tin hay thư mục tên% 1 đã có. Bạn không có quyền tạo thư mục đó. Thư mục mới... Chuyển vào Rác Xoá Hiện thư mục ẩn Sửa đổi mục ACL Đây là chuỗi sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Mô tả nên chứa một hai từ sẽ giúp đỡ bạn nhớ mục này tham chiếu đến gì. Tên: Mô tả Đây là địa điểm tương ứng với mục này. Bất kỳ địa chỉ Mạng có thể được dùng. Lấy thí dụ:% 1http: // www. kde. orgftp: // ftp. kde. org/ pub/ kde/ stableBằng cách nhắp vào cái nút ở bên cạnh trường nhập chữ, bạn có thể duyệt tới một địa chỉ Mạng thích hợp. & Địa điểm: Đây là biểu tượng sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Hãy nhắp vào cái nút để chọn biểu tượng khác. Chọn biểu tượng: Hiện chỉ khi dùng ứng dụng này (% 1) Chọn thiết lập này nếu bạn muốn mục này hiển thị chỉ khi dùng ứng dụng hiện có (% 1) thôi. Khi không chọn, mục này sẽ có sẵn cho mọi ứng dụng. Đang tạo thư mục Chạy với tư cách người dùng khác Đang tạo thư mục Bạn chưa chọn tập tin cần xoá. Không có gì cần xoá Bạn thật sự muốn xoá «% 1 » không? Xoá tập tin Bạn chưa chọn tập tin cần bỏ vào rác. Không có gì cần bỏ vào Rác. Bạn thật sự muốn bỏ «% 1 » vào Rác không? < qt > Bỏ tập tin vào Rácto trash Bỏ tập tin vào Rác Thư mục đã ghi rõ không tồn tại hoặc không có khả năng đọc. Trình đơn Thư mục mẹ Thư mục chính Nạp lại Đang sắp xếp Theo tên Theo kích cỡ Theo ngày Kiểu Đang xoá Khung xem ngắn Khung xem chi tiết Khung xem chi tiết Khung xem chi tiết Hiện tập tin ẩn Hiện khung Xem thử Hiện khung Xem thử & Xem Nhấn để duyệt tới địa điểm Nhấn để sửa địa điểm Phiên bản SSL: Khác Chép Dán Sửa Duyệt qua Gởi báo cáo lỗi ngắn cho < submit\ @ bugs\. kde\. org > & Sửa «% 1 »... Gặp kết thúc dữ liệu bất ngờ nên có lẽ thông tin bị mất. cỡ% 1 Lỗi không rõ Không có mục Xác thực Cần thiết xác thực với% 1 nhưng khả năng xác thực bị tắt. Phương pháp không được hỗ trợ nên việc xác thực sẽ thất bại. Vui lòng thông báo lỗi này. Không có tập tin Không có thư mục (Tổng% 1) Items (Folders, Files), Size % 1 (% 2,% 3),% 4 Đang lấy các thông tin Khung xem biểu tượng % 1 không có vẻ là địa chỉ Mạng hợp lệ. Địa chỉ Mạng không hợp lệ Những tên tập tin đã yêu cầu% 1 có vẻ không phải là hợp lệ. Hãy kiểm tra xem mỗi tên tập tin nằm bên trong dấu trích dẫn đôi. Lỗi tên tập tin Dịch vụ Ví của KDE KDE đã yêu cầu mở ví «% 1 ». Vui lòng gõ mật khẩu cho ví này bên dưới. Ứng dụng «% 1 » đã yêu cầu mở ví «% 2 ». Vui lòng gõ mật khẩu cho ví này bên dưới. Gặp lỗi khi mở ví «% 1 ». Vui lòng thử lại. (Mã lỗi:% 2:% 3) KDE đã yêu cầu mở ví. Ví được dùng để lưu dữ liệu riêng bằng cách bảo mật. Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này. Ứng dụng «% 1 » đã yêu cầu mở ví KDE. Ví được dùng để lưu dữ liệu riêng bằng cách bảo mật. Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này. KDE đã yêu cầu tạo ví mới tên «% 1 ». Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này. Ứng dụng «% 1 » đã yêu cầu tạo ví mới tên «% 2 ». Vui lòng nhập mật khẩu để dùng dành cho ví này, hoặc nhắp vào Thôi để từ chối yêu cầu của ứng dụng này. Tạo KDE đã yêu cầu truy cập ví mở «% 1 ». Ứng dụng «% 1 » đã yêu cầu truy cập ví mở «% 2 ». Không thể mở ví, nhưng phải mở ví để thay đổi mật khẩu. Vui lòng chọn một mật khẩu mới cho ví «% 1 ». Gặp lỗi khi mật mã lại ví này nên chưa thay đổi mật khẩu. Gặp lỗi khi mở lại ví này nên có lẽ mất dữ liệu. Có nhiều việc cố truy cập ví bị lỗi. Có lẽ ứng dụng không chạy cho đúng. Mật khẩy rỗng. (CẢNH BÁO: không bảo mật) Mật khẩu trùng. Hai mật khẩu không trùng nhau. KWallet & mdash; Hệ thống Ví KDE Chào mừng bạn dùng KWallet, Hệ thống Ví KDE. Trình KWallet cho bạn khả năng lưu các mật khẩu và thông tin cá nhân khác vào đĩa trong một tập tin đã mật mã, ngăn cản người khác xem thông tin này. Trợ lý này sẽ giải thích chương trình KWallet và giúp đỡ bạn cấu hình nó lần đầu tiên. Thiết lập cơ & bản (đệ nghị) Thiết lập cấp cao Nhiều ứng dụng khác nhau có thể cố sử dụng ví KDE để lưu mật khẩu hay thông tin khác như dữ liệu trong đơn Mạng và tập tin cookie. Nếu bạn muốn cho phép những ứng dụng này sử dụng ví mình, bạn cần phải hiệu lực nó ngay bây giờ, và chọn mật khẩu cho nó. Mật khẩu bạn chọn không thể được phục hồi nếu bị mất, và sẽ cho phép mọi người biết nó, lấy tất cả các thông tin nằm trong ví này. Có, tôi muốn sử dụng ví KDE để lưu thông tin cá nhân mình. Hãy nhập mật khẩu mới: Xác nhận mật khẩu: Hệ thống Ví KDE lưu dữ liệu của bạn vào một tập tin ví trên đĩa cứng cục bộ. Dữ liệu được ghi chỉ bằng dạng thức đã mật mã, hiện thời bằng thuật toán Blowfish, dùng mật khẩu của bạn là khoá. Khi ví được mở, ứng dụng quản lý ví sẽ khởi chạy và xuất hiện biểu tượng trên khay hệ thống. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để quản lý các ví mình. Nó cho phép bạn ngay cả kéo ví và nội dung ví, cho bạn khả năng sao chép dễ dàng ví sang hệ thống từ xa. Hệ thống Ví KDE cho bạn khả năng điều khiển mức bảo mật của dữ liệu cá nhân mình. Một số giá trị này có phải có tác động khả năng sử dụng. Còn thiết lập mặc định thường thích hợp với phần lớn người dùng, có lẽ bạn muốn thay đổi. Bạn có thể điều chỉnh thêm thiết lập này trong mô- đun điều khiển KWallet. Đóng tự động ví nghỉ nào Lưu mật khẩu mạng và mật khẩu cục bộ vào hai tập tin ví riêng Cho phép & một lần Cho phép & luôn & Từ chối Từ chối luôn Phố: Federal State Gặp lỗi lạ (% 1) khi cố% 2. Thêm Đánh dấu cho tài liệu hiện cóItems in a folder ? mục Hãy ghi rõ tên tập tin nơi cần lưu. Hãy chọn tập tin cần mở. Nhà cầm quyền ký chứng nhận không rõ hoặc không hợp lệ. Chứng nhận tự ký nên có lẽ không tin cây. Chứng nhận đã quá hạn. Chữ ký không tin cây. Việc thử ra chữ ký bị lỗi. Bị từ chối, có lẽ vì có mục tiêu không hợp lệ. Tên chung: Đơn vị tổ chức: Tương ứng Mẫu (v. d. *. html; *. htm) Nhắp- trái xem thử Kết & nối Cấu hình & mật mã... Dây: 0 — Chứng nhận nơi Mạng Chứng nhận ngang hàng: Tình trạng chứng nhận: Hợp lệ đến: Mật mã đang được dùng: Độ mạnh mật mã: Đang kết nối đến% 1... Ủy nhiệm% 1, cổng% 2 % 1 (cổng% 2) Khung xem lạ Sửa đổi Thư mục gốc:% 1 Thư mục chính:% 1 Tài liệu:% 1 Môi trường:% 1 Tập tin mục nhập môi trường% 1 có mục nhập trình đơn không hợp lệ% 2. Tập tin mục nhập môi trường% 1 có mục nhập trình đơn không hợp lệ% 2. Biểu tượng nhỏ Biểu tượng lớn Xem thử hình thu nhỏ Bị ngừng Xem thử tự động & Xem thử Cấu hình Sửa mục Truy cập Nhanh Vui lòng cung cấp mô tả, địa chỉ Mạng và biểu tượng cho mục Truy cập Nhanh này. < br > & Địa chỉ Mạng: Ngược lại Thư mục trước Phân cách thư mục Chữ hoa/ thường cũng được Gặp lỗi khi mở ví «% 1 ». Vui lòng thử lại. (Mã lỗi:% 2:% 3) Địa điểm hiện có Đây là địa điểm đã liệt kê hiện thời. Danh sách thả xuống cũng hiển thị các địa điểm đã dùng thường. Gồm có địa điểm chuẩn, như thư mục chính, cùng với các địa điểm đã thăm gần đây. Đánh dấu Netscape 1 ngày 23: 59: 00 Chọn Kiểu MIME Giao thức% 1 không phải là hệ thống tập tin Nguồn Đích Xem thử Thuộc tính cho% 1 Cảnh giác cookie Tập tin xuất Tạo ra thực thể Docbook cho phím tắt làm hành động chuẩn Không có tài liệu hướng dẫn sẵn sàng cho% 1. Đang tra tìm tập tin đúng... Đang chuẩn bị tài liệu... Không thể phân tách tập tin trợ giúp đã yêu cầu:% 1 Đang lưu vào bộ nhớ tạm... Đang dùng phiên bản đã lưu tạm... Đang tra tìm tiết đoạn... Không tìm thấy tên tập tin% 1 trong% 2. Tờ kiểu dáng cần dùng Xuất toàn bộ tài liệu ra thiết bị xuất chuẩn Xuất toàn bộ tài liệu vào tập tin Tạo một chỉ mục tương thích với « ht: // dig » Kiểm tra tài liệu là hợp lệ chưa Tạo tập tin lưư tạm cho tài liệu Đặt thư mục nguồn (srcdir) cho kdelibs Các tham số cần gởi cho tờ kiểu dáng Tập tin cần chuyển dạng XML — bộ dịch Bộ dịch XML của KDE Không thể ghi vào tập tin lưu tạm% 1. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Đang phân tách tờ kiểu dáng... Đang phân tách tài liệu... Đang áp dụng tờ kiểu dáng... Đang ghi tài liệu... Chèn tập tin... Chèn tập tin... Chọn tập tin cần chèn Chèn Lỗi tải tập tin: Lỗi chèn tập tin Tập tin% 1 không tồn tại hoặc không có khả năng đọc nên hủy bỏ. Không thể mở tập tin% 1 nên hủy bỏ. Tập tin% 1 không có nội dung nào. Công cụ Dữ liệu Công cụ Dữ liệu Công cụ Dữ liệu (hiện không có) Những công cụ dữ liệu sẵn sàng chỉ khi đã chọn đoạn, hoặc khi nhắp phải chuột trên từ nào thôi. Nếu không cung cấp công cụ dữ liệu ngay cả khi đã chọn đoạn, bạn cần phải cài đặt chúng. Một số công cụ dữ liệu thuộc về gói KOffice. NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS & Lọc tập tin: & Sửa... & Công cụ This is a localized string for default time & date printing on kate document.% d means day in XX format.% m means month in XX format.% Y means year in XXXX format.% H means hours in XX format.% M means minutes in XX format. Please, if in your language time or date is written in a different order, change it here Tự động lưu liên kết Cấu hình Tự động lưu liên kết Sửa mục & Mẫu: Biểu thức chính quy. Các dòng khớp sẽ được lưu dạng liên kết. & Phân biệt hoa/ thường Bật thì cách khớp mẫu sẽ phân biệt chữ hoa/ thường, không thì không. Khớp tối thiểu Bật thì cách khớp mẫu sẽ khớp mức tối thiểu. Nếu bạn chưa biết thuật ngữ này là gì, hãy đọc Phụ lục về biểu thức chính quy trong Sổ tay Kate [chưa dịch: Kate Manual → Appendix: Regular Expressions). & Lọc tập tin: Danh sách các bộ lọc tập tin, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có tên khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải mục nhập kiểu MIME bên dưới, để điền dễ vào cả hai danh sách. & Kiểu MIME: Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin. Nhắp vào nút này để hiển thị danh sách các kiểu MIME sắn sàng trên hệ thống, với hộp chọn bên cạnh. Khi bạn đánh dấu trong một số hộp chọn, các bộ lọc tập tin đó sẽ cũng được điền vào mục nhập bên trên. Hãy chọn những kiểu MIME cho mẫu này Ghi chú: việc này sẽ cũng tự động sửa đổi những phần mở rộng tập tin tương ứng. Chọn Kiểu MIME & Mẫu Mẫu Kiểu MIME Lọc tập tin Danh sách này hiển thị các thực thể Tự động lưu liên kết đã cấu hình. Khi tài liệu được mở, mỗi thực thể có được dùng bằng cách theo đây: Thực thể bị bỏ qua nếu không có bộ lọc kiểu MIME/ tập tin khớp tài liệu. Nếu không, mọi dòng của tài liệu được so với mẫu, và mỗi dòng khớp được lưu dạng liên kếtHãy dùng những cái nút bên dưới, để quản lý tập hợp thực thể này. & Mới... Bấm nút này để tạo một thực thể Tự động lưu liên kết mới. & Xoá Bấm nút này để xoá thực thể được chọn hiện thời. & Sửa... Bấm nút này để hiệu chỉnh thực thể được chọn hiện thời. Chèn Bật lên hoàn chỉnh tự động Hoàn chỉnh trình bao Dùng lại từ trên Dùng lại từ dưới Hoàn chỉnh từ Tự động hiển thị danh sách hoàn chỉnhTranslators: This is the first part of two strings which will comprise the sentence 'Show completions when a word is at least N characters'. The first part is on the right side of the N, which is represented by a spinbox widget, followed by the second part: 'characters long'. Characters is a ingeger number between and including 1 and 30. Feel free to leave the second part of the sentence blank if it suits your language better. & Hiển thị những cách hoàn chỉnh khi từ có ít nhấtThis is the second part of two strings that will comprise the sentence 'Show completions when a word is at least N characters' ký tự. Hiệu lực danh sách hoàn chỉnh tự động là mặc định. Có thể vô hiệu hoá bộ bật lên đựa vào khung xem, từ trình đơn « Công cụ ». Ghi rõ độ dài từ nên gây ra hiển thị danh sách cách hoàn chỉnh. Hoàn chỉnh từ Danh sách hoàn chỉnh bật lên Bổ sung hoàn chỉnh từ misc category Cấu hình Plasmoid... % 1 is the name of a plasmoid,% 2 the name of the machine that plasmoid is published on Package file, name of the widget API or programming language the widget was written in, name of the widget Package file, name of the widget % 1 is the name of the applet % 1 is the name of the applet % 1 is the name of the containment % 1 is the name of the containment @ title: window% 1 is the name of the containment A non- functional package Error message, access to a remote service failed. Error message, access to a remote service failed. Error message, access to a remote service failed. Error message, tried to start an invalid service Châu Phi/ Abidjan Châu Phi/ Accra Châu Phi/ Addis_ Ababa Châu Phi/ Algiers Châu Phi/ Asmera Châu Phi/ Asmera Châu Phi/ Bamako Châu Phi/ Bangui Châu Phi/ Banjul Châu Phi/ Bissau Châu Phi/ Blantyre Châu Phi/ Brazzaville Châu Phi/ Bujumbura Châu Phi/ Cairo Châu Phi/ Casablanca Châu Phi/ Ceuta Châu Phi/ Conakry Châu Phi/ Dakar Châu Phi/ Dar_ es_ Salaam Châu Phi/ Djibouti Châu Phi/ Douala Châu Phi/ El_ Aaiun Châu Phi/ Freetown Châu Phi/ Gaborone Châu Phi/ Harare Châu Phi/ Johannesburg Châu Phi/ Kampala Châu Phi/ Khartoum Châu Phi/ Kigali Châu Phi/ Kinshasa Châu Phi/ Lagos Châu Phi/ Libreville Châu Phi/ Lome Châu Phi/ Luanda Châu Phi/ Lubumbashi Châu Phi/ Lusaka Châu Phi/ Malabo Châu Phi/ Maputo Châu Phi/ Maseru Châu Phi/ Mbabane Châu Phi/ Mogadishu Châu Phi/ Monrovia Châu Phi/ Nairobi Châu Phi/ Ndjamena Châu Phi/ Niamey Châu Phi/ Nouakchott Châu Phi/ Ouagadougou Châu Phi/ Porto- Novo Châu Phi/ Ceuta Châu Phi/ Sao_ Tome Châu Phi/ Timbuktu Châu Phi/ Tripoli Châu Phi/ Tunis Châu Phi/ Windhoek Châu Mỹ/ Adak Châu Mỹ/ Anchorage Châu Mỹ/ Anguilla Châu Mỹ/ Antigua Châu Mỹ/ Araguaina Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Buenos_ Aires Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Catamarca Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ ComodRivadavia Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Cordoba Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Jujuy Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ La_ Rioja Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Mendoza Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Rio_ Gallegos Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ San_ Juan Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ San_ Juan Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ San_ Juan Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Tucuman Châu Mỹ/ Ă- gienh- ti- nạ/ Ushuala Châu Mỹ/ Aruba Châu Mỹ/ Asuncion Châu Mỹ/ Antigua Châu Mỹ/ Antigua Châu Mỹ/ Bahia Châu Mỹ/ Barbados Châu Mỹ/ Belem Châu Mỹ/ Belize Châu Mỹ/ Cancun Châu Mỹ/ Boa_ Vista Châu Mỹ/ Bogota Châu Mỹ/ Boise Châu Mỹ/ Buenos_ Aires Châu Mỹ/ Cayman Châu Mỹ/ Cambridge_ Bay Châu Mỹ/ Campo_ Grande Châu Mỹ/ Cancun Châu Mỹ/ Caracas Châu Mỹ/ Catamarca Châu Mỹ/ Cayenne Châu Mỹ/ Cayman Châu Mỹ/ Chicago Châu Mỹ/ Chihuahua Châu Mỹ/ Curacao Châu Mỹ/ Cordoba Châu Mỹ/ Costa_ Rica Châu Mỹ/ Cuiaba Châu Mỹ/ Curacao Châu Mỹ/ Danmarkshavn Châu Mỹ/ Dawson Châu Mỹ/ Dawson_ Creek Châu Mỹ/ Denver Châu Mỹ/ Detroit Châu Mỹ/ Dominica Châu Mỹ/ Edmonton Châu Mỹ/ Eirunepe Châu Mỹ/ El_ Salvador Châu Mỹ/ Grenada Thái Bình Dương/ Niue Châu Mỹ/ Fortaleza Châu Mỹ/ Fortaleza Châu Phi/ Freetown Châu Mỹ/ Glace_ Bay Châu Mỹ/ Godthab Châu Mỹ/ Goose_ Bay Châu Mỹ/ Grand_ Turk Châu Mỹ/ Grenada Châu Mỹ/ Guadeloupe Châu Mỹ/ Guatemala Châu Mỹ/ Guayaquil Châu Mỹ/ Guyana Châu Mỹ/ Halifax Châu Mỹ/ Havana Châu Mỹ/ Hermosillo Châu Mỹ/ Indianapolis Châu Mỹ/ Indiana/ Knox Châu Mỹ/ Indiana/ Marengo Châu Mỹ/ Indiana/ Marengo Châu Mỹ/ Indiana/ Vevay Châu Mỹ/ Indiana/ Vevay Châu Mỹ/ Indiana/ Vevay Châu Mỹ/ Indiana/ Knox Châu Mỹ/ Indianapolis Châu Mỹ/ Inuvik Châu Mỹ/ Iqaluit Châu Mỹ/ Cha- mê- ca Châu Mỹ/ Jujuy Châu Mỹ/ Juneau Châu Mỹ/ Louisville Châu Mỹ/ Louisville Châu Mỹ/ Kentucky/ Monticello Châu Mỹ/ Indiana/ Knox Châu Mỹ/ La_ Paz Châu Mỹ/ Li- ma Châu Mỹ/ Los_ Angeles Châu Mỹ/ Louisville Châu Mỹ/ Maceio Châu Mỹ/ Managua Châu Mỹ/ Manaus Châu Mỹ/ Maceio Châu Mỹ/ Martinique Châu Mỹ/ Mazatlan Châu Mỹ/ Mendoza Châu Mỹ/ Menominee Châu Mỹ/ Merida Châu Mỹ/ TP_ Mexico Châu Mỹ/ Miquelon Châu Mỹ/ Edmonton Châu Mỹ/ Monterrey Châu Mỹ/ Montevideo Châu Mỹ/ Montréal Châu Mỹ/ Montserrat Châu Mỹ/ Nassau Châu Mỹ/ New_ York Châu Mỹ/ Nipigon Châu Mỹ/ Nome Châu Mỹ/ Noronha Đại Tây Dương/ Canary Châu Mỹ/ North_ Dakota/ Center Châu Mỹ/ North_ Dakota/ Center Châu Mỹ/ Maceio Châu Mỹ/ Panama Châu Mỹ/ Pangnirtung Châu Mỹ/ Paramaribo Châu Mỹ/ Phoenix Châu Mỹ/ Port- au- Prince Châu Mỹ/ Port_ of_ Spain Châu Mỹ/ Porto_ Velho Châu Mỹ/ Porto_ Velho Châu Mỹ/ Puerto_ Rico Châu Mỹ/ Rainy_ River Châu Mỹ/ Rankin_ Inlet Châu Mỹ/ Recife Châu Mỹ/ Regina Châu Mỹ/ Belem Châu Mỹ/ Rio_ Branco Châu Mỹ/ Rosario Châu Mỹ/ Santiago Châu Mỹ/ Santiago Châu Mỹ/ Santo_ Domingo Châu Mỹ/ Sao_ Paulo Châu Mỹ/ Dawson Châu Mỹ/ Scoresbysund Châu Mỹ/ Shiprock Châu Mỹ/ Belem Châu Mỹ/ St_ Johns Châu Mỹ/ St_ Kitts Châu Mỹ/ St_ Lucia Châu Mỹ/ St_ Thomas Châu Mỹ/ St_ Vincent Châu Mỹ/ Swift_ Current Châu Mỹ/ Tegucigalpa Châu Mỹ/ Thule Châu Mỹ/ Thunder_ Bay Châu Mỹ/ Tijuana Châu Mỹ/ Toronto Châu Mỹ/ Tortola Châu Mỹ/ Vancouver Châu Mỹ/ Regina Châu Mỹ/ Whitehorse Châu Mỹ/ Winnipeg Châu Mỹ/ Yakutat Châu Mỹ/ Yellowknife Nam Cực/ Casey Nam Cực/ Davis Nam Cực/ DumontDUrville Nam Cực/ Mawson Nam Cực/ McMurdo Nam Cực/ Palmer Nam Cực/ Rothera Nam Cực/ South_ Pole Nam Cực/ Syowa Nam Cực/ Vostok Arctic/ Longyearbyen Châu Á/ Aden Châu Á/ Almaty Châu Á/ Amman Châu Á/ Anadyr Châu Á/ Aqtau Châu Á/ Aqtobe Châu Á/ Ashgabat Châu Á/ Ashgabat Châu Á/ Baghdad Châu Á/ Bahrain Châu Á/ Baku Châu Á/ Bangkok Châu Á/ Beirut Châu Á/ Beirut Châu Á/ Bishkek Châu Á/ Bợ- ru- nei Châu Á/ Calcutta Châu Á/ Choibalsan Châu Á/ Chongqing Châu Á/ Chongqing Châu Á/ Colombo Châu Á/ Dhaka Châu Á/ Damascus Châu Á/ Dhaka Châu Á/ Dili Châu Á/ Dubai Châu Á/ Dushanbe Châu Á/ Gaza Châu Á/ Harbin Châu Á/ Chongqing Châu Á/ Hồng_ Kông Châu Á/ Hovd Châu Á/ Irkutsk Châu Á/ Jakarta Châu Á/ Jayapura Châu Á/ Jerusalem Châu Á/ Kabul Châu Á/ Kamchatka Châu Á/ Karachi Châu Á/ Kashgar Châu Á/ Katmandu Châu Á/ Jakarta Châu Á/ Krasnoyarsk Châu Á/ Kuala_ Lumpur Châu Á/ Kuching Châu Á/ Cu- ouait Châu Á/ Ma- cao Châu Á/ Ma- cao Châu Á/ Magadan Châu Á/ Makassar Châu Á/ Manila Châu Á/ Muscat Châu Á/ Nicosia Châu Á/ Novosibirsk Châu Á/ Novosibirsk Châu Á/ Omsk Châu Á/ Oral Châu Á/ Phnom_ Penh Châu Á/ Pontianak Châu Á/ Pyongyang Châu Á/ Qatar Châu Á/ Qyzylorda Châu Á/ Rangoon Châu Á/ Riyadh Châu Á/ Sài_ Gòn Châu Á/ Sakhalin Châu Á/ Samarkand Châu Á/ Seoul Châu Á/ Shanghai Châu Á/ Xing- a- poa Châu Á/ Tai- pei Châu Á/ Tashkent Châu Á/ Tbilisi Châu Á/ Tehran Châu Á/ Tai- pei Châu Á/ Thimphu Châu Á/ Thimphu Châu Á/ Tokyo Châu Á/ Ujung_ Pandang Châu Á/ Ulaanbaatar Châu Á/ Ulaanbaatar Châu Á/ Urumqi Châu Á/ Vientiane Châu Á/ Vladivostok Châu Á/ Yakutsk Châu Á/ Yekaterinburg Châu Á/ Yerevan Đại Tây Dương/ Azores Đại Tây Dương/ Bermuda Đại Tây Dương/ Canary Đại Tây Dương/ Cape_ Verde Đại Tây Dương/ Faeroe Đại Tây Dương/ Faeroe Đại Tây Dương/ Jan_ Mayen Đại Tây Dương/ Madeira Đại Tây Dương/ Reykjavik Đại Tây Dương/ South_ Georgia Đại Tây Dương/ St_ Helena Đại Tây Dương/ Stanley Châu Úc/ Brisbane Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Brisbane Châu Úc/ Broken_ Hill Châu Úc/ Brisbane Châu Úc/ Brisbane Châu Úc/ Darwin Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Hobart Châu Úc/ Hobart Châu Úc/ Lindeman Châu Úc/ Lord_ Howe Châu Úc/ Melbourne Châu Úc/ Sydney Châu Úc/ Perth Châu Úc/ Perth Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Perth Châu Úc/ Sydney Châu Úc/ Brisbane Châu Úc/ Adelaide Châu Úc/ Perth Châu Úc/ Darwin Châu Mỹ/ Noronha Châu Âu/ Amsterdam Châu Âu/ Andorra Châu Âu/ Athens Châu Âu/ Belfast Châu Âu/ Belgrade Châu Âu/ Berlin Châu Âu/ Bratislava Châu Âu/ Brussels Châu Âu/ Bucharest Châu Âu/ Budapest Châu Âu/ Chisinau Châu Âu/ Copenhagen Châu Âu/ Dublin Châu Âu/ Gibraltar Châu Âu/ Athens Châu Âu/ Helsinki Châu Âu/ Oslo Châu Âu/ Istanbul Châu Âu/ Paris Châu Âu/ Kaliningrad Châu Âu/ Kiev Châu Âu/ Lisbon Châu Âu/ Ljubljana Châu Âu/ London Châu Âu/ Luxembourg Châu Âu/ Madrid Châu Âu/ Moa- ta Châu Âu/ Mariehamn Châu Âu/ Minsk Châu Âu/ Monaco Châu Âu/ Moscow Châu Âu/ Oslo Châu Âu/ Paris Châu Âu/ Andorra Châu Âu/ Prague Châu Âu/ Riga Châu Âu/ Rome Châu Âu/ Samara Châu Âu/ San_ Marino Châu Âu/ Sarajevo Châu Âu/ Simferopol Châu Âu/ Skopje Châu Âu/ Sofia Châu Âu/ Stockholm Châu Âu/ Tallinn Châu Âu/ Tirane Châu Âu/ Tirane Châu Âu/ Uzhgorod Châu Âu/ Vaduz Châu Âu/ Vatican Châu Âu/ Vienna Châu Âu/ Vilnius Châu Âu/ Belgrade Châu Âu/ Warsaw Châu Âu/ Zagreb Châu Âu/ Zaporozhye Châu Âu/ Zurich Châu Á/ Hồng_ Kông Indian/ Antananarivo Ấn Độ Dương/ Chagos Ấn Độ Dương/ Christmas Ấn Độ Dương/ Cocos Ấn Độ Dương/ Comoro Ấn Độ Dương/ Kerguelen Ấn Độ Dương/ Mahe Ấn Độ Dương/ Maldives Ấn Độ Dương/ Mauritius Ấn Độ Dương/ Mayotte Ấn Độ Dương/ Reunion Thái Bình Dương/ Kosrae Châu Mỹ/ Cha- mê- ca Thái Bình Dương/ Kwajalein Thái Bình Dương/ Apia Thái Bình Dương/ Auckland Thái Bình Dương/ Chatham Thái Bình Dương/ Easter Thái Bình Dương/ Efate Thái Bình Dương/ Enderbury Thái Bình Dương/ Fakaofo Thái Bình Dương/ Phi- gi Thái Bình Dương/ Funafuti Thái Bình Dương/ Ga- la- pa- gos Thái Bình Dương/ Gambier Thái Bình Dương/ Guadalcanal Thái Bình Dương/ Guam Thái Bình Dương/ Honolulu Thái Bình Dương/ Johnston Thái Bình Dương/ Kiritimati Thái Bình Dương/ Kosrae Thái Bình Dương/ Kosrae Thái Bình Dương/ Kwajalein Thái Bình Dương/ Majuro Thái Bình Dương/ Marquesas Thái Bình Dương/ Midway Thái Bình Dương/ Nauru Thái Bình Dương/ Niue Thái Bình Dương/ Norfolk Thái Bình Dương/ Noumea Thái Bình Dương/ Pago_ Pago Thái Bình Dương/ Palau Thái Bình Dương/ Pitcairn Thái Bình Dương/ Ponape Thái Bình Dương/ Port_ Moresby Thái Bình Dương/ Rarotonga Thái Bình Dương/ Sai- pan Thái Bình Dương/ Sai- pan Thái Bình Dương/ Ta- hi- ti Thái Bình Dương/ Tarawa Thái Bình Dương/ Tongatapu Thái Bình Dương/ Truk Thái Bình Dương/ Wake Thái Bình Dương/ Wallis Thái Bình Dương/ Yap Châu Á/ Xing- a- poa Thái Bình Dương/ Yap kcmaudiocd KDE Audio- CD Slave Control Module (c) 2000 - 2001 Carsten Duvenhorst Audio- CD Slave Audio- CD Slave sẽ cho phép bạn dễ dàng rip file wav, MP3 và file ogg vorbis từ CD- ROM hay DVD. Slave được gọi bằng cách gõ "audiocd:" trong thanh vị trí của Konqueror. Trong module này, bạn cóthể cấu hình mọi phương diện của slave như mã hoá, tìm kiếm CĐB và thiết lập các thiết bị. Chú ý là mã hoá MP3 và ogg vorbis chỉ dùng đượcnếu KDE được xây dựng với các phiên bản gần đây của thư việnlame và ogg. Cao Thấp / dev/ cdrom Chỉ định vị vì cho ổ mà bạn muốn dùng. Thông thường, đây sẽ làmôt. file biểu diễn CD hay DVD trong thư mục / dev. Thiết bị CD Không chọn cái này nếu bạn muốn chỉ định các thiết bị CD khác tự mộtcác đươc. tự động dò Nếu bạn dùng tuỳ chọn này, slave sẽ không dùng 'chỉnh lỗí. Cái này rấthũư dụng cho việc đọc CD hỏng. Tuy nhiên đặc trưng này có thểtrở nên có vấn đề trong một số trường hợp. Và bạn có thể tắt nó đi. & Không bao giờ nhảy qua khi có lỗi NAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung VuEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp Rãnh% 1NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Một môđun để cấu hình chia sẻ với Microsoft WindowsName SambaName Trang thuộc tính của chia sẻ thư mục KonquerorComment Phần bổ sung hộp thoại thuộc tính Konqueror dùng để chia sẻ một thư mục trên mạng nội bộName Chia sẻ tập tinComment Bật hoặc tắt chia sẻ tập tinName Dịch vụ mạngDescription Một kioslave cho ZeroConfName Trình theo dõi dịch vụ DNS- SDComment Theo dõi dịch vụ DNS- SD và cập nhật danh sách thư mụcComment Phần bổ sung KopeteComment Phần bổ sung cho KGetName KGetName Trình quản lý việc tải tập tinName Tải với KGetName Comment Name Comment Name Comment Name Name Tải với KGetName Comment GenericName Trình quản lý việc tải tập tinGenericName Trình quản lý việc tải tập tinName Tải với KGetName Tải với KGetName Tải với KGetComment Name Comment Name Comment Name Thông tin BitTorrentComment Name Name Comment Name MetaLink TransferFactoryName MetaLink TransferFactoryComment Name Comment Name Comment Name MetaLink TransferFactoryName MetaLink TransferFactoryComment Name SMSComment Phần bổ sung truyền cho KGetName Multi Segments KIO TransferFactoryName Multi Segments KIO TransferFactoryComment Phần bổ sung truyền cho KGetName Phần bổ sung trợ lýComment Phần bổ sung minh hoạ để dạy phát triển KopeteName Trợ lýComment Giúp người thường trở thành Siêu Nhà Phát triển KopeteName Cửa sổ trò chuyện KopeteComment Cửa sổ trò chuyện Kopete mặc địnhName Cửa sổ thư điện tử KopeteComment Cửa sổ thư điện tử KopeteName Tài khoảnComment Quản lý sự nhận diện toàn cục của mìnhName Ghi chú liên lạcComment Cấu hình Giao diện và Cảm nhận của cửa sổ trò chuyệnName Comment Name Ứng xửComment Tùy chỉnh Kopete theo ý thíchName Cửa sổ trò chuyệnComment Cấu hình Giao diện và Cảm nhận của cửa sổ trò chuyệnName Phần bổ sungName Cấu hình phần bổ sungName Thông kêComment Quản lý tất cả tài khoản của mìnhName KopeteGenericName Tin nhắn tức khắcName Trình gửi/ nhận tin nhắn MSNName GroupWiseComment Name Ghi chú liên lạcComment Name Bí danhComment Comment Lọc các tin nhắn gửi đếnComment Comment Lọc các tin nhắn gửi đếnComment Name Comment Name Ghi chú liên lạcComment Name Comment Name Comment Name Chiếu sángComment Name Comment Name YahooComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Trạng thái kết nốiComment Name Trạng thái kết nốiComment Name Comment Name Dịch vụ mạngComment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Comment Phần bổ sung KopeteComment Phần bổ sung giao thức KopeteComment Phần bổ sung giao diện người dùng KopeteName Dấu hiệuComment Tự động thêm dấu hiệu từ các liên kết trong tin nhận gửi đếnName Bí danhComment Thêm bí danh riêng cho câu lệnhName Tự động thay thếComment Tự động thay thế văn bản bạn chọnComment Tự động thay thế văn bản bạn chọnName Ghi chú liên lạcComment Thêm lời ghi chú của bạn về mỗi liên lạcComment Chiếu sáng văn bản theo bộ lọcComment Chiếu sáng tin nhắnName Lịch sửComment Phần bổ sung lịch sửComment Ghi lưu tất cả các tin nhắn để theo dõiName KopeTeXName KopeTeXComment Vẽ công thức LaTeX trong cửa sổ trò chuyệnName Đang ngheComment Cho người khác biết bạn đang nghe gìComment Name Name Comment Name Riêng tưComment Phần bổ sung riêng tưComment Lọc các tin nhắn gửi đếnName Thông kêComment Đưa ra một vài thống kê có íchName Hiệu ứng văn bảnComment Thêm các hiệu ứng đặc biệt cho văn bảnComment Thêm các hiệu ứng đẹp vào tin nhắnName Trình dịch thuậtComment Dịch các tin nhắn từ ngôn ngữ mẹ đẻ sang ngôn ngữ khácComment Trò chuyện với bạn nước ngoài sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻName Comment Name Comment Comment Hiển thị trạng thái (một phần) của danh sách liên hệ trên trang MạngName Vẻ ngoài của MạngName Comment Name Gadu- GaduComment Name GroupWiseComment Trình gửi/ nhận tin nhắn Novell GroupWiseName IRCComment Description Một KIO phụ để tìm dịch vụ trên mạng JabberName JabberComment Name MeanwhileComment Name AIMComment Tin nhắn tức khắcName ICQComment Name QQComment Name Comment Name SMSComment Name TestbedComment Giao thức thử KopeteName WinPopupComment Giao thức để gửi tin nhắn WinPopup WindowsName Trình gửi/ nhận tin nhắn MSNName Trình gửi/ nhận tin nhắn Live( MSN) Name YahooComment Name ÁoName Be- la- ru- xợName SécName Đan MạchName PhápName ĐứcName Ai- a- lenName Hoà LanName Niu Xi- lanName Na UyName Bồ Đào NhaName Xlô- venName Thuỵ ĐiểnName Thuỵ SĩName Đài LoanName U- cợ- rainhName Quốc AnhName Nam TưGenericName Công cụ quay số MạngName KPPPName Bộ xem bản ghi KPPPGenericName Trình xem bản ghi của công cụ quay số MạngComment Phần bổ sung KopeteName Comment Comment Comment Lọc các tin nhắn gửi đếnGenericName Kết nối màn hình nền từ xaName Comment Name Comment Name Mở kết nối màn hình nền từ xa đến máy nàyName TestbedComment Phần bổ sung minh hoạ để dạy phát triển KopeteName Comment Comment Name Comment Name Name Chia sẻ màn hình nềnGenericName Cấu hình chia sẻ màn hình nềnName Trình nền Mạng KDEComment Một trình nền Mạng mà chạy các dịch vụ mạng theo nhu cầuName Kiểu môđun KInetDComment Name Comment Name Comment Name KrfbGenericName Phần bổ sung truyền cho KGetName Kết nối màn hình nền từ xaComment GenericName Kết nối màn hình nền từ xaComment Name Trạng thái kết nốiName Trạng thái kết nốiName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment GenericName Kết nối màn hình nền từ xaComment Name Giao thức để kết nối tới trình quản lý kết nối Telepathy. Name Phần bổ sung MSNComment Trình gửi/ nhận tin nhắn MSNName Trình gửi/ nhận tin nhắn Live( MSN) Comment Giao thức thử KopeteName Trình gửi/ nhận tin nhắn Live( MSN) Comment Phần bổ sung truyền cho KGetComment Trình theo dõi tin tứcName Trình theo dõi tin tức RDFName KIO TransferFactoryName KIO TransferFactoryName KrdcName Dịch vụ mạngName thiết lập lan: và rlan: Name LISaComment Cài đặt LISaName Mạng cục bộName Duyệt LANName Trạng thái kết nốiComment Tự động vắng mặtComment Giao thức để kết nối tới mạng Gadu- GaduComment Giao thức để kết nối tới mạng IRCComment Phần bổ sung giao thức MeanwhileComment Giao thức để kết nối tới mạng Live( MSN) Comment Giao thức để kết nối tới mạng MSNComment Giao thức để kết nối tới mạng AIMComment Giao thức để kết nối tới mạng ICQComment Giao thức để gửi tin nhắn SMSComment KNewsTickerGenericName Giao diện cấu hình KNewsTickerComment Giao diện đồ họa cho cấu hình KNewsTickerName Dùng với KnewsTickerName Diện mạoComment Thiết bịComment Thiết lập thiết bị ảnh động và âm thanh của KopeteName Mật mãComment Mã hóa tin nhắn dùng PGPName Nhận diệnName Trạng thái kết nối SUSE có khả năng smpppd (SMPPPD) Name Trạng thái kết nối SUSE SMPPPDComment Phần bổ sung SMPPPDCS Môđun điều khiển chia sẻ màn hình Cấu hình chia sẻ màn hình © năm 2002 của Tim Jansen Tim Jansen Bạn không có lời mời nào. Tạo giấy mời:% 1 Chia sẻ màn hình Môđun này cho phép bạn cấu hình sự chia sẻ màn hình KDE. & Truy cập Lời mời Bạn không có lời mời nào. Tạo & & & quản lý giấy mời... Nhấn chuột để xem hay xóa lời mời. Kết nối không được mời Cho phép kết nối & ngoài giấy mời Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa. Thông báo về & dịch vụ trong mạng Nếu bạn cho phép các kết nối không cần giấy mời và bật tùy chọn này, trình chia sẻ màn hình sẽ thông báo dịch vụ và thông tin của bạn lên mạng nội bộ. Như thế, mọi người có thể tìm thấy máy tính này. Xem xét các kết nối & không giấy mời trước khi cho phép Nếu bật, một hộp thoại sẽ hiện lên khi có ai đó muốn kết nối và hỏi bạn có chấp nhận kết nối này hay không. Cho phép các kết nối không giấy mời điều khiển màn hình Bật tùy chọn này để cho phép người dùng không được mời điều khiển màn hình (sử dụng chuột và bàn phím). & Mật khẩu: Nếu bạn cho phép kết nối không giấy mời, thì nên đặt một mật khẩu để phòng ngừa các truy cập không mong muốn. Buổi làm việc Cấu hình buổi làm việc Luôn luôn cắt bỏ & ảnh nền Tùy chọn này cho phép cắt bỏ ảnh nền màn hình khi làm việc từ xa. Nếu không máy khách sẽ quyết định có hiển thị ảnh nền hay không. Mạng Cổng mạng Tự động chọn & cổng Tùy chọn này dùng để tự động chọn cổng. Nên dùng tùy chọn này, trừ khi thiết lập mạng yêu cầu bạn sử dụng một cổng cố định. Ví dụ khi có tường lửa. Cổng: Nhập cổng TCP ở đây Sử dụng để đặt một cổng cố định cho dịch vụ chia sẻ màn hình. Chú ý rằng nếu cổng đã được sử dụng, thì sẽ không thể dùng dịch vụ chia sẻ màn hình trước khi cổng được giải phóng. Nên dùng chức năng tự động chọn cổng, nếu bạn không biết phải làm gì. Hầu hết các chương trình khách VNC sử dụng số màn hình thay cho cổng. Số màn hình này được gắn với cổng 5900, vì thế cổng 5901 sẽ có số màn hình là 1. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Cho mọi người dùng có quyền chia sẻ thư mục Cho chỉ những người dùng trong nhóm «% 1 » có quyền chia sẻ thư mục Người dùng của nhóm «% 1 » Bỏ người dùng Thêm người dùng Các thành viên nhóm có quyền chia sẻ thư mục, không cần mật khẩu người chủ Đổi nhóm... Trình phục vụ SMB và NFS chưa cài đặt vào máy tính này: để hiệu lực mô- đun này cần phải cài đặt những trình phục vụ này. Bật chia & sẻ tập tin qua mạng cục bộ Chia sẻ đơn & giản Hiệu lực khả năng chia sẻ đơn giản để cho các người dùng có quyền chia sẻ thư mục nằm dưới thư mục chính của họ, không cần biết mật khẩu người chủ. Chia sẻ cấp cao Hiệu lực khả năng chia sẻ cấp cao để cho các người dùng có quyền chia sẻ bất cứ thư mục nào, miễn là họ cũng có quyền ghi vào tập tin cấu hình cần thiết, hoặc biết mật khẩu người chủ. Dùng & NFS (Linux/ UNIX) Dùng Samba (Microsoft® Windows®) Người được & phép Thư mục chia sẻ Đường dẫn Samba NFS Thêm... Đổi... Gỡ & bỏ Máy được phép Danh sách các máy được phép Ở đây bạn thấy danh sách các máy được phép truy cập thư mục này qua NFS. Cột đầu hiển thị tên hay địa chỉ của máy, còn cột thứ hai hiển thị những tham số truy cập. Tên « * » (dấu sao) ngụ ý mọi máy có quyền truy cập. Thêm máy... & Sửa máy... & Bỏ máy Tên/ Địa chỉ Tham số Thuộc tính máy Tên/ Địa chỉ Trường Tên/ Địa chỉ Ở đây bạn có khả năng nhập vào tên hay địa chỉ của máy. Có thể xác định máy bằng vài cách khác nhau: máy đơn Đây là định dạng thường nhất. Bạn có thể xác định máy riêng bằng nhập vào hoặc tên viết tắt do bộ giải quyết nhận diện, hoặc tên miền có khả năng đầy đủ (FQDN), hoặc địa chỉ IP. nhóm mạng Nhóm mạng (netgroup) kiểu NIS có thể được xác định là « @ group ». Chỉ phần máy của mỗi thành viên nhóm mạng được xử lý khi kiểm tra trạng thái thành viên. Phần máy còn rỗng hay chỉ chứa một dấu gạch « - » bị bỏ qua. ký tự đại diện Tên máy có thể chứa ký tự đại diện « * » và «? ». Bạn có thể sử dụng ký tự như vậy để khiến tập tin xuất gọn hơn, v. d. « *. cs. phu. edu » tương ứng với mọi máy của miền « cs. phu. edu ». Tuy nhiên, ký tự đại diện không khớp với dấu chấm trong tên miền, vì thế mẫu nói trên không chứa máy có tên như « a. b. cs. phu. edu ». mạng IP Bạn cũng có khả năng xuất khẩu đồng thời thư mục ra mọi máy trên mạng (phụ) IP. Để làm như thế, xác định một cặp địa chỉ IP và mặt nạ mạng dạng « địa chỉ IP/ mặt nặ mạng », trong đó mặt nạ mạng được ghi rõ hoặc theo định dạng chấm chấm hoặc theo độ dài mặt nạ tiếp cận: hoặc « / 255. 255. 252. 0 » hoặc « / 22 » được phụ thêm vào địa chỉ cơ sở của mạng có kết quả là mạng phụ trùng có máy 10 bit. Truy cập công Truy cập công Bật mục này thì địa chỉ máy là một ký tự đại diện riêng lẻ, ngụ ý mọi máy có quyền truy cập. Nó đúng như việc nhập ký tự đại diện vào trường địa chỉ. Tùy chọn & Ghi được Ghi được Cho phép yêu cầu kiểu cả đọc lẫn ghi đều trên khối tin NFS này. Mặc định là không cho phép yêu cầu nào sửa đổi hệ thống tập tin. & Bất an Bất an Bật tùy chọn này thì không cần thiết yêu cầu gốc ở một cổng Mạng có số hiệu nhỏ hơn IPPORT_ RESERVED (1024). Chưa chắc thì bỏ chọn. Đồng bộ Đồng bộ Tùy chọn này yêu cầu mọi việc ghi tập tin được gài vào đĩa trước khi yêu cầu ghi hoàn thành. Nó bảo vệ dữ liệu trong trường hợp trình phục vụ sụp đổ, còn giảm hiệu suất. Mặc định là cho phép trình phục vụ ghi dữ liệu khi nào sẵn sàng. Không trễ ghi Không trễ ghi Tùy chọn này chỉ hoạt động nếu khả năng đồng bộ cũng được bật. Trình phục vụ NFS sẽ bình thường làm trễ một ít việc gài yêu cầu ghi vào đĩa nếu nó mong đợi yêu cầu ghi liên quan sắp tới. Vì thế cho nhiều yêu cầu ghi được gài vào đĩa trong cùng một thao tác, mà có thể tăng hiệu suất. Tuy nhiên, nếu trình phục vụ NFS nhận chính các yêu cầu nhỏ không liên quan với nhau, ứng xử này thật có thể giảm hiệu suất, vậy tùy chọn « Không trễ ghi » sẵn sàng để tắt nó. Không ẩn Không ẩn Tùy chọn này dựa vào tùy chọn cùng tên được cung cấp trong NFS kiểu IRIX. Bình thường, nếu trình phục vụ xuất khẩu hai hệ thống tập tin, một điều được gắn kết với điều khác, ứng dụng khách phải gắn kết riêng mỗi hệ thống tập tin để truy cập nó. Nếu nó chỉ gắn kết điều cha, nó sẽ gặp chỉ thư mục rỗng ở nơi gắn kết hệ thống tập tin khác, vì nó « bị ẩn ». Việc đặt tùy chọn « không ẩn » cho hệ thống tập tin thì gây ra nó không ẩn: ứng dụng khách đã xác thức đúng có khả năng chuyển đổi giữa hệ thống tập tin cha và hệ thống tập tin con, không phát hiện thay đổi nào. Tuy nhiên, một số ứng dụng khách NFS không quản lý được trường hợp này, chẳng hạn, hiển thị hai tập tin có vẻ nằm trên cùng một hệ thống tập tin còn có cùng một số hiệu nút thông tin (inode). Tùy chọn « không ẩn » hiện thời chỉ có tác động trong việc xuất khẩu máy đơn. Nó chưa hoạt động được trong việc xuất khẩu kiểu nhóm mạng, mạng phụ hay ký tự đại diện. Tùy chọn này có thể rất hữu ích trong một số trường hợp riêng, nhưng khuyên bạn sử dụng nó một cách cẩn thận, chỉ sau khi xác nhận hệ thống khách có khả năng quản lý đúng trường hợp. Không kiểm tra cây & phụ Không kiểm tra cây phụ Tùy chọn này vô hiệu hoá khả năng kiểm tra cây phụ, mà có ẩn ý bảo mật nhưng có thể tăng độ đáng tin cậy trong một số trường hợp riêng. Nếu thư mục con của hệ thống tập tin được xuất khẩu, còn không xuất toàn bộ hệ thống tập tin, trong trường hợp đó khi nào nhận yêu cầu NFS, trình phục vụ phải kiểm tra không phải chỉ nếu tập tin đã truy cập có phải nằm trên hệ thống tập tin thích hợp (việc dễ), nhưng cũng nếu nó nằm trong cây đã xuất (việc khó hơn). Việc kiểm tra này được gọi như là « kiểm tra cây phụ » (subtree_ check). Để thực hiện việc kiểm tra này, trình phục vụ phải chèn một vài thông tin về vị tri của tập tin vào « filehandle » được cung cấp cho ứng dụng khách. Vẫn có thể gây ra sự khó khăn trong việc truy cập tập tin đã nhận tên mới trong khi ứng dụng khách xử lý nó (dù rong nhiều trường hợp đơn giản không có sao). Khả năng kiểm tra cây phụ cũng được dùng để thẩm tra các tập tin bên trong thư mục chỉ cho người chủ có quyền truy cập vẫn còn cho phép truy cập chỉ nếu hệ thống tập tin được xuất khẩu với đối số « no_ root_ squash » (xem dưới), thậm chí nếu tập tin chính nó cho phép truy cập chung hơn. Nói chung, hệ thống tập tin thư mục chính của người dùng, mà bình thường được xuất khẩu từ thư mục gốc thì có nhiều tập tin có thể nhận tên mới, nên được xuất với khả năng kiểm tra cây phụ bị tắt. Còn hệ thống tập tin phần lớn chỉ cho quyền đọc thì ít nhất không có nhiều tập tin sẽ nhận tên mới (v. d. / usr hay / var) mà cũng có thư mục con sẽ được xuất, rất có thể nên được xuất với khả năng kiểm tra cây phụ được bật. & khoá bất an Khoá bất an Tùy chọn này báo trình phục vụ NFS không cần thiết sự xác thực của các yêu cầu khoá (tức là yêu cầu sử dụng giao thức NLM). Bình thường trình phục vụ NFS sẽ cần thiết yêu cầu khoá cũng chứa thông tin xác thực người dùng có quyền đọc tập tin đó. Bật tùy chọn này thì không kiểm tra. Ứng dụng khách NFS cũ không gửi thông tin xác thực cùng với yêu cầu khoá, và nhiều ứng dụng khách NFS hiện thời vẫn còn dựa vào khách cũ. Hãy bật tùy chọn này nếu bạn tìm biết chỉ có khả năng khoá tập tin cho phép mọi người đọc. Ánh xạ người dùng Squash tất cả Squash tất cả Ánh xạ mọi UID (mã nhận diện người dùng) và GID (mã nhận diện nhóm) tới người dùng vô danh. Có ích cho thư mục công cộng được xuất qua NFS, thư mục ống chỉ tin tức v. v. Không squash & root Không squash root Tắt khả năng squash người chủ. Tùy chọn này có ích chính cho ứng dụng khách không có đĩa (v. d. chạy trên máy không có đĩa cứng). squash root Ánh xạ các yêu cầu từ UID/ GID 0 tới UID/ GID vô danh. Ghi chú rằng tùy chọn này không có tác động UID quan trọng khác, v. d. « bin ». & UID vô danh: UID/ GID vô danh Những tùy chọn này đặt dứt khoát UID và GID của tài khoản vô danh (anonymous). Có ích chính cho ứng dụng khách PC/ NFS, khi bạn có thể muốn mọi yêu cầu có vẻ gửi bởi cùng một người dùng. FF & GID vô danh: Vào miền & OK & Thôi Thẩm tra: & Mật khẩu: Tên người & dùng: Điều khiển miền: Miền: Chọn người dùng Chọn người & dùng Tên UID GID Truy cập & Mặc định Quyền đọc Quyền & ghi Quyền & quản trị Không có quyền Tùy chọn ổ cắm SO_ SNDLOWAT: IPTOS_ THROUGHPUT SO_ SNDBUF: SO_ KEEPALIVE SO_ RCVBUF: SO_ BROADCAST IPTOS_ LOWDELAY TCP_ NODELAY SO_ RCVLOWAT: SO_ REUSEADDR Trợ giúp F1 Sửa đổi truy cập Quyền truy cập Khác Đọc Thực hiện Ghi Người sở hữu Nhóm Dính Đặt GID Đặt UID Đặc biệt Chọn nhóm Chọn & nhóm & Kiểu nhóm Nhóm & UNIX Nhóm NIS Nhóm UNIX và NIS Thiết lập người dùng Người dùng không & hợp lệ: Người dùng quản trị: Người dùng không & hợp lệ: Danh sách & ghi: Danh sách đọc: Ở đây bạn có khả năng sửa đổi người dùng Samba, được cất giữ trong tập tin mật khẩu « smbpasswd ». Mỗi người dùng Samba phải có người dùng UNIX tương ứng. Bên phải bạn thấy các người dùng UNIX, được cất giữ trong tập tin « passwd », không được cấu hình như là người dùng Samba. Bên trái có các người dùng Samba. Để thêm người dùng Samba mới, đơn giản hãy bấm cái nút lt; Thêm. Những người dùng UNIX đã chọn thì trở thành người dùng Samba, cũng bị gỡ bỏ khỏi danh sách UNIX (dù con lại người dùng UNIX). Để gỡ bỏ người dùng Samba, bấm nút gt; Bỏ. Những người dùng Samba đã chọn bị gỡ bỏ khỏi tập tin « smbpasswd » rồi xuất hiện lại bên phải, người dùng UNIX không phải người dùng Samba. Thiết lập cơ & bản Tập tin cấu hình Samba: & Nạp Nhận diện trình phục vụ Nhóm làm & việc: Nhập vào đây tên của nhóm làm việc/ miền của bạn. Chuỗi trình phục vụ: Tên NetBIOS: Cấp & bảo mật Chia sẻ Alt+ Người dùng Máy phục vụ Miền ADS Hãy sử dụng cấp bảo mật chia sẻ nếu bạn có mạng ở nhà hay mạng văn phòng nhỏ. Nó cho mọi người có quyền đọc mọi tên vùng chia sẻ trước khi cần thiết đăng nhập. Tùy chọn thêm nữa Tên/ địa chỉ máy phục vụ mật khẩu: Địa hạt: Cho phép & khách đăng nhập Tài khoản khách: Trợ giúp Để tìm trợ giúp chi tiết về mỗi tùy chọn, xem: man: smb. conf Chia & sẻ Ghi chú Thuộc tính & Sửa mặc định... Thêm chia sẻ mới... Sửa chia sẻ... & Bỏ chia sẻ Máy & in Máy in Sửa & mặc định Thêm máy in mới Sửa máy in Bỏ & máy in Người & dùng Người dùng Samba Bị tắt Không có mật khẩu Thêm Người dùng UNIX Đổi mật khẩu... & Vào miền & Cấp cao Ở đây bạn có khả năng thay đổi các tùy chọn cấp cao về trình phục vụ SAMBA. Cẩn thận: chỉ thay đổi gì nếu bạn hiểu được kết quả. Đổ cấp cao Bảo mật Chung PAM Theo giới hạn PAM Đổi mật khẩu PAM Cái đổi khác Cho & phép miền đáng tin Bảo mật máy phục vụ rất cẩn thận Chung Phương pháp xác thực: Thư mục & gốc: Giao diện: Ánh xạ tới khách: Chỉ đóng kết giao diện Không bao giờ Người dùng sai Mật khẩu sai Máy tương đương: Cơ sở rid kiểu thuật toán: Thư mục riêng: Mật & khẩu Mật khẩu Samba Mật mã hoá mật khẩu Tập tin passwd Smb: Hậu phương passdb: Trò chuyện passwd: Gỡ lỗi trò chuyện passwd Giây Thời hạn trò chuyện passwd: Mật khẩu Mật khẩu & vô giá trị Cấp mật khẩu: Dài mật khẩu tối thiểu: Thời hạn mật khẩu máy: Chuyển Cập nhật đã & mật mã Mật khẩu UNIX Chương trình passwd: Đồng bộ mật khẩu UNIX Tên người & dùng Sơ đồ tên người dùng: Cấp tên người dùng: Ẩn người dùng cục bộ Giới hạn & vô danh Use rhosts & Xác thực Ứng dụng khách Khách & ký: Khách & xác thực nhập thô Khách xác thực lanman Tự động Bắt buộc Có Không Kênh khách: Khách dùng spnego Khách xác thực NTLMv2 Máy phục vụ ký: Xác thực lanman Kênh máy phục vụ: Dùng spnego Xác thực NTLM Ghi lưu Bản & ghi: kB Cỡ bản ghi tối đa: Syslog: Cấp ghi lưu: Cái đổi Chỉ & syslog Trạng thái Nhãn & giờ micrô- giây PID gỡ lỗi UID & gỡ lỗi Điều chỉnh Mô- đun Mô- đun nạp & sẵn: Cái đổi Bộ nhớ tạm & Getwd Dùng & mmap Thông báo thay đổi hạt nhân Tra tên máy Đọc thô Ghi thô Giờ Đổi thời hạn thông báo: & Giữ sống: Phút Thời chết: Thời gian nhớ tạm lpq: Thời hạn nhớ tạm tên Cỡ Cỡ đĩa tối đa: MB & Cỡ đọc: Cỡ bộ nhớ tạm stat: & xmit tối đa: Số Tiến trình smbd tối đa: Tập tin mở tối đa: In ấn Tổng & việc in: Trình điều khiển Sơ đồ trình điều khiển OS2: Tên & printcap: Tập tin điều khiển máy in: Lệnh Lệnh Enumports: Lệnh thêm máy in: Lệnh xoá máy in: & Nạp máy in & Tắt ống chỉ Hiện trợ lý thêm máy in Miền & Chủ cục bộ Chủ miền Đăng nhập miền Chủ ưa thích Cấp & HDH: Nhóm quản trị miền: Nhóm khách miền: WINS Tắt & WINS Chạy làm máy phục vụ WINS Dùng máy & phục vụ WINS khác Thiết & lập máy phục vụ WINS Ủy nhiệm DNS WINS hook: Thời sống WINS tối đa: Thời sống WINS tối thiểu: IP hay tên DNS máy phục vụ WINS Tùy chọn chung Ngang hàng WINS: Ủy nhiệm WINS Tên tập tin Chung & Tước chấm & Rối Đống & bị rối: & Tiền tố rối: Đặc & biệt Bộ nhớ tạm stat Khoá Dùng oplock hạt & nhân Thư & mục Thư mục & khoá: Thư mục & PID: Xoay khoá Số đếm & xoay khoá: Thời xoay khoá: Rất cấp cao Thời đợi oplock ngắt: mili- giây Bộ ký tự Samba & 3. x Bộ ký tự DOS: Bộ ký tự UNIX: Bộ ký tự trình bày: Unicode Samba & 2. x Bộ ký tự: Ký tự hợp & lệ: Thư mục trang mã: Hệ thống mã hoá: Trang mã khách: Đăng nhập Thêm văn lệnh Thêm văn lệnh người dùng: Thêm người dùng vào văn lệnh nhóm: Thêm & văn lệnh nhóm: Thêm văn lệnh máy: Xoá văn lệnh Xoá văn lệnh nhóm: Xoá văn lệnh người dùng: Xoá người dùng khỏi văn lệnh nhóm: Văn lệnh nhóm chính Đặt & văn lệnh nhóm chính: Tắt máy Văn lệnh & tắt máy: Hủy bỏ văn lệnh tắt máy: Đường dẫn đăng nhập: & Nhà đăng nhập: Ổ đĩa đăng nhập: Văn lệnh đăng nhập: Ổ cắm Địa chỉ ổ cắm: TCP_ NODELAY SO_ SNDBUF: IPTOS_ THROUGHPUT SO_ SNDLOWAT: SO_ KEEPALIVE SO_ RCVLOWAT: SO_ REUSEADDR SSL Bật/ tắt toàn bộ chế độ SSL. Tùy chọn này hiệu lực hay vô hiệu hoá toàn bộ chế độ SSL. Đặt thành « Không » thì Samba có khả năng SSL ứng xử đúng như Samba không có SSL. Còn đặt thành « Có » thì phụ thuộc vào những biến « máy SSL » và « máy SSL ký lại » để giải quyết nếu cần thiết kết nối SSL không. Tùy chọn này chỉ sẵn sàng nếu những thư viện SSL đã được biên dịch trên hệ thống của bạn, và tùy chọn cấu hình « -- with- ssl » (có SSL) đã đưa ra khi cấu hình. Bật & SSL & Máy SSL: Byte ngẫu nhiên SSL: Mật mã SSL: Máy SSL ký lại: ssl2 ssl3 ssl2hay3 tls1 & Tương thích SSL Thư mục chứng nhận CA SSL: Tập tin chứa dữ liệu ngẫu nhiên SSL: Ổ cắm egd SSL: Phiên bản SSL: Tập tin chứng nhận CA SSL: SSL cần thiết chứng nhận khách Khoá khách SSL: SSL cần thiết chứng nhận máy & phục vụ Chứng nhận máy phục vụ SSL: Chứng nhận khách SSL: & Khoá máy phục vụ SSL: Giao thức Máy phục vụ & giờ Đọc & ghi lớn Phần mở rộng UNIX Đọc bmpx Phiên bản giao thức Thông báo làm: NT Máy trăm NT win95 WfW Phiên bản thông báo: 4. 2 Giao thức: NT1 LANMAN2 LANMAN1 CORE COREPLUS Giao thức tối đa: Giao thức tối thiểu: Giới hạn mux tối đa: Thời & sống tối đa: Cổng SMB lắng nghe Cổng SMB: Duyệt qua Khoảng LM: Thông báo LM: Đồng bộ duyệt ở xa: Duyệt danh sách Duyệt tăng cường Nạp & sẵn: Winbind & Winbind/ Idmap UID: Winbind/ Idmap & GID: Thư mục chính chứa & biểu mẫu: Trình bao biểu mẫu: Phăn cách Winbind: Nhóm chính biểu mẫu: Thời nhớ tạm Winbind: Windows NT 4 Windows 2000 Tương thích & Acl: Winbind số người dùng Winbind số nhóm Winbind dùng miền mặc định Winbind bật tài khoản cục bộ Winbind chỉ miền đáng tin Winbind nhóm lồng nhau NetBIOS Phạm vị NetBIOS: Bí danh & NetBIOS: & Tắt NetBIOS Thứ tự giải & quyết tên: lmhosts host wins bcast VFS msdfs máy LDAP & Hậu tố LDAP: Hậu tố máy LDAP: Hậu tố người dùng LDAP: Hậu tố nhóm LDAP: Hậu tố idmap LDAP: Lọc LDAP: Tên & miền quản trị LDAP: Hậu & phương Idmap: Ngủ mô hình LDAP: SSL & LDAP: Tắt Start_ tls Bật Đồng & bộ LDAP Chỉ Xoá tên miền LDAP Thêm lệnh chia & sẻ: Đổi lệnh chia sẻ: Xoá & lệnh chia sẻ: Lệnh thông điệp: Lệnh & Dfree: Lệnh đặt chỉ tiêu: Lệnh lấy chỉ tiêu: Hành động hoảng hốt: Lặt vặt Lặt vặt Ẩn người dùng & cục bộ Dịch vụ mặc định: & Hiệu giờ: Thông báo ở xa: Môi trường nguồn: NIS Thư mục chính NIS Ánh xạ thư mục chính: UTMP Thư mục & UTMP: Thư mục & Wimp: Utmp Gỡ lỗi Hỗ trợ trạng thái & NT Hỗ trợ SMB NT Hỗ trợ ống & dẫn NT Người dùng Mọi & người dùng không xác định Cho phép Từ chối Người dùng đã xác định Quyền truy cập Thêm người & dùng... Thành thạo Thêm & nhóm... & Bỏ mục đã chọn Mọi người dùng nên bị ép buộc thành người dùng/ nhóm theo đây & Buộc người dùng: Buộc nhóm: Thêm/ Sửa vùng chia sẻ Sơ đồ điểm ảnh Thư & mục Đường & dẫn: Chia sẻ mọi thư mục & Nhà Nhận diện & Tên: & Ghi chú: Thuộc tính chính Chỉ đọc & Công cộng Duyệt được & Sẵn sàng & Bảo mật Khách Đây là tên người dùng sẽ được sử dụng để truy cập dịch vụ nào được đặt để chấp nhận khách (guest ok). Quyền nào của người dùng cũng sẵn sàng cho bất cứ ứng dụng khách nào kết nối đến dịch vụ khách. Bình thường người dùng này tồn tại trong tập tin mật khẩu, nhưng không có sự đăng nhập hợp lệ. Tài khoản người dùng « ftp » thường là sự chọn tốt cho tham số này. Nếu tên người dùng đã được ghi rõ trong dịch vụ riêng, tên người dùng đã ghi rõ có quyền cao hơn điều này. Tài khoản & khách: Bật thì không cần thiết nhập mật khẩu để kết nối tới dịch vụ đó. Mọi người thì có quyền hạn của tài khoản khách (guest). Chỉ cho phép kết nối kiểu khách Máy hosts. deny: đối diện với hosts. allow (máy được phép): những máy được liệt kê ở đây KHÔNG PHẢI có quyền truy cập dịch vụ, nếu dịch vụ không có danh sách riêng có quyền cao hơn điều này. Nếu danh sách xung đột, hosts. allow có quyền cao hơn. hosts. allow: tham số này là danh sách các máy có quyền truy cập dịch vụ, định giới bằng dấu phẩy, dấu cách hay dấu cách Tab. Máy được & phép: Mấy bị & từ chối: Liên kết tượng trưng Cho phép theo liên & kết tượng trưng Cho & phép theo liên kết tượng trưng chỉ tới vùng bên ngoài cây thư mục Thẩm tra mật khẩu đối với những tên người dùng theo đây nếu ứng dụng khách không thể cung cấp tên người dùng: Chỉ cho phép kết nối có tên người dùng nằm trong danh sách tên người dùng này Tập tin & bị ẩn Bị ẩn Bác bỏ Bác bỏ oplock Cỡ Ngày Quyền hạn Tập tin đã & chọn Ẩn & Bác bỏ Bác bỏ oplock Cấu hình thủ công Bác bỏ & tập tin: Bác bỏ tập tin oplock: Tập tin bị ẩn: Ẩn tập tin không thể & ghi Ẩn tập tin đặc & biệt Ẩn tập tin có tên bắt đầu & với dấu chấm Ẩn tập tin không thể đọc Cấp cao Buộc chế độ & Buộc chế độ bảo mật thư mục: Buộc chế độ bảo & mật: Buộc chế độ thư mục: Buộc chế độ tạo: ... 01234567 Mặt nạ Mặc nạ bảo mật thư mục: & Mặt nạ bảo mật: Mặt nạ & thư mục: Tạo mặt nạ: ACL Chép hình acls Kế thừa acls Hỗ trợ ACL & NT Buộc người dùng acl & lạ: Ánh & xạ acl kế thừa Kế thừa quyền hạn từ thư mục cha Cho phép xoá tập tin chỉ đọc Ánh xạ thuộc tính DOS Ánh xạ DOS: & kho tới UNIX: người sở hữu thực hiện Ánh & xạ DOS: bị ẩn tới UNIX: mọi người thực hiện Ánh xạ DOS: hệ thống tới UNIX: nhóm thực hiện Cất giữ thuộc tính DOS trên thuộc tính đã mở rộng OS/ 2 Hỗ trợ thuộc tính đã mở rộng kiểu OS/ 2 Đồng bộ & chặt chẽ & Luôn luôn đồng bộ & Phân cấp chặt chẽ Dùng sendfile & Số tối đa kết nối đồng thời Cỡ & bộ nhớ tạm ghi: byte Cỡ & khối: Chính & sách nhớ tạm bên khách: thủ công tài liệu chương trình tắt Rối tên & Bật rối tên Rối chữ & hoa/ thường Bảo tồn chữ hoa/ thường Bảo tồn ngắn chữ hoa/ thường Phân biệt chữ hoa/ thường Chữ hoa/ thường & mặc định: Thường Hoa Ký tự & rối: & Sơ đồ đã rối: Phương pháp rối: hash hash2 Tùy chọn khác Ẩn dấu chấm đi theo DOS Chế độ tập tin & DOS Giờ tập tin DOS Giải quyết giờ tập tin DOS Bật khoá & Khoá Khoá chặt chẽ Chặn khoá Khoá Posix Chế độ chia & sẻ Cung cấp sự khoá cơ hội chủ nghĩa (oplock) Oplock & Oplock cấp 2 Giới hạn & xung đột oplock: Oplock & giả Đối tượng & VFS Tùy chọn VFS Chạy sẵn: Người chủ chạy sẵn: Chạy & sau: Người chủ chạy sau: chạy sẵn: đóng người chủ chạy sẵn: đóng & Khối tin: Kiểu HTTT: & Văn lệnh ma thuật: Kết & xuất ma thuật: Đừng xuống dốc: Msdfs ủy nhiệm Cho & phép lệnh setdir Giờ tạo thư mục & giả Msdfs người chủ Thư mục: Chia sẻ thư mục này qua mạng cục bộ Chia sẻ với & NFS (Linux/ UNIX) Tùy chọn NFS Chung & Ghi được & Tùy chọn NFS thêm Chia sẻ với Samba (Microsoft® Windows®) Tùy chọn Samba Tên: Chung Tùy chọn Samba thêm Không có trình phục vụ NFS được cài đặt trên hệ thống này Không có trình phục vụ Samba được cài đặt trên hệ thống này Không thể lưu thiết lập Không thể mở tập tin «% 1 » để ghi:% 2 Lỗi lưu Chia sẻ tập tin Mô- đun này có thể được dùng để hiệu lực khả năng chia sẻ tập tin qua mạng bằng « Hệ thống Tập tin Mạng » (NFS: Network File System) hay SMB trong trình duyệt Konqueror. Điều thứ hai cũng cho bạn có khả năng chia sẻ tập tin với máy tin Windows® trên cùng mạng. Chia sẻ thư mục Người dùng được phép Tất cả các người dùng đã thuộc về nhóm% 1. Chọn người dùng Chọn một người dùng: Không thể thêm người dùng «% 1 » vào nhóm «% 2 » Không thể gỡ bỏ người dùng «% 1 » khỏi nhóm «% 2 » Bạn cần phải chọn một nhóm hợp lệ. Nhóm chia sẻ tập tin mới: Thêm người dùng từ nhóm chia sẻ tập tin cũ vào nhóm mới Gỡ bỏ người dùng khỏi nhóm chia sẻ tập tin cũ Xoá nhóm chia sẻ tập tin cũ Chỉ những người dùng của một nhóm nào đó có quyền chia sẻ thư mục Chọn nhóm... Bạn có thật sự muốn gỡ bỏ mọi người dùng khỏi nhóm «% 1 » không? Bạn có thật sự muốn nhóm «% 1 » không? Lỗi xoá nhóm «% 1 ». Hãy chọn một nhóm hợp lệ. Nhóm «% 1 » không tồn tại. Có nên tạo nó không? Tạo Không tạo Lỗi tạo nhóm «% 1 ». Một mục nhập chung đã có. Máy đã có Hãy nhập một tên máy hay một địa chỉ IP. Không có tên máy/ địa chỉ IP Máy «% 1 » đã có. Không tên Bạn đã xác định quyền đọc chung (cho mọi người đọc) cho thư mục này, nhưng tài khoản khách% 1 không có quyền đọc cần thiết; bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? Cảnh báo Bạn đã xác định quyền ghi chung (cho mọi người ghi) cho thư mục này, nhưng tài khoản khách% 1 không có quyền ghi cần thiết; bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? Bạn đã xác định quyền ghi của người dùng% 1 cho thư mục này, nhưng người dùng đó không có quyền ghi cần thiết; bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? Bạn đã xác định quyền đọc của người dùng% 1 cho thư mục này, nhưng người dùng đó không có quyền đọc cần thiết; bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? Gặp lỗi trong khi mở tập tin Lỗi vào miền% 1. Hãy nhập vào mật khẩu cho người dùng% 1 Việc thêm người dùng% 1 vào cơ sở dữ liệu người dùng Samba bị lỗi. Việc gỡ bỏ người dùng% 1 khỏi cơ sở dữ liệu người dùng Samba bị lỗi. Hãy nhập vào mật khẩu cho người dùng% 1 Việc thay đổi mật khẩu của người dùng% 1 bị lỗi. Cấu hình Samba ở đây bạn có khả năng cấu hình trình phục vụ SAMBA. Dùng cấp bảo mật chia sẻ nếu bạn có mạng ở nhà hay mạng văn phòng nhỏ. Nó cho phép mọi người đọc danh sách các thư mục và máy in đã chia sẻ, trước khi cần thiết đăng nhập. Dùng cấp bảo mật người dùng nếu bạn có mạng lớn hơn và không muốn cho phép người chưa đăng nhập vẫn đọc danh sách các thư mục và máy in đã chia sẻ. Cũng cần phải đặt tùy chọn này nếu bạn muốn chạy trình phục vụ Samba làm Bộ điều khiển miền chính (PDC: Primary Domain controller). Dùng cấp bảo mật máy phục vụ nếu bạn có mạng lớn và trình phục vụ Samba nên thẩm tra tên người dùng/ mật khẩu bằng cách gửi nó qua cho trình phục vụ Samba khác, v. d. hộp NT. Dùng cấp bảo mật miền nếu bạn có mạng lớn và trình phục vụ Samba nên thẩm tra tên người dùng/ mật khẩu bằng cách gửi nó qua cho Bộ điều khiển miền kiểu chính hay lưu trữ của Windows NT. Dùng cấp bảo mật ADS nếu bạn có mạng lớn và trình phục vụ Samba nên hoạt động làm thành viên miền trong địa hạt ADS. Ẩn & Bác bỏ oplock Bạn đã chọn một số tập tin bị ẩn vì tên tập tin bắt đầu với dấu chấm; bạn có muốn bỏ chọn mỗi tập tin « chấm » không? Tập tin chấm Bỏ chọn mục bị ẩn Cứ ẩn Bạn đã chọn một số tập tin tương ứng với chuỗi đại diện '% 1'; bạn có muốn bỏ chọn mỗi tập tin khớp với '% 1' không? Chuỗi đại diện Bỏ chọn mục khớp Cứ chọn Tập tin cấu hình SAMBA 'smb. conf' không thể tìm thấy; kiểm tra xem bạn đã cài đặt phần mềm SAMBA. Xác định vị trí smb. conf_BAR_Tập tin cấu hình Samba * _BAR_Mọi tập tin Lấy vị trí smb. conf Tập tin% 1 không thể đọc được. Không thể đọc tập tin Mặc định Chỉ đọc Ghi được Quản trị Tùy chọn% 1 không được hỗ trợ bởi phiên bản Samba của bạn Chia & sẻ Bạn phải có quyền chia sẻ thư mục. Khả năng chia sẻ tập tin bị tắt. Cấu hình Chia sẻ Tập tin... Đang đọc tập tin cấu hình Samba... Đọc tập tin cấu hình NFS... Hãy nhập vào một đường dẫn hợp lệ. Chỉ có quyền chia sẻ thư mục cục bộ. Thư mục này không tồn tại. Chỉ có quyền chia sẻ thư mục. Thư mục này đã được chia sẻ. Quản trị không cho phép chia sẻ với NFS. Lỗi: không thể đọc tập tin cấu hình NFS. Quản trị không cho phép chia sẻ với Samba. Lỗi: không thể đọc tập tin cấu hình Samba. Bạn cần phải nhập vào một tên cho vùng chia sẻ Samba. Một vùng chia sẻ tên% 1 đã có. Hãy chọn tên khác. Thiết lập máy in Máy & in Đường & dẫn: & Hàng đợi: Chia & sẻ mọi máy in Nhận & diện Tên: & Ghi chú: Thuộc tính chính & In ấn Trình điều khiển máy in: & Vị trí trình điều khiển máy in: PostScript In ấn: Việc in đã thông & báo tối đa: & Việc in tối đa: Dùng trình điều khiển của & khách & devmode mặc định Máy được & phép: Quản trị máy in: & Lệnh Lệnh & in: Lệnh lpq: Lệnh lprm: Lặt & vặt root preexec: root postexec: Điều chỉnh Vùng & in chính: Ghi & lưu & Trạng thái & Không chia sẻ Chia & sẻ Bổ sung Một nhóm tên đó đã có. Hãy thay đổi tên nhóm. % 1 is the name of the group Nhóm% 1 Thêm Chưa xóa Xoá nhóm Cỡ Diện mạo % 1 is the name of the group Nhóm% 1 Mạng Mạng và Tải về Mở đích Cấp cao Tùy chọn cấp cao Tùy chọn bổ sung truyền Tên Trạng thái Cỡ Tiến hành Tốc độ & Tập tin signature of a file Danh sách truyền KGetnot available không có Dừng lại % 1/ giây@ label Chạy Ngừng Lỗi Tập tinthe used hash for verification verification- result of a file, can be true/ false Tải về Bị ngừngThe transfer is aborted Bạn có chắc muốn gỡ bỏ nhóm tên% 1 không? Xoá nhóm Bạn có chắc muốn gỡ bỏ nhóm tên% 1 không? Xoá nhóm Tập tin% 1 đã có. Ghi đè không? Ghi đè lên tập tin đã có? Không thể lưu vào:% 1 Tải về Tải về mới Nhập URL: URL dạng sai:% 1 URL dạng sai:% 1 Tải về URL lần nữa không? Tải về URL lần nữa không? URL đã được lưu:% 1 Tải về lại không? Tập tin% 1 đã có. Ghi đè không? Bộ nạp thư viện KLibLoader không thể nạp bổ sung:% 1 Thông điệp lỗi:% 2 Không xóa% 1 vì đó là một thư mục. Không xóa% 1 vì không phải là tập tin trên máy này. KGet transfer state: connecting transfer state: running the string that is used to modify an url the mode defines how the url should be changed the type of the checksum e. g. md5 Diện mạo Mở tập tin Tải về Thiết & lập Tên & Mở... Tải về Thư mục tải về mặc định Tải về Tải về mới Xoá mục đã chọn Mở tập tin Choked Not Interesting Tốc độ Tốc độ Thả neo Nguồn: Tải về Hợp nhất Tải về Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tải về Chi tiết về:% 1 & Tập tin Truyền: URL dạng sai:% 1 Number of paralell connections to the mirror Percent of File Downloaded Download first Download last Mẫu No preview available Số lần thử lại: Thư mục tải về mặc định Tùy chọn cấp cao & Tập tin Tải về Mở đích Xong Tải về Tốc độ Thư mục mặc định Thư mục mặc định: Lỗi Location = country Truyền: Chưa xóa Không thể lưu vào:% 1 Không thể lưu vào:% 1 Lỗi Không thể lưu vào:% 1 Chưa xóa Thư mục tải về mặc định Tốc độ Tải về Số lần thử lại: Lưu vào: Không thể lưu vào:% 1 Transfer state: processing script Xác nhận Thoát Sửa nhóm KGet Số tải về: trust level trust level trust level trust level trust level trust level Signature here is meant in cryptographic terms, so the signature of a file. pgp signature is verified & Tập tin Lỗi Hợp nhất Chi tiết về:% 1 Chi tiết về:% 1 Truyền: Thêm Chi tiết truyền: Xoá nhóm Xoá nhóm Xoá nhóm Adds the item and reopens the dialog to add a further item Chi tiết về:% 1 comma, to seperate members of a list Không thể lưu vào:% 1 Mở tập tin Mở tập tin file as in file on hard drive Thiết & lập Nhập tên nhóm Nhập tên nhóm LỗiThe priority of the mirror Danh sách truyền KGet Mở tập tinThe transfer is running Nguồn: Mở đích & Tập tin Tải về URL lần nữa không? Xoá mục đã chọn Mở tập tin Chi tiết về:% 1 Mở đích trên Dính Danh sách truyền KGet Tải & về Danh sách truyền KGet Hiện cửa sổ chính Ẩn cửa sổ chính Hiện đích thả % 1 filename,% 2 total size,% 3 status % 1 filename,% 2 percent complete,% 3 downloaded out of% 4 total size % 1 filename,% 2 percent complete,% 3 downloaded out of% 4 total size,% 5 status Đích thả đã bị ẩn. Muốn hiển thị lại thì tới « Thiết lập > Cấu hình KGet > Diện mạo và Cảm nhận ». Đang ẩn đĩch thả Chi tiết về:% 1 Mọi bản tải về Bản đã tải xong Truyền: Tải về@ label text in footer Chi tiết truyền: Ngừng mục đã chọn Thư mục tải về mặc định Tên Tập tin Ngừng tất cả Ngừng tất cả Ngừng tất cả Hiện đích thả Ngừng mục đã chọn Không thể lưu vào:% 1 @ label number Tên Truyền: Nguồn: Lưu vào: Thiết & lập@ action Nhập URL: @ action: button Thư mục tải về mặc định@ action (Refresh very x) seconds Thiết & lập Trình quản lý tải về cao cấp cho KDE © năm 2005 - 2007 của các Nhà phát triển KGet © năm 2001 - 2002 của Patrick Charbonnier © năm 2002 của Carsten Pfeiffer © năm 1998 - 2000 của Matej Koss kget@ kde. org Tác giả bổ sung đa mạch Dario Massarin Nhà phát triển lõi Urs Wolfer Manolo Valdes Tác giả bổ sung đa mạch Nhà phát triển lõi Patrick Charbonnier Nhà phát triển lõi Carsten Pfeiffer Matej Koss Nhà phát triển trước Hiện cửa sổ thả xuống khi chạy KGet Hiện cửa sổ thả xuống khi chạy KGet Hiện cửa sổ thả xuống khi chạy KGet URL để tải về Danh sách truyền KGet Xuất truyền Tải về mới... & Xuất danh sách truyền... & Xuất danh sách truyền... & Xuất danh sách truyền... Chế độ tự động dán Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động. Dùng KGet là bộ quản lý tải về của Konqueror Bỏ Xoá mục đã chọn Thư mục tải về mặc định Chạy/ Tiếp tục tất cả Chạy/ Tiếp tục mục đã chọn Ngừng tất cả Ngừng mục đã chọn Chạy/ Tiếp tục Mở đích Mở tập tin Hiện chi tiết Chép URL vào bảng nháp Danh sách truyền KGet Thiết & lập Chi tiết truyền: Ngừng mục đã chọn Đây là lần đầu tiên bạn chạy KGet. Bạn có muốn gán KGet là bộ quản lý việc tải về của trình duyệt Konqueror không? Hợp nhất với Konqueror Bật Không bật Mọi tập tin mở đượcwindow title including overall download progress in percent Thư mục tải về mặc định Một vài truyền tải vẫn đang chạy. Bạn có chắc muốn đóng KGet không? Xác nhận Thoát Nhập tên nhóm Tên nhóm: Danh sách truyền KGet Trình KGet đã bị tắt tạm thời làm bộ quản lý việc tải về cho trình duyệt Konqueror. Muốn tắt luôn thì tới « Thiết lập > Cấp cao » rồi tắt mục « Dùng làm bộ quản lý việc tải về cho Konqueror ». Tên nhóm: Hiện chi tiết Giới hạn số tối đa việc tải về cho mỗi nhóm Số lần thử lại: Tải xuống cùng máy phục vụ: Tốc độ Tải về % 1/ giây Tải về Truyền: Tái kết nối khi gặp lỗi hay kết nối bị ngắt Số lần thử lại: Thử lại sau: Sau khi tải về xong Tự động thoát Tự động ngắt kết nối Tắt hộp thoại xác nhận (ít chi tiết) Bật hoạt ảnh Chạy Tải về Mạng và Tải về Mạng và Tải về Danh sách truyền KGet Danh sách truyền KGet Hợp nhất Dùng làm bộ quản lý việc tải về cho Konqueror Theo dõi bảng nháp tìm tập tin cần tải về Chạy Hiện màn hình chào mừng Bật hoạt ảnh Hiện đích thả Danh sách truyền KGet Mở đích Mở đích Tốc độ Bật hoạt ảnh Thư mục: Số lần thử lại: Số lần thử lại: Số lần thử lại: Số lần thử lại: Tên Số lần thử lại: Số lần thử lại: Số lần thử lại: Số lần thử lại: Đổi Tải về Tải về Tải về Thư mục Thư mục mặc định Thư mục mặc định Bỏ Tải về all chunks Cỡ Truyền: Truyền: Trạng thái Tốc độ Tải về Tốc độchunks left Thiết & lập Tên Xoá nhóm Mở đích Sửa nhóm... Xác nhận Thoát Chi tiết truyền: Mở đích Chưa xóa % 1/ giây Tải về Tải về Lỗi Mở đích Truyền: Tráng thái: Mở đích & Tập tin Mở rộng: Tên Số lần thử lại: Số lần thử lại: Mở tập tinGeneral options. Nhập URL: These entries are optional. Lỗi Số lần thử lại: Nhập URL: Thiết & lập Thư mục mặc định Thư mục tải về mặc định Thư mục tải về mặc định Thiết & lập Truyền: hash type as in md5t, sha1 etc. hash as a hash of type md5, sha1 etc. View modes Chạy Danh sách truyền KGet Xoá mục đã chọn Tải về Mở đích Mở đích Ngừng mục đã chọn filter: show all file types Tải về mới Xoá mục đã chọn & Tập tin Tải & về Thiết & lập Trợ giúp Thanh công cụ chính Bị trễ Số lần thử lại: Số lần thử lại: Tập tin đích% 1 đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè lên nó không? Ghi đè lên tập tin đã có? Truyền: Nguồn: Truyền: Truyền: Tải về URL lần nữa không? Thiết & lập Chi tiết truyền: Tốc độ Thư mục tải về mặc định Tốc độ Ngừng mục đã chọn Chưa xóa Thư mục tải về mặc định Mở rộng Thư mục mặc định Thư mục mặc định: Tải về Chi tiết về:% 1 Số tải về: % 1/ giây Chưa xóa Khả năng hợp nhất với Konqueror bị tắt Hiện cửa sổ chính khi khởi chạy < speed > Tốc độ Tốc độ Đang ẩn đĩch thả Đang ẩn đĩch thả Đang lưu URL% 1 Nhóm mặc định Dlg cấp cao Xoá nhóm Ẩn tôi Kết nối từ% 1 Lỗi khi gọi "% 1% 2% 3" TLS Chứng nhận máy phục vụ không phải hợp lệ. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Cảnh báo chứng nhận Chi tiết đăng nhập không phải đúng. Bạn có muốn thử lại không? Trình nền Zeroconf (mdnsd) không đang chạy. KDE đã được xây dựng không có khả năng hỗ trợ Zeroconf. Tên giao thức Tên ổ cắm & Xoá ảnh chụp Bỏ ảnh riêng Người nào đã thêm bạn Liên lạc% 2 đã thêm bạn vào danh sách liên lạc của họ.. (Tài khoản% 3) Liên lạc Thông tin Thư điện tử Mục Sổ địa chỉ mới: Đặt tên mục mới: Bắt đầu trò & chuyện... & Gửi tin nhẳn đơn... Thông tin người dùng Gửi & tập tin... Xem & lịch sử... Tạo nhóm... Hồ sơ người dùng Đổi siêu liên lạc... & Xoá liên lạc Đổi bí & danh... & Chặn liên lạc Hủy chặn liên lạc Chọn mục tượng ứng với «% 1 » Chọn mục tượng ứng trong Sổ địa chỉ Liên quan Sổ địa chỉ Chọn ảnh riêng Chứng minh mặc định Trực tuyến Vắng mặt Đang kết nối Vô hình Ngoại tuyến Không rõ Quần áo Nguồn ảnh chụp Mô tả Truyền tập tin% 1 hoàn tất.:) Truyền tập tin% 1 bị lỗi.: ( Bạn đã thôi truyền tập tin% 1 Truyền tập% 1 tin bị thôi. Truyền tập tin Kopete Tiếc là giao thức này chưa hỗ trợ khả năng gửi tập tin khác cục bộ. Hãy sao chép tập tin đó vào máy tính này rồi thử lại. Truyền tập tin Phải cung cấp tên tập tin cục bộ hợp lệ Bạn không có quyền để gửi tin nhẳn cho liên lạc này. Tập tin «% 1 » đã có. Bạn có muốn ghi đè lên không? Ghi đè tập tin Bạn không có quyền để gửi tin nhẳn cho liên lạc này. Phải cung cấp tên tập tin cục bộ hợp lệ Thử ô điều khiển chọn ảnh riêng Kopete Michaël Larouche larouche@ kde. org kopetewallettest kopetepasswordtest Nhóm cấu hình vào đó cần lưu mật khẩu Đặt mật khẩu thành mới Tuyên bố mật khẩu không đúng Nhắc mật khẩu Ảnh cần hiển thị trong hộp thoại mật khẩu Mong muốn nó bật lên vì bạn đã đặt mật khẩu thành chuỗi rỗng. Tin nhẳn gửi đi đã được gửi Liên lạc đã gửi cho bạn tiếng vo vo/ nhích. Gặp lỗi khi tạo một cửa sổ trò chuyện mới nên chưa tạo nó. Lỗi khi tạo cửa sổ trò chuyện Tài khoản ngoại tuyến Kết nối mạng bị ngắt nên ứng dụng chạy trong chế độ ngoại tuyến. Bạn có muốn ứng dụng này tiếp tục thao tác mạng khi trực tuyến lại không? Ứng dụng này hiện thời chạy trong chế độ ngoại tuyến. Bạn có muốn kết nối không? Ứng dụng này hiện thời chạy trong chế độ ngoại tuyến. Bạn có muốn kết nối để thực hiện thao tác này không? Rời chế độ ngoại tuyến? Kết nối Còn lại ngoại tuyến Bạn bị ngắt kết nối. Kết nối bị mất. Kopete đã mất kênh dùng để nói với hệ thống tin nhắn (IM). Lý do có thể là bạn không còn có truy cập Mạng, dịch vụ IM gặp lỗi, hoặc dịch vụ đã ngắt kết nối vì bạn thử kết nối từ địa điểm khác bằng cùng một tài khoản. Hãy thử tái kết nối về sau. Không thể kết nối tới máy phục vụ tin nhắn hay ngang hàng. Không thể kết nối. Nghĩa là Kopete không thể tới máy phục vụ tin nhắn (IM) hay ngang hàng. Lý do có thể là bạn không còn có truy cập Mạng, hoặc dịch vụ IM gặp lỗi. Hãy thử tái kết nối về sau. Thông tin thêm... Bạn bị ngắt kết nối Bạn đã kết nối từ ứng dụng/ máy khác bằng tài khoản «% 1 » Phần lớn dịch vụ tin nhắn (IM) sở hữu không cho phép người dùng kết nối đồng thời từ nhiều địa điểm. Hãy kiểm tra xem không có người khác cũng sử dụng tài khoản của bạn, không do bạn cho phép. Nếu bạn cần sử dụng một dịch vụ có phải hỗ trợ khả năng kết nối đồng thời từ nhiều địa điểm khác nhau, hãy sử dụng giao thức Jabber (mạng tự do). Không cho phép bạn tự thêm vào danh sách liên lạc nên không thêm «% 1 » vào tài khoản «% 2 ». Lỗi tạo liên lạc % 2 & Sửa... Cho bạn có khả năng sửa đổi tài khoản đã chọn. & Mới... Tạo một kết nối quay số mới tới Mạng không? Chép Tạo bản sao của tài khoản đã chọn. Mọi thiết lập của tài khoản đã chọn thì được sao chép vào một tài khoản mới bạn có thể sửa đổi để thích hợp. & Xoá Xoá bỏ tài khoản đã chọn Hãy sử dụng cẩn thận! Cước gọi: Mục này hiển thị cước điện thoại lũy tích cho tài khoản đã chọn. Quan trọng: nếu bạn có nhiều tài khoản, hãy cẩn thận: giá trị này KHÔNG PHẢI tổng số cước điện thoại của mọi tài khoản. Số lượng: Mục này hiển thị tổng số byte đã được truyền cho tài khoản đã chọn (không phải cho mọi tài khoản của bạn). Bạn cũng có thể chọn những mục cần hiển thị trong hộp thoại kế toán. Thông tin thêm về kế toán số lượng Đặt & lại... & Xem bản ghi Số tối đa các tài khoản đã tới. Bạn có muốn sử dụng trợ lý để tạo tài khoản mới, hoặc thiết lập chuẩn dựa vào hộp thoại? Dễ hơn dùng trợ lý và đủ cho phần lớn trường hợp. Nếu bạn cần thiết lập rất đặc biệt, bạn có thể sử dụng thiết lập chuẩn dựa vào hộp thoại. Tạo tài khoản mới Trợ lý Thiết lập thủ công Chưa chọn tài khoản. Bạn có chắc muốn xoá tài khoản «% 1 » không? Xác nhận Xoá Tài khoản mới Sửa tài khoản: Quay số Thiết lập quay số IP Thiết lập IP Cổng ra Thiết lập cổng ra DNS Máy phục vụ DNS Văn lệnh đăng nhập Sửa văn lệnh đăng nhập Thực hiện Chạy chương trình Kế toán Bạn phải nhập vào một tên tài khoản duy nhất. Văn lệnh đăng nhập có vòng lặp không cân bằng Đầu/ Cuối (Start/ End) Byte KB MB GB Đặt lại Kế toán Đặt lại gì Đặt lại cước điện thoại lũy tích Bật tùy chọn này để đặt cước điện thoại thành số không. Thường nên làm việc này hàng tháng. Đặt lại kế toán & số lượng Bật tùy chọn này để đặt kế toán số lượng thành số không. Thường nên làm việc này hàng tháng. & Bật kế toán Kiểm tra có cập nhật quy tắc Đã chọn: Kế toán số lượng: Không kế toán Byte Vào Byte Ra Byte Vào ra Ra Quy tắc sẵn sàng (không có) Đang kết nối tới: Không thể tạo tập tin khoá bộ điều giải. Đang tìm bộ điều giải... & Bản ghi Đang kết nối tới:% 1 Đang chạy lệnh khởi chạy sẵn... Thiết bị bộ điều giải bị khoá. Đang sở khởi bộ điều giải... Thiết lập Đang lập âm lượng loa... Đang tắt khả năng đợi tiếng chuông gọi... Đang đợi lời gọi ngược lại... Đang quay số% 1 Đường dây bận nên ngừng... Đường dây bận nên đợi% 1 giây Không có tiếng chuông gọi Không có nhà mang nên đợi% 1 giây Không có nhà mang Phát hiện sự bảo vệ đường dây số. Mới phát hiện một đáp ứng lỗi bảo vệ đường dây số (DLP: Digital Line Protection). Hãy ngừng gọi. ĐỪNG kết nối bộ điều giải này tới đường dây điện thoại kiểu số: bộ điều giải có thể bị hại một cách không thể phục hồi. Đang quét% 1 Đang lưu% 1 Đang gửi% 1 Mong đợi% 1 Tạm dừng% 1 giây Thời hạn% 1 giây Ngừng nói Trả lời ID% 1 Mật khẩu% 1 Đang nhắc% 1 Nhắc mật khẩu% 1 Vòng lặp bắt đầu% 1 LỖI: lồng nhau quá sâu nên bị bỏ qua. Vòng lặp lồng nhau quá sâu. Cuối vòng lặp% 1 Cuối vòng lặp (LoopEnd) không có Đầu (Start) tương ứng: dòng% 1 Đang khởi chạy trình nền pppd... Biến quét:% 1 Tìm:% 1 Đang vòng lặp:% 1 Hãy đợi một phút... Văn lệnh đã quá giờ. Đang quét:% 1 Mong đợi:% 1 Đang đăng nhập vào mạng... Đang chạy lệnh khởi chạy... Hoàn tất Không có Phần cứng [CRTSCTS] lệnh pppd cộng với các đối số dòng lệnh vượt quá độ dài 2024 ký tự. Có kết nối ở: Thời gian kết nối: Cước phiên chạy: Tổng cước: & Ngắt kết nối Chi & tiết Kết nối:% 1 Mới kết nối ở:% 2 Thời gian kết nối:% 3 Cước phiên chạy:% 1 Tổng cước:% 2 Cửa sổ gỡ lỗi văn lệnh đăng nhập Đóng Chi tiết Ngắt kết nối Tên kết nối: Hãy gõ một tên duy nhất cho kết nối này Số điện thoại: Thêm... & Bỏ Xác định những số điện thoại cần quay số. Bạn có thể cung cấp nhiều số ở đây, đơn giản bằng cách nhấn vào nút « Thêm ». Cũng có thể thay đổi thứ tự gọi những số, bằng cách sử dụng những cái nút mũi tên. Khi số điện thoại còn bận hay bị lỗi, kppp sẽ thử số kế tiếp v. v. & Xác thực: Dựa vào văn lệnh PAP Dựa vào thiết bị cuối CHAP PAP/ CHAP Xác định phương pháp dùng để nhận diện bạn cho máy phục vụ PPP. Phần lớn trường đại học vẫn còn sử dụng khả năng xác thực dựa vào Thiết bị cuối hay Văn lệnh, còn phần lớn nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP) sử dụng PAP và/ hay CHAP. Chưa chắc thi liên lạc với ISP. Nếu bạn có khả năng chọn giữa PAP và CHAP, khuyên bạn chọn CHAP, vì nó rất an toàn hơn. Chưa biết điều nào đúng thì chọn PAP/ CHAP. Lưu & mật khẩu Khi tùy chọn này được bật, mật khẩu ISP của bạn sẽ được lưu vào tập tin cấu hình của kppp, vì vậy bạn không cần gõ nó mỗi lần. Cảnh báo: mật khẩu của bạn sẽ được lưu dạng nhập thô trong tập tin cấu hình mà chỉ cho bạn có quyền đọc. Hãy đảm bảo không có người khác có thể truy cập tập tin này. Kiểu gọi ngược: Bị quản trị xác định Tự xác định Kiểu gọi ngược & Số gọi ngược: Số điện thoại gọi ngược Tùy chỉnh các đối số & pppd... Ở đây bạn có khả năng chọn những lệnh cần chạy trong mỗi giải đoạn kết nối. Những lệnh được chạy dưới UID thật của bạn, vì thế bạn không thể chạy lệnh nào cần thiết quyền người chủ (nếu bạn không phải người chủ). Đảm bảo bạn cung cấp toàn bộ đường dẫn cho chương trình; không thì nó có thể không tìm được. Trước khi kết nối: Cho bạn có khả năng chạy chương trình trước khi thiết lập kết nối. Nó được gọi đúng trước khi bắt đầu quay số. Có thể hữu ích, v. d. để tránh HylaFAX chặn bộ điều giải. Khi kết nối: Cho bạn có khả năng chạy chương trình sau khi thiết lập kết nối. Khi chương trình được gọi, tất cả các việc chuẩn bị cho kết nối Mạng đã được làm xong. Rất hữu ích để lấy thư tín và tin tức. Trước khi ngắt kết nối: Cho bạn có khả năng chạy chương trình trước khi kết nối đóng. Kết nối sẽ còn lại mở đến khi chương trình này thoát. Khi ngắt kết nối: Cho bạn có khả năng chạy chương trình sau khi kết nối đóng. Cấu hình Địa chỉ IP động Hãy bật tùy chọn này nếu máy tính của bạn nhận một địa chỉ IP riêng mỗi lần kết nối. Địa chỉ IP tĩnh Hãy bật tùy chọn này nếu máy tính của bạn có địa chỉ Mạng (IP) cố định. Phần lớn máy tính không phải, vậy bạn rất có thể nên chọn « Địa chỉ IP động » nếu chưa chắc. Địa chỉ & IP: Nếu máy tính của bạn có địa chỉ Mạng tĩnh, bạn cần phải cung cấp nó ở đây. & Mặt nạ mang cấp dưới: Nếu máy tính của bạn có địa chỉ Mạng tĩnh, bạn cần phải cung cấp mặt nạ mạng (network mask) ở đây. Trong hậu hết trường hợp, giá trị này là 255. 255. 255. 0, nhưng mà trường hợp của bạn có thể khác. Chưa chắc thì liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Tự động cấu hình tên máy theo đĩa chỉ IP này Khi nào bạn kết nối, tính năng này cấu hình lại tên máy của bạn để tương ứng với địa chỉ IP bạn đã nhận từ máy phục vụ PPP. Có thể hữu ích nếu bạn cần phải sử dụng một giao thức phụ thuộc vào thông tin này, nhưng cũng có thể gây ra vài vấn đề. Đừng bật tùy chọn này nếu bạn không phải thật cần nó. Việc bật tùy chọn này có thể gây ra một số vấn đề lạ với trình phục vụ X và các ứng dụng X trong khi kppp được kết nối. Đừng sử dụng nó nếu bạn không hiểu được trường hợp. Để tìm thêm thông tin, xem sổ tay (hay trợ giúp) trong phần "Frequently Asked Questions" (Câu thường hỏi). Cảnh báo Tên miền: Nếu bạn nhập vào đây một tên miền, tên miền này đđ dùng cho máy tính của bạn trong khi kết nối. Khi kết nối đóng, tên miền gốc của máy tính của bạn được phục hồi. Bỏ rỗng thì không thay đổi tên miền. Cấu hình: Tự động Thủ công Địa chỉ & IP DNS: Cho bạn có khả năng xác định một máy phục vụ DNS mới cần dùng khi kết nối. Khi kết nối đóng, mục nhập DNS này bị gỡ bỏ lại. Để thêm máy phục vụ DNS, gõ vào đây địa chỉ IP của máy phục vụ DNS, rồi bấm nút Thêm. Thêm Bấm nút này để thêm máy phục vụ DNS đã xác định trong trường bên trên. Mục nhập thì được thêm vào danh sách bên dưới. Bấm nút này để gỡ bỏ mục nhập máy phục vụ DNS khỏi danh sách bên dưới. Danh & sách địa chỉ DNS: Mục này hiển thị các máy phục vụ DNS cần sử dụng trong khi kết nối. Dùng hai cái nút Thêm và Bỏ để sửa đổi danh sách. Tắt các máy phục vụ & DNS tồn tại trong khi kết nối Khi tùy chọn này được bật, tất cả các máy phục vụ đã xác định trong tập tin cấu hình / etc/ resolv. conf bị tắt tạm thời trong khi thiết lập kết nối quay số. Sau khi đóng kết nối, các máy phục vụ sẽ được bật lại. Bình thường, tùy chọn này không có ích, nhưng nó có thể trở thành hữu ích trong một số trường hợp riêng. Cổng ra mặc định Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật. Cổng ra tĩnh Cho phép bạn xác định máy tính nào bạn muốn sử dụng làm cổng ra (xem Cổng ra mặc định bên trên). Địa chỉ & IP cổng ra: Gán đường dẫn mặc định cho cổng ra này Tủy chọn này được bật thì mọi gói tin không phải được gửi tới mạng cục bộ được chuyển tiếp qua kết nối PPP. Bình thường, bạn nên bật tùy chọn này. Chèn Thêm số điện thoại Hãy nhập số điện thoại: phiên bản pppd: & Thời gian pppd: giây kppp sẽ đợi số giây này phát hiện kết nối PPP được thiết lập chưa. Chưa thì kppp sẽ chịu thua và giết pppd. Thả vào bảng khi & kết nối Một khi thiết lập kết nối, cửa sổ bị thu nhỏ thành một biểu tượng nhỏ trên bảng điều khiển KDE. Việc nhấn vào biểu tượng này sẽ phục hồi cửa sổ có kích cỡ và vị trí gốc. Tự động quay số lại nếu bị ngắt kết nối Một khi thiết lập kết nối, khi nào bị ngắt kết nối kppp sẽ thử tái kết nối tới cùng tài khoản. Xem mục này tìm thêm thông tin về chủ đề này. NO & CARRIER thì tự động quay số lại Khi quay số, nếu bộ điều giải trả lời NO CARRIER (không có nhà mang dịch vụ điện thoại), chương trình này sẽ thử quay số lại, thay vào đợi người dùng nhấn vào nút < CANCEL >. & Hiện đồng hồ trên phụ đề Bật tùy chọn này thì thanh tựa của cửa sổ hiển thị thời gian sau khi thiết lập kết nối. Rất hữu ích: khuyên bạn kích hoạt nó. & Ngắt kết nối khi máy phục vụ X tắt Việc bật tùy chọn này sẽ đóng kết nối nào còn mở khi trình phục vụ X tắt. Khuyen bạn bật tùy chọn này nếu bạn không hiểu được kết quả tắt no. Xem mục này tìm thêm thông tin về chủ đề này. Thoát khi ngắt kết nối Bật tùy chọn này thì trình kppp được đóng khi bạn ngắt kết nối. Thu nhỏ cửa sổ khi kết nối Thu cửa sổ kppp thành biểu tượng một khi thiết lập kết nối. Tên bộ điều giải: Gõ một tên duy nhất cho bộ điều giải này Thiết & bị điều giải: Tùy chọn này xác định cổng nối tiếp đến đó bộ điều giải của bạn có kết nối. Trên hệ điều hành Linux/ x86, thường dùng cổng hoặc « / dev/ ttyS0 » (COM1 dưới DOS) hoặc « / dev/ ttyS1 » (COM2 dưới DOS). Nếu bạn có thẻ ISDN nội bộ có khả năng mô phỏng lệnh AT (phần lớn thẻ dưới Linux có phải hỗ trợ), bạn nên chọn một của những thiết bị kiểu « / dev/ ttyIx ». Điều khiển & luồng: [XON/ XOFF] phần mềm Xác định phương pháp liên lạc giữa cổng nối tiếp và bộ điều giải. Đừng thay đổi giá trị này nếu bạn không hiểu được trường hợp đó. Mặc định: CRTSCTS Kết thúc & dòng: Xác định phương pháp gửi lệnh kiểu AT cho bộ điều giải. Phần lớn bộ điều giải hoạt động được với giá trị mặc định CR/ LF. Nếu bộ điều giải của bạn không đáp ứng cho chuỗi sở khởi, bạn nên thử thiết lập khác ở đây. Mặc định: CR/ LF Tốc độ kết & nối: Xác định tốc độ liên lạc giữa bộ điều giải và cổng nối tiếp. Bạn nên bắt đầu với ít nhất 115200 bit/ giây (lớn hơn nếu cổng nối tiếp hỗ trợ). Gặp khó khăn kết nối thì thử giảm giá trị này. & Dùng tập tin khoá Để ngăn cản chương trình khác truy cập bộ điều giải trong khi thiết lập kết nối, có thể tạo một tập tin ngụ ý bộ điều giải đang bận. Trên Linux, tập tin thí dụ là: / var/ lock/ LCK.. ttyS1 Ở đây bạn có khả năng chọn khoá hay không. Mặc định: Bật & Thời hạn điều giải: Tùy chọn này xác định bao lâu kppp đợi đáp ứng CONNECT từ bộ điều giải. Giá trị khuyến khích là 30 giây. Đợi tiếng chuông gọi trước khi quay số Bình thường, bộ điều giải đợi phát hiện tiếng chuông gọi trên đường dây điện thoại, ngụ ý rằng nó có khả năng quay số. Nếu bộ điều giải của bạn không nhận ra tiếng đó, hoặc hệ thống điện thoại cục bộ không phát ra tiếng như vậy, tắt tùy chọn này. Mặc định:: Bật Đợi & bận: Xác định số giây cần đợi trước khi quay số lại, nếu các số đã gọi còn bận. Tùy chọn này cần thiết vì một số bộ điều giải bị treo nếu gặp tín hiệu bận quá nhiều lần khi gọi cùng một số. Giá trị mặc định là 0 giây: chỉ thay đổi nó nếu cần thiết. Âm lương điều giải: Phần lớn bộ điều giải có loa làm ồn nhiều khi quay số. Ở đây bạn có thể tắt nó hoàn toàn, hoặc chọn cấp âm lượng thấp hơn. Nếu tùy chọn này không điều khiển bộ điều giải, bạn cần phải sửa đổi lệnh âm lượng bộ điều giải (trong chuỗi sở khởi: xem sổ tay về bộ điều giải.). Bộ điều giải xác nhận dòng CD Tùy chọn này điều khiển phương pháp kppp phát hiện bộ điều giải đáp ứng không. Chỉ sửa đổi giá trị này khi cần thiết. Mặc định: Tắt & Lệnh điều giải... Cho bạn khả năng thay đổi lệnh AT cho bộ điều giải. & Yêu cầu bộ điều giải... Phần lớn bộ điều giải hỗ trợ bộ lệnh ATI, để tìm biết nhà sản xuất và bản sửa đổi của bộ điều giải. Bấm nút này để yêu cầu bộ điều giải cung cấp thông tin này, mà có ích để giúp đỡ bạn thiết lập bộ điều giải đó. & Thiết bị cuối... Mở chương trình thiết bị cuối có sẵn. Bạn có thể sử dụng nó để thao tác bộ lệnh AT của bộ điều giải. & Bật đồ thị tốc độ truyền Màu sắc đồ thị & Nền: & Văn bản: Byte & vào: Byte & ra: Kết nối & tới: Dùng bộ điều giải: & ID đăng nhập: Gõ vào tên người dùng được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/ thường: nguyenvan khác với NguyenVan. & Mật khẩu: Gõ vào mật khẩu được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/ thường: matkhautoi khác với MatKhauToi. Hiện cửa sổ & ghi lưu Tùy chọn này điều khiển có nên hiển thị cửa sổ ghi lưu hay không. Cửa sổ ghi lưu thì hiển thị giao thông giữa kppp và bộ điều giải của bạn. Nó sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề. Tắt nó nếu kppp thường kết nối được. Cấu hình... & Kết nối Không có bộ điều giải như vậy:% 1 nên dùng giá trị mặc định. Không có tài khoản như vậy:% 1 Cấu hình KPPP Tài khoản Thiết lập Tài khoản & Bộ điều giải Thiết lập Bộ điều giải Đồ thị Đồ thị tốc độ truyền Lặt & vặt Thiết lập lặt vặt Quá giờ trong khi đợi giao diện PPP trở thành hoạt động. Trình nền pppd đã kết thúc bất thường. Trạng thái thoát:% 1 Xem « man pppd » để tìm thêm thông tin về các mã lỗi, hoặc đọc Hỏi Đáp KPPP ở% 1 Lỗi & Chi tiết Tiến trình bổ trợ của kppp mới chết nên kppp thoát ngay bây giờ. Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem pppd đã được cài đặt chưa, và bạn đã nhập vào đường dẫn đúng. kppp không thể thực hiện:% 1 Hãy kiểm tra xem bạn đã ủy cho kppp quyền setuid và khả năng thực hiện. kppp không tìm thấy:% 1 Hãy kiểm tra xem bạn đã thiết lập đúng thiết bị điều giải và/ hay điều chỉnh vị trí của thiết bị điều giải dưới thẻ bộ điều giải của hộp thoại thiết lập. Bạn đã chọn phương pháp xác thực PAP hay CHAP. Nó cần thiết bạn cung cấp tên người dùng và mật khẩu. Không thể tạo tập tin xác thực PAP/ CHAP «% 1 » Bạn phải xác định số điện thoại. Đang ngắt kết nối... Đang thực hiện lệnh trước khi ngắt kết nối. Đang thông báo sự ngắt kết nối. Thoát khỏi KPPP cũng đóng phiên chạy PPP. Thoát khỏi KPPP không? Không thể nạp tập quy tắc kế toán «% 1 ». Thay đổi gần đầy trong KPPP Kể từ phiên bản 1. 4. 8, kppp chứa một tính năng mới được gọi như là « Trợ giúp nhanh ». Nó tương tự với mẹo công cụ, nhưng cũng sẵn sàng khi nào bạn muốn. Để mở nó, đơn giản hãy nhấn- phải vào mục như cái nút hay nhãn. Nếu mục đó hỗ trợ Trợ Giúp Nhanh, một trình đơn bật lên chỉ tới Trợ Giúp Nhanh. Để thử ra, nhấn- phải trong văn bản này. Đừng hiện mẹo này lần nữa Mục này minh hoạ Trợ giúp nhanh. Cửa sổ này còn lại mở đến khi bạn nhấn nút chuột hay bấm phím nào. Cửa sổ thiết bị cuối đăng nhập Giao diện và bộ quay số cho pppd KPPP © năm 1999- 2002 của Các nhà phát triển KPPP Harri Porten Nhà duy trì hiện thời Bernd Wuebben Tác giả gốc Mario Weilguni Kết nối bằng « account_ name » Kết nối bằng « modem_ name » Kết thúc kết nối đang hoạt động Thoát sau khi kết thúc kết nối Kiểm tra cú pháp của « rule_ file » Bật chế độ thử ra Dùng thiết bị đã xác định kppp không thể tạo hay đọc từ% 1. kppp đã phát hiện một tập tin kiểu% 1. Có vẻ là một tiến trình kppp khác đang chạy dưới PID% 2. Hãy nhấn vào « Thoát », kiểm tra xem bạn không có tiến trình kppp đang chạy, xoá tập tin PID, rồi khởi chạy lại kppp. Hoặc nếu bạn đã biết không có tiến trình kppp đang chạy, nhấn vào « Tiếp tục » để bắt đầu. Thoát Thiết bị cuối nhỏ KPPP Đặt & lại bộ điều giải MiniTerm — một trình mô phỏng thiết bị cuối cho KPPP. © năm 1997 của Bernd Johannes Wuebben < wuebben\ @ kde\. org > © năm 1998 của Harri Porten < porten\ @ kde\. org > © năm 1998 của Mario Weilguni < mweilguni\ @ kde\. org > Chương trình này được xuất bản dưới Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL: < http\:\ /\ / vi\. wikisource\. org\ / wiki\ / GPL >). & Tập tin & Bộ điều giải Đóng MiniTerm Đặt lại bộ điều giải Trợ giúp Đang sở khởi bộ điều giải Bộ điều giải sẵn sàng Đang ngừng gọi... Đang đặt lại bộ điều giải Sửa lệnh bộ điều giải Trễ sở khởi (giây/ 100): Chuỗi sở khởi% 1: Trễ sau khi sở khởi (giây/ 100): Tốc độ quay số (giây/ 100): Đáp ứng sở khởi: Không phát hiện tiếng chuông gọi: Chuỗi & quay số: Đáp ứng kết nối: Đáp ứng bận: Đáp ứng không có nhà & mang: Đáp ứng không có tiếng chuông gọi: Chuỗi ngừng gọi: Đáp ứng ngừng gọi: Chuỗi trả lời: Đáp ứng gọi: Đáp ứng trả & lời: Đáp ứng DLP: Chuỗi thoát: Đáp ứng thoát: Thời gian bảo vệ (giây/ 50): Âm lượng tắt/ thấp/ cao: Không thể mở bộ điều giải. Không thể phát hiện tình trạng của dòng CD. Bộ điều giải chưa sẵn sàng. Bộ điều giải còn bận. Bộ điều giải sẵn sàng. Không thể phục hồi thiết lập tty: tcsetattr () Bộ điều giải không đáp ứng. Tốc độ không rõ Chọn kiểu bộ điều giải Để thiết lập bộ điều giải, trước tiên chọn nhà sản xuất nó trong danh sách bên trái, rồi chọn mô hình trong danh sách bên phải. Chưa biết bộ điều giải nào thì thử một của những bsg « Giống loại » (Generic). < Generic > Bộ điều giải tương thích với Hayes™ Truy vấn ATI Truy vấn bộ điều giải đã quá giờ. Kết quả truy vấn bộ điều giải Số tối đa bộ điều giải được tới. Chưa chọn bộ điều giải. Bạn có chắc muốn xoá bộ điều giải «% 1 » không? Bộ điều giải mới Sửa bộ điều giải: Thiết & bị Thiết bị nối tiếp Thiết lập bộ điều giải Bạn phải nhập vào một tên bộ điều giải duy nhất. Tùy chỉnh các đối số pppd Đối & số: Tập tin đặc trưng cho ứng cụng không thể được mở theo chế độ hoặc đọc- ghi hay chỉ- đọc. Siêu người dùng có thể cần phải thay đổi tình sở hữu nó, bằng cách chạy lệnh theo đây trong thư mục chính của bạn: chown {tên_ người_ dùng_ của_ bạn}. kde/ share/ config/ kppprc bản_ sao _% 1 Không thể mở bắt cứ điều nào trong những tập tin ghi lưu này: Bạn đã khởi chạy trình nền pppd trước khi máy phục vụ ở xa sẵn sàng để thiết lập kết nối PPP. Hãy sử dụng khả năng đăng nhập dựa vào thiết bị cuối để thẩm tra Bạn chưa khởi chạy phần mềm PPP trên hệ thống ngang hàng. Hãy kiểm tra xem bạn đã cung cấp tên người dùng và mật khẩu đúng. Bạn không nên gửi « lock » (khoá) làm đối số cho pppd. Kiểm tra « / etc/ ppp/ options » và « ~ /. ppprc ». Có vẻ là hệ thống ở xa không đáp ứng cho yêu cầu cấu hình của bạn. Liên lạc với nhà cung cấp dịch vụ. Bạn đã gửi một tùy chọn không hợp lệ cho pppd. Xem « man pppd » để thấy danh sách các đối số hợp lệ. Ghi chú rằng hệ thống ở xa đã gửi thông điệp này: «% 1 » Nó có thể giúp đỡ bạn hiểu tại sao kết nối bị lỗi. Không thể cung cấp trợ giúp. KPPP không thể chuẩn bị bản ghi PPP. Rất có thể là trình nền pppd đã được khởi chạy không có tùy chọn « gỡ lỗi » (debug). Không có tùy chọn này, khó tìm biết vấn đề PPP, vậy bạn nên kích hoạt tùy chọn gỡ lỗi. Có nên bật nó ngay bây giờ không? Khởi chạy lại pppd Không khởi chạy lại Tùy chọn « gỡ lỗi » (debug) đã được thêm. Bạn nên thử tái kết nối. Nếu kết nối bị lỗi lại, bạn sẽ nhận bản ghi PPP có thể giúp đỡ giải quyết vấn đề kết nối. Bản ghi PPP Ghi vào tập tin Chẩn đoán của kppp (chỉ đoán) Bản ghi PPP đã được lưu dạng «% 1 ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP. Thống kê kppp Thống kê Địa chỉ cục bộ: Địa chỉ ở xa: byte vào byte ra gói tin vào gói tin ra vjcomp vào vjcomp ra vjunc vào vjunc ra vjerr khác vj % 1 (tối đa% 2) kb/ giây không sẵn sàng Bạn cần trả lời vài câu hỏi về thông tin cần thiết để thiết lập kết nối Mạng với Nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP) của bạn. Kiểm tra xem bạn có sẵn sàng biểu mẫu đăng ký với ISP. Nếu bạn gặp khó khăn nào, thử trợ giúp trực tuyến trước tiên. Thiếu thông tin nào thì liên lạc với ISP. Trong danh sách bên dưới, hãy chọn địa điểm ở đó bạn định sử dụng tài khoản này. Nếu quốc gia hay chỗ bạn không có trong danh sách thì bạn cần phải tạo tài khoản bằng thiết lập chuẩn dựa vào hộp thoại. Nhấn vào « Thôi » thì khởi chạy thiết lập dưa vào hộp thoại. Trong danh sách bên dưới, hãy chọn Nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP) của bạn. Nếu ISP không có trong danh sách này, nhấn vào « Thôi » và tạo tài khoản này bằng thiết lập chuẩn dựa vào hộp thoại. Chọn xong thì nhấn vào « Kế ». Để đăng nhập vào ISP của bạn, kppp cần tên người dùng và mật khẩu bạn đã nhận từ ISP. Gõ thông tin này vào những trường bên dưới. Phân biệt chữ hoa/ thường. Tên người dùng: Mật khẩu: Nếu bạn cần phải sử dụng tiền tố quay số đặc biệt (v. d. nếu bạn sử dụng cái chuyển điện thoại hay PABX), hãy xác định nó ở đây. Tiền tố này được quay số đúng trước số điện thoại. Có cái chuyển điện thoại thì rất có thể cần phải gõ vào đây số « 0 », hay số không và dấu phẩy « 0, » (để đợi một chút sau số không). Tiền tố quay số: Hoàn tất. Một tài khoản mới đã được tạo. Nhấn vào « kết thúc » để trở về hộp thoại thiết lập. Muốn kiểm tra thiết lập cua tài khoản mới tạo thì sử dụng mục « Sửa » trong hộp thoại thiết lập. NAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org kppp: chưa ghi rõ tập tin quy tắc kppp: không tìm thấy tập tin quy tắc «% s » kppp: tập tin quy tắc phải có phần mở rộng «. rst ». kppp: gặp lỗi khi phân tách tập quy tắc kppp: lỗi phân tách trên dòng% d kppp: tập tin quy tắc không chứa quy tắc mặc định kppp: tập tin quy tắc không chứa dòng « name=... » kppp: tập tin quy tắc đúng Không cho phép bạn quay số ra bằng kppp. Hãy liên lạc với quản trị hệ thống. Không tìm thấy trình nền PPP. Hãy kiểm tra xem trình nền pppd đã được cài đặt đúng chưa. Bạn không có quyền khởi chạy trình nền pppd. Hãy liên lạc quản trị hệ thống, yêu cầu quyền truy cập pppd. Bạn không có đủ quyền để chạy% 1 Hãy kiểm tra xem kppp do người chủ sở hữu và có bit SUID được bật. % 1 còn thiết hay không thể đọc được. Hãy yêu cầu quản trị hệ thống tạo tập tin này (có thể rỗng) với quyền đọc và ghi thích hợp. Phục hồi Thu nhỏ CSV Xuất ra một tệp tin văn bản, sử dụng dấu chấm phẩy để phân cách. Có thể sử dụng cho các chương trình bảng tính như KSpread. HTML Xuất ra một trang HTML. Dùng để trao đổi qua Internet. Thủ tục giúp xuất khẩu tệp sự kiện kPPP Liệt kê với các định dạng đầu ra có thể sử dụng Xin hãy chọn định dạng đầu ra ở mặt bên trái. Lựa chọn loại tệp tin Tên tệp tin: [Không có tệp tin được chọn] & Chọn tệp tin... Chọn tên cho tệp tin xuất ra Lựa chọn tên tệp tin Định dạng tệp tin Xin hãy chọn tệp tin Tệp tin sự kiện kết nối cho% 1 Nạp tệp tin sự kiện Trình xem tệp tin sự kiện KPPP Trình xem tệp tin sự kiện KPPP Theo dõi hàng tháng & Tập tin (c) 1999- 2002, Các nhà phát triển KPPP Bernd Wuebben Mario Weilguni Harri Porten Chạy trong chế độ KPPP % 1 KB % 1 MB % 1s % 1m% 2s % 1h% 2m% 3s Kết nối Ngày Từ Cho đến Kéo dài Chi phí Byte vào Byte ra Tất cả kết nối & Tháng trước Tháng & tới Tháng & này & Xuất ra... Thống kê: không chọn Đánh giá hàng tháng Tệp tin sự kiện kết nối cho% 1% 2 Không có tệp tin sự kiện kết nối cho% 1% 2 Đã có một tài liệu với tên này. Viết đè tệp tin? Lỗi mở tệp tin Xin lỗi Đánh giá hàng tháng (% 1) Gặp lỗi khi thử ghi vào tập tin này. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com & Viết đè Kết nối màn hình từ xa © năm 2001- 2003 của Tim Jansen( c) 2002- 2003, Arend van Beelen jr. (c) 2000- 2002, Const Kaplinsky © năm 2000 của Tridia Corporation © năm 1999 của ATT Laboratories Cambridge © năm 1999- 2003 của Matthew Chapman Tim Jansen Arend van Beelen jr. Mặt sau RDP Kết nối màn hình từ xa Kết nối Phóng to hết cỡ ngay khi khởi động To hết cỡ Chỉ xem Kết nối Luôn luôn hiển thị trỏ chuột của máy Luôn luôn hiển thị trỏ chuột của máy Tùy chọn này co giãn màn hình ở xa cho phù hợp với kích thước cửa sổ. Co giãn Máy bạn nhập không có hình thức yêu cầu. URL hoặc Tên máy chưa đúng Kết nối Đang kiểm tra tên và mật khẩu... Kết nối Kết nối màn hình từ xa Đóng Chế độ cửa sổ Chế độ cửa sổ Kết nối Màn hình ở xa: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Không & hiển thị hộp thoại tùy chỉnh với các kết nối mới Thiết lập Cao Kết nối Độ phân & giải: Ở đây bạn có thể chỉ rõ độ phân giải của màn hình ở xa. Độ phân giải này xác định kích thước của màn hình bạn sẽ thấy. Tối thiểu (640x480) Nhỏ (800x600) Chuẩn (1024x768) Lớn (1280x1024) Rất lớn (1600x1200) Tự chọn (...) & Rộng: Đây là chiều rộng của màn hình ở xa. Bạn chỉ có thể thay đổi giá trị này bằng tay nếu đã chọn ở trên độ phân giải màn hình là Tự chọn. Chiều & cao: Đây là chiều cao của màn hình ở xa. Bạn chỉ có thể thay đổi giá trị này bằng tay nếu đã chọn ở trên độ phân giải màn hình là Tự chọn. Độ phân & giải: & Kiểu bàn phím: Sử dụng để xác định kiểu bàn phím. Thiết lập kiểu bàn phím sử dụng để gửi các mã quét phím chính xác tới máy chủ. Ả rập (ar) Séc (cs) Đan mạch (da) Đức (de) Đức Thuỵ Sĩ (de- ch) Anh Anh (en- gb) Anh Mỹ (en- us) Tây Ban Nha (es) Ê- x- tô- ni- a (et) Phần Lan (fi) Pháp (fr) Pháp (fr) Bỉ (fr- be) Pháp Ca- na- đa (fr- ca) Pháp Thuỵ Sĩ (fr- ch) Cờ- roát- ti- a (hr) Hun- ga- ri (hu) Băng Đảo (is) I- ta- li- a (it) Nhật Bản (ja) Na Uy (no) Li- tu- a- ni (lt) Lát- vi- a (lv) Ma- xê- đô- ni- a (mk) Hoà (nl) Hoà Bỉ (nl- be) Na Uy (no) Ba Lan (pl) Bồ Đào Nha (pt) Bờ- ra- zin- li- a (pt- br) Nga (ru) Xờ- la- ve- nhi- a (sl) Thụy Điển (sv) Thái Lan (th) Thổ Nhĩ Kỳ (tr) label for soundsettings in preferences dialog Loại Độ & sâu màu: Độ phân & giải: Độ & sâu màu: Màu thấp (8 bit) Màu cao (16 bit) Màu đúng (24 bit) label for soundsettings in preferences dialog Tùy chọn nâng cao Chế độ cửa sổ Tùy chọn nâng cao Kiểu kết & nối: Dùng để chỉ rõ tính nhanh/ chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối 'Chất lượng thấp'. Chất lượng cao (LAN, kết nối thẳng) Chất lượng trung bình (DSL, cáp, Internet nhanh) Chất lượng thấp (Môđem, ISDN, Internet chậm) Kết nối màn hình từ xa General Config & Xác lập cho máy Máy & Xác lập cho máy & Xác lập cho máy Sẽ & hiển thị lại hộp thoại khi kết nối tới máy này Kết nối Kết nối màn hình từ xa @ info: credit Nhập phím đặc biệt. Cần mật khẩu để truy cập tới hệ thống. Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Có lỗi khi quét mạng. Kết nối Không thể chạy rdesktop; cần kiểm tra xem đã cài thành công rdesktop hay chưa. Kết nối bị thất bại Lỗi kết nối Bạn đang dùng một phiên bản rdesktop quá cũ (% 1): cần thiết rdesktop 1. 3. 2 hay sau. Kết nối Không thể chạy rdesktop; cần kiểm tra xem đã cài thành công rdesktop hay chưa. Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Kết nối bị ngắt. Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Kết nối Màn hình ở xa: Lỗi chạy rdesktop Phóng to hết cỡ ngay khi khởi động % 1 - Kết nối màn hình từ xa Đang thiết lập kết nối... Đang chuẩn bị màn hình... Thu nhỏ Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp. Co dãn ô xem Thiết kết trình xem và giao thức VNC gốc Chạy như một cửa sổ bình thường Kết nối chất lượng trung bình( Mã hóa Tight) Kết nối chất lượng cao, mặc định (Mã hóa Hextile) Chạy VNC trong chế độ tỉ lệ Viết chèn lên danh sách mã hóa VNC (ví dụ 'hextile raw') Tên của máy, ví dụ 'localhost: 1' Không rõ Màn hình đã chia sẻ Máy tính đứng lẻ Duyệt > > Chấp nhận kết nối không giấy mời từ% 1 Chấp nhận kết nối không giấy mời từ% 1 Nhận được kết nối từ% 1, đang chờ phê chuẩn Lỗi đăng nhập từ% 1: mật khẩu không đúng Kết nối mới Chấp nhận kết nối Từ chối kết nối Giấy mời & Quản lý giấy mời (% 1)... Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình. % 1 @% 2 (màn hình đã chia sẻ) X11 của bạn không hỗ trợ phiên bản mở rộng XTest 2. 2. Không thể chia sẻ màn hình. Lỗi chia sẻ màn hình Máy chủ tương hợp với VNC để chia sẻ màn hình KDE Chia sẻ màn hình © năm 2007 của Alessandro Praduroux © năm 2001- 2003 của Tim Jansen © năm 2001 của Johannes E. Schindelin © năm 2000 của heXoNet Support GmbH, D- 66424 Homburg © năm 2000- 2001 của Const Kaplinsky © năm 2000 của Tridia Corporation © năm 1999 của ATT Laboratories Cambridge Alessandro Praduroux Chuyển sang KDE4 Tim Jansen Ian Reinhart Geiser Giao diện DCOP Johannes E. Schindelin libvncserver Const Kaplinsky Bộ mã hóa TightVNC Tridia Corporation Bộ mã hóa ZLib ATT Laboratories Cambridge Thiết kết bộ tạo mã và giao thức VNC gốc Jens Wagner (heXoNet Support GmbH) Trình quét đã cập nhật, mã gốc Jason Spisak Ảnh hiển thị phía kết nối Karl Vogel Cắt bỏ ảnh nền KDE Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn. Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng. Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép. Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím. Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình. Khi gửi giấy mời qua email, cần chú ý rằng bất kỳ ai đọc được thư này cũng có khả năng kết nối tới máy của bạn trong một giờ, hoặc cho đến khi có kết nối thành công đầu tiên. Vì vậy bạn nên mã hóa thư hoặc ít nhất chỉ gửi thư trong mạng bảo mật, và không gửi qua Internet. Gửi giấy mời qua Email Giấy mời dùng màn hình chia sẻ (VNC) Bạn được mời kết nối qua VNC. Nếu bạn có Trình kết nối màn hình từ xa KDE, thì chỉ cần nhấn chuột vào liên kết sau. vnc: // invitation:% 1 @% 2:% 3 Nếu không, sử dụng bất kỳ chương trình khác VNC nào với các tham số sau: Máy chủ:% 4:% 5 Mật khẩu:% 6 Vì lý do bảo mật giấy mời này sẽ hết hạn lúc% 7. Mạng Bảo mật Bạn có chắc muốn xoá mọi lời mời không? Xác nhận xóa lời mời Bạn có chắc muốn xoá lời mời này không? Giấy mời cá nhân Tính năng Chia sẻ Màn hình sử dụng giao thức VNC. Bạn có thể sử dụng bất cứ ứng dụng khách VNC nào để kết nối. Trong KDE, khách có tên « Kết nối từ xa đến máy tính ». Nhập thông tin về máy chủ vào khách để kết nối. Trường này chứa địa chỉ của máy tính bạn và số trình bày, định giới bằng dấu hai chấm. Địa chỉ chỉ góp ý: bạn có thể sử dụng bất cứ địa chỉ nào có khả năng tới máy tính của bạn. Tính năng Chia sẻ Màn hình thử đoán địa chỉ của bạn từ cấu hình mạng, nhưng không phải luôn luôn đoán đúng. Nếu máy tính của bạn nằm ở sau bức tường lửa, nó có thể ở địa chỉ khác hay không cho phép máy tính khác tới nó. Cho phép kết nối không giấy mời Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột Hỏi trước khi chấp nhận kết nối không giấy mời Mật khẩu kết nối không giấy mời Thông báo dịch vụ trên máy cục bộ Dùng cổng mặc định Cổng lắng nghe: Chú ý Có ai đó yêu cầu kết nối tới máy của bạn. Nếu bạn cho phép thì người đó sẽ nhìn thấy màn hình của bạn. Hệ thống ở xa: 123. 234. 123. 234 Nếu bạn bật tùy chọn này lên, người dùng có thể nhập các phím và sử dụng trỏ chuột của bạn từ xa. Tính năng cho phép người dùng nắm hoàn toàn quyền điều khiển máy tính của bạn, vì vậy cần cẩn thận. Khi tùy chọn này tắt người dùng ở xa chỉ có thể xem màn hình của bạn. Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột Chào mừng đến với Chương trình Chia sẻ màn hình KDE Tạo một giấy mời và hiển thị dữ liệu để kết nối. Sử dụng tùy chọn này nếu muốn mời riêng một ai đó, ví dụ, thông báo dữ liệu để kết nối qua điện thoại. Tạo giấy & mời đơn... Nhấn nút này sẽ chạy ứng dụng email với các thông tin điền sẵn hướng dẫn người nhận cách kết nối tới máy của bạn. Mời qua & Email... Dùng cổng mặc định cho VNC (5900) Đây là cổng trên đó krfb sẽ lắng nghe. Cho phép kết nối từ xa quản lý máy tính này. Hỏi trước khi cho phép kết nối từ xa. Cho phép kết nối không có lời mời. Mật khẩu cho kết nối không giấy mời. Quản lý giấy mời - Chia sẻ màn hình p, li {white- space: pre- wrap;} Tính năng Chia sẻ Màn hình KDE thì cho bạn có khả năng mời người ở vị trí khác xem, có thể cũng điều khiển máy tính của bạn. Thông tin thêm về lời mời... Đã tạo Thời hạn Tạo một giấy mời cá nhân mới... Nhấn nút này để tạo một giấy mời cá nhân mới. Giấy mời & cá nhân mới... Gửi một giấy mời mới qua email... Nhấn nút này để gửi một giấy mời mới qua email. & Giấy mời qua email mới... Xóa hết giấy mời Xóa hết giấy mời mở Xoá tất cả Xóa các giấy mời đã chọn Xóa giấy mời đã chọn. Người được mời sẽ không thể dùng giấy mời này để kết nối được nữa. & Xoá p, li {white- space: pre- wrap;} Lời mời cá nhân Cung cấp thông tin bên dưới cho người bạn muốn mời (kết nối như thế nào). Ghi chú rằng mọi người biết mật khẩu này cũng có khả năng kết nối: hãy cẩn thận. Máy chủ: p, li {white- space: pre- wrap;} Trợ giúp Mật khẩu: Hạn sử dụng: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Chia sẻ màn hình - đã ngừng kết nối Cho phép điều khiển từ xa Không cho điều khiển từ xa Người dùng từ xa đã ngừng kết nối Chia sẻ màn hình - đã kết nối với% 1 Người dùng từ xa đã ngừng kết nối Name=Chim cánh cụt Comment Name Name=Pháp Comment Name Pháp Comment Name=Luư trữ Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Name=KDBBrowserComment Name Tiếng Đức Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Đã gửi thông điệp Comment Thư mục Name Trình đọc News Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Name Thư mục Name Trình đọc News Comment Trình đọc News Comment FacesComment Name Trình kiểm tra news Comment Tìm các pattern khớpName KugarName GenericName Name Name Name Konsole Name=AdminName MakefileName Name GenericName Name=Chương trình KDEName SềEđịa chềE Comment=Trình quản lí contactName Name=Các liên kết Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Trình quản lí địa chỉComment Name Comment Thư mục Name Comment Thư mục Name Name=CanadaComment Thư mục Name=MẫuComment Thư mục Name KAlarmComment KOrganizer/ KAlarm alarm daemon tự động chạy khi đăng nhậpGenericName Lịch cá nhân Name KAlarmName File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Comment Name Mê hi côComment Name KNotes Comment=Note TakerName KFractComment Sao luư cấu hình Init Name Thư mục Comment Cấu hình các keybinding Name Acrobat ReaderComment Cấu hình các plugins và kết nối cho hềEthống KDB Name Comment Cấu hình các keybinding Name Comment Name Description=File Text Name Name Name KenolabaGenericName Name Name Name Name Name Name Name Name Name Chương trình Comment Comment SềEđịa chềEcủa KDE Name Chương trình Comment Hỗ trợ đọc và viết tag trong file mediaComment Tự chỉnh KDE icon Name KompareComment Name=Công cụ thiết lập phương thức VideoName Tiện ích Comment Thiết lập chuột Comment Thiết lập được ưa thích dành cho người dùng Name enscriptComment Thiết lập màu GenericName Mail ClientComment Comment Name New ZealandComment File nén Rar Name KMailComment Hỗ trợ đọc và viết tag trong file mediaName Plan Comment Xem đĩa trống Name Tiện ích Comment Thông tin vềEbềEvi xử lí Name GhostViewName Chiếu sáng Comment Name RealNamesName KNodeGenericName Trình đọc News Name Chương trình Comment Name Comment Name=Trình biên tập Comment Name=Mạng Comment Name=Các liên kết Name Kiểu Comment Name=Các liên kết GenericName Ghi chép PopupComment KNotesName KNotesName File tráo đổi vCalendar Comment Plugin lịchName FacesComment SềEđịa chềEcủa KDE Name KFractComment Công cụ cài đặt Samba Comment Kafka HTMLPart PluginName KNotesComment Công cụ cài đặt Samba Name Name=KMessageComment Công cụ cài đặt Samba Comment Plugin lịchName KMailComment Mail ClientComment Kafka HTMLPart PluginName Comment Thành phần KOffice Comment Kafka HTMLPart PluginGenericName Công cụ cài đặt Samba Comment Plugin lịchName San hô Name Comment Công cụ cài đặt Samba Name Comment Công cụ cài đặt Samba Comment Plugin lịchName CanadaComment Trình lịchComment Plugin lịchName LisztComment Trình đo thời gian Name Trình đo thời gian Comment Trình đánh dấu news Name Comment Comment Plugin lịchComment Xem dạng cây Name IcalComment Công cụ cài đặt Samba Name IcalComment Plugin cho cơ sềEdữ liệu Kdbcore Name Xem dạng cây Comment Trình lịchName Công cụ cài đặt Samba Comment Công cụ cài đặt Samba Comment Plugin lịchName Xem dạng cây Comment Công cụ cài đặt Samba Name KFractComment GenericName Trình quản lí kết nốiName CanadaComment SềEđịa chềEcủa KDE Comment Plugin phối trí lịch Comment Plugin phối trí lịch Comment Plugin lịchComment Plugin lịchComment KOrganizer PartComment KOrganizer PartName SềEđịa chềEcủa KDE Name Comment Cấu hình Napster Name A? nh Comment Cấu hình tên và đánh sềEcác desktop Name DFreeComment Sao luư cấu hình Init Name DesktopComment Cấu hình FetchmailComment Cấu hình Midi Name DềEhiểu Comment Cấu hình Midi Name Time 3DComment Cấu hình Midi Name Trình đềExem Comment Cấu hình Midi Name KOrganizer Alarm ClientGenericName KOrganizer alarm daemon clientComment Chương trình lịch và kế hoạchName KOrganizerGenericName File cá nhân Name Plugin ngày số cho lịch Comment Name Plugin lịchComment Name Plugin ngày số cho lịch Comment Name HềEthống in Comment Name HềEthống in Comment Name Câu hỏi 'Whatis' Comment Name HềEthống in Comment Name Comment Name Netscape AđressbookComment Name HềEthống in Comment Name Comment Name Server âm thanh Comment Name Google GroupsName File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Comment Name File tráo đổi vCalendar Name Name=Thái đềEcủa cửa sềEbehavior) Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name=Kì lạ Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Trình đánh dấu news Name Trình đo thời gian GenericName Trình đo thời gian Name Name Name Name Có tin mới! Name Đôi mắt Name Redmond XPName Thông báo của hềEthống Name Thông báo của hềEthống Name Name Ethereal Name=SmartcardsName Name=Chim cánh cụt Comment Name Chương trình Comment Chương trình Python Comment Chương trình Python Comment Chương trình Python Name GenericName=File tráo đổi vCalendar Name Name=Chim cánh cụt Comment Name Name=Chim cánh cụt Comment Name Comment=Cấu hình Chuông hềEthống Comment Name Comment=Cấu hình Chuông hềEthống Name Comment=Cấu hình Chuông hềEthống Name Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Comment Name Name=Chim cánh cụt Comment Name SềEđịa chềEComment Name Trình quản lí địa chỉComment Name Mail AlertComment Name Mail AlertComment Name Trình quản lí địa chỉComment Name Mail AlertComment Name Mail AlertComment Name Comment Name Thông tin vềEbềEvi xử lí Comment Name Name=CanadaComment Comment Name Mail AlertComment Name Name=SềEđịa chềEComment Thư mục Comment Plugin phối trí lịch Comment Name Comment Name Server âm thanh Comment Name GenericName=File tráo đổi vCalendar Comment Name KMailComment Name Comment Name Comment Thư mục Name Comment Name Comment Name Comment Name File tráo đổi vCalendar Comment Name Comment Name=Thư mục homeComment Name Xem dạng cây Comment Name Name=Chim cánh cụt GenericName Name=Chim cánh cụt Name Wizard Cấu hình KDE Comment KDE Component Name Trình theo dõi pin GenericName Công cụ động bộ thư mụcName Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name KVimName KVimGenericName Jar/ PRC ConverterComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name Tìm file Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name KNotesComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name LyXComment GốcComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name Thông tin Name Công cụ động bộ thư mụcComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name LisztComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment Truyền dẫn KPilot Name Cấu hình KDB Comment Cấu hình Midi Name KPilotDaemonName KPilotGenericName Công cụ PalmPilotName ScedName File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name Thư mục Comment Thư mục Name Plugin xem dự án cho KOrganizerName Thử Name KAđressBookName Redmond 2000Name SềEđịa chềEComment SềEđịa chềEcủa KDE Name SềEthích Name Instant MessagerComment Client cho trình gửi thông điệp tức thời AOL( AIM) Name Instant MessagerComment Công cụ vẽName AMORComment Xử lí âm thanhName GrandmaComment Google GroupsName GuppiComment Công cụ vẽName KMixComment Internet DownloaderName CDEComment Công cụ vẽName GabberComment Công cụ PhotoCD Name KMailComment Netscape MessengerComment Internet DownloaderName Kiểu Comment Công cụ vẽName Công cụ PhotoCD Name CaitooName Thư mục Comment Plugin cho Rename DialogName SềEđịa chềEComment Plugin cho Rename DialogComment SềEđịa chềEcủa KDE Comment SềEđịa chềEcủa KDE Comment SềEđịa chềEcủa KDE GenericName Trình quản lí địa chỉComment SềEđịa chềEcủa KDE Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name A4Name Thẻ tín dụng điện tử (EBC) Name Xem dạng cây Name Xem icon Name Xem dạng cây Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name Thử Comment=Trình quản lí contactComment Kafka HTMLPart PluginName Server âm thanh Name Mặc định Comment Hồ sơ chuẩnName Tương phản caoComment Tăng cỡ font cho người dùng tàn tật Name HTMLComment Hồ sơ chuẩn cho phép xem trước HTML - I' t bảo mật hơn! Name PuristComment Hầu hết các chức năng tắt, Thiết lập toàn cục của KDE được dùng Name Bảo mật nhấtComment Đặt mọi tuỳ chọn cần thiết để có bảo mật tối đa Name Thử Name Công cụ điện thoại di động Comment Comment=Quản lí tiến trình Name FacesComment Công cụ cài đặt Samba Comment Kafka HTMLPart PluginName Trình kiểm tra news Name Trình kiểm tra news Comment Trình đánh dấu news Comment Kafka HTMLPart PluginName KweatherName KweatherComment Thông tin vềEbềEvi xử lí Comment=Trình quản lí contactName KDE ThemeName Day PlanName Thử Name KMailName Comment=Quản lí tiến trình Comment Công cụ điện thoại di động Name Mail AlertComment Thử Comment Thử Comment Name=KMessageName SềEđịa chềEName Công cụ điện thoại di động Name Mail AlertName KornName EmailName Trình quản lí kết nốiName Trình quản lí kết nốiComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name KOrganizerName KOrganizerComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Comment Trình sinh fractalName KTronGenericName Xem dạng cây Comment X- Server information, thông tin vềEX- Server Comment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name Trình đánh dấu news Name KColorChooserComment Kafka HTMLPart PluginName Thử Comment Alarm/ reminder message scheduler: bắt đầu vào tray icon hệ thốngName kab3Part KompareComment KDE ThemeComment Icon EditorComment KonquerorName Icon EditorName Plugin ảnhName KArmComment Một chương trình KDE Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Chính tả Keywords date, time, time zoneKeywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Cấu hình Bind Keywords Chính tả Keywords Chính tả Keywords Chính tả Name Thông tin Comment Cấu hình gắn kết file Name Chính tả Keywords Cấu hình Bind Keywords print, printer, printing management, in, máy in, quản lí Keywords Ngắt, IRQ, thông tin hềEthống Keywords date, time, time zoneKeywords date, time, time zoneKeywords date, time, time zoneKeywords Chính tả Name Màu Name Phông Comment Sao luư cấu hình Init Keywords Chính tả Name Cá tính hoá Keywords konsole, console, terminal, đầu cuối Name PDF InfoName KandyName Cơ sềEdữ liệu Name Máy ảnh sốName Thử Name Thử Name Các thiết bềEUSB Comment Thiết bềEềEđĩa mềm mới Comment Thiết bềEđặc tính( character device) Comment File iCalendar Comment Thiết bềEkhối( block device) Comment Thiết bềEềEđĩa mềm mới GenericName Trình quản lí cửa sềEcủa KDE Comment Plugin ảnhName KNewsComment Plugin lịchName Plugin xem dự án cho KOrganizerName Plugin xem dự án cho KOrganizerComment Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name KNotesName File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Name File tráo đổi vCalendar Comment Name=MềEthư mục Name=MềEthư mục Name=MềEthư mục Name=Duyệt trước file Name=Trình theo dõi pin GenericName=Trình xem ảnh Comment=Plugin ảnh Name=KCertPart Name=KOrganizer Name=Xem text Comment=Plugin ảnh Name=SềEđịa chềE Comment=Plugin cho Rename Dialog Comment=Lịch cá nhân Comment=Thiết lập phông Name=MềEthư mục Name=Trình theo dõi pin Name=MềEthư mục Name=SềEđịa chềE Name=MềEthư mục Name=MềEthư mục Name=MềEthư mục Name=MềEthư mục Name=GemSafe Card implementation Contact & mới Tên đầy đủ@ item: inlistbox Địa chỉ nhà Địa chỉ nơi làm việc Số điện thoại ở nhà@ title: column, the preferred email addresses of a person Phố EmailName of toplevel contact collection Các trường đã chọn Xin lỗi, contact không tìm thấy trong sổ địa chỉ KAđressBook Duyệt sổ địa chỉ & Tuỳ chọn... Contact & mới & cụ thể: Tên đầy đủ Không cất được sổ địa chỉ Danh sách & nhập vào Tất cả cá c trường liên hệ Danh sách & nhập vào Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Tất cả cá c trường liên hệ Điện thoại di động Tất cả cá c trường liên hệ Danh sách & nhập vào KAđressBook Danh sách & nhập vào Danh sách & nhập vào Danh sách & nhập vào Danh sách & nhập vào & Xuất ra danh sách Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 KAđressBook KAđressBook Contact & mới KAđressBook Duyệt sổ địa chỉ Không cất được sổ địa chỉ Không cất được sổ địa chỉ Không cất được sổ địa chỉ Không cất được sổ địa chỉ Contact & mới & Xuất ra danh sách KAđressBook KAđressBook KAđressBook Danh sách & phân phốị.. KAđressBook Contact & mới Tên KAđressBook KAđressBook Duyệt sổ địa chỉ Phân cách Chưa định nghĩa Kỉ niệm Phố KAđressBook & Hồ sơ là: Tên Danh sách & nhập vào & Xuất ra danh sách & Xuất ra danh sách Contact pinning NAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung VuEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp France (Pháp) Số điện thoại ở nhà Địa chỉ thư Địa chỉ nhà Số ID trong tổ chức Ngày sinh Ghi chú Tất cả cá c trường liên hệ KAđressBook The KDE Ađress Book (c) 1997- 2002, The KDE PIM Team Contact pinning Giáo sư Contact pinning Phone Số ID trong tổ chức Địa chỉ thư Địa chỉ thư Trang & Web Địa chỉ nhà Địa chỉ khác Địa chỉ nhà Phố Địa chỉ nhà Phố Ghi chú Contact pinning Danh sách & phân phốị.. @ title: window Contact pinning@ info Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. @ title: window Nhập vào file văn bản@ label Tất cả cá c trường liên hệ@ label File sẽ xuất ra@ title: group Các trường đã chọn@ option: radio Field separator Công ti@ option: radio Field separator @ option: radio Field separator Khoảng trắng Khác@ label: listbox & cụ thể: @ item: inlistbox Qoute character option @ item: inlistbox Quote character option @ item: inlistbox Quote character option Phone@ label: textbox Title of the contact Tên trường@ info: tooltip @ label: listbox & cụ thể: @ option: check @ action: button & Xuất ra danh sách@ action: button & Xuất ra danh sách@ item: inlistbox Codec setting @ item: inlistbox Codec setting Latvia@ item: inlistbox Codec setting @ item: inlistbox Codec setting @ info: status @ title: window Tên@ info Hiển thị trình sửa contact với email đã chỉ định@ info: status Danh sách & phân phốị.. KAđressBook Danh sách & phân phốị.. KAđressBook Contact & mới Contact & mới Địa & chỉ & Xuất ra danh sách Danh sách & nhập vào Đầu đề Email@ label Displays an image Số điện thoại ở nhà@ item: inlistbox Số điện thoại ở nhà Số điện thoại ở nhà Số điện thoại ở nhà Pager Phố Bang Nước Thành phố Công ti Nhà ở Số buư điện hay zip code Contact pinning Số ID khách hàng Tất cả cá c trường liên hệ Phân cáchIn LDAP attribute Tên @ action: button Start searching Phân cách & Tuỳ chọn... Các trường đã chọn Contact pinning Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Contact & mới Danh sách & phân phốị.. arguments are host name, datetime Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Điện thoại di động File sẽ xuất ra Nhập vào file văn bản@ info @ info Danh sách & phân phốị.. Danh sách & nhập vào Xin lỗi, contact không tìm thấy trong sổ địa chỉ Danh sách & nhập vào Các trường đã chọn Tên trường Địa chỉ nơi làm việc Tên trường Egypt (Ai Cập) Contact & mới Contact & mới Contact & mới Telex @ title: column, address books overview KAđressBook Contact & mới Tên người quản lí Email Iceland & cụ thể: địa chỉ Contact pinning & cụ thể: Cỡ Contact pinning Header Chủng loại Contact & mới Contact & mới Địa & chỉ Thường & Xuất ra danh sách Tên Danh sách & nhập vào@ item: inlistbox Category of contact info field Địa & chỉ Số điện thoại ở nhà Phố Địa chỉ thư Địa & chỉ & Xuất ra danh sáchstreet/ postal Email Email Email@ label: textbox Inputfield for an email address Email Các trường đã chọn & Xuất ra danh sách & Xuất ra danh sách Danh sách & nhập vào & Xuất ra danh sách & Xuất ra danh sách Danh sách & nhập vàostreet/ postal Tênstreet/ postal Các trường đã chọn Danh sách & phân phốị.. street/ postal Địa chỉ nhà & Xuất ra danh sáchstreet/ postal Phốstreet/ postal địa chỉstreet/ postal Phố Tên Tên người quản lí Số ID trong tổ chức Số ID khách hàng & Tuỳ chọn... Phone trong xe Tên@ label: textbox Email address of the contact Nickname: Số ID trong tổ chức Trang & Web Latvia địa chỉ & Tuỳ chọn... & Chung Số ID trong tổ chức & Chuyên nghề: Đầu đề & Cơ quan Tên người quản lí & Tên người hướng dẫn: Bang Tên trường Ngày sinh Kỉ niệm Tên người quản lí Contact & mới Contact & mới Trường tuỳ chọn Hiển thị trình sửa contact với email đã chỉ định Hiển thị trình sửa contact với uid đã chỉ định Khởi động trong mode 'editor onlý Khởi động trong mode 'editor onlý Danh sách & nhập vàostreet/ postal Địa chỉ thư Contact & mới Tất cả cá c trường liên hệ < organizationLabel >: Số ID trong tổ chức & cụ thể: Cô Tên đệm Các trường đã chọn Contact & mới Poland Đầu đề Danh sách & nhập vào Địa & chỉ Danh sách & nhập vào Danh sách & phân phốị.. @ label: textbox Name of the distribution list KAđressBook Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Địa chỉ thư@ label: textbox Name of the filter Duyệt sổ địa chỉ Danh sách & nhập vào & Hồ sơ là: @ action: button & Xuất ra danh sách@ item: inlistbox Latitude direction North Korea@ item: inlistbox Latitude direction South Korea@ item: inlistbox Longtitude direction địa chỉ Địa chỉ thư Tìm & Incremental Các trường đã chọn Chuyên nghành Người giúp đỡ Tên người quản lí Wife/ Husband /... Tên người quản lí & Cơ quan Tất cả cá c trường liên hệ Danh sá ch các tác giả và người bảo dưỡng libkabc port, csv import/ export DCOP interface Danh sách & phân phốị.. Số ID khách hàng Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. địa chỉ Contact & mới Contact & mới@ action: intoolbar Create new contact Tên Contact & mới Danh sách & phân phốị.. Contact & mới & Xuất ra danh sách Tất cả cá c trường liên hệ Contact & mới Contact & mới Contact & mới Contact & mới Chủng loại Danh sách & phân phốị.. Kenya & Xuất ra danh sách Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Tên trường Tên trường Tên trường Dr. Cô Mr. Mrs. Ms. Prof. I II III Jr. Sr. Ngày sinh Tên người quản lí & Xuất ra danh sách Danh sách & nhập vào Số ID trong tổ chức Togo Togo@ label: textbox Name of the contact Chọn trường để hiện thị Các trường đã chọn & Hồ sơ là: Các trường đã chọn SửaKAddressbook default view name Các trường đã chọn Danh sách & nhập vào File sẽ xuất raCategory to filter on Sửa Địa & chỉ Các trường đã chọn Chủng loại Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. @ title: group Selection of contacts that must be exported Contact pinning Không cất được sổ địa chỉ@ item Contact category Contact pinning Phố Phố Spain Egypt (Ai Cập) Địa chỉ thư Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. KAđressBook Chọn ngày sinh@ title: group General layout settings Phân cách Phân cách Chad Phân cách Laos Comoros & cụ thể: Contact pinning & Tuỳ chọn... & cụ thể: & cụ thể: Phân cách@ option: radio Row separator option. Chad Tab Greece (Hy Lạp) Danh sách & nhập vào KAđressBook Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Điện thoại di động Vanuatu Số điện thoại ở nhà II File sẽ xuất ra & Xuất ra danh sách Điện thoại di động Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Không tìm thấy sổ địa chỉ kde2 Ghi đè lên các hạng mục cũ? Nhập vào sổ địa chỉ KDE2 Nhập vào tự sổ danh sách của kde2 Danh sách & phân phốị.. Duyệt sổ địa chỉ Không tìm thấy sổ địa chỉ kde2 Afghanistan Albania Algeria American Samoa Andorra Anguilla Antarctica Antigua and Barbuda Argentina Armenia Aruba Ashmore và các đảo Cartier Australia Austria Azerbaijan Bahamas Bahrain Bangladet Barbados Belarus Bỉ Belize Benin Bermuda Bu- tan Bolivia Bosnia và Herzegovina Botswana Brazil Brunei Bulgaria Burkina Faso Burundi Campuchia Cameroon Canada Cape Verde Cayman Islands Central African Republic Chad Chile Chină Trung Quốc) Colombia Comoros Congo Congo, Dem. Rep. Costa Rica Croatia Cuba Cyprus Cộng hoà Séc Denmark (Đan mạch) Djibouti Dominica Dominican Republic Ecuador Egypt (Ai Cập) El Salvador Equatorial Guinea Eritrea Estonia England( Anh Quốc) Ethiopia European Union Faroe Islands Fiji Finland (Phần Lan) France (Pháp) French Polynesia Gabon Gambia Georgia Germany (Đức) Ghana Greece (Hy Lạp) Greenland Grenada Guam Guatemala Guinea Guinea- Bissau Guyana Haiti Honduras Hong Kong Hungary India Indonesia Iran Iraq Ireland Israel Italy Ivory Coast Jamaica Japan (Nhật Bản) Jordan Kazakhstan Kenya Kiribati Korea, North Korea, South Kuwait Kyrgyzstan Laos Latvia Lebanon Lesotho Liberia Libya Liechtenstein Lithuania Luxembourg Macau #: entryeditorwidget. cpp: 551the --- the Malawi Malaysia Maldives Mali Malta Marshall Islands Martinique Mauritania Mauritius Mexico Micronesia, Federated States Of Moldova Monaco Mongolia Montserrat Morocco Mozambique Myanmar Namibia Nauru Nepal Netherlands Netherlands Antilles New Caledonia New Zealand Nicaragua Niger Nigeria Niue North Korea Northern Ireland Northern Mariana Islands Norway Oman Pakistan Palau Palestinian Panama Papua New Guinea Paraguay Peru Philippines Poland Portugal Puerto Rico Qatar Romania Russia Rwanda St. Kitts and Nevis St. Lucia St. Vincent and the Grenadines San Marino Sao Tome and Principe Saudi Arabia Senegal Serbia & Montenegro Seychelles Sierra Leone Singapore Slovakia Slovenia Solomon Islands Somalia South Africa South Korea Spain Sri Lanka Sudan Suriname Swaziland Sweden Switzerland Syria Taiwan (Đài Loan) Tajikistan Tanzania Thailand (Thái) Tibet Togo Tonga Trinidad and Tobago Tunisia Turkey Turkmenistan Turks and Caicos Islands Tuvalu Uganda Ukraine United Arab Emirates United Kingdom United States (Mĩ) Uruguay Uzbekistan Vanuatu Vatican City Venezuela Việt Nam Western Samoa Yemen Yugoslavia Zaire Zambia Zimbabwe@ option: radio Row seperator option. địa chỉ địa chỉ@ action: intoolbar Create ne contact & Chung Telex Danh sách & phân phốị.. Phone Contact & mới Danh sách & nhập vào Contact & mới Hiển thị trình sửa contact với email đã chỉ định Danh sách & phân phốị.. Danh sách & phân phốị.. Địa chỉ thư Địa chỉ thư Duyệt sổ địa chỉ Chủng loại Danh sách & phân phốị.. Tạo thư mục & Thông điệp Thư mục & con Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Đổi cờ cho thông điệp% 1 thất bại. Đổi cờ cho thông điệp% 1 thất bại. Đổi cờ cho thông điệp% 1 thất bại. Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể khoá thùng thư. Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Xin lỗi, máy chủ% 1 không hỗ trợ cả IMAP4 và IMAP4 rev1. Nó tự xác định là:% 2 Máy chủ không hỗ trợ TLS. Bỏ qua chức năng bảo mật này để nối không mã hoá. Khởi động TLS thất bại. Phương pháp xác nhận% 1 không được máy chủ hỗ trợ. Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản IMAP. Không thể đăng nhập. Có thể là sai mật khẩu. Máy chủ trả lời.% 1 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Không thể xác nhận qua% 1. Máy chủ trả lời:% 2 Bạn có muốn luư trữ vào thư mục này? Xin lỗi, khi dùng đăng nhập IMAP clear text, chỉ các kí tự US - ASCIIlà có thể dùng. Xin bạn chọn phương pháp xác nhận khác màmáy chủ hỗ trợ hay thử tên người dùng khác. Xin lỗi, khi dùng đăng nhập IMAP clear text, chỉ các kí tự US - ASCIIlà có thể dùng. Xin bạn chọn phương pháp xác nhận khác màmáy chủ hỗ trợ hay thử mật khẩu khác. Thông tin phụ: Máy chủ LDAP trả lại lỗi:% 1% 2 Địa chỉ URL của LDAP là:% 3 Đăng nhập LDAP nơi: Thông tin xác thực sai. Kết nối LDAP bị thôi. Lỗi phân tách LDIF. Tập tin LDIF không hợp lệ trên dòng% 1. Không đặt được phiên bản giao thức LDAP% 1 Không đặt được giới hạn kích thước. Không đặt được giới hạn thời gian. Xác thực SÁL chưa được biên dịch vào ioslave của ldap. Đang chọn nhóm% 1... Đang tải về bài báo... Lệnh đặc biệt không đúng% 1 Đang gửi bài báo... Đang tải về danh sách nhóm... Đang tìm nhóm mới... Đang tải về mô tả nhóm... Không thể trich số sản xuất thông điệp ra đáp ứng máy phục vụ:% 1 Đang tải về phần đầu mới... Không thể lấy được id của thông điệp đầu tiên từ trả lời của máy chủ:% 1 Không thể lấy được id của thông điệp từ trả lời của máy chủ:% 1 Đang kết nối tới máy phục vụ... Máy chủ này không hỗ trợ TLS Lỗi dàn xếp TLS Câu trả lời không mong đợi của máy chủ cho lệnh% 1:% 2 Máy phục vụ nói: "% 1" Máy phục vụ ngắt kết nối. Hồi âm sai từ máy phục vụ: "% 1" Không thể gửi tới máy phục vụ. Chưa cung cấp thông tin đăng nhập. Đăng nhập qua APOP thất bại. Có thể máy phục vụ% 1 không hỗ trợ APOP, mặc dù nó đòi hỗ trợ, hoặc mật khẩu sai.% 2 Gặp lỗi trong khi xác thực:% 1 Đăng nhập qua SASL (% 1) thất bại. Có thể máy phục vụ không hỗ trợ% 2, hoặc mật khẩu sai.% 3 Máy phục vụ POP3 của bạn không hỗ trợ SASL. Hãy chọn phương pháp xác thực khác. Không thể đăng nhập vào% 1. Không thể đăng nhập vào% 1. Mật khẩu có thể sai.% 2 Máy phục vụ cắt kết nối ngay lập tức. Máy phục vụ không trả lời đúng:% 1 Máy phục vụ POP3 của bạn không hỗ trợ APOP. Hãy chọn một phương pháp xác thực khác. Máy phục vụ POP3 của bạn đòi hỏi hỗ trợ TLS nhưng đàm phán không thành công. Bạn có thể tắt bỏ TLS trong KDE bằng môđun thiết lập mã hoá. Máy phục vụ POP3 của bạn không hỗ trợ TLS. Hãy tắt bỏ TLS nếu bạn muốn kết nối không mã hoá. Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản POP3: Hồi âm không ngờ tời từ máy phục vụ POP3. Xác thực SASL chưa biên dịch vào kio_ pop3. PASS Máy phục vụ nhả ra hai câu lệnh EHLO và HELO vì không biết hoặc không hỗ trợ. Xin hãy liên hệ với nhà quản trị hệ thống của máy phục vụ. Câu trả lời không mong đợi từ máy phục vụ tới lệnh% 1.% 2 Máy phục vụ SMTP của bạn không hỗ trợ TLS. Hãy tắt bỏ TLS, nếu bạn muốn kết nối không mã hóa. Máy phục vụ SMTP của bạn đòi hỏi hỗ trợ TLS, nhưng sự dàn xếp không thành công. Bạn có thể tắt bỏ TLS trong KDE bằng môđun thiết lập bí mật. Kết nối không thành công Gặp lỗi trong khi xác thực:% 1 Chưa cung cấp chi tiết để xác thực. Máy phục vụ SMTP không hỗ trợ% 1. Hãy chọn phương pháp xác thực khác.% 2 Máy phục vụ SMTP không hỗ trợ khả năng xác thực.% 1 Máy phục vụ SMTP không hỗ trợ khả năng xác thực.% 1 Máy phục vụ SMTP không hỗ trợ khả năng xác thực.% 1 Xác thực không thành công. Rất có thể là do mật khẩu sai.% 1 Không đọc được dữ liệu từ ứng dụng. Nội dung của thông báo không được chấp nhận.% 1 Máy phục vụ trả lời:% 1 Máy phục vụ trả lời: "% 1" Đây là lỗi tạm thời. Bạn có thể thử lại sau. Ứng dụng đã gửi một yêu cầu sai. Thiếu địa chỉ người gửi. SMTPProtocol:: smtp_ open không thành công (% 1) Máy phục vụ không hỗ trợ gửi các thư 8 bit. Xin hãy dùng mã base64 hoặc trong ngoặc có thể in. Nhận được câu trả lời SMTP sai (% 1). Máy phục vụ không chấp nhận kết nối.% 1 Tên người dùng và mật khẩu cho tài khoản SMTP của bạn: Máy phục vụ không chấp nhận một địa chỉ người gửi trống.% 1 Máy phục vụ không chấp nhận địa chỉ người gửi "% 1".% 2 Gửi thư không thành công vì máy phục vụ nhả ra những người nhận sau:% 1 Thử bắt đầu gửi nội dung thư không thành công.% 1 Hoàn cảnh lỗi không điều được. Xin hãy gửi một báo cáo lỗi bug. Hỗ trợ xác thực chưa được biên dịch vào kio_ smtp. CVS FrontendName KritaName Một cửa sềEđã bềEicon hoá Comment Một cửa sềEđã bềEicon hoá Name Các dịch vụ Comment Name GenericName Name Name=MẫuName Comment Name=${ APP_ NAME} Comment Name Name=MẫuComment Name=${ APP_ NAME} Name=${ APP_ NAME} Name Comment Comment=Một chương trình KDE Comment Name=${ APP_ NAME} Name Comment=Một chương trình KDE Name Comment Name=${ APP_ NAME} Comment=Một chương trình KPart của KDE Comment Comment=Một chương trình KPart của KDE Name=${ APP_ NAME} Part Name=Kate ProjectmanagerComment Name=${ APP_ NAME} Name Name=MẫuComment Comment=Một chương trình KDE Comment Name=${ APP_ NAME} Name Name=MẫuComment Name=Mẫu Comment=Một chương trình KDE Comment Comment=Một chương trình KDE Comment Comment=Một chương trình KDE Comment Comment=Một chương trình KDE GenericName Name=Embeđed KDE Advanced Text Editor ComponentName Name=KateComment Comment=Plugin ảnhName Name=Trình quản lí Session Comment Name=Trình quản lí Session Name Name=KDBBrowserComment Name Name=External TaskbarName Name=Duyệt hệ thống inComment Name Name=MẫuComment Name=MẫuName Comment Name Comment=Plugin ảnhComment Comment=Yeah, vài dòng vềEpluginName Name=Công cụ Kate HTMLComment Comment=DềEdàng thêm HTML tagName Name=Lệnh chèn Kate Comment Comment=Chèn xuất lệnh shell vào trong tài liệu Name Comment=Plugin ảnhComment Name Comment=Plugin ảnhComment Name Name Name Comment Name Comment Name Name=Kate XML PluginComment Comment=Chương trình Python Name Name=KDBBrowserName Name=Kate ProjectmanagerComment Name Name=Mail PDF fileName Name Name=Kate OpenHeaderComment Comment=MềEfile. h / [. cpp_BAR_. c] tương ứngName Comment Name Comment GenericName Name Name=Trình quản lí Session Comment Name Name=Trình xem log hệ thốngComment Name Comment Name Name=Kate TextFilterComment Comment=Trình lọc văn bản Name Name=Kate XML PluginComment Comment=Tạo một file HTML từ danh sách các bài hát Name Name=Kate XML PluginComment Comment=Liệt kê phần tử XML, thuộc tính, giá trị thuộc tính và các hạng mục cho phép bởi DTDGenericName Trình quản lí bug KDEName KBugBusterName Name CacheGenericName CVS FrontendComment Name Chương trình KDEName Mô đun KDED Favicon Description Gửi & FileName PHP SearchComment Applet điều khiển MediaPlayers X- KDE- Submenu Name Thư mục homeName Thư mục homeName User AgentComment Name RealNamesComment Name Thư mục gốc Comment Name Thư mục homeComment Name Cài đặt... Comment Name Scavenger Comment Chia sẻ fileName Ngọn lửa Comment Name Phá nén vào... Name Phá nén vào... Comment Name Drift Comment Name SpacedName Trình theo dõi ISDN Name KompareGenericName Diff/ Patch FrontendName KomparePartName KomparePartName Trình thiết kế QtName Trình đềExem GenericName File Qt Designer Name Trình xem ảnhName GenericName Name ScedComment Name ShellGenericName Scene ModelerName Mục lục các thông điệp Name KBabel - Trình quản lí CatalogGenericName Công cụ dịch Comment Karbon14 DocumentName Plugin máy tính cho KSpread Comment Danh sách các email Name Công cụ tài khoản cá nhânComment Chương trình cameraName Chương trình Comment Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com@ item: inmenu @ item: inmenu @ info: whatsthis @ info: credit @ item: inmenu @ info: whatsthis @ item: inmenu @ item: inmenu @ info: whatsthis @ item: inmenu @ info: whatsthis @ item: inmenu Tài liệu sẽ mở@ info: whatsthis @ item: inmenu @ info: whatsthis @ item: inmenu Chiếu sáng cho SQL@ info: whatsthis @ info: credit Tập tin: & Soạn... & Mới Chia & dọc Thanh công cụ Phiên chạy Đang khởi động Thanh công cụ Kate có một bộ các bổ sung rất tốt, cung cấp mọi dạng tính năng soạn thảo đơn giản và nâng cao. Bạn có thể dùng/ không dùng các bổ sung cho phù hợp với yêu cầu. Trong hộp thoại cấu hình nhấn Thiết lập - gt; cấu hình để chọn. Bạn có thể trao đổi vị trí của các ký tự ở hai bên con trỏ bằng tổ hợp phím Ctrl+T Bạn có thể xuất tài liệu hiện thời ra dạng HTML, bao gồm cả chiếu sáng cú pháp. Chỉ cần chọn Tập tin - gt; Xuất - gt; HTML... Bạn có thể chia trình soạn thảo Kate bao nhiêu lần tùy thích và theo cả hai hướng. Mỗi khung có một thanh trạng thái riêng và có thể hiển thị bất kỳ tài liệu đang mở nào. Chỉ cần chọn Xem - gt; Chia [Ngang _BAR_ Dọc] Bạn có thể kéo ô xem Công cụ (Danh sách tập tin và Trình chọn tập tin) tới bất kỳ mặt nào bạn muốn trong Kate hoặc chụm chúng, hoặc thậm chí rời chúng khỏi cửa sổ chính. Kate có một trình giả lập thiết bị cuối tích hợp, chỉ cần nhấn vào "Trình lệnh" tại đáy cửa sổ để ẩn hoặc hiện nó theo ý muốn. Kate có thể chiếu sáng dòng hiện thời với một màu nền khác. _BAR_ Bạn có thể chọn màu trong trang Màu của hộp thoại cấu hình. Bạn có thể mở tập tin đang soạn thảo trong bất kỳ ứng dụng nào từ Kate. Chọn Tập tin - gt; Mở bằng để hiện danh sách những chương trình được cấu hình cho dạng tài liệu đó. Còn có một tùy chọn Khác... để chọn bất kỳ một ứng dụng nào trên hệ thống. Bạn có thể cấu hình trình soạn thảo luôn luôn hiển thị số dòng và/ hoặc ô đánh dấu khi chạy bằng trang Mặc định xem của hộp thoại cấu hình. Bạn có thể tải mới hoặc cập nhật Các chiếu sáng cú pháp từ trang Chiếu sáng trong hộp thoại cấu hình. Chỉ cần nhấn nút Tải xuống... trên thẻ Chế độ chiếu sáng (Tất nhiên bạn cần kết nối Internet...). Bạn có thể chuyển vòng quanh tất cả các tài liệu đang mở bằng Alt+Mũi tên trái hoặc Alt+Mũi tên phải. Tài liệu tiếp theo/ trước sẽ hiển thị ngay lập tức trong khung hiện thời. Bạn có thể thực hiện sự thay thế biểu thức chính quy thú vị giống sed bằng Dòng lệnh. Ví dụ, nhấn F7 và nhập s / vănbảncũ/ vănbảnmới/ g để thay thế & quot; vănbảncũquot; bằng & quot; vănbảnmớiquot; từ đầu đến cuối dòng hiện thời. Có thể lặp lại tìm kiếm cuối cùng bằng phím F3, hoặc Shift+F3 nếu muốn tìm theo hướng ngược lại. Có thể lọc những tập tin muốn hiển thị trong ô xem công cụ Trình chọn tập tin. Đơn giản là nhập bộ lọc vào ô nhập ở dưới cùng, ví dụ: *. html *. php nếu chỉ muốn xem các tập tin HTML và PHP trong thư mục hiện thời. Trình chọn tập tin thậm chí sẽ nhớ các bộ lọc này. < strong > Bạn có thể mở hai hoặc thậm chí nhiều hơn ô xem của cùng một tài liệu trong Kate. Sự thay đổi trong một ô sẽ thay đổi trong các ô còn lại. Vì thế nếu phải kéo lên và kéo xuống để xem văn bản ở đầu hoặc cuối tài liệu, thì chỉ cần nhấn Ctrl+Shift+T để chia theo chiều ngang. Nhấn F8 hoặc Shift+F8 để chuyển tới khung tiếp theo/ trước. Dòng:% 1 Cột:% 2 CHÈN CHÈN BLK Dùng câu lệnh này để hiện hay ẩn thanh trạng thái & Hiện đường dẫn Hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu trong đầu đề cửa sổ Tài liệu Trình duyệt hệ thống tập tin Tạo một tài liệu mới Mở tài liệu đã có để sửa Đây là danh sách những tập tin bạn vừa mở, nó cho phép mở lại chúng dễ dàng hơn. Lưu & tất cả Lưu mọi tài liệu mở và đã sửa lên đĩa. Đóng mọi tài liệu đang mở. Đóng thẻ hiện thời Đóng tài liệu hiện thời. Đóng thẻ hiện thời Đóng mọi tài liệu đang mở. Đóng tất cả Đóng mọi tài liệu đang mở. Đóng cửa sổ này & Cửa sổ Tạo một cửa sổ xem tài liệu mới (một cửa sổ mới với cùng danh sách tài liệu). & Mở bằng Mở tài liệu hiện thời bằng ứng dụng khác đã đăng ký để mở loại tập tin này, hoặc một ứng dụng theo lựa chọn. Cấu hình phím nóng của ứng dụng. Chọn những mục hiện lên trên thanh công cụ. Cấu hình các mặt khác nhau của ứng dụng này và sửa các thành phần. Nó hiển thị lời mách có ích về sử dụng chương trình này. & Sổ tay về bổ sung Hiển thị những tập tin trợ giúp về các bổ sung. Chọn thành phần soạn thảoMenu entry Session - > New & Mới & Mở & Lưu: & Lưu như... & Lưu như... & Quản lý... Mở & nhanh Mở tập tin mới khi đóng Kate, không đóng. Dừng đóng' document name [*] ', [*] means modified & Khác... Không tìm thấy ứng dụng '% 1'! Không tìm thấy ứng dụng! Tài liệu đã thay đổi trên đĩa & Lờ đi Bỏ đánh dấu cho biết những tập tin đã chọn có thay đổi và đóng hộp thoại nếu không còn có tài liệu không điều khiển được. Ghi chèn những tài liệu đã chọn, bỏ qua những thay đổi trên đĩa và đóng hộp thoại nếu không còn có những tài liệu không điều khiển được. Nạp lại những tài liệu đã chọn và đóng hộp thoại nếu không còn có những tài liệu không điều khiển được. Những tài liệu sau đã có thay đổi trên đĩa. Chọn một hoặc vài tập tin và nhấn một nút thao tác cho đến khi không còn gì trong danh sách. Tên tập tin Trạng thái trên đĩa Sửa Tạo Xóa & Xem sự khác nhau Đưa ra sự khác nhau giữa nội dung đang soạn thảo và nội dung trên đĩa của tài liệu đã chọn, và hiển thị sự khác nhau bằng ứng dụng mặc định. Cần chương trình diff( 1). Không ghi được tài liệu hiện thời. '% 1' Lỗi chạy lệnh diff. Xin hãy kiểm tra xem diff( 1) đã cài đặt và nằm trong biến PATH. Lỗi tạo Diff Tài liệu đã thay đổi trên đĩa Tài liệu đã thay đổi trên đĩa Ứng dụng Ứng dụng Chung Tuỳ chọn chung & Cư xử & Cảnh báo về những tập tin bị sửa bởi các tiến trình ngoài Nếu bật dùng, thì khi chọn cửa sổ Kate chương trình sẽ hỏi bạn làm gì với những tập tin đã có thay đổi trên đĩa. Nếu tắt không dùng, thì chương trình sẽ chỉ hỏi câu đó khi chọn tập tin đó ở bên trong trình soạn thảo Kate. Siêu thông tin Giữ & siêu thông tin qua các thẻ Chọn nếu bạn muốn các cấu hình tài liệu như đánh dấu được ghi qua các thẻ của trình soạn thảo. Cấu hình sẽ được phục hồi nếu tài liệu chưa thay đổi khi mở lại. & Xóa những siêu thông tin không dùng sau: (không bao giờ) Phiên chạy Quản lý phiên chạy Thành phần của phiên chạy Bao gồm cấu hình cửa & sổ Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate Cư xử khi khởi chạy & Chạy một phiên chạy mới & Nạp phiên chạy sử dụng cuối Tự & chọn một phiên chạy Danh sách tài liệu Thiết lập danh sách tài liệu Bổ sung Trình quản lí bổ sung Chọn thành phần soạn thảo Chọn thành phần soạn thảo Kate Kate - Trình soạn thảo văn bản cao cấp Bản quyền © năm 2000- 2005 của các tác gỉả Kate Nhà duy trì Nhà phát triển chính Thứ tự mở Nhà phát triển & thuật sĩ chiếu sáng Hệ thống đệm tuyệt diệu Các lệnh soạn thảo Đang thử,... Nhà phát triển chính lúc đầu Tác giả Kwrite KWrite chuyển thành KParts Lịch sử bỏ bước của KWrite, sự kết hợp Kspell Hỗ trợ chiếu sáng cú pháp XML của KWrite Các đắp vá và hơn nữa Chiếu sáng cho các tập tin Spec của RPM, Perl, Diff và hơn nữa Chiếu sáng cho VHDL Chiếu sáng cho SQL Chiếu sáng cho Ferite Chiếu sáng cho ILERPG Chiếu sáng cho LaTeX Chiếu sáng cho Makefile, Python Chiếu sáng cho Python Chiếu sáng cho Scheme Danh sách từ khoá/ kiểu dữ liệu của PHP Trợ giúp rất tốt Tất cả những người đã đóng góp và tôi đã quên không đề cập đến Chạy Kate với phiên chạy chỉ ra Chạy Kate với phiên chạy chỉ ra Đặt mã hóa cho tập tin sẽ mở Chuyển tới dòng này Chuyển tới cột này Đọc nội dung của thiết bị nhập Tài liệu sẽ mở Xóa Tài liệu '% 1' đã có thay đổi nhưng chưa được lưu. Bạn muốn lưu những thay đổi đó hay bỏ chúng đi? Đóng tài liệu & Lưu như... Đang khởi động Mở lại tập tin từ phiên chạy cuối... Phiên chạy mặc định Chưa chọn phiên chạy muốn mở. Chưa có phiên chạy được chọn Chưa chọn phiên chạy muốn mở. Chỉ ra tên mới cho phiên chạy hiện thời Tên phiên chạy: Để lưu một phiên chạy, cần chỉ ra một tên. Thiếu tên phiên chạy Trình chọn phiên chạy Mở phiên chạy Phiên chạy mới Tên phiên chạyThe number of open documents Mở các tài liệu & Luôn luôn dùng tùy chọn này & Mở Quản lý các phiên chạy Đổi tên... Chỉ ra tên mới cho phiên chạy Tên phiên chạy: Đóng tất cả Sắp & xếp theo Thứ tự mở Tên tài liệu URL Bóng nền & Bóng các tài liệu đã xem: & Bóng các tài liệu đã sửa: & Sắp xếp theo: Khi chọn dùng bóng nền, thì tài liệu được xem hay sửa trong buổi làm việc hiện thời sẽ có một nền có bóng. Tài liệu mới nhất sẽ có bóng mạnh nhất. Chọn màu cho bóng của những tài liệu đã xem. Chọn màu cho những tài liệu đã sửa. Màu này được pha trộn với màu cho các tập tin đã xem. Những tài liệu được sửa gần nhất sẽ có màu này nhiều nhất. Chia & dọc Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường thẳng đứng. Chia & ngang Chia ô xem hiện thời thành hai ô bằng một đường nằm ngang. Đóng ô & xem hiện thời Đóng ô xem đã được chia hiện thời Ô xem tiếp theo Chọn ô xem đã chia tiếp theo Ô xem trước Chọn ô xem đã chia trước. Mở tập tin Ô & xem công cụ Hiện khung lề Hiện% 1 Cư xử Thành không bền bỉ Thành bền bỉ Chuyển tới Khung lề trái Khung lề phải Thanh ở trên Thanh ở dưới Bạn đang chuẩn bị ẩn thanh nằm bên. Khi ẩn các thanh này, sẽ không thể truy cập thẳng bằng chuột đến các ô xem công cụ, vì thế nếu cần truy cập tới các thanh nằm bên trở lại, thì gọi Cửa sổ & gt; Xem công cụ & gt; Hiện thanh nằm bên trong thực đơn. Hiện thời vẫn không thể hiện/ ẩn các ô xem công cụ bằng phím nóng. Tên Chú thích Ở đây bạn có thể thấy các bổ sung của Kate. Những bổ sung có đánh dấu là được nạp, và sẽ được nạp khi Kate khởi động lần sau. Lưu như (% 1) Lưu tài liệu & Lưu đã chọn Không lưu Những tài liệu sau đã có thay đổi. Bạn có muốn ghi chúng trước khi đóng? Tựa Vị trí Dự án & Chọn tất cả Không ghi được dữ liệu bạn yêu cầu lưu. Xin hãy chọn thao tác thực hiện tiếp theo. Không mở được tập tin '% 1'; nó không phải là tập tin thông thường, nó là một thư mục. Chỉ thử dùng lại một tiến trình kate với PID này & Dừng đóng Cư xử khi thoát hay khi chuyển phiên chạy & Không lưu phiên chạy & Lưu phiên chạy & Hỏi người dùng Dùng một tiến trình kate đã chạy (nếu có thể) Lưu phiên chạy? Lưu phiên chạy hiện thời? Đừng hỏi lại & Tài liệu & Cửa sổ Trình chọn tập tin Thiết lập trình chọn tập tin Xóa bộ lọc & Dạng Mime: Tập tin: Vị trí & Thư... Tìm trong các tập tin Mở tập tin Gửi tập tin qua thư Chạy Kate với phiên chạy chỉ ra Phiên chạy mới Phiên chạy mới Phiên chạy mới Phiên chạy Ẩn đường dẫn Ẩn khung lề Ẩn% 1 CHUẨN Thư mục: Phân biệt chữ hoa/ thường Đệ quy Tập tin: Đóng tài liệu hiện thời. Mẫu: Thiết bị cuối & Gửi tới thiết bị cuối Bạn muốn chuyển văn bản tới dòng lệnh? Sẽ thực hiện bất kỳ câu lệnh nào có chứa trong văn bản với quyền người dùng của bạn. Chuyển tới dòng lệnh? Chuyển tới dòng lệnh Nhập biểu thức chính quy bạn muốn tìm vào đây. Nếu ô 'biểu thức chính quy' không được chọn, thì các ký tự không phải khoảng trắng trong biểu thức sẽ được đặt sau một ký tự gạch chéo ngược. Có những siêu ký tự sau:. - Tương ứng bất kỳ ký tự nào^ - Tương ứng với đầu dòng$ - Tương ứng cuối dòng\\ lt; - Tương ứng với bắt đầu một từ\\ gt; - Tương ứng kết thúc từCó những toán tử sau:? - Mục ở trước tương ứng ít nhất 1 lần * - Mục ở trước tương ứng không hoặc nhiều lần+ - Mục ở trước tương ứng một hoặc nhiều lần{ n} - Mục ở trước tương ứng đúng n lần{ n,} - Mục ở trước tương ứng n lần hoặc hơn {, n} - Mục ở trước tương ứng nhiều nhất n lần{ n, m} - Mục ở trước tương ứng ít nhất n, nhưng nhiều nhất m lần. Hơn nữa, sự tham chiếu ngược lại biểu thức con trong ngoặc có thể thực hiện qua chú thích\\ #. Xem tài liệu grep( 1) để biết hướng dẫn đầy đủ. Nhập vàp đâu dạng của các tập tin sẽ được tìm kiếm. Bạn có thể nhập nhiều nhiều dạng cách nhau bằng dấu phảy. Nhập thư mục chứa những tập tin bạn muốn tìm trong chúng. Chọn hộp này để tìm trong cả các thư mục con. Nếu tùy chọn này bật (mặc định), thì sẽ tìm kiếm có tính đến kiểu chữ hoa/ thường. Kết quả chạy của lệnh grep được liệt kê ở đây. Chọn một tổ hợp tên tập tin/ số dòng rồi nhấn Enter hay nhấn chuột kép lên mục để hiển thị dòng tương ứng trong trình soạn thảo. Dùng nó để đóng tài liệu hiện thời Bạn phải nhập một thư mục có trên máy vào mục 'Thư mục'. Thư mục sai Thư mục tài liệu hiện tại Ở đây bạn có thể nhập một đường dẫn tới thư mục để hiển thị. Để chuyển tới thư mục vừa nhập trước đây, nhấn mũi tên ở bên phải và chọn một thư mục. Ô nhập vào có tính năng tự điền thêm. Nhấn chuột phải để biết cách sử dụng. Ở đây bạn có thể nhập một bộ lọc tên để giới hạn những tập tin hiển thị. Để xóa bộ lọc, tắt nút bộ lọc ở bên phải. Để áp dụng lại bộ lọc dùng cuối cùng, cần bật nút bộ lọc. Nút này xoá bộ lọc tên khi tắt, hoặp áp dụng lại bộ lọc dùng cuối khi bật. Áp dụng bộ lọc cuối ("% 1") Thanh công cụ Các & hành động có: Hành động đã & chọn: Đồng bộ tự động Khi một tài & liệu được chọn xem Khi thấy trình chọn tập tin Nhớ & vị trí: Nhớ & bộ lọc: Phiên chạy Khôi phục vị trí Khôi phục bộ & lọc cuối Quyết định số vị trí được ghi lại trong lịch sử của hộp vị trí. Quyết định số bộ lọc được ghi lại trong lịch sử của hộp bộ lọc. Những tùy chọn này cho phép Trình chọn tập tin tự động thay đổi vị trí của các tài liệu đang mở theo sự kiện tương ứng. Đồng bộ tự động lười biếng, nghĩa là nó sẽ không có ảnh hưởng trước khi thấy trình chọn tập tin. Không có tùy chọn nào được dùng theo mặc định, nhưng bạn luôn luôn có thể đồng bộ vị trí bằng nút đồng bộ trên thanh công cụ. Nếu tùy chọn này bật (mặc định), thì Kate sẽ khôi phục vị trí khi khởi động. Chú ý rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy KDE điều khiển, thì vị trí sẽ luôn luôn được khôi phục. Nếu tùy chọn này bật (mặc định), thì Kate sẽ khôi phục bộ lọc hiện thời khi khởi động. Chú ý rằng nếu phiên chạy do trình quản lý phiên chạy KDE điều khiển, thì bộ lọc sẽ luôn luôn được khôi phục. Chú ý rằng một vài thiết lập tự động đồng bộ có thể sẽ bỏ vị trí đã phụ hồi nếu được chọn. Danh sách tài liệu Tập tin: Lỗi chạy câu lệnh '% 1'. Công của ngoài của Kate Sửa công cụ ngoài & Nhãn: Tên sẽ hiển thị trong thực đơn 'Công cụ - > Ngoài' Tập lệnh: Script thực hiện để gọi công cụ. Script sẽ được thực hiện bởi / bin/ sh. Những xác định sau sẽ được thực hiện:% URL - địa chỉ URL của tài liệu hiện thời.% URLs - danh sách địa chỉ URL của tất cả những tài liệu đang mở.% directory - URL của thư mục chứa tài liệu hiện thời.% filename - tên tập tin của tài liệu hiện thời.% line - dòng hiện thời của con trỏ của tài liệu đang xem.% column - cột hiện thời của con trỏ của tài liệu đang xem.% selection - văn bản bôi đen của tài liệu đang xem.% text - văn bản của tài liệu hiện thời. & Có thể thực hiện: Có thể thực hiện dùng bởi câu lệnh. Dùng để kiểm tra xem có thể hiển thị một công cụ không; nếu không đặt, thì từ đầu tiên của câu lệnh sẽ được dùng. Danh sách liệt kê các dạng mime sau mỗi dấu chấm phẩy để sử dụng tiện ích này; nếu để trống, thì sẽ luôn luôn dùng tiện ích. Để chọn dạng mime đã có, nhấn nút ở bên phải. Nhấn để mở hộp thoại giúp tạo danh sách các dạng mime. & Lưu: Không Tài liệu hiện thời Tất cả tài liệu Có thể chọn ghi tài liệu hiện thời hoặc tất cả những tài liệu đã sửa trước khi chạy câu lệnh. Điều này có ích nếu muốn đưa địa chỉ URL tới một ứng dụng ví dụ một chương trình máy khách FTP. & Tên dòng lệnh: Nếu chỉ ra một tên ở đây, thì có thể chạy câu lệnh khi xem các dòng lệnh bằng exttool- tên_ chỉ_ ra_ ở_ đây. Xin đừng sử dụng khoảng trống hoặc các khoảng tab trong tên. Cần chỉ ra ít nhất 1 tên và một lệnh Chọn dạng MIME để dùng tiện ích này. Chọn dạng MIME & Mới... & Soạn... Chèn & ký tự phân cách Danh sách này hiển thị tất cả các tiện ích đã cấu hình theo thực đơn của chúng. Gửi một hoặc vài tài liệu đang mở ở dạng tập tin kèm thư điện tử. Tài liệu hiện thời chưa được lưu nên không thể gửi kèm theo thư email. Ghi nó rồi tiến hành gửi kèm? Không gửi được được tập tin chưa lưu Không lưu được tập tin. Xin kiểm tra quyền ghi của bạn đối với tập tin. Tập tin hiện thời:% 1 đã có thay đổi. Những thay đổi này sẽ không được kèm theo thư. Ghi tập tin trước khi gửi nó? Lưu trước khi gửi? Gửi tập tin qua thư & Hiển thị mọi tài liệu > > Nhấn Thư... để gửi tài liệu hiện thời qua email. Để chọn vài tập tin để gửi, nhấn Hiển thị mọi tài liệunbsp; gt; gt;. Ô xem trước & Quản lý... Tập tin: Trình duyệt hệ thống tập tin Hành động đã & chọn: Ô xem trước Diện mạo Sắp & xếp theo Đóng thẻ hiện thời Thứ tự mở Tên tài liệu Danh sách tài liệu Nhà phát triển chính lúc đầu Cư xử Chiếu sáng cho LaTeX Không Đóng thẻ hiện thời Đóng thẻ hiện thời Đóng tất cả & Tên dòng lệnh: Nhớ & bộ lọc: Chú thích Đang khởi động Không tìm thấy ứng dụng! & Tài liệu & Hiện đường dẫn Hiện khung lề Biểu mẫu: Biểu mẫu: Hiện khung lề Hiện khung lề Hiện khung lề & Hiện đường dẫn Ẩn khung lề Hiện khung lề Hiện khung lề Tuỳ chọn chung Hiện% 1 & Hiện đường dẫn & Quản lý... Biểu mẫu: Biểu mẫu: Biểu mẫu: Tên tài liệu Tập lệnh: Tạo một tài liệu mới Biểu mẫu: Biểu mẫu: Khôi phục vị trí Vị trí Mở tài liệu đã có để sửa Biểu mẫu: & Ghi chèn & Lưu đã chọn Biểu mẫu: & Mới... & Soạn... Chú thích Không lưu được tập tin. Xin kiểm tra quyền ghi của bạn đối với tập tin. Đóng tài liệu Không mở được tập tin '% 1'; nó không phải là tập tin thông thường, nó là một thư mục. Mở phiên chạy Thẻ mới Đóng thẻ hiện thời Mở thẻ tiếp theo Mở thẻ trước CHỈ ĐỌC ĐÈ Công cụ ngoài Chạy ứng dụng giúp đỡ ngoài Khác... Hiện đường & dẫn đầy đủ trong tiêu đề Nếu chọn tùy chọn này, thì sẽ hiển thị đường dẫn đầy đủ đến tài liệu trong đầu đề cửa sổ. Đồng bộ hoá bộ mô phỏng & thiết bị cuối với tài liệu hiện thời Nếu chọn, Konsole sẽ cd (chuyển thư mục) tới thư mục của tài liệu hiện thời khi bắt đầu chạy và khi tài liệu hiện thời thay đổi, nếu tài liệu là tập tin trên máy. Trình soạn thảo Biểu thức chính quy Tìm kiếm Bạn có thể chọn mẫu cho các dạng tập tin từ hộp kết hợp và sửa nó ở đây. Chuỗi% s trong mẫu sẽ được thay thế bằng những gì nhập vào, và thu được kết quả của biểu thức chính quy sẽ tìm kiếm. Nếu tùy chọn này bật, thì dạng của bạn sẽ được đưa thẳng ở dạng gốc tới grep( 1). Nếu không thì những ký tự không phải là chữ sẽ được thoát bằng một ký tự gạch chéo ngược để grep không coi chúng là một phần của biểu thức. Lỗi: Lỗi công cụ grep Phiên chạy không tên Phiên chạy (% 1) Chỉ ra tên cho phiên chạy hiện thời Để ghi một phiên chạy mới, cần chỉ ra một tên. Tập tin này đã thay đổi (đã sửa) trên đĩa bởi một chương trình khác. Tập tin này đã thay đổi (đã tạo) trên đĩa bởi một chương trình khác. Tập tin này đã thay đổi (đã xóa) trên đĩa bởi một chương trình khác. & Dùng bóng nền Chọn phương pháp sắp xếp cho tài liệu. Không tìm thấy một thành phần trình soạn thảo văn bản của KDE; xin hãy kiểm tra lại cài đặt KDE. Dùng câu lệnh này để in tài liệu hiện thời Dùng câu lệnh này để tạo một tài liệu mới Dùng câu lệnh này để mở một tài liệu đã có để soạn thảo Tạo một ô xem khác chứa tài liệu hiện thời Chọn trình soạn thảo... Bỏ qua những thiết lập chung của hệ thống cho thành phần soạn thảo mặc định Đóng ô xem tài liệu hiện thời Không đọc được tập tin chỉ ra, kiểm tra xem nó có tồn tại không và người dùng có quyền đọc không. KWrite KWrite - Trình soạn thảo văn bản Quản lý mẫu tập tin Tạo mẫu & Quản lý mẫu... & Tạo từ mẫu Bất kỳ tập tin... @ item: inmenu Tác & giả: Mở dạng mẫu Gặp lỗi khi mở tập tin% 1 để đọc nên không tạo tài liệu đó. Bổ sung mẫu Không tên% 1 Quản lý mẫu tập tin & Mẫu: Chuỗi này được dùng như là tên của mẫu, cũng được hiển thị, chẳng hạn, trong trình đơn Mẫu. Nó nên diễn tả nghĩa của mẫu, v. d. « Tài liệu HTML ». Bấm để chọn hoặc thay đổi biểu tượng cho mẫu này & Nhóm: Nhóm được dùng để chọn trình đơn con cho bổ sung. Nếu rỗng, dùng « Khác ». Bạn có khả năng gõ bất cứ chuỗi nào để thêm một nhóm mới vào trình đơn. Tên tài liệu: Chuỗi này được dùng để đặt tên cho tài liệu mới, để hiển thị trên thanh tựa và danh sách tập tin. Nếu chuỗi này chứa «% N », nó được thay thế bằng con số tăng theo mỗi tập tin có tên tương tự. Chẳng hạn, nếu Tên Tài Liệu là « Văn lệnh trình bao (% N). sh ', tài liệu thứ nhất có tên « Văn lệnh trình bao (1). sh », điều thứ hai « Văn lệnh trình bao (2). sh » v. v. Tô & sáng: Không có Hãy chọn cách tô sáng cho mẫu. Nếu chọn « Không có » thì không đặt tài sản này. & Mô tả: Chuỗi này được dùng, chẳng hạn, như là trợ giúp ngữ cảnh cho mẫu này (v. d. trợ giúp « Cái này là gì? » cho mục trình đơn). Tác & giả: Bạn có khả năng đặt giá trị này nếu bạn muốn chia sẻ mẫu với người dùng khác. Dạng khuyến khích giống như địa chỉ thư điện tử: « Nguyễn Văn & lt; ngvan@ miền. vngt; ». & Bắt đầu với tài liệu rỗng Dùng tập tin tồn tại: Dùng mẫu tồn tại: Sửa tài sản mẫu Chọn vị trí Chọn vị trí cho mẫu. Nếu bạn cất giữ nó trong thư mục mẫu, nó sẽ tự động được thêm vào trình đơn mẫu. Thư mục mẫu Tên tập tin mẫu: Vị trí riêng: Tự thay thế vĩ lệnh Bạn có khả năng thay thế một số chuỗi trong văn bản bằng vĩ lệnh mẫu. Nếu bất cứ dữ liệu nào bên dưới không đúng hoặc còn thiếu, hãy chỉnh sửa dữ liệu trong thông tin thư điện tử KDE. Thay họ tên «% 1 » bằng vĩ lệnh «% {fullname} » Thay thế địa chỉ thư «% 1 » bằng vĩ lệnh «% email » Tạo mẫu Mẫu sẽ được tạo bay giờ và được lưu vào vị trí đã chọn. Để định vị con chạy, chèn một dấu mũ « ^ » vào nơi thích hợp trong tập tin được tạo từ mẫu đó. Mở mẫu để sửa Tập tin '% 1' đã có; nếu bạn không muốn ghi đè lên nó, hãy thay đổi tên tập tin mẫu thành gì khác. Tập tin đã có Ghi đè Gặp lỗi khi mở tập tin% 1 để đọc nên không tạo tài liệu đó. Không thể lưu mẫu vào «% 1 ». Mẫu sẽ được mở thì bạn có khả năng lưu nó từ trình soạn thảo. Lỗi lưu Mẫu Mới... Sửa... @ action: button Template Tải lên... Tải về... NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Chèn Chào Thế Giới Chèn Chào Thế Giới NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Thẻ HTML Thẻ HTML... Thẻ HTML Nhập nội dung thẻ HTML (hai dấu ngoặc nhọn và thẻ đóng sẽ tự động được cung cấp): NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Cuộc gọi bộ phạn Bộ Quản Lý Tài Liệu (DocumentManager) với đối tượng bị hủy Phương pháp% 1 được gọi với chữ ký không đúng Trông đợi một tham số Trông đợi một tham số, hoặc không có tham số Trông đợi tối đa ba tham số Cuộc gọi bộ phạn KATE với đối tượng bị hủy Cuộc gọi bộ phạn Cửa Sổ Chính (MainWindow) với đối tượng bị hủy Mở. h /. cpp /. c NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Tên Hạng Toàn cục Cập nhật bộ duyệt Python Bộ duyệt Python Không tìm thấy phương pháp/ hạng% 1. Vùng chọn Python Đoạn Đoạn Danh sách đoạn Danh sách đoạn Đoạn NAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Phần mở rộng thanh thẻ Phần mở rộng thanh thẻ Ứng xử sắp xếp Sắp xếp tập tin theo abc Ứng xử sắp xếp Phần mở rộng thanh thẻ Phần mở rộng thanh thẻNAME OF TRANSLATORS EMAIL OF TRANSLATORS Phần mở rộng thanh thẻ Lọc & văn bản... Bạn không có quyền thực hiện ứng dụng bên ngoài tùy ý. Nếu bạn muốn có quyền này, hãy liên lạc với quản trị hệ thống. Hạn chế truy cập Cách sử dụng: textfilter LỆNH Thay thế vùng chọn bằng kết xuất của lệnh trình bao đã xác định. Cần có vùng chọn để sử dụng textfilter Cách sử dụng: textfilter LỆNH Lọc Nhập lệnh để dùng khi gửi văn bản đã chọn qua ống dẫn: Kết xuất bộ kiểm tra XML Thẩm tra XML # Dòng Cột Thông điệp Lỗi: không thể tạo tập tin tạm thời «% 1 ». Lỗi: lỗi thực hiện xmllint. Hãy kiểm tra xem xmllint đã được cài đặt. Nó là phần của libxml2. & XML & Chèn phần tử... Đóng phần tử Gán siêu & DTD... Gán siêu DTD dạng XML Tập tin hiện thời đã được nhận diện là tài liệu kiểu «% 1 ». Siêu DTD cho kiểu tài liệu này sẽ được nạp ngay bây giờ. Đang nạp siêu DTD XML Không thể mở tập tin «% 1 ». Máy phục vụ đã trả về lỗi. Lỗi bổ sung XML Chèn phần tử XML Hãy nhập tên thẻ XML và các thuộc tính (hai dấu ngoặc nhọn và thẻ đóng sẽ tự động được cung cấp): Không thể phân tách tập tin «% 1 ». Hãy kiểm tra xem tập tin chứa XML dạng đúng. Tập tin «% 1 » không có định dạng trông đợi. Hãy kiểm tra xem tập tin có kiểu: - // Norman Walsh // DTD DTDParse V2. 0 // EN Bạn có khả năng tạo tập tin kiểu này bằng dtdparse. Xem tài liệu hướng dẫn Bổ Sung Kate để tìm thông tin thêm. Đang phân tích siêu DTD... & XML Name=Compass Name Name Trình Lưu TrữName Trình Lưu TrữName Trình Lưu Trữ Name=Compass GenericName Công Cụ NénName ArkName Name=Phá nén vào đâỵ.. Name Name=Phá nén vào... Name Name=Phá nén vào... Name Comment Name Trình Lưu TrữComment Công Cụ Xử Lý Các Tập Tin NénName Comment Name Name Name Trình Lưu TrữName Trình Lưu TrữName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name KCalcGenericName Máy Tính Khoa Học GenericName Trình Chọn Kí Tự Name KCharSelectName IRKickGenericName Trình Dịch Vụ Nối Hồng Ngoại Cho Linux (LIRC) Comment Trình phục vụ điều khiển bằng tia hồng ngoại. Name IRKick Name=Thông báo Comment Name Comment Name=Chương trình Comment Name Các Điều Khiển Từ XaComment Cấu hình điều khiển từ xa để dùng với các ứng dụng Name Các Thiết Bị Lưu TrữComment Hiển trạng thái sử dụng của các thiết bị đã được gắnName KDiskFreeGenericName Xem đĩa trống Name KwikDiskGenericName Trợ Giúp Cho Dung Lượng Tháo Rời ĐượcName Định Dạng Đĩa MềmGenericName Trình Định Dạng Đĩa MềmName KFloppyName Mã Hóa Tập TinName Đóng Gói & Mã Hóa Thư MụcGenericName Công Cụ Mã HóaComment Name KGpgName GenericName Trình quản lí kết nốiName KTimerName Ví KDEComment Cấu Hình Ví KDEName Công Cụ Quản Lý VíName Công Cụ Quản Lý VíName Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Comment Name Trình soạn văn bảnComment Name Công Cụ Sửa Byte Comment=Trình xem Fax Name Name KHexEditName Comment Name=KPrinterComment Name=Cấu hình Konqueror Name Name Name Name SuperKaramba GenericName=Trình đềEquản lí các Desktop Themes Name SuperKarambaName GenericName=Trình đềEquản lí các Desktop Themes Comment Comment GenericName Name GenericName Name Trình biên tập nhị phânName KJotsGenericName Chương Trình Ghi ChúComment Comment=Kafka HTMLPart Plugin KJotsName Trình theo dõi pin Name Trình Theo Dõi Pin Comment Pin Máy Xách TayComment Trạng thái PCMCIA Name PCMCIAName Trình Bổ Sung Cho Máy AsusComment Trình Bổ Sung Cho Máy Dell I8kComment Trình Bổ Sung Chung Cho Bàn PhíComment Máy Sony VaioName KMiloComment Bộ Thêm Cho Máy IBM ThinkpadComment Bộ Thêm Cho Máy IBM ThinkpadComment KSimName Vi xử lýComment Trình Bổ Sung Theo Dõi Vi Xử LýComment Trình Bổ Sung Theo Dõi ĐĩaName DiskName DFreeComment Trình Theo Dõi Các Phân Vùng Được GắnComment Trình Bổ Sung Theo Dõi Phần Cứng Cho Dell I8k Name Máy Dell I8KComment Trình Theo Dõi Trạng Thái Lm_ sensorsName Lm_ sensorsComment Tập tin Tài liệu Mở không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body. Tập tin Tài liệu Mở không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử nào bên trong office: body. Tài liệu này không phải biểu đồ, mà là% 1. Hãy thử mở nó với ứng dụng phù hợp. Không tìm thấy biểu đồ nào trong tập tin Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body. Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử nào bên trong office: body. Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử chart: chart. Nhập Dữ liệu... Tạo & Mẫu từ Tài liệu... & Sửa dữ liệu... Nhập Dữ liệu Không thể đọc tập tin% 1. Tập tin để mở & Tập tin & Sửa Định dạng & Thiết lập SửaNAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu( Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedụuec. ac. jp, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Trình tạo biểu đồ của KOffice KChart Bản quyền 1998- 2007, Kalle Dalheimer và Klaralvdalens Datakonsult AB Máy vẽ tạo nên phần cơ bản của KChart cũng có trong sản phẩm thương mại của Klarälvdalens Datakonsult AB. Liên hệ info@ klaralvdalens- datakonsult. se để có thêm thông tin. Kalle Dalheimer Laurent Montel Karl- Heinz Zimmer Inge Wallin Danny Allen Tạo ảnh xem trước cho biểu đồ, biểu tượng trên thanh công cụ Bố trí Trang & Hoàn lại Trái: Phải: Trên: Dưới: Cấu hình KChart Cỡ In Rộng: Cao: Biểu đồ Cột Biểu đồ Đường Biểu đồ diện tích Biểu đồ Tròn Biểu đồ Vòng Biểu đồ Phân tán Biểu đồ Hàng dự trữ Biểu đồ Bọt Biểu đồ Bề mặt Biểu đồ Gantt Thông thường Xếp tầng Phần trăm KChart Nhãn dòng Định dạng trục - Y Chuỗi% 1 Cắt Hàng Cắt Cột Chép Hàng Chép Cột Xóa Cột Thêm Hàng Thêm Cột Thêm Ô Tiêu đề: Tiêu đề: Màu Biểu đồ Biểu đồ Đường Cột & Font Công cụ Biểu đồ Công cụ Sửa Biểu đồ Chuỗi% 1 KChart Biểu đồ Hàng dự trữ Biểu đồ Cột KChart Biểu đồ Đường Biểu đồ Đường KChart Biểu đồ diện tích Biểu đồ diện tích Chú thích Dòng Trình biên soạn Dữ Liệu KChart Trung tâm hoá Vòng Kiểu con của Chart Định dạng trục - Y KChart Vùng Thanh Đường thẳng Pie Vòng Polar Tỉ lệ hoá Stacked Stacked & Thanh & Dòng & Vùng & HiLo & Pie & Vòng & Polar Dùng cột đầu làm mô tả Dữ liệu trong: Trình biên soạn Dữ Liệu KChart Cột kích hoạt Tuỳ biến với & Wizard Chart & Màu & Font Màu & nền Legend Kiểu & con Chart Tham số Grid Trục Y Trục X Có Nhãn - X Y- Axis2 Tiêu đề - Y: Nhãn dòng Định dạng trục - Y Tiêu đề Y 2: Định dạng trục Y 2 Màu & nền Bạn có thể đặt màu mà hình nền sẽ được tô. Màu & nền Bạn có thể chọn hình nền từ danh sách nàỵ Đầu tiên, các hình nền do KDE cài sẽ được đề nghị đầu tiên. Nếu bạn không tìm thấy cái cần tìm ở đây, bạn có thể chọn bất kì hình nào bằng cách nhấn Duyệt ở dươị Không & Duyệt... Nhấn vào nút này để chọn hình nền không có trong danh sách. Khu vực này luôn luôn hiển thị ảnh nền đã đưọc chọn gần đâỵ Chú ý là ảnh sẽ được tỉ lệ hoá khác với kích thước thật của nó. Trong hộp này, bạn có thể đặt nhiều thiết lập điều khiển sự hiển thị của hình nền. & Cường độ trong% 1 Bạn có thể chọn độ sáng của ảnh sao cho nó không làm ảnh hưởng đến chart. Ảnh khác nhau sẽ đòi hỏi thiết lập khác nhau, nhưng 25% sẽ là giá trị khuyến nghị. Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị tỉ lệ hoá để khớp vào cỡ chart. Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn. Đầu đề Đầu đề Đầu đề Trang này cho phép bạn cấu hình màu mà chart sẽ hiển thị. Mỗi phần của chart sẽ được chỉ định một màu khác nhaụ Màu Màu đường Đây là màu sẽ được dùng để vẽ đường trục. (fix me) Màu & grid Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho chart grid. Tất nhiên, thiết lập này chỉ có tác dụng nếu Chế Độ Vẽ grid được bật. Màu tiêu đề & X Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị tiêu đề của trục X (Ngang). Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu tiêu đề Màu tiêu đề & Y Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị tiêu đề của trục Y (Dọc). Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu tiêu đề Màu tiêu đề Y (trục thứ 2) Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị màu trục Y (thẳng đứng). Nó chỉ có hiệu nghiệm nếu chart được cấu hình có trục thứ hai Y. Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu Tiêu Đề Màu nhãn X Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn trục X (ngang). Màu nhãn Y Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn trục Y (dọc). Màu nhãn Y (trục thứ 2) Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn của trục thứ hai Y (dọc). Tất nhiên, thiết lập này sẽ chỉ hiệu nghiệm nếu chart có cả hai trục. Vùng Định dạng trục - Y Dữ liệu trong: Dữ liệu trong: Kiểu con của Chart & Màu & Font Màu & nền & Dòng & Pie & Vùng Kiểu & con Chart & Font Tiêu đề - X Tiêu đề - Y Trục X Trục Y Nhãn Vị trí Vòng Legend & Font Màu Màu tiêu đề & X Màu đường Tham số 3D Góc Chiều sâu Đường thẳng Nhãn dòng Kiểu con Ví dụ Tham số Pie Bắt đầu 3D- Depth Chọn kiểu con của Chart Nhãn và legend Cài đặt trục Đường thẳng Trục X Trục Y Góc 3D: Chiều sâu 3D: Khoảng Y Y min: Y max: Định dạng trục - Y & HiLo Legend Legend Dùng cột đầu làm mô tả Định dạng trục - Y Định dạng trục - Y Vòng # Dòng: Đầu đề Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn. Màu nhãn X Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn trục X (ngang). Màu nhãn Y Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn trục Y (dọc). Màu nhãn Y (trục thứ 2) Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn của trục thứ hai Y (dọc). Tất nhiên, thiết lập này sẽ chỉ hiệu nghiệm nếu chart có cả hai trục. Màu nhãn X Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn của trục thứ hai Y (dọc). Tất nhiên, thiết lập này sẽ chỉ hiệu nghiệm nếu chart có cả hai trục. Màu nhãn Y Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn trục Y (dọc). Màu nhãn Y (trục thứ 2) Bạn có thể cấu hình màu sẽ được dùng cho nhãn của trục thứ hai Y (dọc). Tất nhiên, thiết lập này sẽ chỉ hiệu nghiệm nếu chart có cả hai trục. Kim Cương Đóng kết nối Nối Icap Vòng Vòng Màu đường Cột kích hoạt Dời mảnh (piece) tới Đường thẳng Hi- Lo- Close Dòng Dữ liệu trong: Dòng dòng đầu làm mô tả Dùng cột đầu làm mô tả Trình sửa công thức của KOffice KFormula Bản quyền 1998- 2006, nhóm KFormula Andrea Rizzi Tác giả gốc Ulrich Kuettler Nhà phát triển chính Heinrich Kuettler Claus O. Wilke Khuyên bạn nên học TeX trước Martin Pfeiffer Alfredo Beaumont Người bảo trì hiện tại Cấu hình KFormula Trang Thử Thiết lập Công thức Tập tin để mở & Sửa Phần & tử Thêm Ma trận & Thiết lập Sửa Phông chữ Biểu tượngNAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu (Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedụuec. ac. jp, kde- l10n- vi@ lists. kde. org ... rằng bạn có thể dùng Ctrl- U hoặc Ctrl- L để tạo một chỉ số ở phía trên hoặc dưới các phần tử hiện tại? ... rằng bạn có thể nhập và xuất các tập tin MathML? ... để sử dụng tối đa KFormula bạn cần cài các phiên bản TrueType của các phông chữ TeX nổi tiếng. Bạn có thể tìm thấy chúng ở ctan tại / tex- archive/ fonts/ cm/ ps- type1/ bakoma /. Tuy nhiên bạn không cần cài tất cả số đó. Ngay lúc này các phông cmbx10, cmex10, cmmi10, cmr10, cmsy10, msam10 và msbm10 là cần thiết. ... rằng bạn có thể dùng các phím ^ và _ để tạo chỉ số cao hơn và thấp hơn chữ thường? Còn nếu bạn gõ Ctrl- ^ hoặc Ctrl - _, bạn sẽ có một chỉ số bên trái. ... rằng bạn có thể chèn bất cứ biểu tượng được hỗ trợ nào bằng cách gõ tên của nó? Chỉ cần ấn phím gạch ngược (\\), gõ tên của biểu tượng và ấn dấu cách. ... rằng bạn có thể gõ tiếng Hy Lạp dễ dàng bằng cách gõ chữ cái Latin tương ứng và ấn Ctrl- G ngay sau đó? ... rằng bạn có thể chền nhiều dòng bằng phần tử Multiline? Bằng cách chèn bạn có thể dóng các dòng đó. Công cụ công thức Công cụ sửa công thức Thêm Các phần tử Xóa Các phần tử Thay Phần tử KFormula Một công thức Tuỳ chọn tăng/ giảm Tập tin để mở NAME OF TRANSLATORS nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ lists. kde. org & Sửa & Xem Chèn trang & Trang Caption TrangStencils MSEStencils SDLStencils Bộ Sưu tập Hình của DiaStencils CiscoStencils CivilStencils Lắp hìnhStencils SybaseStencils Mạch điệnStencils ContactStencils Stencils Linh tinhStencils ĐiệnStencils MạngStencils Bộ Sưu tập UMLStencils Stencils Nhánh và Hợp nhấtStencils Nhánh và Hợp nhấtStencils Hoạt độngStencils Stencils Stencils Bắt đầuStencils Kết thúcStencils Stencils Lớp MẫuStencils Stencils LớpStencils Giao tiếpStencils Ghi chúStencils Stencils Các Bộ sưu tập Phần cứngStencils Phần cứng Máy tínhStencils Bàn phímStencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Ổ cứngStencils Đĩa mềmStencils Hình Đĩa mềmStencils Đầu cuốiStencils Trạm làm việc 3DStencils Stencils Máy in 1Stencils Máy in 2Stencils Máy tính xách tayStencils Đầu cuối 2DStencils Đầu cuối đồ hoạStencils Stencils Phần cứng Linh tinhStencils PhímStencils Hình phímStencils Ổ quangStencils Điện thoại di độngStencils Stencils NANDStencils Cổng NAND luân lýStencils Stencils XORStencils Cổng XOR luân lýStencils ORStencils Cổng OR luân lýStencils Nối Điểm kết nối luân lýStencils NORStencils Cổng NOR luân lýStencils NOTStencils Cổng NOT luân lýStencils ANDStencils Cổng AND luân lýStencils Bộ đệmStencils Cổng đệm luân lýStencils Nghịch đảoStencils Cổng nghịch đảo luân lýStencils Stencils Điểm kết thúcStencils Hình điểm kết thúcStencils Chú thích ở trang khácStencils Stencils Stencils ThẻStencils Stencils Chuẩn bịStencils Stencils Dữ liệu Trực tiếpStencils Stencils Lưu trữ NộiStencils Hình lưu trữ nộiStencils Stencils Stencils Stencils Stencils Giới hạn Vòng lặpStencils Stencils Chú thích ở cùng trangStencils Quyết địnhStencils Stencils Tài liệuStencils Stencils Dữ liệuStencils Stencils Dữ liệu được LưuStencils Stencils Tiến trình được Định nghĩa sẵnStencils Hình tiến trình đươ: c định nghĩa sẵnStencils Dữ liệu Nối tiếpStencils Hiển thịStencils Stencils Tiến trìnhStencils Stencils Stencils Cơ sở dữ liệuStencils Hình cơ sở dữ liệuStencils Lưu trữ Dữ liệuStencils Hình lưu trữ dữ liệuStencils Nguồn hoặc Chỗ tiêu thụStencils Hình nguồn hoặc chỗ tiêu thụStencils Hình tiến trìnhStencils Các bản đồStencils Châu ÂuStencils Bản đồ châu ÂuStencils BỉStencils Bản đồ BỉStencils Các bộ sưu tập Địa lýStencils Các cờStencils ÁoStencils Ai- xơ- lenStencils PhápStencils ĐứcStencils Thụy ĐiểnStencils Hà LanStencils Lúc- xem- buaStencils Hy LạpStencils ItalyStencils Thụy SĩStencils Phần LanStencils Hợp chủng quốc Hoa KìStencils NhậtStencils Ba LanStencils Na- uyStencils Ai- lenStencils Liên hợp AnhStencils Quan hệ giữa các thực thểStencils Tính chất có nhiều giá trịStencils Stencils Quan hệStencils Stencils Tính chấtStencils Stencils Thực thểStencils Stencils Tính chất Phụ thuộcStencils Stencils Thực thể YếuStencils Stencils Các bộ sưu tập Linh tinhStencils Các hình mũi tênStencils Mũi tên Mặt TrờiStencils Hình mũi tên Mặt TrờiStencils Mũi tênStencils Hình mũi tênStencils Nhiều mũi tên 1Stencils Hình nhiều mũi tên 1Stencils Nhiều mũi tên 2Stencils Hình nhiều mũi tên 2Stencils Nhiều mũi tên 3Stencils Hình nhiều mũi tên 3Stencils Các hình ngườiStencils XấuStencils Hình xấuStencils Phụ nữStencils Hình phụ nữStencils NhómStencils Hình phụ nữStencils Nhân viên văn phòngStencils TốtStencils Hình tốtStencils Đàn ôngStencils Hình đàn ôngStencils Nhân viên lao độngStencils Các hình tòa nhàStencils Nhà máyStencils Hình nhà máyStencils Công sở lớnStencils Nhà ởStencils Hình nhà ởStencils Các hình biểu đồ của Nassi ShneidermanStencils lựa chọn- thêmStencils tuyên bốStencils lựa chọnStencils gọiStencils điều kiện- đầu1Stencils điều kiện- đầu2Stencils vòng lặp chânStencils điều kiệnStencils hộpStencils thoátStencils khốiStencils vòng lặp đầuStencils Các hình phương tiệnStencils Xe tảiStencils Hình xe tảiStencils Nút Mở rộng LớnStencils Thiết bị tách sóngStencils Đầu cuối Giao tiếp với Vệ tinh Chiến thuậtStencils Trung tâm NútStencils Nút Mở rộng NhỏStencils Thiết bị nhập sóngStencils SDL - Quyết địnhStencils SDL - Tiến trìnhStencils SDL - Vào/ RaStencils SDL - Chú thíchStencils SDL - Trạng tháiStencils SDL - Đầu hàmStencils SDL - NhậnStencils SDL - Dịch vụStencils SDL - HàmStencils SDL - KhốiStencils SDL - LưuStencils SDL - Tiến trìnhStencils SDL - DừngStencils SDL - GửiStencils SDL - Tác vụStencils SDL - Trả lạiStencils SDL - Chú ýStencils Cisco - 6732Stencils Cisco - IBM Mini (AS400) Stencils Cisco - STB (hộp để trên tivi - set top box) Stencils Cisco - Bộ chỉ đường băng thông rộngStencils Cisco - MáyStencils Cisco - Người hoạt độngStencils Cisco - Mô- đem cápStencils Cisco - Đĩa vệ tinhStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - KhóaStencils Cisco - Đàn ông dùng máy tính cá nhânStencils Cisco - 7507Stencils Cisco - Đám mâyStencils Cisco - IPTCStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - STPStencils Cisco - LocalDirectorStencils Cisco - 6701Stencils Cisco - NetSonarStencils Cisco - Cổng Tham gia CatalystStencils Cisco - Dot- DotStencils Cisco - Tủ hồ sơStencils Cisco - Máy phục vụ dựa trên phần mềmStencils Cisco - Tường lửaStencils Cisco - Siệu máy tínhStencils Cisco - VIP (yếu nhân) Stencils Cisco - Phụ nữ đang ngồiStencils Cisco - BTS 10200Stencils Cisco - CSU/ DSUStencils Cisco - ATM 3800Stencils Cisco - Bộ xử lý phạm vi hẹpStencils Cisco - OctelStencils Cisco - Cổng MASStencils Cisco - BBSMStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Đàn ông đang đứngStencils Cisco - Bộ chỉ đường có Tường lửaStencils Cisco - Đàn ông/ Phụ nữStencils Cisco - 10700Stencils Cisco - CDDI- FDDIStencils Cisco - CiscoSecurityStencils Cisco - PADStencils Cisco - Máy phục vụ tập tinStencils Cisco - DSLAMStencils Cisco - MGX 8220Stencils Cisco - Người điều khiển hệ thốngStencils Cisco - Điện thoại InternetStencils Cisco - LocalDirectorStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Phụ nữ dùng MacStencils Cisco - MicrôStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - CDDI- FDDIStencils Cisco - Tòa nhà chung chungStencils Cisco - Nhóm làm việc 5002Stencils Cisco - UPSStencils Cisco - Cầm tayStencils Cisco - Quản lý MạngStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - Người điều khiển hệ thốngStencils Cisco - Dãy lưu trữStencils Cisco - Điện thoạiStencils Cisco - Không dâyStencils Stencils Cisco - MáyStencils Cisco - Máy quayStencils Cisco - NetRangerStencils Cisco - ITPStencils Cisco - Máy phục vụ tập tinStencils Cisco - PXFStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - PXFStencils Stencils Cisco - Điện thoại di độngStencils Cisco - Máy quayStencils Cisco - ONS15500Stencils Cisco - MUXStencils Cisco - Trường đại họcStencils Cisco - MicrôStencils Cisco - Cầu không dâyStencils Cisco - CiscoSecurityStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Đĩa mềmStencils Cisco - Tường lửa IOSStencils Cisco - TVStencils Cisco - Tòa nhà của Chính phủStencils Cisco - MGX 8240Stencils Cisco - Điện thoạiStencils Mạch điện - Bán dẫn NPNStencils Cisco - IPStencils Cisco - Máy phục vụ liên lạcStencils Cisco - 10700Stencils Cisco - Nhóm làm việc 5002Stencils Cisco - Người điều khiển hệ thốngStencils Cisco - Dãy lưu trữStencils Cisco - Phụ nữ dùng MacStencils Cisco - Trạm làm việcStencils Cisco - Nhà của người đi làm xaStencils Stencils Cisco - Dãy lưu trữStencils Cisco - Mini VAXStencils Cisco - Metro 1500Stencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Đầu cuốiStencils Cisco - SC2200 (Điều khiển tín hiệu) Stencils Cisco - Máy phục vụ WWWStencils Cisco - Điện thoại InternetStencils Cisco - Máy phục vụ dựa trên phần mềmStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - CầuStencils Cisco - ICSStencils Cisco - Đầu cuốiStencils Cisco - BBFWStencils Cisco - Máy phục vụ WWWStencils Cisco - Máy phục vụ WWWStencils Cisco - IPStencils Cisco - KhóaStencils Cisco - Điện thoạiStencils Cisco - PADStencils Cisco - Trường đại họcStencils Cisco - Đĩa vệ tinhStencils Cisco - Tủ hồ sơStencils Cisco - Tòa nhà chung chungStencils Cisco - TVStencils Cisco - Người điều khiển hệ thốngStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - Máy phục vụ tập tinStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - UPSStencils Cisco - Nhóm làm việc 5002Stencils Cisco - Tháp radioStencils Cisco - TVStencils Cisco - 10700Stencils Cisco - Máy tính cá nhânStencils Cisco - MGX 8220Stencils Stencils Cisco - Nhà của người đi làm xaStencils Cisco - Mô- đem cápStencils Cisco - ICSStencils Cisco - Đầu cuốiStencils Cisco - Trạm làm việcStencils Cisco - KhóaStencils Cisco - LocalDirectorStencils Cisco - Công sở nhánhStencils Cisco - Xe ôtôStencils Cisco - CiscoSecurityStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - Tòa nhà chung chungStencils Stencils Cisco - MUXStencils Cisco - Đàn ông dùng máy tính cá nhânStencils Cisco - IPTCStencils Cisco - Tường lửa IOSStencils Cisco - PADStencils Cisco - Xe ôtôStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - 6701Stencils Cisco - Không dâyStencils Cisco - IPStencils Cisco - PXFStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - KhóaStencils Cisco - Nhóm làm việc 5002Stencils Cisco - PADStencils Cisco - 10700Stencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - Xe ôtôStencils Cisco - Xe ôtôStencils Cisco - BBFWStencils Cisco - Siệu máy tínhStencils Cisco - uBR910Stencils Cisco - Điểm tham giaStencils Cisco - MicroWebserverStencils Cisco - Máy tính cá nhânStencils Cisco - 7505Stencils Cisco - Trạm làm việc CiscoWorksStencils Stencils Cisco - Công sở nhánhStencils Cisco - Nhà của người đi làm xaStencils Cisco - ATM 3800Stencils Cisco - Cơ sở dữ liệu quan hệStencils Cisco - UPSStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - Tường lửa CentriStencils Cisco - MUXStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - MAUStencils Cisco - Bộ xử lý Chỉ đường/ Chia đườngStencils Cisco - Đàn ông dùng máy tính cá nhânStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - Tháp radioStencils Cisco - Đĩa vệ tinhStencils Cisco - 7500ARS (7513) Stencils Cisco - LAN tới LANStencils Cisco - Đĩa vệ tinhStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Máy phục vụ tập tinStencils Cisco - TVStencils Cisco - MacintoshStencils Cisco - Tòa nhà chung chungStencils Cisco - NetRangerStencils Cisco - Trình duyệt MạngStencils Cisco - Điện thoạiStencils Cisco - Điện thoại InternetStencils Stencils Cisco - Bộ chỉ đường có Tường lửaStencils Cisco - H. 323Stencils Cisco - Trình duyệt MạngStencils Cisco - ME 1100Stencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Người điều khiển hệ thốngStencils Cisco - Bộ chỉ đường TDMStencils Cisco - STB (hộp để trên tivi - set top box) Stencils Cisco - Xe ôtôStencils Cisco - Bộ chia đường nhiều tầngStencils Cisco - Thiết bị chung chungStencils Cisco - Nhóm làm việc 5002Stencils Cisco - Cổng MASStencils Civil - Van nằm ngangStencils Civil - Mũi tên chỉ sang phảiStencils Civil - Đường giới hạn nằm ngangStencils Civil - Động cơ đẩy thẳng đứngStencils Civil - Máy nén ngangStencils Civil - ChậuStencils Civil - Bơm ngangStencils Civil - Đường giới hạn thẳng đứngStencils Civil - Bộ đổi tần sốStencils Civil - Đường dóngStencils Civil - Động cơ đẩy thẳng đứngStencils Civil - Máy nén thẳng đứngStencils Civil - Bơm thẳng đứngStencils Civil - Động cơStencils Stencils Civil - Chai gaStencils Civil - Mực nướcStencils Civil - Điểm tĩnh thẳng đứngStencils Civil - Điểm tĩnh nằm ngangStencils Civil - ĐấtStencils Civil - Mũi tên chỉ lên trênStencils Civil - Động cơStencils Civil - ChậuStencils Civil - Vật chứaStencils Civil - Điểm tĩnh thẳng đứngStencils Civil - RôtoStencils Lắp hình - mảnh ooioStencils Lắp hình - mảnh ioooStencils Lắp hình - mảnh iioStencils Lắp hình - mảnh ooiiStencils Lắp hình - mảnh oiooStencils Lắp hình - mảnh iooiStencils Lắp hình - mảnh iiiiStencils Lắp hình - mảnh oioiStencils Lắp hình - mảnh ioioStencils Lắp hình - mảnh ooooStencils Lắp hình - mảnh oiioStencils Lắp hình - mảnh ioiiStencils Lắp hình - mảnh iiooStencils Lắp hình - mảnh oooiStencils Lắp hình - mảnh oiiiStencils Lắp hình - mảnh iioiStencils Sybase - Máy phục vụ tái tạoStencils Sybase - Ứng dụng kháchStencils Sybase - Quản lý máy phục vụ tái tạoStencils Stencils Sybase - Máy phục vụ dữ liệuStencils Sybase - Máy phục vụ dữ liệuStencils Mạch điện - Nguồn điện nằm ngang (châu Âu) Stencils Mạch điện - Nguồn điện thẳng đứng (châu Âu) Stencils Mạch điện - Đèn (châu Âu) Stencils Mạch điện - Tụ điện thẳng đứngStencils Mạch điện - Bán dẫn NMOS (châu Âu) Stencils Mạch điện - Tụ điện nằm ngangStencils Mạch điện - Dây điện nằm ngang (châu Âu) Stencils Mạch điện - ÂmStencils Mạch điện - Điốt nằm ngangStencils Mạch điện - Loa (châu Âu) Stencils Mạch điện - Bán dẫn NPNStencils Mạch điện - Điốt Zener nằm ngangStencils Mạch điện - Đèn LED nằm ngang (châu Âu) Stencils Mạch điện - Điốt thẳng đứngStencils Mạch điện - Dăm nằm ngangStencils Mạch điện - Điốt Zener thẳng đứngStencils Mạch điện - Dây điện thẳng đứng (châu Âu) Stencils Mạch điện - Điện trở nằm ngang (châu Âu) Stencils Mạch điện - Điện trở thẳng đứngStencils Mạch điện - Điện trở nằm ngangStencils Mạch điện - Bán dẫn PMOS (châu Âu) Stencils Mạch điện - Bán dẫn PNPStencils Mạch điện - Điện trở thẳng đứng (châu Âu) Stencils Mạch điện - Cầu chì nằm ngang (châu Âu) Stencils Mạch điện - Đèn LED thẳng đứng (châu Âu) Stencils Mạch điện - Dây điện thẳng đứngStencils Mạch điện - Dây điện nằm ngangStencils Mạch điện - Stencils Mạch điện - Cầu chì thẳng đứng (châu Âu) Stencils Mạch điện - Micrô (châu Âu) Stencils Stencils ContactStencils ContactStencils Stencils Stencils ContactStencils Điện - rơleStencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Điện - điểm kết nốiStencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Stencils Hình học - Sao tám đỉnh nhọnStencils Hình học - Mũi tên chỉ lênStencils Hình học - Tam giác vuôngStencils Hình học - Mũi tên trái- phải- lênStencils Hình học - Sao bốn đỉnhStencils Hình học - Tam giác đềuStencils Hình học - Mũi tên trái- phảiStencils Hình học - Mũi tên chỉ bên phảiStencils Hình học - Mũi tên chỉ bên tráiStencils Hình học - Hình vuông hoàn hảoStencils Hình học - Mũi tên chỉ bên phải có ngấnStencils Hình học - Hình tứ giácStencils Hình học - Mũi tên chỉ xuốngStencils Hình học - Sao năm đỉnhStencils Hình học - Dấu thập của Thụy SĩStencils Hình học - Hình bảy gócStencils Hình học - Dấu thập của Man- taStencils Hình học - Hình năm gócStencils Hình học - Hình sáu gócStencils Hình học - Mũi tên chỉ bốn phíaStencils Hình học - Sao sáu đỉnhStencils Hình học - Sao tám đỉnh congStencils Linh tinh - Mặt TrờiStencils Hình học - Sao bốn cánh congStencils Mũi tên khối - Hình năm gócStencils Hình học - Hình sáu gócStencils Hình học - Sao bảy đỉnhStencils Hình học - Hình thoiStencils Hình học - Mũi tên trên- dưới- tráiStencils Hình học - Một phần tư hình trònStencils Linh tinh - Trái timStencils Hình học - Sao tám đỉnhStencils Mũi tên khối - Hình năm gócStencils Hình học - Hình thoi thẳng đứngStencils Hình học - Hình tròn hoàn hảoStencils Linh tinh - Mũi tên trái- lênStencils Hình học - Mũi tên chỉ bên trái có ngấnStencils Hình học - Hình tám gócStencils Hình học - Mũi tên lên- xuốngStencils Linh tinh - Trăng nonStencils Điện - điểm nối oStencils Điện - điểm nối fStencils Điện - điểm kết nốiStencils Điện - rơleStencils Điện - điểm nối oStencils Điện - lệnhStencils Điện - điểm nối fStencils Điện - đènStencils Mạng - Tường lửaStencils Mạng - Ăng- tenStencils Mạng - Lưu trữStencils Mạng - Đám mâyStencils Mạng - Điện thoạiStencils Mạng - Máy cá nhân dạng tháp nhỏStencils Mạng - Biểu tượng bộ chỉ đườngStencils Mạng - MôđemStencils Mạng - Đĩa mềmStencils Mạng - Máy vẽStencils Mạng - Bảng số hóaStencils Mạng - Trạm làm việcStencils Mạng - Máy tính chung chung (dạng tháp) Stencils Mạng - Ổ DAT ở ngoàiStencils Mạng - Đám mâyStencils Mạng - Biểu tượng bộ chỉ đườngStencils Mạng - Biểu tượng bộ chỉ đườngStencils Mạng - Ổ cắm RJ45Stencils Mạng - Màn hình trạm làm việcStencils Mạng - Máy in chung chungStencils Mạng - Màn hình chung chung (với giá để) Stencils Mạng - Loa/ AmpliStencils Mạng - MôđemStencils Mạng - Ổ ZIPStencils Mạng - LoaStencils Mạng - Ổ cắm scEADStencils Mạng - Kết nối WANStencils Mạng - Máy tính cá nhân để bànStencils Mạng - Điện thoại di độngStencils Mạng - Stencils Mạng - Máy cá nhân dạng tháp lớn Kivio Bản quyền 2000- 2007, Nhóm Kivio Peter Simonsson Người bảo trì Có thể sửa Zoom plus Zoom plus Stencil Text 6 7 1 1 2 4 6 1 2 2 4 6 2 6 4 7 Chuyển text gạch chân Hường dẫn ngangStencils Stencil Text Zoom plus Bạn không thể xoá riêng chỉ trang này của tài liệụ Zoom Thực đơn Zoom bề ngang Zoom chiều cao Zoom trang Zoom đã chọn Zoom mọi đối tượng Trái: Trái: Phải: Trái: Đáy: Đặt màu Text Biên soạn Stencil text Stencil Text Stencil Text Không thể xoá tập stencil Stencil Text Sửa trình nôis Stencil Sửa trình nôis Stencil Chọn Biên soạn Stencil text Sửa trình nôis Stencil Mũi tên Stencils Sửa trình nôis Stencil Stencils Sửa trình nôis Stencil Đặt bề rộng dòng Màu Grid: Màu Grid: Đặt bề rộng dòng Màu hướng dẫn: Có thể sửa Có thể sửa Nối tên Layer mới4 Tháo gỡ layer Thay tên layer Di chuyển Layer lên Di chuyển Layer xuống Layer% 1 Layer mới4 Tên Layer: Xuất trang Caption Trang Đơn vị Mặc định: Đơn vị Mặc định: Hiện Trang... Đơn vị Mặc định: Hiện margin trang Hiện viền trang Grid Thiết lập Grid Hiện grid Snap đến grid Màu Grid: Hường dẫn ngang Hướng dẫn Thẳng đứng Khoảng cách snap Hường dẫn ngang Hướng dẫn Thẳng đứng Tập Stencil Định dạng & Stencil Đỉnh: Định dạng Định dạng Vị trí & Y Hướng dẫn Thẳng đứng Đỉnh: Đáy: Hường dẫn ngang Trái: Phải: Xem Mũi tên Mũi tên Đỉnh: Bề rộng: Chiều cao: Mũi tên Đỉnh: Bề rộng: Chiều cao: Stencils Có thể sửa Có thể sửa Nối Sắp hàng & & Phân phối% 1 current page,% 2 total number of pages Trang% 1 Hình học Xem Layer Bảo vệ Zoom mọi đối tượng Thêm tập Stencil Sắp hàng & & Phân phối Bỏ chọn Nhóm stencil đã chọn Đem về phía trước Gửi về phía sau Text Sửa trình nôis Stencil Mũi tên Màu Grid: Màu hướng dẫn: Đặt Phông chữ Đặt Phông chữ Đặt màu Text Chuyển Text Đậm Chuyển text nghiêng Chuyển text gạch chân Trái: Phải: Đặt bề rộng dòng Màu Grid: Kiểu Giấỵ.. Tháo gỡ trang Thay tên trang... Hiện Trang... Ẩn trang Hiện margin trang Hiện margin trang Hiện thước (ruler) Hiện thước (ruler) Hiện grid Grid Snap grid Hướng dẫn Hướng dẫn Mũi tên Biên soạn Stencil text Từ & Deletion Tháo gỡ trang Thay tên trang Tên trang rỗng. Thay tên trang Tên này đã bị dùng. Bạn không thể ẩn trang nhìn đưọc cuối cùng. Thay tên trang Bạn không thể xoá riêng chỉ trang này của tài liệụ Bạn sẽ gỡ bỏ trang kích hoạt. Bạn muốn tiếp tục không? Chọn Đặt màu nền Đặt màu Nền Đặt màu Text Đặt bề rộng dòng Đặt bề rộng dòng Không thể xoá tập stencil Trang% 1 Bề rộng: Zoom chiều cao Tập Stencil Layer không tên & Stencil Layer 1 Thêm tập Stencil Một trong các stencil đã chọn bị bảo vệ xoá - > không thể xoá được. Bảo vệ Xoá Tháo gỡ hạng mục Một trong các stencil được bảo vệ xoá. Bạn không thể cắt hay xoá stencil nàỵ Bảo Vệ Xoá Trang đã & chọn Mũi tên Hiện Trang... Tải thiết lập Stencil Xuất trang Trang đã & chọn Xuất trang đã chọn vào trang hiện tại Trang đã chọn Xuất chỉ trang đã chọn vào file. & Mọi Giấy Xuất mọi giấy vào trang hiện tại Mọi giấy Cái này sẽ làm cho cả trang bị xuất ra một file. Nghĩa là mọi trang sẽ bị xuất. Đẩy ảnh vào mép Không xuất các khoảng trắng phụ vào file Crop picture to edges This will eliminate all blank portions of the drawing. The picture will only be as large as the stencils it contains. If your stencils are located in the upper right corner of the page, then only the upper right corner will be exported. Chất lượng: Chất lượng càng cao, file càng lớn. Chất lượng Không phải mọi định file đều dùng cái nàỵ Nhưng nếu vậy, nó sẽ ảnh hưởng tới chất lượng của ảnh sẽ xuất. 100 là chất lượng tốt nhất. Chất lượng càng cao, ảnh càng đẹp. Ngược lại, cỡ ảnh sẽ lớn. Viền tr ắng tuỳ chọn bao quanh trang, bằng pixel Viền Đặt một viền trống xung quanh cạnh của ảnh. Nó có thể dùng vì một lí do nào đó, ví dụ stencil không khớp với trang xuất với viền 0- pixel (mặc định). Viền: Tập Stencil Bỏ chọn Bề rộng: Chuyển khả năng thay đổi chiều rộng của stencil đã chọn Zoom chiều cao Chuyển khả năng thay đổi chiều cao của stencil đã chọn Tỉ lệ & Aspect (Giữa chiều rộng và dài của hình chữ nhật) Chuyển giữa khả năng chuyển tỉ lệ aspect của stencil đã chọn Vị trí & X Chuyển đến khả năng bảo vệ vị trí X của stencil đã chọn Vị trí & Y Chuyển khả năng bảo vệ vị trí Y của stencil đã chọn Từ & Deletion Chuyển khả năng xoá stencil đã chọn Phóng to Thu nhỏ Zoom plus Giữa trang Phân phối Chọn mở rộng Mở rộng trang & Trang Định & dạng Công cụ Công cụ Định dạng Bảo vệ Bảo vệ Xoá Tỉ lệ & Aspect (Giữa chiều rộng và dài của hình chữ nhật) untitled stencil Không tên Không có hậu phương lưu Không tìm thấy% 1 Lỗi đọc tài liệu chính ở dòng% 1, cột% 2 Thông báo lỗi:% 3 ISO A3 ISO A4 ISO A5 Thư kiểu MĩPage size Màn hình Tự chỉ định ISO B5Page size US Executive ISO A0 ISO A1 ISO A2 ISO A6 ISO A7 ISO A8 ISO A9 ISO B0 ISO B1 ISO B10 ISO B2 ISO B3 ISO B4 ISO B6 ISO C5Page size ISO DLPage size Thư kiểu MĩPage size Phiên bản Ngày và Giờ Lưu bởi Chú thích & Thêm & Xóa Thay đổi & Mở Không thể thêm phiên bản mới Ngày:% 1 Hiện & Lưới Gắn vào Lưới Mở tài liệu nàyFile modification date and time.% 1 is date time Đã thay đổi:% 1 File access date and time.% 1 is date time Đã được mở:% 1 % 1% Có Không Không thể xuất tập tin. Thiếu Bộ lọc Xuất Không thể nhập tập tin kiểu% 1 Thiếu Bộ lọc Nhập & Cách xem mới Mở tài liệu Chọn bộ lọc Thông tin về tài liệu Chung Tác giả Dùng ';' (ví dụ: Office; KDE; KOffice) Tài liệu này sẽ được giải mã Không giải mã Tài liệu này đã được mã hóa & Giải mã Tài liệu này sẽ được mã hóa. Không mã hóa Tài liệu này không được mã hóa & Mã hóa Tài liệu này không được mã hóa Không có dữ liệu liên lạc cá nhân nào được đặt, xin hãy dùng lựa chọn "Đặt Thông tin Liên lạc Cá nhân" trong trình đơn "Sửa" trong KAddressbook để đặt. Giải mã tài liệu sẽ làm mất mật mã bảo vệ nó. Bạn có muốn giải mã tập tin? Chấp nhận Giải mã Giải mã Tài liệu của bạn không thể được lưu lại tự động. Để hoàn thành giải mã, xin hãy lưu tài liệu. Lưu Tài liệu Tài liệu đã bị thay đổi kể từ khi nó được mở ra. Để hoàn thành giải mã, tài liệu cần được lưu lại. Bạn có muốn lưu tài liệu này bây giờ không? % 1 (kiểu file không xác định) Tài liệu hiện đang được lưu ở dạng% 1. Nó cần được chuyển sang Tài liệu Mở OASIS để mã hóa. Bạn có muốn chuyển tập tin sang Tài liệu Mở OASIS? Thay đổi loại tập tin Thay đổi Tài liệu của bạn không thể được lưu tự động. Để hoàn thành mã hóa, xin hãy lưu tài liệu. Tài liệu đã bị thay đổi kể từ khi nó được mở ra. Để hoàn thành giải mã, tài liệu cần được lưu lại. Bạn có muốn lưu tài liệu này bây giờ không? Dùng mẫu này Đang in trang% 1 Đã in xong Đóng Bị dừng Dừng Đơn vị: Thông tin về tại liệu Đang tự động lưu... Tạo đường Hiện & Lưới Hiện & Lưới Gắn vào Lưới Màu & nền: Dấu cách & Ngang & Dọc Chỉ in và thoát ra Mở một tài liệu mới với mẫu Chỉ in và thoát ra KOffice Không tìm thấy mẫu cho:% 1. Quá nhiều mẫu cho:% 1 Không thể tải mẫu% 1. Hiện & Lưới Gắn vào Lưới Hiện & Lưới Đang tạo bản dự phòng... Đang lưu... Đã lưu tài liệu% 1 Không biết mật khẩu cho tài liệu được mã hóa này. Tự động lưu thất bại! Xin hãy tự lưu tài liệu. Đang tự động lưu... Lỗi khi đang tự động lưu! Đĩa đầy? Không thể tạo tập tin để lưu Không thể ghi '% 1'. Đĩa đầy? Lỗi khi đang cố ghi '% 1'. Đĩa đầy? Một tập tin được lưu tự động của tài liệu này đã tồn tại ở% 1. Tập tin này có ngày giờ% 2 Bạn có muốn mở nó không? URL không hợp lệ% 1 Một tập tin được lưu tự động của tài liệu này đã tồn tại. Bạn có muốn mở nó không? Tập tin% 1 không tồn tại. Lỗi tạo Không tìm thấy tập tin Không thể tạo lưu trữ Loại MIME xấu Lỗi trong tài liệu nhúng Không nhận dạng được định dạng Chưa được viết Lỗi đọc Tài liệu được bảo vệ với mật khẩu Lỗi bên trong Hết bộ nhớ Lỗi không rõ Không thể mở được% 2. Lý do:% 1 Đã tải tài liệu% 1 Lỗi đọc trong% 1 trên dòng% 2, cột% 3 Thông báo lỗi:% 4 % 1 không phải là tập tin. Không thể mở tập tin đó để đọc (hãy kiểm tra quyền hạn đọc). Không thể đọc được phần đầu của tập tin. Lỗi đọc trong tài liệu chính trên dòng% 1, cột% 2 Thông báo lỗi:% 3 Không phải tập tin KOffice hợp lệ:% 1 Tài liệu không hợp lệ: không có tập tin 'maindoc. xml'. Tài liệu này chứa vài phiên bản. Dùng Tập tin - > Các phiên bản để mở một phiên bản cũ. Không đề Tài liệu '% 1' đã bị thay đổi. Bạn có muốn lưu nó không? Lỗi bên trong: saveXML chưa được viết Không thể lưu% 1 Không thể lưu% 1 Lý do:% 2 Không thể mở% 1 Không thể mở% 1 Lý do:% 2 một chương trình văn bản một bài trình diễn một biểu đồ một bức vẽ Nhúng Đối tượng Tạo Mẫu Tên: Nhóm: & Thêm Nhóm... Ảnh & Mặc định & Chọn... Xem trước: Dùng mẫu mới làm mặc định Dùng mẫu mới mỗi khi khởi chạy% 1 Bạn có muốn ghi đè mẫu '% 1' đã tồn tại? Thêm Nhóm Nhập tên nhóm: Tên này đã được dùng. Bạn có muốn xóa nhóm này? Xóa Nhóm Bạn có muốn xóa mẫu đó? Xóa Mẫu & Xóa Không thể tải ảnh. Không có ảnh nào. Không biết loại MIME KOffice% 1. Kiểm tra lại cài đặt. Thụt dòng đầu tiên vào Thụt trái Thụt phải % 1 tài liệu chưa được lưu (% 2) Xuất ra PDF... Tải lại Các phiên bản... & Nhập... & Xuất... Đóng Tất & cả Các khung xem & Chia đôi khung xem & Xóa khung xem Chế độ Toàn màn hình & Hướng chia & Ngang & Dọc (bảo vệ khỏi ghi) Lưu vào% 1 Lưu Lưu vào định dạng% 1 có thể làm mất một số thông tin định dạng. Bạn có muốn lưu vào định dạng này? Xác nhận Lưu Xuất ra định dạng% 1 có thể làm mất một số thông tin định dạng. Bạn có muốn xuất ra định dạng này? Xác nhận Xuất Xuất Lưu Tài liệu Vào Xuất Tài liệu Ra Một văn bản có tên này đã tồn tại. Bạn có muốn ghi đè không? Cảnh báo Nhập Tài liệu Ghi PDF Hiện thanh công cụ% 1 Ẩn thanh công cụ% 1 Tài liệu Tài liệu -% 1 Bạn sẽ mất tất cả các thay đổi kể từ lần lưu cuối Bạn có muốn tiếp tục không? Các tài liệu Gần đây Tài liệu Riêng % 1 (tập tin XML không được nén) % 1 (được mã hóa) % 1 (tương thích với% 2) Không biết Cấu hình Công cụ Thay đổi Liên hệ Tạo Đường Điểm góc Điểm Đối xứng Nhập các điểm Nhập các điểm Đoạn thẳng tới Đường thẳng Đoạn thẳng tới Đường cong Chèn điểm Xóa điểm Ngắt tại điểm Ngắt tại đoạn thẳng Nhập vào đoạn thẳng Nhập các điểm Tới đường Cong Di chuyển điểm điều khiển Ngắt đường con tại các điểm Thay đổi Liên hệ Mở tài liệu Làm méo các hình Bỏ nhóm các hình Thay đổi tham số Nhóm các hình Làm méo các hình Tổng hợp các đường Sắp xếp lại các đường Thay đổi Liên hệ Chuyển đổi sang Đường Đặt kiểu điểm Dóng các hình Di chuyển điểm điều khiển Độ trong suốt Tạo đường Xóa các điểm Xóa đường con Đặt nền Thay các đoạn thẳng bằng các đường cong Thay các đoạn thẳng bằng các đường thẳng Chia rẽ các đường Đặt luật tô màu Xóa hình Xóa các hình Đóng đường con Nhập các đường con Ngắt đường con tại các điểm Phân phối các hình Khóa các hình Di chuyển các điểm Lưu Tỉ lệ ngang/ dọc Di chuyển các đường Đặt viền Ngắt đường con Đảo ngược các đường Tiêu chuẩn Các dòng Thẳng Cong Thời gian: Hình để thể hiện một kết nối giữa hai hình khác Dán Các hình Chế độ thư mục không hỗ trợ các địa điểm ở máy khác. Chỗ Lưu trữ của KOffice Danh sách tập tin có vẻ bị lỗi. Không thể mở tài liệu. Tài liệu chứa phương pháp mã hóa không rõ. Một số phần có thể không đọc được. Tài liệu chứa dữ liệu mã hóa không đầy đủ. Một số phần có thể không đọc được. QCA hiện không hỗ trợ SHA1 hoặc PBKDF2 dùng SHA1. Không thể mở tài liệu. Danh sách tập tin có vẻ bị lỗi. Nó không thể bị thay đổi và tài liệu sẽ chỉ được đọc. Xin cố lưu lại tài liệu để tránh mất dữ liệu. Không thể ghi danh sách tập tin. Tài liệu sẽ chỉ được đọc. Xin cố lưu lại tài liệu để tránh mất dữ liệu. Nhập mật khẩu để mở tập tin này. Nhập mật khẩu để mã hóa tài liệu này. Bạn có muốn lưu lại mật khẩu? Không thể đọc gói "% 1". Gói "% 1" không chứa tập tin install. rc hợp lệ. Không thể đọc tập tin install. rc trong "% 1". Không thể xác định địa điểm để cài gói "% 1". Một gói có tên "% 1" đã tồn tại. Thay thế gói đó? Thay thế Không thể gỡ bỏ gói này. Có thể bạn không có quyền xóa thư mục "% 1". Không thể gỡ bỏ gói "% 1" vì nó không được cài. Không thể gỡ bỏ gói "% 1". Có thể bạn không có quyền xóa thư mục "% 1". Thêm thư mục bộ Cài tập tin gói Cài gói từ trên Mạng Thêm Bộ Millimét (mm) Centimét (mm) Decimét (mm) Inch (in) Pica (pi) Cicero (cc) Points (pt) Điểm ảnh (px) Lỗi! Chữ Đậm Nghiêng Gạch chân Gạch bỏ Đặt Dóng Ngang Đặt Dóng Dọc Lùi ra Thụt vào Giảm cỡ chữ Tăng cỡ chữ Text đã & chọn Đặt kiểu điểm Đặt nền Màu Chữ... Đặt Kiểu Kí tự Đặt Kiểu Đoạn Định dạng ngày không hợp lệ:% 1 Thêm chỗ ghi nhớ Chèn Số thứ tự Chèn trang Xóa Chèn trang Viền Đường thẳng Định dạng Thay thế Text & Mặc địnhUnderline Style Không có MộtUnderline Style Đôi Tên màu: EMAIL OF TRANSLATORS & Tập tin Thiết lập Tập tin Tới đường Tựa đề: Tiêu đề: Từ khóa: Lời bình: Loại: Tạo: Sửa: In lần cuối: Tổng thời gian sửa: Số phiên bản: Mã hóa: Tên viết tắt: Vị trí: Công ty: Thư điện tử: Điện thoại (nhà): Điện thoại (cơ quan): Fax: Phố: Mã bưu điện: Thành phố: Nước: & Tải từ sổ địa chỉ & Xóa dữ liệu cá nhân Luôn dùng mẫu này khi khởi chạy Luôn dùng mẫu này Không có Các đường dóng ... Hoán chuyển thành Đường Hình êlíp & Màu: Xóa Mở bảng màu Lưu bảng màu Dữ liệu & Bộ mã: Hàng đầu tiên chứa đầu đề Cột đầu tiên chứa đầu đề Dấu phân cách Dấu phẩy Dấu chấm phẩy Khác Tab Dấu cách Dấu & ngoặc: " ' Dấu thập phân: Dấu cách hàng nghìn: Bỏ qua dấu ngăn cách bị lặp lại Định & dạng: Khoảng Cập nhật Nhập các cột: Nhập các dòng: đến Đơn vị: & Cỡ: Bề rộng: Chiều cao: Định & hướng & Chân dung Nằm & ngang Một Vừa Trang & Text sẽ tìm Thụt phải Các lề Xem trước Trang Đã in xong Đỉnh: Đặt nền Đặt nền Không có Thêm mục lục dưới Xóa Công ti: Bình thường Trừ Trừ Alpha CSSGraph In ra đồ thị chuyển đổi màu của Chuyển đổi Màu của pigment Bản quyền 2007, Cyrille Berger in ra danh sách các đồ thị chỉ định loại đồ thị (xem -- graphs để biết toàn bộ danh sách, mặc định là đầy đủ) chỉ định mô hình màu của nguồn chỉ định mô hình màu của đích chỉ định đầu ra (có thể là ps hoặc dot, mặc định là ps) tên của tập tin đầu ra RGB số nguyên 8- bit/ channel) Đỏ Xanh lá cây Xanh nước biển Alpha RGB số nguyên 16- bit/ channel) L* a* b * (số nguyên 16- bit/ channel) a * b * R G B L * Làm sáng Màu Đỏ Xanh lá cây Xanh nước biển XYZ L a * b * Đen Trắng Đen Trắng (không có độ trong suốt) YCbCr 8 Bit 16 Bit 16 Bit dấu phẩy động (HDR) 32 Bit dấu phẩy động (HDR) Vàng Đen Xanh nước biển sang vàng Độ trong suốt: Độ trong suốt % 1% Bộ Bố trí Trang Trang Mở tài liệu Nhập Dữ liệuDescriptive encoding name Khuyên dùng (% 1) Descriptive encoding name Miền địa phương (% 1) Descriptive encoding name Khác (% 1) Chung chung Ngày Tiền tệ Xin kiểm tra lại khoảng mà bạn chỉ định. Giá trị bắt đầu phải nhỏ hơn giá trị kết thúc. Không tìm thấy bộ mã:% 1 Gần đây: Ẩn các màu có độ tương phản kém Thêm/ Xóa Màu... Nhập Chọn bộ lọc Vừa Bề rộng Vừa Trang Điểm ảnh Thật Thêm Màu vào Bảng màu Tên màu: Không thể ghi vào tập tin bảng màu% 1. Có thể nó chỉ được đọc. Bảng màu Thêm/ Xóa Màu Trái: Phải: Đã in xong Cỡ Trang Vừa Trang Bố trí Trang Xem trước Trang Trang Dán Trang Dán Xác nhận Lưu Đặt nền Màu & nền: Màu & nền: Thêm một lớp mới Thêm một lớp mới & Cỡ: Lớp Xóa các đối tượng được chọn Nâng các đối tượng được chọn Hạ các đối tượng được chọn Viền Đường thẳng Lớp Mới Nhập tên của lớp mới: Lớp mới Tạo Lớp Xóa Lớp Không thể xóa tất cả các lớp. Phải có ít nhất một lớp. Lỗi khi xóa lớp Thêm một lớp mới Tự chọn Ngày Chèn Số thứ tự Chèn trang Làm méo các hình Làm méo các hình Bố trí Trang Thay đổi tham số Thay đổi tham số Đặt nền Đặt nền Đặt nền & Xóa Gắn vào Lưới Hiện Thước kẻ Hiện/ ẩn các thước kẻ của khung xem Chèn Trang Chèn một trang vào sau trang hiện tại Chép Trang Chép trang hiện tại Xóa Trang Chép trang hiện tại Trang Dán Kiểu trang... Biến số Nhập Tài liệu Gắn vào Lưới Nhập các dòng: Không thể mở% 1 Thay đổi tham số Hiện thanh công cụ% 1 Tên: Tên: Nhóm Hình Nhìn thấy Bị khóa Tạo mẫu Màu & nền: Làm tối Làm sáng Giá trị Tự chọn Viền Đường thẳng Chèn Chèn Xuống dòng Thêm chỗ ghi nhớ Chọn Màu Chọn Kí tự & Chèn Chèn kí tự được chọn vào văn bản Đặt Dóng Ngang Dùng tự động hoàn thành từ Thêm... Tự động thêm từ mới vào danh sách Tùy chọn tự hoàn thành Thêm khoảng trống Cho làm mặc định Tự & chọn & Chèn: Màu Nền Đoạn Viền & Bề rộng: & Màu: & Kiểu: Số: Chuỗi: đúng sai Thời gian: Ngày: Thêm Đường dóng Định & hướng & Ngang & Dọc & Vị trí: Đường dóng Đặt & Vị trí... Các đường dóng Không tìm thấy cách mở% 1 Tài liệu này chứa một liên kết tới một tài liệu ở ngoài máy% 1 Yêu cầu Xác nhận Tải xuống Bỏ qua Không thể tải đối tượng nhúng:% 1 Không thể tải tài liệu bên ngoài% 1:% 2 Lỗi khi đang lưu các tài liệu nhúng & Tên: Vị trí & Chiều cao: Đỉnh: & Trái: Trợ giúp bối cảnh Tất cả các giá trị được cho theo đơn vị% 1. Cỡ Trang & Cỡ: Nằm & ngang Vấn đề với bố cục trang Xóa hình Xóa trang Chèn Đối tượng Đối tượng Trừ Các cột: Khoảng cách cột: Ghi chú cuối trang/ Ghi chú cuối Khoảng cách giữa ghi chú cuối trang và thân: Footer khác nhau cho trang lẻ và chẵn Footer riêng cho trang đầu Khoảng cách giữa footer và thân: Khoảng cách giữa header và thân: Header khác nhau cho trang lẻ và chẵn Header riêng cho trang đầu Xem trước Trang Cỡ trang và & lề & Header và Footer Trái: Giữa: Phải: Bạn có thể dùng vài chỉ dấu trong văn bản: lt; sheetgt; Tên của tờ lt; pagegt; Trang hiện tại lt; pagesgt; Tổng số trang lt; namegt; Tên tập tin hoặc đường liên kết lt; filegt; Tên tập tin với đầy đủ đường dẫn hoặc đường liên kết lt; timegt; Thời điểm hiện tại lt; dategt; Ngày hôm nay lt; authorgt; Tên đầy đủ của bạn lt; orggt; Tổ chức của bạn lt; emailgt; Địa chỉ thư điện tử của bạn Các & cột Các hành động Footer Kiểm tra Lưu trữ Kiểm tra Lưu trữ 2 Trang Dán Thay đổi cỡ Xoay Làm méo Tuỳ chọn Đóng Cảnh báo & Dọc & Ngang & Cỡ: & Dọc & Ngang Đã in xong Chèn biểu tượng Chọn Kí tựSize Policy Tìm kiếm & Bộ mã: Tên: Bề rộng: Chiều cao: & Ngang & Dọc & Ngang & Dọc Vừa Trang Hiện & Lưới Các đường dóng Cấu hình Công cụ Hình kết nối Các đường dóng Thêm Đường dóng Chọn một bộ lọc: Vừa bề rộng Vừa trang Tạo mẫu Tạo mẫu Bắt đầu với tài liệu & rỗng Tạo mẫu Định hướng: Không có file gần đây Mở tài liệu đã tồn tạị Tuỳ biến Tuỳ biến Bề rộng: Chèn pattern Nhập tên & Text sẽ tìm Tab & trái Tab & giữa Tab & phải Tabulator & Decimal Point & Có & Nằm ngang Định hướng: Định hướng: Viền Trang & Nằm ngang & Dọc Thêm ngoặc Tạo mẫu Chọn Đầu đề: Chèn biểu tượng Xem trước Tạo mẫu Nước: Định hướng: Syntax highlighting Kiểu Trang Định dạng thời gian không hợp lệ:% 1 Định dạng trang Định hướng: Định dạng trang Không có file gần đây Định dạng trang Tuỳ biến Viền Trang Xem trước Tác giả EMail: Điện thoại: Điện thoại: Fax: Nước: Mã bưu điện: Thành phố: Phố: Tác giả Đầu đề: Đối tượng Khái yếu: Đơn vị: Điện thoại: Thông tin về tại liệu Sao luư văng bản thành Tên Đầy đủ: Footer Khác... Đầu dòng Đầu dòng Đầu dòng Tập kí tự Tập kí tự Đầu dòng Đầu dòng Không thể tải ảnh Đầu dòng Đầu dòng Tuỳ biến Thêm / chuyển thành phân số Tìm kiếm Thay thế bằng Tìm kiếm Định dạng trang Định dạng trang Định dạng trang Thêm kí tự vào kí hiệu Định dạng trang Nhập tên Thêm ma trận Tìm thấy toàn bộ text Nhập tên Phải: Text đã & chọn Chèn đối tượng Định dạng: Màu dòng khác... Viền Trang Tháo gỡ Tabular Gỡ bỏ text đã chọn Tháo gỡ nhóm Thay thế bằng Chèn pattern Lời bình & Tháo gỡ View Lời bình Thêm / chuyển thành phân số Thêm / chuyển thành phân số Thêm / chuyển thành phân số Thay thế Text Đường Head: Phố: Đầu đề: Xem trước: Xem trước: Phố: Tập kí tự Tuỳ biến Phải: Mọi file (*) Mọi file (*) Bề rộng: Dấu cách Trái: Phải: Kiểu Trang Định hướng: Bất kì kí từ nào Header Tìm kiếm Text đã & chọn Tab & trái Nhập trình lọc thất bại Thêm text Phố: Đường Head: Chọn Máu text khác... color Dấu cáchcolor Đầu đề: color Xem trước Trangcolor Đầu đề: color Màn hìnhcolor & Tháo gỡ Viewcolor Chọncolor & Tháo gỡ Viewcolor Màn hình & Tháo gỡ View Viền Trang Hoán chuyển thành Chứ Hy Lạp Chọn Chọn Không thể mở được file% 1 Trình biên dịch KOffice Script Text đã & chọn Nhập trình lọc thất bại Nhập trình lọc thất bại Thay thế bằng Text đã & chọn Màu dòng khác... Màu tô khác... Mở tài liệu Mở tài liệu đã tồn tạị Mở tài liệu & gần đây Định hướng: Tháo gỡ Tabular Footer Khái yếu: Header Thông tin về tại liệu Syntax highlighting Thêm text Thêm phân số Thêm ngoặc Thêm ma trận Thêm ngoặc Thêm ngoặc Thêm mục lục trên Thêm mục lục Thêm ngoặc Thêm phân số Thêm thương Thêm kí hiệu Thêm 1x2 ma trận Thêm kí tự vào kí hiệu Thêm kí tự vào kí hiệu Thêm kí tự vào kí hiệu Thêm mục lục Mở tài liệu Chèn biểu tượng Chèn biểu tượng Gỡ bỏ hạng mục đã đóng Thêm mục lục Dấu cách Thêm/ chuyển thành tích phân Thêm thương Thêm / Chuyển thành square bracket Thêm ngoặc Thêm ma trận Thêm mục lục trái / trên Thêm mục lục trái dưới Thêm mục lục phải trên Thêm mục lục phải dưới Thêm mục lục trên Thêm mục lục dưới Syntax highlighting Dấu phân cách Phải Chèn biểu tượng Tên biểu tượng Xuất ra Ảnh Không đọc được dữ liệu. Lỗi Xuất Dữ liệu XML không hợp lệ. Không thể tải tập tin vì không mở được nó. Bộ lọc Nhập RTF của KWor Không thể tải tập tin vì nó trông không giống một tài liệu RTF. Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF. Tài liệu RTF có số phiên bản không mong đợi:% 1. Tiếp tục có thể dẫn đến chuyển đổi sai. Bạn có muốn tiếp tục? Tài liệu PWD có số phiên bản không mong đợi:% 1. Tiếp tục có thể dẫn đến chuyển đổi sai. Bạn có muốn tiếp tục? Tài liệu URTF có số phiên bản không mong đợi:% 1. Tiếp tục có thể dẫn đến chuyển đổi sai. Bạn có muốn tiếp tục? Không thể tải tài liệu RTF do nó có từ khóa không mong đợi:\\% 1. Tài liệu không tên Bộ lọc Xuất HTML của KWordDescriptive encoding name Khuyên dùng (% 1) Descriptive encoding name Miền địa phương (% 1) Không thể tìm thấy bộ mã:% 1 QXml Lỗi xảy ra khi đọc tập tin KWord. Trên dòng:% 1, cột% 2 Thông báo lỗi:% 3 Thư viện Bộ lọc Xuất của KWord Bộ lọc Nhập Văn bản không được định dạng của KWordDescriptive encoding name Khác (% 1) Bộ lọc Xuất Văn bản không được định dạng của KWord Tham số cho Bộ lọc Nhập LaTeX Kiểu Tài liệu Kiểu LaTeX Kiểu KWord Ngôn ngữ Unicode latin1 Loại Tài liệu Tài liệu mới Tài liệu nhúng Bảng% 1Object name Ảnh% 1Frameset name Bộ lọc Nhập MS Write của KWordFrameset name Ghi chú cuối trang% 1Table_ Name Cell row, column Bảng% 3, hàng% 1, cột% 2 Lỗi xảy ra khi đọc tập tin AbiWord. Trên dòng:% 1, cột% 2 Thông báo lỗi:% 3 Bộ lọc Nhập AbiWordFrameset name Bộ khung Văn bản Chính Lỗi xảy ra khi tải tập tin AbiWord:% 1 Không thể lưu thông tin về tài liệu. Không thể lưu tài liệu chính. Object name Khung Bảng% 1Pseudo- author for annotations KWord 1. 3 Tài liệu này được làm ra bởi OpenOffice. org phiên bản '% 1'. Bộ lọc này được viết cho phiên bản 1. 0. Đọc tập tin này có thể tạo ra hành xử lạ, sụp đổ hoặc hiển thị dữ liệu không chính xác. Bạn có muốn tiếp tục chuyển đổi tài liệu? Phiên bản tài liệu không được hỗ trợ Không thể đọc từ tập tin. Lỗi xảy ra khi đọc tập tin KWord. Trên dòng:% 1, cột% 2 Thông báo lỗi:% 3 Không thể đọc từ tập tin. Không thể đọc từ tập tin. Bộ lọc CSV không thể mở tập tin đầu vào - xin thông báo lại. Nhập Chữ Số Tiền tệ Ngày tháng Không Hãy kiểm tra lại khoảng mà bạn chỉ định. Giá trị bắt đầu phải thấp hơn giá trị kết thúc. < T\\ xC3\\ x8ANT\\ xE1\\ xBB\\ x9C > Xuất Tờ ra HTML Khuyên dùng: UTF- 8 Miền địa phương (% 1) Trên Bộ lọc QPRO không thể mở tập tin đầu vào - xin thông báo lại. Không thể mở các tập tin được bảo vệ bằng mật khẩu. Thuật toán của mật khẩu chưa được công bố Định dạng tập tin không được hỗ trợ. Không thể đọc từ tập tin. Trang Tập tin có thể bị lỗi. Bỏ qua một bảng. Bỏ qua một bảng. Xuất EPS Tùy chọn PostScript cấp 1 PostScript cấp 2 PostScript cấp 3 Cấu hình Xuất PNG Lỗi Xuất SVG Không thể viết tập tin. Lỗi Xuất% 1 Tiêu đề Ảnh chiếu Trang: Toàn bộ Trang Một khu vực của Các đối tượng trên Trang Khu vực để xuất: Cỡ tự chọn (đo bằng điểm ảnh): Chiều cao: Chiều rộng: Lề: Hộp thoại Xuất HTML & Bộ mã: & HTML 4. 01 HTML 4. 01 (Cho các trình xem HTML cũ hơn) & XHTML 1. 0 XHTML 1. 0 Phương thức Light: hoán chuyển thành (X) HTML Strict Hoán chuyển phần chính của cấu trúc tài liệu (nên dùng cho các trình duyệt cũ, ít khả năng) & Cơ bản: Hoán chuyển thành (X) HTML Transitional Hoán chuyển hầu hết tài liệu (nên dùng cho việc nhập lại trong KWord hay cho việc xuất ra các trình duyệt cũ) & Cao cấp: hoán chuyển thành (X) HTML với CSS Hoán chuyển tài liệu KWord càng nhiều càng tốt (Khuyến nghị cho việc xuất ra các trình xử lí văn bản hiện đại hay trình duyệt hiện đại) Dùng tờ CSS ở ngoài: Nhập vị trí của tập tin CS vào ô này Hộp thoại Xuất Văn bản không có định dạng Kí tự xuống dòng Kiểu & UNIX (khuyên dùng, chỉ LF) Kiểu & Windows (CR và LF) Kiểu & MacOS (chỉ CR) Hộp thoại Nhập Văn bản không có định dạng Cuối đoạn & Như là: cuối của dòng & Câu: nếu cuối dòng là cuối một câu & Kiểu cũ: nếu dòng trống hoặc có ít hơn 40 kí tự Cấu hình Bộ lọc Xuất LaTeX Tài liệu Tài liệu độc lập Tài liệu này có thể được biên dịch riêng Tài liệu này sẽ được tạo ra dưới dạng một tài liệu LaTeX đầy đủ do tất cả các tài liệu cần bao gồm sẽ được tạo ra trước các lệnh\\ begin{ document} và\\ end{ document}. Tài liệu cần bao gồm Tài liệu này sẽ được tạo ra như một tài liệu LaTeX để bao gồm trong tài liệu LaTeX chính. Nó cho phép bạn tạo ra nhiều tập tin nhỏ cho mỗi chương trong tài liệu của bạn. Loại tài liệu: Chất lượng: Cỡ phông mặc định: Cuối cùng Nháp Ảnh Thư mục này sẽ chứa các ảnh EPS của tài liệu của bạn Chuyển đổi các ảnh Thư mục ảnh: Bộ mã Xóa Thêm Nội dung Xuất thông tin về tác giả Thêm mục lục Ghi chú Không xuất Xuất các ghi chú thành phần chú thích Xuất các ghi chú thành ghi chú bên lề & Trợ giúp F1 Được & Dừng Hộp thoại Nhập MS Write & Bộ mã Chọn bộ mã của tài liệu Write. Thử Bộ mã Mặc định (CP 1252) nếu bạn không chắc chắn. Bộ mã & khác: Bộ mã & mặc định (CP 1252) Phần lớn cách tài liệu Write được lưu với bộ mã này (cũng được gọi là windows- 1252). Chọn nó nếu bạn không chắc chắn. & Nâng cao Các lựa chọn nâng cao này cho phép bạn tinh chỉnh việc nhập thông tin định dạng. Chúng bù đắp cho những khác biệt giữa KWord và MS Write bằng cách thêm thông tin định dạng (không có trong tài liệu gốc), để có làm cho tài liệu được nhập vào trông giống tài liệu gốc hết mức có thể. Dùng các mặc định là an toàn nếu bạn thấy không chắc chắn. Bù đắp sự khác biệt về & khoảng cách dòng Cố bắt chước khoảng cách dòng của Write bằng cách thêm một vài khoảng trống trước mỗi đoạn văn. Bật định & vị trí ảnh Dùng thụt vào đoạn văn để định vị trí ảnh. Các tờ Các tờ có thể dùng Chọn các tờ để xuất: Dòng Phân cách ******** < T\\ xC3\\ x8ANT\\ xE1\\ xBB\\ x9C > ******** < T\\ xC3\\ x8ANT\\ xE1\\ xBB\\ x9C > được thay thế bởi tên của tờ tiếp theo. In dòng phân cách phía trên mọi trang Các ô Dấu phân cách Dấu phẩy Dấu chấm phẩy Tab Khoảng trống Khác: Dấu ngoặc: " ' Chỉ xuất phần được chọn Chung Khác Bỏ qua dấu phân cách bị lặp lại Định & dạng: Khoảng đến Nhập các dòng: Nhập các cột: Cập nhật & Bộ mã: Bạn có thể định nghĩa bộ mã cho tập tin HTML với lựa chọn này. Bộ mã được khuyên dùng (UTF- 8) là lựa chọn mặc định. Chọn tờ Ấn vào đây để chọn tất cả các tờ trên danh sách. Chọn & Tất cả & Bỏ chọn Tất cả Lựa chọn này sẽ làm cho bộ lọc HTML tạo ra một trang mới cho mỗi tờ. Nếu bạn bỏ lựa chọn này, tất cả các tờ sẽ được viết trên một trang. Dùng tập tin & riêng cho mỗi bảng Kiểu Chọn ở đây để dùng các phông chữ và các màu mặc định cho trang HTML. Dùng kiểu & mặc định Chọn ở đây để chỉ định tờ kiểuu riêng cho trang HTML. Bạn có thể chọn hoặc gõ vào ô dưới đây. Dùng tờ kiểu ở & ngoài: Trong ô này bạn có thể nhập URL cho tờ kiểu. Có thể chỉ đến một tờ kiểu trên đĩa hoặc đâu đó trên Internet. Bố trí Dùng lựa chọn này để hiện hoặc ẩn viền xung quanh các ô. Dùng & viền Dùng lựa chọn này để chỉ định bạn muốn bao nhiêu điểm ảnh nên có giữa các ô. Hiệu quả dễ thấy hơn nếu bạn cũng chọn Dùng viền. Số điểm ảnh & giữa các ô: Cỡ tự chọn (đo bằng điểm ảnh): Chiều cao: Độ phân giải: Không gian màu Cấu hình Xuất XSLT Các tập tin XSLT Chung Các tập tin XSLT Cá nhân Chọn... Tham số cho Bộ lọc Xuất Giữ tỉ lệ Chiều rộng (%): Chiều cao (%): Lỗi Xuất PNG Mở Tài liệu Nhập Cấu hình XSLT Tham số cho Bộ lọc Xuất PNG Chiều cao Chiều rộng Chiều cao (%) Chiều rộng (%) Lỗi Xuất LaTeX Lỗi Nhập KFormula Bộ lọc Nhập KFormula1. 3 Cấu hình Nhập PDF Trang% 1 Cấu hình Xuất JPEG Hộp thoại Nhập PDF Các trang Nguyen Hung Vu (Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedụuec. ac. jp, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Chương trình KoUnavail của KOffice KoUnavail Bản quyền 2001, David Faure David Faure Slide% 1 Trình diễn Mũi tên Bạn có muốn gỡ bỏ trang hiện tạỉ Thao tác này không thể undonẹ Sao luư Cấu hình. Cấu hình KPresenter & Mọi slide & Cấu hình trang... Slide Nhảy tới Trang... Chèn dòng Slide Trước trang hiện tại Slide đã chọn Trước trang hiện tại Chèn dòng Bước & trước Bước & kế Slide Slide Cấu hình KPresenter... Thông thường Không bút Hoạt cảnh tạo hình & Cấu hình trang... Bắt đầu Trình diễn Sau trang hiện tại & Cấu hình trang... Cấu hình KPresenter... Đầu đề slide Hoạt cảnh tạo hình Không hiệu ứng Hình & Kiểu Trang... Tập tin để mở Hiệu ứng tạo trang Hiệu ứng sửa trang Hiệu ứng xóa trang Sửa Hoạt cảnh tạo hình Presentation & Kiểu Trang... Công cụ trình diễn của KOffice KPresenter Bản quyền 1998- 2007, nhóm KPresenter Thorsten Zachmann người bảo trì hiện tại Laurent Montel người bảo trì hiện tại Reginald Stadlbauer Tác giả gốc Werner Trobin David Faure Toshitaka Fujioka Lukáš Tinkl Ariya Hidayat Percy Leonhardt Thomas Zander KPresenter - Quay Dòng đắc Tạo HTML Slideshow Trình diễn Màu & Tăng độ sâu Màu: Bề rộng bút: Gradient Danh sách & bullet Slideshow & Tập tin & Sửa & Xem & Chèn Đường Hình Định & dạng & Sắp xếp các đối tượng & Dóng các đối tượng & Văn bản Dóng & Kiểu Kiểm tra chính tả Tự động sửa & Trình diễn & Thiết lập Tập tin Chèn Công cụ Định dạng Văn bản Trình diễn Di chuyển Dóng dọc Lật các đối tượng & Phóng để hiện ảnh 1: 1 trong Kết quả Kiểm tra Chính tả Trình diễnNAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu( Nguyễn Hưng Vũ) Nguyen Vu Hung, nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedụuec. ac. jp vuhung@ techviet. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Slideshow Slideshow Slideshow Slide đã chọn Nhân bản trang Tạo HTML Slideshow Slide Màu: Slide Trình diễn & Cấu hình trang... Presentation Bề rộng bút: Tạo ảnh cho Slide Đến từ bên phải Nhảy tới Trang: & Trang.... Kiểu: Slide Thay đổi Góc Quay Chèn dòng Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Sắp hàng đáy Cuộn về trái Đến từ bên phải Mở theo chiều dọc Tắt theo chiều ngang Sắp hàng đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Tắt theo chiều ngang Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Mở theo chiều dọc Mở theo chiều ngang Mở theo chiều dọc Mở theo chiều ngang Tắt theo chiều thẳng đứng Tắt theo chiều ngang Đến từ đáy Liên khoá ngang 1 Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Gradient thẳng đứng Gradient thẳng đứng Gradient thẳng đứng Gradient ngang Gradient ngang Gradient ngang Gradient ngang Gradient ngang Gradient ngang Đến từ bên trái Đến từ bên trái Đến từ bên phải Đến từ bên phải Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ bên phải Đến từ bên phải Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ đáy Hình Đến từ bên trái Đến từ bên phải Đến từ trên Đến từ đáy Đến từ bên trái Đến từ bên phải Đến từ đáy Đến từ đáy Trình diễn Dòng thẳng đứng Xong Dòng thẳng đứng Không hiệu ứng Mở theo chiều ngang Dòng ngang Mở theo chiều dọc Dòng thẳng đứng & Header Dòng thẳng đứng Dòng thẳng đứng Chèn Elip Hình tròn Dòng thẳng đứng Hình chữ & nhật Hình chữ & nhật Dòng ngang Bị Lát Đến từ bên phải Dòng ngang Cuộn về trái Dòng thẳng đứng Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Kí tự Dòng ngang Dòng ngang Dòng ngang Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Mở theo chiều dọc Mở theo chiều dọc Mở theo chiều ngang Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Đến từ đáy Dòng thẳng đứng Dòng ngang Dòng thẳng đứng Dòng ngang Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Đến từ đáy Cuộn về phải Vào Giữa Vào Giữa Đến từ đáy Mở theo chiều ngang Mở theo chiều ngang Đến từ đáy Mở theo chiều dọc Đến từ bên phải Đến từ đáy Đến từ bên trái Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Tắt theo chiều ngang Tắt theo chiều ngang Màu: Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Cuộn về trái Sắp hàng đáy Đến từ bên phải Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Mở theo chiều dọc Mở theo chiều ngang Mở theo chiều dọc Mở theo chiều ngang Dòng thẳng đứng Dòng ngang Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Đến từ bên phải Sắp hàng đáy Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Đến từ bên trái Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ bên phải Đến từ đáy Đến từ đáy Đến từ bên phải Slide Màu: Màu: Gradient chéo 1 Màu nền: Đến từ đáy Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Gradient chéo 1 Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Dòng thẳng đứng Dòng ngang & Header & Footer Đặt kiểu Trang & Trang.... Các hiệu ứng trang Hiệu ứng tạo trang Hướng Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Hiệu ứng Quét Trang trình diễn Định dạng Di chuyển Slideshow Đến từ bên trái Chèn trang & mới: Dùng template & mặc định Dùng Slide hiện tại làm Mẫu Mặc định Chọn template & khác Nhảy tới Trang: Góc Pie Kiểu: Ảnh (% 1) Xem trước Thông thường Slide Hình vuông Bóng Màu: Màu: Màu: Đối tượng X: Kiểu: Màu / Gradient Tác giả: Hướng Góc Không bút Áp dụng kiểu Dòng đầu: Cuối dòng: Bề rộng bút: Kiểu Màu: Hình chữ & nhật Gradient thẳng đứng Gradient ngang Gradient ngang Gradient thẳng đứng Hình vuông Chổi Kiểu Xem trước Không hiệu ứng & Kiểu: Không hiệu ứng & Tìm Chuyển & bằng tay đến bước tiếp theo Gradient Gradient Đối tượng X: Bỏ cân đối Đối tượng Y: & Margin & Margin Chung Số Ảnh (% 1) Bóng Khoảng cách: Khoảng cách: Presentation Ảnh Màu tiêu đề: Màu tiêu đề: Màu tiêu đề: Màu tiêu đề: Màu tiêu đề: Presentation Đặt nền Kiểu nền: Màu / Gradient Thường Gradient chéo 1 Gradient chéo 2 Gradient tròn Gradient hình chữ nhật PipeCross Gradient Gradient hình kim tự tháp Bỏ cân đối Đối tượng X: Đối tượng Y: Phương thức xem: Áp dụng toàn & cầu Màu Text Pattern tô 12% Dòng chéo Đường thẳng chéo (/) Đường thẳng chéo (\\) Đường thẳng cắt chéo Gradient chéo 2 PipeCross Gradient Gradient hình kim tự tháp Thay cỡ đối tượng lên Thay cỡ đối tượng xuống Thay cỡ đối tượng sang trái Thay cỡ đối tượng sang phải Thay cỡ đối tượng sang trái - trên Thay cỡ đối tượng sang trái - dưới Thay cỡ đối tượng sang phải - trên Thay cỡ đối tượng sang phải - xuống Chế độ & vẽ Nhảy tới Trang... Cuối dòng: Thay đổi bút Màu Text Màu nền: Gạch chân Thay đổi đầu đề trang & Tăng độ sâu & Giảm độ sâu Thay đổi clipart & Tăng độ sâu & Giảm độ sâu Thay đổi dòng cuối Thay đổi dòng cuối Thay đổi dòng cuối In. Tỉ lệ hoá ảnh 1: 1 trong chế độ presentation & Mở rộng Nội dung tới Chiều cao đối tượng & Mở rộng đối tượng khớp với nội dung Dồn đối tượng về trái Đối tượng & Align Dồn đối tượng về phải Dồn đối tượng về đáy Dồn đối tượng vào giữa (ngang) Dồn đối tượng vào giữa / thẳng đứng Nâng đối tượng Đầu đề slide Đầu đề slide Giao diện & Khoảng cách Thiết lập Đường dẫn: Thiết lập Thay đổi bút Hiện Footer Màu nền: Màu Gradient: Danh sách & chưa sắp xếp & Gạch chân Gradient thẳng đứng Thay đổi dòng cuối Chọn Clipart... Tự động cất (phút): Không tự động cất phút Chèn Số Trang Text (% 1) Chèn Số Trang Thay đổi đầu đề trang Vẽ hình vuông Hình chữ & nhật Chèn trang Pie Kiểu: Đường dẫn: Ảnh Slide & Thay tên trang Text Slideshow Số Bước & kế Slide đã chọn & Cấu hình trang... Bạn có vể như chưa cài đặt PERL Nó cần để hoán chuyển tài liệu nàỵ Hãy cài đặt PERL và thử lạị Chèn Nhóm đối tượng Nâng đối tượng Đặt tuỳ chọn mới Slide Chèn dòng Chèn Elip Nhân bản trang Nhảy tới Trang: - tạo bằng% 1 & Tăng độ sâu Hiện Hiệu ứng (hiện): Đến từ trái / phải Đến từ phải / dưới Đến từ trái / đỉnh Đến từ trái / đáy Cuộn từ trái Cuộn từ phải Cuộn từ đỉnh Cuộn từ đáy Định dạng HIệu ứng (chỉ định đối tượng): Đoạn sau đoạn Cuộn về trái To hình vuông Thường Ẩn Hiệu ứng (ẩn): Ẩn về phía phải Ẩn về phía trái Ẩn về phía đính Ẩn về phía đáy Ẩn về phía phải / đỉnh Ẩn về phía phải / đáy Ẩn về phía trái / đỉnh Ẩn về phía trái / đáy Cuộn về đỉnh Cuộn về đáy Chỉ định hiệu ứng đối tượng Nhảy đến & cuối Không hiệu ứng To hình vuông Đường dẫn: Đầu đề Màu Text Bước & trước Màu Text Tạo HTML Slideshow & Thoát Presentation Tạo ảnh cho Slide & Thay tên trang Thay đổi dòng bắt đầu Ảnh (% 1) Ảnh (% 1) Ảnh (% 1) Slide% 1 Xoá đối tượng Nhóm đối tượng Phá nhóm đối tượng Làm thấp đối tượng Nâng đối tượng Chèn dòng Chèn hình chữ nhật Chèn Elip Chèn Pie / Cung / Dây Cung Chèn Textbox Chèn Autoform Chèn hình chữ nhật Chèn dòng Chèn trang Chèn Elip Đối tượng Embed Áp dụng kiểu Thay đổi pixmap Chèn ảnh Đầu đề slide Di chuyển đối tượng Thay đổi Bóng Gradient thẳng đứng Vẽ hình vuông Hình vuông Mũi tên & Chung Đầu đề slide Chuyển & bằng tay đến bước tiếp theo Lặp & vô hạn Joêmk slide trong presetation Slideshow Slide đã chọn Arc Chord Presentation Đầu đề slide Slide đã chọn Tạo ảnh cho Slide Áp dụng kiểu Đối tượng Embed Nhóm đối tượng Thay đổi bút Ảnh & Thay tên trang Đầu đề slide Tắt theo mọi hướng Mở theo mọi hướng Liên khoá ngang 2 Liên khoá dọc 1 Liên khoá dọc 2 Bao quanh 1 Bay đi 1 Đến từ phải / dưới & Khoảng cách Đầu đề Trang Chèn dòng Không hiệu ứng & Thay tên trang Slide đã chọn Chèn trang & mới: Ảnh Ảnh Xin lỗi, không có thành phần chart nào được đăng kí Xin lỗi, không có thành phần bảng nào được đăng kí Xin lỗi, không có thành phần công thức nào được đăng kí Chọn - Autoform Áp dụng kiểu Đặt nền Bạn có muốn tải một cấu hình có thể đã được dùng cho HTML Presentation mà bạn đã cất gần đâỷ *. kpweb_BAR_KPresenter HTML Presentation (*. kpweb) Chỉ hỗ trợ các file địa phương Chỉ định hiệu ứng đối tượng Slide Thay đổi dòng bắt đầu Thay đổi bút Thay đổi bút Thay đổi dòng bắt đầu Thay đổi dòng cuối Thay đổi bút Thay đổi bút Hiện sidebar Hiện sidebar & Footer Đầu đề slide Dòng đắc Hiện Footer & Header Slide & Hình... Chọn... Phóng to- thu nhỏ & Hnh tròn / Elip & Pie / Cung / Dây Cung & Text & Bảng Đối & tượng.... Đường thẳng & Phông chữ. Font Family Đậm & Nghiêng & Gạch chân Đối tượng & Sticky & Màu Sắp hàng & trái Sắp hàng & giữa Sắp hàng & phải Sắp hàng & đỉnh Số & Tăng độ sâu & Giảm độ sâu Mở rộng nội dung thành chiều cao đối & tượng & Mở rộng đối tượng khớp với nội dung & Chèn Số Trang Áp dụng kiểu Nâng đối tượng Làm thấp đối tượng Đặt nền & Quay đối tượng Ảnh đối tư... Sắp hàng Giữa (& ngang) Sắp hàng & đỉnh Sắp hàng Giữa (& thẳng đứng) Sắp hàng đáy Trang & Nền... Tạo & HTML SlideShow... Tạo & HTML SlideShow... Nhân bản trang Dùng Slide hiện tại làm Mẫu Mặc định Sắp hàng đối tượng Dòng bắt đầu Dòng cuối Vẽ đường tròn Vẽ hình vuông & Nhóm đối tượng & Huỷ nhóm đối tượng Chỉ định hiệu ứng đối tượng Đầu đề slide & Nhảy tới Bắt Đầu Nhảy đến & cuối Nhảy đến & trang... & Màu Màu bút... & Mở rộng Nội dung tới Chiều cao đối tượng & Thay cỡ đối tượng khớp với nội dung & Thay tên trang 640x480 800x600 1024x768 1280x1024 1600x1200 & Thay hình... & Chỉ định hiệu ứng... ... Nhập nhân tử tuỳ biến... & Cấu hình trang... & Trang.... Định dạng Thay đổi dòng cuối & Text Tuỳ biến & Thay đổi Clipart... Phóng to- thu nhỏ Kiểu & Cấu hình trang... Dòng bắt đầu & Tăng độ sâu & Giảm độ sâu & Phông chữ. & Cấu hình trang... Phóng to- thu nhỏ Phóng to- thu nhỏ Đầu đề Slide: Đối tượng Embed Sắp hàng đối tượng Dòng ngang Dòng thẳng đứng Nhân bản trang & Cấu hình trang... Tạo Mẫu từ Slide hiện tạị.. Sắp hàng & đỉnh Sắp hàng trái & Thay hình... ... Trang & Nền... Đặt nền Đặt nền Đặt nền Chọn hình mới Bước & kế Bước & trước Slide% 11 object selected Dồn đối tượng về trái Thay đổi dòng cuối Khoảng cách đoạn ... Thay đổi đầu đề trang Slide Presentation Áp dụng kiểu Áp dụng kiểu Thay đổi đầu đề trang Định dạng Trang trước Text Định dạng Đã phóng to Mục lục Nhấn vào đây để bắt đầu Slideshow Tạo HTML Slideshow Nhập tên, email vào đầu đề trang web presentation. Và cũng nhập luôn đường dẫn đến nơi mà web presentation sẽ được tạo (Nó phải là một thư mục). Tác giả: Địa chỉ Email: Thông tin chung Cuối cùng, bạn cũng có thể chỉnh định Zoom cho Slidẹ Phóng to- thu nhỏ Cuối cùng, bạn cũng có thể chỉnh định Zoom cho Slidẹ Cuối dòng: Màu tiêu đề: Bạn có thể chỉ định tiêu đề của mỗi slide Nhấn vào slide trong danh sách và nhập tiêu đề vào textbox. Nếu bạn nhấn vào tiêu đề, KPresenter mainview sẽ trượt tới slide này và bạn sẽ không nhìn thấy nó. Cuối cùng, bạn cũng có thể chỉnh định Zoom cho Slidẹ Bị Lát Tạo ảnh cho Slide Cuối cùng, bạn cũng có thể chỉnh định Zoom cho Slidẹ Tạo ảnh cho Slide Presentation Cuối cùng, bạn cũng có thể chỉnh định Zoom cho Slidẹ Tốc độ presentation: Khởi tạo (tạo cấu trúc file, vv...) Tạo ảnh cho Slide Tạo trang HTML cho Slide Tạo trang chính (Mục lục) Cấu hình Trang cho Screen Presentation *. kpweb_BAR_KPresenter Web- Presentation (*. kpweb) Presentation & Autoform Thường Đối tượng Embed Phương thức xem: Nhóm đối tượng Chọn... Thiết lập đỗi tượng text Trừu tượng 1 Trừu tượng 2 Trừu tượng 3 Xanh nước biển Xanh lá cây Các màu nâu Giấy đang cháy Cà phê Thép lạnh Thép lạnh 2 Tối 1 Biển sâu Măc định Bốn thanh Cờ Pháp Cờ Pháp mịn Cờ Đức Cờ Đức mịn Vàng Các màu xanh lá cây Chân trời 1 Chân trời 2 Nến Đất 1 Đất và Biển Vật kim loại Cờ Mêhicô Cờ Mêhicô mịn Đau đầu buồn nôn Màu xanh lá mạ nêon Xanh lá cây neôn Vàng neôn Các màu tím Cờ Rumani Cờ Rumani mịn Mép tròn Bóng 1 Bóng 2 Bóng 3 Mặt Trời mọc Màu nhiệt đới Gỗ 1 Gỗ 2 Vàng da cam 40 Màu Màu Có tên KDE (mới) Mạng Bút dạ vuông (10x10) vuông (10x10) mờ Tròn (11) Tròn nhòe (11) Tròn (13) Tròn nhòe (13) Tròn (15) Tròn nhòe (15) Tròn (17) Tròn nhòe (17) Tròn (19) Tròn nhòe (19) Tròn (01) vuông (20x20) vuông (20x20) mờ Tròn (03) Tròn nhòe (03) Tròn (05) Tròn nhòe (05) vuông (5x5) vuông (5x5) mờ Tròn (07) Tròn nhòe (07) Tròn (09) Tròn nhòe (09) Con trỏ Con trỏ Thay đổi cỡ Chéo 1 Con trỏ Thay đổi cỡ Chéo 2 Con trỏ Thay đổi cỡ Ngang Con trỏ Thay đổi cỡ Dọc Con trỏ Lên Sao chéo (11) Sao chéo (17) Sao chéo (25) Thiên hà lớn Hạt tiêu điểm ảnh (hình vuông 1x1) Xanh lá cây 3D Xanh nước biển lớn Lưới xanh nước biển Hình vuông xanh nước biển Mạng xanh nước biển Gạch Vết nứt Hộp Giấy nhàu Màu xanh điện Tơ Granít # 1 Bùn khô Băng đá Da Da báo Chớp Cẩm thạch # 1 Cẩm thạch # 2 Cẩm thạch # 3 Một bước nhỏ... Giấy Cẩm thạch hồng Mưa lùi vào Hộp đỏ Đá Trời Hình vuông nhỏ Đá Dải Mặt đất Cảnh báo! Gỗ gì đó Gỗ # 1 Gỗ # 2 Gỗ & Sửa & Tài nguyên & Xem Khoảng cách Lưới & Ảnh & Lớp Mới & Chọn & Lọc & Công cụ Thiết lập Xem Lớp Sửa Di chuyểnNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Lớp hiện tại Tên: Lớp hiện tại sửa định sẵn Nút ấn Chọn đường Tên: Ảnh Mới Cỡ Ảnh Chiều rộng: Chiều cao: Độ phân giải: Phương thức Chiến lược nhập: Mô tả: & Tên: & Độ đậm đặc: Phương thức tổng hợp: Không gian màu: Chữ & Trắng Tùy chọn Màu giấy: ... Màu Nền Độ đậm đặc: sửa định sẵn Vẽ Hiện lớp gốc Tự động & Hình con trỏ: Hình công cụ Dấu cộng Mũi tên Con trỏ Chọn Nguồn Chọn & Lớp & Chọn Ảnh Phương pháp phối hợp Khu vực được & phối hợp Khu vực được & chia sẻ & Phần trăm: Khoảng cách & X: Khoảng cách & Y: Ngang: Chia nhỏ: Dọc Các kiểu Chính: Đường Đường gạch Chấm không tên- 1 Đặt chiều rộng và chiều cao theo độ phân giải màn hình. & Cỡ Màn hình Màu Nội dung Màu giấy: Trong suốt Độ đậm đặc của màu nền Độ đậm đặc của màu nền. Đậm đặc Lớp đầu tiên trong bảng nháp Tạo Đổ dốc màu tự chọn Màu đoạn Trái: Phải: Tuyến tính Cong Hình sin Hình cầu tăng Hình cầu giảm RGB HSV theo chiều kim đồng hồ HSV ngược chiều kim đồng hồ Độ phân giải ảnh Độ phân giải X: Độ phân giải Y: Thiết lập Màu Mô hình màu mặc định cho ảnh mới: Hiển thị Ý định & vẽ: Cảm nhận Đo màu tương đối Bão hoà Đo màu tuyệt đối In ấn Mẫu máy in mặc định: Khi dán từ các ứng dụng khác vào Krita Giả định sRGB (như nhìn các ảnh từ trên mạng) Hỏi mỗi lần Lưu ý: khi chép/ dán bên trong Krita, thông tin về màu luôn được bảo quản. Dùng bù trừ Blackpoint Ghi nhớ hiện tại Xóa Đóng Tên lớp: OpenGL Dùng OpenGL Kiểm tra trong suốt kết nối Màu: Khử răng cưa Tùy chọn Hình học Chổi Chung Màu Mặt Màu Nền Đá Điền toàn bộ phần chọn Bộ lọc: Định sẵn: sửa định sẵn Mô hình: Độ sâu: Nguồn: Toàn bộ Ảnh Xuất Xem Trước & Xem Trước Xem trước lớp bị thay đổi & Gốc Hiện lớp gốc Thu Nhỏ Phóng To 1: 1 Cập nhật hình xem trước & Tự động cập nhật Tự động cập nhật hình xem trước mỗi khi thiết lập lọc thay đổi Hộp thoại Áp dụng Tạo layer mới Thôi Số "miếng" tối đa được giữ trong bộ nhớ. Đối với ảnh RGBA8 thông thường, mỗi miếng là khoảng 16kB. Như vậy, giá trị 500 miếng thường nghĩa là 8MB dùng cho dữ liệu ảnh. Nếu bạn thường xuyên dùng ảnh lớn, giá trị lớn hơn ở đây có thể hữu ích. Lưu ý rằng số này chỉ là chỉ dẫn cho Krita, không được đảm bảo là số miếng thực tế trong bộ nhớ. Số miếng tối đa được giữ trong bộ nhớ: Cấu hình xem Krita sẽ dùng tập tin trao đổi đến mức nào. Nếu bạn đẩy sang tận cùng bên trái, Krita sẽ hoàn toàn không dùng tập tin trao đổi. Nếu bạn đẩy sang tận cùng bên phải, Krita sẽ dùng tối đa tập tin trao đổi. Cấu hình Krita muốn dùng tập tin trao đổi đến mức nào. Di chuyển sang trái thì hoàn toàn không dùng tập tin trao đổi. Di chuyển sang phải thì thường xuyên dùng tập tin trao đổi. Không có tên Thêm Màu Mới... Xóa Màu được chọn Thêm Bảng màu Mới... Tẩy Bảng màu Hiện tại Điền Bảng màu từ Ảnh Điền Bảng màu từ Lớp hiện tại & Không & Vùng được chọn & Lớp hiện tại Ý định vẽ quyết định khuynh hướng khi chuyển đổi màu. Ý định vẽ Đo màu tương đối Đo màu tuyệt đối Chế độ: Chiều rộng điểm ảnh Hình dáng: Hành động: Ngắn Ngắn Ngắn Ngắn Khử răng cưa Hiệu ứng biến hình Phóng X: Phóng Y: Méo X: Méo Y: Góc quay (rađian): Di chuyển X: Di chuyển Y: Chính: Chính: Navigation Dịch: Cà phê Đỏ Xanh lá cây Xanh nước biển Tốc độ Cắt X: Chiều & rộng: Giữ chiều rộng của phần được cắt không đổi Chiều & cao: Giữ chiều cao của phần được cắt không đổi Y: & Tỉ lệ: Giữ tỉ lệ không đổi Ảnh & Cắt Ngôi sao Các đỉnh: Tỉ lệ: Chế độ chọn: Gỡ bỏ Layer hiện tại Bỏ chọn Nhặt màu Kênh Giá trị Bán kính mẫu: Hiện màu theo phần trăm Thêm vào bảng màu: Cập nhật màu hiện tại Lấy mẫu từ mọi lớp nhìn thấy Lớp hiện tại Chiều rộng điểm ảnh Công cụ & xoá Chổi nhòe Ví dụ Biến hình Bán kính Độ phân giải: Đường cong Độ trong suốt Bão hoà Hình dáng: Hình êlíp Hình chữ nhật Khử răng cưa Một phần Nhiễu & ngẫu nhiên... Xoay Hằng số ° Ngẫu nhiên Con trỏ Chữ Palettes Độ mở: Xoay & Phóng Để cách: Các đỉnh: Số lượng % Xóa đoạn Chọn Mức độ: Độ đậm đặc: Bão hoà Áp lực Bão hoà miếng Tổng: Áp lực 2 Phóng Lớp Làm méo Lớp Nhiễu & ngẫu nhiên... Các hình Chổi Thiết lập Hồi phục Các đường cong Tự đặt Đường cong Cỡ Dùng đường cong tự đặt Đường cong Độ trong suốt Đường cong Làm tối Được & Thôi Ngôi sao Palettes Quay & 90 Để cách & Hiện Sắc Ngẫu nhiên Nhiễu & ngẫu nhiên... Không gian màu: nền Phóng Lớp Điền với màu nền lặp lại Chiều dài: Chế độ chân dung Chớp Kiểu: Tăng dần Áp lực Góc Chế độ chọn: Thông thường Hoạt cảnh Dùng làm Chổi Thêm vào Các chổi được định sẵn Chữ Chữ: Phông chữ: - Hình tròn Hình vuông Cỡ Bóng Ngang: Dọc kết nối Góc: Thiết lập Màu Làm to lên Làm nhỏ lại HSV ngược chiều kim đồng hồ Phương thức Thông tin về công cụ Ống kính Ống kính Bán kính Mức độ: Độ phân giải: Vẽ một phần chọn bằng một cái chổi Gần tâm: Để cách Chổi động Chiều rộng điểm ảnh Hộp thoại Hình tam giác Góc Góc Dọc Khoảng cách Lưới Gần tâm: Đa giác Có chớp Chọn đường Đường Chiều rộng điểm ảnh Chiều cao điểm ảnh Dissolve & Phóng Sóng Dọc Sóng Ngang Cỡ miếng Chế độ: Chế độ: Chế độ: Cong Dọc Ngang: Ngang: Dọc Mức độ: Sóng Ngang Bước sóng: Dịch: Cường độ: Hình sin Hình tam giác Sóng Dọc Mức độ & Lôgarít Bóng Tô sáng Lộ sáng: Gần tâm: Gần mép: Tâm: + Độ tương phản - Độ sáng Sắc: Bão hoà: Giá trị: Kênh: Đầu ra Ngưỡng: Cỡ của cửa sổ: Nửa cỡ: Mức độ: Ảnh tham chiếu: Lớp & bumpmap: & Loại & Tuyến tính Hình & cầu Hình & sin & Bù trừ cho làm tối & Nghịch đảo bumpmap Khoảng cách & X: Khoảng cách & Y: Độ & sâu: Mực & nước: Ánh sáng & nền: Cỡ miếng Miếng nhỏ Độ đậm đặc: thêm Gỗ Số miếng Nhập ảnh Các màu đỏ tươi Ảnh GLSL Chế độ chọn: & Kích thước bằng điểm ảnh Tùy chọn Tính chất: & Hiện Chớp Độ phân giải: & Loại Tuyến tính Cập nhật hình xem trước Làm ảnh thành trong suốt Xem trước: kết nối Cơ bản Áp lực Mượt Giá trị & Trắng Các bộ lọc: Tùy chọn Không Bảo vệ: Ngang: & Làm phẳng ảnh Tùy chọn Hình học Miếng nhỏ Xanh nước biển Chế độ lộ sáng: Cơ bản Màu & Xem trước p, li {white- space: pre- wrap;} # extension GL_ ARB_ texture_ rectangle: enable uniform sampler2DRect image; void main () {gl_ FragColor = texture2DRect( image, gl_ TexCoord[ 0]. st);} p, li {white- space: pre- wrap;} void main () {gl_ TexCoord[ 0] = gl_ MultiTexCoord0; gl_ Position = ftransform ();} Không gian màu & Tự có Như là & RGB Chiều rộng và chiều cao của các miếng (phải là số mũ của 2) Cỡ & Miếng & Lề Tính chất cho lớp mới Tên lớp: Không gian màu đích: Độ đậm đặc: Nguồn cho các kênh Đỏ: Lớp 1 Tập tin... Xanh lá cây: Xanh nước biển: Alpha: Lớp 2 Thông tin về công cụ Độ phân giải: Hành động: Tạo layer mới Công cụ & trình lọc & Thêm vào lựa chọn Lưu tất cả các hành động Bỏ chọn & Thêm vào lựa chọn Xem hoặc thay đổi thuộc tính của lớp Chọn Bảng màu Toàn cảnh 00000 1: 1 Chuyển đổi không gian màu Ý định & vẽ Cho ảnh Hi vọng giữ được sắc (nhưng không bắt buộc). Hi sinh độ sáng và bão hòa để giữ màu được cảm nhận. Điểm trắng được chuyển thành màu xám trung hoà trong kết quả. Dành cho ảnh. Tốt nhất cho biểu đồ, giản đồ Sắc và độ bão hoà được lưu giữ, hi sinh độ sáng để giữ độ bão hòa. Điểm trắng được chuyển thành màu xám trung hòa trong kết quả. Dành cho đồ họa trong doanh nghiệp (biểu đồ, giản đồ, trình diễn, v. v. nhiều màu sắc) If adequate table is present in profile, then, it is used. Else reverts to perceptual intent. Tốt nhất cho màu tiêu điểm Các tập tin nguồn Thêm một hay nhiều ảnh vào ảnh toàn cảnh Di chuyển ảnh xuống (nghĩa là sang bên phải) Di chuyển ảnh lên (nghĩa là sang bên trái) Xóa ảnh khỏi danh sách & Tạo Ảnh toàn cảnh Phương pháp & Lôgarít & Kênh: Xem: Làm méo ảnh Làm & méo ảnh Góc méo Y: Góc méo X: Phóng lên cỡ mới Cỡ (đơn vị: điểm ảnh) Chiều rộng điểm ảnh & Phần trăm: Độ phân giải: In ấn Chiều rộng: Chiều cao: Độ phân giải điểm ảnh & Sửa cỡ & Cắt các lớp khi sửa cỡ ảnh & Phóng & Kích thước bằng điểm ảnh Chiều & rộng: Gốc: & Mới: & Phần trăm: & Bó buộc tỉ lệ Bộ & lọc: Tải lại Canvas Chiều rộng: Chiều cao: & Phần trăm: Khoảng cách Khoảng cách Khoảng cách Khoảng cách X: Khoảng cách Y: Bán kính làm mờ: Cho phép sửa cỡ Khoảng màu Các màu đỏ Các màu vàng Các màu xanh lá mạ Các màu xanh nước biển Các màu đỏ tươi & Nghịch đảo & Thêm vào lựa chọn & Loại khỏi lựa chọn & Bỏ chọn Xoay ảnh Định hướng Theo & chiều kim đồng hồ & Ngược chiều kim đồng hồ Góc & 90 độ & 180 độ & 270 độ & Tự đặt: Tên tác giả: Người xuất bản: Quyền: Ngày: Tựa đề: Lộ sáng Giá trị độ sáng: Thời gian lộ sáng: Chế độ lộ sáng: Tự động Bằng tay Chương trình lộ sáng: Không được chỉ định Chương trình thông thường Mức ưu tiên độ mở Ưu tiên cửa chớp Chương trình tạo Chương trình hành động Chế độ chân dung Chế độ nằm ngang Chỉ số lộ sáng: Khuynh hướng lộ sáng: Độ mở: Tốc độ cửa chớp: Số f: Ống kính Tiêu cự: Tiêu cự (tương đương với 35mm): Độ mở tối đa: Tiêu cự tự động Khoảng cách tới đối tượng: Chế độ đo khoảng cách: Không rõ Trung bình Trung bình nghiêng về trung tâm Điểm Nhiều điểm Một phần Khác Khung xem gần Khung xem xa Chớp Có chớp Bóng của đèn chớp: Không biết phát hiện bóng đèn chớp Không được chỉ định Không phát hiện được ánh sáng của bóng đèn chớp Phát hiện được bóng đèn chớp Chế độ tự động Chức năng Xóa mắt đỏ Năng lượng chớp: Hậu xử lý Nguồn sáng: Ánh sáng Mặt Trời Đèn huỳnh quang Đen sợi đốt Thời tiết đẹp Trời nhiều mây Bóng Đèn huỳnh quang ban ngày (D5700 - 7100K) Đèn huỳnh quang trắng ban ngày (T4600 - 5400K) Đèn huỳnh quang mát ban ngày (W3900 - 4500K) Đèn huỳnh quang trắng (WW 3200 - 3700K) Ánh sáng tiêu chuẩn A Ánh sáng tiêu chuẩn B Ánh sáng tiêu chuẩn C D55 D65 D75 D50 Đèn sợi đốt chuẩn ISO cho xưởng phim khác Độ sắc: Bình thường Mềm Cứng Độ tương phản: Cân bằng trắng: Tự đặt Linh tinh Loại cảnh được chụp: Tiêu chuẩn Nằm ngang Chân dung Cảnh đêm Hãng sản xuất: Loại phương pháp cảm biến: Không rõ Cảm biến khu vực màu một chip Cảm biến khu vực màu hai chip Cảm biến khu vực màu ba chip Cảm biến liên tiếp khu vực màu Cảm biến liên tiếp khu vực màu CMYK Địa điểm Lớp đang dùng Lớp mới Bỏ qua cỡ của ảnh được nhập và giữ cỡ hiện tại Chỉnh cỡ hiện tại sang cỡ của ảnh được nhập Phóng ảnh được nhập cho vừa với cỡ hiện tại Các tập tin nguồn: Tên tập tin Thời gian lộ sáng độ mở Độ nhạy của phim (iso) thêm ảnh Trả lời của máy ảnh: Tính toán trả lời của máy ảnh Tạo lớp HDR Viền quanh phần được chọn bằng điểm ảnh Thu nhỏ phần được chọn bằng Thu nhỏ từ mép ảnh Phóng phần được chọn bằng Điền toàn bộ phần chọn Mô hình màu hiện tại: Nguồn Lớp hiện tại Làm phẳng tất cả các lớp trước khi phân chia Đầu ra Tới các lớp Tới các ảnh Cấu hình Alpha Chép kênh alpha tới mỗi kênh riêng làm kênh alpha Bỏ kênh alpha Đầu ra có màu, không phải đen trắng Độc lập Phần trăm: Tổng: Khóa: Phi: Khoảng: Thấp: Cao: Độ sáng: Sắc: Ánh sáng: đơn giản Ngưỡng tương phản địa phương: Phương trình: 2 4 Toán tử: Đặt sẵn: sửa định sẵn Được & Chế độ: & Bộ lọc & Lớp Hiệu ứng lớp Chọn & Xoay Vẽ một hình êlíp Độ sắc: Nhiễu & ngẫu nhiên... Danh sách các bộ lọc Không gian màu đích: Các bộ lọc: Đá Bảng màu Điền toàn bộ phần chọn Hiện thước kẻ YCbCr (số nguyên 16- bit mỗi kênh) YCbCr (số nguyên 8- bit mỗi kênh) Phần chọn Công cụ đa & Sgiác Màu Mặt Màu Mặt tuỳ chọn Chế độ: & Chèn ảnh thành lớp... Tính chất... Nhập ảnh Lỗi khi tạo lớp Tính chất Ảnh Tùy chọn Chung Quản lý màu Tốc độ Lưới Krita Tính chất Lớp Không có tùy chọn nào cho bộ lọc này. Dùng bộ lọc lần nữa Hiệu ứng biến hình Công cụ vẽ Chất liệu sửa định sẵn Cấu hình mới% 1 Điền toàn bộ phần chọn Hiện thước kẻ Công cụ & trình lọc Tạo layer mới Bỏ chọn Gỡ bỏ Layer Dùng bộ lọc lần nữa Dùng bộ lọc lần nữa:% 1 Trình xử lý ảnh của KOffice Bản quyền 1999- 2007, nhóm Krita. Adrian Page Alan Horkan Bart Coppens Boudewijn Rempt Carsten Pfeiffer Casper Boemann Clarence Dang Cyrille Berger Dirk Schoenberger Danny Allen Emanuele Tamponi Gábor Lehel John Califf Laurent Montel Matthias Elter Melchior Franz Michael Koch Michael Thaler Patrick Julien Roger Larsson Trình đổi màu Sven Langkamp Toshitaka Fujioka Thomas Zander Tom Burdick Sander Koning Andreas Lundin Ngang: Dọc & Làm phẳng ảnh & Nhập vào với lớp bên dưới Lớp & lặp lại Lưu lớp thành ảnh... Sửa cỡ ảnh thành cỡ lớp hiện tại Sửa cỡ ảnh thành cỡ lớp hiện tại Tính chất cho lớp mới Tính chất cho lớp mới Không thể thêm lớp vào ảnh. Lỗi Lớp Tạo layer mới Bản sao của '% 1' Phóng Lớp Xoay Lớp Làm méo Lớp Ảnh chứa lớp ẩn, chúng sẽ bị mất. Làm phẳng ảnh & Làm phẳng ảnh Xuất Lớp Công cụ & xoá Công cụ & xoá Công cụ & xoá Công cụ & xoá Xanh nước biển 1: 1 D55 Không thể ghi tập tin bảng màu% 1. Có thể nó chỉ được đọc. Bảng màu Thêm Bảng màu Mới Tên bảng màu: Bộ lọc% 1 sẽ chuyển dữ liệu% 2 của bạn sang 16- bit L* a* b * và ngược lại. Bộ lọc sẽ chuyển đổi dữ liệu của lớp của bạn Bộ lọc% 1 sẽ chuyển dữ liệu% 2 của bạn sang 16- bit RGBA và ngược lại. Dán dữ liệu từ nguồn đơn giản Như trên & mạng Như trên màn & hình Nhìn thấy kết nối kết nối Hiện thước kẻ Các thước kẻ hiển thị vị trí nằm ngang và thẳng đứng của con trỏ trên ảnh và có thể được dùng để đặt con trỏ vào vị trí đúng trên bản vẽ. Bỏ chọn để dấu các thước kẻ. & Trắng Các bảng màu Các đổ dốc màu Các đổ & dốc màu Màu Công cụ & vẽ Bảng màu Các bảng màu Đổ dốc màu tự chọn Đá & Công cụ & Chèn ảnh như là layer... & Chèn ảnh như là layer... Palettes Palettes Đổ dốc màu tự chọn... Không có tùy chọn nào. Không có tùy chọn nào. Chia đoạn Lặp lại đoạn Xóa đoạn Chọn phương pháp hội nhập siêu dữ liệu Dán vào ảnh & mới Vẽ bằng các đường cong Xóa & Chọn lại Chép phần chọn tới lớp mới Cắt phần chọn tới lớp mới Điền với màu mặt Điền với màu nền Hiện phần chọn Dấu phần chọn Mượt... Cắt (được dán) Chọn Tất cả Xóa Nghịch đảo Viền Lông vũ... Vùng được chọn: x =% 1 y =% 2 rộng =% 3 cao =% 4 Không có phần chọn % 1% Chế độ Tổng hợp ảnh Vô danh hóa Xóa các thông tin cá nhân: tác giả, vị trí... Thông tin về công cụ Thêm tên của công cụ dùng để tạo, và ngày tháng sửa đổi Krita% 1 Bỏ Bỏ tất cả các siêu dữ liệu Ưu tiên siêu dữ liệu đầu tiên Ưu tiên siêu dữ liệu từ các lớp ở dưới cùng trong chồng Chỉ những siêu dữ liệu giống hệt Chỉ giữ các siêu dữ liệu giống hệt Thông minh Phương pháp nhập này cố tìm giải pháp nhập tốt nhất, ví dụ bằng cách nhập danh sách các tác giả lại, hoặc giữ các thông tin về ảnh giống hệt nhau... Bộ lọc Hiệu ứng biến hình Chiều cao Hộp Tuyến tính Chuông Hình sin Lanczos3 Mitchell Sửa cỡ ảnh Chọn Chế độ Tổng hợp Thay đổi tính chất Nâng lên Chuyển đổi loại ảnh Di chuyển Lớp Xóa Lớp Hạ xuống Đổi bộ lọc Thêm Lớp Bỏ chọn Mật độ Chung Điều chỉnh Làm mờ Các màu Phát hiện mép Măc định Quay & 90 nền Lớp% 1 Cắt ảnh Tải lại Canvas Phóng ảnh Nhập vào với lớp bên dưới Làm phẳng ảnh Được dùng cuối cùng xanh nước biển Nhập ảnh Cho layer hiện tại lên trên Tập tin hay URL sẽ mở Cắt ảnh vào một vùng Độ mượt: Khoảng cách: Các màu đỏ tươi Chiều rộng điểm ảnh Chính: Hộp thoại Góc Góc Chiều rộng: Hình tam giác Vẽ bằng các đường cong Sửa lưới Vẽ một ngôi sao dùng chổi hiện tại Vẽ một đường dùng chổi hiện tại Di chuyển Lớp Vẽ một đường. Khoảng cách: Góc: Chọn một màu từ ảnh hoặc lớp hiện tại Lặp lại Công cụ đường Alt+kéo sẽ di chuyển gốc của đường đang được hiển thị, Shift+kéo sẽ buộc bạn vẽ đường thẳng. Vẽ một hình chữ nhật Không thể nhặt màu vì không có lớp nào đang dùng. Không thể nhặt màu vì lớp đang dùng không được nhìn thấy. Điền Ngưỡng: Khi được chọn thì không điền bằng màu mặt mà dùng đổ dốc màu được chọn Giới hạn trong lớp hiện tại Điền toàn bộ phần chọn Vẽ một hình êlíp Đường Vẽ một đổ dốc màu Đổ dốc màu Lặp lại: the gradient will be drawn with the color order reversed Lật ngược Tuyến tínhthe gradient will be drawn radially Hình tròn Hình côníc Hình côníc đối xứng Bốn thanh Thay đổi Ngưỡng khử răng cưa: Độ đậm đặc của hình xem trước: Vẽ bằng các đường cong Điền một khu vực màu liên tục bằng một màu, hoặc điền một vùng được chọn. Biến dạnh một lớp hoặc phần chọn Công cụ & xoá Vẽ một đa giác. Shift- chuột trái kết thúc đa giác. Vẽ một đa giác. Shift- chuột trái kết thúc đa giác. Chế độ tự động Chế độ bằng tay Chế độ tự động Công cụ cho đường cong - mẫu Công cụ & Mẫu Vẽ các đường Bezier bậc ba. Giữ Alt, Control hoặc Shift để dùng các lựa chọn. Enter hoặc nhấp đúp để kết thúc. Chọn một khu vực của ảnh với các đường cong Đường cong Bezier Công cụ vẽ Bezier Công cụ chọn Bezier Đường & Bezier Chọn các khu vực của ảnh với các đường Bezier. Chọn đường Tùy chọn Chọn êlíp Chọn & Tiếp liền Mức tương tự: Chọn hình chữ nhật Chọn một khu vực hình chữ nhật Chọn một khu vực hình đa giác Chọn Tương tự Chọn một khu vực màu liên tục Chọn một khu vực của ảnh với các đường cong Chọn các màu tương tự Chọn hình đa giác Chọn một khu vực của ảnh với các đường cong Chọn một khu vực hình êlíp Biến dạnh một lớp hoặc phần chọn Công cụ & xoá Cỡ chổi Chổi Trung Quốc Chổi nhòe Một phần Các hình Chổi Chổi nhòe Chổi điểm ảnh Chổi điểm ảnh Xóa điểm ảnh Chổi nhòe Chế độ chân dung Lặp lại Chổi điểm ảnh & Trắng Bán kính Chổi nhòe Để cách: Cỡ chổi Làm tối Tốc độ Thời gian Góc vẽ Nghiêng X Nghiêng Y Lặp lại Trình Trộn Lặp lại Chổi tự động Các chổi có sẵn Chổi cho chữ tuỳ chọn Tùy chọn Hình học Bán kính Chổi động Chổi nhòe Vẽ bằng các đường cong Đậm đặc Độ sắc: Dọc Bộ lọc Khoảng màu Bão hoà miếng Khoảng màu Không gian màu đích: Không gian màu đích: Không gian màu đích: Không gian màu đích: Xóa điểm ảnh Ngưỡng vẽ: Bão hoà Hỏi mỗi lần Đổ dốc màu tự chọn Đổ dốc màu tự chọn Chọn êlíp Chọn & Elip Trình chọn & màu Chổi nhòe & Trắng Alpha Dài Trung bình Ngắn Chỉnh HSV Làm mờ kiểu Gauss Làm mờ kiểu & Gauss & Mờ... Tự đặt... Tự đặt... Cỡ miếng Bão hoà miếng Làm & sắc Phát hiện mép trên Phát hiện mép phải Phát hiện mép dưới Phát hiện mép trái Làm sắc Góc tròn & Góc tròn... Bán kính Nhiễu & ngẫu nhiên... Nhiễu Giọt mưa & Giọt mưa... Cỡ giọt Số Mắt cá & Sóng... Sóng Mức độ Giữ dấu của kết quả Làm ảnh thành trong suốt Đá Phương thức Xanh nước biển Chọn đường Độ sáng/ độ tương phản Đường cong độ & sáng/ tương phản... Các đường cong & chỉnh màu... Độ tương phản & tự động & Giảm bão hoà Chỉnh màu Phương thức màu Độ tương phản tự động Giảm độ bão hòa Kênh Kênh & Từ màu sang độ trong suốt Từ màu sang độ trong suốt Chọn Chọn Ngưỡng vẽ: Giảm nhiễu kiểu Gauss Chọn ảnh Các & miếng nhỏ... Số miếng Miếng nhỏ Chọn ngẫu nhiên & Chọn ngẫu nhiên... Xanh nước biển Khoảng màu Sơn & dầu... Mượt Sơn dầu Độ sâu Chiều rộng điểm ảnh Chiều rộng điểm ảnh Chiều cao điểm ảnh Lớp HDR Tùy chọn Hình học ảnh% 1 Tùy chọn Hình học Tùy chọn Hình học nền Tùy chọn Hình học Trình đổi màu Ảnh GLSL Không thể chạy chương trình GLSL trên máy này Không thể chạy bộ lọc OpenGL. Card màn hình hoặc trình điều khiển có thể thiếu các phần mở rộng cần thiết. Có lỗi trong chương trình GLSL của bạn, không thể liên kết nó. nền & Thêm vào lựa chọn Măc định Xóa Lớp Tạo layer mới Lớp & lặp lại Góc: Nguồn Mở và chạy... Mở và chạy... Lưu tất cả các hành động Bắt đầu ghi macro Dừng ghi các hành động & Thêm vào lựa chọn Phóng Lớp Bỏ kênh alpha Các bảng màu Layers Tạo layer mới Layer Layer & trước... Lớp & lặp lại Lớp & hình Lớp & lặp lại Layer & kế... Kiểm tra trong suốt Lớp & lặp lại Hiệu ứng biến hình Phóng Phần chọn Tính chất Layer... Gỡ bỏ Layer Công cụ & trình lọc Trình chọn màu nhỏ Công cụ vẽ % 1: Trình chọn màu cụ thể Trình chọn màu tam giác & Chuyển đổi loại ảnh... & Chuyển đổi Loại Lớp... Chuyển đổi tất cả các lớp từ Chuyển đổi lớp hiện tại từ Chuyển đổi loại lớp Công cụ vẽ Hấp thụ Sự phân tán Công cụ vẽ Lớp Toàn cảnh Mới... Tạo Lớp Toàn cảnh Lớp Toàn cảnh & Làm méo Ảnh... & Làm méo Lớp... Làm méo Lớp Phóng lên cỡ mới... Tải lại Canvas & Phóng Lớp... & Phóng Cỡ Lớp Phóng Phần chọn Thêm Bóng đổ... Bóng đổ Thêm Bóng đổ Khoảng & màu... & Xoay ảnh... Phải 90° 180° Trái 90° & Xoay Lớp... Đường Chiều rộng điểm ảnh Ngày: Sự phân tán & Phần trăm: Thay đổi Xoay Khóa: & Loại & Sửa siêu dữ liệu... Dùng Pattern hiện tại ảnh Không tìm thấy không gian màu RGBAF32 cho HDR, xin kiểm tra lại cài đặt. & Hiện Không tìm thấy không gian màu RGBAF32 cho HDR, xin kiểm tra lại cài đặt. Lỗi khi tạo lớp Tính toán trả lời của máy ảnh Làm to lên Làm nhỏ lại Góc: Chọn Viền Chọn đường Ảnh riêng... Ảnh Riêng Reinhard 02 Reinhard 05 Ashikhmin 02 Khoảng cách: Thông thường Khoảng cách: Lông vũ & Phóng Phần chọn... Chọn viền... Để cách Không gian màu đích: Chổi: mịn lớn Chổi Nhúng Chổi Trung Quốc Cộng Thay thế Cắt Trừ Công cụ & trình lọc Đo Điền liên tục Các công cụ đường cong mẫu Vẽ bằng các đường cong Chọn với các đường cong Chọn một khu vực liên tục Khoảng cách: Xám & Cỡ Cấu hình Alpha Bút chì điểm ảnh Xoay & Phóng & Trắng Chọn Điểm ảnh Chọn véctơ Tự đặt Cỡ miếng thêm xóa Tính chất: Không có tính chất nào Tối thiểu: Tối đa: Phân tán Số lượng: Chính: Màu sắc: Một màu Chổi Chổi động ví dụ Đổi cỡ Danh sách các bộ lọc Chương trình mới% 1 Chổi nhòe Bảng màu Ảnh GLSL Độ đậm đặc của lớp Ngưỡng vẽ: Không gian màu Công cụ vẽ Trọng lực Trình chọn & màu Giá trị Độ ướt Chổi tự đặt Chuyển đổi loại lớp Không gian màu: Phóng Phần chọn Công cụ & trình lọc & Xóa & Hiện Lên trên cùng Layer & kế... & Xóa Gỡ bỏ Layer hiện tại Ẩn & Hiện Công cụ tẩy phần chọn Tẩy các phần của phần chọn bằng một cái chổi Chổi chọn Tẩy các phần của phần chọn bằng một cái chổi Chọn đổ dốc màu để thêm Chọn chổi để thêm Hiện màu theo phần trăm Độ đậm đặc: & Thêm... Lật quanh trục & X Đối xứng gương & Y Bảo vệ: Xanh nước biển Xanh nước biển Tỉ lệ: Bước vi phân: Các bước làm mờ: Làm mờ: Tham số đổ dốc màu: Phục hồi ảnh & CImg... Vẽ dần dần cỡ độ đậm đặc làm tối Nửa chiều cao: Cỡ vật lý Chiều cao vật lý: Cấu hình Chọn theo khoảng màu Danh sách các bộ lọc Vẽ tự do Phục hồi ảnh (dựa trên cimg) Lớp & chỉnh sửa Nhẹ hơn Mạnh hơn Chổi phức tạp Kích hoạt Cấu hình... Cấu hình% 1 & Chổi Thể tích sơn Sơn vĩnh viễn Công cụ vẽ Dissolve Phương thức màu Góc: Công cụ & xoá Đổi tên ảnh Đổi tên ảnh Đổi tên ảnh Quay & 180 Quay & 90 Quay & 90 Trình chọn & màu Trình chọn & màu Gradient Chọn Chọn Gradient Thao chiếu Xanh nước biển Đổi tên ảnh Hiệu ứng Xám Tính chất Layer... Tạo layer mới Tạo layer mới & Thêm Layer... Tên & Thêm Layer... Bỏ chọn Chọn Bỏ chọn cyan tím Layer Cho layer hiện tại lên trên Xám Gradient Cho layer hiện tại lên trên Gradient Tải lại Canvas đã làm mục lục vàng Xanh lá cây Di chuyển layer vàng Xanh lá cây xanh da trời Ngưỡng vẽ: Độ dày của dòng: Tuỳ chọn Gradient Trình chọn & màu Di chuyển layer Xanh lá cây Trình chọn & màu Xanh nước biển Trình chọn & màu Trình chọn & màu Xanh lá cây Trình chọn & màu Tuỳ chọn Gradient Chỉ làm sáng Gradient Công cụ & trình lọc Trình chọn & màu Chổi kết nối Độ dày của dòng: Layer & kế... vàng & Màu Màu Màu cyan Công cụ & dán Độ & xám Xám Gradients & Trắng Phương thức Tên Gradient Nhìn thấy Nhìn thấy Màu Chọn ảnh Thu & nhỏ Chéo góc Bão hoà & Màu Chỉ làm sáng Di chuyển layer Xanh lá cây vàng tím Di chuyển layer Gradients Chọn Màu Xám & Trắng Chọn Màn hình Offset Công cụ & bút vẽ Công cụ & xoá Tạo layer mới Gradients Gỡ bỏ Layer Tính chất Layer... Trộn Layer & Trắng Palettes HSV Công cụ & di chuyển Giá trị Alpha CMYK + kênh alpha xanh da trời xanh da trời Phương thức Màu Phủ Mật độ tím vàng xanh da trời Độ dày của dòng: RGB CMYK RGB Độ & xám Công cụ & di chuyển Công cụ & bút vẽ Công cụ & bút vẽ Công cụ & di chuyển Gradient Gradient Công cụ & Ellipse Công cụ & di chuyển Layer Công cụ hình chữ & nhật Trình chọn & màu Trình chọn & màu & Trắng Elliptical Góc: Gradients Gradients Công cụ & chổi Công cụ & trình lọc Công cụ đa & Sgiác Công cụ đa & Sgiác Chọn Chọn Chọn Không chọn Chọn Công cụ & xoá Công cụ & chổi Chọn & Tiếp liền Chọn hình chữ & nhật Chọn hình chữ & nhật Bỏ chọn Chọn đa & giác Chọn & Chèn Công cụ & Quét ảnh... Không có dịch vụ quét nào Phần bổ sung hỗ trợ máy quét Nguyen Hung Vu( Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Chung Số trang: Số khung: Số ảnh: Số bảng: Văn bản Bao gồm chữ trong các ghi chú Từ: Câu: Âm tiết: Dòng: Kí tự bao gồm các khoảng trắng: Kí tự không bao gồm các khoảng trắng: Các kí tự Định dạng Độ dễ đọc Flesch: Chọn chỗ này để tự động tạo ra khu vực văn bản cho mỗi trang. Dành cho thư và ghi chú với một phần văn bản chính, có thể bao gồm nhiều trang, bạn nên chọn lựa chọn này. Bạn chỉ nên bỏ chọn nó nếu bạn muốn tự chỉ định mỗi khung văn bản được đặt như thế nào. Cung cấp khu vực văn bản chính Cỡ trang và Lề Các cột Tạo Chọn font Chọn font Chọn font Xoá( delete) Tên bộ khung: Tạo bộ khung mới: Chọn bộ khung có sẵn để kết nối vào: Tên Bộ khung Bảo vệ cỡ và vị trí Vị trí Ngang: Dọc: Chiều rộng: Chiều cao: Lề Đồng bộ các thay đổi Đáy: Đỉnh: Phải: Trái: Xoá( delete) Tên: Tạo trang mới Thay cỡ khung cuối Không hiện ra phần văn bản thừa Nối khung vào dòng chảy hiện tại Không tạo khung tiếp theo Di chuyển Chỉ trên trang các trang chẵn/ lẻ Bảo vệ nội dung Khung là một bản sao của khung trước Các thay đổi sẽ được áp dụng cho tất cả các khung trong bộ khung Giữ tỉ lệ gốc Bố trí văn bản trong các khung khác Văn bản sẽ chạy qua khung này Văn bản sẽ chạy xung quanh khung này Văn bản sẽ không chạy qua khung này Chạy Quanh Bên Trái Phải Bên dài hơn Khoảng cách giữa khung và văn bản: Các cột: Khoảng cách giữa các cột: Các từ Các câu Các âm tiết Các dòng Các kí tự bao gồm khoảng trắng Các kí tự không bao gồm khoảng trắng Độ dễ đọc Flesch ... Tự động nạp lại dữ liệu & Tập tin & Sửa & Xem & Chế độ Hiển thịInsert menu Chèn Định & dạng Các & Khung Công cụ Kiểm tra chính tả Tự động sửa Thay đổi & Thiết lập Sửa Bảng Chèn Đoạn Phông chữ Định dạng Viền Công thức Kết quả Kiểm tra Chính tả Đổi Biến số ThànhStyle name Tiêu chuẩnStyle name Tiêu đề 1Style name Tiêu đề 2Style name Tiêu đề 3 Danh sách được đánh sốStyle name Danh sách được xếp theo bảng chữ cáiStyle name Danh sách không được xếp thứ tự Nội dung Tiêu đề Nội dung 1Style name Tiêu đề Nội dung 2Style name Tiêu đề Nội dung 3Style name Tiêu đề Tài liệuStyle name Style name Style name Style name Viền 1Style name Viền 2Style name Viền 3Style name Hàng Cột Xám nhạtStyle name Xám đậmStyle name ĐenStyle name Xanh nước biển nhạtStyle name Xanh nước biển đậmStyle name ĐỏStyle name VàngStyle name Nhiều màuStyle name Hơi xanh nước biểnStyle name Đơn giản 1Style name Đơn giản 2Style name Đơn giản 3Style name Tiêu đề 1Style name Tiêu đề 2Style name Tiêu đề 3Style name Tiêu đề 4Style name Cột 1Style name Cột 2Style name Lưới 1Style name Lưới 2Style name Lưới 3Style name Style name Style name Style name Style name Xanh nước biển trên và dướiStyle name Xám trên và dưới Kết nối Các khung Văn bản Hình học Văn bản Chạy Xung quanh Tùy chọn khoảng% 1 Thống kê bộ khung Không có bộ khung nào trong tài liệu Chọn font the Tập tin để mở Tài liệu không hợp lệ. Không có loại tài liệu nào được chỉ định. Tài liệu không hợp lệ. Chờ loại application/ x- kword hoặc application/ vnd. kde. kword, nhận được% 1 Tài liệu không hợp lệ. Cỡ giấy:% 1x% 2 Không thể tạo đối tượng trong cơ sở dữ liệu Không thể tạo đối tượng trong cơ sở dữ liệu Bỏ Trang Thuộc tính của Trang Tạo đường nét riêng Tạo Khung Chèn Trang Xóa Khung Văn bản chính Thuộc tính của Khung/ Bộ khung Chỉnh thuộc tính của bộ khung Ngắt Trang Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo Tất cả văn bản sau điểm này sẽ bị di chuyển sang trang tiếp theo. Bắt vào Lưới Nâng Khung Nâng khung đang được chọn để nó hiển thị trên tất cả các khung khác Nâng khung đang được chọn để nó hiển thị trên tất cả các khung khác. Chỉ hữu hiệu khi có nhiều khung gối lên nhau. Nếu có nhiều khung được chọn chúng sẽ được nâng lên lần lượt. Hạ Khung Hạ khung đang được chọn để nó bị khuất dưới bất cứ khung nào gối lên nó Hạ khung đang được chọn để nó bị khuất dưới bất cứ khung nào gối lên nó. Nếu có nhiều khung được lựa chọn chúng sẽ bị hạ xuống theo lượt. Mang lên Phía trước Đẩy ra Phía sau Thay đổi Chọn font Chọn font Chèn Chèn Viền Khung Hiện hoặc ẩn viền khung Hiện hoặc ẩn viền khung. Viền không bao giờ được in ra. Lựa chọn này hữu hiệu cho việc xem tài liệu sẽ in ra như thế nào. Bố trí Trang... Thay đổi thuộc tính của toàn bộ trang Thay đổi thuộc tính của toàn bộ trang. Hiện tại bạn có thể thay đổi khích thước trang, hướng giấy, cỡ header và footer, và thiết lập cột. Xem trước Chèn Trang Số câu, từ và chữ cái trong tài liệu này Thông tin về số chữ cái, từ, âm tiết và câu cho tài liệu này. Đánh giá độ dễ đọc dùng điểm đọc Flesch. Hiện Các thước kẻ Hiện hoặc ẩn các thước kẻ Các thước kẻ là các khoảng trống màu trắng có thước đo về phía trên và bên trái tài liệu. Các thước kẻ hiện vị trí và chiều rộng của các trang và các khung, và có thể được dùng để định vị khoảng cách tab và nhiều thứ khác. Bỏ chọn ở đây để ẩn các thước kẻ. Xoá Trang Các kí tự Định dạng Hiện/ ẩn các kí tự không in được Hiện/ ẩn các kí tự không in được. Nếu được chọn, KWord hiện tab, khoảng trống, xuống dòng và các kí tự không in được khác. Chọn Tất cả Các khung Xoá( delete) Tạo Bản sao được Liên kết Tạo một bản sao của khung hiện tại, luôn luôn có nội dung như nhau Tạo một bản sao của khung hiện tại và được liên kết với nó. Có nghĩa là chúng luôn có nội dung như nhau: sửa nội dung của một khung như vậy sẽ cập nhật tất cả các khung được liên kết. Tạo một đường nét vector để văn bản chạy xung quanh Văn bản thường chạy quanh nội dung của một hình, nếu bạn muốn một đường nét độc lập với nội dung bạn có thể tạo ra một đường và chỉnh sửa nó bằng các công cụ vector Thanh Trạng thái Hiện thanh trạng thái Tạo các đường nét Đã thay đổi Đã lưu Trang:% 1 /% 2 Trang: hiện tại/ tổng số Trạng thái: đã lưu/ đã thay đổi Vị trí con trỏ: X: Y Điều khiển Phóng Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử office: body. Tập tin Tài liệu Mở OASIS không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử nào bên trong office: body. Đây không phải là tài liệu văn bản, mà là% 1. Hãy thử mở nó với ứng dụng phù hợp. Trình soạn thảo văn bản của KOffice KWord Bản quyền 1998- 2007, nhóm KWord Thomas Zander David Faure Laurent Montel Sven Lüppken Frank Dekervel Krister Wicksell Eriksson Dag Andersen Nash Hoogwater Ulrich Kuettler KFormula Shaheed Haque Werner Trobin Nicolas Goutte Ariya Hidayat Clarence Dang Robert Jacolin Enno Bartels Ewald Snel Tomasz Grobelny Michael Johnson Chép Không thể tìm thấy thành phần văn bản cần thiết, KWord sẽ thoát ngay Lỗi Cài đặt Nếu văn bản quá dài so với khung Khi tạo trang mới Đặt một bản sao của khung này Chỉnh thuộc tính của bộ khung. Hiện tại bạn có thể thay màu nền của bộ khung. Hiện Lưới Nội dung Bộ khung Văn bản Chính Ma trận Cấu hình Viền Khung & Bảng Ô Tài liệu HTML Tạo trang mới Xoá( delete). Tạo Khung Xoá Trang Thông tin Các bảng & có thể dùng: & Các ô trong bảng được chọn: Kết quả Truy vấn & Truy vấn: Thi hành Thiết lập & Bảng: & Lọc đầu ra Xem hoặc Sửa các & Phép lọc & Các hồ sơ được sử dụng trong cơ sở dữ liệu: & Giữ Thiết lập... Tên & máy: Trình điều khiển: Tên cơ sở & dữ liệu: Tên người dùng: & Cổng: mặc định Lựa chọn Địa chỉ < < & Bỏ & Lọc theo: Tên Các Danh sách Phân phối & Sổ Địa chỉ & Các Địa chỉ được chọn Cá nhân Chào! Chào! Tạm biệt! Tạm biệt Chuyên nghiệp Chào buổi sáng Chào buổi chiều Chào buổi tối Thư điện tử Gửi: Từ: Đầu đề: Gửi kèm tới: Gửi kèm ẩn tới: Gửi tiếp: Lời kết Trân trọng Nồng ấm, Trân trọng, Cảm ơn, Cảm ơn, Đầu đề Lời chào Gửi Ông hoặc Bà: Các Quý vị: Chú ý Chú ý: Chú ý: Hướng dẫn ĐƯỢC CHỨNG THỰC BÍ MẬT CÁ NHÂN > > > Không biết ô% 1 trong truy vấn cơ sở dữ liệu hiện tại < < < Nhập mật khẩu cho kết nối với cơ sở dữ liệu Lưu Thiết lập tăng dần giảm dần chứa Ô Thứ tự Sắp xếp Bao gồm Toán tử Điều kiện Giá trị KHÔNG Không biết biến số nhập thư:% 1 Danh sách Phân phối mới Nhập tên: Đã có danh sách phân phói có tên% 1. Hãy chọn một tên khác. Trang số: Không có Giá trị Thêm hồ sơ Thêm mục Bỏ hồ sơ Bỏ mục Thêm Mục Nhập tên mục: Máy: Cổng: Thời gian chờ: Mục lục Các trang Các trang Khác Các biến số Tài liệu HTML Xóa (các) khung đang được lựa chọn Xóa (các) khung đang được lựa chọn Đơn vị: Cỡ: Định hướng: Một mặt Trang đầu: Mép trang: Toàn tài liệu: Tự động Phải sang trái Mép Trái: Mép Phải: Mép Trang: Bố trí Trang: Trải trang Định dạng Đang In. Chèn Text Xoá( delete) đến the có thể dùng. Thay đổi Nền Thay cỡ Di chuyển Xoá( delete) Tháo gỡ Cấu hình Giao diện Bảng Bảng Chính tả Ư' ng xử của trình kiểm tra chính tả Công thức Bảng Bảng Số: Xem trước Số: Gạch chân Thay đổi First Mặc định Thay đổị Tự động: Bỏ Tự chọn Thay đổi Tự chọn Biên soạn Cấu hình Bề rộng: Đậm( bold) Thay đổi the Xoá( delete) Xoá( delete) the thẹ Xoá( delete). Xoá( delete) Xoá( delete): Xoá( delete): Xoá( delete): Text Xoá( delete) Text File Dán Xoá( delete) Xoá( delete) Xoá( delete) Xoá( delete) Xoá( delete) Biên soạn Chèn Mới Mới: Chèn Tự động Sách hướng dẫn Cấu hình Bảng đến đếnRun Around TextRun Around Text Nr. Màu nền Màu nền Màu nền Màu nền Kiểu: Tên: the hoặc thẹ Text Thay đổi Thay đổi Thay đổi Trái Viền Thay đổi Phải Viền Thay đổi Đỉnh Viền Thay đổi Đáy Viền đến the the đến? Thay đổi Nền Chèn Biên soạn Viền Chèn Chèn Mới Chèn Mới Chèn Chèn Sửạ.. Mới. Đang In. Chèn Mới Nối tiếp( serial) Thư Xoá( delete) Thay cỡ Số Dòng: Số Cột: Tháo gỡ Số Dòng: Tên: Bảng Chiều cao: Sách hướng dẫn Bảng Chèn Xoá( delete) the thẹ Tháo gỡ Chèn Xoá( delete) the thẹ Tháo gỡ A' p dụng Bảng Thay đổị Tự chọn( custom)... A' p dụng Chèn Chèn Đậm( bold) Chèn Chèn Thay đổi Chèn Bảng Chèn Chèn Chèn Chèn Xoá( delete) Xoá( delete) Thay cỡ Di chuyển Text Xem trước đặc biệt. Trang. Phông chữ. Sửạ.. Tháo gỡ Sửạ.. Chèn Bảng Text Xoá( delete) Bảng. Bảng. Phông chữ. Bảng Bảng Chèn Phông chữ Đậm Gạch chân Sắp hàng Sắp hàng Sắp hàng Sắp hàng Text Màụ Trang Viền Viền Viền Viền Viền Viền Viền Viền Màu nền Chèn. Chèn. Xoá( delete) the thẹ Xoá( delete) the thẹ Xoá( delete) the thẹ Chèn. Xoá( delete) Bảng Chèn Bảng Chèn Thêm Tự động sửa đơn giản Tự động sửa đơn giản Tự động sửa đơn giản Tự & chọn. Biên soạn. Thay đổị Thay đổị Cấu hình Xoá( delete) Thay đổị Xoá( delete) Bỏ entry First Trang Cấu hình Chèn Chèn Tự & chọn. Tự động sửa đơn giản A' p dụng Phông chữ. Chèn Chèn Chèn Chèn A' p dụng Chèn Chèn Bảng Trang Thay đổi Nền A' p dụng A' p dụng Trang Chọn đến the the đến? đến the the đến? Tự & chọn. Chèn Chèn Xin lỗi hoặc thẹ Chèn & Cập nhật Bảng Thay đổi Thay đổi Thay đổi Xin lỗi đến. Định dạng Chèn Chèn Tháo gỡ Tháo gỡ Chèn đến đến loại khác và. đến the. đến the A' p dụng A' p dụng Thay đổi Gạch chân Chèn Text Màụ Gạch chân Chèn Dán Thay đổi Thay đổi Thông thường Thông thường Thay đổi Trái Viền Thay đổi Phải Viền Thay đổi Đỉnh Viền Thay đổi Đáy Viền Thay đổi Thay đổi First Thay đổi Biên soạn Thay đổi Đáy Viền Thay đổi Đáy Viền Xoá( delete). Xoá( delete). Xoá( delete). Xoá( delete). Thay đổi Chèn Thay đổi Thay đổi Đáy Viền Chèn Thông thường Xoá( delete) Địa chỉ ACL Cho phép Từ chối Kiểu: Địa chỉ: Gởi Tiếp lại Thăm dò Từ: Cho: Duyệt địa chỉ Duyệt Thiết lập duyệt Dùng duyệt Hạng ngầm Ẩn bộ phạn ngầm Dùng tên ngắn Dùng hạng « bất kỳ » Cho phép, Từ chối Từ chối, Cho phép giây Cổng duyệt: Khoảng duyệt: Thời hạn duyệt: Địa chỉ duyệt: Thứ tự duyệt: Tùy chọn duyệt: Base Người chủDo not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Mọi máy in Mọi hạng Công việc in Quản trị Hạng Máy in Tên máy phục vụ (ServerName) Tên máy của máy phục vụ của bạn, như được hiển thị cho thế giới xem. Mặc định là CUPS sẽ dùng tên máy của hệ thống. Để đặt máy phục vụ mặc định do ứng dụng khách dùng, hãy xem tập tin & lt; client- confgt;. v. d.: máy_ tôi. miền. com Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Quản trị máy phục vụ (ServerAdmin) Địa chỉ thư điện tử nơi cần gởi các câu hỏi hay vấn đề. Mặc định là CUPS sẽ dùng & lt; root@ tên_ máygt;. v. d.: root@ máy_ tôi. com Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bản ghi truy cập (AccessLog) Tập tin ghi lưu truy cập; nếu nó không phải bắt đầu với một dấu chéo / đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ (ServerRoot). Mặc định là & lt; / var/ log/ cups/ access_ loggt;. Bạn cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.: / var/ log/ cups/ access_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thư mục dữ liệu (DataDir) Thư mục gốc cho các tập tin dữ liệu CUPS. Mặc định là & lt; / usr/ share/ cupsgt;. v. d.: / usr/ share/ cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bộ ký tự mặc định (DefaultCharset) Bộ ký tự mặc định cần làm. Nếu chưa ghi rõ, mặc định là UTF- 8. Ghi chú rằng cũng có thể ghi đè lên nó trong tài liệu HTML [Khuyên bạn luôn luôn dùng UTF- 8 cho Việt ngữ.] v. d.: utf- 8 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Ngôn ngữ mặc định (DefaultLanguage) Ngôn ngữ mặc định, nếu bộ duyệt không ghi rõ. Nếu chưa ghi rõ, dùng miền địa phương hiện có. v. d.: vi Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thư mục tài liệu (DocumentRoot) Thư mục gốc của tài liệu HTML được phục vụ. Mặc định nó là thư mục nơi biên dịch tài liệu. v. d.: / usr/ share/ cups/ doc Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bản ghi lỗi (ErrorLog) Tập tin ghi lưu lỗi. Nếu nó không bắt đầu với một dấu chéo / đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ. Mặc định là & lt; / var/ log/ cups/ error_ loggt;. Bản cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.: / var/ log/ cups/ error_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Đường dẫn phông chữ (FontPath) Đường dẫn đến các phông chữ (hiện thời chỉ tới pstoraster). Mặc định là & lt; / usr/ share/ cups/ fontsgt;. v. d.: / usr/ share/ cups/ fonts Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Cấp bản ghi (LogLevel) Điều khiển số thông điệp được ghi lưu vào tập tin ghi lưu lỗi. Giá trị có thể: debug2: Ghi lưu tất cả (_ gỡ lỗi 2 _). debug: Ghi lưu gần tất cả (_ gỡ lỗi _). info: Ghi lưu tất cả các yêu cầu và việc thay đổi tính trạng (_ thông tin _). warn: Ghi lưu các lỗi và _ cảnh báo _ đều.. error: Ghi lưu chỉ _ lỗi _ thôi. none: _ Không _ ghi lưu _ gì _. v. d.: info Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Kích cỡ bản ghi tối đa (MaxLogSize) Điều khiển kích cỡ tối đa của mỗi tập tin bản ghi, trước khi xoay. Mặc định là 1048576 (1MB). Hãy đặt là 0 để tắt xoay bản ghi. v. d.: 1048576 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bản ghi trang (PageLog) Tập tin ghi lưu trang. Nếu nó không bắt đầu với một dấu chéo / đi trước, giả sử nó cân xứng với gốc của máy phục vụ. Mặc định là & lt; / var/ log/ cups/ page_ loggt;. Bản cũng có thể sử dụng tên đặc biệt syslog (bản ghi hệ thống) để gởi dữ liệu xuất ra tập tin bản ghi hệ thống hay trình nền. v. d.: / var/ log/ cups/ page_ log Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bảo tồn lược sử công việc (PreserveJobHistory) Bật/ tắt khả năng bảo tồn lược sử công việc sau khi nó làm xong, bị thôi hay bị dừng. Mặc định là « Yes » (Có). v. d.: Yes Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bảo tồn tập tin công việc (PreserveJobFiles) Bật/ tắt khả năng bảo tồn các tập tin của công việc sau khi nó làm xong, bị thôi hay bị dừng. Mặc định là « No » (Không). v. d.: No Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tập tin Printcap (Printcap) Tên tập tin printcap. Mặc định là không có tên tập tin. Bở trống để tắt khả năng tạo ra tập tin printcap. v. d.: / etc/ printcap Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thư mục yêu cầu (RequestRoot) Thư mục nơi lưu các tập tin yêu cầu. Mặc định là & lt; / var/ spool/ cupsgt;. v. d.: / var/ spool/ cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Người dùng chủ từ xa (RemoteRoot) Tên của người dùng được gán cho việc truy cập không có xác thực từ hệ thống ở xa. Mặc định là « remroot ». v. d.: remroot Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Nhị phân máy phục vụ (ServerBin) Thư mục chứa các tập tin chạy được của bộ lập lịch. Mặc định là & lt; / usr/ lib/ cupsgt; hay & lt; / usr/ lib32/ cupsgt; (IRIX 6. 5). v. d.: / usr/ lib/ cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tập tin của máy phục vụ (ServerRoot) Thư mục gốc của bộ lập lịch. Mặc định là & lt; / etc/ cupsgt;. v. d.: / etc/ cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Người dùng (User) Người dùng dưới mà máy phục vụ chạy. Giá trị chuẩn là lp, nhưng bạn có thể cấu hình cho người dùng khác nếu cần thiết. Ghi chú: máy phục vụ phải chạy đầu tiên với tư cách người chủ (root) để hỗ trợ cổng IPP mặc định (631). Nó chuyển đổi người dùng khi nào chương trình bên ngoài có chạy... v. d.: lp Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Nhóm (Group) Nhóm dưới mà máy phục vụ chạy. Giá trị chuẩn là sys, nhưng bạn có thể cấu hình cho nhóm khác nếu cần thiết. v. d.: sys Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bộ nhớ tạm RIP (RIPCache) Số lượng bộ nhớ mà mỗi RIP nên dùng để lưu tạm các sơ đồ bit. Giá trị có thể là bất cứ số thật nào, có chữ đơn theo để ngụ ý đơn vị: • k\ t\ t( kilô- byte) • m\ t\ t( mega- byte) • g\ t\ t( giga- byte) • t\ t\ t( tile: 1 tile = 256x256 điểm ảnh) Mặc định là « 8m » (8 mega- byte). v. d.: 8m Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tập tin tạm thời (TempDir) Thư mục nơi cần để các tập tin tạm thời. Thư mục nào phải có phép người dùng xác định trước ghi vào nó. Mặc định là & lt; / var/ spool/ cups/ tmpgt; hay giá trị của biến môi trường TMPDIR. v. d.: / var/ spool/ cups/ tmp Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Giới hạn lọc (FilterLimit) Đặt số lượng tối đa của mọi bộ lọc công việc có thể chạy đồng thời. Giới hạn 0 là vô hạn. Một công việc thường có thể cần giới hạn lọc ít nhất 200; giới hạn nhỏ hơn số lượng tối thiểu cần thiết cho công việc nào thì buộc in (giờ nào) chỉ một công việc riêng lẻ thôi. Giới hạn mặc định là 0 (vô hạn). v. d.: 200 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Lắng nghe (Port/ Listen) Các cổng/ địa chỉ nơi cần lắng nghe. Cổng mặc định 631 được dành riêng cho giao thức in Mạng (IPP) và các giá trị được nhập vào đây. Bạn có thể đặt nhiều dòng Cổng/ Lắng nghe, để lắng nghe nhiều cổng/ địa chỉ, hoặc để giới hạn truy cập. Ghi chú: rất tiếc là phần lớn bộ duyệt Mạng chưa hỗ trợ việc cập nhật kiểu TLS or HTTP cho sự mật mã. Nếu bạn muốn hỗ trợ sự mật mã đựa vào Mạng, bạn rất có thể sẽ cần phải lắng nghe cổng 443 (cổng « https »). v. d.: 631, máy_ tôi: 80, 1. 2. 3. 4: 631 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tra tìm tên máy (HostNameLookups) Bật/ tắt khả năng tra tìm địa chỉ IP để được tên máy có khả năng đầy đủ. Mặc định là « Off » (Tắt) vì lý do hiệu suất... [On = Bật] v. d.: On Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Giữ sống (KeepAlive) Bật/ tắt hỗ trợ tùy chọn Giữ Sống kết nối. Mặc định là « On » (Bật). v. d.: On Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thời hạn Giữ Sống (KeepAliveTimeout) Thời hạn (theo giây) trước khi tự động đóng kết nối Giữ Sống. Mặc định là 60 giây.. v. d.: 60 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Ứng dụng khách tối đa (MaxClients) Điều khiển số ứng dụng khách đồng thời sẽ được quản lý. Mặc định là 100. v. d.: 100 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Kích cỡ yêu cầu tối đa (MaxRequestSize) Điều khiển kích cỡ tối đa của yêu cầu HTTP và của tập tin in. Đặt thành 0 để tắt tính năng này (mặc định là 0). v. d.: 0 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thời hạn ứng dụng khách (Timeout) Thời hạn (theo giây) trước khi yêu cầu quá giờ. Mặc định là 300 giây.. v. d.: 300 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Bật duyệt (Browsing) Bật/ tắt khả năng lắng nghe thông tin máy in từ máy phục vụ CUPS khác. Mặc định là « On » (Bật). Ghi chú: để bật khả năng gởi thông tin duyệt từ máy phục vụ CUPS này tới mạng cục bộ, hãy ghi rõ một Địa chỉ duyệt hợp lệ. v. d.: On Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Dùng tên ngắn (BrowseShortNames) Bật/ tặt khả năng dùng tên « ngắn » cho máy in từ xa, khi có thể (v. d. « máy in » thay vì « máy_ in@ máy »). Mặc định là « Yes » (Bật). v. d.: Yes Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Địa chỉ duyệt (BrowseAddress) Ghi rõ một địa chỉ phát thanh cần dùng. Mặc định là thông tin duyệt được phát thanh cho mọi giao diện hoạt động. Ghi chú: HP- UX 10. 20 và cũ hơn không quản lý đúng khả năng phát thanh nếu bạn không có mặt nạ mạng Class (Hạng) A, B, C, hay D (tức là không hỗ trợ CIDR). v. d.: x. y. z. 255, x. y. 255. 255 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Cho phép/ Từ chối Duyệt (BrowseAllow/ BrowseDeny) Cho phép Duyệt: ghi rõ một bộ lọc địa chỉ để cho phép gói tin bộ duyệt được gởi đến. Mặc định là cho phép gói tin từ mọi địa chỉ. Từ chối Duyệt: ghi rõ một bộ lọc địa chỉ để từ chối gói tin bộ duyệt được gởi đến. Mặc định là không từ chối gói tin từ địa chỉ nào. Cả « Cho phép Duyệt » lẫn « Từ chối Duyệt » đều chấp nhận những cách ghi địa chỉ theo đây: All\ t\ t( tất cả) None\ t( không có) *. miền. com. miền. com máy. miền. com nnn. * nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. nnn nnn. nnn. nnn. nnn/ mm nnn. nnn. nnn. nnn/ mmm. mmm. mmm. mmm • Những giới hạn tên máy/ tên miền có hoạt động chỉ nếu bạn đã bật khả năng tra tìm tên máy. • Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Khoảng duyệt (BrowseInterval) Thời gian giữa hai lần cập nhật thông tin duyệt. Mặc định là 30 giây. Ghi chú rằng thông tin duyệt cũng được gởi khi nào tính trạng của máy in thay đổi, vậy giá trị này là thời gian tối đa giữa hai lần cập nhật. Đặt giá trị này thành 0 để tắt khả năng phát thanh đi ra, để mà các máy in cục bộ của bạn không phải được quảng cáo, nhưng bạn vẫn còn có khả năng thấy máy in trên máy khác. v. d.: 30 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thứ tự duyệt (BrowseOrder) Ghi rõ thứ tự hai việc so sánh Cho phép [allow] / Từ chối [deny] Duyệt. v. d.: allow, deny Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thăm dò duyệt (BrowsePoll) Thăm dò những máy phục vụ có tên đã đặt, để tìm máy in. v. d.: máy_ tôi: 631 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Cổng duyệt (BrowsePort) Cổng được dùng để phát thanh kiểu UDP. Mặc định là cổng IPP; nếu bạn thay đổi giá trị này, cần phải làm như thế trên mọi máy phục vụ. Có nhận diện chỉ một cổng duyệt thôi. v. d.: 631 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tiếp lại duyệt (BrowseRelay) Chuyển tiếp lại gói tin bộ duyệt từ địa chỉ/ mạng này sang địa chỉ/ mạng khác. v. d.: địa_ chỉ_ nguồn địa_ chỉ_ đích Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thời hạn duyệt (BrowseTimeout) Thời hạn (theo giây) cho các máy in mạng: nếu chưa nhận một bản cập nhật sau thời gian này, máy in đó sẽ bị gỡ bỏ ra danh sách các máy in. Không thể đặt giá trị ít hơn Khoảng Duyệt, vì lý do hiển nhiên. Mặc định là 300 giây. v. d.: 300 Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Hạng Ngầm (ImplicitClasses) Bật/ tắt dùng hạng ngầm. Các hạng máy in có thể được ghi rõ trong tập tin & lt; classes. confgt;, đựa ngầm vào những máy in sẵn sàng trên mạng cục bộ (LAN), hoặc bằng cả hai khác. Khi Hạng Ngầm đã Bật, các máy in có cùng tên (v. d. Acme- LaserPrint- 1000) sẽ được phân loại vào hạng cùng tên. Tính năng này cho phép bạn thiết lập nhiều hàng đợi thừa trên một mạng cục bộ, không gặp nhiều khó khăn quản trị. Nếu người dùng gởi công việc in cho máy in Acme- LaserPrint- 1000, công việc đó sẽ được gởi cho hàng đợi sẵn sàng thứ nhất. Mặc định là Bật. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Nhóm hệ thống (SystemGroup) Tên nhóm để truy cập « Hệ thống » (quản trị máy in). Giá trị mặc định phụ thuộc vào hệ điều hành, nhưng sẽ là một của: • sys\ t\ t( hệ thống: viết tắt) • system\ t\ t( hệ thống) • root\ t\ t( người chủ) (được kiểm tra theo thứ tự này). v. d.: sys Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Chứng nhận mật mã (ServerCertificate) Tập tin cần đọc mà chứa chứng nhận của máy phục vụ. Mặc định là & lt; / etc/ cups/ ssl/ server. crtgt;. v. d.: / etc/ cups/ ssl/ server. crt Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Khoá mật mã (ServerKey) Tập tin cần đọc mà chứa khoá của máy phục vụ. Mặc định là & lt; / etc/ cups/ ssl/ server. keygt;. v. d.: / etc/ cups/ ssl/ server. key Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Quyền hạn truy cập # Quyền hạn truy cập cho mỗi thư mục được phục vụ bởi bộ lập lịch. Các địa chỉ cân xứng với DocumentRoot (Gốc tài liệu)... # AuthType: kiểu xác thực cần sử dụng: # None — Không xác thực gì. Basic — Xác thực bằng phương pháp HTTP Basic (cơ bản HTTP). Digest — Xác thực bằng phương pháp HTTP Digest (bản tóm tắt HTTP). # (Ghi chú: ứng dụng khách có thể thay thế Basic hay Digest bằng cách xác thực chứng nhận cục bộ, khi kết nối đến giao diện localhost [máy cục bộ].) # AuthClass: hạng xác thực; hiện thời chỉ hỗ trợ: • Anonymous\ t( vô danh) • User\ t\ t\ t( người dùng) • System\ t\ t( hệ thống: người dùng hợp lệ thuộc về nhóm SystemGroup) • Group\ t\ t\ t( nhóm: người dùng hợp lệ thuộc về nhóm đã ghi rõ). # AuthGroupName: tên nhóm cho cách xác thực Group (nhóm). # Order: thứ tự xử lý kiểu Allow/ Deny (cho phép/ từ chối). # Allow: cho phép truy cập từ tên máy, miền, đia chỉ IP hay mạng được ghi rõ. # Deny: từ chối truy cập từ tên máy, miền, đia chỉ IP hay mạng được ghi rõ. # Cả « Allow » lẫn « Deny » đều chấp nhận những cách ghi địa chỉ theo đây: # All\ t\ t( tất cả) None\ t\ t( không có) *. miền. com. miền. com máy. miền. com nnn. * nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. nnn nnn. nnn. nnn. nnn/ mm nnn. nnn. nnn. nnn/ mmm. mmm. mmm. mmm # Địa chỉ máy và miền cần thiết bạn bật khả nẳng tra tìm tên máy bằng tùy chọn « HostNameLookups On » bên trên. # Encryption: bật/ tắt mật mã; phụ thuộc vào tính trạng có thư viên OpenSSL được liên kết vào thư viên và bộ lập lịch CUPS. # Giá trị có thể: # Always\ t( luôn luôn mật mã [SSL]) Never\ t( không bao giờ mật mã) Required\ t( dùng bản cập nhật mật mã TLS) IfRequested\ t( mật mã nếu máy phục vụ yêu cầu) # Giá trị mặc định là « IfRequested ». Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Xác thực (AuthType) Cách cho phép cần dùng: None Không xác thực gì. Basic Xác thực bằng phương pháp HTTP Basic (cơ bản HTTP). Digest Xác thực bằng phương pháp HTTP Digest (bản tóm tắt HTTP). Ghi chú: ứng dụng khách có thể thay thế Basic hay Digest bằng cách xác thực chứng nhận cục bộ, khi kết nối đến giao diện localhost [máy cục bộ].) Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Hạng (AuthClass) Hạng cho phép; hiện thời chỉ hỗ trợ: Anonymous & nbsp; (vô danh) User & nbsp; (người dùng) System & nbsp; (hệ thống: người dùng hợp lệ thuộc về nhóm SystemGroup) Group & nbsp; (nhóm: người dùng hợp lệ thuộc về nhóm đã ghi rõ). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Những tên người dùng/ nhóm được phép truy cập tài nguyên đó. Dạng thức là danh sách định giới bằng dấu phẩy. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thỏa mãn (Satisfy) Chỉ thị này điều khiển nếu tất cả các điều kiện đã ghi rõ phải được thỏa mãn để cho phép truy cập tài nguyên đó. Nếu đặt là « all » (tất cả), tất cả các điều kiện xác thực và điều khiển truy cập đều phải được thỏa mãn để cho phép truy cập. Việc đặt « Satisfy » thành « any » thì cho phép người dùng truy cập nếu những điều kiện xác thực hoặc điều khiển truy cập được thỏa mãn. Lấy thí dụ, có lẽ bạn cần thiết xác thực để truy cập từ xa, còn cho phép truy cập cục bộ không cần xác thực. Mặc định là « all ». Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tên nhóm xác thực (AuthGroupName) Tên nhóm cho cách xác thực Group (nhóm). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Thứ tự ACL (Order) Thứ tự xử lý kiểu Allow/ Deny (cho phép/ từ chối). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Allow Cho phép truy cập từ tên máy, miền, địa chỉ IP hay mạng đã ghi rõ. Giá trị có thể: All & nbsp; (tất cả) None & nbsp; (không có) *. miền. com. miền. com máy. miền. com nnn. * nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. nnn nnn. nnn. nnn. nnn/ mm nnn. nnn. nnn. nnn/ mmm. mmm. mmm. mmm Địa chỉ máy và miền cần thiết bạn bật khả năng tra tìm tên máy bằng tùy chọn « HostNameLookups On » bên trên. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Địa chỉ ACL (Allow/ Deny) Cho phép/ từ chối truy cập từ tên máy, miền, địa chỉ IP hay mạng. Giá trị có thể: All & nbsp; (tất cả) None & nbsp; (không có) *. miền. com. miền. com máy. miền. com nnn. * nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. * nnn. nnn. nnn. nnn nnn. nnn. nnn. nnn/ mm nnn. nnn. nnn. nnn/ mmm. mmm. mmm. mmm Địa chỉ máy và miền cần thiết bạn bật khả năng tra tìm tên máy bằng tùy chọn « HostNameLookups On » bên trên. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Mật mã (Encryption) Bật/ tắt mật mã; phụ thuộc vào tính trạng có thư viên OpenSSL được liên kết vào thư viên và bộ lập lịch CUPS Giá trị có thể: Always & nbsp; (luôn luôn mật mã [SSL]) Never & nbsp; (không bao giờ mật mã) Required & nbsp; (dùng bản cập nhật mật mã TLS) IfRequested & nbsp; (mật mã nếu máy phục vụ yêu cầu) Giá trị mặc định là « IfRequested ». Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Access permissions Quyền hạn truy cập cho mỗi thư mục được phục vụ bởi bộ lập lịch. Các địa điểm cân xứng với DocumentRoot (gốc tài liệu)... Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Tự động tẩy công việc (AutoPurgeJobs) Tự động tẩy công việc khi không cần thiết cho chỉ tiêu. Mặc định là « No » (không). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Giao thức duyệt (BrowseProtocols) Những giao thức nào cần dùng để duyệt. Có thể là bất kỳ những giá trị theo đây, định giới bằng dấu cách và/ hay dấu phẩy: all & nbsp; dùng mọi giao thức được hỗ trợ cups & nbsp; dùng giao thức duyệt CUPS slp & nbsp; dùng giáo thức SLPv2 Mặc định là cups. Ghi chú: nếu bạn chọn dùng SLPv2, rất khuyên bạn có ít nhất một tác nhân thư mục SLP (DA) trên mạng. Nếu không thì việc cập nhật duyệt có thể mất vài giây, trong khi mà bộ lập lịch sẽ không đáp ứng yêu cầu của ứng dụng khách. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Phân loại (Classification) Cấp phân loại của máy phục vụ. Nếu đặt, sự phân loại này được hiển thị trong mọi trang, và khả năng in thô bị tắt. Mặc định là chuỗi rỗng. v. d.: confidential Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Cho phép đè (ClassifyOverride) Bật/ tắt cho phép người dùng đè cấp phân loại bản in. Nếu bật, người dùng có thể giới hạn trang băng cờ nằm chỉ trước hay sau công việc, và có thể thay đổi sự phân loại của công việc, nhưng không thể hoàn toàn gỡ bỏ sự phân loại hay băng cờ. Mặc định là « off » (tắt). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Ẩn bộ phạn ngầm (HideImplicitMembers) Hiện/ ẩn những bộ phạn của một hạng ngầm. Khi « HideImplicitMembers » (Ẩn bộ phan ngầm) được Bật, máy từ xa nào thuộc về một hạng ngầm bị ẩn ra người dùng, mà sẽ chỉ thấy một hàng đợi riêng lẻ, dù là nhiều hàng đợi đang hỗ trợ hạng ngầm đó. Mặc định là Bật. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Dùng hạng « any » (ImplicitAnyClasses) Bật/ tắt tạo hạng ngầm AnyPrinter (bất cứ máy in nào). Khi « ImplicitAnyClasses » được bật (On), và có một hàng đợi cùng tên, v. d. « máy in », « máy_ in@ máy_ phục_ vụ1 », « máy_ in@ máy_ phục_ vụ1 », thì một hạng ngầm tên « Anyprinter » (bất cứ máy in nào) được tạo thay thế. Khi « ImplicitAnyClasses » bị tắt (Off), hạng ngầm không được tạo khi có một hàng đợi cùng tên. Mặc định là bị tắt. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Công việc tối đa (MaxJobs) Số công việc tối đa cần giữ trong bộ nhớ (cả hoạt động lẫn hoàn tất đều). Mặc định là 0 (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Công việc tối đa cho mỗi người dùng( MaxJobsPerUser) Chỉ thị « MaxJobsPerUser » (số công việc tối đa cho mỗi người dùng) điều khiển số công việc hoạt động tối đa được phép cho mỗi người dùng. Một khi người dùng tới hạn, công việc mới sẽ bị từ chối cho đến khi một của những công việc hoạt động là hoàn tất, bị dừng, hoặc bị hủy. Việc đặt số tối đa là 0 sẽ tắt chức năng này. Mặc định là 0 (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Công việc tối đa cho mỗi máy in (MaxJobsPerPrinter) Chỉ thị « MaxJobsPerPrinter » (số công việc tối đa cho mỗi máy in) điều khiển số công việc hoạt động tối đa được phép cho mỗi máy in hoặc hạng. Một khi máy in hoặc hạng tới hạn, công việc mới sẽ bị từ chối cho đến khi một của những công việc hoạt động là hoàn tất, bị dừng, bị hủy hoặc bị thôi. Việc đặt số tối đa là 0 sẽ tắt chức năng này. Mặc định là 0 (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Cổng Giá trị cổng nơi trình nền (daemon) CUPS đang lắng nghe. Mặc định là 631. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Địa chỉ Địa chỉ nơi trình nền (daemon) CUPS đang lắng nghe. Bỏ trống hoặc dùng dấu sao (*) để ghi rõ một giá trị cổng trên toàn bộ mạng phụ. Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc.) Đánh dấu trong hộp này nếu bạn muốn sử dụng mật mã SSL với địa chỉ/ cổng này.. Cấu hình máy phục vụ CUPS Trợ giúp ngắn Gặp lỗi khi nạp tập tin cấu hình. Lỗi cấu hình CUPS Công cụ cấu hình này không nhận diện một số tùy chọn. Như thế thì chúng sẽ không được đặt và bạn sẽ không thể thay đổi chúng. Tùy chọn không được nhận diện Không tìm thấy máy phục vụ CUPS đang chạy Không thể khởi chạy lại máy phục vụ CUPS (pid =% 1) Không thể lấy tập tin cấu hình từ máy phục vụ CUPS. Rất có thể là bạn không có quyền truy cập để thực hiện thao tác này. Lỗi nội bộ: tập tin «% 1 » không có khả năng đọc/ ghi. Lỗi nội bộ: tập tin rỗng «% 1 ». Tập tin cấu hình chưa được tải lên máy phục vụ CUPS. Như thế thì trình nền sẽ không được khởi chạy lại. Không thể tải tập tin cấu hình lên máy phục vụ CUPS. Rất có thể là bạn không có quyền truy cập để thực hiện thao tác này. Lỗi cấu hình CUPS Không thể ghi tập tin cấu hình «% 1 ». Thư mục Thiết lập thư mục Thư mục dữ liệu: Thư mục tài liệu: Đường dẫn phông chữ: Thư mục yêu cầu: Nhị phân máy phục vụ: Tập tin máy phục vụ: Tập tin tạm: Lọc Thiết lập lọc Vô hạn Người dùng: Nhóm: Bộ nhớ tạm RIP: Giới hạn lọc: Công việc Thiết lập công việc máy in Bảo tồn lược sử công việc Bảo tồn tập tin công việc Tự động tẩy công việc Công việc tối đa: Công việc tối đa cho mỗi máy in: Công việc tối đa cho mỗi người dùng: Bản ghi Thiết lập ghi lưu Gỡ lỗi chi tiết Thông tin gỡ lỗi Thông tin chung Cảnh báo Lỗi Không ghi lưu Bản ghi truy cập: Bản ghi lỗi: Bản ghi trang: Cỡ bản ghi tối đa: Cấp ghi lưu: mạng Thiết lập mạng Giữ sống Tắt Bật Đôi Việc tra tìm tên máy: Thời hạn giữ sống: Số ứng dụng khách tối đa: Cỡ yêu cầu tối đa: Thời hạn ứng dụng khách: Lắng nghe: Bảo mật Thiết lập bảo mật Người dùng chủ từ xa: Nhóm hệ thống: Chứng nhận mật mã: Khoá mật mã: Địa điểm: Địa điểm này đã được định nghĩa. Bạn có muốn thay thế điều tồn tại không? Thay thế Máy phục vụ Thiết lập máy phục vụ Cho phép đè Không có Được phân loại Tin tưởng Bí mật Tối mật Chưa phân loại Khác Tên máy phục vụ: Quản trị máy phục vụ: Phân loại: Bộ ký tự mặc định: Ngôn ngữ mặc định: Tập tin printcap: Dạng thức printcap: Chào mừng bạn dùng công cụ cấu hình máy phục vụ CUPS. Chúc mừng bạn Công cụ này sẽ giúp đỡ bạn cấu hình một cách đồ họa máy phục vụ của hệ thống in CUPS. Những tùy chọn sẵn sàng được nhóm lại theo chủ đề liên quan, và có thể được truy cập nhanh trong khung xem biểu tượng bên trái. Mỗi tùy chọn có giá trị mặc định được hiển thị, nếu nó chưa đặt. Giá trị mặc định này nên thích hợp trong hậu hết trường hợp. Bạn có thể truy cập một thông điệp trợ giúp ngắn cho mỗi tùy chọn, bằng cách bấm hoặc cái nút dấu hỏi «? » trên thanh tiêu đề, hoặc cái nút dưới hộp thoại này. Thêm... Hiệu chỉnh... Xoá Danh sách mặc định Cơ bản Bản tóm tắt Người dùng Hệ thống Nhóm Luôn luôn Không bao giờ Cần thiết Nếu yêu cầu Tất cả Bất kỳ Tài nguyên Xác thực: Hạng: Tên: Mật mã: Thỏa mãn: Thứ tự ACL: Địa chỉ ACL: Địa điểm Dùng mật mã SSL Cổng: Lắng nghe KB MB GB Tile Tập tin cấu hình cần tải Một công cụ cấu hình CUPS Shift Ctrl Alt Win Meta Siêu Cường Alt Đồ hoạ æ Phím Khoá Số Số Phím Khoá Chữ hoa Phím Khoá Cuộn Cuộna (the first letter in the alphabet) a Phím Bổ trợ Phím Khoá Trạng thái Chuột Trạng thái Truy cập X Nhỏ Trung bình Lớn Tiểu dụng Trạng thái Bàn phím Đặt Kích cỡ Biểu tượng Điền Khoảng trống Có sẵn Hiển thị Cấu hình Đặc trưng Truy cập X... Cấu hình Bàn phím... Cấu hình Chuột... Về ứng dụng Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợ Bản quyền 2004, Gunnar Schmi DtNAME OF TRANSLATORS Trần Thế Trung, Nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS tttrung@ hotmail. com, kde- l10n- vi@ lists. kde. org Quản lý in như người dùng bình thường Một vài thao tác quản lý in có thể cần quyền của nhà quản trị. Dùng nút "Chế độ nhà quản trị" ở dưới để chạy tiện ích quản lý in với quyền của nhà quản trị. kcmprintmgr Quản lý in của KDE Đăng ký (c) 2000 - 2002 Michael Goffioul Đăng ký (c) 2000 - 2002 Michael Goffioul Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Hiển thị danh sách tác vụ Hiển thị thực đơn thao tác Chọn, phóng to hay thu nhỏ tác vụ Chọn tác vụ Đưa tác vụ lên Đưa tác vụ xuống Thu nhỏ tác vụ Tới màn hình hiện thời Không bao giờ Khi thanh tác vụ đầy Luôn luôn Tao nhã Cổ điển Cho sự trong suốt Thanh tác vụ Bạn có thể cấu hình thanh tác vụ ở đây. Nó bao gồm các tuỳ chọn như thanh tác vụ có hiển thị tất cả các cửa sổ cùng một lúc hay chỉ những cửa sổ trên màn hình hiện thời. Bạn cũng có thể cấu hình có hiển thị nút Danh sách cửa sổ hay không. kcmtaskbar Môđun điều khiển Thanh tác vụ KDE Đăng ký (c) 2000 - 2001 bởi Matthias Elter Đăng ký (c) 2000 - 2001 bởi Matthias Elter Hội thoại KConfigXT Đi vòng qua các cửa sổ Tự chọn Thanh tác vụ & Hiển thị cửa sổ của mọi màn hình Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên cùng một màn hình Xinerama với nó. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị. Sắp xếp cửa sổ theo màn & hình Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị cửa sổ theo thứ tự mà chúng xuất hiện. Theo mặc định tùy chọn này được dùng. & Hiển thị cửa sổ của mọi màn hình Tắt tuỳ chọn này khiến thanh tác vụ sẽ chỉ hiển thị cửa sổ nằm trên màn hình hiện thời. Theo mặc định, tùy chọn này bật và mọi cửa sổ được hiển thị. Hiển thị & biểu tượng chương trình Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn các biểu tượng cửa sổ xuất hiện cùng với tiêu đề của chúng trong thanh tác vụ. Tuỳ chọn này được dùng theo mặc định. Hiển thị & nút danh sách cửa sổ Chọn tùy chọn này khiến thanh tác vụ hiển thị một nút mà khi nhấn sẽ hiển thị trong thực đơn mở ra danh sách tất cả các cửa sổ. Chỉ hiển thị những cửa & sổ thu nhỏ Chọn tuỳ chọn này nếu muốn thanh tác vụ chỉ hiển thị những cửa sổ đã thu nhỏ. Theo mặc định tùy chọn không được dùng và thanh tác vụ hiển thị mọi cửa sổ. & Nhóm tác vụ giống nhau: Thanh tác vụ có thể nhóm các cửa sổ giống nhau vào thanh một nút đơn. Khi nhấn vào nút của nhóm thì một cửa sổ hiện ra cho thấy tất cả những cửa sổ của nhóm đó. Đặc biệt có ích với tùy chọn Hiển thị mọi cửa sổ. Bạn có thể đặt thanh tác vụ thành Không bao giờ nhóm các cửa sổ, Luôn luôn nhóm các cửa sổ hoặc chỉ nhóm các cửa sổ Khi thanh tác vụ đầy. Theo mặc định thanh tác vụ nhóm các cửa sổ khi nó đầy. & Trang trí: Hành động & Nút trái: Nút & giữa: Nút & phải: NAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Đưa tác vụ xuống Lệnh in rỗng. Máy_ in_ PS Bộ tạo ra tập tin PostScript Sổ cái Hành pháp Mỹ Thư Mỹ A4 A3 B4 B5 Hoạt động Đã tắt Thiết lập GhostScript Trình điều khiển Độ phân giải Độ sâu màu Tùy chọn GS thêm Chung Cỡ trang Trang trên mỗi tờ Lề trái/ phải (1/ 72 in) Lề trên/ dưới (1/ 72 in) Tùy chọn văn bản Gửi EOF sau khi in xong để đẩy trang ra Sửa văn bản có bước chồng lấp In văn bản nhanh (chỉ máy in không PS) Không tìm thấy tập tin thực hiện được% 1 trong đường dẫn của bạn. Vui lòng kiểm tra lại bản cài đặt. Máy in cục bộ (song song, nối tiếp, USB) Hàng đợo LPD từ xa Máy in dùng chung SMB (Windows) Máy in mạng (TCP) Máy in tập tin (in vào tập tin) Unknown type of local printer queue Không rõ Hàng đợi máy in cục bộ (% 1) Hàng đợi LPD từ xa% 1 @% 2 Không thể tạo thư mục ống chỉ% 1 cho máy in% 2. Không thể lưu thông tin về máy in% 1. Không thể đặt quyền hạn đúng về thư mục ống chỉ% 1 cho máy in% 2. Không đủ quyền: bạn phải là người chủ (root). Không thể thực hiện lệnh «% 1 ». Không thể ghi tập tin printcap. Không tìm thấy trình điều khiển% 1 trong cơ sở dữ liệu printtool (công cụ in). Không tìm thấy máy in% 1 trong tập tin printcap. Không tìm thấy trình điều khiển nào (máy in thô) Không nhận diện kiểu máy in. Trình điều khiển thiết bị% 1 không được biên dịch trong bản phát hành GhostScript của bạn. Hãy kiểm tra xem bản cài đặt là đúng, hoặc dùng một trình điều khiển khác. Không thể ghi các tập tin tương ứng với trình điều khiển trong thư mục ống chỉ. Trình điều khiển APS (% 1) Máy in mạng (% 1) Hậu phương không được hỗ trợ:% 1 Không thể tạo thư mục% 1. Thiếu yếu tố:% 1. Đặc tả hậu phương máy in không hợp lệ:% 1 Không thể tạo tập tin% 1. Chưa xác định trình điều khiển APS. Không thể gỡ bỏ thư mục% 1. Không rõ (không nhận diện mục nhập) Hàng đợi từ xa (% 1) trên% 2. Máy in cục bộ trên% 1 Không nhận diện mục nhập. Tập tin printcap là tập tin từ xa (NIS) nên không thể được ghi. Không thể lưu tập tin printcap. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi tập tin đó. Lỗi nội bộ: chưa xác định bộ quản lý. Không thể xác định thư mục ống chỉ. Xem hộp thoại tùy chọn. Không thể tạo thư mục ống chỉ% 1. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền cần thiết cho thao tác này. Máy tin đã được tạo, nhưng không thể khởi chạy lại trình nền (dæmon) in.% 1 Không thể gỡ bỏ thư mục ống chỉ% 1. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào thư mục đó. & Sửa mục printcap... Chỉ quản trị hệ thống nên tự sửa đổi mục nhập printcap, vì việc này có thể ngăn cản máy in hoạt động. Bạn vẫn còn muốn tiếp tục không? Kiểu bộ cuộn vào ống:% 1 Thao tác không được hỗ trợ. Bộ cuộn vào ống Thiết lập bộ cuộn vào ống Không tìm thấy tập tin thực hiện được% 1 trong đường dẫn mặc định PATH của bạn. Không đủ quyền. Máy in% 1 không tồn tại. Lỗi lạ:% 1 Việc thực hiện lprm bị lỗi:% 1 không rõ Trình điều khiển IFHP (% 1) Chưa xác định trình điều khiển cho máy in đó. Có lẽ nó là máy in thô. Trình điều khiển chung LPRngTool (% 1) Máy in mạng Lỗi nội bộ. Không tìm thấy tập tin thực hiện được < foomatic\ - datafile > trong đường dẫn mặc định PATH của bạn. Hãy kiểm tra xem Foomatic đã được cài đặt cho đúng. Không thể tạo trình điều khiển Foomatic [% 1,% 2]. Hoặc trình điều khiển đó không tồn tại, hoặc bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó. Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó. Không tìm thấy tập tin thực hiện được < lpdomatic >. Hãy kiểm tra xem Foomatic đã được cài đặt cho đúng và lpdomatic đã được cài đặt vào địa điểm chuẩn. Không thể gỡ bỏ tập tin trình điều khiển% 1. Biệt hiệu: Chuỗi Số Bun Mục printcap:% 1 Địa điểm máy in: Địa điểm có thể diễn tả sự định vị của máy in đã chọn. Mô tả « Địa điểm » được tạo bởi quan trị hệ thống in (hoặc có thể bỏ rỗng). Kiểu máy in: Kiểu ngụ ý kiểu máy in. Tình trạng máy in: Tình trạng ngụ ý tình trạng của hàng đợi in trên máy phục vụ in (mà có thể là máy cục bộ [localhost]). Tình trạng có thể là: Idle & mdash; nghỉ Processing & mdash; đang xử lý Stopped & mdash; bị dừng Paused & mdash; bị dừng tạm hay tương tự. Chú thích máy in: Chú thích có thể diễn tả máy in đã chọn. Chú thích được tạo bởi quan trị hệ thống in (hoặc có thể bỏ rỗng). Trình đơn chọn máy in: Hãy sử dụng hộp tổ hợp này để chọn máy in vào đó bạn muốn in. Đầu tiên (nếu bạn chạy KDEPrint lần đầu tiên), bạn có xem được chỉ những máy in đặc biệt KDE mà lưu công việc in vào đĩa (dạng tập tin PostScript hay PDF), hoặc phát công việc in bằng thư điện tử (dạng tập tin PDF đính kèm). Nếu bạn còn thiếu máy in thật, bạn cần phải: hoặc tạo một máy in cục bộ, dùng Trợ lý thêm máy in KDE. Trợ lý này sẵn sàng cho hệ thống in kiểu CUPS và RLPR (nhấn vào nút bên trái nút Tài sản), hoặc thử kết nối đến một máy phục vụ in CUPS ở xa còn tồn tại. Bạn có thể kết nối bằng cách nhấn vào nút Tùy chọn hệ thống bên dưới. Một hộp thoại mới sẽ mở: nhấn vào biểu tượng máy phục vụ CUPS. Hãy điền vào các thông tin cần thiết để dùng máy phục vụ từ xa. Ghi chú: có lẽ bạn đã kết nối đến một máy phục vụ CUPS từ xa còn chưa nhận danh sách các máy in. Trong trường hợp này, hãy ép buộc trình KDEPrint nạp lại các tập tin cấu hình của nó. Để làm như thế, hoặc khởi chạy lại kprinter, hoặc chuyển đổi hệ thống in ra CUPS rồi ngược lại. Có thể chuyển đổi hệ thống in bằng trình đơn thả xuống bên dưới hộp thoại này (khi nó đã bung đầy đủ). Tài sản công việc in: Cái nút này mở một hộp thoại cung cấp khả năng đặt các tùy chọn công việc in đã hỗ trợ. Ô xem riêng danh sách máy in: Cái nút này giảm danh sách các máy in hiện rõ thành một danh sách định sẵn, ngắn hơn và tiện hơn. Nó có ích đặc biệt trong môi trường công ty có rất nhiều máy in. Mặc định là hiển thị mọi máy in. Để tạo một danh sách riêng, hãy nhấn vào nút Tùy chọn hệ thống bên dưới hộp thoại này. Sau đó, trong hộp thoại mới, chọn Lọc (cột bên trái trong hộp thoại Cấu hình in KDE) và thiết lập sự chọn riêng. Cảnh báo: việc nhấn vào nút này khi chưa tạo một danh sách xem riêng sẽ làm cho mọi máy in biến mất ra ô xem đó. (Để bật lại mọi máy in, chỉ hãy nhấn lại vào nút này.) Trợ lý thêm máy in KDE Cái nút này khởi chạy Trợ lý thêm máy in KDE. Hãy sử dụng Trợ lý này (với « CUPS » hay « RLPR ») để thêm máy in đã xác định cục bộ vào hệ thống của bạn. Ghi chú: Trợ lý thêm máy in KDE sẽ không phải hoạt động, cái nút này cũng bị tắt, nếu bạn dùng tùy chọn « LPD giống loài », « LPRng », hay In qua chương trình bên ngoài.) Lệnh in bên ngoài Ở đây bạn có khả năng nhập vào lệnh nào cũng in được trong cửa sổ bàn giao tiếp konsole. Thí dụ: a2ps - P & lt; tên_ máy_ ingt; -- medium=A3. Tùy chọn công việc in thêm Cái nút này hiển thị hay ẩn các tùy chọn in thêm. Tùy chọn hệ thống: Cái nút này mở một hộp thoại mới cung cấp khả năng điều chỉnh vài mục đặt trong hệ thống in. Lấy thí dụ: Ứng dụng KDE nên nhúng mọi phông chữ vào mã PostScript được tạo để in không? KDE nên dùng bộ xem PostScript bên ngoài như gv để hiển thị ô xem thử trang không? KDEPrint nên dùng trình phục vụ CUPS cục bộ hay từ xa? v. v. Trợ giúp: Cái nút này hiển thị cho bạn xem toàn bộ Sổ tay KDEPrint (hiện thời vẫn còn bằng tiếng Anh). Thôi: Cái nút này hủy bỏ công việc in và thoát khỏi hộp thoại kprinter. In: Cái nút này gửi công việc in cho tiến trình in. Nếu bạn đang gửi tập tin không PostScript, có lẽ bạn sẽ được nhắc chọn nếu KDE nên chuyển đổi các tập tin đó sang PostScript, hoặc nếu hệ thống con in (như CUPS) nên làm như thế. Hộp thoại in còn lại mở Nếu bạn chọn điều này, hộp thoại in còn lại mở sau khi bạn bấm cái nút In. Có ích đặc biệt khi bạn cần thử ra vài thiết lập in khác nhau (như khớp màu của máy in phun mực) hoặc nếu bạn muốn gửi công việc in cho nhiều máy in (lần lượt) để in xong nhanh hơn. Tên tập tin và đường dẫn xuất: « Tập tin xuất: » hiển thị cho bạn xem nơi cần lưu tập tin mình nếu bạn chọn « In vào tập tin » công việc mình, dùng một của những máy in đặc biệt của KDE tên « In vào tập tin (PostScript) » hay « In vào tập tin (PDF) ». Hãy chọn một tên và địa điểm thích hợp bằng cách bấm nút và/ hay sửa đổi dòng bên phải. Tên tập tin và đường dẫn xuất: Hãy sửa đổi dòng này để tạo một đường dẫn v ả tên tập tin thích hợp. (Trường « Cái nút » và « Sửa dòng » sẵn sàng chỉ khi bạn « In vào tập tin » thôi.) Duyệt thư mục: Cái nút này mở hộp thoại « Mở tập tin / Duyệt thư mục » để cho bạn chọn một thư mục và tên tập tin dưới đó cần lưu công việc « In vào tập tin ». Thêm tập tin vào công việc Cái nút này mở hộp thoại « Mở tập tin / Duyệt thư mục » để cho bạn chọn tập tin cần in. Ghi chú rằng: bạn có thể chọn văn bản ASCII hoặc văn bản quốc tế, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF và nhiều định dạng đồ họa khác. bạn có thể chọn nhiều tập tin từ đường dẫn khác nhau và gửi các tập tin dạng cùng một « công việc đa tập tin » cho hệ thống in. Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây. Đặt là máy in mặc định Cái nút này đặt máy in hiện thời làm máy in mặc định của người dùng. Ghi chú: (cái nút hiện rõ chỉ nếu hộp chọn cho Tùy chọn hệ thống > Chung > Lặt vặt: Mặc định là máy in cuối cùng đã dùng trong ứng dụng đó bị tắt.) In Máy in Tên: Status Tình trạng: Kiểu: Địa điểm: Chú thích: Tài & sản Tùy chọn hệ thống: Đặt là & mặc định Bật/ tắt danh sách máy in có sẵn Thêm máy in... & In & Xem thử Tập tin & xuất: & Lệnh in: Hiện/ ẩn tùy chọn cấp cao Hộp thoại này còn lại mở sau khi in Gặp lỗi khi lấy danh sách máy in: Tên tập tin xuất là rỗng. Bạn không có quyền ghi vào tập tin này. Thư mục xuất không tồn tại. Bạn không có quyền ghi trong thư mục đó. Tùy chọn → Đang khởi động hệ thống in... In vào tập tin Mọi tập tin Kế toán công việc in Hãy chèn vào đây một chuỗi có ích, để liên quan công việc in hiện thời đến một tài khoản riêng. Chuỗi này sẽ xuất hiện trong bản ghi trang « page_ log » CUPS để giúp đỡ kế toán phí tổn in trong tổ chức của bạn. (Hãy bỏ trống nếu không cần.) Nó hữu ích cho người in tập tin cho nhiều « khách hàng » khác nhau, như bộ dịch vụ in, tiệm thư, công ty in và in sẵn, hoặc thư ký đa ông sếp. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o job- billing=... # example: "Marketing_ Department" or "Joe_ Doe" In đã định thời Tính năng định thời in cho bạn khả năng điều khiển giờ thật in ra, còn bạn có thể gửi công việc đó ngay bây giờ để chuyển nó ra. Hữu ích đặc biệt là tùy chọn « Không bao giờ (giữ lại vô hạn) ». Nó cho bạn khả năng giữ lại công việc đến khi bạn (hay quản trị in) chọn tự nhả nó. Tùy chọn này thường cần thiết trong môi trường công ty, nơi thường bạn không có quyền truy cập trực tiếp và ngay tức khắc những máy in rất lớn và mạnh trong Phòng ban sao lại trung tâm. Tuy nhiên, bạn có quyền gửi công việc cho hàng đợi bị thao tác viên điều khiển (để đảm bảo các kiểu giấy thích hợp được tải vào khay đúng). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh: - o job- hold- until=... # example: "indefinite" or "no- hold" Nhãn trang Nhãn trang bị CUPS in (nằm trong hộp khung nhỏ) bên trên và bên dưới mỗi trang. Nhãn này chứa chuỗi nào bạn gõ vào trường sửa đổi dòng. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- label= "..." # example: "Company Confidential" Ưu tiên công việc Bình thường, CUPS in các công việc trong mỗi hàng đợi theo nguyên tắc FIFO: Vào trước, ra trước. Tính năng ưu tiên công việc cho bạn khả năng sắp xếp lại hàng đợi, tùy theo sự cần. Nó hoạt động về cả hai hướng: bạn có thể tăng và giảm ưu tiên. (Thường bạn có thể điều khiển chỉ những công việc của mình). Vì ưu tiên công việc mặc định là "50", công việc nào đã gửi mà có ưu tiên (lấy thí dụ) "49" sẽ được in chỉ sau khi các công việc khác đã được in xong. Ngược lại, một công việc có ưu tiên "51" hay hơn sẽ được in trước các công việc có ưu tiên nhỏ hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o job- priority=... # example: "10" or "66" or "99" Tùy chọn cấp cao Ngay Không bao giờ (giữ lại vô hạn) Ban ngày Chiều/ tối Đêm Cuối tuần Ca thứ hai (sau giờ làm việc) Ca thứ ba (sau nửa đêm) Giờ xác định In đã & định thời: Thông tin & hoá đơn: Nhãn trên/ dưới trang: & Ưu tiên công việc: Giờ đã xác định không hợp lệ. Không có băng cờ Đã phân loại Tin tưởng Bí mật Chuẩn Tối mật Chưa phân loại Chọn băng cờ Đầu băng cờ: Cuối băng cờ: Hãy chọn những băng cờ mặc định tương ứng với máy in này. Những băng cờ này sẽ được chèn nằm trước và/ hay sau mỗi công việc in được gửi cho máy in. Nếu bạn không muốn dùng băng cờ, hãy chọn « Không có băng cờ ». & Xuất Xuất trình điều khiển máy in tới ứng dụng khách Windows Tên người dùng: Máy phục vụ & Samba: & Mật khẩu: Máy phục vụ Samba Các tập tin trình điều khiển Adobe Windows PostScript cùng với PPD của máy in CUPS sẽ được xuất tới vùng dùng chung đặc biệt [print$] của máy phục vụ Samba (để chuyển đổi máy phục vụ CUPS nguồn, hãy dùng Cấu hình bộ quản lý → máy phục vụ CUPS trước tiên). Vùng dùng chung [print$] phải nằm bên Samba trước khi bạn nhấn vào nút Xuất bên dưới. Tên người dùng Samba Người dùng cần phải có quyền ghi vào vùng dùng chung [print$] trên máy phục vụ Samba. [print$] chứa các trình điều khiển máy in đã chuẩn bị để tải về ứng dụng khách Windows. Hộp thoại này không hoạt động với máy phục vụ Samba được cấu hình bằng security = share (còn hoạt động được với security = user). Mật khẩu Samba Thiết lập Samba encrypt passwords = yes (mật mã hoá các mật khẩu = có) (mặc định) cần thiết việc dùng smbpasswd - a [tên_ người_ dùng] trước đó, để tạo một mật khẩu Samba đã mật mã và làm cho Samba chấp nhận nó. Đang tạo thư mục% 1... Đang tải lên% 1... Đang cài đặt trình phục vụ cho% 1... Đang cài đặt máy in% 1... Đóng Trình điều khiển đã được xuất. Thao tác bị lỗi. Lý do có thể là: không đủ quyền, hay cấu hình Samba không hợp lệ (xem trang hướng dẫn cupsaddsmb để tìm thông tin chi tiết: bạn cần có phần mềm CUPS phiên bản 1. 1. 11 hay mới hơn). Có lẽ bạn muốn thử lại bằng tên đăng nhập / mật khẩu khác. Tháo tác bị hủy bỏ (tiến trình bị buộc kết thúc). Thao tác bị lỗi.% 1 Bạn sắp chuẩn bị trình điều khiển% 1 để được chia sẻ giữa nhiều ứng dụng khách Windows bằng Samba. Thao tác này cần thiết Trình điều khiển Adobe PostScript, một phiên bản Samba 2. 2. x gần đây, và một dịch vụ SMB đang chạy trên máy phục vụ đích. Hãy nhấn vào nút Xuất để khởi chạy thao tác này. Đọc trang hướng dẫn cupsaddsmb trong trình Konqueror, hoặc gõ lệnh man cupsaddsmb trong cửa sổ bàn giao tiếp để tìm thông tin thêm về chức năng này. Còn thiếu một số tập tin trình điều khiển. Bạn có thể lấy các tập tin này từ nơi Mạng của công ty Adobe. Xem trang hướng dẫn cupsaddsmb để tìm chi tiết (bạn cần phải co phần mềm CUPS phiên bản 1. 1. 11 hay mới hơn). Đang chuẩn bị tải trình điều khiển lên máy% 1... & Hủy bỏ Không tìm thấy trình điều khiển máy in% 1. Đang chuẩn bị cài đặt trình điều khiển vào máy% 1... Chọn máy in IPP từ xa Phải chọn một máy in. Bạn không có quyền truy cập tài nguyên đã yêu cầu. Không cho phép bạn truy cập tài nguyên đã yêu cầu. Không thể làm xong thao tác đã yêu cầu. Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng. Máy in đích hiện thời không chấp nhận công việc in. Việc kết nối đến máy phục vụ CUPS bị lỗi. Hãy kiểm tra xem máy phục vụ CUPS đã được cài đặt cho đúng và chạy được. Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao. Thuộc tính Giá trị Đúng Sai & Thời kỳ: Giới & hạn cỡ (KB): Giới hạn trang: Chỉ tiêu Thiết lập chỉ tiêu Không có chỉ tiêu Không có Máy phục vụ IPP ở xa Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại. Máy: Cổng: Tên máy phục vụ rỗng. Số hiệu cổng không đúng Không thể nối tới máy phục vụ% 1 trên cổng% 2. Băng cờ Thiết lập băng cờ Báo cáo IPP Lỗi nội bộ: không thể tạo ra báo cáo HTML. Thiết lập truy cập của người dùng Người dùng Người dùng được chấp nhận Người dùng bị từ chối Ở đây hãy xác định nhóm những người dùng (không) có quyền dùng máy in này. & Kiểu: Ký tự trên mỗi insơ Thiết lập này điều khiển kích cỡ ngang của ký tự khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là 10, có nghĩa là phông chữ được co dãn bằng cách in 10 ký tự trên mỗi insơ giấy (hay phương tiện in khác). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o cpi=... # example: "8" or "12" Dòng trên mỗi insơ Thiết lập này điều khiển kích cỡ dọc của ký tự khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là 6, có nghĩa là phông chữ được co dãn bằng cách in 6 ký tự trên mỗi insơ giấy (hay phương tiện in khác). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o lpi=... # example "5" or "7" Cột Thiết lập này điều khiển mấy cột văn bản cần in trên mỗi trang, khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là 1, có nghĩa là chỉ một cột văn bản sẽ được in trên mỗi trang. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o columns=... # example: "2" or "4" Biểu tượng xem thử thay đổi khi bạn bật/ tắt khả năng « in xinh ». Định dạng văn bản Thiết lập này điều khiển hình thức của văn bản in ra. Những chức năng này chỉ hoạt động khi in tập tin văn bản hoặc nhập trực tiếp qua kprinter. Ghi chú: những chức năng này không có tác động nào định dạng nhập khác với văn bản, hoặc khi in từ ứng dụng như « kate » (KDE Advanced Text Editor: trình soạn thảo văn bản cấp cao). Nói chung, ứng dụng gửi dữ liệu PostScript vào hệ thống in, và « kate » đặc biệt có cách riêng điều khiển kết xuất in.. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o cpi=... # example: "8" or "12" - o lpi=... # example: "5" or "7" - o columns=... # example: "2" or "4" Lề Thiết lập này điều khiển các lề trên bản in. Những chức năng này không hoạt động trong công việc được gửi từ ứng dụng xác định nội bộ bố trí trang mình và gửi dữ liệu PostScript vào trình KDEPrint (như bộ ứng dụng văn phòng KOffice hay OpenOffice. org). Khi in từ ứng dụng KDE, như trình thư KMail hay trình duyệt Mạng Konqueror, hoặc khi in một tập tin văn bản ASCII thông qua trình kprinter, bạn có khả năng chọn thiết lập lề ở đây. Có thể đặt lề riêng cho mỗi cạnh giấy. Hộp tổ hợp bên dưới cho bạn khả năng chuyển đổi đơn vị đo giữa ĐIểm ảnh, Mili- mét, Centi- mét, và Insơ. Bạn ngay cả có khả năng sử dụng con chuột để kéo lề nào sang vị trí khác (xem hình xem thử bên phải). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- top=... # example: "72" - o page- bottom=... # example: "24" - o page- left=... # example: "36" - o page- right=... # example: "12" Bật khả năng in văn bản đã tô sáng cú pháp (« in xinh »). Bản in của tập tin văn bản ASCII (« nhập thô ») có thể được « xinh hoá » bằng cách hiệu lực tùy chọn này. Khi bật, một đoạn đầu trang đặc biệt được in trên mỗi trang. Đầu trang này chứa số thứ tự trang, tên công việc in (thường là tên tập tin), và ngày. Hơn nữa, mọi từ khoá kiểu C hay C++ được tô sáng, và các dòng ghi chú được in nghiêng. Tùy chọn in xinh này bị CUPS quản lý. Nếu bạn muốn sử dụng một bộ chuyển đổi « nhập thô sang in xinh » khác, hãy tìm bộ tiền lọc enscript trên thanh Lọc. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o prettyprint=true. Tắt khả năng in văn bản đã tô sáng cú pháp (« in xinh »). Các tập tin văn bản ASCII được in khi tùy chọn này đã tắt sẽ không chứa đoạn đầu trang đặc biệt, cũng không tô sáng cú pháp. (Nhưng bạn còn có khả năng đặt những lề trang.) Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o prettyprint=false In văn bản có cú pháp được tô sáng (« in xinh ») Bản in của tập tin văn bản ASCII (« nhập thô ») có thể được « xinh hoá » bằng cách hiệu lực tùy chọn này. Khi bật, một đoạn đầu trang đặc biệt được in trên mỗi trang. Đầu trang này chứa số thứ tự trang, tên công việc in (thường là tên tập tin), và ngày. Hơn nữa, mọi từ khoá kiểu C hay C++ được tô sáng, và các dòng ghi chú được in nghiêng. Tùy chọn in xinh này bị CUPS quản lý. Nếu bạn muốn sử dụng một bộ chuyển đổi « nhập thô sang in xinh » khác, hãy tìm bộ tiền lọc enscript trên thanh Lọc. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o prettyprint=true. - o prettyprint=false Văn bản Định dạng văn bản Tô sáng cú pháp Lề & Ký tự trên mỗi insơ: & Dòng trên mỗi insơ: Cột: Đã & tắt Đã & bật Thư mục Thiết lập thư mục CUPS Thư mục cài đặt Cài đặt chuẩn (/) Dùng bất ký tùy chọn công việc CUPS hiện thời hay tương lai không được hỗ trợ bởi giao diện người dùng đồ họa của KDEPrint. Điều khiển bất ký tùy chọn công việc riêng bạn muốn hỗ trợ trong bộ lọc và hậu phương kiểu CUPS riêng được kết hợp với dãy lọc của CUPS. Gửi thông điệp ngắn cho người thao tác máy in sản xuất trong Phòng ban tái sản xuất trung tâm. Tùy chọn công việc CUPS chuẩn: danh sách mọi tùy chọn công việc CUPS chuẩn nằm trong Sổ tay người dùng CUPS. Sự ánh xạ mỗi ô điều khiển giao diện người dùng kprinter tới tên tùy chọn công việc CUPS tương ứng cũng có tên hiển thị trong mục trợ giúp Cái này là gì? thích hợp. Tùy chọn công việc CUPS riêng: trình phục vụ in CUPS cũng có thể được tùy chỉnh với các bộ lọc in và hậu phương kiểu in thêm nữa mà xử lý được các tùy chọn côn việc riêng (mà bạn có thể xác định ở đây). Chưa chắc thì hỏi quản trị hệ thống. Thông điệp thao tác: Ban có khả năng gửi thông điệp thêm cho người thao tác các máy in sản xuất (v. d. trong Phòng ban tái sản xuất trung tâm). Người thao tác (hay bạn) có thể đọc thông điệp như vậy bằng cách xem Báo cáo IPP công việc cho công việc đó. Thí dụ: một tùy chọn CUPS chuẩn: (Tên) đếm tiếp -- (Giá trị) 9 Một tùy chọn công việc chỉ cho bộ lọc hay hậu phương kiểu riêng: (Tên) Thủy_ ấn_ DANKA -- (Giá trị) Mật_ công_ ty Một thông điệp cho người thao tác: (Tên) Phát_ sau_ khi_ làm_ xong -- (Giá trị) cho_ phòng_ ban_ tiếp_ thị Ghi chú: văn bản trong trường không thể chứa dấu cách, dấu cách Tab hay dấu trích dẫn. Có lẽ bạn cần phải nhấn đôi vào trường để sửa đổi nó. Cảnh báo: đừng sử dụng tên tùy chọn chuẩn cũng có thể được sử dụng thông qua GUI KDEPrint. Việc gửi nhiều lần cùng tên tùy chọn, or các tên tùy chọn xung đột với nhau, có thể làm kết quả lạ. Đối với mỗi tùy chọn do GUI hỗ trợ, hãy sử dụng GUI. (Mỗi yếu tố GUI Cái này là gì? đặt tên của tùy chọn CUPS liên quan.) < qt > Tên thêm Tên Giá trị Chỉ đọc Không cho phép nhập dấu cách, dấu cách Tab hay dấu trích dẫn vào tên thẻ:% 1. Hàng đợi in trên máy phục vụ CUPS từ xa Hãy dùng tùy chọn này cho hàng đợi in được cài đặt vào một máy từ xa chạy trình phục vụ CUPS. Tùy chọn này cho bạn khả năng dùng máy in từ xa khi chức năng duyệt CUPS đã tắt. Máy in IPP mạng Hãy dùng tùy chọn này với máy in có khả năng mạng bằng giao thức IPP. Các máy in mới có tính năng đầy đủ có thể dùng chế độ này. Hãy dùng chế độ này thay vào TCP nếu máy in có cả hai khả năng. Máy in điện thư / bộ điều giải Dùng tùy chọn này cho máy in điện thư / bộ điều giải (fax/ modem). Cần thiết bạn cài đặt phần mềm fax4CUPS là hậu phương. Tài liệu nào bị máy in này xử lý sẽ được gửi dạng điện thư cho số điện thư đích đựa ra. Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác. Hạng máy in Dùng tùy chọn này để tạo một hạng máy in. Khi bạn gửi tài liệu cho hạng, tài liệu thật sự được gửi cho máy in sẵn sàng (nghỉ) thứ nhất trong hạng đó. Xem tài iiệu CUPS để tìm thông tin thêm về hạng máy in. Máy phục vụ CUPS từ & xa (IPP/ HTTP) Máy in mạng có & IPP (IPP/ HTTP) Máy in điện thư/ điều giải & nối tiếp Kiểu máy & in khác Hạng máy in Gặp lỗi khi lấy danh sách các hậu phương sẵn sàng: Ưu tiên Thông tin hoá đơn Thiết bị điện thư nối tiếp Hãy chọn thiết bị nơi máy điện thư / điều giải được kết nối. Bạn phải chọn thiết bị. Không tìm thấy thư viện cupsdconf. Vui lòng kiểm tra lại bản cài đặt. Không tìm thấy ký hiệu% 1 trong thư viện cupsdconf. & Xuất trình điều khiển... Báo cáo IPP máy & in Báo cáo IPP cho% 1 Không thể lấy thông tin về máy in. Nhận lỗi: Máy phục vụ yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao. Việc kết nối đến máy phục vụ CUPS bị lỗi. Hãy kiểm tra xem trình phục vụ CUPS đã được cài đặt cho đúng và đang chạy. Lỗi:% 1. kết nối bị từ chối. chưa tìm mấy chủ lỗi đọc (% 1) Việc kết nối đến máy phục vụ CUPS bị lỗi. Hãy kiểm tra xem trình phục vụ CUPS đã được cài đặt cho đúng và đang chạy. Lỗi:% 2:% 1. In chỉ đen (vẽ đen) Tùy chọn « vẽ đen » ghi rõ rằng mọi bút nên vẽ chỉ bằng màu đen thôi. Mặc định là dùng những màu sắc được xác định trong tập tin đồ thị, hoặc những màu sắc bút chuẩn được định nghĩa trong sổ tay tham chiếu HP- GL/ 2 của công ty Hewlett Packard (HP). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o blackplot=true Co dãn ảnh in vừa khít trang Tùy chọn « vẽ vừa » ghi rõ rằng ảnh HP- GL nên được co dãn để vừa khít chính xác trang có kích cỡ phương tiện đó (đã chọn trước). Mặc định là « vẽ vừa đã tắt ». Vì vậy, mặc định sẽ dùng những khoảng cách được ghi rõ trong tập tin đồ thị. (Bạn hãy nhớ rằng tập tin HP- GL thường là hình CAD dành cho máy đặc biệt vẽ đồ thị (plotter). Như thế thì trên máy in văn phòng chuẩn, bản in của tập tin lớn này sẽ mở rộng qua vài trang riêng.) Ghi chú: tính năng này phụ thuộc vào lệnh kích cỡ vẽ đồ thị (plot size: PS) trong tập tin HP- GL/ 2. Nếu chưa đựa ra, bộ lọc mà chuyển đổi tập tin HP- GL sang PostScript giả sử bản vẽ đồ thị có kích cỡ ANSI E. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o fitplot=true Đặt độ rộng bút cho HP- GL (nếu chưa xác định trong tập tin). Giá trị độ rộng bút có thể được đặt vào đây, trong trường hợp tập tin HP- GL gốc không đặt. Độ rộng bút ghi rõ giá trị theo micrô- mét (micrometer, μm). Giá trị mặc định 1000 thì tạo dòng có độ rộng 1000 μm (1mm). Việc ghi rõ độ rộng bút 0 thì tạo dòng có độ rộng chính xác là 1 điểm ảnh (pixel, px). Ghi chú: tùy chọn độ rộng bút được đặt vào đây bị bỏ qua nếu độ rộng bút được đặt ở trong tập tin vẽ đồ thị chính nó. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o penwidth=... # example: "2000" or "500" Tùy chọn in HP- GL Mọi tùy chọn trên trang này chỉ hoạt động nếu bạn dùng KDEPrint để gửi tập tin HP- GL hay HP- GL/ 2 cho máy in nào. HP- GL và HP- GL/ 2 là ngôn ngữ diễn tả trang, bị Hewlett- Packard phát triển để điều khiển thiết bị vẽ đồ thị bằng bút (Pen Plotting). KDEPrint có khả năng (khi chạy cùng với CUPS) chuyển đổi định dạng tập tin HP- GL và in nó bằng bất kỳ máy in đã được cài đặt. Ghi chú (1): để in tập tin kiểu HP- GL, hãy khởi chạy tiến trình « kprinter » và đơn giản tải tập tin đó vào kprinter đang chạy. Ghi chú (2): tham số « vẽ vừa » (trong hộp thoại này) cũng hoạt động khi in tập tin PDF (nếu bạn đã cài đặt phần mềm CUPS phiên bản mới hơn 1. 1. 22). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o blackplot=... # examples: "true" or "false" - o fitplot=... # examples: "true" or "false" - o penwidth=... # examples: "true" or "false" Tùy chọn HP- GL/ 2 Dùng chỉ & bút đen & Vẽ vừa cỡ trang & Rộng bút: Thông tin máy in IPP URI máy in: Hoặc nhập trực tiếp URI của máy in, hoặc dùng khả năng quét qua mạng. Báo cáo & IPP Bạn phải nhập URI (địa điểm, địa chỉ) của máy in. Không tìm thấy máy in tại địa chỉ/ cổng này. Unknown host - 1 is the IP (% 1) Tên:% 1 Địa điểm:% 1 Mô tả:% 1 Mô hình:% 1 Nghỉ Bị ngừng Đang xử lý... Tình trạng:% 1 Không thể lấy thông tin về máy in. Máy in đáp ứng:% 1 Không thể tạo ra báo cáo. Yêu cầu IPP bị lỗi:% 1 (0x% 2). Chọn URI Hãy nhập URI tương ứng với máy in cần cài đặt, v. d. smb: // [tên_ dùng [: mật_ khẩu] @] máy_ phục_ vụ/ máy_ in lpd: // máy_ phục_ vụ/ hàng_ đợi parallel: / dev/ lp0 URI: Máy phục vụ CUPS% 1:% 2 Thông tin máy phục vụ Thông tin tài liệu & Máy: Cổng: & Người dùng: & Mật khẩu: & Lưu mật khẩu vào tập tin cấu hình Truy cấp & vô danh giây phút giờ ngày tuần tháng Thiết lập chỉ tiêu máy in Ỡ đây hãy đặt chỉ tiêu cho máy in này. Sự giới hạn 0 có nghĩa là không có chỉ tiêu, bằng với việc đặt giải đoạn chỉ tiêu là Không có chỉ tiêu (- 1). Sự giới hạn chỉ tiêu được xác định đặc trưng cho người dùng, cũng áp dụng cho mọi người dùng. Phải ghi rõ ít nhất một sự giới hạn chế chỉ tiêu. Máy phục vụ CUPS Thiết lập máy phục vụ CUPS Người dùng bị cấm Người dùng được chấp nhận Mọi người dùng được chấp nhận Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị 0 đến 200. Giá trị hơn 100 sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn 100 sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o brightness=... # use range from "0" to "200" Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị - 360 đến 360, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=- 45 sắc màu=45 Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o hue=... # use range from "- 360" to "360" Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti- vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị 0 đến 200. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la- de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu 0 tạo bản in đen trắng, còn giá trị 200 tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o saturation=... # use range from "0" to "200" Gamma (γ): Con trượt điều khiển giá trị gamma cho khả năng sửa chữa màu. Giá trị gamma nằm trong phạm vị 1 đến 3000. Giá trị hơn 1000 in nhạt hơn, còn giá trị gamma nhỏ hơn 1000 in tối hơn. Giá trị gamma mặc định là 1000. Ghi chú: cách điều chỉnh gamma không hiển thị trong ô xem thử làm hình thu nhỏ. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o gamma=... # use range from "1" to "3000" Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/ PGM/ PNM/ PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển. Hình thu nhỏ xem thử màu sắc Hình thu nhỏ xem thử màu sắc thì ngụ ý cách thay đổi màu sắc trong ảnh bằng nhiều mục đặt khác nhau. Những tùy chọn có tác động kết xuất: Độ sáng Sắc màu (Nhuốm) Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về mục đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển. Cỡ ảnh: trình đơn thả xuống để điều khiển kích cỡ của ảnh trên giấy in. Trình đơn này hoạt động cùng với con trượt bên dưới. Nó cung cấp những tùy chọn này: cỡ ảnh tự nhiên: ảnh sẽ được in theo kích cỡ gốc. Ảnh lớn hơn trang in thì chiếm nhiều trang. Ghi chú rằng con trượt bị tắt khi bạn chọn « cỡ ảnh tự nhiên » trong trình đơn thả xuống. Độ phân giải (ppi): con trượt giá trị độ phân giải ngụ ý phạm vị số 1 đến 1200. Nó ghi rõ độ phân giải của trang theo điểm ảnh trên mỗi insơ (Pixels Per Inch: PPI). Ảnh có kích cỡ 3000×2400 điểm ảnh (px) sẽ chiếm vùng bản in 10x8 "tại 300 px /", lấy thí dụ, nhưng sẽ chiếm vùng bản in 5x4 "tại 600 px /". Nếu độ phân giải đã ghi rõ in ra ảnh lớn hơn trang in, nó sẽ chiếm nhiều trang. Độ phân giải mặc định là 72 ppi.% cỡ trang: con trượt giá trị phần trăm ngụ ý phạm vị số 1 đến 800. Nó ghi rõ kích cỡ cân xứng với trang in (không phải với ảnh). Tỷ lệ 100% thì chiếm toàn bộ trang in, càng gần càng có thể, tùy theo tỷ lệ khía cạnh của ảnh (nó tự động xoay ảnh khi cần thiết). Tỷ lệ hơn 100% thì in ảnh qua nhiều trang. Tỷ lệ 200% sẽ in qua đến 4 trang. Khả năng co dãn theo phần trăm kích cỡ của trang có giá trị mặc định là 100%.% cỡ ảnh tự nhiên: con trượt giá trị phần trăm ngụ ý phạm vị số 1 đến 800. Nó ghi rõ kích cỡ của bản in cân xứng với kích cỡ tự nhiên của ảnh. Tỷ lệ 100% thì in ra ảnh có kích cỡ tự nhiên, còn tỷ lệ 50% sẽ in ra ảnh có nửa kích cỡ tự nhiên. Nếu tỷ lệ đã ghi rõ sẽ in ra ảnh lớn hơn trang in, ảnh sẽ chiếm nhiều trang. Khả năng co dãn theo phần trăm kích cỡ tự nhiên của ảnh có giá trị mặc định là 100%. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o natural- scaling=... # range in% is 1.... 800 - o scaling=... # range in% is 1.... 800 - o ppi=... # range in ppi is 1... 1200 Hình thu nhỏ xem thử vị trí Hình thu nhỏ xem thử vị trí này ngụ ý vị trí của ảnh trên trang in. Nhấn vào nút chọn một kiểu ngang hay dọc để chỉnh canh ảnh. Những tùy chọn sẵn sàng: giữa trên trái- trên trái trái- dưới dưới phải- dưới phải phải- trên Đặt lại thành giá trị mặc định Đặt lại mọi sự lập màu sắc thành giá trị mặc định. Giá trị mặc định: Độ sáng: 100 Sắc màu (Nhuốm). 0 Độ bão hoà: 100 Gamma: 1000 Định vị ảnh: Chọn một cặp nút chọn một để chuyển ảnh sang vị trí đã muốn trên bản in. Mặc định là « giữa ». Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o position=... # examples: "top- left" or "bottom" Ảnh Thiết lập màu sắc Cỡ ảnh Vị trí ảnh Độ & sáng: & Sắc màu (xoay màu): Độ & bão hoà: & amma (sửa màu): Thiết lập & mặc định Cỡ ảnh tự nhiên Độ phân giải (ppi) % trang % kích cỡ ảnh tự nhiên Kiểu kích cỡ ảnh: Báo cáo công việc Không thể lấy thông tin về công việc: Báo cáo IPP công & việc Tăng ưu tiên Giảm ưu tiên & HIệu chỉnh thuộc tính... Không thể thay đổi ưu tiên công việc: Không tìm thấy máy in% 1. Thuộc tính của công việc% 1 @% 2 (% 3) Không thể đặt thuộc tính công việc: Chưa xác định hoàn toàn máy in. Hãy thử cài đặt lại nó. Thiết lập hàng đợi LPD từ xa Hàng đợi: Tên máy rỗng. Tên hàng đợi rỗng. Hàng đợi từ xa% 1 trên% 2 Không có máy in xác định sẵn Hàng đợi Tên máy in rỗng. Không tìm thấy máy in. Chưa thực hiện. Ủy nhiệm Thiết lập máy phục vụ ủy nhiệm RLPR Thiết lập ủy nhiệm Dùng máy phục vụ ủy nhiệm Việc truyền tập tin bị lỗi. Kết thúc tiến trình bất thường (% 1). % 1: việc thực hiện bị lỗi với thông điệp:% 2 Gặp lỗi in. Thông điệp lỗi được nhận từ hệ thống:% 1 Trình nền in KDE không thể đọc một số tập tin cần in. Trường hợp này có thể xảy ra nếu bạn thử in dưới người dùng khác với người đã đặng nhập. Để tiếp tục in, bạn cần phải nhập vào mật khẩu của người chủ (root). Nhập mật khẩu chủ Trạng thái in -% 1 Hệ thống in Việc xác thực bị lỗi (tên người dùng =% 1) Đã sắp hàng Đã giữ lại Lỗi Bị thôi Bị hủy bỏ Hoàn tất Tiện ích máy in phun mực EPSON Dùng kết nối trực tiếp (có lẽ cần quyền người chủ) Máy in: Thiết bị: Làm & sạch đầu in & In mẫu thử miệng Canh đầu in & Mức mực Nhận diện & máy in Lỗi nội bộ: chưa đặt thiết bị. Kiểu kết nối không được hỗ trợ:% 1 Một tiến trình escputil vấn còn chạy. Bạn phải đợi nó chạy xong trước khi tiếp tục. Không tìm thấy tập tin thực hiện được escputil trong biến môi trường đường dẫn mặc định PATH của bạn. Hãy kiểm tra xem phần mềm gimp- print đã được cài đặt, và escputil có phải nằm trong PATH của bạn. Lỗi nội bộ: không thể khởi chạy tiến trình escputil. Thao tác đã kết thúc với lỗi. Xuất Máy in% 1 đã có. Việc tiếp tục sẽ ghi đè lên máy in đã có. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Đang sở khởi bộ quản lý... & Xem & Biểu tượng, Danh sách, Cây Chạy/ Dừng máy in & Chạy máy in & Dừng máy in Bật/ tắt cuộn công việc vào ống & Bật cuộn công việc vào ống & Tắt cuộn công việc vào ống & Bỏ & Cấu hính... Thêm hạng máy in Thêm mạy in đặc & biệt (giả)... Đặt là mặc định & cục bộ Đặt là mặc định & người dùng & Thử máy in... Cấu hình bộ & quản lý... Sở khởi Bộ quản lý/ Xem & Hướng & Ngang, Dọc Khởi chạy & lại trình phục vụ Cấu hình trình & phục vụ... Hiện & thanh công cụ Hiện thanh công cụ trình đơn Hiện chi tiết máy in Bật/ tắt & lọc máy in & Sổ tay% 1 Chỗ & Mạng% 1 Công cụ máy in Thêm Trình phục vụ in Bộ quản lý in Xem Tài liệu Gặp lỗi khi lấy danh sách máy in. Không thể sửa đổi tình trạng của máy% 1. Bạn thật sự muốn gỡ bỏ% 1 không? Không thể gỡ bỏ máy in đặc biệt% 1. Không thể gỡ bỏ máy in% 1. Cấu hình% 1 Không thể sửa đổi thiết lập của máy in% 1. Không thể tải trình điều khiển hợp lệ cho máy in% 1. Không thể tạo máy in. Không thể xác định máy in% 1 là mặc định. Bạn sắp in một trang thử trên% 1. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? In tráng thử Trang thử đã được gửi cho máy in% 1. Không thể thử ra máy in% 1. Lỗi nội bộ (không có thông điệp lỗi). Thông điệp lỗi được nhận từ bộ quản lý:% 1 Không thể khởi chạy lại trình phục vụ in. Đang khởi chạy lại trình phục vụ... Không thể cấu hình trình phục vụ in. Đang cấu hình trình phục vụ... Không thể khởi chạy công cụ in. Lý do có thể: chưa chọn máy in, chưa xác định thiết bị (cổng máy in) cho máy in đã chọn, hay không tìm thấy thư viện công cụ. Không thể lấy danh sách máy in. Lệnh Thiết lập lệnh Sửa/ Tạo lệnh Đối tượng lệnh chuyển đổi từ kết nhập sang kết xuất. Chúng được dùng là cơ bản để xây dựng cả hai bộ lọc in và máy in đặc biệt. Có thể diễn tả chúng bằng một chuỗi lệnh, một nhóm tùy chọn, một nhóm nhu cầu và kiểu MIME tương ứng. Ở đây bạn có khả năng tạo đối tượng lệnh mới và sửa đổi điều đã có. Thay đổi nào sẽ có tác động chỉ bạn thôi. & Kế → ← & Lùi Thêm Trợ lý in Sửa đổi máy in Không tìm thấy trang đã yêu cầu. Kết thúc Chọn lệnh Chọn cổng cục bộ Hệ thống cục bộ Song song Nối tiếp USB Khác Hãy chọn một cổng hợp lệ đã phát hiện, hoặc nhập trực tiếp vào trường nhập dưới nhất URI tương ứng. The URI is empty URI rỗng URI cục bộ không tương ứng với cổng đã phát hiện. Tiếp tục? Chọn một cổng hợp lệ. Không thể phát hiện cổng cục bộ. Kiểu máy in: Giao diện Thiết lập giao diện Máy in IPP Máy in USB cục bộ Máy in song song cục bộ Máy in nối tiếp cục bộ Máy in mạng (ổ cắm) Máy in SMB (Windows) Máy in tập tin Máy in điện thư/ điêu giải nối tiếpUnknown Protocol Mô tả: Mô hình: Thành viên: Hạng ngầm Hạng từ xa Hạng cục bộ Máy in từ xa Máy in cục bộ Máy in đặc biệt (giả) Unknown class of printer Thành phần hạng Máy in sẵn sàng: Máy in hạng: Bạn phải chọn ít nhất một máy in. Tên máy in: Thiết lập chung Thiết & lập Quét Quét mạng: Mạng phụ:% 1 Bạn sắp quét một mạng phụ (% 1. *) mà không tương ứng với mạng phụ hiện thời của máy tính này (% 2. *). Bạn vẫn muốn quét mạng phụ đã ghi rõ không? & Quét Mạng & phụ: & Thời hạn (ms): Cấu hình quét Đặc tả mạng phụ không đúng. Đặc tả thời hạn không đúng. Đặc tả cổng không đúng. Cấu hình Một số tùy chọn xung đột với nhau. Bạn phải tháo gỡ trường hợp này trước khi tiếp tục. Chọn tập tin Việc in sẽ được chuyển tiếp vào tập tin. Hãy nhập vào đây đường dẫn đến tập tin cần dùng. Dùng đường dẫn tuyệt đối hoặc bấm nút duyệt để chọn trong giao diện. In vào tập tin: Tên tập tin rỗng. Thư mục này không tồn tại. Xem thử Thiết lập xem thử Chương trình xem thử Dùng chương trình xem thử bên ngoài Bạn có khả năng sử dụng chương trình xem thử bên ngoài (bộ xem PS) thay vào hệ thống xem thử có sẵn cũa KDE. Ghi chú rằng nếu không tìm thấy bộ xem PS KDE mặc định (KGhostView), KDE sẽ tự động cố tìm một bộ xem PS bên ngoài khác. Thử máy in Nhà sản xuất: Mô hình: Mô tả: & Thử Lúc này bạn có thể thử ra máy in, trước khi cấu hình xong. Hãy bấm cái nút Thiết lập để cấu hình trình điều khiển in, và bấm nút Thử để thử ra cấu hình. Dùng nút Lùi để chuyển đổi trình điều khiển (cấu hình hiện thời sẽ bị hủy bỏ). Không thể tải trình điều khiển đã yêu cầu:% 1 Trang thử ra đã được gửi cho máy in. Hãy đợi đến khi đã in xong, rồi nhấn vào cái nút « Được ». Không thể thử ra máy in: Không thể gỡ bỏ máy in tạm thời. Không thể tạo máy in tạm thời. Không thể thay đổi tài sản máy in. Lỗi được nhận từ bộ quản lý:% 1 Cấu hình In KDE Cấu hình trình phục vụ in Trợ lý thêm máy in KDE Khởi chạy trợ lý thêm máy in Chưa xác định tập tin chạy được để tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển. Chưa thực hiện thao tác này. Không tìm thấy tập tin chạy được% 1 trong đường dẫn mặc định PATH của bạn. Hãy kiểm tra xem chương trình này tồn tại, và sẵn sàng truy cập trong biên môi trường PATH của bạn. Không thể bắt đầu tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển. Việc thực hiện% 1 bị lỗi. Vui lòng đời khi KDE xây dựng lại một cơ sở dữ liệu trình điều khiển. Cơ sở dữ liệu trình điều khiển Gặp lỗi khhi tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển: tiến trình con đã kết thúc bất thường. Nhận diện người dùng Hậu phương này có lẽ cần thiết tên người dùng / mật khẩu để hoạt động cho đúng. Hãy chọn kiểu truy cập cần dùng, và điền vào mục nhập tên người dùng (đăng nhập) và mật khẩu nếu cần thiết. Đăng nhập: Vô danh (không có đăng nhập/ mật khẩu) Tài khoản & khách (đăng nhập=" guest ") Tài khoản chuẩn Hãy chọn một tùy chọn Tên người dùng là rỗng. Thông tin máy in mạng Địa chỉ máy & in: Cổng: Bạn phải nhập địa chỉ máy in. Số hiệu cổng không đúng. Đổi... Cấu hình In KDE Chọn mô hình máy in Máy in thô Lỗi nội bộ: không tìm thấy trình điều khiển. Không có máy in Mọi máy in In các công việc cho% 1 Vô hạn Đa:% 1 ID việc Sở hữuStatus Trạng thái Cỡ (kB) Trang & Giữ lại Tiếp tục & lại & Bỏ & Khởi chạy lại Chuyển vào máy in & Bật/ tắt việc hoàn tất Hiện chỉ công việc người dùng Tên người dùng & Chọn máy in Cập nhật Cửa sổ mở luôn Không thể thực hiện hành động «% 1 » với các công việc đã chọn. Nhận lỗi từ bộ quản lý: Giữ lại Tiếp tục lại Bỏ Chạy lại Chuyển vào% 1 Thao tác thất bại. Thiết lập công việc máy in Thời gian cập nhật giây Thiết lập thời gian này điều khiển tần số cập nhật của vài thành phần In KDE như bộ quản lý in và bộ xem công việc. Trang thử Ghi rõ trang thử & riêng Xem thử... Lặt vặt & Hiện hộp thông điệp trạng thái in Mặc định là máy in đã dùng cuối cùng trong ứng dụng đó Trang thử đã chọn không phải là một tập tin PostScript. Như thế thì có lẽ bạn không còn có lại khả năng thử ra máy in. Ghi chú Xác nhận Kiểu Địa điểm Mô tả Thành viên Hậu phương Thiết bị IP máy in Cổng Máy Tập tin Tài khoản URI Trình điều khiển cơ sở dữ liệu Trình điều khiển bên ngoài Hãng chế tạo Mô hình Phông Thiết lập phông chữ Nhúng phông chữ Đường dẫn phông chữ & Nhúng phông chữ vào dữ liệu PostScript khi in & Lên & Xuống Thêm Thư mục thêm: Những tùy chọn này sẽ để tự động vào tập tin PostScript các phông chữ chưa có sẵn trên máy in. Việc nhúng phông chữ thường làm kết quả in tốt hơn (gần hơn trang được hiển thị trên màn hình), cũng tạo dữ liệu in nhiều hơn. Khi dùng khả năng nhúng phông chữ, bạn cũng có thể chọn một số thư mục thêm nơi KDE nên tìm kiếm tập tin phông chữ nhúng được. Mặc định là dùng đường dẫn phông chữ của trình phục vụ X, vì vậy không cần thêm thư mục nữa. Đường dẫn tìm kiếm mặc định là đủ trong phần lớn trường hợp. Thiết lập máy in SMB Quét Hủy bỏ Nhóm làm việc: Máy phục vụ: Đăng nhập:% 1 Bộ phạn hạng Số nguyên Nổi Danh sách & Mô tả: & Định dạng: Giá trị & mặc định: & Lệnh: Tùy chọn & bền bỉ & Giá trị Giá trị tối thiểu: Giá trị tối & đa: Thêm giá trị Bỏ giá trị Áp dụng thay đổi Thêm nhóm Thêm tùy chọn Bỏ mục Đem lên Đem xuống & Nhập từ & Xuất vào Tập tin: Ống dẫn: Chuỗi nhận diện. Hãy dùng chỉ các ký tự chữ số, trừ dấu cách. Chuỗi « __ root __ » được dành riêng để dùng nội bộ. Chuỗi mô tả. Chuỗi này được hiển thị trên giao diện, và nên ghi rõ nhiệm vụ của tùy chọn tương ứng. Kiểu tùy chọn. Điều này đặt cách hiển thị đồ họa tùy chọn này cho người dùng xem. Định dạng của tùy chọn. Điều này đặt cách định dạng tùy chọn này để dùng trên dòng lệnh toàn cục. Thẻ% value (giá trị) có thể được dùng để tiêu biểu điều bị người dùng chọn. Vào lúc chạy, thẻ này sẽ được thay thế bằng đại diện dạng chuỗi của giá trị tùy chọn này. Giá trị mặc định của tùy chọn. Đối với tùy chọn không bền bỉ, không có gì được thêm vào dòng lệnh nếu tùy chọn có giá trị mặc định đó. Nếu giá trị này không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản, hãy đặt tùy chọn bền bỉ để tránh kết quả vô ích. Đặt tùy chọn là bền bỉ. Tùy chọn bền bỉ nào luôn luôn được ghi vào dòng lệnh, bất chấp giá trị nó. Sự lập này có ích khi giá trị mặc định đã chọn không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản. Dòng lệnh đầy đủ để thực hiện tiện ích cơ bản tương ứng. Dòng lệnh này đựa vào một cơ chế thẻ được thay thế vào lúc chạy. Các thẻ được hỗ trợ:% filterargs: các tùy chọn lệnh% filterinput: đặc tả nhập% filteroutput: đặc tả xuất% psu: kích cỡ trang theo chữ hoa% psl: kích cỡ trang theo chữ thường Đặc tả nhập khi tiện ích cơ bản đọc dữ liệu nhập từ tập tin. Hãy dùng thẻ% in để tiêu biểu tên tập tin nhập. Đặc tả xuất khi tiện ích cơ bản ghi dữ liệu xuất vào tập tin. Hãy dùng thẻ% out để tiêu biểu tên tập tin xuất. Đặc tả nhập khi tiện ích cơ bản đọc dữ liệu nhập từ thiết bị nhập chuẩn. Đặc tả xuất khi tiện ích cơ bản đọc dữ liệu xuất từ thiết bị xuất chuẩn. Chú thích về tiện ích cơ bản, mà có thể bị người dùng xem trên giao diện. Chuỗi chú thích này hễ trợ các thẻ HTML cơ bản nhơ & lt; agt;, & lt; bgt; hay & lt; igt;. Tên nhận diện không hợp lệ. Không cho phép chuỗi rỗng hay "__ root __". Nhóm mới Tùy chọn mới Sửa lệnh cho% 1 Thiết lập kiểu & MIME Định dạng & nhập được hỗ trợ Cần thiết & Sửa lệnh... Định dạng & xuất: Tên nhận diện: exec: / Thông tin hàng đợi LPD Hãy nhập thông tin về hàng đợi LPD từ xa; trợ lý này sẽ kiểm tra nó trước khi tiếp tục. Còn thiếu thông tin. Không tìm thấy hàng đợi% 1 trên máy phục vụ% 2. Bạn vẫn muốn tiếp tục không? Lọc Thiết lập lọc máy in Lọc máy in Tính năng lọc máy in cho bạn khả năng xem chỉ một nhóm máy in riêng, thay vào mọi máy in. Có thể hữu ích, khi có nhiều máy in sẵn sàng nhưng bạn dùng chỉ vài máy. Hãy chọn trong danh sách bên trái những máy in bạn muốn xem, hoặc nhập một bộ lọc Địa điểm (v. d. Nhóm_ 1 *). Cả hai là lũy tích và được bỏ qua nếu rỗng. Bộ lọc địa điểm: Chọn trình điều khiển Vài trình điều khiển đã được phát hiện là thích hợp với mô hình máy in này. Hãy chọn trình điều khiển bạn muốn sử dụng. Bạn sẽ có dịp thử nó, cũng với thay đổi nó nếu cần. Thông tin trình điều khiển Bạn phải chọn trình điều khiển. [đệ nghị] Không có thông tin về trình điều khiển đã chọn. Giới thiệu Chào mừng! Trợ lý này sẽ giúp đỡ bạn cài đặt một máy in mới vào máy tính này. Nó sẽ hướng dẫn qua các bước của tiến trình cài đặt và cấu hình máy in cho hệ thống in hiện thời. Vào bất cứ lúc nào, bạn có thể lùi lại bằng cách bấm cái nút Lùi. Mong muốn bạn thích thú sử dụng trợ lý này. Nhóm In KDE. Máy in & PostScript Máy in thô (không cần trình điều khiển) & Khác... & Hãng chế tạo: & Mô hình: Đang tải... Không tìm thấy trình điều khiển PostScript. Chọn trình điều khiển Cơ sở dữ liệu Định dạng trình điều khiển không đúng. Khác Lệnh mới Sửa lệnh Thông tin & Duyệt... Dùng & lệnh: Tên lệnh Hãy nhập tên nhận diện lệnh mới này: Lệnh tên «% 1 » đã có. Bạn có muốn tiếp tục và sửa đổi lệnh đã có không? Lỗi nội bộ. Không tìm thấy trình điều khiển XML cho lệnh% 1. kết xuất chưa xác định không cho phép (Không sẵn sàng: chưa thoả tiêu chuẩn) Hệ thống in Hạng Máy in Đặc biệt Hãng chế tạo: Mô hình máy in: Thông tin trình điều khiển: Thiết lập trình điều khiển Công việc Công việc đã hiện Số công việc tối đa đã hiện: Thông tin chung Hãy nhập thông tin về máy in hay hạng của bạn. Tên bắt buộc phải nhập, còn Địa điểm và Mô tả không phải (trên một số hệ thống, có lẽ chúng ngay cả không dùng). Tên: Bạn phải xác định ít nhất tên. Khuyên bạn không nhập tên máy in chứa dấu cách: có lẽ máy in sẽ không hoạt động cho đúng. Trợ lý có thể gỡ bỏ mọi dấu cách ra chuỗi đã nhập, tạo% 1. Vậy bạn có muốn làm gì? Bỏ Giữ Chọn hậu phương Phải chọn một hậu phương. Máy in & cục bộ (song song, nối tiếp, USB) Máy in đã kết nối cục bộ Hãy dùng tùy chọn này với máy in được kết nối đến máy tính bằng cổng kiểu song song, nối tiếp hay USB. Máy in dùng chung & SMB (Windows) Máy in dùng chung Windows Hãy dùng tùy chọn này với máy in được cài đặt trên máy phục vụ Windows, dùng chung trên mạng bằng giao thức SMB (samba). Hàng đợi LPD từ & xa Hàng đợi in trên máy phục vụ LPD từ xa Hãy dùng tùy chọn này với hàng đợi nằm trên máy từ xa chạy trình phục vụ in LPD. Máy in & mạng (TCP) Máy in mạng TCP Hãy dùng tùy chọn này với máy in có khả năng chạy mạng, dùng TCP (thường trên cổng 9100) là giao thức liên lạc. Phần lớn máy in mạng có khả năng sử dụng chế độ này. Xác định / Sửa vào đây các thể hiện cho máy in đã chọn hiện thời. Thể hiện là tổ hợp một máy in thật (vật lý) với một nhóm tùy chọn xác định sẵn. Đối với một máy in phun mực riêng lẻ, bạn có thể xác định một số định dạng in khác nhau, như: DraftQuality & mdash; chất lượng nhápPhotoQuality & mdash; chất lượng ảnh chụp < lil > TwoSided & mdash; mặt đôi. Mới... Chép... Đặt là mặc định Thiết lập Thử... (Mặc định) Tên thể hiện Hãy nhập tên cho thể hiện mới (để lại để chọn giá trị mặc định): Tên thể hiện không thể chứa dấu cách hay dấu xuyệc. Bạn thật sự muốn gỡ bỏ thể hiện% 1 không? Bạn không thể gỡ bỏ thể hiện mặc định. Tuy nhiên, mọi mục đặt của% 1 sẽ bị hủy. Tiếp tục? Không tìm thấy thể hiện% 1. Không thể lấy thông tin về máy in. Thông điệp từ hệ thống in:% 1. Tên thể hiện là rỗng. Vui lòng chọn thể hiện. Lỗi nội bộ: không tìm thấy máy in. Không thể gửi trang thử cho% 1. Thuộc tính Thể hiện Thêm máy in đặc biệt & Địa điểm: Thiết lập & lệnh Tập tin & xuất & Bật tập tin xuất & Phần mở rộng tên tập tin: Lệnh này sẽ sử dụng một tập tin xuất. Nếu chọn, hãy kiểm tra xem lệnh chứa một thẻ kiểu xuất. Lệnh cần thực hiện khi in trên máy in đặc biệt này. Bạn hãy hoặc nhập trực tiếp lệnh cần thực hiện, hoặc kết giao/ tạo một đối tượng lệnh đối với máy in đặc biệt này. Đối tượng lệnh là phương pháp tốt hơn, vì nó hỗ trợ khả năng cấp cao như kiểm tra kiểu MIME, cấu hình tùy chọn, và danh sách các tiêu chuẩn (lệnh thô chỉ được cung cấp để tương thích ngược). Khi bạn dùng lệnh thô, những thẻ theo đây được chấp nhận:% in: tập tin nhập (cần thiết)% out: tập tin xuất (cần thiết nếu dùng tập tin xuất).% psl: kích cỡ trang theo chữ hoa.% psu: kích cỡ trang có chữ hoa đầu từ. Kiểu MIME cho tập tin xuất (v. d. application/ postscript [ứng dụng/ PostScript]). Phần mở rộng tập tin cho tập tin xuất (v. d. ps, pdf, ps. gz). Phải cung cấp tên không rỗng. Thiết lập không hợp lệ.% 1. Đang cấu hình% 1... Nút Thêm tập tin Cái nút này gọi hộp thoại Mở tập tin để cho bạn chọn tập tin cần in. Ghi chú rằng: bạn có thể chọn định dạng nào trong Văn bản ASCII hay Quốc tế, PDF, PostScript, JPEG, TIFF, PNG, GIF và nhiều định dạng đồ họa khác. bạn có thể chọn nhiều tập tin khác nhau từ đường dẫn khác nhau và gửi vào hệ thống in các tập tin này là một « công việc đa tập tin ». Nút Bỏ tập tin Cái nút này gỡ bỏ tập tin đã tô sáng ra danh sách các tập tin cần in. Nút Đem tập tin lên Cái nút này chuyển tập tin đã tô sáng lên danh sách các tập tin cần in. Tức là cái nút này thay đổi thứ tự in tập tin. Nút Đem tập tin xuống Cái nút này chuyển tập tin đã tô sáng xuống danh sách các tập tin cần in. Tức là cái nút này thay đổi thứ tự in tập tin. Nút Mở tập tin Cái nút này cố mở tập tin đã tô sáng, để bạn xem hay sửa đổi nó trước khi gửi nó vào hệ thống in. Khi bạn mở tập tin nào, In KDE sẽ sử dụng ứng dụng khớp kiểu MIME của tập tin đó. Danh sách tập tin Danh sách này hiển thị mọi tập tin bạn đã chọn để in. Bạn có thể xem tên tập tin, đường dẫn tập tin và kiểu MIME tập tin, như bị In KDE xác định. Bạn có khả năng sắp xếp lại thứ tự danh sách đầu tiên, bằng những cái nút mũi tên bên phải. Các tập tin này sẽ được in là một công việc riêng lẻ, theo thứ tự của danh sách này. Ghi chú: bạn có khả năng chọn nhiều tập tin khác nhau, từ nhiều đường dẫn khác nhau, có nhiều kiểu MIME khác nhau. Những cái nút bên phải cho bạn thêm tập tin nữa, gỡ bỏ ra danh sách tập tin đã chọn, sắp xếp lại danh sách (bằng cách đem tập tin lên hay xuống), và mở tập tin. Khi bạn mở tập tin, In KDE sẽ sử dụng ưng dụng tương ứng với kiểu MIME của tập tin đó. Đường dẫn Thêm tập tin Bỏ tập tin Mở tập tin Kéo tập tin vào đây, hoặc dùng cái nút để mở hộp thoại tập tin. Bỏ rỗng để dùng lt; thiết bị nhập chuẩngt;. Điều chỉnh Chọn hệ thống con in Hộp tổ hợp này hiển thị (và cho bạn chọn) hệ thống con in cho In KDE dùng. (Hệ thống con in này phải được cài đặt vào Hệ điều hành.) In KDE thường phát hiện tự động hệ thống con in đúng vào lúc khởi chạy lần đầu tiên. Phần lớn bản phát hành Linux chứa « CUPS » (Common UNIX Printing System: hệ thống in UNIX chung) & Hệ thống in được dùng hiện thời: Thông tin bổ sung Kết nối hiện thời Dòng này hiển thị máy phục vụ CUPS nào được kết nối hiện thời đến máy tính bạn để in và lấy thông tin máy in. Để chuyển đổi sang máy phục vụ CUPS khác, hãy nhấn vào « Tùy chọn hệ thống », rồi chọn « Máy phục vụ CUPS » và điền vào thông tin cần thiết. Danh sách tùy chọn trình điều khiển (từ PPD). Ô trên của trang hộp thoại này chứa các tùy chọn công việc in đã xác định trong tập tin mô tả của máy in này (PPD: PostScript Printer Description: mô tả máy in PostScript). Nhấn vào mục nào trong danh sách, và xem các giá trị sẵn sàng xuất hiện trong ô dưới của trang hộp thoại này. Hãy đặt các giá trị như cần thiết. Sau đó, dùng một của cái nút để tiếp tục: Lưu thiết lập mình nếu bạn muốn tiếp tục dùng nó (trong công việc sau). Lưu sẽ cất giữ được thiết lập của bạn cho đến khi bạn sửa đổi nó.. Nhắp vào nút Được (không có nhấn vào nút Lưu trước) nếu bạn muốn dùng thiết lập này chỉ một lần, trong công việc in kế tiếp. Được sẽ quên thiết lập hiện thời khi trình kprinter đóng lại, và sẽ khởi chạy lại lần sau bằng thiết lập mặc định đã lưu trước đó. Thôi sẽ không thay đổi gì. Nếu bạn tiếp tục in, sau khi nhấn vào nút Thôi, công việc sẽ in bằng thiết lập mặc định của hàng đợi này. Ghi chú: số tùy chọn công việc sẵn sàng phụ thuộc nhiều vào trình điều khiển thật được dùng với hàng đợi in đó. Hàng đợi kiểu Thô không có trình điều khiển hay PPD (mô tả máy in). Đối với hàng đợi thô, trang thanh này không được nạp bởi In KDE thì không hiển thị trong hộp thoại kprinter. Danh sách giá trị có thể của tùy chọn đựa ra (từ PPD). Ô dưới của trang hộp thoại này chứa mọi giá trị có thể của tùy chọn được tô sãng bên trên, như được xác định trong tập tin mô tả của máy in (PPD: PostScript Printer Description: mô tả máy in PostScript). Hãy chọn giá trị thích hợp, rồi tiếp tục. Sau đó, bấm một của những cái nút bên dưới để rời khởi hộp thoại này. Lưu thiết lập mình nếu bạn muốn tiếp tục dùng nó (trong công việc sau). Lưu sẽ cất giữ được thiết lập của bạn cho đến khi bạn sửa đổi nó.. Nhắp vào nút Được (không có nhấn vào nút Lưu trước) nếu bạn muốn dùng thiết lập này chỉ một lần, trong công việc in kế tiếp. Được sẽ quên thiết lập hiện thời khi trình kprinter đóng lại, và sẽ khởi chạy lại lần sau bằng thiết lập mặc định đã lưu trước đó. Thôi sẽ không thay đổi gì. Nếu bạn tiếp tục in, sau khi nhấn vào nút Thôi, công việc sẽ in bằng thiết lập mặc định của hàng đợi này. Ghi chú: số tùy chọn công việc sẵn sàng phụ thuộc nhiều vào trình điều khiển thật được dùng với hàng đợi in đó. Hàng đợi kiểu Thô không có trình điều khiển hay PPD (mô tả máy in). Đối với hàng đợi thô, trang thanh này không bị In KDE tải, thì không hiển thị trong hộp thoại kprinter. Sơ khởi... Đang tạo ra dữ liệu in: trang% 1 Đang xem thử... Không tìm thấy tập tin thực hiện được hợp lệ trong đường dẫn mặc định của bạn. Vui lòng kiểm tra lại bản cài đặt. Điều này không phải là máy in Foomatic Một phần thông tin máy in còn thiếu Chưa thực hiện thao tác này. Không thể định vị trang thử. Không thể ghi đè lên máy in chuẩn bằng thiết lập máy in đặc biệt. Cổng song song số% 1 Không thể tải thư viện quản lý in KDE:% 1 Không tìm thấy đối tượng trợ lý trong thư viện quản lý. Không tìm thấy hộp thoại tùy chọn trong thư viện quản lý. Không có thông tin bộ cầm phít Không có mô tả Hàng đợi máy in từ xa trên% 1 Một tập tin « share/ kdeprint/ specials. desktop » đã được tìm trong thư mục KDE cục bộ của bạn. Rất có thể là tập tin này thuộc về một bản phát hành KDE trước, và nên được gỡ bỏ để hệ thống quản lý được các máy in giả toàn cục. Không thể sao chép nhiều tập tin vào cùng một tập tin. Không thể lưu tập tin in vào% 1. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào nó. Đang in tài liệu:% 1 Đang gửi dữ liệu in cho máy in:% 1 Không thể khởi chạy tiến trình in con. Không thể liên lạc với trình phục vụ in KDE (kdeprintd). Hãy kiểm tra xem trình phục vụ này đang chạy. 1 is the command that < files > is given to Kiểm tra cú pháp lệnh:% 1 < c\\ xC3\\ xA1c_ t\\ xE1\\ xBA\\ xADp_ tin > Không tìm thấy tập tin hợp lệ cần in nên thao tác bị hủy bỏ. Không thể thực hiện việc chọn trang đã yêu cầu. Không thể chèn bộ lọc psselect vào dây lọc hiện thời. Xem thanh Lọc trong hộp thoại tài sản máy in, để tìm thông tin thêm. Không thể tải mô tả bộ lọc cho% 1. Gặp lỗi khi đọc mô tả bộ lọc cho% 1. Dòng lệnh rỗng được nhận. Không hỗ trợ kiểu MIME% 1 là kết nhập vào dãy lọc (trường hợp này có thể xảy ra đối với bộ cuộn vào ống dẫn khác CUPS, khi chọn trang trên tập tin khác PostScript). Bạn có muốn KDE chuyển đổi tập tin này sang định dạng được hỗ trợ không? Chuyển đổi Chọn kiểu MIME Chọn định dạng đích để chuyển đổi: Thao tác bị hủy bỏ. Không tìm thấy bộ lọc thích hợp. Hãy chọn định dạng đích khác. Thay tác bị lỗi, với thông điệp:% 1 Hãy chọn định dạng đích khác. Đang lọc dữ liệu in... Gặp lỗi khi lọc. Lệnh đã dùng:% 1. Tập tin in là rỗng nên bị bỏ qua:% 1 Định dạng tập tin% 1 không phải được hỗ trợ trực tiếp bởi hệ thống in hiện thời. Như thế thì bạn có 3 tùy chọn: KDE có thể cố chuyển đổi tự động tập tin này sang một định dạng được hỗ trợ. (Chọn Chuyển đổi) Bạn có thể cố gửi tập tin này cho máy in, không chuyển đổi gì. (Chọn Giữ) Bạn có thể thôi công việc in. (Chọn Thôi) Bạn có muốn KDE cố chuyển đổi tập tin này sang% 2 không? Không tìm thấy bộ lọc thích hợp này để chuyển đổi định dạng tập tin% 1 sang% 2. Hãy đi tới Tùy chọn hệ thống → Lệnh để xem lại danh sách các bộ lọc có thể. Mỗi bộ lọc thực hiện một chương trình bên ngoài. Hãy kiểm tra lại có chương trình bên ngoài cần thiết trong hệ thống này. ISO A4 Số tờ Phong bì Mỹ # 10 Phong bì DL ISO Vắn tắt ISO A3 ISO A2 ISO A1 ISO A0 Khay trên Khay dưới Khay vạn năng Khay có dung tích lớn Chuẩn Tờ trong suốt Chung Trang hộp thoại này chứa thiết lập công việc in chung. Thiết lập chung thích hợp với phần lớn máy in, công việc và kiểu tập tin công việc. Để được trợ giúp đặc trưng cho mục, hiệu lực con trỏ « Cái này là gì? » rồi nhấn vào bất kỳ nhãn chuỗi hay yếu tố GUI trong hộp thoại này. Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o PageSize=... # examples: "A4" or "Letter" Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o MediaType=... # example: "Transparency" Nguồn giấy: Chọn trong trình đơn thả xuống khay nguồn giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o InputSlot=... # examples: "Lower" or "LargeCapacity" Hướng ảnh: Hướng của ảnh trên bản in được điều khiển bằng những cái nút chọn một. Hướng mặc định là Thẳng đứng Bạn có thể chọn trong 4 mục xen kẽ: Thẳng đứng. Thẳng đứng là thiết lập mặc định. Nằm ngang. Nằm ngang ngược. Nằm ngang ngược sẽ in ảnh từ trên xuống. Thẳng đứng ngược Thẳng đứng ngược sẽ in ảnh từ trên xuống. Biểu tượng thay đổi tùy theo bạn chọn gì. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o orientation- requested=... # examples: "landscape" or "reverse- portrait" In hai chiều: Các đồ điều khiển này có lẽ không hoạt động (màu xám) nếu máy in của bạn không hỗ trợ khả năng in hai chiều (tức là in trên cả hai mặt giấy, in mặt đôi). Còn những đồ điều khiển này hoạt động nếu máy in của bạn hỗ trợ in hai chiều. Bạn có thể chọn trong 3 điều xen kẽ: Không có. Điều này in mỗi trang của công việc trên chỉ một mặt mỗi giấy. Cạnh dài. Điều này in công việc trên cả hai mặt giấy. Nó in công việc bằng cách hiển thị mặt sau có cùng hướng với mặt trước, nếu bạn gấp giấy theo trục dài (dọc). (Một số trình điều khiển gọi chế độ này là duplex- non- tumbled (hai chiều không lật). Cạnh ngắn. Điều này in công việc trên cả hai mặt giấy. Nó in công việc bằng cách hiển thị mặt sau có hướng ngược với mặt trước, nếu bạn gấp giấy theo trục dài (dọc), nhưng có cùng hương nếu bạn gấp giấy theo trục ngắn (ngang). (Một số trình điều khiển gọi chế độ này là duplex- tumbled (hai chiều lật)). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o duplex=... # examples: "tumble" or "two- sided- short- edge" Trang băng cờ: Hãy chọn băng cờ để in một hai trang đặc biệt đúng trước hay sau công việc chính của bạn. Băng cờ có thể chứa một số phần thông tin công việc, như tên người dùng, giờ in và tên công việc. Trang băng cờ giúp đỡ phân cách nhiều công việc in khác nhau, nhất là trong môi trường đa người dùng. Gợi ý: Bạn có thể thiết kế trang băng cờ riêng. Để sử dụng trang băng cờ riêng mình, bạn đơn giản cần để mỗi tập tin băng cờ vào thư mục banners CUPS chuẩn (nó thường là lt; / usr/ share/ cups/ banner/ gt;. Băng cơ tự chọn của bạn phải là tập tin định dạng được hỗ trợ: văn bản ASCII, PostScript, PDF và gần bất kỳ định dạng ảnh như PNG, JPEG hay GIF. Trang băng cờ đã thêm sẽ xuất hiện trong trình đơn thả xuống sau khi khởi chạy lại CUPS. CUPS có sẵn một số trang băng cờ khác nhau. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o job- sheets=... # examples: "standard" or "topsecret" Trang trên mỗi tờ: Bạn có thể chọn in nhiều trang trên mỗi tờ giấy. Tính năng này tiết kiệm giấy. Ghi chú (1): các ảnh trên trang sẽ được thu nhỏ tương ứng, để in 2 hay 4 trang trên mỗi tờ giấy. (Còn ảnh không được thu nhỏ nếu bạn in 1 trang trên mỗi tờ giấy, giá trị mặc định.) Ghi chú (2): nếu bạn chọn in nhiều trang trên mỗi tờ giấy, ở đây, việc co dãn và sắp xếp được thực hiện bởi hệ thống in. Tuy nhiên, một số máy in có khả năng riêng in nhiều trang trên mỗi tờ, trong trường hợp đó tùy chọn này nằm trong thiết lập trình điều khiển máy in đó. Cẩn thận: nếu bạn tình nguyện cờ bật tại cả hai nơi khả năng in nhiều trang trên mỗi tờ, bản in sẽ không có hình thức đã muốn. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o number- up=... # examples: "2" or "4" & Cỡ trang: & Kiểu giấy: & Nguồn giấy: Hướng In hai chiều Trang trên mỗi tờ & Thẳng đứng Nằm ngang Nằm ngang ngược Thẳng đứng ngượcduplex orientation Không códuplex orientation Trục dàiduplex orientation Trục ngắn & Đầu: & Cuối: (dòng% 1): Giá trị: Giá trị chuỗi: Chưa chọn tùy chọn Cấu hình của% 1 (đang từ chối công việc) (đang chấp nhận công việc) & Tập tin & Dấu trang Chọn trang Ở đây bạn có khả năng chọn in chỉ một số trang của mọi trang tạo toàn bộ tài liệu Mọi trang: Hãy chọn « Tất cả » để in toàn bộ tài liệu. Vì giá trị này là mặc định, nó được chọn sẵn. Trang hiện có: Hãy chọn « Hiện có » nếu bạn muốn in chỉ trang được hiển thị hiện thời trong ứng dụng KDE đang dùng. Ghi chú: trường này đã tắt nếu bạn đang in từ ứng dụng không KDE như Mozilla hay OpenOffice. org, vì chương trình In KDE không có khả năng xác định trang tài liệu nào bạn xem hiện thời trong ứng dụng không phải là thành phần của hệ thống KDE. Loạt trang: Hãy chọn « Loạt trang » để chọn in một tập con của mọi trang tài liệu. Định dạng là « n, m, o- p, q, r, s- t, u ». Thí dụ: « 4, 6, 10- 13, 17, 20, 23- 25 » sẽ in những trang số thứ tự 4, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 20, 23, 24, 25 của tài liệu đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- ranges=... # example: "4, 6, 10- 13, 17, 20, 23- 25" Tập trang Chọn « Mọi trang », « Trang chẵn » hay « Trang lẻ » nếu bạn muốn trang các trang khớp một của mô tả này. Mặc định là « All Pages ». Ghi chú: nếu bạn tổ hợp một giá trị kiểu « Loạt trang » với giá trị kiểu « Tập trang » là « Lẻ » hay « Chẵn », bạn sẽ nhận chỉ những trang lẻ hay những trang chẵn từ loạt trang đã chọn gốc. Có ích nếu bạn muốn in hai chiều một loạt trang trên máy in chỉ in chiều đơn. Trong trường hợp này, bạn có thể nạp giấy hai lần vào máy in: lần thứ nhất, hãy chọn « Lẻ » hay « Chẵn » (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in), còn lần thứ hai, hãy chọn tùy chọn còn lại. Có lẽ bạn cần « Ngược » kết xuất trong một lần in (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in). Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- set=... # example: "odd" or "even" Thiết lập xuất: ở đây bạn có khả năng chọn số bản sao, thứ tự xuất và chế độ đối chiếu cho các trang trong công việc in. (Ghi chú rằng hệ thống con in có lẽ giới hạn số bản sao tối đa có thể in). Giá trị « Bản sao » mặc định là 1. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o copies=... # examples: "5" or "42" - o outputorder=... # example: "reverse" - o Collate=... # example: "true" or "false". Số bản sao: Ở đây bạn xác định số bản sao đã yêu cầu. Bạn có thể tăng hay giảm số bản sao cần in bằng cách nhấn vào mũi tên lên và xuống. Cũng có thể gõ số trực tiếp vào hộp đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o copies=... # examples: "5" or "42" Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « 1- 2- 3 -..., 1- 2- 3 -..., 1- 2- 3 -... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « 1- 1- 1 -..., 2- 2- 2 -..., 3- 3- 3 -... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o Collate=... # example: "true" or "false" Thứ tự ngược Nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «... - 3- 2- 1,... - 3- 2- 1,... - 3- 2- 1 », nếu bạn cũng đã bật hộp chọn Đối chiếu đồng thời (trường hợp thường). Còn nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «... - 3- 3- 3,... - 2- 2- 2,... - 1- 1- 1 », nếu bạn đã tắt hộp chọn Đối chiếu đồng thời. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o outputorder=... # example: "reverse" Bản & sao Chọn trang & Tất cả & Hiện có Loạt Hãy nhập trang hay nhóm trang cần in, định giới bằng dấu phẩy (1, 2- 5, 8). Thiết lập Xuất & Đối chiếu & Ngược Bản & sao: Mọi trang Trang lẻ Trang chẵn Tập trang: Trang Bạn vẫn có muốn tiếp tục in không? Xem thử bản in Thôi Không tìm thấy chương trình xem thử% 1. Hãy kiểm tra xem chương trình này đã được cài đặt và định vị cho đúng trong thư mục nằm trong đường dẫn mặc định (biến môi trường PATH) của bạn. Việc xem thử bị lỗi: không tìm thấy bộ xem PostScript KDE nội bộ (KGhostView), cũng không tìm thấy bất kỳ bộ xem PostScript bên ngoài khác. Việc xem thử bị lỗi: KDE không tìm thấy ứng dụng nào có khả năng xem thử tập tin kiểu% 1. Việc xem thử bị lỗi: không thể khởi chạy chương trình% 1. Bạn có muốn tiếp tục in không? Gặp lỗi khi tải% 1. Thông tin chẩn đoạn là:% 2 Một số tùy chọn đã chọn vẫn còn xung đột với nhau. Bạn cần phải tháo gỡ xung đột này trước khi tiếp tục. Xem dưới thẻ Thiết lập trình điều khiển để tìm chi tiết. Khả năng xem thử bích chương không sẵn sàng. Hoặc tập tin chạy được poster chưa được cài đặt cho đúng, hoặc bạn chưa có phiên bản cần thiết (công bố tại & lt; http: // printing. kde. org/ downloads/ gt;). Cấu hình máy in Không có tùy chọn cấu hình được cho máy in đó. Không có khung xem thử sẵn sàng & Tập tin Lề trên. Hộp xoay / trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề trên bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- top=... # use values from "0" or higher. "72" is equal to 1 inch. Lề dưới. Hộp xoay / trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề dưới bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- bottom=... # use values from "0" or higher. "72" is equal to 1 inch. Lề trái. Hộp xoay / trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề trái của bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- left=... # use values from "0" or higher. "72" is equal to 1 inch. Lề phải. Hộp xoay / trường hiệu chỉnh văn bản này cho bạn khả năng điều khiển lề phải của bản in, nếu ứng dụng in không xác định nội bộ các lề. Thiết lập này hoạt động, lấy thí dụ, khi in tập tin văn bản ASCII, hoặc khi in từ KMail hay Konqueror. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động với khả năng in trong bộ văn phòng KOffice hay OpenOffice. org, vì những ứng này này (hoặc các người dùng chúng) cần phải làm riêng. Cũng không hoạt động với tập tin định dạng PostScript hay PDF, mà thường có các lề cố định nội bộ. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS: - o page- right=... # use values from "0" or higher. "72" is equal to 1 inch. Đổi đơn vị đo. Ở đây bạn có khả năng thay đổi đơn vị đo các lề trang. Hãy chọn một của Mili- mét, Centi- mét, Insơ hay Điểm ảnh (1 điểm ảnh == 1/ 72 "). Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng 4 cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org. Kéo lề. Dùng con chuột để kéo và đặt mỗi lề trong cửa sổ nhỏ xem thử này. Dùng lề tự chọn Trên: & Dưới: & Trái: & Phải: Điểm ảnh (1/ 72 ") Insơ (in) Centi- mét (cm) Mili- mét (mm) JCL Bạn sắp đặt một máy in giả là máy in mặc định riêng. Thiết lập này đặc trưng cho KDE nên không sẵn sàng bên ngoài ứng dụng KDE. Ghi chú rằng trường hợp này sẽ đặt máy in riêng của bạn là chưa xác định chỉ cho ứng dụng không KDE, không nên ngăn cản bạn in thường. Bạn thật muốn đặt% 1 là máy in mặc định riêng của bạn không? 5. In bích chương (bật hay tắt). Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có khả năng in bích chương kích cỡ khác nhau. Bản in sẽ có định dạng đá lát được in trên giấy kích cỡ nhỏ hơn, mà bạn có thể nối với nhau sau. Nếu bạn bật tùy chọn này ở đây, Bộ lọc « In bích chương » sẽ được tải tự động vào thanh « Lọc » của hộp thoại này. Thanh này hiển thị chỉ nếu tiện ích bên ngoài 'poster' đã bị In KDE phát hiện trên hệ thống của bạn. [« poster » là một tiện ích dòng lệnh mà cho bạn khả năng chuyển đổi tập tin PostScript sang bản in đã lát đều mà tính đến hình thức quá lớn của các đá lát đã nối nhau.] Ghi chú: phiên bản « poster » chuẩn sẽ không hoạt động: hệ thống bạn phải dùng phiên bản có đắp vá (sửa lổi). Hãy xin nhà phát hành hệ điều hành cung cấp một phiên bản « poster » có đắp vá (patched version of "poster"), nếu chưa cung cấp. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: Một phiên bản « poster » có đắp vá công bố ở nơi Mạng In KDE tại http: // printing. kde. org/ downloads /. Liên kết trực tiếp đến tập tin. tar mã nguồn có đắp vá là ftp: // ftp. kde. org/ pub/ kde/ printing/ poster. tar. bz2. Ô điều khiển chọn đá lát Yếu tố GUI này không phải chỉ cho bạn khả năng xem điều chọn, cũng cho bạn khả năng chọn tương tác các đá lát cần in. Gợi ý Nhắp vào đá lát nào để chọn in nó Để chọn in đồng thời nhiều đá lát, Shift- nhấn vào các đá lát đó (« Shift- nhấn » có nghĩa là bạn hãy bấm giữ phím Shift trên bàn phím rồi nhấn chuột vào mỗi đá lát khi phím Shift còn được bấm giữ.) Cẩn thận: thứ tự nhấn vào đá lát cũng là thứ tự in. Ghi chú (1): thứ tự chọn (cũng là thứ tự in đá lát) được ngụ ý trong trường văn bản bên dưới, có phụ đề « Trang đá lát cần in: » Ghi chú (2): mặc định là chưa chọn gì. Trước khi bạn có thể in phần bích chương nào, bạn phải chọn ít nhất một đá lát. Kích cỡ bích chương Hãy chọn trong danh sách thả xuống kích cỡ bích chương đã muốn. Kích cỡ sẵn sàng gồm mọi kích cỡ giấy đến « A0 ». [A0 có cùng một kích cỡ với 16 tờ giấy A4, hoặc « 84cm x 118. 2cm ».] Ghi chú rằng cửa sổ nhỏ xem thử bên dưới thay đổi khi bạn thay đổi kích cỡ bích chương. Nó ngụ ý mấy đá lát cần in để tạo bích chương này, theo kích cỡ giấy đựa ra. Gợi ý: cửa sổ nhỏ xem thử không phải là chỉ một biểu tượng bị động. Bạn có thể nhấn vào đã lãt nào để chọn in nó. Để chọn nhiều đá lát cần in đồng thời, bạn cần Shift- nhấn vào các đá lát đó (« Shift- nhấn » có nghĩa là bạn hãy bấm giữ phím Shift trên bàn phím rồi nhấn chuột vào mỗi đá lát khi phím Shift còn được bấm giữ.) Cẩn thận: thứ tự nhấn vào đá lát cũng là thứ tự in. < li > < ul > Ghi chú (1): thứ tự chọn (cũng là thứ tự in đá lát) được ngụ ý trong trường văn bản bên dưới, có phụ đề « Trang đá lát cần in: » Ghi chú (2): mặc định là chưa chọn gì. Trước khi bạn có thể in phần bích chương nào, bạn phải chọn ít nhất một đá lát. Kích cỡ giấy Trường này ngụ ý kích cỡ giấy nơi cần in các đá lát bích chương. Để chọn kích cỡ giấy khác cho các đá lát bích chương, hãy đi tới thanh « Chung » của hộp thoại này, rồi chọn một kích cỡ giấy trong danh sách thả xuống. Kích cỡ sẵn sàng gồm phần lớn kích cỡ giấy chuẩn bị máy in đó hỗ trợ. Các kích cỡ giấy được hỗ trợ bởi máy in của bạn có được đọc từ thông tin trình điều khiển máy in (như xác định trong PPD, tập tin mô tả máy in). Ghi chú rằng « Kích cỡ giấy » được chọn có lẽ không bị « poster » hỗ trợ (v. d. « Nửa thư »), ngay cả nếu máy in có phải hỗ trợ. Nếu bạn gặp khó khăn này, đơn giản hãy sử dụng một kích cỡ giấy khác, có được hỗ trợ, như « A4 » hay « Thư ». Ghi chú rằng cửa sổ nhỏ xem thử bên dưới thay đổi khi bạn thay đổi kích cỡ bích chương. Nó ngụ ý mấy đá lát cần in để tạo bích chương này, theo kích cỡ giấy đựa ra. Gợi ý: cửa sổ nhỏ xem thử không phải là chỉ một biểu tượng bị động. Bạn có thể nhấn vào đã lãt nào để chọn in nó. Để chọn nhiều đá lát cần in đồng thời, bạn cần Shift- nhấn vào các đá lát đó (« Shift- nhấn » có nghĩa là bạn hãy bấm giữ phím Shift trên bàn phím rồi nhấn chuột vào mỗi đá lát khi phím Shift còn được bấm giữ.) Cẩn thận: thứ tự nhấn vào đá lát cũng là thứ tự in. < li > < ul > Ghi chú (1): thứ tự chọn (cũng là thứ tự in đá lát) được ngụ ý trong trường văn bản bên dưới, có phụ đề « Trang đá lát cần in: » Ghi chú (2): mặc định là chưa chọn gì. Trước khi bạn có thể in phần bích chương nào, bạn phải chọn ít nhất một đá lát. Chọn lề cắt Đồ trượt và hộp xoay cho bạn khả năng xác định một « lề cắt » mà sẽ được in trên mỗi đá lát của bích chương, để giúp đỡ bạn cắt những phần như cần thiết. Ghi chú rằng cửa sổ nhỏ xem thử bên dưới thay đổi khi bạn thay đổi lề cắt. Nó ngụ ý khoảng cách những lề cắt sẽ trừ ra mỗi đá lát. Cẩn thận: mỗi lề cắt phải bằng, hoặc lớn hơn, lề của máy in. Khả năng máy in được diễn tả trong những từ khoá « ImageableArea » (vùng có khả năng ảnh) của tập tin PPD trình điều khiển nó. Thứ tự và số trang đá lát cần in Trường này hiển thị và đặt những đá lát riêng cần in, cũng thứ tự in. Bạn có thể điền vào trường này bằng hai cách khác nhau: hoặc dùng hình thu nhỏ xem thử tương tác bên trên và Shift- nhấn vào đá lát, hoặc hiệu chỉnh trường văn bản. Khi hiệu chỉnh trường này, bạn có thể sử dụng cú pháp kiểu « 3- 7 » thay vào cú pháp kiểu « 3, 4, 5, 6, 7 ». Thí dụ: < pre > "2, 3, 7, 9, 3" "1- 3, 6, 8- 11" Bích chương & In bích chương Cỡ bích chương Cỡ phương tiện: Cỡ in: Lề & cắt (% tờ): Trang đá & lát (cần in): (Bỏ) Liên kết bích chương và kích cỡ in Chưa thoả một của những tiêu chuẩn của đối tượng lệnh. Lệnh không chứa thẻ cần thiết% 1. & Xuất... Nút Thêm bộ lọc Cái nút này gọi một hộp thoại nhỏ cho bạn chọn một bộ lọc. Ghi chú (1): bạn có thể nối lạinhiều bộ lọc, miễn là kết xuất của bộ lọc này là kết nhập của bộ lọc kế tiếp. (Trình In KDE kiểm tra dãy lọc, và sẽ cảnh báo bạn nếu nó không hợp lệ.) Ghi chú (2): những bộ lọc được xác định ở đây cũng được áp dụng cho tập tin công việc trước khi nó được gửi tiếp cho bộ cuộn vào ống dẫn và cho hệ thống in phụ (v. d. CUPS, LPRng, LPD). < ul > Nút Bỏ bộ lọc Cái nút này gỡ bỏ bộ lọc đã tô sáng ra danh sách bộ lọc. Nút Đem bộ lọc lên Cái nút này chuyển bộ lọc đã tô sáng lên danh sách bộ lọc, về đầu của dây lọc. Nút Đem bộ lọc xuống Cái nút này chuyển bộ lọc đã tô sáng xuống danh sách bộ lọc, tới kết thúc của dây lọc. Nút Cấu hình bộ lọc Cái nút này cho bạn khả năng cấu hình bộ lọc đã tô sáng. Nó mở một hộp thoại riêng. Ô Thông tin bộ lọc Trường này hiển thị một phần thông tin chung về bộ lọc đã chọn. Thông tin này chứa: tên bộ lọc (như được hiển thị trong giao diện người dùng In KDE); các điều cần thiết cho bộ lọc (tức là chương trình bên ngoài mà cần phải nằm và thực hiện được trên hệ thống này); định dạng nhập bộ lọc (dạng một của nhiều kiểu MIME bị bộ lọc chấp nhận); fiđịnh dạng xuất bộ lọc (dạng kiểu MIME bị bộ lọc tạo ra; một đoạn diễn tả cách thao tác bộ lọc. Dây lọc (bật thì đươc chạy trước khi công việc được gửi cho hệ thống in). Trường này hiển thị những bộ lọc nào được chọn hiện thời để « lọc sẵn » cho trình In KDE. Bộ tiền lọc xử lý những tập tin in trước khi chúng được gửi cho hệ thống con in thật. Danh sách được hiển thị trong trường này có thể là rỗng (mặc định). Những bộ tiền lọc xử lý công việc in theo thứ tự trong danh sách này (bộ lọc trên xử lý trước). Việc này là kiểu dây lọc mà kết xuất của bộ lọc này là kết nhập của bộ lọc kế tiếp. Lấy thí dụ, nếu tập tin của bạn là kiểu văn bản ASCII, và bạn muốn bộ lọc « Nhiều trang trên mỗi tờ » xử lý kết xuất của nó, bộ lọc thứ nhất phải là điều xử lý ASCII sang PostScript. Trình In KDE có khả năng sử dụng bất kỳ chương trình lọc bên ngoài mà bạn có thể sử dụng thông qua giao diện này. Trình In KDE có sẵn cách hỗ trợ một số bộ lọc thường dụng. Tuy nhiên, các bộ lọc này cần phải được cài đặt riêng, không phụ thuộc vào In KDE. Những bộ tiền lọc hoạt động với mọi hệ thống con in bị In KDE hỗ trợ (như CUPS, LPRng và LPD), vì chúng không phụ thuộc như thế.. Những bộ lọc cấu hình sẵn với In KDE gồm: bộ lọc văn bản Enscript a bộ lọc Nhiều trang trên mỗi tờ (nhiều trang trên mỗi tờ) bộ chuyển đổi PostScript sang PDF bộ lọc chọn/ sắp xếp trang bộ lọc in bích chương Để chèn bộ lọc vào danh sách này, đơn giản hãy nhấp vào biểu tưọng cái phễu (trên toàn bộ nhóm cột bên phải) và tiếp tục. Vui lòng nhấn vào mỗi yếu tố trong hộp thoại này để tìm thông tin thêm về bộ tiền lọc In KDE. Lọc Thêm bộ lọc Bỏ bộ lọc Đem bộ lọc lên Đem bộ lọc xuống Cấu hình bộ lọc Lỗi nội bộ: không thể tải bộ lọc. Dây lọc sai. Định dạng xuất của ít nhất một bộ lọc không bị bộ lọc đi sau hỗ trợ. Xem thanh Lọc để tìm thông tin thêm. Nhập Chọn chế độ màu: Bạn có thể chọn trong 2 tùy chọn: Màu sắc và Mức xám Ghi chú: trường chọn này có lẽ không hoạt động (màu xám), nếu trình In KDE không thể lấy đủ thông tin về tập tin in của bạn. Trong trường hợp này, thông tin màu hay mức xám nhúng trong tập tin in của bạn, và cách quản lý máy in mặc định, có quyền cao hơn. Chọn kích cỡ trang: Hãy chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ giấy nơi cần in. Danh sách chính xác các sự chọn phụ thuộc vào trình điều kiển máy in (PPD) đã được cài đặt. Chọn số trang trên mỗi tờ: Bạn có thể chọn in nhiều trang trên mỗi tờ giấy, để tiết kiệm giấy. Ghi chú (1): những ảnh trên trang được thu nhỏ tương ứng để in 2 hay 4 trang trên mỗi tờ. (Ảnh trên trang không được thu nhỏ nếu bạn in 1 trang trên mỗi tờ [giá trị mặc định].) Ghi chú (2): nếu bạn chọn ở đây để in nhiều trang trên mỗi tờ, việc thu nhỏ và sắp xếp lại bị hệ thống in thực hiện. Ghi chú (3), về « Khác »: bạn không thể thật chon Khác là số trang cần in trên mỗi tờ. « Khác » được chọn vào đây chỉ với mục đích thông tin thôi. Để chọn in8, 9, 16 hay số khác trang trên mỗi tờ: đi tới thanh tên « Lọc » bật bộ lọc Nhiều trang trên mỗi tờ và cấu hình nó (bằng cái nút dưới nhất bên phải thanh « Lọc ». Chọn hướng ảnh: Hướng của ảnh đã in trên giấy được điều khiển bởi những cái nút chọn một này. Hướng mặc định là Thẳng đứng Bạn có thể chọn trong 2 điều xen kẽ: Thẳng đứng. (giá trị mặc định) Nằm ngang. Biểu tượng thay đổi tương ứng bạn chọn gì. Định dạng in: Chế độ màu & Màu sắc Mức & xám & Khác Hê thống điện thư: & Lệnh: Máy & phục vụ điện thư (nếu có): Thiết & bị điện thư/ điều giải: Cổng bộ điều giải chuẩn Cổng nối tiếp% 1 Khác Đang chuyển đổi các tập tin nhập sang dạng thức PostScript... Đang gởi điện thư cho% 1 (% 2)... Đang gởi cho máy điện thư bằng:% 1... Đang gởi điện thư cho% 1... Đang bỏ qua% 1... Đang lọc% 1... Bản ghi điện thư Bản ghi điện thư Bản ghi công cụ điện thư KDE Không thể mở tập tin để ghi. Cao (204x196 dpi) Thấp (204x98 dpi) A4 Thư Hợp thức Độ & phân giải: Cỡ & giấy: Tên: & Công ty: & Số: Thay thế tiền tố quốc tế « + » bằng: Một tiện ích điện thư nhỏ để sử dụng với trình in ấn kdeprint. KdeprintFax Số điện thoại cho đó cần điện thư Gởi ngay điện thư Thoát sau khi gởi Tập tin cần điện thư (được thêm vào danh sách tập tin) Tham số lọc Kiểu MIME: Lệnh: & Tập tin & Điện thưNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org Kiểu MIME Lệnh Thêm bộ lọc Sửa đổi bộ lọc Bỏ bộ lọc Đem bộ lọc lên Đem bộ lọc xuống Tham số rỗng Cấu hình Cá nhân Thiết lập cá nhân Thiết lập trang Thiết lập trang Hệ thống Chọn hệ thống điện thư Lọc Cấu hình bộ lọc Tên Số điện thư Mục nhập: & Sửa đổi Sổ địa chỉ Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn. Đem lên Đem xuống Tập tin: Xí nghiệp Thêm số điện thư Thêm số điện thư từ sổ địa chỉ Gỡ bỏ số điện thư & Chú thích: Lịch biểu: Bây giờ Lúc giờ xác định Chủ & đề: Đang xử lý... Nghỉ Gởi cho máy điện thư Thêm tập tin... & Gỡ bỏ tập tin & Gởi điện thư Hủy & bỏ Sổ & địa chỉ Xem bản ghi Xem tập tin & Người nhận điện thư mới... Chưa có tập tin cần điện thư. Chưa ghi rõ số điện thư. Không thể khởi chạy tiến trình điện thư. Không thể lấy% 1. Lỗi điện thư: xem thông điệp trong bản ghi để tìm thông tin thêm. Nhập tài sản điện thư của người nhận & Số: & Tên: Xí nghiệp: Số điiện thư không hợp lệ. Không thể dừng lại tiến trình điện thư. kdeprint_ part Một bổ sung của Konqueror để quản lý in Thanh công cụ quản lý inNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Lớp Máy in Đặc biệt Trình quản lí Công việc Đã nhận dữ liệu rỗng (% 1). Dữ liệu hỏng/ không đầy đủ hoặc lỗi máy chủ (% 1). Hệ thống in Trình điều khiển máy in Cơ sở dữ liệu trình điều khiển máy in trên mạng Không thể xác định kiểu đối tượng cho% 1. Không thể xác định kiểu nguồn cho% 1. Không thể lấy về thông tin máy in cho% 1. Không thể tải biểu mẫu% 1 Tài sản của% 1 Chung_BAR_Điều khiển_BAR_Việc đang in_BAR_Việc in xong Tài sản chung Kiểu Từ xa Cục bộ Tình trạng Địa điểm Mô tả URI Giao diện (Hậu phương) Trình điều khiển Nhà sản xuất Mô hình Thông tin trình điều khiển Không thể lấy thông tin lớp cho% 1. Ngầm Chung_BAR_Việc đang in_BAR_Việc in xong Thành viên Chung Yêu cầu Tài sản câu lệnh Câu lệnh Dùng tập tin kết quả Có Không Phần mở rộng mặc định Công việc của% 1 Mọi công việc Việc đang in_BAR_Việc in xong ID Sở hữu Máy in Tên Trình điều khiển của% 1 Không tìm thấy trình điều khiểnNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com Mọi máy in Không có máy in mặc định. Chạy với « -- all » để xem mọi máy in. Lỗi in KJobViewer Trình xem công việc in Máy in mà cho nó công việc đã được yêu cầu Hiển thị trình xem công việc lúc khởi động Hiển thị công việc cho mọi máy in & Công việc Bộ & lọcNAME OF TRANSLATORS Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS teppi82@ gmail. com KPrinter Công cụ máy in cho KDE Tạo bản sao nội bộ của các tập tin để in Máy in/ đích để in tới Đầu đề/ Tên của công việc in Số bản in Tuỳ chọn máy in Chế độ xuất công việc (đồ hoạ, chữ, không) Hệ thống in (lpd, cups) Cho phép in từ STDIN Không hiển thị hộp thoại in (in trực tiếp) Những tập tin sẽ nạp Thông tin in ấn Cảnh báo in Lỗi in Thông tin in Cảnh báo in Lỗi in Một tập tin đã được chỉ ra trên dòng lệnh. Sẽ không thể in từ STDIN. Khi dùng '-- nodialog', cần chỉ ra ít nhất một tập tin để in hoặc phải dùng cờ '-- stdin'. Không tìm thấy máy in chỉ ra hay máy in mặc định. Thao tác bị bỏ. Không thể xây dựng hộp thoại in. Nhiều tập tin (% 1) Không có gì để in. Không thể mở tập tin tạm thời. Stdin rỗng, không gửi công việc nào. Không thể sao chép tập tin% 1. Lỗi khi in các tập tin Hành chính Phong bì B5 Phong bì # 10 Phong bì DL Miền trang Nguồn phương tiện Mặc định Nạp giấy thủ công Độ phân giải xuất 150 DPI 300 DPI 600 DPI 1200 DPI 2400 DPI In mặt đôi Tắt Cạnh dài (Chuẩn) Cạnh ngắn (Lật) Thư Mỹ Hành pháp Mỹ Hành chính Mỹ Vắn tắt Mỹ A3 Kiểu phương tiện Giấy thường Giấy Bond Giấy đặc biệt Tờ trong suốt Giấy bóng loáng Khay Nạp phong bì Chế độ xuất Màu CMYK Màu CMY Mức xám 600x300 DPI Màu CRET Hai chiều Địa chỉ - 1 1/ 8 x 3 1/ 2 " Địa chỉ lớn - 1 4/ 10 x 3 1/ 2 " Địa chỉ trở về - 3/ 4 x 2 " Địa chỉ bưu điện - 2 5/ 16 x 4 " Gởi qua Mạng 2- phần - 2 1/ 4 x 7 1/ 2 " Gởi qua Mạng 3- phần - 2 1/ 4 x 7 " Thư mục tập tin - 9/ 16 x 3 7/ 16 " Thư mục treo - 9/ 16 x 2 " Đĩa mềm 3. 5 "- 2 1/ 8 x 2 3/ 4" 136 DPI 203 DPI Độ tối xuất Thường FanFoldUS 60 DPI 120x60 DPI 180 DPI 360x180 DPI 360 DPI 60x72 DPI 120x72 DPI 240x72 DPI Khay 4 720 DPI Kích cỡ trang và Chất lượng in A4, 600x600 DPI Thư, 600x600 DPI A4, 1200x600 DPI B5, 600x600 DPI B5, 1200x600 DPI Hành pháp, 600x600 DPI Hành pháp, 1200x600 DPI Thư, 1200x600 DPI Giấy mức cao Phương tiện in ngược Tờ ảnh ủi thẳng trên Phương tiện OHP nóng Bưu thiếp Giấy dày Chế độ in Chỉ màu đen Màu Nửa sắc màu Không nửa sắc Rung động Floyd- Steinberg Không Floyd- Steinberg Tạo dây Không tạo dây Chế độ màu CMY Chế độ sửa màu Đen đầy Sửa màu Không sửa màu Sửa màu In chấm thường xuyên cỡ nào In đôi In một Chế độ in đen Đen đặc Đen đã trộn Rung động vuông Rung động vuông Không rung động vuông Sửa uốn Luôn sửa uốn Sửa uốn sau khi xong Sửa uốn khi in Không sửa uốn khi in Sửa uốn khi in Độ mạnh màu Điều chỉnh xuống dòng Gamma (γ) 0. 00 0. 05 0. 10 0. 15 0. 20 0. 25 0. 30 0. 35 0. 40 0. 45 0. 50 0. 55 0. 60 0. 65 0. 70 0. 75 0. 80 0. 85 0. 90 0. 95 1. 00 1. 05 1. 10 1. 15 1. 20 1. 25 1. 30 1. 35 1. 40 1. 45 1. 50 1. 55 1. 60 1. 65 1. 70 1. 75 1. 80 1. 85 1. 90 1. 95 2. 00 2. 05 2. 10 2. 15 2. 20 2. 25 2. 30 2. 35 2. 40 2. 45 2. 50 2. 55 2. 60 2. 65 2. 70 2. 75 2. 80 2. 85 2. 90 2. 95 3. 00 3. 05 3. 10 3. 15 3. 20 3. 25 3. 30 3. 35 3. 40 3. 45 3. 50 3. 55 3. 60 3. 65 3. 70 3. 75 3. 80 3. 85 3. 90 3. 95 4. 00 Dịch ngang (X) (theo chấm) Dịch dọc (Y) (theo chấm) Việc kế Việc kế cùng tờ Việc kế tờ mới Việc kế là trang màu chấm Trang màu chấm kế Trang màu không chấm kế Việc này là trang màu chấm Trang màu chấm này Trang màu không chấm này Cỡ trang B5 Thủ công Tự động Giấy bồi Màng đã bao Giấy đẹp Thép ấn OHP OHP (MD 2000) Rebeca Free Độ phân giải 1200x600 DPI Chế độ màu Độ sâu màu Floyd Steinb. chất lượng cao (32 bpp) Floyd- Steinberg đơn giản (8bpp) Đơn sắc (1 bpp) Màu đơn giản (4 bpp) Bật Hai chiều Mặt đôi Mặt đơn Đen tiết kiệm màu EcoBlack Đen thường Mức đen Mức xanh lông mòng Mức đỏ tươi Mức vàng B4 (JIS) B6 (JIS) Phong bì You 4 Hagaki Sổ cái Oufuku 600x600 DPI 300x300 DPI 3x5 4x6 5x7 5x8 6x8 8x10 8x12 11x14 13x19 16x20 16x24 60x60 dpi 60x72 dpi 60x180 dpi 60x216 dpi 120x60 dpi 120x72 dpi 120x180 dpi 120x216 dpi 180x60 dpi 180x72 dpi 180x180 dpi 180x216 dpi 240x60 dpi 240x72 dpi 240x180 dpi 240x216 dpi 360x60 dpi 360x72 dpi 360x180 dpi 360x216 dpi 11x17 Giấy ảnh chụp Giấy đẹp HP Tờ trong suốt Chất lượng in Chất lượng nháp Chất lượng chuẩn Chất lượng trình diễn Đơn sắc Điểm ảnh trên mỗi insơ rung động Deskjet chung Khay chuẩn In băng cờ Nạp phong bì Nạp giấy thủ công Bóng loáng sấy nhanh Tờ trong suốt sấy nhanh Chất lượng Thiết lập mặc định Nháp Trình diễn Thời gian sấy mực (giây) Hạn chế bộ nhớ (byte) Mức đen 2 mức 3 mức 4 mức Không có đen Mức CMY Không có CMY Chế độ in ra Nháp (hộp mực màu) Nháp mức xám (đen và hộp mực màu) Thường (mực màu) Mức xám thường (đen và hộp mực màu) Mức xám chất lượng cao (đen và hộp mực màu) Ảnh chụp (ảnh chụp và mức màu, giấy ảnh chụp) Ảnh chụp/ phiếu làm mục lục 4x6 " Ảnh chụp có thẻ tách rời Phiếu làm mục lục 3x5 " Phiếu làm mục lục 5x8 " A6 A6 có thẻ tách rời Phong bì C6 Giấy viết khổ Mỹ Oufuku- Hagaki 16K Hành chính (JIS) Độ phân giải, Chất lượng, Kiểu mực, Kiểu phương tiện Bị « Chế độ in ra » điều khiển 300 dpi, Màu, Hộp màu 300 dpi, Màu, Hộp đen và màu 300 dpi, Nháp, Màu, Hộp màu 300 dpi, Nháp, Màu, Hộp đen và màu 300 dpi, Nháp, Mức xám, Hộp đen và màu 300 dpi, Mức xám, Hộp đen và màu 300 dpi, Ảnh chụp, Hộp ảnh chụp và màu, Giấy đẹp 600x300 dpi, Tốt nhất, Mức xám, Hộp đen và màu Màu thường Màu tốt nhất Đen trắng Màu Floyd- Steinberg Màu Floyd- Steinberg (bộ nhớ thấp) Màu xám Floyd- Steinberg Sửa đen (giảm xanh lông mòng) Giảm mực 25% 50% Không Nháp (ít mực) Nháp mức xám (ít mực) Mức xám thường Chất lượng cao Mức xám chất lượng cao Ảnh chụp Mức xám ảnh chụp C5 Thương mại 10 DL B5 ISO B6 ISO B7 ISO B8 ISO B9 ISO B10 ISO Phong bì Monarch Bưu thiếp C7- 6 Phong bì dài Nhật # 4 Thẻ Hagaki Sách bìa thường nhỏ Sách bìa thường nhỏ Penguin Giấy mời A2 Giấy ảnh chụp 4x6 Epson Phong bì dài Nhật # 3 B6- C4 Sách bìa thường lớn Penguin Khổ bốn Crown Khổ bốn Crown lớn RA4 Giấy viết khổ Mỹ Bond Ảnh chụp bóng loáng Tờ trong suốt Kiểu mực Hộp màu và ảnh chụp Tiêu chuẩn 4 màu stpGamma (γ) Mật độ 0. 12 0. 14 0. 16 0. 18 0. 22 0. 24 0. 26 0. 28 0. 32 0. 34 0. 36 0. 38 0. 42 0. 44 0. 46 0. 48 0. 52 0. 54 0. 56 0. 58 0. 62 0. 64 0. 66 0. 68 0. 72 0. 74 0. 76 0. 78 0. 82 0. 84 0. 86 0. 88 0. 92 0. 94 0. 96 0. 98 1. 02 1. 04 1. 06 1. 08 1. 12 1. 14 1. 16 1. 18 1. 22 1. 24 1. 26 1. 28 1. 32 1. 34 1. 36 1. 38 1. 42 1. 44 1. 46 1. 48 1. 52 1. 54 1. 56 1. 58 1. 62 1. 64 1. 66 1. 68 1. 72 1. 74 1. 76 1. 78 1. 82 1. 84 1. 86 1. 88 1. 92 1. 94 1. 96 1. 98 stp Độ sáng 0. 02 0. 04 0. 06 0. 08 stư Độ bão hòa 0. 0 0. 1 0. 2 0. 3 0. 4 0. 5 0. 6 0. 7 0. 8 0. 9 1. 0 1. 1 1. 2 1. 3 1. 4 1. 5 1. 6 1. 7 1. 8 1. 9 2. 0 2. 1 2. 2 2. 3 2. 4 2. 5 2. 6 2. 7 2. 8 2. 9 3. 0 3. 1 3. 2 3. 3 3. 4 3. 5 3. 6 3. 7 3. 8 3. 9 4. 0 4. 1 4. 2 4. 3 4. 4 4. 5 4. 6 4. 7 4. 8 4. 9 5. 0 5. 1 5. 2 5. 3 5. 4 5. 5 5. 6 5. 7 5. 8 5. 9 6. 0 6. 1 6. 2 6. 3 6. 4 6. 5 6. 6 6. 7 6. 8 6. 9 7. 0 7. 1 7. 2 7. 3 7. 4 7. 5 7. 6 7. 7 7. 8 7. 9 8. 0 8. 1 8. 2 8. 3 8. 4 8. 5 8. 6 8. 7 8. 8 8. 9 9. 0 Mức tương phản 150 x 150 DPI 300 x 300 DPI 600 x 300 DPI 600 x 600 DPI Kiểu xuất Mức xám Ảnh chụp sắc liên tục Ảnh vẽ nét đơn Chính là màu đặc hay chuyển mịn Thuật toán rung động Sắc đều đều Nhanh CMYK thô Không thể Mặc định máy in Tiền lọc GhostScript Nhúng chỉ phông chữ GhostScript Chuyển sang PS mức 1 Chuyển sang PS mức 2 Không tiền lọc 160x72 dpi 160x144 dpi 320x216 dpi Khe nhập Chuẩn Mặc định máy in Cỡ trang Vắn tắt SRA4 C4 ArchA Giấy viết khổ Âu Giấy viết khổ tám Crown lớn Phong bì Kaku Nhật # 4 Mô hình màu Đen trắng Mành in ngược Tờ vải Phong bì Giấy phân giải cao Ảnh vào áo thung Mành bóng loáng cao Giấy ảnh chụp bóng loáng Thẻ ảnh chụp bóng loáng Giấy ảnh chụp Pro Khác Nạp tự động giấy Thủ công, tạm dừng Thủ công, không tạm dừng 90x90 DPI 180x180 DPI 360x360 DPI 360x360 DPI DMT 720x360 DPI Ảnh vẽ nét đơn Màu đặc Ảnh chụp Đen Độ sáng 0. 000 0. 050 0. 100 0. 150 0. 200 0. 250 0. 300 0. 350 0. 400 0. 450 0. 500 0. 550 0. 600 0. 650 0. 700 0. 750 0. 800 0. 850 0. 900 0. 950 1. 000 1. 050 1. 100 1. 150 1. 200 1. 250 1. 300 1. 350 1. 400 1. 450 1. 500 1. 550 1. 600 1. 650 1. 700 1. 750 1. 800 1. 850 1. 900 1. 950 2. 000 Độ tương phản 2. 050 2. 100 2. 150 2. 200 2. 250 2. 300 2. 350 2. 400 2. 450 2. 500 2. 550 2. 600 2. 650 2. 700 2. 750 2. 800 2. 850 2. 900 2. 950 3. 000 3. 050 3. 100 3. 150 3. 200 3. 250 3. 300 3. 350 3. 400 3. 450 3. 500 3. 550 3. 600 3. 650 3. 700 3. 750 3. 800 3. 850 3. 900 3. 950 4. 000 Xanh lông mòng Đỏ tươi Vàng Độ bão hòa 4. 050 4. 100 4. 150 4. 200 4. 250 4. 300 4. 350 4. 400 4. 450 4. 500 4. 550 4. 600 4. 650 4. 700 4. 750 4. 800 4. 850 4. 900 4. 950 5. 000 5. 050 5. 100 5. 150 5. 200 5. 250 5. 300 5. 350 5. 400 5. 450 5. 500 5. 550 5. 600 5. 650 5. 700 5. 750 5. 800 5. 850 5. 900 5. 950 6. 000 6. 050 6. 100 6. 150 6. 200 6. 250 6. 300 6. 350 6. 400 6. 450 6. 500 6. 550 6. 600 6. 650 6. 700 6. 750 6. 800 6. 850 6. 900 6. 950 7. 000 7. 050 7. 100 7. 150 7. 200 7. 250 7. 300 7. 350 7. 400 7. 450 7. 500 7. 550 7. 600 7. 650 7. 700 7. 750 7. 800 7. 850 7. 900 7. 950 8. 000 8. 050 8. 100 8. 150 8. 200 8. 250 8. 300 8. 350 8. 400 8. 450 8. 500 8. 550 8. 600 8. 650 8. 700 8. 750 8. 800 8. 850 8. 900 8. 950 9. 000 720x720 DPI 1440x720 DPI Ảnh chụp màu CcMmYy Ảnh chụp màu CcMmYK 1200x1200 DPI 12x18 Siêu B 13x19 20x24 20x30 22x30 24x30 24x36 30x40 A0 A1 A2 RA0 RA1 RA2 RA3 SRA0 SRA1 SRA2 B0 ISO B1 ISO B2 ISO B3 ISO B0 JIS B1 JIS B2 JIS B3 JIS C0 C1 C2 C3 ArchA Transverse ArchB ArchB Transverse ArchC ArchC Transverse ArchD ArchD Transverse ArchE Giấy thường tải nhanh Mành bóng loáng Phong bì Mành sáng ở sau Giấy lồng hình Trang Inkjet Giấy ảnh chụp Inkject Giấy ảnh chụp bóng loáng đẹp Giấy ảnh chụp ánh sáng rực rỡ đẹp Giấy bóng loáng ảnh chụp Giấy nặng Ilford Màu ColorLife Nạp cuộn Nháp ít mực nhanh 360 x 90 DPI Nháp ít mực 360 x 120 DPI Nháp ít mực 180 DPI Nháp 360 x 240 DPI Nháp 360 x 180 DPI Giấy Microweave 360 DPI Giấy Microweave 360 DPI một chiều 360 DPI một chiều 360 DPI chồng chéo hoàn toàn 360 DPI chồng chéo hoàn toàn một chiều 360 DPI FOL2 360 DPI FOL2 một chiều 360 DPI MW2 360 DPI MW2 một chiều 720 x 360 DPI 720 x 360 DPI một chiều 720 x 360 DPI Microweave 720 x 360 DPI Microweave một chiều 720 x 360 DPI FOL 720 x 360 DPI FOL một chiều 720 x 360 DPI FOL2 720 x 360 DPI FOL2 một chiều 720 x 360 DPI MW2 720 x 360 DPI MW2 một chiều 720 DPI Microweave 720 DPI Microweave một chiều 720 DPI chồng chéo hoàn toàn 720 DPI chồng chéo hoàn toàn một chiều 720 DPI bốn qua 720 DPI bốn qua một chiều 1440 x 720 DPI Microweave 1440 x 720 DPI Microweave một chiều 1440 x 720 DPI FOL 1440 x 720 DPI FOL một chiều 1440 x 720 DPI bốn qua 1440 x 720 DPI bốn qua một chiều Ảnh chụp 6 màu Ảnh chụp ghép 5 màu Ghép 3 màu 4 sắc 720 DPI một chiều 720 DPI chất lượng cao 720 DPI chất lượng cao một chiều 720 DPI chất lượng cao nhất 1440 x 720 DPI 1440 x 720 DPI một chiều 1440 x 720 DPI chất lượng cao nhất 2880 x 720 DPI 2880 x 720 DPI một chiều Nạp cuộn (cắt mỗi trang) Nạp cuộn (không cắt) 1440 x 1440 DPI 1440 x 1440 DPI chất lượng cao nhất 2880 x 1440 DPI Ảnh chụp 7 màu Mức xám 2 mức Thùng cắt tờ 1 Thùng cắt tờ 2 Cắt tờ chọn tự động Chọn thủ công 2880 x 720 DPI Microweave 2880 x 720 DPI Microweave một chiều 2880 x 720 DPI FOL 2880 x 720 DPI FOL một chiều 2880 x 720 DPI bốn qua 2880 x 720 DPI bốn qua một chiều 1440 x 1440 DPI Microweave 1440 x 1440 DPI Microweave một chiều 1440 x 1440 DPI FOL 1440 x 1440 DPI FOL một chiều 1440 x 1440 DPI bốn qua 1440 x 1440 DPI bốn qua một chiều 2880 x 1440 DPI Microweave 2880 x 1440 DPI Microweave một chiều 2880 x 1440 DPI FOL 2880 x 1440 DPI FOL một chiều 2880 x 1440 DPI bốn qua 2880 x 1440 DPI bốn qua một chiều 7 màu đã tăng cường Ghép 6 màu đã tăng cường Thường 300 DPI x 600 DPI 600 DPI chất lượng cao 600 DPI một chiều 1200 DPI chất lượng cao 1200 DPI chất lượng cao nhất 1200 DPI một chiều 2400 DPI x 1200 DPI 2400 DPI x 1200 DPI chất lượng cao 2400 DPI x 1200 DPI chất lượng cao nhất 600x600 DPI đơn sắc Ảnh chụp sấy nhanh Tờ trong suốt sấy nhanh Bộ nạp giấy di động Bộ nạp giấy trên bàn Hộp mực màu và đen Khay trên Khay dưới Đôi Giấy dày hơn Giấy mảnh Tiết kiệm mực sắc điệu Cao (50%) Thấp (25%) In chuẩn In rung động Floyd- Steinberg Khay 5 2400x600 DPI Mức xám nháp Mô hình máy in Kiểu HP LaserJet II Kiểu HP LaserJet III 8K Khay sức chứa lớn Khay đa mục tiêu 300 dpi, Nháp, Mức xám, Hộp đen 300 dpi, Mức xám, Hộp đen 600 dpi, Mức xám, Hộp đen 180x360 dpi 360x360 dpi 180 x 180 DPI 360 x 360 DPI Giấy thường Giấy Bond Độ nặng phương tiện Giấy chuẩn Giấy dày 90 DPI Số bit trên mỗi điểm ảnh Ghostscript Đơn sắc (1bpp) CMYK, rung động Ghostscript (8bpp) CMYK, rung động FS Ghostscript (16bpp) CMYK, rung động FS (24bpp) CMYK, rung động FS (32bpp) Mô hình màu CMYK 4 màu Mức xám RGB 3 màu Màu sắc cần dùng Chỉ màu xanh lông mòng Xanh lông mòng, đen Xanh lông mòng, đỏ tươi Xanh lông mòng, đỏ tươi, đen Xanh lông mòng, đỏ tươi, vàng Xanh lông mòng, đỏ tươi, vàng, đen Xanh lông mòng, vàng Xanh lông mòng, vàng, đen Chỉ màu đen Màu đen cho màu nào Chỉ đỏ tươi Đỏ tươi, đen Đỏ tươi, vàng Đỏ tươi, vàng, đen Chỉ vàng Vàng, đen 90 x 90 DPI Độ phân giải, kiểu phương tiện 360x360dpi, mành in ngược 360x360dpi, giấy đã bao 360x360dpi, tờ vải 360x360dpi, giấy bóng loáng 360x360dpi, mành bóng loáng cao 360x360dpi, giấy phân giải cao 360x360dpi, giấy thường 360x360dpi, giấy thường, nhanh 360x360dpi, mành trong suốt Chất lượng rất cao Mức xám chất lượng rất cao 720 x 720 DPI 360 dpi 720 dpi Chất lượng thấp 720x720dpi, mành in ngược 720x720dpi, giấy đã bao 720x720dpi, giấy bóng loáng 720x720dpi, giấy bóng loáng cao 720x720dpi, giấy phân giải cao 720x720dpi, giấy thường 720x720dpi, mành trong suốt 1200 x 600 DPI Độ phân giải, chất lượng, kiểu phương tiện 600x600dpi, tờ ảnh ủi thẳng trên, chất lượng chuẩn 600x600dpi, giấy thường, chất lượng thường 600x600dpi, tờ trong suốt, chất lưọng thường 1200x1200dpi, thẻ ảnh chụp bóng loáng, chất lưọng cao 1200x1200dpi, giấy ảnh chụp bóng loáng cao, chất lượng cao 1200x1200dpi, giấy ảnh chụp nghề nghiệp, chất lượng cao nhất 1200 x 1200 DPI Số bản sao Thiết lập REt Nửa sắc HP LaserJet 4L Chuyển dịch ngang kết xuất (theo 1/ 300 ") Chuyển dịch dọc kết xuất (theo 1/ 300 ") Sơn đầy đủ Sơn đầy đủ Sơn bộ phận Kích cỡ giấy của máy in Bỏ qua cỡ Cần thiết cỡ 240x240 DPI 300x300 dpi 300x600 dpi 600x600 dpi 600x1200 dpi 1200x1200 dpi Phân cách đầu 300x600 DPI 300x1200 DPI 600x1200 DPI 1200x300 DPI Màu chất lượng ảnh chụp (6 mực) Màu chất lượng thường (4 mực) In hai chiều tắt bật Canh lề ngang giữa hộp Canh lề dọc giữa hộp Khoảng cách giữa miệng chẵn/ lẻ hộp trái Khoảng cách giữa miệng chẵn/ lẻ hộp phải Số lần đi qua trên mỗi dòng Nguồn giấy Khay 8 Khay 9 Khay 10 Khay 11 Khay 12 Khay 13 Khay 14 Khay 15 Kết xuất trang Mặt trên Mặt dưới Giấy dày/ bồi Mật độ mực sắc điệu Tiết kiệm mực sắc điệu Thứ tự xuất Đối chiếu Hướng Nằm ngang Thẳng đứng Điều khiển RIT RIT tắt RIT bật Đơn sắc, nhanh Đơn sắc, Floyd- Steinberg Cách chuyển đầu Một chiều Hai chiều Đệt Đệt vi (máy in nội bộ) Đệt mềm (trình điều khiển nội bộ) Bảng mã ESC/ P2 Hàng δ Độ dài chạy Chưa nén Tập tin tiền cấu hình màu chuẩn không có Các giá trị sở khởi để rung động Đồng dạng Ngẫu nhiên 360 x 120 DPI 360 x 240 DPI 360 x 180 DPI 360 x 90 DPI 360x360dpi, 4- bit, nửa sắc điệu PostScript, đã đệt 360x360dpi, 32- bit CMYK 720x720dpi, 32- bit CMYK, đã đệt Colour, Floyd- Steinberg, CMYK, tốt hơn Màu, nhanh CMYK Màu, Floyd- Steinberg đã sửa đổi, CMYK, nhanh hơn Màu, nhanh, RGB Màu, Floyd- Steinberg, RGB Màu, Floyd- Steinberg, CMYK, đơn giản hơn Màu, thuật toán Stefan- Singer, RGB 360 DPI, giấy thường 720 DPI, giấy thường 1440x720dpi, giấy inkjet Độ phân giải, chế độ màu, kiểu phương tiện 360x360dpi, giấy thường, mức xám 720x720dpi, giấy inkjet 720x720dp, giấy thường, mức xám 1440x720dpi, giấy inkjet, mức xám 360x360dpi, giấy thường chất lượng thấp 360x360dpi 720x720dpi F4 Hành pháp chính phủ Thư chính phủ Nửa thư Tiết kiệm mực sắc điệu Dpi 600x300 dpi (Hạng 600) 1200x600 dpi (Hạng 1200) Ritech Độ phân giải, chế độ màu 180x180dpi, mức xám, giấy thường 360x360dpi, màu, giấy thường 360x360dpi, mức xám, giấy thường 360x720 DPI 400x400 DPI 300 dpi, tốt nhất, màu, hộp đen và màu 600 dpi, tốt nhất, màu, hộp đen và màu 600 dpi, mức xám, hộp đen và màu Super B Nạp thủ công Kiểu giấy Mành bóng loáng Giấy đặc biệt Tờ trong suốt Chất lượng in RET (Tăng cường phân giải) Nháp (tự động phát hiện kiểu giấy) Ảnh chụp (trên giấy ảnh chụp) 300 dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp 600 dpi, màu, hộp đen và màu 600 dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp Nháp mức xám (tự động phát hiện kiểu giấy) Thường (tự động phát hiện kiểu giấy) Mức xám thường (tự động phát hiện kiểu giấy) Chất lượng cao (tự động phát hiện kiểu giấy) Mức xám chất lượng cao (tự động phát hiện kiểu giấy) 1200 dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp Đóng kết để in mặt đôi Cạnh dài Cạnh ngắn Tự động Contone (4096 màu) 2A 4A Arch A Arch B Arch C Arch D Arch E B0 (ISO) B1 (ISO) B2 (ISO) B3 (ISO) B4 (ISO) B5 (ISO) B0 (JIS) B1 (JIS) B2 (JIS) B3 (JIS) Super A Vắn tắt thêm Chế độ nhanh ít mực Màu (hộp màu, để in ảnh chụp) Màu (cả hai hộp, để in văn bản với ảnh) Mức xám (hộp đen) Thuật toán rung động Floyd- Steinberg (chất lượng cao hơn) Đã sắp xếp (nhanh hơn) Tắt (chất lượng tốt hơn) Bật (nhanh hơn) Điều chỉnh mật độ mực đen. Lề dưới Lề trái Lề phải Lề trên Hiệu số X Hiệu số Y Tập tin sửa gamma (γ) Mặc định (/ etc/ pnm2ppa. gamma) Chất lượng thường (/ etc/ pnm2ppa. gamma_ normal) Chất lượng tốt nhất (/ etc/ pnm2ppa. gamma_ best) Không có Dang thức vẽ GhostScript Sửa Gamma (γ) Đen Gamma (γ) Xanh lông mòng Gamma (γ) Đỏ tươi Gamma (γ) Vàng Gamma (γ) Nháp mức xám (hộp đen) Mức xám thường (hộp đen) Mức xám chất lượng cao (hộp đen) 600x300 dpi, tốt nhất, mức xám, hộp đen 300 dpi, màu, chảy mực đầy đủ, hộp đen và màu 600 dpi, màu, chảy mực đầy đủ, hộp đen và màu 1200 dpi, ảnh chụp, chảy mực đầy đủ, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp Ảnh chụp (hộp màu, trên giấy ảnh chụp) 300 dpi, ảnh chụp, hộp màu, giấy ảnh chụp 600 dpi, ảnh chụp, hộp màu, giấy ảnh chụp Bóng loáng Giấy Ứng xử khi mực sắc điệu thấp Thùng xuất Trên Dưới Khay MP 300 dpi, màu, chảy mực đầy đủ, hộp màu 600 dpi, màu, hộp màu 600 dpi, màu, chảy mực đầy đủ, hộp màu 1200 dpi, ảnh chụp, hộp màu, giấy ảnh chụp 1200 dpi, ảnh chụp, chảy mực đầy đủ, hộp màu, giấy ảnh chụp 150 dpi, tốt nhất, màu, hộp đen và màu 150 dpi, màu, hộp đen và màu 150 dpi, nháp, màu, hộp đen và màu 150 dpi, nháp, mức xám, hộp đen và màu 150 dpi, mức xám, hộp đen và màu 2400x1200 DPI Chất lượng cao (hộp màu) Nắp của HP DeskJet 3425 75x75 dpi 150x150 dpi Hộp đen Hộp màu Số tờ Giấy thường Giấy bồi chuẩn Nhãn đính Giấy in sẵn Cho phép dùng cái nút « In lại » Có Sửa cao độ Cao độ cao (áp suất quyển khi thấp) Cao độ thấp (áp suất quyển khi cao) In lại cùng trang sau khi giấy bị kẹt Thời hạn trang 15 giây 30 giây 45 giây Thời gian nghỉ trước khi vào chế độ tiết kiệm điện năng (phút) 5 phút 10 phút 15 phút 30 phút 45 phút 60 phút Dùng chế độ tiết kiệm điện năng PPI rung động 300 x 600 DPI 2400 x 1200 DPI 2 lần đi qua khi đệt X 3 lần đi qua khi đệt X 320x320 DPI 160x160 DPI Độ tối Tối nhất Nhạt nhất Tiết kiệm mực sắc điệu đen DeskJet DeskJet 310 DeskJet 320 DeskJet 340 DeskJet 400 DeskJet 600 DeskJet 660C DeskJet 670C DeskJet 680C DeskJet 690C DeskJet 870C DeskJet 890C DeskJet 970C có máy in hai chiều DeskJet 1120C DeskJet Plus DeskJet Portable (di động) Olivetti (màu đen in sau CMY) Mô hình chưa ghi rõ Mô hình cũ chưa ghi rõ Cấu hình mỗi trang Cỡ phương tiện Thư Hành pháp A4 204x196 DPI 204x98 DPI số điện thư của bạn ID đầu trang điện thư của bạn 72dpi 144dpi 300dpi 360dpi 600dpi 720dpi 1200dpi 1440dpi 2400dpi A5 B4 B6 Lời tuyên bố Sổ cái ngang US C US D US E ARCH A ARCH B ARCH C ARCH D ARCH E Phong bì DL Phong bì C4 Phong bì C5 Phong bì C6 Phong bì C10 Phong bì C85 Khe nhập Khay tự động Khay 2 khay giấy Bộ nhớ đã cài đặt Chuẩn 16MB 80 MB B5 (JIS) Phong bì 10 Phong bì C5 Phong bì Monarch Phong bì A2 Giấy bồi A6 In mọi màu là màu xám Giấy HP Premium Inkjet Giấy nặng HP Premium Inkjet Tờ trong suốt HP Premium Giấy ảnh chụp HP Premium Giấy ảnh chụp HP Giấy cuốn sách mỏng nghề nghiệp HP, bóng loáng Giấy cuốn sách mỏng nghề nghiệp HP, lồng hình Nguồn giấy Khay 1 Khay 2 HP ColorSmart Văn bản ScreenMatch( sRGB) Sặc sỡ Đồ họa Ảnh Chất lượng in Tốt nhất Mực CMYK NHANH Mô phỏng SWOP Chuẩn Âu TOYO Trang trên mỗi tờ 1 (Thẳng đứng) 1 (Nằm ngang) 2 (Thẳng đứng) 2 (Nằm ngang) 4 (Thẳng đứng) 4 (Nằm ngang) 6 (Thẳng đứng) 6 (Nằm ngang) 9 (Thẳng đứng) 9 (Nằm ngang) 16 (Thẳng đứng) 16 (Nằm ngang) Thủy ấn Công ty (tin tưởng) Công ty (sở hữu) Công ty (riêng) Tin tưởng Chép Bản quyền Bản sao giữ Cuối cùng Chỉ để dùng nội bộ Mở đầu Xem thử Bản sao xem lại Mẫu Tối mật Khẩn cấp Phông chữ thủy ấn Courier đậm Times đậm Helvetica đậm Kích cỡ thủy ấn 24 điểm 30 điểm 36 điểm 42 điểm 48 điểm 58 điểm 60 điểm 66 điểm 72 điểm 78 điểm 84 điểm 90 điểm Góc thủy ấn 90º 75º 60º 45º 30º 15º 0º - 15º - 30º - 45º - 60º - 75º - 90º Kiểu dáng thủy ấn Nét ngoài mảnh Nét ngoài vừa Nét ngoài rộng Nét ngoài quầng rộng In thủy ấn Mọi trang Chỉ trang đầu 32 MB 48 MB 64 MB 72 MB Phiếu làm mục lục 4x6 Phiếu làm mục lục 5x8 Siêu A3 Khay 3 Nạp gấy thủ công ở sau Đúng Sai Tờ trong suốt sấy nhanh HP Tờ trong suốt HP Tờ ảnh ủi thẳng trên áo thung HP Vừa khít trang Nhắc người dùng Kích cỡ gần nhất rồi co dãn Kích cỡ gần nhất rồi xén EconoFast (nhanh, ít mực) Điều khiển màu sắc Sở hữu tăng cường Đồ họa kinh doanh ColorSmart Không điều chỉnh màu Pantone Định vẽ Đo màu - 25% sáng hơn - 20% - 15% - 10% - 5% 0% (chưa thay đổi) +5% +10% +15% +20% +25% tối hơn Nửa sắc ứng dụng Co dãn là Chưa thay đổi Phiên bản PPD Đơn vị nạp giấy ở sau Đã cài đặt Chưa cài đặt Cấu hình bộ nhớ 36 - 43 MB RAM 44 - 51 MB RAM 52 - 59 MB RAM 60 - 67 MB RAM ≥ 68 MB RAM In dạng mức xám ColorSmart Pantone™ Văn bản ColorSmart Màu sặc sỡ Khớp màu qua đa máy in Không điều chỉnh Đồ họa ColorSmart Ảnh chụp ColorSmart Nửa sắc văn bãn Chi tiết Mịn Cơ bản Nửa sắc đồ họa Nửa sắc ảnh Giấy đặc biệt trong suốt/ HP Chọn tự động Khay trước Khay sau 8 - 15 MB RAM tổng 16 - 23 MB RAM tổng 24 - 31 MB RAM tổng 32 - 39 MB RAM tổng 40 - 56 MB RAM tổng Thư 8 1/ 2 x 11 in Hành pháp 8 1/ 2 x 14 in Vắn tắt 11 x 17 in Hành chính 7 1/ 4 x 10 1/ 2 in A4 210 x 297 mm A3 297 x 420 mm Nửa sắc Xếp nhóm (chuẩn) Rải rác (tăng cường) Thiết lập máy in hiện có Màu đầy đủ Tăng cường phân giải (REt) Nhạt Vừa Tối Khay3 32 - 39 MB RAM 40 - 63 MB RAM 64 - 95 MB RAM 96 - 127 MB RAM 128 - 159 MB RAM 160 - 191 MB RAM 192 MB RAM Đơn vị hai chiều (để in mặt đôi) In sẵn Phần in đầu thư Lỗ sẵn Nhãn Đã tái sự dụng Màu Nặng In xong Lồng hình Khay2 Khay1 In mặt đôi Đóng sách cạnh dài Đóng sách cạnh ngắn SWOP ColorSmart II ScreenMatch( sRGB) - Chi tiết ScreenMatch( sRGB) - Mịn Sặc sỡ- chi tiết Sặc sỡ- mịn Bộ nạp giấy 500 tờ Đĩa máy in Đĩa RAM Đĩa cứng 32 - 63 MB RAM 192 - 223 MB RAM 224 - 256 MB RAM Phụ tùng in hai chiều Khớp giấy Nhắc người dùng nhập kích cỡ đúng Kích cỡ gần nhất rồi co dãn Kích cỡ gần nhất rồi xén Nhớ công việc Chép nhanh Xem thử và giữ lại Công việc đã lưu Công việc riêng PIN (cho công việc riêng) PIN tự ghi rõ Tên người dùng Dùng tên chia sẻ tập tin Đơn Tên người dùng tự chọn Tên công việc Dùng tên tài liệu Tên công việc tự ghi rõ Thư Mỹ (nhỏ) Hành pháp Mỹ (nhỏ) A4 (nhỏ) JB5 P. bì ISO B5 P. bì Comm10 P. bì C5 P. bì DL P. bì Monarch Khay 3 (tùy chọn) Mặt bóng loáng Tự động định chuẩn màu PANTONE EuroScale DIC Chữ viết tay Đã định chuẩn- chi tiết Đã định chuẩn- mịn Hình vẽ tay Ảnh vẽ tay Thủy ấn/ phủ Phủ Thủy ấn trang Tất cả Chỉ trang đầu Thủy ấn văn bản Tự chọn Kích cỡ thủy ấn (điểm) 90º 75º 60º 45º 30º 15º 0º - 15º - 30º - 45º - 60º - 75º - 90º Nét ngoài mảnh Nét ngoài rộng Nét ngoài rộng có quầng Đã tô đầy Màu thủy ấn Xám Đỏ Cam Xanh lá cây Xanh dương Tím sẫm Độ mạnh thủy ấn Tối hơn Tối vừa Nhạt vừa Nhạt hơn Bật (tắt trong ứng dụng) Khay 4 nhập 2000 tờ Hộp thư đa thùng Đĩa cứng máy in Bộ nhớ máy in Chế độ hộp thư đa thùng Hộp thư Làm chồng Phân cách công việc CMYK Tumble hai chiều Hai chiều (mặt đôi) Mặt đơn ColorSmartCRD văn bản Khớp màn hình OHT ColorSmartCRD đồ họa ColorSmartCRD ảnh Văn bản nửa sắc Đồ họa nửa sắc Ảnh nửa sắc Giấy bồi chuẩn Phương tiện nặng ≥ 27 lb Kiểu 1 28 lb Kiểu 2 28 lb Kiểu phương tiện đầu Kiểu phương tiện còn lại Rập sách Nạp giấy thủ công (Khay 1) Nguồn giấy đầu Nguồn giấy còn lại Đích xuất Thùng xuất trên (mặt dưới) Thùng xuất trái (mặt trên) Bộ xếp đống Bộ phân cách công việc Hộp thư 1 Hộp thư 2 Hộp thư 3 Hộp thư 4 Hộp thư 5 Hộp thư 6 Hộp thư 7 Hộp thư 8 Chạy Com- 10 Monarch JIS B5 JPostD 9x12 N- UP VÀ THIẾT LẬP THỦY ẤN (Không có) Khay 2 tùy chọn Khay 4 tùy chọn Khay 4 nhập 1000 tờ Thùng xuất phụ tùng Hộp thư 8 thùng (chế độ hộp thư) Hộp thư 8 thùng (xếp đống- phân cách- đối chiếu) Bộ rập sách- xếp đống 3000 tờ HP Bộ xếp đống 3000 tờ HP Hoạt động Đã tắt Xử lý màu Chất lượng in cao Bị SWOP bao Euroscale In thủ công trên mặt khác Ảnh thủ công Công việc đã lưu riêng Thiết lập máy in hiện có Bộ xếp đống- phân cách- đối chiếu Máy rập sách Thùng 1 Thung 2 Thung 3 Thung 4 Thung 5 Thung 6 Thung 7 Thung 8 Tùy chọn rập sách 1 dây thép rập sách, chéo 1 dây thép rập sách, song song 2 dây thép rập sách, song song 3 dây thép rập sách, song song 6 dây thép rập sách, song song JIS B4 A3 (quá khổ 12x18. 11) Bưu thiếp đôi (JIS) EconoMode (chế độ tiết kiệm mực) Bộ nhớ tổng 6 - 7 MB 8 - 11 MB 12 - 19 MB 20 - 27 MB 28 - 35 MB 36 MB hay hơn 8. 5 x 13 Bưu thiếp (JIS) Khay 1 (thủ công) Hai chiều thủ công Trang lẻ Trang chẵn Mức màu xám Tăng cường Tăng cường phân giải Khay dưới tùy chọn Bộ nạp phong bì tùy chọn JCLOpenUI * JCLResolution Kích cỡ khung hành pháp P. bì Com- 10 P. bì Monarch P. bì DL P. bì CS P. bì B5 Khay đa mục tiêu Hộp băng giấy Hộp băng dưới Thô Đơn vị hai chiều Đĩa cứng máy tính Bộ nhớ tổng máy in 4 - 7 MB Khay 1 Khay 1 (thủ công) Khay 2 Khay 3 Khay 4 Bộ nạp phong bì Co dãn mẫu Tắt (mặt đơn) Lật theo cạnh dài (chuẩn) Lật theo cạnh ngắn Người dùng FastRes 1200 Số khay nhập 2 3 4 5 6 7 8 9 12 - 15 MB 16 - 19 MB Khay 5 Khay 6 Khay 7 Khay 8 Khay 9 Khay 10 Nạp thủ công Bảo vệ trang 2 - 3 MB RAM tổng 4 - 5 MB RAM tổng 6 - 9 MB RAM tổng 10 - 14 MB RAM tổng 15 - 26 MB RAM tổng Đóng sách cạnh dài Đóng sách cạnh ngắn Trên - mặt dưới Dưới - mặt trên 12 - 27 MB RAM tổng 28 - 35 MB RAM tổng 36 - 52 MB RAM tổng 11x17 (quá khổ) P. bì ISO B5 Thiết lập máy in hiện có Hộp băng dưới tùy chọn Đơn vị hai chiều tùy chọn Đóng sách cạnh dài Đóng sách cạnh ngắn Khay 3 500 tờ 12 MB hay hơn Giấy da bê 11x17 (Quá khổ 12x18. 5) A3 (Quá khổ 312x440) Khay 1 (khay đa mục tiêu Khay 2 (hộp băng giấy) Thư (8 1/ 2 x 11 in) Hành pháp (8 1/ 2 x 14 in) A4 (210 x 297 mm) Hành chính (7 1/ 4 x 10 1/ 2 in) A5 (148 x 210 mm) P. bì Com- 10 (4 1/ 8 x 9 1/ 2 in) P. bì Monarch (3 7/ 8 x 7 1/ 2 in) P. bì DL (110 x 220 mm) P. bì C5 (162 x 229 mm) P. bì B5 (176 x 250 mm) Khay nhập 2000 tờ (Khay 4) 28 - 43 MB RAM tổng 44 - 59 MB RAM tổng 60 - 75 MB RAM tổng 76 - 100 MB RAM tổng Bưu thiếp đôi Miền trang Thùng xuất trên (mặt dưới) Thùng xuất trái (mặt trên) Bộ xếp đống (mặt dưới) Bộ phân cách công việc (mặt dưới) Hộp thư 1 (mặt dưới) Hộp thư 2 (mặt dưới) Hộp thư 3 (mặt dưới) Hộp thư 4 (mặt dưới) Hộp thư 5 (mặt dưới) Hộp thư 6 (mặt dưới) Hộp thư 7 (mặt dưới) Hộp thư 8 (mặt dưới) Độ phân giải máy in 600 dpi 300 dpi Hộp thư có máy rập sách Hộp thư có chế độ rập sách Máy rập sách (mặt dưới) 3 MB 4 - 5 MB 6 MB hay hơn Thùng trên Thùng trái (mặt trên) Máy rập sách (50 tờ tối đa) Máy rập sách đối diện (50 tối đa) Máy rập sách (20 Thư hay A4 tối đa) Bộ đối chiếu Tùy chọn rập sách Một dây thép rập sách, chéo 1 dây thép rập sách 2 dây thép rập sách 3 dây thép rập sách 6 dây thép rập sách Bị quản trị định nghĩa Hộp thư 5 thùng có máy rập sách Hộp thư 7 thùng Hộp thư 8 thùng Máy rập sách/ xếp đống 3000 tờ HP Hộp thư chuẩn 20 - 23 MB 24 - 27 MB 11x17 (Quá khổ 11. 7x17. 7) Tên hệ thống (nếu có) 1 Con số 1 PIN (cho công việc riêng) Con số 2 PIN (cho công việc riêng) Con số 3 PIN (cho công việc riêng) Con số 4 PIN (cho công việc riêng) In cạnh đến cạnh 32 - 39 MB 40 - 47 MB 48 - 55 MB 56 - 63 MB 64 - 71 MB 72 MB hay hơn Bộ nạp giấy Mành trong suốt 75 DPI CMY+K Mô hình DeskJet 500 DeskJet 500C DeskJet 510 DeskJet 520 DeskJet 540 DeskJet 550C DeskJet 560C DeskJet 850C DeskJet 855C Phương pháp nén Mã hoá hàng delta thay thế đã nén Nén hàng delta Mã hoá độ dài chạy Dạng thức tập tin ảnh có thẻ Chưa mã hoá Vẽ độ mạnh Rung động Floyd- Steinberg Nửa sắc Máy in- nội bộ Cạnh đi trước Cạnh dài; bên trái trang đúng tiêu chuẩn Cạnh dài; bên phải trang đúng tiêu chuẩn Cạnh ngắn; bên dưới trang đúng tiêu chuẩn Cạnh ngắn; bên trên trang đúng tiêu chuẩn Tạo ra chỉ PCL có « Cấu hình dữ liệu mành » Chỉ CRD PCL chung Số lần đầu in qua trên mỗi dòng 1 lần (nhanh nhất) 2 lần (50% chấm/ lần) 4 lần (25% chấm/ lần) Chế độ ngôn ngữ PCL3GUI PCL3GUI Không PCL3GUI Giấy mời US A2 A7 A8 A9 A10 B5 JIS B6 (cũng C4) B6 JIS B7 JIS B8 JIS B9 JIS B10 JIS C6 C7 C7 x C6 C8 C9 C10 Phong bì US Commercial 10 Khổ tám Crown Khổ tám Demy Phong bì dài số 3 Nhật Phong bì dài số 4 Nhật Giấy bồi Oufuku Sách bìa thường nhỏ Pengium Khổ tám Royal Sách bìa thường nhỏ Bóng loáng/ ảnh chụp Premium Độ phân giải Ghostscript 150x150 DPI Chỉ mức xám Kiểu ảnh Hoàn toàn đen trắng, hay tiền màn hình (hiện thời chỉ là đen) Vẽ nét đơn (màu hay mức xám) Ảnh chụp sắc liên tục (màu hay mức xám) Chính là màu đặc hay dốc mịn (màu hay mức xám) Pha giống thích nghị Ngẫu nhiên thích nghị Floyd- Steinberg pha giống Có thứ tự Floyd- Steinberg nhẫu nhiên Rất nhanh B4 ISO B4 JIS Khổ bốn Demy Âu/ giấy viết khổ Phong bì Kaku số 4 Nhật Khổ bốn Royal SRA3 Chọn tự động Nguồn tùy chọn Khay 6 Khay 7 Nạp thủ công giấy Chế độ tiết kiệm mực Chế độ tiết kiệm mực Chế độ chuẩn Độ phân giải nhanh Kỹ thuật tăng cường bộ nhớ Chế độ màu Thường (8 màu) Chất lượng đồ họa mành Cao Đên, chất lượng nháp, chế độ tiết kiệm mực Đen, chất lượng thường Màu, chất lượng tốt nhất, sửa màu tùy chọn Màu, chất lượng tốt nhất, mực đen đã tắt, sửa màu tùy chọn Màu, chất lượng nháp, tiết kiệm mực, rung động nhanh, không sửa màu Màu, chất lượng thường, sửa màu tùy chọn Màu, chất lượng thường, mực đen đã tắt, sửa màu tùy chọn Không sửa màu Tắt sửa màu Bật sửa màu Chọn trình điều khiển Ghostscript Việc cố chọn dạng thức PNM tốt nhất cho tài liệu; không phải luôn tin nhiệm. Việc cố chọn dạng thức PNM sắc đơn tốt nhất cho tài liệu; không phải luôn tin nhiệm. Dạng thức đơn sắc nhanh; tốt nhất cho văn bản đen trắng và cho hình vẽ nết đơn. Dạng thức mức xám 256- sắc màu Dạng thức cho ảnh màu (gồm có đơn sắc) Ép buộc việc quét in trái sang phải (giảm vẽ sọc) 25% có sửa gamma 50% có sửa gamma A6 (Bưu thiếp) Ảnh chụp (4 x 6 in., 10 x 15 cm) 300 DPI mức xám 300 DPI thường 300 DPI ảnh chụp 600 DPI ảnh chụp Dùng bưu thiếp Bưu thiếp Tờ Đang vẽ chữ in... Đính đen tới trắng, các màu khác tới đen Xếp nhóm việc rung động có thứ tự Xếp nhóm sắc đơn việc rung động có thứ tự Trình điều khiên rung động Truyền bá lỗi Truyền bá lỗi đơn sắc Rung động có thứ tự Rung động có thứ tự đơn sắc Đính tới màu gốc CSF môi trường 300 DPI màu 300 DPI nháp Bật (lật theo cạnh dài) Bật (lật theo cạnh ngắn) 600 DPI thường Đặc biệt Trong suốt Kiểu chất lượng In mặt đôi Ứng sử khi mực sắc điệu thấp Tiếp tục in Dừng in Hiệu số công việc Hộp băng Đầu 16MB RAM 32MB RAM 48MB RAM 64MB RAM 80MB RAM 96MB RAM 128MB RAM 144MB RAM 160MB RAM 192MB - 224MB RAM 256MB - 512MB RAM Cơ bản ngăn kéo DB- 208 (3 khay) DB- 608 (2 khay) DB- 208A (1 khay) Bộ in xong đã cài đặt FS- 105 400dpi Làm mịn cạnh Chỉ có chữ Mọi đối tượng Độ mạnh in Tiết kiệm mực sắc điệu Tờ trong suốt OHP Chế độ hai chiều Sắp xếp Nhóm Chế độ đặc biệt 2- trong- 1 Sách nhỏ Rập sách Đơn (thẳng đứng) Đơn (nằm ngang) Mặt đôi (thẳng đứng) Mặt đôi (nằm ngang) Trên đôi (thẳng đứng) Trên đôi (nằm ngang) Chế độ đợi Bìa trước Đã in Trắng Khay bìa trước Bìa sau Khay bìa Nạp thủ công (dày) Giữa Nửa thư (5 1/ 2 x 8 1/ 2 in) Thư (8 1/ 2 x 11 in) Hành pháp (8 1/ 2 x 14 in) Vắn tắt (11 x 17 in) Nửa thư Không có bộ in xong FS- 106 FS- 108B (Tạo sách nhỏ) PI- 108 Cấu hình cái trước cái sau Gấp và May Chỉ gấp Gấp và may Saddle Đợi Đợi và xem thử Khay bìa sau In cái trước cái sau Chế độ thường (chọn tự động) Chế độ tách (tách tự động) Chế độ tách (tách bằng) Chơn cơ chế in (máy in 1) Chơn cơ chế in (máy in 2) In ít mực Bộ nạp giấy PF- 8 Bộ nhớ Nâng cấp 1MB Nâng cấp 2MB Nâng cấp 4MB 300 chấm trong mỗi insơ (dpi) KIR Phong bì # 6 Phong bì # 9 Hộp băng 1 (nội bộ) Hộp băng 2 Cái chuyển khay tự động 1. 6. 0 [08- 13- 99] Bộ nạp giấy PF- 16 Nâng cấp 8MB Nâng cấp 16MB Nâng cấp 32MB 600 chấm trong mỗi insơ (dpi) 1. 6. 1 [02- 28- 2000] Bộ nạp giấy PF- 4 Nâng cấp 3MB Bộ nạp giấy PF- 17 Đĩa tùy chọn Bưu thiếp Bưu thiếp đôi Bộ nạp đa mục tiêu Cuộn công việc Bộ nạp tùy chọn Bộ nạp giấy PF- 21 Một Hai Thiết bị xuất Bộ sắp xếp loạt SO- 6 Bộ xếp đống loạt ST- 20 Nâng cấp 12MB Nâng cấp 20MB Nâng cấp 24MB Nâng cấp 36MB Nâng cấp 40MB Nâng cấp 48MB Nâng cấp 64MB Hộp băng 3 Tự chọn 1 Tự chọn 2 Tự chọn 3 Tự chọn 4 Tự chọn 5 Tự chọn 6 Tự chọn 7 Tự chọn 8 Khay trên (mặt dưới) Khay sau (mặt trên) Chế độ xếp đống (mặt dưới) Chế độ sắp xếp (mặt dưới) Chế độ đối chiếu (mặt dưới) Hộp thư 1 (mặt dưới) Hộp thư 2 (mặt dưới) Hộp thư 3 (mặt dưới) Hộp thư 4 (mặt dưới) Hộp thư 5 (mặt dưới) Hộp thư 6 (mặt dưới) Hộp thư 7 (mặt dưới) Hộp thư 8 (mặt dưới) Hộp thư 9 (mặt dưới) Hộp thư 10 (mặt dưới) Hộp thư 11 (mặt dưới) Hộp thư 12 (mặt dưới) Hộp thư 13 (mặt dưới) Hộp thư 14 (mặt dưới) Hộp thư 15 (mặt dưới) Hai chiều Tạm thời Bộ nạp phong bì EF- 1 Bộ nạp chung UF- 1 Bộ nạp loạt PF- 7 Bộ nạp giấy PF- 5 Bộ xếp đống loạt HS- 3 Bộ nạp loạt Bộ nạp chung Chế độ xếp đống (mặt trên) Nâng cấp 5MB Nâng cấp 6MB Nâng cấp 9MB Nang cấp 10MB Nang cấp 17MB Nang cấp 18MB Nang cấp 33MB Nang cấp 34MB Bộ nạp loạt PF- 7E Bộ nạp giấy PF- 20 Bộ xếp đống loạt HS- 3E Nâng cấp 60MB 1200 chấm trên mỗi insơ (dpi) Bộ nạp giấy PF- 1 Hộp băng 1 Nâng cấp 7MB Nâng cấp 13MB Bộ nạp giấy PF- 2 11x17 (sổ cái) Khay bên (mặt trên) Bộ nạp giấy PF- 80 Màu tiến trình (CMYK) Màu nhanh (CMY) Khớp màu Mô phỏng màn hình Khay bên (mặt dưới) Thường xuyên Mã vạch Trang đầu ID mã vạch Vị trí mã vạch Trái trên Phải trên Trái dưới Phải dưới Trái trên dọc Phải trên dọc Trái dưới dọc Phải dưới dọc Bộ nạp giấy PF- 81 Sửa màu Bị ứng dụng sửa Bị máy in sửa Mô phỏng mực (CMYK) Euroscale Press SWOP Press Mô phỏng màn hình (RGB) SMPTE240M sRGB (HDTV) Trinitron Apple RGB NTSC Giấy hai chiều Giấy đã bao Tạm (đĩa RAM) Tạm (đĩa cứng) Thường xuyên (đĩa cứng) Hộp thư ảo (quản trị) Hộp thư ảo (người dùng 1) Hộp thư ảo (người dùng 2) Hộp thư ảo (người dùng 3) Hộp thư ảo (người dùng 4) Hộp thư ảo (người dùng 5) Hộp thư ảo (người dùng 6) Hộp thư ảo (người dùng 7) Hộp thư ảo (người dùng 8) Hộp thư ảo (người dùng 9) Hộp thư ảo (người dùng 10) Bộ nạp giấy PF- 26 Bộ nạp giấy PF- 9 Nâng cấp 11MB Nâng cấp 15MB Nâng cấp 19MB Nâng cấp 23 MB Nâng cấp 31MB Nâng cấp 35MB Nâng cấp 39MB Nâng cấp 47MB Nâng cấp 63MB Bộ nạp giấy PF- 25 Nâng cấp 38MB Bộ nạp giấy PF- 30 Một (2 hộp băng) Hai (4 hộp băng) Ba (6 hộp băng) Bộ sắp xếp loạt SO- 30 Bộ xếp đống loạt ST- 30 Bộ in xong tài liệu DF- 30 Hộp băng 4 Hộp băng 5 Hộp băng 6 Phương pháp rập sách Rập sách công việc đến 20 tờ Rập sách mỗi 20 tờ Rập sách mỗi 19 tờ Rập sách mỗi 18 tờ Rập sách mỗi 17 tờ Rập sách mỗi 16 tờ Rập sách mỗi 15 tờ Rập sách mỗi 14 tờ Rập sách mỗi 13 tờ Rập sách mỗi 12 tờ Rập sách mỗi 11 tờ Rập sách mỗi 10 tờ Rập sách mỗi 9 tờ Rập sách mỗi 8 tờ Rập sách mỗi 7 tờ Rập sách mỗi 6 tờ Rập sách mỗi 5 tờ Rập sách mỗi 4 tờ Rập sách mỗi 3 tờ Rập sách mỗi 2 tờ Bộ in xong tài liệu DF- 31 Nâng cấp 44MB Khay dưới - tùy chọn Bộ nạp phong bì - tùy chọn Bộ nhớ máy in - tùy chọn 1. 5 Mb bộ nhớ máy in 2. 5 Mb bộ nhớ máy in 4 Mb bộ nhớ máy in Phong bì C9 Phong bì B5 Phong bì thủ công Giấy thủ công Liên kết khay 2 Mb bộ nhớ máy in 3 Mb bộ nhớ máy in 5+ Mb bộ nhớ máy in Làm mịn Phong bì khác Hai chiều - tùy chọn Chiều đơn Hai chiều - cạnh dài Hai chiều - cạnh ngắn Thẻ nhớ khó phai - tùy chọn Đĩa cứng máy in - tùy chọn 2 MB bộ nhớ máy in 4 MB bộ nhớ máy in 6 MB bộ nhớ máy in 8 MB bộ nhớ máy in 10 MB bộ nhớ máy in 12 MB bộ nhớ máy in 16 MB bộ nhớ máy in 8 Mb bộ nhớ máy in 12 Mb bộ nhớ máy in 16 Mb bộ nhớ máy in Phiên bản phần mềm máy in 250. 0x 250. 2x Đen đậm Sàng Cân bằng màu Điều chỉnh xanh dương Vẽ nét đơn và Văn bản Ảnh RGB Độ sáng ảnh +5 +10 +15 +20 +25 +30 +35 +40 +45 +50 Độ tương phản ảnh 20 MB bộ nhớ máy in 32 hay hơn MB bộ nhớ máy in Chế độ tạm dừng ColorGrade Truyền bá ảnh Quá khổ 11. 7 x 22 in Bộ hai chiều - tùy chọn Khay 3 - tùy chọn Bộ nạp 2 - tùy chọn 1 MB bộ nhớ khó phai 2 MB bộ nhớ khó phai 4 MB bộ nhớ khó phai 18 MB bộ nhớ máy in 24 MB bộ nhớ máy in Độ tối in 1200 dpi Bộ nạp Bộ nạp 2 Khay 2 - tùy chọn 32 MB bộ nhớ máy in 64 MB bộ nhớ máy in 96 MB bộ nhớ máy in 128 MB bộ nhớ máy in Bộ tiết kiệm mực sắc điệu Làm mịn ảnh Giấy màu Kiểu tự chọn 1 Kiểu tự chọn 2 Kiểu tự chọn 3 Kiểu tự chọn 4 Xoay cổng Đối chiếu bản sao Trên Sau Hiển thị 1200 chất lượng ảnh B5 182 x 257 mm A5 148 x 210 mm B4 257 x 364 mm A3 297 x 419 mm Chung 11. 7 x 17 in 7 3/ 4 Phong bì 3 7/ 8 x 7 1/ 2 in 9 Phong bì 3 7/ 8 x 8 7/ 8 in 10 phong bì 4 1/ 8 x 9 1/ 2 in DL phong bì 110 x 220 mm C5 phong bì 162 x 229 mm B5 phong bì 176 x 250 mm Phong bì khác 8 1/ 2 x 14 in Chung Comm10 ISOB5 Bộ nạp MP 36 MB bộ nhớ máy in 68 hay hơn MB bộ nhớ máy in Hộp mực trái Hộp mực lạ Hộp mực đen chuẩn Hộp mực đen khả năng cao Hộp mực ảnh chụp Hộp mực phải Hộp mực màu chuẩn Hộp mực màu khả năng cao Thiếp chúc mừng Ủi thẳng trên In nhanh Chung 8 1/ 2 x 14 in 40 MB bộ nhớ máy in 72 hay hơn MB bộ nhớ máy in SA3 320 x 450 mm Chung 12. 6 x 22 in SA3 Tùy chọn hai chiều - tùy chọn Gởi thiếp Thiết lập máy in Đen trắng Nháp 2 màu Tăng cường ảnh Mức Ảnh Kiểu tự chọn 5 Kiểu tự chọn 6 14 MB bộ nhớ máy in 28 MB bộ nhớ máy in Độ tối mức sắc điệu Mặc định của máy in Khay 4 - tùy chọn Khay 5 - tùy chọn Bộ nạp MP - tùy chọn Số thùng xuất - tùy chọn Chỉ thùng chuẩn 1 thùng thêm 2 thùng thêm 3 thùng thêm 4 thùng thêm 5 thùng thêm 6 thùng thêm 7 thùng thêm 8 thùng thêm 9 thùng thêm 10 thùng thêm 11 thùng thêm 12 thùng thêm 13 thùng thêm 14 thùng thêm 15 thùng thêm 22 MB bộ nhớ máy in Thùng chuẩn Thùng 9 Thùng 10 Thùng 11 Thùng 12 Thùng 13 Thùng 14 Thùng 15 Ngăn kéo 250 tờ Ngăn kéo 500 tờ Ngăn kéo 2000 tờ 1 - bộ mở rộng kết xuất 1 - bộ mở rộng kết xuất có khả năng cao 2 - 2 bộ mở rộng kết xuất 2 - 1 bộ mở rộng kết xuất + 1 điều khả năng cao 3 - 3 bộ mở rộng kết xuất 5 - Hộp thư 5 thùng 6 - 1 bộ mở rộng kết xuất + 1 hộp thư 5 thùng 6 - 1 hộp thư 5 thùng + 1 bộ mở rộng kết xuất 10 - 2 hộp thư 5 thùng Phong bì khác 9. 02 x 14 in Đang ký màu Tốc độ cao Chất lượng xong Bóng loáng vừa Bóng loáng cao Bóng loáng thấp Contone Ngầu nhiên thống kê. Bộ nạp đa mục tiêu 3 MB bộ nhớ máy in Kiểu giấy nạp thủ công Khay 1 kiểu giấy Khay 2 kiểu giấy 1200 chất lượng Ngăn kéo nhập giấy - tùy chọn Bộ xong - tùy chọn Tự chọn 11. 7 x 17. 7 in Trên (Khay 1) Dưới (Khay 2) Ngăn kéo nhập (Khay 3) Không liên kết khay Liên kết khay 1+2 Liên kết khay 1+2+3 Liên kết khay 2+3 Thùng 0 (trên) Thùng 1 (bên) Rập sách 1 Rập sách 2 Cũng được 26 MB bộ nhớ máy in Chỉ ảnh Toàn trang Ngăn kéo 2500 tờ Hộp thư - tùy chọn Máy giùi lỗ Trang hiệu số Giữa bản sao Chung 11. 69 x 17 in Màu chất lượng thường (4 mực) Màu chất lượng ảnh chụp (6 mực) 300 dpi x 600 dpi 600 dpi x 600 dpi 1200 dpi x 600 dpi Thời gian sấy trang 0 giây 10 giây 20 giây 30 giây 40 giây 50 giây 60 giây Bộ đa nạp tùy chọn 6 MB 7 MB 8 MB 10 MB 11 MB 12 MB 14 MB 18 MB 19 MB 20 MB 22 MB 26 MB 34 MB Hành pháp14 Hành pháp13 Com10 Com9 Bộ đa nạp Chuyển khay 4 MB 5 MB 600x1200dpi Bộ đa nạp 2 MB 4MB 5MB 6MB 7MB 8MB 10MB 11MB 12MB 14MB 18MB 19MB 20MB 22MB 26MB 34MB 35MB 36MB 38MB 42MB 50MB 66MB P. bì10 P. bì9 P. bìDL P. bìC4 P. bìC5 P. bìMonarch Bật chế độ nửa sắc Chuẩn 2. 5 MB 3. 5 MB 4. 5 MB 6. 5 MB 10. 5 MB 18. 5 MB Độ sâu màu Màu đơn giản (4bpp) 60x144 dpi 120x144 dpi 240x144 dpi 72x72 dpi 144x144 dpi Cỡ giấy Khay giấy Độ nặng giấy Giấy nặng hơn (28 lb) Giấy nặng nhất (32 lb) Giấy nặng (24 lb) Giấy nhẹ (20 lb) Giấy nhẹ nhất (16 lb) Chế độ vẽ Chế độ đồ họa Chế độ chữ Chế độ sửa màu Công việc kế tiếp là trang màu chấm Trang màu chấm kế Trang không màu chấm kế Sửa màu Không sửa màu Sửa màu Công việc này là trang màu chấm Trang màu chấm này Trang không màu chấm này 300 DPI thường, hộp màu và đen 300 DPI thường, chỉ hộp màu A4, màu A4, mức xám Thư, màu Thư, mức xám Thiết bị Liên kết Stylewriter trong thư mục thiết bị (đặt nó là thiết bị thích hợp) Cổng nối tiếp # 1 (Linux) Cổng nối tiếp # 2 (Linux) Cổng nối tiếp # 1 (NetBSD) Cổng nối tiếp # 2 (NetBSD) Gởi dữ liệu xuất ra thiết bị bị bộ cuộn đặt Cỡ nhãn 2. 25x7. 5in, 59x190mm (Kho Lever - lớn) 1. 4x7. 5in, 38x190mm (Kho Lever - nhỏ) 2. 125x4. 0in, 54x101mm (huy hiệu bưu kiện) 2. 125x2. 75in, 54x70mm (đĩa mềm) 1. 4x3. 5in, 36x89mm (địa chỉ lớn) 1. 125x3. 5in, 28x89mm (địa chỉ chuẩn) 0. 5x2in, 12x50mm (tập tin treo) 0. 75x5. 875in, 19x147mm (gáy băng ảnh động) 1. 8x3. 1in, 46x78mm (trên băng ảnh động) Chế độ Màu sắc cần dùng Màu đen cho màu nào 1440 DPI 360×360dpi, mành in ngược 360×360dpi, giấy đã bao 360×360dpi, tờ vải 360×360dpi, giấy bóng loáng 360×360dpi, mành bóng loáng cao 360×360dpi, giấy phân giải cao 360×360dpi, giấy thường 360×360dpi, giấy thường, tốc độ cao 360×360dpi, mành trong suốt Đen và màu Ảnh chụp và màu 720×720dpi, mành in ngược 720×720dpi, giấy đã bao 720×720dpi, giấy bóng loáng 720×720dpi, giấy bóng loáng cao 720×720dpi, giấy phân giải cao 720×720dpi, giấy thường 720×720dpi, mành trong suốt Hộp mực đen và ảnh chụp 600×600dpi, tờ ảnh ủi thẳng, chất lượng thường 600×600dpi, giấy thường, chất lượng thường 600×600dpi, tờ trong suốt, chất lượng thường 1200×1200dpi, thiếp ảnh chụp bóng loáng, chất lượng cao 1200×1200dpi, giấy ảnh chụp bóng loáng cao, chất lương cao 1200×1200dpi, giấy ảnh chụp nghề nghiệp, chất lượng cao nhất 300x300 DPI DMT 600x600 DPI DMT 360×360dpi, 32- bit CMYK 3360×360dpi, 4- bit, nửa sắc PostScript, đã đệt 720×720dpi, 32- bit CMYK, đã đệt Màu, Floyd- Steinberg, CMYK, tốt hơn Màu, nhanh, CMYK Màu, modif. Floyd- Steinberg, CMYK, nhanh hơn Màu, nhanh, RGB Màu, Floyd- Steinberg, RGB Màu, Floyd- Steinberg, CMYK, đơn giản hơn Màu, thuật toán Stefan- Singer, RGB 360 DPI chất lượng cao 360 DPI Softweave 720 DPI Softweave 1440 x 1440 DPI đã mô phỏng 1440 x 2880 DPI đã mô phỏng 1440 x 720 DPI Softweave 1440×720dpi, giấy inkjet 360×360dpi, giấy thường, mức xám 720×720dpi, giấy inkjet 720×720dpi, giấy thường, mức xám 1440×720dpi, giấy inkjet, mức xám 360×360dpi 720×720dpi In CMYK 4 màu In CMYK 6 màu Đặt lại máy in trước khi in Không đặt lại Đặt lại Chế độ tiết kiệm điện năng sau khi in Tiết kiệm điện Không tiết kiệm điện Bit trong mỗi thành phần R/ G/ B Nửa thư flsa flse Dài 3 Dài 4 Kaku Sắc đặc Kiểu phương tiện Rung động 180 x 120 DPI 180 x 120 DPI chiều đơn 360 x 120 DPI chiều đơn 360 DPI chất lượng cao, chiều đơn 720 x 360 DPI Softweave 720 x 360 DPI Softweave chiều đơn 720 DPI Softweave chiều đơn 1440 x 720 DPI Softweave chiều đơn 2880 x 720 DPI Softweave 2880 x 720 DPI Softweave chiều đơn 180 DPI chiều đơn 720 x 360 DPI mặc định 720 x 360 DPI mặc định chiều đơn Giấy cuộn 13 " Giấy cuộn 210mm Giấy cuộn 22 " Giấy cuộn 24 " 300 dpi, màu, hộp đen và màu, giấy thường 300 dpi, màu, hộp màu, giấy thường 300 dpi, mức xám, hộp đen, giấy thường 300 dpi, mức xám, hộp đen và màu, giấy thường 300 dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp 300 dpi, ảnh chụp, hộp ảnh chụp và màu, giấy ảnh Premium 360×360dpi, 4- bit, nửa sắc PostScript, đã đệt Giấy cuộn 36 " Màu 3 mực (hộp mực màu) Giấy cuộn 44 " Giấy cuộn 4 " Màu 4 mực (cả hai hộp mực) Giấy cuộn 5 " 600 dpi, màu, hộp đen và màu, giấy thường 600 dpi, màu, hộp màu, giấy thường 600 dpi, mức xám, hộp đen và màu, giấy thường 600 dpi, ảnh chụp, hộp đen và màu, giấy ảnh chụp Giấy cuộn 89mm A4, màu Luôn luôn B6 (ISO) In hai chiều Đen và xanh dương (xanh lông mòng, đỏ tươi, đen) Đen và đỏ tươi Đen và xanh lá cây (xanh lông mòng, vàng, đen) Đen và đỏ tươi Đen và đỏ (đỏ tươi, vàng, đen) Đen và vàng Hộp mực đen Mức mực đen (chỉ hộp đen) Xanh dương (xanh lông mòng và đỏ tươi) Màu (chất lượng nháp) Màu (chất lượng cao) Màu, chất lượng thường, sửa màu tùy chọn Hộp mực màu Sửa màu Chế độ màu Tô màu một trang mỗi lần Màu sắc cần in Đen đã cấu trúc Việc truyền dữ liệu đã nén CorrectBlack Sửa uốn Mức mực xanh lông mòng (chỉ hộp màu) Ứng xử mặc định Hộp mực cũng được, tô màu một trang mỗi lần Hộp mực cũng được, mỗi dòng bằng mọi màu Không phủ Mặc định trình điều khiển Mỗi dòng bằng mọi màu Hành chính, 1200x600 DPI Hành chính, 600x600 DPI Lần đi qua đầu của việc in ra đã phủ Floyd- Steinberg (không đệ nghị cho MicroDry) Giấy viết khổ A Giấy viết khổ E Gamma (thành phần xanh dương) Sửa gamma trên thành phần HSV bão hoà Gamma (thành phần xanh lá cây) Gamma (thành phần đỏ) In xong bóng loáng Mức xám (hộp mực đen) Xanh lá cây (xanh lông mòng và vàng) Nửa sắc (đệ nghị thường dùng) Canh lề ngang giữa hộp mực In đảo Kiểu công việc Giữ đen Giữ đen hoàn toàn Lần đi qua kết thúc của việc in ra phủ Nhảy trái (điểm ảnh) Thư, màu Hạn chế lỗi của việc sửa màu giấy Mức mực đỏ tươi (chỉ hộp màu) Lần đi qua giữa của việc in ra phủ In đơn sắc, hộp mực đen tiết kiệm mực có thể tái sử dụng In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn Hơn 4 màu, tô màu một trang mỗi lần Không bao giờ Không rung động không bóng loáng Không chảy mực Không có (RGB → CMY) Màu giấy (thành phần xanh dương) Màu giấy (thành phần xanh lá cây) Màu giấy (thành phần đỏ) Ảnh chụp (CMYK, sửa gamma,...) Ảnh chụp chảy mực đầy đủ Thường (RGB → CMYK) In công việc kế tiếp trên điều hiện thời Chất lượng bản in Chất lượng, kiểu mực, kiểu phương tiện Độ ngẫu nhiên Floyd- Steinberg Đỏ (đỏ tươi và vàng) Đặt lại sau công việc Giấy cuộn Công việc đi qua đơn In mịn (BC- 02 cartridge) Vuông (thực nghiệm, không đệ nghị) Độ sáng stp Gamma stp Độ bão hòa stp Nhảy trên (theo điểm ảnh) Dùng ruy băng đa màu Dùng ruy băng đa màu Dùng ruy băng chuẩn Canh lề dọc giữa hộp mực Mức mực vàng (chỉ hộp màu) Bộ phân cách công việc (mặt dưới) In Ảnh Cỡ In Ảnh Phóng lên cùng cỡ với màn hình Phóng theo màn hình. In ảnh theo độ phân giải của màn hình. Cỡ gốc (tính theo độ phân giải quét) Tính cỡ in theo độ phân giải quét. Nhập độ phân giải quét trong ô dưới đây. Phóng ảnh lên kích thước tự chỉ định Tự đặt cỡ in trong hộp thoại dưới đây. Ảnh được in chính giữa tờ giấy. Phóng ảnh vừa với trang giấy Bản in dùng khoảng không tối đa trên tờ giấy được chọn. Bảo quản tỉ lệ kích thước ảnh. Các độ phân giải Tạo ra PostScript với độ phân giải thấp (in thử nhanh) Độ phân giải quét (dpi - số điểm ảnh mỗi inch) dpi Chiều rộng ảnh: mm Chiều cao ảnh: Bảo quản tỉ lệ kích thước Độ phân giải màn hình:% 1 dpi Xin chỉ định độ phân giải quét lớn hơn 0 Để in với kích thước riêng, nên chọn một cỡ hợp lệ. Ít nhất một chiều đang là 0. Trợ giúp Lưu Kooka Trợ giúp LưuChọn định dạng ảnh mà ảnh sẽ quét sẽ được cất. Các định dạng có thể dùng: - Chưa định dạng nào được chọn - Chọn định dạng con của ảnh Không hỏi lại định dạng ảnh nếu nó từng được chọn. - Không có trợ giúp nào - Thư mục% 1 không tồn tại hay không tạo được; xin kiểm tra lại quyền hạn. Không viết được vào thư mục% 1 Xin kiểm tra lại quyền hạn. Tên tập tin Nhập tên tập tin: ảnh màu pa lét (16 hay 24 bit) ảnh đen trắng có pallete (16 bit) Ảnh tuyến tính (đen và trắng, 1 bit) Màu high (hay true -), không pa lét Kiểu ảnh không biết lưu ảnh thành công lỗi quyền hạn tên file không tốt không còn chỗ trống trên thiết bị không ghi được định dạng ảnh không ghi được tập tin với giao thức đó người dùng ngừng lưu lỗi không rõ tham số sai Tên tập tin được chỉ định không có phần mở rộng. Có nên tự động thêm phần mở rộng đúng không? Sẽ có tên tập tin mới là:% 1 Thiếu Phần mở rộng Thêm Phần mở rộng Không Thêm Đổi định dạng ảnh hiện đang chưa được hỗ trợ. Tìm thấy Phần mở rộng Sai Nhận dạng Kí tự Khởi động Nhận dạng Kí tự Nhận dạng kí tự Dừng Dừng quá trình nhận dạng kí tự Ảnh Thông tin về Ảnh Nhận dạng kí tự Bắt đầu nhận dạng kí tự với% 1 Kiểm tra chính tả Hậu Xử lý Nhận kí tự Kiểm tra chính tả với kết quả nhận dạng kí tự Tùy chọn Kiểm tra Chính tả GOCR GOCR là một dự án mã nguồn mở cho nhận dạng kí tự. Tác giả của GOCR là Joerg SchulenburgĐể có thêm thông tin về GOCR xem http: // jocr. sourceforge. net Đường dẫn tới chương trình gocr chưa được cấu hình. Xin hãy đến phần cấu hình của Kooka và nhập đường dẫn vào. Không tìm thấy Phần mềm Nhận dạng kí tự Không tìm thấy Dùng chương trình GOCR: Mức độ & xám Giá trị số của các điểm ảnh màu xám được coi là đen. Mặc định là 160 Cỡ & bụi Nhóm nhỏ hơn giá trị này sẽ được coi là bụi và bị xoá khỏi ảnh. Mặc định là 10 Chiều rộng & khoảng trống Khoảng trống giữa các kí tự. Mặc định là 0 và nghĩa là tự phát hiện Cộng hòa Séc, Slovakia Liên hiệp Anh, Hợp chủng quốc Hoa Kì KADMOS OCR/ ICR Phiên bản Kooka này đã được liên kết với KADMOS OCR/ ICR, một phần mềm nhận dạng kí tự thương mại. Kadmos là một sản phẩm của re Recognition AGĐể có thêm thông tin về Kadmos OCR xem http: // www. rerecognition. com Các nước châu Âu Không thể tìm thấy các tập tin phân loại cho KADMOS. Sẽ không thể nhận dạng kí tự dùng KADMOS! Thay đổi phần mềm nhận dạng kí tự trong hộp thoại tùy thích. Lỗi Cài đặt Xin hãy phân loại loại phông chữ và ngôn ngữ của văn bản trên ảnh: Chọn Loại Phông chữ In máy Viết tay Nước Tự động giảm nhiễu Tự động phóng Tập tin phân loại% 1 không tồn tại Tập tin phân loại% 1 không thể đọc được ocrad ocrad là một dự án phần mềm tự do cho nhận dạng kí tự. Tác giả của ocrad là Antonio DiazĐể có thêm thông tin về ocrad xem http: // www. gnu. org/ software/ ocrad/ ocrad. htmlẢnh nên được quét ở chế độ đen trắng để dùng với ocrad. Kết quả tốt nhất khi các kí tự cao tối thiểu 20 điểm ảnh. Như mọi khi, có vấn đề với kí tự quá đậm, quá nhạt hoặc bị vỡ, cũng như nhóm các kí tự nhập vào nhau. Đường dẫn tới chương trình ocrad chưa được cấu hình. Xin hãy đến phần cấu hình của Kooka và nhập đường dẫn vào. OCR trên phần trọn... OCR trên phần trọn... KDE Scanning Ảnh & OCR.... OCR trên phần trọn... Phóng đại đến chiều & ngang Phóng đại đến chiều & cao & Cỡ gốc đặt zoom... Tạo từ phần chọn Đối xứng ảnh theo chiều & dọc Đối & xứng ảnh theo chiều ngang Đối xứng ảnh theo cả & hai chiều Mở ảnh trong chương trình đồ & hoạ & Quay ảnh theo chiều kim đồng hồ Quay ảnh & ngược chiều kim đồng hồ Quay ảnh 180 độ & Tạo thư mục & Cất ảnh & Cất ảnh & Xoá ảnh & Unload ảnh Cất tham số scan Cất tham số scan Chọn thiết bị scan Cho phép hiện mọi Cảnh Báo và Thông Điệp Mọi thông điệp và cảnh báo sẽ được hiện. Tham chiếu Đường dẫn tới 'gocr' Nhập đường dẫn tới gocr Đường dẫn không chỉ tới một chương trình hợp lệ. Xin kiểm tra lại cài đặt và/ hoặc cài lại chương trình. Chương trình tồn tại, nhưng không thực thi được. Xin kiểm tra lại cài đặt và/ hoặc cài lại chương trình. Không thể chạy được phần mềm OCR Khởi chạy Tham chiếu khởi động Kooka Truy vấn mạng để tìm các scanner có thể dùng Chọn cài này nếu bạn muốn truy vấn mạng để tìm các scanner có thể. Chú ý rằng điều này không có nghĩa là sẽ truy vần toàn bộ mạng mà chỉ các máy được cấu hình SANE! HIện hộp chọn scanner vào lần khởi động tiếp Chọn cái này nếu bạn đã một lần chọn 'không hiện trình chọn scanner vào lúc khởi động' Nhưng bạn muốn khởi động lại nó Tải ảnh lần cuối vào trình xem khi khởi động Chọn cái này nếu bạn muốn Kooka tải ảnh mà bạn dùng lần cuối vào trình xem ảnh khi khởi động chương trình. Nếu ảnh quá lớn, nó sẽ làm chậm Kooka. Cất ảnh Cấu hình image save assistant Luôn hiển thị image save assistant Chọn zoom ảnh: Thanh công cụ trình xem ảnh Thanh công cụ trình xem ảnh Gallery & Tạo thư mục Gallery Cất tham số scan & Xem trước Khởi động OCR khi chọn Khởi động OCR trên cả ảnh Không thể khởi động Tiến trình OCR. Có thể là nó đã chạy rồi Tảo ảnh mới từ phần chọn Quay ảnh 90 độ Quay ảnh 180 độ Quay ảnh 90 độ Đối xứng dọc ảnh Đối xứng ngang ảnh Đối xứng ảnh theo cả hai chiều Cất thay đổi của ảnh Thanh công cụ trình xem ảnh & Xem trước Gallery HIện tham & số quét Chỉ định thiết bị tương thích SANE (e. g umax: / dev/ sg0) Chế độ gallery không thể nối vào scanner Kooka & Cất ảnh Thanh công cụ trình xem ảnhNAME OF TRANSLATORS Nguyen Hung Vu( Nguyễn Vũ Hưng) EMAIL OF TRANSLATORS vuhung@ fedu. uec. ac. jp, vuhung@ kde. org Tên ảnh Cỡ Định dạng Kooka Gallery % 1 x% 2 Hoán chuyển on- the- fly ảnh% 1 Không thể viết ảnh với định dạng này. ảnh sẽ không được cất! Lỗi cất File ảnh bị khoá không viết được ảnh sẽ không được cất! Không thể cất ảnh vì file là local. Về sau này, Kooka sẽ hỗ trợ các giao thức khác Incoming / % 1 ảnh Bị huỷ bởi người dùng Bạn có thực sự muốn xoá ảnh này? ảnh sẽ không thể phục hồi lại! Bạn thực sự muốn xoá thư mục% 1 và mọi ảnh trong nó? Xoá các hạng mục đã chọn Thư mục mới Xin nhập tên của thư mục mới: ảnh% 1 Các dịch vụ hiện có Category Mức Module thư mục / etc/ pam. d không tồn tại. Hoặc là hệ thống của bạn không hỗ trợ PAM hoặc là cấu hình của nó nằm ở chỗ khác. Hoặc bạn có vấn đề. Cái này sẽ làm gì? Âm lượng:% 1% Sử dụng con trượt này để điều chỉnh âm lượng. Vị trí ở cuối bên trái là 0%, còn vị trí ở cuối bên phải là% 1%. Câm Thiết bị phát lại âm thanh% 1 không hoạt động được nên trở về% 2. Đang chuyển đổi sang thiết bị phát lại âm thanh% 1 mới sẵn sàng và có ưu tiên cao hơn. Trở về thiết bị «% 1 » Phonon:: Thông báoPhonon:: Âm nhạcPhonon:: Ảnh độngPhonon:: Liên lạcPhonon:: Trò chơiPhonon:: Khả năng truy cậpNAME OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS kde- l10n- vi@ kde. org